Professional Documents
Culture Documents
Tổng hợp 25 đề thi thử hằng tuần Nhóm Toán anh Dúi
Hệ thống Study tips giúp Học Sinh nắm bắt được nội
dung đa chiều
Họ tên : ...............................................................
x3
Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên .
Cho hàm số y f x có đồ thị đạo hàm như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
3 3
A. ; . B. ; .
2 2
C. 1;2 . D. ;1 .
C. 0;1 . D. 1;1 .
1 3 1
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 x 2 2 x là?
3 2 3
A. x 1 . B. x 2 .
7
C. A 1; . D. B 2;1 .
6
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .
1
A. 0; . B. ;0 .
2
1
C. ;1 . D. 1; .
2
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số điểm cực trị của hàm số y f x chính bằng tổng số nghiệm bội lẻ của
phương trình f ' x 0 .
D. Hàm số y f x luôn đạt cực trị tại các điểm mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc
không xác định.
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y x3 m 1 x 2 m 3 x 2m 4
3
đồng biến trên .
A. m 2 hoặc m 1. B. 2 m 1 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m .
3 3
A. m hoặc 1 m 3 . B. m hoặc m 1.
2 2
3
C. m 1 . D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn.
2
2x 4
A. y . B. y 2020 x3 2021 .
x2
2x 3
C. y 4 x4 2 x 2 1. D. y .
3x 2
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên . Biết rằng f ' x x 4 4 x 2 1, x .
Mệnh đề nào dưới đây đúng nhất?
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm liên tục trên khoảng a; b . Số mệnh đề sai là?
1 Nếu hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b thì hàm số y f x có ít nhất 1
điểm cực trị.
3 Tổng số cực trị của hàm số y f x trên khoảng a; b chính bằng tổng số nghiệm bội
lẻ của phương trình f ' x 0 trên đoạn a; b .
4 Nếu hàm số y f x đạt cực trị tại điểm x x0 a;b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y f x tại điểm A x0 ; f x0 song song với trục hoành.
5 Nếu hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm x x0 a;b thì f '' x0 0 .
A. 1 B. 3
Cho hàm số y f x liên tục trên 2;6 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
7
Phương trình f x 2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 4;8 ?
x 12 x 37
2
A. 3 . B. 2 .
C. 1 . D. Vô nghiệm.
A. 11 . B. 22 .
C. 44 . D. 55 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
x3
Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 x
A. Hàm số nghịch biến trên .
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
1 4
A. 1; . B. ; .
2 3
C. 1;2 . D. ;1 .
1
Hàm số y x 4 2 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
1 1
A. ; . B. 1; .
2 2
1 1
C. 1; . D. ;1 .
2 2
A. x 3 . B. x 2 .
C. A 0;3 . D. B 1;2 .
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .
x3 2x
Hàm số y đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x
A. 1;0 . B. 0;1 .
C. 2;1 . D. 1; .
a b 0, c 0 a b 0, c 0
A. . B. .
a 0; b 3ac 0 a 0; b 3ac 0
2 2
a b 0, c 0
C. . D. a 0; b2 3ac 0 .
a 0; b 3ac 0
2
Cho a,b,c là ba số dương khác 1. Đồ thị hàm số y log a x, y logb x, y logc x được cho
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. a b c . B. c a b .
C. b c a . D. c b a .
C. Nếu f x đổi dấu khi qua điểm x0 và f x liên tục tại x0 thì hàm số y f x đạt
cực trị tại điểm x0 .
D. Nếu f x0 0 thì x0 không phải là điểm cực trị của hàm số.
Đồ thị hàm số y x3 x 1 tiếp xúc với đường thẳng nào dưới đây ?
A. y x 1 . B. y 2 x 1 .
C. y x 1 . D. y 2 x 1 .
Biết đồ thị hàm số C y x3 ax 2 bx c (a, b, c ) tiếp xúc với trục hoành tại gốc
tọa độ và cắt đường thẳng x 1 tại điểm có tung độ bằng 3 . Tổng S a 2b 3c bằng?
A. S 4 . B. S 3 .
C. S 2 . D. S 1 .
x2 3
Cho hàm số f x có đồ thị C . Tịnh tiến C xuống dưới 2 đơn vị ta được đồ
1 x
thị hàm số nào dưới đây ?
x 1
2
x2 2 x 5
A. y . B. y .
1 x 1 x
x2 4 x 7 x2 4 x 7
C. y . D. y .
1 x 3 x
Câu 13. [Vận dụng].
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình sau:
A. 9 . B. 4 .
C. 8 . D. 7 .
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 4 x 2 2 x 4 1 là?
A. 9 . B. 6 .
C. 8 . D. 12 .
Cho x, y thỏa mãn 5x2 6 xy 5 y 2 16 và hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
x2 y 2 2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P f 2 . Tính
x y 2
2 xy 4
S M m .
2 2
A. S 4 . B. S 1 .
C. S 25 . D. S 2 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. 0;1 . B. ;1 .
C. 1;1 . D. 1;0 .
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên 3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
x2
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2 .
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 4 12 x 2 1 trên đoạn 1; 2 bằng:
A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 .
x m2 m
Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;1
x 1
bằng 2 .
m 1 m 1 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. .
m 2 m 2 m 2 m2
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f 2 x đạt cực đại tại
điểm nào sau đây?
1
A. x . B. x 1 .
2
C. x 1 . D. x 2 .
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 3x m trên đoạn 0; 2 bằng 3 . Số phần tử của S là?
A. 0 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Cho hàm số y f x có liên tục trên 3;6 và đạo hàm y f x có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
Câu 2. [Nhận biết].
3x 2 2 x 1 khi x 2
Cho hàm số f x . Gọi F x là nguyên hàm của f x trên
2 x 3 khi x 2
thỏa mãn F 1 4 . Giá trị của 2 F 0 3F 3 bằng:
A. 57 . B. 69 . C. 61. D. 65 .
Câu 3. [Nhận biết].
1) Tính f a , f xi , f b .
3) Tính f x .
A. 1 2 3 4 . B. 2 3 1 4 . C. 1 4 2 3 . D. 3 4 1 2 .
Câu 5. [Nhận biết].
2 2
5 x
Cho hàm số y . Giá trị của min y max y bằng:
x3 5;1 5;1
61 11
A. . B. . C. 61. D. 14 .
16 4
Câu 6. [Vận dụng].
Khi đó hàm số y f 2 x 2 đạt GTNN trên 0; 2 bằng:
A. f 1 . B. f 0 .
C. f 2 . D. f 1 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 3 trên đoạn 0;2 là:
A. 66 . B. 67 . C. 64 . D. 65 .
Câu 8. [Vận dụng].
Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân
được giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào
t
cơ thể trong t giờ được cho bởi công thức c(t ) (mg / L) . Sau khi tiêm thuốc bao
t2 1
lâu thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất cao nhất?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9. [Thông hiểu].
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10. [Thông hiểu].
3 2
Cho hàm số y x 4 x 3 . Giá trị max y min y bằng:
3 2
1;2
1;4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11. [Thông hiểu].
2x 1
Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là?
x 1
2
3 2
A. 2ln x 1 C. B. 2ln x 1 C.
x 1 x 1
3 2
C. 2ln x 1 C. D. 2ln x 1 C.
x 1 x 1
Câu 14. [Vận dụng].
Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f x , y 0, x 2, x 3 . (Như hình vẽ bên dưới).
1 3 1 3
C. S f x dx f x dx .
2 1
D. S f x dx f x dx .
2 1
Gọi C là đồ thị hàm số y f x . Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc C sao cho
tiếp tuyến của C tại M cắt trục hoành và tung lần lượt tại A và B thỏa mãn tam
giác OAB vuông cân?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 3 3 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x3 3x 2 2 . D. y x 4 2 x 2 2 .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
ln x
Cho hàm số y , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y xy . B. y xy . C. y xy . D. 2 y xy .
x2 x2 x2 x2
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2m 1 x 3 m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1 .
3 3 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 4 2 4
Cho hàm số y x 3 mx 2 4m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Câu 8. [Vận dụng].
Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 m có hai điểm cực trị A , B
thỏa mãn OA OB ( O là gốc tọa độ)?
3 1 5
A. m . B. m 3 . C. m . D. m .
2 2 2
A. Vô số. B. 10. C. 9. D. 0.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
x2
Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A 0; a . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
x 1
của a trong đoạn 2021; 2021 để từ điểm A kẻ được hai tiếp tuyến đến C sao cho hai tiếp
điểm nằm về hai phía của trục hoành?
Cho các số thực a, b 1 thỏa mãn điều kiện log 2 a log 3 b 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P log3 a log 2 b .
1 2
C. log 2 3 log3 2 . D. .
2 log 2 3 log 3 2
A. T 9. B. T 3. C. T 10 . D. T 4.
9t
Xét hàm số f t t với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
9 m2
sao cho f x f y 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e x y e x y .Tìm số phần tử của S .
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0 .
2
bằng?
n min n m 2 x m 2 x
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 16 8 4
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
x2
C. y x 4 3x 2 . D. y .
x 1
Đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 có
A. x 0, x 1, x 1 . B. y 0, y 1 .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2 x 3 3x 2 12 x 2 trên đoạn 1, 2
A. 6 . B. 10 .
C. 15 . D. 11 .
A. m 9 . B. m 1 .
m 9
C. . D. Không có m thỏa mãn.
m 1
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c với a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
m sin x
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; ?
6
2
cos x
5 5
A. m . B. m .
2 2
5 5
C. m . D. m .
4 4
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 3 3 x . B. y x3 3x 1 .
C. y x3 3x . D. y x 4 2 x 2 1 .
Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ như sau. Nhận định nào sau đây là sai?
1 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 x 2 ax 1 đạt cực trị tại x1 , x2
3 2
thỏa mãn điều kiện ( x12 x2 2a)( x22 x1 2a) 9 .
A. a 2 . B. a 4 .
C. a 3 . D. a 1 .
C. 15, 2 . D. 14 .
Cho hàm số y x mx 5 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số có 3
3
A. 3 . B. 5 .
C. 1 . D. 4 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5. [Nhận biết].
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y x. B. y x . C. y x 1. D. x 1 .
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
A. x k 2 . B. x k 2 .
3 3
C. x k 2 . D. x k 2 .
6 6
Câu 8. [Nhận biết].
Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f x trên khoảng
3;4 là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9. [Thông hiểu].
Hàm số y f x xác định trên và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Số điểm cực
trị của hàm số f trên khoảng a; b là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11. [Vận dụng].
Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ:
Biết f a f c 0; f b 0 f e .
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 12. [Vận dụng].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 , x . Số điểm cực trị của
4
hàm số g x f x 2 x 1 là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1
2
x 2
2 x , với x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m hàm số f x 2 8 x m có 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.
x 2 2
f x 0 0
Hàm số g x 3 f 4 x 4 4 x 2 6 2 x 6 3x 4 12 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15. [Vận dụng cao].
Giá trị của m để hàm số y m 1 x 2mx 2m m đạt cực đại tại x 2 là:
4 2 4
4 4 3 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 4 4
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 3 3 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x3 3x 2 2 . D. y x 4 2 x 2 2 .
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0 4 . B. y0 0 . C. y0 2 . D. y0 1 .
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 . Đồ thị các hàm số y a x , y b x , y c x được cho trong
hình vẽ bên
A. b c a . B. c a b . C. a b c . D. a c b .
3x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là?
3 x
A. y 1 . B. y 1 . C. y 3 . D. y 3 .
Đường thẳng x 6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y log a x và y log b x lần lượt tại A, B
và C . Nếu AC AB log 2 3 thì
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x 3 m 2 x m 0 có nghiệm
thuộc khoảng 0;1 .
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f
4 x 2 m có nghiệm
-1 1
O x
-1
A. 7 . B. 11 . C. 9 . D. 8 .
q
Cho hàm số y x p đạt cực đại tại điểm A 2; 2 . Tính pq .
x 1
1
A. pq 2 . B. pq . C. pq 3 . D. pq 1 .
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc m 2019; 2019 để phương trình * có nghiệm?
Cho hàm số y x 2 2 x a 4 ( a là tham số ). Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất
A. a 1 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 5 .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên . Số điểm cực trị của hàm số
g x f x 2 là?
A. 1. B. 3.
C. 5. D. 7.
C. ;1 . D. 0;1 .
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .
D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
314 628
A. R 3 . B. R 3 .
157
C. R 942 3 2 . D. R 3 .
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 3x 2 9 x m trên đoạn 2, 4 bằng 16. Số phần tử của S là
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Cho hàm số f ( x) x3 ax 2 bx c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Giả
sử đường thẳng AB cũng đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P abc ab c .
25 16
A. P 9 . B. P . C. P . D. P 1 .
9 25
I can't? "I can" 38
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
m sin 2 x 16
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; ?
cos 2 x m 1 2
A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
y f x 12 2x
x 1 24 x3 2a 6b 9 x 2 a 3b x 4 .
2 3
Biết hàm số luôn có cực trị với a, b là các số thực không âm thỏa mãn: 2a 3b 12 .
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của biểu thức: P a 3b là?
A. m 5, M 7 . B. m 9, M 5 .
C. m 3, M 9 . D. m 3, M 0 .
m 2 x m 2 2m 4
Cho họ đường cong Cm : y .
xm
18 3 18 3 18 3 18 3
A. ; . B. ; và ; .
3 3 3 3
6 3 6 3 6 3 6 3
C. ; . D. ; và ; .
3 3 3 3
x 1 . x 2 1
g x 1 3x x 1 .g x 1 x
3
1 0
g x2 x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
vẽ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?
A. max f x f 2 . B. max f x f 6 .
2;6 2;6
Hỏi hàm số có đạo hàm luôn âm trên khoảng nào sau đây?
A. 1; . B. ;1 . C. 1;0 . D. 0;2 .
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 5. [Nhận biết].
Thể tích của khối chóp S. ABCD có nửa diện tích đáy ABCD bằng S và chiều cao h là:
1 2 4
A. V S .h . B. V S .h C. V S .h D. V S .h
3 3 3
Câu 6. [Vận dụng].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 mx 9 với mọi x
2
. Có bao nhiêu
số nguyên dương của tham số m để hàm số y f 3 x đồng biến trên khoảng 3; ?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 7. [Nhận biết].
Khối chóp tam giác đều có ít nhất bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .
Câu 8. [Vận dụng cao].
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên
2
đáy là điểm H nằm trên cạnh AC sao cho AH AC , mặt phẳng SBC tạo với đáy một
3
góc 60 . Tính thể tích khối chóp đã cho?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 36 24 8
Câu 9. [Vận dụng].
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có chiều cao bằng a 3 , tam giác ABC vuông tại B và
AB a , cạnh AC tạo với ABA một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3 a2 3 a3 3
A. a 3. B. 2a 3. C. . D. .
2 3
Câu 10. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số lần lượt là:
A. 2;2 . B. 2; 2 . C. 0;3 . D. 3;0 .
Câu 11. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Hàm số f x xác định trên và có đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Với m a thì hàm số y mx3 3x 2 m 2 x 3 nghịch biến trên . Tính giá trị biểu thức
T a 2 2a 3 .
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 18. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 2;2 , có đồ thị hàm
số f x như hình vẽ. Biết rằng hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 2;2 tại x0 . Giá trị x0 bằng:
A. x0 2 . B. x0 2 . C. x0 1 . D. x0 1 .
Câu 19. [Vận dụng].
Cho hàm số f x xác định và liên tục trên có đồ thị hàm số
y f x như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x 1 x 2 2 x luôn
tăng trong khoảng nào dưới đây?
A. 1;2 . B. 1;0 .
C. 1;1 . D. 2; 1 .
của hàm số g x f 2 x 2 1 x 2 1 3 ?
HẾT
Họ tên : ...............................................................
Hàm số y f x 2 2 x đồng biến trên khoảng nào?
13 7 17 1
A. 1; . B. ; . C. ;6 . D. 0;1 .
5 5 5 2
Câu 11. [Thông hiểu].
1 3
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y x mx 2 (m2 4) x 3 đạt cực
3
Biết rằng trên đoạn 1;5 hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là 1 ,
13
f 4 0, f 39 .
5
Có bao nhiêu m nguyên để GTLN của g ( x) f ( x) f x 2 10 x 24 4 m không
lớn hơn 7 trên đoạn 1;5 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 19. [Vận dụng cao]
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2 2m 1 trên đoạn 0;2 là nhỏ nhất.
Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây?
3 2
A. ; 1 . B. ; 2 . C. 1;0 . D. (0;1).
2 3
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) f f x x là:
A. 15 . B. 17 . C. 18 . D. 19 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. [Vận dụng cao].
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 2 x4 4mx2 1 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có góc bằng 30 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3. [Vận dụng].
Biết đồ thị hàm số y 2 x4 4mx2 1 có 3 điểm cực trị A (thuộc trục tung) và B, C. Giá trị
AB. AC
nhỏ nhất của biểu thức T là:
BC 4
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 4 16
Câu 4. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x3 2 x 2 x 3
2 x , với mọi x . Hàm số
y f 1 2018 x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị.
A. 9 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2022 .
Câu 5. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. [Thông hiểu].
Giá trị cực đại của hàm số f m m 2 m2 1 là số nào dưới đây?
3 3 3 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Câu 8:Cho đồ thị y f x là một hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ:
Số giao điểm của đồ thị y f ' x trên đoạn a; b với trục tung là:
I can't? "I can" 49
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây:
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .
Câu 15. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp khúc ABC như
hình vẽ bên dưới.
Biết F x nguyên hàm của f x thỏa mãn F 1 2 . Giá trị của F 4 F 6 bằng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 16. [Nhận biết].
Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào?
x x
3 . 1 1
x
A. y 3 .
x
B. y C. y . D. y .
3 3
Câu 17. [Nhận biết].
Kí hiệu K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng. Giả sử hàm số y f m xác định trên K .
Chọn đáp án không đúng.
A. y f m đồng biến trên K m1 , m2 K : m1 m2 f m1 f m2 .
B. y f m đồng biến trên K m1 , m2 K : m1 m2 f m1 f m2 .
C. y f m nghịch biến trên K m1 , m2 K : m1 m2 f m1 f m2 .
D. y f m nghịch biến trên K m1 , m2 K : m1 m2 f m1 f m2 .
Câu 18. [Nhận biết].
xa
Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như hình bên.
x 1
A. y 0, x 1. B. y 0, x 1 . C. y 0, x . D. y 0, x .
Câu 19. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f m có đồ thị đạo hàm như hình vẽ:
Biết hàm số y f m đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1;3 tại m0 . Giá trị của biểu thức:
2
5m0 m0 2 2 m0 2 m03 m0
2 2 2
S m0 m 4
. 4 3 4m 1 . 5m 1 . m 3 m 2 ln e
m0 3
0
4 3 4m 1 0 0 0 0
0
là?
A. S 2019 . B. S 2020 . C. S 2021 . D. S 2022 .
Câu 20. [Thông hiểu].
1
Một vật chuyển động theo quy luật S t 3 6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian từ khi vật
3
bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. v 35 m / s . B. v 12 m / s . C. v 37 m / s . D. v 36 m / s .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
1
A. Đồ thị hàm số y x và đồ thị hàm số y x .
4 4
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x xác định trên \ 1; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 6. [Nhận biết].
2x 1
Gọi M , N là hai giao điểm của đường thẳng d : y x 1 và đường cong C : y .
x7
Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 7. [Thông hiểu].
1 2 98 99
Đặt a ln 2, b ln 5, hãy biểu diễn I ln ln ... ln ln theo a và b.
2 3 99 100
A. I 2(a b) . B. I 2(a b) . C. I 2(a b) . D. I 2(a b) .
Câu 8. [Thông hiểu].
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng P cách đều
năm điểm A, B, C, D và S . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng P như vậy?
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng.
Câu 9. [Thông hiểu].
Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3 sin 2 x 2cos2 x 3 là?
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10. [Thông hiểu].
Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh SC . Gọi
là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AM và SB . Khi đó cos bằng?
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
10 5 4 15
Câu 11. [Thông hiểu].
Cho tứ diện ABCD có BAC CAD DAB 900 , AB 1, AC 2, AD 3. Côsin của góc giữa hai
mặt phẳng ABC và BCD là?
2 2 13 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
7 13 7 3
Câu 12. [Thông hiểu].
Họ tên : ...............................................................
Cho hàm số y f x có đồ thị liên tục trên khoảng 1; như hình vẽ dưới đây.
Đồ thị hàm số y f x x 4 3x 2 2 cắt trục hoành tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất
bằng
1 2
A. 2 . B. 2. C. 2. D. 2.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số cực trị của hàm số
y f x là?
A. 7 . B. 6 .
C. 3 . D. 4 .
Câu 4. [Nhận biết].
Cho tứ diện đều ABCD . Trên mặt phẳng ABC , đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
chu vi bằng 4 . Thể tích tứ diện ABCD bằng?
I can't? "I can" 57
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
A. 2 3 . B. 2 6 . C. 6 6 . D. 6 3 .
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a, i có đồ thị như hình vẽ và các số thực
a, b, c, d , e, g , h, i . Lần lượt gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Cho hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB AD a . Góc giữa mặt phẳng A ' BD và
ABCD bằng 600 . Tính AA ' .
a 3 a 2 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3
x2 2 x 2
Khẳng định nào sau đây không đúng về hàm số y ?
x 1
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách nhau một đoạn bằng 2 5 .
1
C. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ;1 bằng 5 .
2
A. x 3 y 2 17 . B. x 3 y 2 17 .
2 2 2 2
C. 4 x 3 4 y 2 17 . D. 4 x 3 4 x 2 17 .
2 2 2 2
Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 7 ; BC ' 6 ;
C ' A ' 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng?
A. 14 . B. 2 21 . C. 2 14 . D. 21 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 2 4 x 3 , x . Giá trị nhỏ nhất của hàm
2
A. f 1 . B. f 2 . C. f 3 . D. f 4 .
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
1
dưới đây, biết rằng: y 1 2 , y 0 .
3
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 15. [Vận dụng].
Cho hàm số f x x5 2 x3 3m . Có bao nhêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 3
f x 2m 2m x3 có nghiệm trên đoạn 3;5 .
a, b
Cho hai số . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2log 2a b log ab a12 .
0 b a 1
A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 2 .
Câu 17. [Vận dụng].
2m 1 2
Cho hàm số y x3 x 2 x 2022 . Biết rằng tồn tại hai giá trị tham số m1 m2 ;
2
m1 m2 a b c thỏa mãn hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 sao cho 2 x1 3 x2 3 m . Giá
trị của A 12 a b c bằng bao nhiêu biết a, b, c là các phân số tối giản.
1
Tổng các giá trị nguyên dương y 2 sao cho tồn tại giá trị thực x ;6 thỏa mãn
3
xy
1 xy .2718 x là?
2
273 x
A. 88 . B. 110 . C. 108 . D. 90 .
A. 23 . B. 17 . C. 23 . D. 17 .
Câu 20. [Vận dụng cao].
C1 : y f x 2 x 4 ax 2 b
Cho hai đồ thị hàm số
C2 : y g x x cx dx e
3 2
C. 118 . D. 114 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
A. 8a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. 6a 3 .
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Cho hàm số f x có đạo hàm f '( x) ( x 2 2 x 3)3 , x . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
Cho hình nón có độ dài đường sinh gấp đôi chiều cao và bán kính đáy bằng 3 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng?
A. 4 3 . B. (3 2 3) . C. 2 3 . D. 3 .
4a 2 12a 3 4a 2 12a 3
A. . B. . C. . D. .
3 12a 2 4a 12a 3 4a 2
A. ln3;0 . B. 0;e .
C. 0; 3 e . D. 0; ln3 .
Cho hàm số f ( x) ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của
hàm số y f (2 x 2 4 x) là?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB 3a, BC a, ACB 1500 , đường thẳng B ' C tạo với
1
mặt phẳng ( ABB ' A ') một góc thỏa mãn sin . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là?
4
x2
Cho hàm số y , có đồ thị C . Hai điểm A, B trên C sao cho tam giác AOB nhận
x
điểm H 8; 4 làm trực tâm. Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. 2 2 . B. 2 5 . C. 2 6 . D. 2 3 .
x3
Cho hàm số y m 4 x 2 (m3 27) x 1 . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có hai cực
3
trị nằm về hai phía của trục tung.
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 14. [Thông hiểu].
Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi P là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng
ABC . Trong P xét đường tròn C đường kính BC . Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón
có đáy là C và đỉnh A bằng?
a2 a2
A. . B. . C. a 2 . D. 2 a 2 .
2 3
Câu 15. [Vận dụng].
Cho các số thực a, b, c (với a 0) sao cho phương trình ax 2 bx c 0 có hai nghiệm thuộc
(a b)(2a b)
đoạn 0;1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P .
a(a b c)
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
x2 y 2
Cho Elip ( E ) : 1. Gọi M (a; b) là điểm thuộc E sao cho a b đạt giá trị lớn nhất.
1 1
4
Giá trị a 4 b 2 là?
69 25 17 6
A. . B. . C. . D. .
100 256 20 25
Cho hình lăng trụ đều có độ dài cạnh đáy bằng a . Chiều cao của hình lăng trụ bằng h , diện
tích một mặt đáy bằng S . Tổng khoảng cách từ một điểm trong của hình lăng trụ đến tất cả
các mặt của hình lăng trụ bằng?
2S 3S 2S 3S
A. h . B. h . C. . D. .
a a a a
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x y lần lượt là M và m . Khi đó giá trị của
biểu thức M 2m bằng?
A. 12 18 2 . B. 24 . C. 6 10 . D. 10 2 3 .
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f ( x) là hàm đa thức hệ số thực. Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số
y f ( x) và y f '( x) . Phương trình f ( x) me x có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
0; 2 khi và chỉ khi m thuộc nửa khoảng a; b . Giá trị của a b gần nhất với giá trị nào dưới
đây ?
Phương trình log 2 x 2 2 2 2 log 4 ( x 2) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
2 2
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 10 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
log 2 a 2 b 2 9 1 log 2 3a 2b
4
9 m.3 n.3 2 m n ln 2m n 2 2 1 81
A. 2 5 2 . B. 2 . C. 5 2. D. 2 5 .
Câu 18. [Vận dụng cao].
2
log10 (2 x 2 y ) log 100
3
Biết rằng: .
1 x 1 y ln 1 x
1
1 1 y
Tập hợp điểm biểu diễn quan hệ giữa x, y là một
A. Hình tròn. B. Một phần tư hình tròn. C. Elip. D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y 2a 2b c x8 5a 2 5b 2 4c 2 x 4 9 b 2 x3 x 1 . Biết rằng
c 0;10 và a, b, c là các số tự nhiên. Số cặp giá trị a, b, c để hàm số luôn đồng biến trên
là?
A. 11 . B. 10 . C. 6 . D. 4 .
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho tứ diện ABCD có AB AD a, CD a 2, ABC DAB 90 . Góc giữa hai đường
thẳng AD và BC bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD là?
6 6 6 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Cho hàm số y f x liên tục trên 2;4 và có bảng biến thiên như sau:
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 4
.
Tính M m .
2 2
A. 9 . B. 8 . C. 3 . D. 5 .
Câu 5. [Nhận biết].
Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 8x 2 16 x 9 trên đoạn 1;3 ?
1 13
A. . B. . C. 6 . D. 0 .
2 27
Câu 6. [Nhận biết].
Hình đa diện đều 3,5 là hình nào sau đây?
y f x 2 2 x 1 2019 nghịch biến trong khoảng nào
sau đây?
A. ;1 . B. 1;2 .
1
C. 2; . D. 1; .
2
A. a 2, b 1, c 1 .
B. a 2, b 1, c 1 .
C. a 2, b 1, c 1 .
D. a 2, b 2, c 1 .
Câu 12. [Thông hiểu].
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d với a 0 có hai hoành độ cực trị là x 1 và x 3 . Tập
hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x f m có đúng ba nghiệm phân
biệt là:
A. f 1 ; f 3 . B. 0;4 . C. 1;3 . D. 0;4 \ 1;3 .
Câu 13. [Vận dụng].
xm
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 1;2 bằng 8 ( m là tham
x 1
số). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 0 m 4 . B. 4 m 8 . C. 8 m 10 . D. m 10 .
Câu 14. [Vận dụng].
Cho hàm số y m 1 x3 5 x 2 m 3 x 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị?
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 15. [Vận dụng].
Cho hình chóp S. ABCD gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SB, SC và SD (tham khảo hình vẽ). Tính thể
tích khối chóp S. ABCD biết rằng thể tích khối S .MNPQ bằng 1 ?
1
A. . B. 8 .
8
1
C. . D. 4 .
4
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Các điểm M , N , P, Q thay đổi tương ứng trên cạnh AB ,
AD, CD, CB . Giá trị nhỏ nhất của tổng MN NP PQ QM là?
A. a . B. a 3 . C. 2a . D. 3a .
rằng f x ax 4 bx 2 c; g x mx 2 nx p và f x g x 2 1 . Hàm số g x đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm x bằng?
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 4 .
2 4
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho ba số nguyên dương x, y, z là độ dài các cạnh của một tam giác cân bất kỳ. Ta có thể lập
được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng xyz ?
A. 156 . B. 81 . C. 165 D. 216 .
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f x liên tục trên có đạo hàm cấp 3 với f x 0 và thỏa mãn:
2 x x 1 x 2022
2 2023
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
A. 2 m 2 . B. 2 m 2 . C. 2 m 1 . D. 2 m 1 .
Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy một góc 450. Tính
theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x3 x 1 x 2 . Khoảng nghịch biến của hàm số là?
2
A. ; 2 ; 0; . B. 2;0 .
C. ; 2 ; 0;1 . D. 2;0 ; 1; .
a1
Nếu 7 4 3 7 4 3 thì:
A. a 1 . B. a 1 . C. a 0 . D. a 0 .
Có bao nhiêu số nguyên dương là ước của 2592 hoặc là ước của 2916 ?
A. 24 . B. 51 . C. 36 . D. 32 .
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2 .
Cho phương trình sin 2020 x cos 2020 x 2 sin 2022 x cos 2022 x . Tính tổng các nghiệm của phương
trình trong khoảng 0; 2022 .
2 2
1287 1287
. B. 643 . C. 642 . .
2 2
A. D.
2 4
3 f f x
Cho hàm số f x x3 3x 2 x . Phương trình 1 có bao nhiêu nghiệm thực
2 2 f x 1
phân biệt?
Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn: log 2 a log 3 a log 5 a log 2 a.log 3 a.log 5 a .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đúng 2 cực trị?
A. y x4 3x 2 2 . B. y x3 5x 2 7 .
2 x2 1
C. y . D. y 2017 x6 2016 x4 .
3x
Câu 3. [Nhận biết].
Cho hàm số y x 4 5x 2 3 đạt cực trị tại x1 , x2 , x3 . Khi đó, giá trị của tích x1.x2 .x3 là?
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 0 .
Câu 4. [Nhận biết].
1
Tìm tập xác định của hàm số f x 2x 5 .
2 16
x
5 5 5 5
A. D ; \ 4 . B. D ; . C. D ; . D. D ; \ 4 .
2 2 2 2
Câu 6. [Nhận biết].
m
m
Cho biểu thức 5
8 2 2 2 , trong đó
3 n
là phân số tối giản. Gọi M m 2 n 2 . Khẳng định
n
nào sau đây là đúng?
Một đường dây điện được kết nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo C . Khoảng cách
từ C đến B là 1 km . Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 4 km . Tổng chi phí
lắp đặt cho 1 km dây điện lắp đặt trên biển là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu
đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau
dấu phẩy).
x2
Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của hàm số
x 1
C . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B C , đoạn thẳng AB có độ dài bằng?
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 2. D. 6.
I can't? "I can" 79
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
A. m f 2 2 . B. m f 2 2 . C. m f 0 . D. m f 0 .
Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 vừa kết thúc, Tèo đỗ vào trường Đại học An Giang. Kỳ I
năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn thành không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc
đóng học phí cho Tèo, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định
bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 50m , lấy tiền lo cho việc học của Tèo cũng
như tương lai của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng
của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà gia đình Tèo nhận được khi bán
mảnh đất là 15.000.000 VNĐ .
Một người nông dân có 15.000.000 đồng để làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo 1 con
sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có 2 phần chữ nhật như nhau để trồng hai loại rau.
Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60.000 (đồng/
mét), còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50.000
(đồng/mét). Diện tích lớn nhất của đất rào có thể thu được là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15. [Vận dụng].
1
Cho hàm số y x3 2m 1 x 2 m 2 3 x 1 có đồ thị C . Gọi S là tập hợp tất cả các
3
giá trị m sao cho tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của C song song với đường thẳng
y 5 x 3 . Tổng các phần tử của S là?
7 4
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Câu 16. [Vận dụng].
Cho hàm số f x , biết bảng biến thiên của hàm số f x như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 2 x là?
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 17. [Vận dụng].
Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Bất phương trình f x x 2 e m đúng với mọi x 3; 1 khi và chỉ khi:
A. m f 1 e 1 . B. m f 1 e 1 .
C. m f 3 e 1 . D. m f 3 e 1 .
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tập hợp tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình f 2sin x 1 m có nghiệm thuộc nửa khoảng
0; 6 là?
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
7 f 5 2 1 3cos x 3m 10 có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc ; .
2 2
A. 0 . B. 1 . C. 15 . D. 2 .
Câu 20. [Vận dụng cao].
9m3 m
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình f 2 x 3 có 3 nghiệm
3 f 2 x 8
thực phân biệt?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .
Câu 2. [Nhận biết].
2
Cho hàm số y 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
A. 0; . B. 1;1 .
C. ; . D. ;0 .
Câu 3. [Thông hiểu].
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
B. Số đỉnh và số mặt của một đa diện luôn luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
Câu 4. [Nhận biết].
Cho tứ diện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tính tỷ số
V
thể tích MIJK ?
VMNPQ
1 1 1 1
A.
. B. . C. . D. .
6 4 8 3
Câu 5. [Nhận biết].
Đạo hàm của y log5 x 2 x 1 là?
2x 1 1
A. . B. .
x x 1
2
x 2
x 1 ln 5
2x 1 1
C. . D. .
x 2
x 1 ln 5 x x 1
2
Hàm số y f x 2 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đống biến trên khoảng 0;2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;4 .
Câu 9. [Thông hiểu].
2
Tìm nguyên hàm của dx ?
x 1 ln x
2
1 ln x 1 ln x 1 ln x 1 ln x
A. C. B. C . C. C. D. C .
1 ln x 1 ln x 1 ln x 1 ln x
Câu 10. [Thông hiểu].
Cho hàm số y log 100 x 3 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là 3; . B. Đồ thị hàm số đi qua điểm 4;2 .
C. f ( x) 2 log x 3 với x 3 . D. Hàm số đồng biến trên 3; .
Câu 11. [Thông hiểu].
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 22 x m log 2 x m 0 nghiệm đúng
với mọi giá trị của x 0; .
A. Có 7 giá trị nguyên m thỏa mãn. B. Có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
C. Có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn. D. Có 6 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 12. [Vận dụng].
Tìm m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 m4 2m có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác
đều.
A. 1 . B. 3 3 . C. 3 3 . D. 1 .
Câu 13. [Vận dụng].
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x m2 x 1 2m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
mãn x1 x2 3 ?
A. m 4 . B. m 1. C. m 2 . D. m 3 .
Câu 14. [Vận dụng].
ln x 1
Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) ln 2 x 1. thỏa F (1) . Giá trị của
x 3
F e là:
2
8 1 8 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
Câu 15. [Vận dụng cao].
1
1 ab ln 2 bc ln 3 c
Cho I x ln x 2 2 dx , a, b, c . Tính T abc .
0 x 1 4
A. 18 . B. 16 . C. 16 . D. 18 .
Câu 16. [Vận dụng].
Biết đồ thị y
a 2b x 2 bx 1
có đường tiệm cận đứng là x 1 và đường tiệm cận ngang
x2 x b
là y 0. Tính a 2b .
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Câu 17. [Vận dụng cao].
Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2 y 2 2 x y 3 1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
S 3x 4 y 6 ?
5 6 9 5 6 3 5 6 4 5 6 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 18. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm
số y f 2 x f x m có đúng 3 điểm cực trị?
1 1
A. m . B. m . C. m 1. D. m 1.
4 4
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên . Đồ thị hàm số y f 1 x được cho trong hình bên.
1 x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f m 1 có đúng 3 nghiệm
x2
phân biệt thuộc 1;1 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Cho đồ thị y f x xác định và có đồ thị của hàm số f x như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số y f x là:
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 2. [Nhận biết].
Cho đồ thị C của hàm số y x3 3x2 5x 2 . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
không sai?
A. C không có điểm cực trị. B. C có hai điểm cực trị.
C. C có ba điểm cực trị. D. C có một điểm cực trị.
Câu 3. [Nhận biết].
0 2 2
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 1 .
Câu 4. [Nhận biết].
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh AB’ bằng a 3 . Tính VAABCD ?
3 3 3a 3 6 a3 6
A. 3a 3. B. a 3. C. . D. .
4 4
Câu 5. [Nhận biết].
1 1 x
Đồ thị hàm số y có tổng số đường tiệm cận là bao nhiêu?
x
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
A. m 1;3 . B. m 1;1 .
C. m 1;3 . D. m 1;1 .
âm của tham số m để hàm số g x f x 2 x 2 đồng biến trong khoảng 1; là?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 15. [Vận dụng].
Cho hình chóp đều S. ABCD có SA a 11 , côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và SCD
1
bằng . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng?
10
A. 3a 3 . B. 12a 3 . C. 4a 3 . D. 9a 3 .
Câu 16. [Vận dụng].
Một mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a . Bán kính mặt cầu S là?
3a a 6 a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Câu 17. [Vận dụng].
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để đồ thị hàm số
mx 2 4
y có ba đường tiệm cận?
x 1
I can't? "I can" 90
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Câu 18. [Vận dụng].
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f 1 1. Đồ thị hàm số y f x như hình bên.
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 4 f sin x cos 2 x a nghịch biến trên
0; ?
2
A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 5 .
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , hàm số y f x liên tục trên , hàm số
y f x 2019 cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ a , b , c là các số nguyên và có đồ thị
như hình vẽ.
y
O a b c x
Gọi m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g x f x 2 2 x m nghịch biến
trên khoảng 1;2 ; m2 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y h x f x 2
4x m
đồng biến trên khoảng 1;2 . Khi đó, m1 m2 bằng?
A. 2b 2a . B. 2b 2a 1 . C. 2b 2a 2 . D. 2b 2a 2 .
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f x3 f ( x) 1 0 là?
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh k , thể tích là V . Chiều cao h của khối chóp được
tính bằng công thức nào sau đây theo k , V ?
4V 3 V 3 V 3 4V 3
A. h . B. h . C. h . D. h .
3k 2 4k 2 12k 2 k2
Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận đứng?
1 1 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 1 x2 x2 1 x2
x2
Cho hàm số y . Khi đó y bằng?
1 x
y2 y 2x y 2x 2 y
A. . B. . C. . D. .
1 x 1 x 1 x 1 x
ln x
Hàm số y xác định tại?
x2 1
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 3;3 và có đồ thị như hình vẽ sau.
A. max f x 1. B. max f x 3 .
3;1 1;3
C. max f x 2 . D. max f x 3 .
1;2 2;2
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên hàm số đạo hàm như hình vẽ sau:
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f x 0, x . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
f x2 f x1 f x2 f x1
A. 0, x1 , x2 , x1 x2 . B. 0, x1 , x2 , x1 x2 .
x2 x1 x2 x1
f x1
C. 1, x1 , x2 , x1 x2 . D. f x1 f x2 , x1 , x2 , x1 x2 .
f x2
9
Biết rằng 5k 3 và log 3 x.log 5 y.log 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
x x x x
A. k . B. 2k . C. k. D. 2k .
y y y y
e
Cho bất phương trình ecos x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
e
3 3 3 3
A. cos x 1; ;1 . B. sin x ; .
2 2 2 2
3 3 3 3
C. sin x ; . D. cos x 1; ;1 .
2 2 2 2
Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh k , các cạnh bên tạo
với đáy một góc . Đỉnh A cách đều các đỉnh A, B, C , D . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng?
k 3 tan k 3 tan
A. V . B. V .
2 3 2
k 3 tan k 3 tan
C. V . D. V .
6 2
2 x
Khoảng nghịch biến của hàm số y f x có chứa tối đa bao nhiêu giá trị nguyên?
x 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hàm số y f x ax3 bx 2 cx d đạt cực đại tại x 1 , f 1 2 ; đạt cực tiểu tại x 2 ,
f 2 1 . Giá trị của biểu thức A 2a b c 2d là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1 1
A. m ;0 . B. m 0; .
2 2
1 1
C. m 0; . D. m ;0 .
2 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số:
3 3
y x 4mx 2 m 1 x 1
2
A. 12 . B. 18 . C. 16 . D. 15 .
1
Cho n, m là các số thực thõa mãn n 0, n 1 , biết phương trình n x 2 cos mx có 7
nx
nghiệm phân biệt. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình n 2 x 2n x cos mx 2 1 0
là?
A. 13 . B. 7 . C. 14 . D. 6 .
nguyên âm k để hàm số h x f x 2 đồng biến trên khoảng 1; ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm AM với M là trung điểm BC . Biết AB a ,
AC a 3 và mặt phẳng SAB tạo với mặt phẳng ABC một góc 600 . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng BC và SA .
a 3 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi
x thuộc
: 1 log 6 x 2 1 log 6 ax 2 2 x a .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
4 x x 2 12
Cho hàm số y có đồ thị C . Tìm tập hợp S chứa tất cả các giá trị thực của
x 2 6 x 2k
thám số k để đồ thị C có đúng hai tiệm cận đứng?
9 9
A. S 8;9 . B. S 4; . C. S 4; . D. S 0;9 .
2 2
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
A. y x 2 3x 1 . B. y x4 3x 2 1 .
C. y x4 3x 2 1 . D. y x3 3x 2 1 .
Câu 2. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
7
A. 4 . B. ;4 . C. 10 . D. 2;10 .
2
Câu 4. [Nhận biết].
Cho hàm số y x3 3x 2 9 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
Câu 5. [Nhận biết].
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn a; b , (a b) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
b a b a
A. f (x) dx f ( x) dx . B. f (x) dx f ( x)dx .
a b a b
b a b b a b
C. f (x) dx f ( x)dx 2 f ( x)dx . D. f (x) dx f ( x)dx 2 f ( x)dx .
a b a a b a
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên tập \ 2 và có đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ dưới đây.
Biết rằng: f 1 10; f 3 4 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x mà tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng 3x y 13 0 ?
A. 2 . B. 1 .
C. 0 . D. 3 .
Câu 12. [Thông hiểu].
Biết hiệu số của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x. 1 cos x có dạng
3a
T , a, b
b
, 6a b p với p là tập các số nguyên tố.
7
A. 2 . B. .
6
2 1
C. . D. .
3 3
Câu 13. [Thông hiểu].
x2 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f f x f x bằng?
A. 7 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
A. 4 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 3 .
Câu 18. [Vận dụng cao].
Hình chóp S. ABC là tam giác vuông tại B, BA 3a, BC 4a , ( SBC ) ( ABC ) . Biết
SB 6a; SBC 600 . Tính khoảng cách từ B đến SAC .
17 a 57 16a 57 19a 57 6a 57
A. . B. . C. . D. .
57 57 57 19
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AC a, AD ' b, CD ' c . Tính thể tích Vmax
lớn nhất của hình hộp khi a, b, c thay đổi nhưng chu vi tam giác ACD ' luôn bằng p, p 0 ?
1 1 1 1
A. Vmax p3 . B. Vmax p3 . C. Vmax p3 . D. Vmax p3 .
54 2 27 2 9 2 108 2
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho a, b, c và hàm số
f x a ln 2021 x 1 x 2 b
x 2020 2020 x cx. x 24 , biết f 3ln 2 2044 .
Tính P f 4ln 3
?
A. 2020 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2021 .
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
A. 0; . B. ; 2 .
C. 0;2 . D. 2;4 .
Câu 4. [Nhận biết].
ax b
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y .
cx d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là?
A. x 1 . B. x 2 .
C. y 1. D. y 2 .
Câu 5. [Nhận biết].
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp
S. ABCD .
a3 3 a3 a3 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
6 3 2
Câu 6. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y f x 2 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
x7 1
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y mx 1 đồng biến trên 0; ?
42 12 x3
1 5
A. m 0 . B. m . C. m . D. m 3 .
2 12
V V V V
A. VGG ' CA ' . B. VGG ' CA ' . C. VGG ' CA ' . D. VGG ' CA ' .
6 8 12 9
A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .
a 3 a a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g x f x 2 2 x .
A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
7a3 5a 3 5a 3 7a3
A. . B. . C. . D. .
9 9 18 18
Câu 14. [Vận dụng].
1 3
Cho hàm số y x mx 2 m 6 x 2021 . Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng
3
2020;2020 để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị là?
A. 2018 . B. 2017 . C. 2016 . D. 2021 .
x 2m
Cho hàm số y f x có đồ thị là C và hàm số y f x có đồ thị là C . Có
x 1
bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị C và C cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB nhỏ hơn 5 2 ?
A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 12 .
Cho khối chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 3 2a 2 , M là trung
điểm của BC , AM vuông góc với BD tại H , SH vuông góc với mặt phẳng ABCD ,
khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAC bằng a . Thể tích V của khối chóp đã cho là?
2a 3 3a 3
A. V 3a 3 . B. V . C. V . D. V 2a 3 .
3 2
Câu 17. [Vận dụng].
4
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 4 ; 4 , có các điểm cực trị trên 4 ; 4 là 3 ; ;
3
0 ; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y g x f x3 3x m với m là tham số. Gọi
m1 là giá trị của m để max g ( x) 4 , m2 là giá trị của m để min g ( x) 2 . Giá trị của
0 ;1 1; 0
m1 m2 bằng?
y
4
3
2
1
-4
3
-4 -3 O 1 2 4 x
-1
y=f(x)
-3
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Biết S a b 2 ; c , a , b , c là tập hợp m để phương trình: x 9 x 2 m x 9 x 2
có đúng ba nghiệm thực phân biệt. Tính T a b c .
7 21 3 25
A. T . B. T . C. T . D. T .
2 2 2 2
2 8 2 8
A. y 2 x 4 . B. y x . C. y x . D. y 2 x 4 .
3 3 3 3
SBC , SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng với S qua O . Tính VS .MNPQ ?
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 3. [Nhận biết].
Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 4. [Nhận biết].
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 2;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;3 . Giá trị của M m
bằng?
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
A. y x3 3x . B. y x 4 2 x 2 . C. y x 4 2 x 2 . D. y x3 3x .
Câu 6. [Nhận biết].
Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng?
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 7. [Nhận biết].
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 2 6
Câu 8. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x . Số điểm cực trị của
2 3
a 33 a a a 22
A. . B. . C. . D. .
11 33 22 11
1 1
A. f 1 1 . B. f 1 1 . C. f . D. f 0 .
2 2
a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. a3 3 . D. .
2 6 3
A. 21 . B. 1 . C. 17 . D. 3 .
Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, BC 2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AC . Góc
giữa hai mặt phẳng BCCB và ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng?
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 2 x bằng
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 20. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x có đồ thị hàm đạo hàm y f x như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g x f 2019 2020 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y f x m đồng biến trên khoảng
10; là?
A. 10 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Câu 26. [Vận dụng].
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 1 x 2 x 3 ... x 100 bằng?
A. 50 . B. 99 . C. 49 . D. 100 .
Câu 27. [Vận dụng].
Cho đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d như hình vẽ dưới đây:
3x 2 x 2
Đồ thị của hàm số g x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
3 f 2 x 6 f x
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
9 18 27
Có bao nhiêu giá trị của m 3 để đường thẳng y 1 2
x 2
m 3 m 3 m 3 2
x2 x 3
tiếp xúc với đồ thị y ?
x3
A. Tất cả các giá trị của m 3 . B. Duy nhất 1 .
C. Không có. D. 2 giá trị.
Cho hàm số y f x m ( m là tham số thực) liên tục trên , có đạo hàm là hàm số
y f x với mọi x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và f 3 0, f 1 0 .
Khi hàm số y f x m có 7 điểm cực trị thì phương trình f x3 3x m 0 có ít nhất
bao nhiêu nghiệm x 2;2 .
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
A. 5 . B. 7 . C. 0 . D. 2 .
…HẾT…
ĐÁP ÁN
Họ tên : ...............................................................
x3
Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên .
Giải
x3
Xét hàm số y .
x2
TXĐ: D \ 2 .
5
Ta có: y ' 0, x D .
x 2
2
x3
Vì thế hàm số y đồng biến trên hai khoảng rời nhau ; 2 và 2; .
x2
Đáp án: D.
Note: Khi kết luận một hàm số đồng biến hay nghịch biến thì ta luôn kết luận trên một
khoảng, đoạn, nữa đoạn hay nữa khoảng. Ta không định nghĩa hàm số đồng biến hay nghịch
biến trên một tập có phép toán , , \,... .
Cho hàm số y f x có đồ thị đạo hàm như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
3 3
A. ; . B. ; .
2 2
C. 1;2 . D. ;1 .
Giải
Hàm số y f x nghịch biến khi f ' x 0 và dấu bằng xảy ra tại một số điểm.
Đáp án: C.
C. 0;1 . D. 1;1 .
Giải
Xét hàm số y x 4 2 x 2 .
Ta có: y ' 4 x3 4 x .
x 1
Khi đó: y ' 0 x 0
x 1
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta nhận thấy rằng hàm số y x 4 2 x 2 đồng biến
trên hai khoảng rời nhau lần lượt là 1;0 và 1; .
Đáp án: B.
1 3 1
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 x 2 2 x là?
3 2 3
A. x 1 . B. x 2 .
7
C. A 1; . D. B 2;1 .
6
Giải
1 3 1
Xét hàm số: y x3 x 2 2 x
3 2 3
Ta có: y x2 3x 2 .
x 1
Khi đó: y ' 0 x 2 3 x 2 0 .
x 2
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm B 2;1 .
Đáp án: D.
I can't? "I can" 119
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .
Giải
Xét hàm số y x4 2 x 2 2 .
x 1
Ta có: y ' 4 x 4 x 0 x 0 .
3
x 1
Đồ thị hàm số có duy nhất một cực tiểu (Giá trị cực tiểu) là y 1 .
Đáp án: A.
1
A. 0; . B. ;0 .
2
1
C. ;1 . D. 1; .
2
Giải
TXĐ: D 0;1 .
1 2x 1
Ta có: y ' 0 x .
2 x x2 2
1
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
2
Đáp án: C.
Giải
Đồ thị hàm số là hàm bậc bốn trùng phương có hệ số a 1 0 nên hàm số có xu hướng đi
xuống khi x dần đến một số đủ lớn. Và tích hệ số ab 2020 0 nên hàm số có ba điểm
cực trị.
Khi đó đồ thị hàm số có dạng hình chữ " " . Nên hàm số có hai điểm cực đại và một điểm
cực tiểu.
Đáp án: A.
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số điểm cực trị của hàm số y f x chính bằng tổng số nghiệm bội lẻ của
phương trình f ' x 0 .
D. Hàm số y f x luôn đạt cực trị tại các điểm mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc
không xác định.
Giải
Đáp án A: Sai vì tại điểm có đạo hàm không xác định thì hàm số vẫn có khả năng có
cực trị. Chẳng hạn hàm số y x không có đạo hàm tại x 0 nhưng x 0 vẫn là
điểm cực tiểu của hàm số.
x, x 0 1, x 0
Thật vậy: y x . Nên y ' .
x, x 0 1, x 0
Đồ thị hàm số y x :
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy rằng: hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 .
Loại A.
Đáp án B: Đáp án B sai vì hàm số y x4 có một điểm cực đại là x 0 . Mặc dù:
f ' 0 0 nhưng f '' 0 0 .
Loại B.
Note: Hàm số y f x có f ' x0 0 và f '' x0 0 (tương ứng với f '' x0 0 ) thì hàm
số đạt cực tiểu (tương ứng với cực đại) tại x x0 .
Chọn C.
Note: Tuy nhiên khi ta kết luận rằng: "Nếu hàm số y f x đồng biến trên thì
y f ' x 0, x " thì đây hoàn toàn là một kết luận sai.
Bởi lẽ: "Nếu hàm số y f x đồng biến trên thì y f ' x 0, x và dấu " "
chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm".
Đáp án D: Đây là một mệnh đề sai. Chẳng hạn ta xét hàm số y f x x3 . Hàm số
có: f ' x 3x 2 0 x 0 . Tuy nhiên x 0 là nghiệm kép (nghiệm bội chẵn) nên
khi qua điểm x 0 thì đạo hàm không đổi dấu Hàm số không đạt cực trị tại điểm
x 0.
Loại D.
Note: Nghiệm bội lẻ của đạo hàm cấp một và điểm mà tại đó đạo hàm không xác định (bội
lẻ) thường là những điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Đáp án: C.
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y x3 m 1 x 2 m 3 x 2m 4
3
đồng biến trên .
A. m 2 hoặc m 1. B. 2 m 1 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m .
Giải
Ta có: y ' x 2 2 m 1 x m 3
a 0 1 0
Để hàm số đồng biến trên thì:
' 0 m 1 m 3 0
2
m2 m 2 0 2 m 1
Đáp án: B.
3 3
A. m hoặc 1 m 3 . B. m hoặc m 1.
2 2
3
C. m 1 . D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn.
2
Giải
Ta có: y'
m 1 2m 1 2 2m2 m 3
.
x 2m 1 x 2m 1
2 2
3
2m 2 m 3 m
Cho y ' 0 . Khi đó: 0 2m m 3 0
2
2.
x 2m 1
2
m 1
Khi đó: 2m 1 5 m 3
3
m
Kết hợp với điều kiện ta có: 2 .
1 m 3
Đáp án: A.
2x 4
A. y . B. y 2020 x3 2021 .
x2
2x 3
C. y 4 x4 2 x 2 1. D. y .
3x 2
Giải
Đáp án A: Hàm số là hàm nhất biến có tập xác định là D \ 2 . Vì vậy hàm số
không liên tục trên khoảng ; . Loại A.
Đáp án B: Ta có: y ' 6060 x2 0, x . Dấu " " cũng chỉ xảy ra tại x 0 (hữu
hạn điểm). Vì thế hàm số y 2020 x3 2021 đồng biến trên khoảng ; .
Chọn B.
Đáp án C: Hàm số là hàm bậc bốn trùng phương nên ít nhất hàm số sẽ có một điểm
cực trị tại x 0 vì thế hàm số sẽ luôn có khoảng đồng biến và nghịch biến. Loại C.
2
Đáp án D: Hàm số là hàm nhất biến có tập xác định là D \ . Vì vậy hàm số
3
không liên tục trên khoảng ; . Loại D.
Đáp án: B.
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên . Biết rằng f ' x x 4 4 x 2 1, x .
Mệnh đề nào dưới đây đúng nhất?
Giải
Ta có: f ' x x 4 4 x 2 1 1 0, x
Đáp án C đúng nhất có nghĩa là đáp án A, B và D có thể sai hoặc chưa đúng nhất. Giải thích
thêm về phương án D. Vì hàm số y f x vô nghiệm nên hàm số không có cực trị
Đáp án: C.
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm liên tục trên khoảng a; b . Số mệnh đề sai là?
1 Nếu hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b thì hàm số y f x có ít nhất 1
điểm cực trị.
3 Tổng số cực trị của hàm số y f x trên khoảng a; b chính bằng tổng số nghiệm bội
lẻ của phương trình f ' x 0 trên đoạn a; b .
4 Nếu hàm số y f x đạt cực trị tại điểm x x0 a; b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y f x tại điểm A x0 ; f x0 song song với trục hoành.
A. 1 B. 3
Giải
Phương án 1 sai. Chẳng hạn hàm số y x3 đồng biến trên khoảng ; .
Nhưng hàm số không có một điểm cực trị nào trên khoảng ; .
Phương án 2 sai. Chẳng hạn ta xét hàm số y x4 có một điểm cực đại là x 0 .
Mặc dù: f ' 0 0 nhưng f '' 0 0 .
Phương án 3 sai. Vì tại điểm có đạo hàm không xác định thì hàm số vẫn có khả
năng có cực trị. Chẳng hạn hàm số y x không có đạo hàm tại x 0 nhưng x 0
vẫn là điểm cực tiểu của hàm số.
x, x 0 1, x 0
Thật vậy: y x . Nên y ' .
x, x 0 1, x 0
Đồ thị hàm số y x :
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy rằng: hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 .
Phương án 4 sai. Chẳng hạn tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x2 tại điểm x 0 là
đường thẳng y 0 (trùng với trục hoành).
Phương án 5 sai. Chẳng hạn ta xét hàm số y x 4 có một điểm cực tiểu là x 0 .
Mặc dù: f ' 0 0 nhưng f '' 0 0 .
Note: "Phát biểu đúng": Nếu hàm số y f x đạt cực trị tại điểm x x0 a; b thì tiếp
tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm A x0 ; f x0 là một đường thẳng song song
hoặc trùng với trục hoành.
Đáp án: C.
Cho hàm số y f x liên tục trên 2;6 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
7
Phương trình f x 2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 4;8 ?
x 12 x 37
2
A. 3 . B. 2 .
C. 1 . D. Vô nghiệm.
Giải
Ta có: x 2 12 x 37 x 2 12 x 36 1 1 x 6 1, x
2
.
Khi đó: f x 2
7
x 12 x 37
2
f x 2 x 2 12 x 37 7
g x x 2 12 x 37 f x 2 7 0
Ta có: g ' x 2 x 12 f x 2 x 2 12 x 37 . f ' x 2 .
g 4 42 12.4 37 . f 2 7 42
Một số điểm đặc biệt: g 6 62 12.6 37 . f 4 7 11
g 8 8 12.8 37 . f 6 7 32
2
Đáp án: D.
A. 11 . B. 22 .
C. 44 . D. 55 .
Giải
Vì thế đồ thị hàm số y g x nhận ba điểm A, B, C làm ba điểm cực trị. Và đồ thị hàm số
y f x nhận điểm C là điểm cực trị.
x m A m ; 2m 4
2
Ta có: y ' g ' x 4 x3 4mx 0 x 0
B 0; m 2 4 .
x m
C m ; 2m2 4
Vì f ' c 0 và y f x đi qua ba điểm A, B, C và điểm D 2; 3 .
a m m mb c m d 2m 2 4
1
d m 2 4 2
Khi đó ta có hệ năm phương trình: a m m mb c m d 2m 2 4 3
3ma 2b m c 0 4
8a 4b 2c d 3 5
2m2 4 d 2m2 4 m2 4
b m *
m m
8 m 4m 2m m m 2 4 3 8 m 4m 2m m m 2 1 ****
t 0,1347... A
Đặt t m 0 . Khi đó: **** t 4 2t 3 4t 2 8t 1 0
t 1
m A2 0,018... B m1
Khi đó: .
m 1 m2
m2
Do đó: T 55,091... 55
m1
Đáp án: D.
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
x3
Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 x
A. Hàm số nghịch biến trên .
Giải
x3 x3
Ta có: y
1 x x 1
2
Khi đó: y ' 0, x D .
1 x
2
Như vậy, hàm số y f x nghịch biến trên từng khoảng xác định hay hàm số nghịch
biến trên hai khoảng rời nhau ;1 và 1; .
Đáp án: D.
Note: Khi kết luận một hàm số đồng biến hay nghịch biến thì ta luôn kết luận trên một
khoảng, đoạn, nữa đoạn hay nữa khoảng. Ta không định nghĩa hàm số đồng biến hay nghịch
biến trên một tập có phép toán , , \,... .
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
1 4
A. 1; . B. ; .
2 3
C. 1;2 . D. ;1 .
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta nhận thấy: Hàm số đồng biến trên hai khoảng ;0 và
4
khoảng ; .
3
Đáp án: B.
1
Hàm số y x 4 2 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
1 1
A. ; . B. 1; .
2 2
1 1
C. 1; . D. ;1 .
2 2
Giải
1
Xét hàm số: y x 4 2 x 2 .
2
TXĐ: D .
x 1
Ta có: y ' 4 x 4 x 0 x 0
3
x 1
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta nhận thấy hàm số đồng biến trên khoảng
1;0 và 1; .
1 1
Vì: 1; 1;0 . Vì thế hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
2 2
Đáp án C.
A. x 3 . B. x 2 .
C. A 0;3 . D. B 1;2 .
Giải
Ta có: y ' 2 x 2 0 x 1 . Vì y '' 2 0 . Nên x 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
Như vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x2 2 x 3 là điểm B 1;2 .
Đáp án D.
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .
Giải
Ta có: a 1 0 nên hàm số có xu hướng quay lên khi x dần đến một giá trị đủ lớn. Và
tích hệ số ab 1. 2 2 0 . Vì thế hàm số đã cho có ba điểm cực trị và đồ thị có dạng
hình chữ "W" . Vì thế đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu.
Đáp án B.
x3 2x
Hàm số y đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x
A. 1;0 . B. 0;1 .
C. 2;1 . D. 1; .
Giải
x3 2 x
Ta có: y x2 2 .
x
TXĐ: D \ 0 .
Ta có: y ' 2 x 0 x 0 .
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta thấy rằng hàm số đồng biến trên khoảng
0; .
Vì: 0;1 0; .
Đáp án B.
a b 0, c 0 a b 0, c 0
A. B.
a 0; b 3ac 0 a 0; b 3ac 0
2 2
a b 0, c 0
C. D. a 0; b2 3ac 0
a 0; b 3ac 0
2
Giải
a b 0 a b 0
c 0 c 0
.
a 0 a 0
' 0 b 2 3ac 0
Đáp án C.
Cho a,b,c là ba số dương khác 1. Đồ thị hàm số y log a x, y logb x, y logc x được cho
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. a b c . B. c a b .
C. b c a . D. c b a .
Giải
Đáp án B.
1 1 1
log a x log b x 0 log c x 0
log x a log x b log x b
log x c 0 log x a log x b x log x c x 0 x log x a x log x b c 1 a b
C. Nếu f x đổi dấu khi qua điểm x0 và f x liên tục tại x0 thì hàm số y f x đạt
cực trị tại điểm x0 .
D. Nếu f x0 0 thì x0 không phải là điểm cực trị của hàm số.
Giải
Đáp án A sai vì tại những điểm mà đạo hàm không xác định. Hàm số y f x
vẫn có thể có cực trị.
Chẳng hạn hàm số y x không có đạo hàm tại x 0 nhưng x 0 vẫn là điểm cực tiểu
của hàm số.
x, x 0 1, x 0
Thật vậy: y x . Nên y ' .
x, x 0 1, x 0
Đồ thị hàm số y x :
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy rằng: hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 .
Loại A.
Loại B.
"Nếu f x đổi dấu khi qua điểm x0 và f x liên tục tại x0 thì hàm số y f x đạt
cực trị tại điểm x0 ."
Chọn C.
Loại D.
Đáp án C.
Đồ thị hàm số y f x x 3 x 1 tiếp xúc với đường thẳng nào dưới đây ?
A. y x 1 . B. y 2 x 1 .
C. y x 1 . D. y 2 x 1 .
Giải
f x0 g x0
Khi đó yêu cầu đề bài tương đương với: có nghiệm.
f ' x0 g ' x0
f x0 g x0
x03 x0 1 ax0 b
Ta có: 2 .
f ' x0 g ' x0
0
3 x 1 a
Vì: 3x0 2 1 1 a 1 .
Loại B, C.
x03 x0 1 x0 1
Đáp án A đúng vì: 2 x0 0 .
3 x0 1 1
Vì hệ trên có nghiệm nên đường thẳng y x 1 tiếp xúc với đồ thị hàm số
y f x x3 x 1
Chọn A.
x0 x0 1 2 x0 1
3
Đáp án D sai vì: 2 x0 .
3 x0 1 2
Vì hệ trên vô nghiệm nên đường thẳng y 2 x 1 không tiếp xúc với đồ thị hàm số
y f x x3 x 1
Loại D.
Đáp án A.
Biết đồ thị hàm số C y x3 ax 2 bx c (a, b, c ) , tiếp xúc với trục hoành tại gốc
tọa độ và cắt đường thẳng x 1 tại điểm có tung độ bằng 3 . Tổng S a 2b 3c bằng?
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
Giải
Vì hàm số đi tiếp xúc với trục hoành y 0 tại điểm O 0;0 và y 1 3 ta có hệ phương
y 0 0 c 0 a 2
trình: y ' 0 0 b 0 b 0 S a 2b 3c 2 .
1 a b c 3 c 0
y 1 3
Đáp án C.
x2 3
Cho hàm số f x có đồ thị C . Tịnh tiến C xuống dưới 2 đơn vị ta được đồ
1 x
thị hàm số nào dưới đây ?
x 1
2
x2 2 x 5
A. y . B. y .
1 x 1 x
x2 4 x 7 x2 4 x 7
C. y . D. y .
1 x 3 x
Giải
Khi đó: y g x
x2 3
2
x 2 3 2 1 x x 2 2 x 1 x 12
.
1 x 1 x 1 x 1 x
Đáp án A.
Note: Giả sử đồ thị hàm số: y f x liên tục trên khoảng a; b và m là một số dương.
Khi đó:
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình sau:
A. 9 . B. 4 .
C. 8 . D. 7 .
Giải
Ta có: * f f x
1
** .
2
1
Kẻ đường thẳng y lên đồ thị hàm số y f x .
2
f x a 1,5 a 1
f x b 1 b 0,5
Dựa vào sự tương giao giữa hai đồ thị ta thấy **
f x c 0,5 c 1
f
x d 1 d 1,5
Ta vẽ lần lượt bốn đường thẳng y a, y b, y c, y d lên đồ thị hàm số y f x .
Dựa vào sự tương giao của đồ thị ta nhận thấy các hàm số giao nhau tại 8 điểm phân biệt.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 4 x 2 2 x 4 1 là
A. 9 . B. 6 .
C. 8 . D. 12 .
Giải
Kẻ đường thẳng y 1 lên bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta được:
2 x 4 4 x 2 a a 0
f 4x2 2x4 1 2 x 4 4 x 2 b 0 b 2
2 x 4 x c c 2
4 2
Dựa vào sự tương giao của các đồ thị ta thấy số nghiệm của phương trình
f 4 x 2 2 x 4 1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x4 4 x2 với ba đường
thẳng y a, y b, y c .
Vậy số nghiệm thực của phương trình f 4 x 2 2 x 4 1 là 6 .
Đáp án B.
Cho x, y thỏa mãn 5x2 6 xy 5 y 2 16 và hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
x2 y 2 2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P f 2 . Tính
x y 2 xy 4
2
S M 2 m2 .
A. S 4 . B. S 1 .
C. S 25 . D. S 2 .
Giải
x2 y 2 2 8 x 2 8 y 2 16
Ta có: t 2
x y 2 2 xy 4 8 x 2 8 y 2 16 xy 2.16
t
8 x 2 8 y 2 5 x 2 6 xy 5 y 2
3x 2 6 xy 3 y 2
.
8 x 2 8 y 2 16 xy 2. 5 x 2 6 xy 5 y 2 18 x 2 4 xy 2 y 2
1
Trường hợp 1: Xét y 0 t f t m 2;0 .
6
2
x x
3 6. 3
Trường hợp 2: Xét y 0 t 2
y y
.
x x
18 4. 2
y y
x 3u 2 6u 3
Đặt u , ta có: t .
y 18u 2 4u 2
3u 2 6u 3 96u 2 96u
Xét hàm số g u . Khi đó: g ' u .
18u 2 4u 2
2
18u 4u 2
2
u 0
Cho g ' u 0 . Khi đó ta được: g ' u 0 .
u 1
1
Mặt khác: lim g u lim g u .
u u 6
3 3
Từ bảng biến thiên ta có: 0 g u 0t .
2 2
max P 0
3 0; 32 M 2
Dựa vào đồ thị hàm số y f x trên đoạn 0; , ta thấy S 4.
2 min
3 P 2 m 0
0; 2
Đáp án A.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN III
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG
(Lời giải đề thi gồm có 12 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 15 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. 0;1 . B. ;1 .
C. 1;1 . D. 1;0 .
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta nhận thấy: Hàm số đồng biến trên hai khoảng rời nhau
1;0 và khoảng 1; .
Đáp án D.
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên 3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
Giải
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta có thể phác họa đường đi của đồ thị như sau:
Dựa vào bảng biến thiên đầy đủ ta dễ dàng nhận ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1 và
đạt cực đại tại hai điểm x 1 và x 2 .
Đáp án D.
Note: Hàm số đạt cực trị tại điểm mà qua nó, đạo hàm của hàm số đổi dấu. Lưu ý: Hàm số
phải liên tục tại điểm đó, vẫn có trường hợp hàm số đạt cực trị tại điểm mà tại đó đạo hàm
không xác định.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Giải
3 3
Ta có: 2 f x 3 0 f x . Kẻ đường thẳng y lên bảng biến thiên của đồ thị
2 2
hàm số ta được:
Như thế số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm
3
số y f x và đường thẳng y .
2
Đáp án C.
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Giải
Dựa vào bảng biến thiên ta dễ dàng kết luận rằng hàm số có giá trị cực tiểu là y 4 .
Đáp án D.
x2
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2 .
Giải
Đáp án B.
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta có thể chú ý các điểm đặc biệt sau:
Hàm số có xu hướng đi xuống khi x dần đến một số đủ lớn. Như vậy: a 0 .
Dễ thấy: f 0 d 0 .
x1 x2 0
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy rằng: * . Do điểm cực trị của hàm số x2 có xu
1 2
x . x 0
hướng lệch xa trục tung nhiều hơn so với điểm cực trị của hàm số x1 và chúng nằm về hai
phía của trục Oy .
2b
x1 x2 3a
Theo định lý Viéte, ta có: **
x .x c
1 2 3a
2b b
3a 0 a 0 b 0
Từ *** (Do a 0 ).
c 0 c 0 c 0
3a a
Đáp án A.
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 4 12 x 2 1 trên đoạn 1; 2 bằng:
A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Giải
x 6 L
Ta có: f ' x 4 x3 24 x 0 x 0 .
x 6 L
f 1 12
Ta lại có: f 0 1 min .
f 2 33 max
Đáp án C.
x m2 m
Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;1
x 1
bằng 2 .
m 1 m 1 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. .
m 2 m 2 m 2 m2
Giải
2
1 3 m 1 3
m m
2
1 m m
2
4 4 2 4
Ta có: y ' 0.
2 2 2
x 1 x 1 x 1
m 1
Theo giả thuyết ta có: m m 2 m 2 m 2 0 .
m 2
Đáp án D.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Giải
Trường hợp 1: m 1.
Khi đó: y x 4 là một đường thẳng có hệ số góc âm vì thế hàm số nghịch biến trên
khoảng ; .
Trường hợp 2: m 1 .
Khi đó: y 2 x 2 x 4 là một Parabol nên có cả khoảng đồng biến và nghịch biến.
Trường hợp 3: m 1 .
Ta có: y ' 3 m2 1 x3 2 m 1 x 1 .
a m 2 1 0
Để hàm số nghịch biến trên khoảng ; thì: *
' m 1
2
3m 2
1 0
1 m 1 1 m 1 1
* m 1 m 0.
m 2
2 m 1 3m 2
3 0 4 m 2
2 m 2 0 2
Đáp án A.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f 2 x đạt cực đại tại
điểm nào sau đây?
1
A. x . B. x 1 .
2
C. x 1 . D. x 2 .
Giải
1
x
2 x 1 2
Ta có: y ' 2 f ' 2 x 0 f ' 2 x 0 2 x 0 x 0 .
2 x 2 x 1
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số y f 2 x ta nhận thấy hàm số đạt cực đại tại
1
điểm x và điểm x 1 .
2
Đáp án C.
Giải
1 cos x 1
Ta lại có: 1 sin x 1 1 sin x. f cos x 1 sin x. f cos x 1 .
1 f cos x 1
I can't? "I can" 150
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Để hàm số y f cos x x 2 1 đồng biến thì y ' 0 và dấu " " xảy ra tại hữu hạn điểm.
Ta xét điều kiện lỏng như sau: y ' sin x. f ' cos x 2 x 1 2 x 2 0 x 1 .
Nên hàm số chắc chắc sẽ đồng biến trên khoảng 1;2 1; .
Note: Hàm số có thể còn khoảng đồng biến khác nữa, nhưng ta không đủ dữ kiện để xét hết
tất cả. Vì thế trong ba phương án còn lại, tác giả cố tình chen một số điểm không thỏa mãn để
ta có thể dễ dàng loại chúng.
Đáp án A.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 3x m trên đoạn 0; 2 bằng 3 . Số phần tử của S là?
A. 0 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
Giải
x 1 L
Ta có: f ' x 3x 2 3 0 .
x 1
f 0 m
Và: f 1 m 2 .
f 2 m 2
Trường hợp 1: m 2 0 m 2 .
Trường hợp 2: m 2 0 m 0 m 2 .
Trường hợp 3: m 0 m 2 2 m 0 .
Trường hợp 4: m 2 0 m 2 .
Đáp án D.
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Giải
f x 1 a 2 a 1 f x a 1 1 a 1 0
Ta có: f f x 1 0 f x 1 b 1 a 0 f x b 1 0 a 1 .
f x 1 c 1 a 2 f x c 1 2 a 3
Vẽ các đường thẳng: y a 1, y b 1, y c 1 lên đồ thị hàm số, ta được:
Dựa vào đồ thị các hàm số ta nhận thấy hàm số y f x cắt ba hàm số
y a 1, y b 1, y c 1 tại 7 điểm phân biệt.
Đáp án C.
Cho hàm số y f x có liên tục trên 3;6 và đạo hàm y f x có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.
Giải
Đặt: t 2 x f ' t t 2 .
I can't? "I can" 153
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Dựa vào hình vẽ bên trên ta thấy bất phương trình f t t 2 có chứa tập nghiệm là
t a;3 với 1 a 2 . Suy ra x 1; 2 a với 0 2 a 1 .
Đáp án B.
Giải
lim f x lim f x x C
x x
Khi đó hàm số là một hàm đồng biến và
xlim f x lim f x x C
x
I can't? "I can" 154
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Suy ra: x x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Như vậy hàm số y g x có tất cả 2020
tiệm cận đứng. (Lưu ý: x x0 f a 1 không là tiệm cận đứng).
Đáp án A.
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 13 .
Giải
x 1
Ta có: y ' 4 x3 4 x 0 x 0 .
x 1
f 1 4
f 0 5
Ta tính giá trị hàm số tại các điểm x 1, x 0, x 1, x 2 . Khi đó: .
f 1 4
f
2 13 max
1;2
y
Đáp án D.
Câu 2. [Nhận biết].
3x 2 2 x 1 khi x 2
Cho hàm số f x . Gọi F x là nguyên hàm của f x trên
2 x 3 khi x 2
2
thỏa mãn F 2 F 1 4 . Giá trị của 2 F 0 3F 3 bằng:
5
A. 57 . B. 69 . C. 61. D. 65 .
Giải
3x 2 2 x 1 khi x 2
Ta có: f x .
2 x 3 khi x 2
Trường hợp 1: x 2, F x 3x 2 2 x 1 dx x3 x 2 x C .
1
2
Vì: F 2 4 F 2 10 2 C1 10 C1 8 F x x3 x 2 x 8 .
5
Trường hợp 2: x 2, F x 2 x 3 dx x 2 3x C .
2
Vì: F 1 4 4 C2 4 C2 0 F x x 3x .2
x3 x 2 x 8 , x 2 F 0 0
Vậy: F x 2 .
x 3x ,x 2 F 3 23
Đáp án B.
Câu 3. [Nhận biết].
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 .
Đáp án C.
Câu 4. [Nhận biết].
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn được
thực hiện theo các bước sau, trình tự sắp xếp đúng là?
1) Tính f a , f xi , f b .
3) Tính f x .
A. 1 2 3 4 . B. 2 3 1 4 . C. 1 4 2 3 . D. 3 4 1 2 .
Giải
Trình tự các bước giải:
Bước 1: Tính f x .
Bước 2: Tìm các điểm xi a; b mà tại đó f xi 0 hoặc f xi không xác định.
Bước 3: Tính f a , f xi , f b .
Bước 4: Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.
Khi đó M max f x và m min f x .
a ;b a ;b
Đáp án D.
Câu 5. [Nhận biết].
2 2
5 x
Cho hàm số y . Giá trị của min y max y bằng:
x3 5;1 5;1
61 11
A. . B. . C. 61. D. 14 .
16 4
Giải
2 5 x
Ta có: y ' 0 . Vì thế hàm số y là một hàm đồng biến trên từng khoảng
x 3 x3
2
5
min
5;1 y y 5 2 2
Khi đó:
4
min y max y 25 9 61
.
max y y 1 3 5;1 5;1 16 4 16
5;1 2
Đáp án A.
Câu 6. [Vận dụng].
Khi đó hàm số y f 2 x 2 đạt GTNN trên 0; 2 bằng:
A. f 1 . B. f 0 .
C. f 2 . D. f 1 .
Giải
Đáp án C.
Câu 7. [Thông hiểu].
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 3 trên đoạn 0;2 là:
A. 66 . B. 67 . C. 64 . D. 65 .
Giải
f 0 3 c 3 c 3
f 1 2 a b c 2 b 2 f x x 2 x 3
4 2
4a 2b a 1
f ' 1 0
Do đó min f x 3 min f t f 3 66 .
0;2 3;5
Đáp án A.
Câu 8. [Vận dụng].
Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân
được giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào
t
cơ thể trong t giờ được cho bởi công thức c(t ) (mg / L) . Sau khi tiêm thuốc bao
t 1
2
lâu thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất cao nhất?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
t
Xét hàm số: c(t ) (t 0)
t2 1
1 t2 t 1 0;
Ta có: c(t ) 0
t 2 1 t 1 0;
2
Sau t 1 giờ thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất.
Đáp án A.
Câu 9. [Thông hiểu].
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
3
Ta có: 2 f x 3 0 f x .
2
3
Kẻ đường thẳng y lên bảng biến thiên của đồ thị hàm số, ta được:
2
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y tại
2
bốn điểm phân biệt. Do đó phương trình 2 f x 3 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Đáp án D.
Câu 10. [Thông hiểu].
3 2
Cho hàm số y x 4 x 3 . Giá trị max y min y bằng:
3 2
1;4 1;2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
x 0
Ta có: y ' 3 x 8 x 0
2
.
x 8
3
y 1 0
8
175
Trên đoạn 1;4 , ta có: y .
3 27
y 4 3 max y
1;4
y 1 0
Trên đoạn 1;2 , ta có: y 2 5 min y .
1;2
1;4 1;2
Đáp án B.
Câu 11. [Thông hiểu].
Xét f x x 1 x 2 .
2
x 1
Ta có f x 0 x 1 x 2 0
2
.
x 2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta nhận thấy hàm số có duy nhất một điểm cực trị.
Đáp án A.
Note: Hoặc ta có thể xác định nhanh từ bước tìm nghiệm. Hàm số đã cho có duy nhất một
nghiệm bội lẻ x 1 vì thế hàm số chỉ có duy nhất một điểm cực trị. (Vì đi qua nghiệm bội
chẵn, dấu đạo hàm không đổi).
Câu 12. [Thông hiểu].
Giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
2x 1
Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là?
x 1
2
3 2
A. 2ln x 1 C. B. 2ln x 1 C.
x 1 x 1
3 2
C. 2ln x 1 C. D. 2ln x 1 C.
x 1 x 1
Giải
2x 1 2 x 1 3
Ta có: f x dx x 1 2
dx
x 1
2
dx
dx dx 3
f x dx 2 3 2ln x 1 C
x 1
2
x 1 x 1
3
Vì x 1; nên f x dx 2ln x 1 x 1 C .
Đáp án A.
Câu 14. [Thông hiểu].
Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f x , y 0, x 2, x 3 . (Như hình vẽ bên dưới).
1 3 1 3
C. S f x dx f x dx .
2 1
D. S f x dx f x dx .
2 1
Giải
3 1 3
Ta có: S f x dx f x dx f x dx .
2 2 1
Đáp án C.
Câu 15. [Vận dụng cao].
Gọi C là đồ thị hàm số y f x . Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc C sao cho
tiếp tuyến của C tại M cắt trục hoành và tung lần lượt tại A và B thỏa mãn tam
giác OAB vuông cân?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
Ta có y f x 3ax 2bx c.
2
f 1 0 3a 2b c 0
1
f 5 0 75a 10b c 0 a
3
8
f 1 8 a b c d b 3
3 3 c 5
40 40
f 5 125a 25b 5c d d 5
3 3
1 3
Khi đó: y x 3x 2 5 x 5 .
3
Ta có: y x 6 x 5 .
2
Vì tiếp tuyến cắt trục hoành và tung lần lượt tại A và B thỏa mãn tam giác OAB vuông cân
nên tiếp tuyến phải có hệ số góc là 1 hoặc 1.
24 7 5
x2 6x 5 1 x 3 5 y
Vì vậy 2 3 .
x 6 x 5 1
x 3 3 y 8 3 3
Ta thấy trong 4 điểm tìm được không có điểm nào nằm trên đường thẳng y x hoặc
y x nên ta nhận cả 4 điểm trên.
Vậy có 4 điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án D.
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta thấy hàm số y x3 3x 2 nghịch biến trên
khoảng 0;2 .
Đáp án C.
Câu 2. [Nhận biết].
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 3 3 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x3 3x 2 2 . D. y x 4 2 x 2 2 .
Giải
Dễ thấy hàm số đã cho là hàm số bậc bốn trùng phương vì thế phương án A, C hoàn toàn
không hợp lý. Mặt khác hàm số có xu hướng đi lên khi x càng dần đến một số đủ lớn vì
thế a 0 . Loại D.
Đáp án B.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Giải
lim f x
x2
Dựa vào bảng biến thiên ta rút ra một số điểm đặc biệt: lim f x .
x 0
lim f x 0
x
Vì thế đồ thị hàm số y f x nhận y 0 làm tiệm cận ngang và đường thẳng x 0 ,
Đáp án B.
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta có một số điểm cần chú ý như sau:
Hàm số đi qua điểm A 1;1 . Vì thế ta loại phương án D vì: 1 log3 1 1 log3 2 .
Đáp án C.
ln x
Cho hàm số y , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y xy . B. y xy . C. y xy . D. 2 y xy .
x2 x2 x2 x2
Giải
1
.x ln x.1
x 1 ln x
y '
x2 x2
Ta có: .
1
.x 1 ln x .2 x
2
y '' 1 ln x ' x
x 2 x 2 x ln x 2ln x 3
x
2 4
x x4 x3
Đáp án A.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2m 1 x 3 m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1 .
3 3 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 4 2 4
Giải
Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số chính là hàm số dư trong phép chia
y cho y ' . Khi đó: d ' : y 2 x 1 là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số.
3
Để đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d ' khi đó: 2m 1 2 1 m .
4
Đáp án B.
Note: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số bậc ba chính là hàm số dư trong
phép chia của hàm số cho hàm số đạo hàm của chính nó.
Cho hàm số y x 3 mx 2 4m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Giải
Ta có: y ' 3x2 2mx 4m 9 .
Để hàm số nghịch biến trên khoảng ; thì các điều kiện sau đây cần thỏa mãn:
a 3 0 a 3 0 a 3 0
2 2 9 m 3 .
' 0 m 3 4m 9 0 m 12m 27 0
Suy ra: m 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3 .
Vì thế ta có 7 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
Đáp án D.
Câu 8. [Vận dụng].
Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 m có hai điểm cực trị A , B
thỏa mãn OA OB ( O là gốc tọa độ)?
3 1 5
A. m . B. m 3 . C. m . D. m .
2 2 2
Giải
x 0 A 0; m
Ta có: y ' 3 x 2 6 x 0 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
x 2 B 2; m 4
5
Theo giả thuyết ta có: OA OB 02 m 2 22 m 4 m 2 m 2 8m 20 m .
2
Đáp án D.
A. Vô số. B. 10. C. 9. D. 0.
Giải
f x
2
m . (Dấu bất đẳng thức không đổi chiều cho x 2 1 1 0, x ).
2
x2 1 1
f x
Để bất phương trình có nghiệm thuộc đoạn 0;3 . Khi đó: m max .
0;3
x
2
2
1 1
Mặt khác: x 2 1 1 1 min x 2 1 1 1 . Và dấu " " cũng xảy ra tại điểm
2 2
0;3
x 1.
f x max f x f 1
0;3 9
Vì vậy: max 9.
0;3
x
min x 2 1 1 1 1
2 2 2
2
1 1 2
1 1
0;3
Nên: m 9 m 1;2;3;...;9 .
Vậy có tất cả 9 giá trị nguyên dương của m để bất phương trình có nghiệm trên đoạn
0;3 .
Đáp án C.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Giải
1
a log t 2
a log 2 t
1
Đặt: 2a 6b 12 c t b log 6 t log t 6 .
c log t b
12 1
c log t 12
1 1 1 1 1 1
Vì: log t 12 log t 2 log t 6 ab bc ac ab bc ca 0 .
c a b c a b
Ta có: a 1 b 1 c 1 2 a 2 b 2 c 2 2 a b c 3 2 A 2 B 1 *
2 2 2
A a 2 b2 c2
Với .
B a b c
A 2 B 1 B 2 2 B 1 0 A 1
Từ *** a b c 1.
A B A B B 1
2 2
Đáp án B.
x2
Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A 0; a . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
x 1
của a trong đoạn 2021; 2021 để từ điểm A kẻ được hai tiếp tuyến đến C sao cho hai tiếp
điểm nằm về hai phía của trục hoành?
Giải
3
Ta có: y ' .
x 1
2
x0 2
Gọi tiếp điểm là M x0 ; . Khi đó phương trình tiếp tuyến của C tại M là:
x0 1
3 x0 2
d : y f x0 x x0 y0 x x0 .
x0 1 x0 1
2
3 x0 2
Vì đường thẳng d : y x x0 đi qua điểm A 0; a . Khi đó:
x0 1 x0 1
2
3x0 x0 2
a 3x0 x0 2 x0 2 ax0 2 2ax0 a
x0 1 x0 1
2
a 1 x02 2 a 2 x0 a 2 0, x0 1 1
Từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến C Phương trình 1 có 2 nghiệm x0 phân biệt khác 1
a 2 2 a 1 a 2 0 3a 6 0
a 2 .
a 1 .1 2 a 2 .1 a 2 0 3 0
Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 1 .
Hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành
a2 2 a 2
2 4
y1. y2 0
x1 2 x2 2 0
x x
1 2 2 x1 x2 4
0 a 1 a 1 0
x1 1 x2 1 x1 x2 x1 x2 1 a 2 2 a 2
1
a 1 a 1
a 2 4a 8 4a 4
a 1 9a 6 2
0 0 3a 2 0 a .
a 2 2a 4 a 1 3 3
a 1
2
Suy ra: a . Mà a nguyên và a 2021; 2021 a 0;1; 2;...; 2021 .
3
Vậy có 2022 giá trị nguyên của a thỏa mãn.
Đáp án A.
Cho các số thực a, b 1 thỏa mãn điều kiện log 2 a log 3 b 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P log3 a log 2 b .
1 2
C. log 2 3 log3 2 . D. .
2 log 2 3 log 3 2
Giải
log 3 b 1 x log 3 b 1 x
0 x 1
0 x 1
Đặt log 2 a x
a 2 log 3 a x log 3 2
x
log 2 b 1 x log 2 3
b 31 x
Đặt: P f x x log3 2 1 x log 2 3 .
log 3 2 log 2 3 1 x . log 2 3.log3 2 .log 3 2 x. log 3 2.log 2 3 .log 2 3
f x
2 x log 3 2 2 1 x log 2 3 2 x 1 x
1 x log3 2 x log 2 3
f x
2 x 1 x
log 3 2
Khi đó: f x 0 1 x log 3 2 x log 2 3 x .
log 2 3 log 3 2
Ta có bảng biến thiên
log 3 2
x 0 1
log 2 3 log 3 2
f x 0
log 2 3 log3 2
f x
log 3 2 log 2 3
A. T 9. B. T 3. C. T 10 . D. T 4.
Giải
Có: f 1 1, f m n f m f n mn .
96.97
... f 1 2 ... 95 96 1 2 3 ... 96 4656 .
2
69.70
Tương tự f 69 1 2 3 ... 69 2415 .
2
Đáp án B.
9t
Xét hàm số f t với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
9t m2
sao cho f x f y 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e x y e x y .Tìm số phần tử của S .
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Giải
Ta có f x f y 1 x
9x
9y 2.9 x y m2 . 9 x 9 y
1 x y
1
9 m2 9 y m2 9 m2 9 x 9 y m4
9x y m2 9 x 9 y m4 2.9x y m2 9 x 9 y 9x y m4 x y log 9 m4 log 3 m2
Đặt x y t , t 0 . Vì e x y e x y e t et t 1 ln t 1 ln t t 0, t 0 (1)
1t
Xét hàm f t ln t 1 t với t 0 . f t 1
1
0t 1
t t
Từ 1 và 2 ta có t 1 log 3 m2 1 m2 3 m 3
Đáp án C.
2
Và: m2 x m2 x n m2 x 2 m2 x n 2 m x m x n2.
Mặt khác: m2 x m2 x 2 m2 x .m2 x 2 1 2 min m2 x m2 x 2 min n 2 .
Theo giả thuyết ta có:
x
m m
x
2
n2 2
1 1
lim lim lim 4
2
n min n m m
2 x 2 x
n2 n 2 n2 n 2 2
Đáp án D.
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
x2
C. y x 4 3x 2 . D. y .
x 1
Giải
Xét phương án A.
Ta có: y ' 9 x 2 3 0, x . Vậy hàm số đồng biến trên .
Chọn A.
Đáp án A.
Note: Phương án C, D ta có thể loại ngay lập tức vì ở phương án C, hàm số là hàm bậc bốn
trùng phương có ít nhất một điểm cực trị là x 0 . Vì thế hàm số sẽ có ít một khoảng nghịch
biến và một khoảng đồng biến. Còn ở phương án D, vì hàm số là một hàm nhất biến nên
chúng không liên tục trên khoảng ; .
Câu 2. [Nhận biết].
x2 x 3
Hàm số y đồng biến trên các khoảng nào sau đây ?
x 1
A. (2;1) . B. (; ) .
Ta có: y '
x2 2 x 4
x 2
2x 1 3
x 1 3 0, x D ,
2
x 1 x 1 x 1
2 2 2
x2 x 3
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định hay hàm số y đồng biến trên
x 1
hai khoảng rời nhau ; 1 và 1; .
Note: Sở dĩ ta không chọn phương án D là vì khi kết luận đồng biến, nghịch biến ta không
thể kết luận trên một tập hợp chứa phép toán , , \,...
Đáp án C.
Câu 3. [Nhận biết].
Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giải
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta có thể suy ra một vào điểm quan trọng:
Hàm số đồng biến trên hai khoảng rời nhau là 1;0 và 1; .
Hàm số nghịch biến trên hai khoảng rời nhau là ; 1 và 0;1 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4 đạt tại hai điểm cực tiểu của hàm số.
Đáp án B.
Đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 có
Giải
Đáp án D.
A. x 0, x 1, x 1 . B. y 0, y 1 .
Giải
Suy ra hàm số y x 4 2 x 2 1 có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Tuy nhiên hàm số chỉ có 2 cực trị ( 1 cực đại và 1 cực tiểu) do cực tiểu chính là giá trị cực
tiểu và hai điểm cực tiểu cho ra cùng một giá trị cực tiểu.
Đáp án C.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2 x 3 3x 2 12 x 2 trên đoạn 1, 2
A. 6 . B. 10 .
C. 15 . D. 11 .
Giải
x 2 L
Ta có: f ' x 6 x 2 6 x 12 0 .
x 1
f 1 15 max f x
1;2
Một số giá trị đặc biệt: f 1 5 .
f 2 6
Đáp án C.
Giải
x 2
Ta có: y ' 4 x 16 x 0 x 0 .
3
x 2
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta thấy rằng y 6 là giá trị cực đại của hàm số.
Đáp án C.
A. m 9 . B. m 1 .
m 9
C. . D. Không có m thỏa mãn.
m 1
Giải
Nếu f ' x 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép thì hàm số luôn đồng biến trên . (Loại)
Nếu f ' x 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thì hàm số đồng biến trên hai khoảng ; x1 và
x2 ; . (Loại)
Như vậy ở Trường hợp 2 không tồn tại giá trị thực m nào để cho hàm số đồng biến trên
khoảng có độ dài bằng 1 .
Nếu f ' x 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép thì hàm số luôn nghịch biến trên . (Loại)
Nếu f ' x 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thì hàm số đồng biến trên khoảng x1; x2 .
m 1
Như vậy để hàm số đồng biến trên khoảng có độ lớn bằng 1 thì: ' f ' x 0 * .
x1 x2 1
Ta có: f ' x 3 m 1 x 2 6 m 1 x 2m .
m 1
Suy ra: ' f ' x 9 m 1 6m m 1 m 1 3m 9 0
2
.
m 3
x1 x2 2
Theo định lý Viéte, ta có: 2m .
x1 x2 3 m 1
Mà x1 x2 1 x1 x2 1 x1 x2 4 x1 x2 1
2 2
m 1
m 3
m 1
* 2
2m
m 9 .
m 3 2 4. 1
3 m 1
2 2m
2 4. 1
3 m 1
Đáp án A.
I can't? "I can" 180
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c với a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số như hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị vì thế
phương trình: y ' 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
Đáp án A.
m sin x
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; ?
cos 2 x 6
5 5
A. m . B. m .
2 2
5 5
C. m . D. m .
4 4
Giải
1
Đặt: t sin x, x 0; t 0; .
6 2
Ta có: t ' cos x 0, x 0; nên tính đơn điệu không đổi.
6
m t t m 1
Khi đó: y 2 , t 0; .
1 t 2
t 1 2
t 2 2mt 1
Ta có: y ' .
1 t
2 2
1 1
Để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; thì: t 2 2mt 1 0, t 0;
2 2
t2 1 t 1 1 t 1
m , t 0; m min .
2t 2 2t 2 1 2
0;
2t
2
1 1 1 1
Xét hàm số: y t . Ta có: y ' 2 0 t 1 L .
2 2t 2 2t
f
0
5
Ta có: 1 5 . Suy ra: m .
f min y 4
2 4 0; 1
2
Đáp án D.
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 3 3 x . B. y x3 3x 1 .
C. y x3 3x . D. y x 4 2 x 2 1 .
Giải
Đáp án D: Hàm số là hàm bậc bốn trùng phương. (Nhưng đề bài lại là hàm số bậc ba).
Loại D.
Đáp án A.
Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ như sau. Nhận định nào sau đây là sai?
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta có thể đọc một số điểm đang chú ý như sau:
Hàm số đồng biến trên hai khoảng rời nhau: ; 1 và 0;1 .
Hàm số nghịch biến trên hai khoảng rời nhau: 1;0 và 1; .
Đáp án B.
1 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 x 2 ax 1 đạt cực trị tại x1 , x2
3 2
thỏa mãn điều kiện ( x12 x2 2a)( x22 x1 2a) 9 .
A. a 2 . B. a 4 .
C. a 3 . D. a 1 .
Giải
Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thì phương trình y ' 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
1
Suy ra: 1 4a 0 a .
4
x1 x2 1
Theo định lý Viéte ta có: .
1 2
x x a
Ta có: x12 x2 2a x2 2 x1 2a 9
x1 x2 x13 x23 2a x12 x2 2 x1x2 2a x1 x2 4a 2 9
2
C. 15, 2 . D. 14 .
Giải
10
Ta có: V R 2 h 10 h .
R2
Mặc khác, để làm được chiếc xô như mẫu, ta tốn:
10 20
S S xq S d 2 Rh R 2 2 R. R2 R2 .
R 2
R
Để chi phí ít nhất thì bài toán đã cho được quy về việc tìm bán kính R để cho S min .
20 10 10 10 10
Ta có: S R 2 R 2 3 3 . . R 2 3 3 100 .
R R R R R
10 10 10
Dấu " " xảy ra khi R 2 R3 10 R 3 dm 14,7cm .
R R
I can't? "I can" 184
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Đáp án A.
Cho hàm số y x mx 5 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số có 3
3
A. Vô số. B. 5 .
C. 1 . D. 0 .
Giải
Cách 1:
x3 mx 5, x 0 3 x 2 m, x 0
Ta có: y 3 . Khi đó: y ' .
x mx 5, x 0 3x m, x 0
2
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số chính là số nghiệm bội lẻ của phương trình: y ' 0 .
3x 2 m 0, x 0 m 3x 2 , x 0
Hay .
3x m 0, x 0 m 3x , x 0
2 2
3x 2 , x 0
Vẽ đồ thị hàm số y , ta được:
3 x 2
, x 0
3x 2 , x 0
Dựa vào đồ thị hàm số y . Nếu ta kẻ đường thẳng y m với m là tham số
3 x 2
, x 0
thực thì nó cũng chỉ cắt đồ thị hàm số tại một điểm phân biệt duy nhất. vậy hàm số có tối đa
1 cực trị.
Do vậy, không tồn tại giá trị thực nào của m sao cho hàm số có 3 điểm cực trị.
Đáp án D.
Cách 2:
Ta có: y ' 3 x . x ' 3 x . 3.x. x .
2 2 x
x
Vẽ đồ thị y 3x. x , ta được:
Dựa vào đồ thị hàm số y 3x. x . Nếu ta kẻ đường thẳng y m với m là tham số thực thì
nó cũng chỉ cắt đồ thị hàm số tại một điểm phân biệt duy nhất. vậy hàm số có tối đa 1 cực trị.
Do vậy, không tồn tại giá trị thực nào của m sao cho hàm số có 3 điểm cực trị.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN VII
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – Khởi động
(Lời giải đề thi gồm có 9 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 15 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
x 2
Khi đó: max y 4 .
2;4 x 2 3
Đáp án C.
1 1
Ta có: y x 1 3 2 . x 1 3 2 3 5 . Dấu " " xảy ra khi x 2 .
x 1 x 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng 1; là 5 .
Đáp án A.
Câu 3. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x 1 x 1 x 3 x .
2 3
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Giải
A. y x. B. y x . C. y x 1. D. y x 1 .
Giải
Hàm số đã cho là hàm y x .
Đáp án B.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Giải
Hàm số đã cho xác định trên .
x 12
Ta có: f x .
3
x 3
3 x +2
x 1
x2 1 0 x 1
Từ đó: f x 0 3 x 1
x 3 x 2 0 x 1
x 2
( f x không xác định tại điểm x 1 và x 2 ).
Bảng biến thiên:
A. x k 2 . B. x k 2 .
3 3
C. x k 2 . D. x k 2 .
6 6
Giải
Hàm số đã cho xác định trên .
1
Ta có: f x 1 2cos x. Khi đó f x 0 cos x x k 2 , k
2 3
f x 2sin x
Vì f k 2 2sin k 2 2sin 0 nên x k 2 là điểm cực tiểu.
3 3 3 3
Vì f k 2 2sin k 2 2sin 0 nên x k 2 là điểm cực đại
3 3 3 3
Chọn A.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Giải
Hàm số có bốn điểm cực trị.
Chọn B.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Giải
Cách 1: Trong khoảng a; b , đồ thị f x cắt (không tiếp xúc) trục hoành tại 5 điểm nên có
5 điểm cực trị trên a; b .
Chọn A.
Cách 2: Nhìn vào hình vẽ dưới đây, f x đổi dấu tổng cộng 5 lần trong khoảng a; b nên
có 5 điểm cực trị trên a; b .
Chọn A.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Giải
Biết f a f c 0; f b 0 f e .
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y f x có 4 điểm cực trị, suy ra hàm số y f x m
cũng có 4 điểm cực trị và f x m 0 có 4 nghiệm bội lẻ. Khi
f a f c 0; f b 0 f e thì đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt nên đồ thị hàm số y f x m cũng cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Ta có g x f x m g x 2 f x m . f x m .
2
f x m 0 1
Cho g x 0
f x m 0 2 .
Phương trình 1 có 4 nghiệm phân biệt, phương trình 2 có 3 nghiệm phân biêth khác với 4
nghiệm của phương trình 1 . Vậy g x có 7 nghiệm (bội lẻ) phân biệt hay g x có 7
điểm cực trị.
Chọn C.
hàm số g x f x 2 x 1 là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Giải
Ta có:
g x 2 x 1 f x 2 x 1
2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 3
2 4
1
Dễ thấy g x 0 có 3 nghiệm đơn là x 2, x , x 1 nên hàm số có 3 điểm cực trị.
2
Chọn C.
giá trị nguyên dương của tham số m hàm số f x 2 8 x m có 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.
Giải
Đặt g x f x 2 8 x m .
Ta có: f x x 1 x x 2 suy ra
2
g x 2 x 8 f x 2 8x m
2 x 8 x 2 8 x m 1 x 2 8 x m 2 .
2
x 4
2
x 8 x +m-1 0 1
2
g x 0 2 .
x 8 x m 0 2
2
x 8 x m 2 0 3
Các phương trình 1 , 2 , 3 không có nghiệm chung từng đôi một và 1 nếu có các
nghiệm thì nghiệm ấy là nghiệm bội chẵn.
Suy ra g x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3 đều có 2 nghiệm phân biệt khác 4
16 m 0 m 16
16 m 2 0 m 18
m 16.
16 32 m 0 m 16
16 32 m 2 0 m 18
Do m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm.
Chọn C.
x 2 2
f x 0 0
Hàm số g x 3 f 4 x 4 4 x 2 6 2 x 6 3x 4 12 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Giải
Ta có: g x 12 x x 2 2 f 2 x 2 2 x 1 .
2 2
Dựa vào bảng xét dấu, ta có f x 0, x ; 2 2; .
2 nên f 2 x 2 2 0.
2 2
Ta có 2 x 2 2
Suy ra f 2 x 2 x 1 0, x .
2 2 2
x 0
Do đó g x 0 , cả 3 nghiệm đều là nghiệm bội lẻ.
x 2
4 4 3 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 4 4
4
Để hàm số đạt cực đại tại x 2 thì y 2 0 32 m 1 8m 0 m .
3
4 4 4
Với m thì y 2 12 1 .2 2 4 0, suy ra x 2 là điểm cực đại.
3 3 3
Chọn B.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN VIII
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG
(Đề thi gồm có 10 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 15 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 3 3 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x3 3x 2 2 . D. y x 4 2 x 2 2 .
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số là một hàm đa thức bậc ba có xu hướng đi lên khi x
dần đến một giá trị đủ lớn nên hệ số a 0 .
Loại B, C, D.
Đáp án A.
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Giải
x 0
Ta có: f ' x 0 x 1 .
x 4
Vì ba nghiệm của đạo hàm đều là các nghiệm bội lẻ nên x 4, x 0, x 1 là các cực trị của
hàm số y f x .
Đáp án A.
Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0 4 . B. y0 0 . C. y0 2 . D. y0 1 .
Giải
I can't? "I can" 197
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Đáp án C.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 . Đồ thị các hàm số y a x , y b x , y c x được cho trong
hình vẽ bên
A. b c a . B. c a b . C. a b c . D. a c b .
Giải
* b x c x 1x a x b c 1 a .
Đáp án D.
I can't? "I can" 198
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
3x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là?
3 x
A. y 1 . B. y 1 . C. y 3 . D. y 3 .
Giải
3x 1
Ta có: y .
x3
3x 1
Suy ra: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là: y 3 .
x3
Đáp án D.
Giải
Ta có:
3
2
y ' f ' 1 x 1 x 1 x 1 1 x 4 1 x m 1 x x 3 x 2 2 x m 3 .
1 x 1 0
Do: x 0 3 x 2 2 x m 3 0, x ;0 * .
x 0
Vậy: max x 2 2 x 3 4 . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 1 ;0 .
;0
Do đó số giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài là: T 2019 4 1 2016 .
Đáp án D.
Đường thẳng x 6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y log a x và y log b x lần lượt tại A, B và
C . Nếu AC AB log 2 3 thì
Giải
Ta có: AC AB log 2 3 log b 6 log a 6.log 2 3 log b a.log a 6 log a 6.log 2 3 log b a log 2 3 .
blogb a blog2 3 a blog2 3 log3 a log3 blog2 3 log3 a log 2 3.log3 b log 2 b .
Đáp án D.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x 3 m 2 x m 0 có nghiệm
thuộc khoảng 0;1 .
Giải
6 x 3.2 x
x x
Ta có: 6 3 m .2 m 0 6 3.2 m. 2 1 0 m
x x x
2x 1
.
min y y 0 2
0;1 6 x 3.2 x
Khi đó: . Vì hàm số y là một hàm đồng biến trên 0;1 nên
0;1
max y y 1 4 2 x
1
6 x 3.2 x
phương trình m nếu có nghiệm trên khoảng 0;1 thì m phải thỏa mãn:
2x 1
min y m max 2 m 4 .
0;1 0;1
Đáp án C.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f
4 x 2 m có nghiệm
Giải
TXĐ: D 2;2 .
x
Ta xét hàm số: y 4 x 2 y ' 0 x0
4 x2
y 2 f 2
Ta có: y 0 f 2 3 max f 4 x 2
2; 3
.
y 3 f 1 1 min
2; 3
f 4 x2
I can't? "I can" 201
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
min f
2; 3
4 x 2 m max f
2; 3
4 x 2 1 m 3 .
Đáp án D.
-1 1
O x
-1
A. 7 . B. 11 . C. 9 . D. 8 .
Giải
Nhận thấy f ( f '( x)) ' f ''( x). f '( f '( x)) và dựa vào đồ thị hàm y f '( x) ta có
x x1 (1;0)
f ''( x) 0
x x2 (0;1)
f '( x) 1 x x3 1
f '( f '( x)) 0 f '( x) 0 x 1, x 0, x 1
f '( x) 1 x x4 1
nên phương trình f ( f '( x)) ' 0 có 7 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số y f f x có 7
điểm cực trị.
Đáp án A.
q
Cho hàm số y x p đạt cực đại tại điểm A 2; 2 . Tính pq .
x 1
1
A. pq 2 . B. pq . C. pq 3 . D. pq 1 .
2
Giải
\ 1 . Ta có y 1
q
Tập xác định D .
x 1
2
x -2 -1 0
y' + 0 - - 0 +
-2 +∞ +∞
y
2
-∞ -∞
Rõ ràng đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm A 2; 2 . Vậy p q 1 pq 1 .
Đáp án D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc m 2019; 2019 để phương trình * có nghiệm?
Giải
5
Phương trình (2) có nghiệm khi m (4).
4
t 0 t 0
Trường hợp thứ hai: (3) 2 .
(t ) t m m t t
2
Đáp án A.
Cho hàm số y x 2 2 x a 4 ( a là tham số ). Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất
A. a 1 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 5 .
Giải
Ta có: y x 2 2 x a 4 x 1 a 5
2
Đặt t x 1 , x 2;1 a 0; 4 .
2
a 1 a 5 a 1 5 a
2
2 2
Đáp án B.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Giải
Ta có:
y f x m 2 x 5 50 25m x 3 100m 199 x 2021
x5 25 x 3 100 x m 2 x 5 50 x 3 199 x 2021 y 0
Để tìm 5 điểm mà đường thẳng trên luôn đi qua với mọi m thay đổi thì:
x5 25 x 3 100 x 0 x 25 x 100 x 0 x 25 x 100 x 0 1
5 3 5 3
2 x 50 x 199 x 2021 y 0
5 3 5
3
y 2 x 25 x 100 x x 2021 y x 2021 2
Và 5 điểm nói trên chính là nghiệm của phương trình 1
x 2 5
x 5
1 x 0
x 5
x 2 5
Khi đó: 5 điểm nói trên lập thành một cấp số cộng có công sai là 5 ( vì ta có thể xét dãy
tăng và dãy giảm ). Hay d 5 .
Dễ thấy đường thẳng đi qua năm điểm trên chính là phương trình 2 : y x 2021
Đồ thị y m 2 x5 50 25m x3 100m 199 x 2021 trở thành y x 2021 ứng với
m m0
m0 2 0
khi và chỉ khi: 50 25m0 0 m0 2
100m 199 1
0
2
Khi đó: T d m 5
0
5
Đáp án C.
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
ĐỀ THI THỬ KHỞI ĐỘNG
Câu 1. [Nhận biết].
2x 1
Số đường tiệm cận của hàm số y là bao nhiêu ?
3x 3
A. 2 . B. 1 .
C. 0 . D. 4 .
Giải
2x 1
Hàm số đã cho không có đường tiệm cận. Tuy nhiên đồ thị hàm số y nhận x 1
3x 3
2
làm đường tiệm cận đứng và đường y làm tiệm cận ngang.
3
Tips: Hàm số không có tiệm cận, chỉ có đồ thị hàm số mới có tiệm cận nhé.
Đáp án: C
Đáp án: A
Do x 2 là nghiệm kép nên khi qua điểm đó y ' không đổi dấu.
Kết luận:
Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 .
Đáp án : C
Câu 6. [Thông hiểu].
Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên . Số điểm cực trị của hàm
số g ( x) f ( x 2) là?
A. 1. B. 3.
C. 5. D. 7.
Giải
+ Đầu tiên tiến hành tịnh tiến đồ thị f ( x) sang phải 2 đơn vị.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung sang trái (qua trục Oy).
C. ;1 . D. 0;1 .
Giải
TXĐ: D .
x 0
2 x 0
x
f ' x 2
0
x 0 x 1
Ta có: y ' 2 xf ' x 2
0
1 x 0 .
2 x 0 x 1
2
f ' x 0 2
2
x 1
Đáp án: A
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y a 0 (loại đáp án A)
x
x1 0 x 0
Hàm số có hai điểm cực trị trong đó nên y ' 0 có 2 nghiệm thỏa mãn 1 .
x2 0 x2 0
2b
Ta có : y ' 3ax 2 2bx c y '(0) 0 c 0 x2 0b0
3a
Đáp án : C
314 628
A. R 3 . B. R 3 .
157
C. R 942 3 2 . D. R 3 .
Giải
Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy, chiều cao của lon sữa.
314
Thể tích của lon sữa hình trụ là: V R 2 h 314 h .
R2
628
Diện tích nguyên liệu làm vỏ hộp ( Stp hình trụ) là: Stp 2 Rh 2 R 2 2 R 2 .
R
Đáp án: D
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 3x 2 9 x m trên đoạn 2, 4 bằng 16. Số phần tử của S là?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Giải
x 3
Xét hàm số f ( x) x 3 3x 2 9 x m trên 2; 4 , có f '( x) 3x 2 6 x 9 0
x 1
m 27 16
TH1: Với max y m 27 m 11
2;4
m 27 m 5
m 5 16
TH2: Với max y m 5 m 11
2;4
m 5 m 27
Đáp án: D
Cho hàm số f ( x) x3 ax 2 bx c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Biết
rằng đường thẳng AB cũng đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P abc ab c .
25 16
A. P 9 . B. P . C. P . D. P 1 .
9 25
Giải
f ( x) x3 ax 2 bx c; f '( x) 3x 2 2ax b
1 a 2b 2a 2 ab
x ax bx c (3x 2ax b) x
3 2 2
x c
3 9 3 9 9
2b 2a 2 ab
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: AB : y x c .
3 9 9
2b 2a 2 ab
O AB 0 .0 c ab 9c
3 9 9
2
5 25 25 5 25 25
P abc ab c 9c 2 9c c 9c 2 10c (3c ) 2 2.3c. 3c
3 9 9 3 9 9
25 5
min P c
9 9
Đáp án: B
m sin 2 x 16
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; ?
cos 2 x m 1 2
A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Giải
m sin 2 x 16 m sin 2 x 16
y (Do cos2 x 1 sin 2 x )
cos x m 1 sin x m
2 2
m2 16 m2 16
Khi đó y ' .(sin 2
x ) ' .2sin x cos x
( sin 2 x m)2 ( sin 2 x m)2
Do 2sin x cos x 0 x 0; do đó hàm số đã nghịch biến trên khoảng 0;
2 2
m 2 16 0
4 m 4 4 m 0
2
sin x m x 0; 2 m 0;1 1 m 4
Đáp án: C
y f x 12 2x
x 1 24 x3 2a 6b 9 x 2 a 3b x 4 .
2 3
Biết hàm số luôn có cực trị với a, b là các số thực không âm thỏa mãn: 2a 3b 12 .
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của biểu thức: P a 3b là?
A. m 5, M 7 . B. m 9, M 5 .
C. m 3, M 9 . D. m 3, M 0 .
Giải
1
TXĐ: ; 1 ; .
2
1 1 2a 6b 36k
Đặt: k a b .
18 6 a 3b 18 k
f ' x 18 4 x 1 2 x 2 x 1 x k **
Để hàm số đã cho có cực trị thì phương trình ** phải có ít nhất một nghiệm bội lẻ trên tập
xác định.
1
x 4 L
Ta có: f ' x 0 .
2 x x 1 x k 0 ***
2
Khi đó bài toán quay về việc tìm điều kiện của tham số k để phương trình *** có ít nhất
một nghiệm bội lẻ.
x k x k
*** 2 .
2 x x 1 x k x 2k 1 x k 1 0
2 2 2
Vì tích ac 1. k 2 1 k 2 1 1 0 . Nên phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm thực
2k 1 8k 2 4k 5
phân biệt: x1,2 .
2
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi ít nhất một nghiệm trên thỏa mãn điều kiện
x m.
2k 1 8k 2 4k 5
k 8k 2 4 k 5 4 k 1 .
2
1
Dễ thấy, với k , bất phương trình trên nghiệm đúng.
4
1
Với k , bất phương trình trên tương đương với:
4
1
8k 2 4k 5 16k 2 8k 1 8k 2 4k 4 0 1 k .
2
1 1 1
Vì: a, b 0 k a b 0 0 k 0 a 3b 9 .
18 6 2
a 0
b 0
Tổng kết ta có: nếu biểu diễn lên hệ trục tọa độ ta sẽ được miền tứ giác OABC
a 3b 9
2a 3b 12
tuy nhiên ta không lấy các điểm trên cạnh AB . (Minh họa như hình vẽ).
Trong 15 điểm có tọa độ nguyên thuộc miền tứ giác trên. Giá trị của biểu thức P đạt GTLN
bằng 5 đạt tại điểm I1 (5;0) và đạt GTNN bằng 9 tại điểm I 2 0;3 .
Đáp án B.
m 2 x m 2 2m 4
Cho họ đường cong Cm : y .
xm
Gọi f x ax b, g x cx d , b d lần lượt là đồ thị hàm số của hai đường thẳng luôn
tiếp xúc với Cm . Hàm số f g 3 x g x đồng biến trên khoảng nào sau đây, chọn
18 3 18 3 18 3 18 3
A. ; . B. ; và ; .
3 3 3 3
6 3 6 3 6 3 6 3
C. ; . D. ; và ; .
3 3 3 3
Giải
Giả sử Cm luôn tiếp xúc với đường thẳng y ax b , khi đó phương trình sau có nghiệm
m 2 x m 2 2m 4
ax b
m 2 x m 4
a x m am b
xm x m
với mọi m :
4 4
a a
x m 2 x m
2
4 4
m 2 x m a x m am b m 2 am b a x m
xm
4 4
a a x m
x m x m
2
64
8 16a *
2
m 2 am b
m 1 a b 2
xm
2
x m
4 4
a a
x m x m 2
2
* 1 a m 2 2 1 a b 2 m b 2 16a 0 .
2 2
a 1
b 2 y x 2 f x x 2
.
a 1 y x 6 g x x 6
b 6
Như vậy: h x f g 3 x g x x 6 x 6 2 .
3
18 3
x
Suy ra: h ' x 3 x 6 1 0
2 3
.
18 3
x
3
Đáp án B.
x 1 . x 2 1
g x 1 3x x 1 .g x 1 x
3
1 0
g x2 x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Giải
Ta có: y g x f 3x3 5 x 2 x
x 1 x 2 1 x 3 x 2 x 1
* g x3 1 .g x x 2 g x x 2 . x3 x 2 x 1 1
g x3 1 x3 x 2 x 1 1
g x x2
g x 1 x 1 x x g x
3 3 2 2
x
g x 1 x 1 g x x x
3 3 2 2
x
Đặt:
h t g t t t 0
h ' t g ' t 1 9t 2 10t . f ' 3t 3 5t 2 2 0
Suy ra: h x3 1 h x 2 x x3 1 x 2 x x 1 .
Thử lại, ta có: g 2 0 1 0 (Vô lý).
Vậy phương trình vô nghiệm.
Chọn A.
…HẾT…
Họ tên : ...............................................................
Đáp án C.
Câu 2. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và có đồ thị trên đoạn 2;6 như
hình vẽ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?
A. max f x f 2 . B. max f x f 6 .
2;6 2;6
f 1 f 2 f 6 f 2 f 1 f 6 .
Vậy: max f x f 6 .
2;6
Đáp án B.
Câu 3. [Nhận biết].
Hỏi hàm số có đạo hàm luôn âm trên khoảng nào sau đây?
A. 1; . B. ;1 . C. 1;0 . D. 0;2 .
Giải
Hàm số y f x nghịch biến (ngặt) trên khoảng 1;1 nên hàm số
y f ' x 0, x 1;1
Mà: 1;0 1;1 .
Đáp án C.
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Giải
Dễ thấy hàm số có đường tiệm cận đứng: x c 0 .
Bên cạnh: Hàm số có đường tiệm cận ngang: y a 0 .
b b
Giao điểm của hàm số với trục tụng: y 0 0 0 b 0 c 0 .
c c
Đáp án C.
Câu 5. [Nhận biết].
Thể tích của khối chóp S. ABCD có nửa diện tích đáy ABCD bằng S và chiều cao h là:
1 2 4
A. V S .h . B. V S .h C. V S .h D. V S .h
3 3 3
Giải
Diện tích đáy: S S . ABCD 2 S .
1 1 2
Thể tích khối chóp VS . ABCD .S S . ABCD .h .2 S .h .S .h .
3 3 3
Đáp án C.
Câu 6. [Vận dụng].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 mx 9 với mọi x
2
. Có bao nhiêu
số nguyên dương của tham số m để hàm số y f 3 x đồng biến trên khoảng 3; ?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Giải
Xét hàm số: y f 3 x .
Ta có: y ' f ' 3 x 3 x . 3 x 1 . 3 x m 3 x 9 .
2 2
y ' x 3 2 x x 3 m x 3 9 .
2 2
I can't? "I can" 220
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
x 3
9
m min x 3 .
3; x 3
9
Ta xét hàm số: y x 3 , x 3; .
x3
9 9
Ta có: x 3 2 x 3 . 6.
x 3 x 3
9
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 3 , x 3; x 3 9, x 3; x 6 .
2
x3
9
Vậy min x 3 6 . Khi đó: m 1;2;3;4;5;6 .
3; x 3
Đáp án B.
Câu 7. [Nhận biết].
Khối chóp tam giác đều có ít nhất bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .
Giải
Khối chóp tam giác đều có ít nhất 3 mặt phẳng đối xứng khi và chỉ khi độ dài cạnh đáy khác
độ dài cạnh bên.
Khối chóp tam giác đều có nhiều nhất 6 mặt phẳng đối xứng khi và chỉ khi khối chóp tam giác
đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
Đáp án A.
Câu 8. [Vận dụng cao].
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên
2
đáy là điểm H nằm trên cạnh AC sao cho AH AC , mặt phẳng SBC tạo với đáy một
3
góc 60 . Tính thể tích khối chóp đã cho?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 36 24 8
Giải
Kẻ: SK BC .
2 1 1 1 a2 3 a2 3
Ta có: AH AC HC AC S BHC S ABC . .
3 3 3 3 4 12
Vì: BHC là hình chiếu của SBC .
S BHC 1 a2 3 a2 3
Nên: cos 60o S SBC 2 S BHC 2. .
S SBC 2 12 6
1 a2 3 1 a 3
Mặt khác: S SBC .SK .BC .SK .a SK .
2 6 2 3
SH a 3 3 a
Xét tam giác SHK , có: sin 60o SH SK .sin 60o . .
SK 3 2 2
1 1 a a 2 3 a3 3
Vậy: VS . ABC .SH .S ABC . . .
3 3 2 4 24
Đáp án C.
Câu 9. [Vận dụng].
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có chiều cao bằng a 3 , tam giác ABC vuông tại B và
AB a , cạnh AC tạo với ABA một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3 a2 3 a3 3
A. a 3. B. 2a 3. C. . D. .
2 3
Giải
BC BA
Ta có: BC AA ' B ' B BC A ' B .
BC AA '
Vì: BC AA ' B ' B . Nên B là hình chiếu của C lên mặt phẳng AA ' B ' B ABA ' . Vậy
CA ' B 45o .
a 3
2
Ta có: A ' B AA '2 AB 2 a 2 2a .
Nên A ' BC là tam giác vuông cân tại B .
Khi đó: BC A ' B 2a .
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
1 1
VA ' B ' C . ABC AA '.S ABC a 3. AB.BC a 3. a.2a a 3 3 .
2 2
Đáp án A.
Câu 10. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số lần lượt là:
A. 2;2 . B. 2; 2 . C. 0;3 . D. 3;0 .
Giải
Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Vậy hàm số có duy nhất một đường tiệm cận đứng là đường: x 1 .
Đáp án A.
Câu 12. [Thông hiểu].
Hàm số f x xác định trên và có đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
t2 1 t 2 2t 1
Nên: y 2 t 2 1 t
2
t 22 t 2 2. t 1 .
2 2
y 1
Trường hợp 1: 1 t 2 y 2 t 2 t 2 2 1 2 2 2 1 .
y 1 L
Trường hợp 2: 2 t 1 y 2 t 2 t 2 2 1 2 t 2 2 .
Hàm số: y 1 2 t 2 2 là một hàm số giảm (Đường thẳng có hệ số góc:
k 1 2 0 )
Vậy min y 2 y 2 1 1 2 2 2 1 y 2 1 y 1 Do y 0 .
2; 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 sin x 1 cos x bằng 1 .
Đáp án B.
Câu 14. [Thông hiểu].
x 1
Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y ?
4 x2 2 x 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
x 1
Xét hàm số: y .
4x 2x 1
2
1
x 1
x 1 x 1 x 1
Ta có: lim y lim lim lim .
x x
4 x 2 x 1 x x 4 2 1 x x 4 2 1 2
2
x x2 x x2
1
x 1 x 1 x 1 1
Ta có: lim y lim lim x .
lim
x x
4 x 2 x 1 x x 4 2 1 x 2 1 2
2
x 4 2
x x2 x x
1
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang: y .
2
Đáp án B.
Câu 15. [Thông hiểu].
Và: y '' 2 x 2m .
m 1
y ' 1 0 m2 3m 2 0
Để hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 thì: m 2 m 2 .
y '' 1 0 2 2m 0 m 1
Đáp án C.
Câu 17. [Vận dụng].
Với m a thì hàm số y mx3 3x 2 m 2 x 3 nghịch biến trên . Tính giá trị biểu thức
T a 2 2a 3 .
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Giải
Xét các khả năng:
+) Trường hợp 1: m 0 : Khi đó hàm số không thể nào nghịch biến trên . (Loại).
+) Trường hợp 2: m 0 y 3x 2 2 x 3 .
Hàm số là một Parabol nên có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến. Thế nên hàm số
không thể nào nghịch biến trên . (Loại).
+) Trường hợp 3: m 0 .
Ta có: y ' 3mx 2 6 x m 2 .
m 0
a 3m 0
Để hàm số đã cho nghịch biến trên , khi đó: m 1 m 1 .
' 9 3m 2
6 m 0 m 3
Vậy: a 1 T 1 2. 1 3 2 .
2
Đáp án D.
Câu 18. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 2;2 , có đồ thị hàm
số f x như hình vẽ. Biết rằng hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 2;2 tại x0 . Giá trị x0 bằng:
A. x0 2 . B. x0 2 . C. x0 1 . D. x0 1 .
Giải
x 1 NBC
Ta có: y ' f ' x 0 .
x 1 NBL
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta nhận thấy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất (đồng thời
là cực tiểu) tại điểm x0 1 .
Đáp án D.
Giải
Xét hàm số: y f x 1 x 2 x . 2
của hàm số g x f 2 x 2 1 x 2 1 3 ?
A. 2; 1 . B. 1;1 . C. 1;2 . D. 2;3 .
Giải
Xét hàm số: g x f 2 x 2 1 x 2 1 3 .
Ta có: g ' x
x
x 1
2
. f ' 2 x2 1 x
x 1
2
x
x 1
2
f ' 2 x 2 1 1 .
x 0
g ' x 0
f ' 2 x 1 1 *
2 .
Đặt: t 2 x 2 1 * t 2 2t 1 t 1 0 t 1 .
2
HẾT
Họ tên : ...............................................................
Cho hàm số y f ( x ) là hàm đa thức có bậc không vượt quá 3 có bảng xét dấu của hàm số
đạo hàm như hình vẽ sau:
đa thức bậc 1 : y2 2mx 2 .
Khi đó phương trình y ' 0 có nhiều nhất 2 nghiệm.
Do đó hàm số có nhiều nhất 2 cực trị.
Đáp án A.
Note: Dựa vào bảng xét dấu của hàm số đạo hàm ta dễ dàng nhận ra hàm số y f x là một
hàm đa thức bậc ba (Vì bậc cao nhất không quá 3 và hàm số có hai cực trị). Vì thế việc tìm số
nghiệm tối đa của phương trình f ' x 2mx 0 được quy về bài toán tìm số nghiệm tối đa
của phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 * . Vì phương trình * có tối đa hai nghiệm nên
hàm số y f x mx 2 có tối đa 2 cực trị.
x 1 x2 x
Ta có: y ' 1 .
1 x2 1 x2
1 1
y ' 0 1 x2 x 0 1 x2 x 1 x2 x2 x2 x .
2 2
cận ngang.
1 4 x2
Ta có: lim y lim nên x 1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
x 1 x 1 x 1 x 3
m 1
Vậy đồ thị hàm số có 1 TCĐ và không có TCN hay .
n 0
Vậy m n 1.
Chọn A.
Note:
Phương pháp:
- Tiệm cận đứng: Đường thẳng x x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x
lim y
x x0
lim y
nếu nó thỏa mãn một trong 4 điều kiện sau: 0
x x
.
lim y
x x0
lim y
x x0
- Tiệm cận ngang: Đường thẳng y y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
lim y y0
y f x nếu nó thỏa mãn một trong 2 điều kiện sau: x .
xlim y y0
Một số em có thẻ sẽ không để ý đến điều kiện 2 x 2 mà đi tìm lim y 0 dẫn đến kết luận
x
y 0 là TCN là sai.
Câu 8. [Thông hiểu].
Tìm số nghiệm của phương trình log 2a x log 2a x 1 5 0 ( a 1) .
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Giải
Ta có: log 2a x log 2a x 1 5 0 (a 1).
log 2 x 1 2
2
a
log x 1 log x 1 6 0
2
a
a
log 2 x 1 3 L
a
x a 3
log x 3
log 2a x 3
a
1
log a x 3 x 3
a
Như vậy: Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt
Đáp án C.
Câu 9. [Thông hiểu].
Cho log 2 log3 (log 4 x) log 3 log 4 (log 2 y) log 4 log 2 (log 3 z) 0 . Tính T x y z.
A. T 89 . B. T 98 . C. T 105 . D. T 88 .
Giải
log 2 log 3 log 4 x 0
log3 log 4 x 1
Ta có: log3 log 4 log 2 y 0 log 4 log 2 y 1
log 4 log 2 log3 z 0 log 2 log 3 z 1
log 4 x 3 x 64
log 2 y 4 y 16
z 9
log 3 z 2
T x y z 89
Chọn A.
13 7 17 1
A. 1; . B. ; . C. ;6 . D. 0;1 .
5 5 5 2
Giải
Yêu cầu bài toán tương đương: y ' (2 2 x). f ' x 2 2 x 0 * .
x 1 x 1
2 2 x 0
3 x 2
2 x 2 1 x 3
2
1 x 1
*
f '( x 2 x ) 0
x 1 x 1 .
2 2x 0 x 3
x 2 2 x 3 x 1
f '( x 2 x) 0
2
2 x 3
x 2 x 2
Vì: 0;1 1;1 nên hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 .
Đáp án D.
Câu 11. [Thông hiểu].
1 3
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y x mx 2 (m2 4) x 3 đạt cực
3
đại tại x 3 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Giải
Ta có: y ' x 2mx m 4 .
2 2
ac 0
Khi đó để hàm số có Min y y 2 thì x1 2 .
;0
y 0 y 2
y ' 2 0 12a c 0
c 12a
y " 2 0 12a 0
d 8a 2c d 8a 2c 0 a 0
c 12a
Khi ta thu được hàm số: y ax 3 12ax d .
a 0
Hay: y ' 3ax 2 12a 3a x 2 4
Bảng biến thiên:
khi yCT y m y m m 2
2m 1 0 m 1 (thỏa mãn).
Vậy qua hai trường hợp trên ta thấy có 4 giá trị của m thỏa mãn.
Đáp án D.
Giải
m 0 m 0
Điều kiện để hàm số liên tục: x m .
m 2 m 2
x 2 2mx m 2 1 x m 1
Xét đạo hàm: y ' 0 .
( x m) 2
x m 1
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy bài toán thỏa yêu cầu khi và chỉ khi:
m 0 m 1 2 0 m 1 .
Đáp án A.
xm
Tìm tất cả các giá trị thực của m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên nhỏ
x x 1
2
I B
O 1
x
Cách 1:
TXĐ: D \ 1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x 1 .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y 1 .
2
Ta có: y , x 1 .
2x 2
2
2 2a 1
2
y x a
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 2a 2 2a 2 A 1; a
x 1 a 1
2 2a 1
2
y x a
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ: 2a 2 2a 2 B 2a 1; 1
y 1
1
Diện tích IOB là: SIOB IB.IO.sin BIO
2
1
Diện tích IOA là: SIOB IA.IO.sin AIO
2
1 1
Khi đó: SOIB 8SOIA IB.IO.sin BIO 8. IA.IO.sin AIO (do BIO AIO )
2 2
a
2
a 1
64 a 1 2 a 3
2a 2 a 1 16 a 1 4
2 4 2
a 1 a 1 2 a 1 L
2
5
Vậy M 3; .
4
5
Suy ra: S a 4b 3 4. 8 .
4
Cách 2: Tư duy hình
I B
O 1
x
Ta có:
1 1
SOIB 8SOIA .1.BI 8. .1.IA BI 8 AI
2 2
AI 1
1
tan ABI tan tan 1800 ABI tan ABI
BI 8 8
1
8
Mặt khác:
1 2 1 x 3 TM
y ' a tan 2 x 2 16
2
2x 2 x 1 L
2
8 8
5
a 3; b S a 4b 8
4
Chọn A.
Câu 18. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Biết rằng trên đoạn 1;5 hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là 1 ,
13
f 4 0, f 39 .
5
Có bao nhiêu m nguyên để GTLN của g ( x) f ( x) f x 2 10 x 24 4 m không
lớn hơn 7 trên đoạn 1;5 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Giải
Ta đặt: h( x) f ( x ) f x 2 10 x 24 4 .
Xét hàm số y f ( x) , ta thấy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của nó lần lượt là 3 và 0 , đạt tại
x 5 và x 4 .
Tương tự, ta xét hàm k x f x 10 x 24 4 .
2
2 x 10 0
2
2 x 10 . x 2 10 x 24 x 10 x 24 0
Ta có: k ' x
x 2 10 x 24
. f ' x 2
10 x 24 4 0 x 2 10 x 24 4 2 .
2
x 10 x 24 4 5
x 5 x 4
2 x 10 0
2 x 4 x 5 x 4
x 10 x 24 0
2 x 6 L x 5 2 L x 5 .
x 10 x 24 2 VN
x 2 10 x 23 0 x 5 2 x 5 2
2
x 10 x 24 1
x 10 x 25 0
2
x 5 NBC
13
k 1 f 39
5
min k x k 4 0
k 4 f 4 0 1;5
Khi đó:
k x k 5 3
k 5 2 f 5 3 max
1;5
k 5 f 5 3
thì ta cũng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của nó lần lượt là 3 và 0 , đạt tại x 5 và x 4 .
Vậy: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của h x lần lượt là 6 và 0 tại x 5, x 4 (Lưu ý, ta xét
trên đoạn 1;5 ).
max g x m
1;5
Khi đó: .
max g x m 6
1;5
m 7
Để max g x 7 thì ta cần có: 7 m 1 .
1;5
m 6 7
Vậy có 9 giá trị nguyên của m.
Đáp án C.
Câu 19. [Vận dụng cao]
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2 2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất.
Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây?
3 2
A. ; 1 . B. ; 2 . C. 1;0 . D. (0;1).
2 3
Giải
Ta xét hàm số y x3 3x 2 1 trên đoạn 0;2
x 0
Ta có: y ' 3 x 2 6 x 0 .
x 2
y 0 1 max y
0;2
Và: y 2 3 min y
0;2
thì ta thấy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 1 và 3 . Do đó
max y max 2m 1 , 2m 3 .
0;2
Ta xét hai trường hợp:
1 1
Trường hợp 1: 2m 1 2m 3 m . Thế thì max y 2m 1 . Do m nên
2 0;2 2
2m 1 2 .
1 1
Trường hợp 2: 2m 1 2m 3 m . Thế thì max y 2m 3 . Do m nên
2 0;2 2
2m 3 2 .
1
Qua hai trường hợp trên ta thấy giá trị m thỏa mãn.
2
Đáp án D.
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) f f x x là:
A. 15 . B. 17 . C. 18 . D. 19 .
Giải
Đặt k ( x) f ( f ( x)) x và t f ( x ) . Bây giờ ta xét số nghiệm của phương trình
k ( x) 0 f (t ) x . Để khảo sát ta xét tương giao hàm f x và hàm f t trên hệ trục tọa
độ Oxt .
Rõ ràng y k x không chỉ có 4 nghiệm dương mà còn có 4 cực trị dương nên hàm
g ( x) k x có 2.8 1 17 điểm cực trị.
Đáp án B.
Note:
Cách 1:
Giả sử hàm số y f x có n điểm cực trị dương thì hàm số y f x có tất cả
S 2n 1 điểm cực trị.
Giả sử hàm số y f x có m điểm cực trị và phương trình f x 0 có n nghiệm
bội lẻ thì hàm số y f x có tất cả S m n điển cực trị.
Cách 2:
Phác họa đồ thị hàm số: y k x .
Khi đó đồ thị hàm số: y k x có được bằng cách lấy đối xứng phần bên phải trục tung sang
trái (Bỏ phần đồ thị bên trái trục hoành). Minh họa như hình vẽ.
Tiếp đó, đồ thị hàm số: y k x có được bằng cách giữ lấy phần phần đồ thị nằm trên trục
tung và lấy đối xứng phần đồ thị nằm ở dưới trục tung lên phía trên. Minh họa bằng đồ thị
như hình vẽ bên dưới.
Như vậy hàm số y f f x x có tất cả 17 cực trị.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XII
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG
(Lời giải đề thi gồm có 14 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
Ta có: f ' x 4 x3 2ax .
a a2
B ;b
x 0 2 4
Suy ra: f ( x) 0 2 a U 0; b .
x
D a ;b a
2 2
2 4
Và g ' x 3x 2 m .
m 2m m
m A ; p
x
m 3 3 3 3
Suy ra: g ( x) 0 x 2 .
3 m m 2m m
x C ; p
3 3 3 3
a m 3
Theo đề bài ta có a, m 0 và xD xC m a.
2 3 2
Mặt khác: f 0 g 0 b p .
a a2 m 2m m a
Khi đó: yB f b ; yA g p ba .
2 4 3 3 3 2
a2 a a a
Ta có: AB y A yB 2 . t 4 2t 3 trong đó t 0.
4 2 2 2
a
Xét AB 3 t 4 2t 3 3 t 1 1 a 2 .
2
Do a 0 nên a 2; 1 .
Note: dựa vào đồ thị ta có b p và m 0.
Khi đó: (C2 ) : y x3 nx b
Ta cần tìm tung độ của điểm A và B (theo a ).
Đáp án A.
Câu 2. [Vận dụng cao].
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 2 x4 4mx2 1 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có góc bằng 30 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
x 0
Ta có y 8 x3 8mx; y 0 2 .
x m
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi m 0 .
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A(0;1), B m ; 2m2 1 , C m ; 2m2 1 .
AB 2 AC 2 m 4m4 , BC 2 m .
Do đó tam giác ABC cân tại A .
Trường hợp 1: BAC 30 .
AB 2 AC 2 BC 2 3 2 AB 2 BC 2
Ta có: cos BAC
2 AB 2
cos30 o
2
2 AB 2
2 3 AB 2 BC 2
2 3
2 3 m 4m 4 4m 4 2 3 m3 2 3 m 3
84 3
. (Do m 0 ).
AB 2 BC 2 AC 2 3 BC 2 3 BC
Khi đó: cos ABC BC AB 3 .
2 AB.BC 2 2 AB.BC 2 2 AB
1
Mà: BC 3. AB 3 AB 2 BC 2 3m 12m 4 4m 12m3 1 m 3 .
12
Phương trình này có đúng một nghiệm thực.
Qua cả hai trường hợp thì ta có tất cả 2 giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba
điểm cực trị lập thành một tam giác có một góc bằng 30o .
Đáp án B.
Note: Đề yêu cầu ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có một góc bằng
30o khi đó ta có thể có hai khả năng, hoặc là góc ở đỉnh, hoặc là góc ở đáy bằng 30o .
Câu 3. [Vận dụng].
Biết đồ thị hàm số y 2 x4 4mx2 1 có 3 điểm cực trị A (thuộc trục tung) và B, C. Giá trị
AB. AC
nhỏ nhất của biểu thức T là:
BC 4
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 4 16
Giải
x 0
Ta có y 8 x3 8mx; y 0 2 .
x m
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi m 0.
A(0;1)
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là B m ; 2m 2 1
C m ; 2m 2 1
AB AC m 4m 4 , BC 2 m .
AB. AC m 4m 4 1 1 1 1 1 1 1 1 3
T 4m 2 4m 2 .3. 3 . .4m 2 .
BC 4
16m 2
16 m 16 2m 2m 16 2m 2m 16
1 1
Dấu " " xảy ra khi 4m 2 m 0.
2m 2
Đáp án D.
Câu 4. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x3 2 x 2 x 3
2 x , với mọi x . Hàm số
y f 1 2018 x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị.
A. 9 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2022 .
Giải
Ta có: f x x3 x 2 x 2 x 2 .
Dựa vào bảng biến thiên mở rộng, ta thấy đồ thị có 5 điểm cực trị.
Đáp án A.
Note:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có hai điểm cực trị. Mặt khác nếu ta kẻ đường thẳng
y 0 , thì đường thẳng sẽ tương giao với đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khác x 1 .
Minh họa như hình vẽ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
I can't? "I can" 250
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Giải
x 1 f x 0 1
Điều kiện f x 0 . Xét 2 f 2 x 3 f x 0 .
f x 3 2
f x 3 2
2
x 2 (loaïi)
i Phương trình (1) x 0 (loaïi) .
x 2 (nghieäm keùp)
Minh họa bằng hình vẽ:
x 1 (nghieäm keùp)
ii Phương trình (2) .
x a a 2;3
Minh họa bằng hình vẽ:
2m 0 m 0 3
f m 0 m 2 1 2m 2 m .
m 1 4 m 2
3m 2
1 3
Bảng biến thiên:
3 3
Vậy hàm số đạt cực đại tại m và đại giá trị cực đại của hàm số f 3.
3 3
Đáp án B.
Câu 8:Cho đồ thị y f x là một hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ:
Số giao điểm của đồ thị y f ' x trên đoạn a; b với trục tung là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số y f x .
Gọi: x x1 , x x2 , x x3 , x x4 lần lượt là bốn điểm cực trị của hàm số y f x .
Hơn thế nữa, hàm số liên tục trên nên tại x 0 , hàm số y f x xác định và liên tục.
Vậy hàm số có tất cả 4 điểm cực trị.
Đáp án D.
Câu 10. [Nhận biết].
1
Tập xác định của hàm số y sin là?
x
A. D 2;2 . B. D 1;1 \ 0 . C. D . D. D \ 0 .
Giải
1
Hàm số đã cho xác định khi xác định hay x 0 .
x
Đáp án D.
Câu 11. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f m Am4 Bm2 C với A.B 0 .
Hàm số y f m có tất cả bao nhiêu điểm uốn và hàm số y f '' m có mấy lần đổi dấu?
A. 2 và 3. B. 2 và 2. C. 4 và 3. D. 4 và 4.
Giải
Ta có: f ' m 4 Am 2 Bm và f '' m 12 Am2 2 B .
3
B
Dựa vào bảng xét dấu mở rộng, ta thấy hàm số y f m có 2 điểm uốn là m và
6A
hàm số y f '' m có 2 lần đổi dấu khi qua điểm uốn.
Đáp án B.
Câu 12. [Thông hiểu].
x 1
Cho hàm số y và các phát biểu sau:
x 1
1 Hàm số có 2 đường tiệm cận.
2 Hàm số có 2 điểm cực trị.
3 Hàm số nhận đường thẳng x 1 làm tiệm cận đứng.
4 Hàm số nhận đường thẳng y 1 làm tiệm cận ngang.
5 Hàm số nghịch biến trên \ 1.
6 Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và 1; .
Hỏi có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Giải
Xét từng phát biểu:
Phát biểu 1 : Sai, vì ta không có định nghĩa đường tiệm cận của hàm số (Chỉ có định nghĩa
đường tiệm cận của đồ thị hàm số).
Phát biểu 2 : Sai, vì hàm nhất biến (Hàm đa thức bậc nhất trên bậc nhất), hoặc luôn đồng
biến, hoặc luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định nên không có điểm cực trị.
Phát biểu 3 : Sai, vì ta không có định nghĩa đường tiệm cận của hàm số (Chỉ có định nghĩa
đường tiệm cận của đồ thị hàm số).
Phát biểu 4 : Sai, vì ta không có định nghĩa đường tiệm cận của hàm số (Chỉ có định nghĩa
đường tiệm cận của đồ thị hàm số).
Phát biểu 5 : Sai, vì ta không có định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến trên một tập có
chứa phép toán , , \ .
Phát biểu 6 : Sai, vì ta không có định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến trên một tập có
chứa phép toán , , \ .
Đáp án D.
Câu 13. [Nhận biết].
3
Tìm tập xác định của hàm số y x 2 1 .
A. ; 1 1; . B. 1; . C. \ 1 . D. ; 1 .
Giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi: x 1 0 x 1.
2
Vậy D \ 1.
Đáp án C.
Note: Xét hàm số y f x .
Nếu thì điều kiện xác của hàm số là: D .
Nếu thì điều kiện xác định của hàm số là: f x 0 .
Nếu \ thì điều kiện xác định của hàm số là: f x 0 .
Câu 14. [Nhận biết].
Cho hàm số y f a có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Giải
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng:
Hàm số đồng biến trên hai khoảng rời nhau: ; 2 và 2; .
Hàm số nghịch biến trên hai khoảng rời nhau: 2;0 và 0;2 .
Đáp án D.
Câu 15. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp khúc ABC như
hình vẽ bên dưới.
Biết F x nguyên hàm của f x thỏa mãn F 1 2 . Giá trị của F 4 F 6 bằng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.
Giải
F 6 3 F 1 3 2 1
4
1
F 4 F 1 f x S1 S2 3.1 2 .2.1 4 F 4 4 F 1 4 2 2
1
F 4 F 6 2 1 3
Đáp án A.
x x
3 . 1 1
x
A. y 3 .
x
B. y C. y . D. y .
3 3
Giải
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy:
Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;3 .
Loại A, B, C.
Đáp án D.
Câu 17. [Nhận biết].
Kí hiệu K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng. Giả sử hàm số y f m xác định trên K .
Chọn đáp án không đúng.
A. y f m đồng biến trên K m1 , m2 K : m1 m2 f m1 f m2 .
B. y f m đồng biến trên K m1 , m2 K : m1 m2 f m1 f m2 .
C. y f m nghịch biến trên K m1 , m2 K : m1 m2 f m1 f m2 .
D. y f m nghịch biến trên K m1 , m2 K : m1 m2 f m1 f m2 .
Giải
Đáp án B sai, vì:
Nếu y f m là một hàm đồng biến trên K thì m1 , m2 K : m1 m2 f m1 f m2 .
Đáp án B.
Câu 18. [Nhận biết].
xa
Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như hình bên.
x 1
xa
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số y đồng biến trên ; 1 và 1;
x 1
y 0, x 1.
Đáp án B.
Câu 19. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f m có đồ thị đạo hàm như hình vẽ:
Biết hàm số y f m đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1;3 tại m0 . Giá trị của biểu thức:
2
5m m0 2 2 m0 2 m03 m0
. 4 3 4m0 1 . 5m0 1 . m0 m0 ln e
2 2 2
S m0 0 m0
4
3 2
4 4m0 1
3
m0 3
là?
A. S 2019 . B. S 2020 . C. S 2021 . D. S 2022 .
Giải
Xét hàm số y f x .
x 1
Ta có: y ' f ' x 0 x 2 .
x 3
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f m đạt giá trị lớn nhất tại điểm m0 2.
Khi đó:
2
5.2 22 2 4 2 2 23 2
2 2 2
S 2 2 . 4 3
4.2 1 . 5.2 1 . 2 3
2 2
ln e 2022
23 4 4.2 1
3
Đáp án D.
Câu 20. [Thông hiểu].
1
Một vật chuyển động theo quy luật S t 3 6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian từ khi vật
3
bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. v 35 m / s . B. v 12 m / s . C. v 37 m / s . D. v 36 m / s .
Giải
Ta có: v t S t t 12t .
2
v t 2t 12 0 t 6
v 0 0
Ta có: v 6 36 max v t
0;7
v 7 35
Vì vậy: vận tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được bằng 36 m / s .
Đáp án D.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XIII
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG
(Lời giải đề thi gồm có 14 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
1
A. Đồ thị hàm số y x 4 và đồ thị hàm số y x 4 .
Giải
x 0 L
* x16 x x16 x 0 x x15 1 0 .
x 1
1
Vậy điểm:
A 1;1 P Q , P : y 4 x
,
Q : y x
4 .
Chọn A.
Loại B.
Loại C.
I can't? "I can" 260
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
+) Đáp án D: Ta có: y x4 1 14 1 2 1 .
Loại D.
Đáp án A.
Vì tứ giác ABCD là hình thoi có ABC 600 . Nên hình thoi ABCD được ghép bởi hai tam
a2 3 a2 3
giác đều ABC và ACD bằng nhau. Khi đó: S ABCD 2S ABC 2. .
4 2
1 1 1 1 a 2 3 a3
Thể tích khối chóp: VS .BCD .SA.S BCD .SA. .S ABCD .a 3. .
3 3 2 6 2 4
Đáp án C.
Câu 3. [Nhận biết].
Cho hàm số f x sin x x 1 . Xét hai khẳng định sau
1 Hàm số trên có đạo hàm tại x 1.
Đáp án B.
Note:
Giải thích vì sao hàm số y x 1 không có đạo hàm tại x 1 ?
Xét hàm số y x 1 .
x 1, x 1
Ta có: y x 1 .
1 x, x 1
1, x 1
Suy ra: y ' .
1, x 1
Vậy hàm số y x 1 không có đạo hàm tại x 1 (Do 1 1 ).
Giải thích vì sao hàm số y x 1 liên tục trên ?
x 1, x 1
Ta có: y x 1 . Nên hàm số liên tục trên hai khoảng ;1 và 1; . Hay
1 x, x 1
hàm số liên tục trên \ 1 .
Xét tại điểm x 1 .
Ta có: lim x 1 lim x 1 1 1 0 .
x 1 x 1
A. . B. .
C. . D. .
Giải
Ta có: f ( x) 0, x (1; 2) . Suy ra: f '' 0 0 .
f ' 0 0
Như vậy theo giả thuyết ta có: .
f '' 0 0
Do vậy hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 .
Trong bốn hình vẽ chỉ thấy đồ thị hàm số ở hình 3 thỏa mãn tính chất trên:
Đáp án C.
Câu 5. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x xác định trên \ 1; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Giải
lim y 0
x
lim y 0
x
Dựa vào đồ thị hàm số như hình vẽ, ta thấy rằng: .
xlim
y
1
xlim y
2
Vậy hàm số y f x nhận đường thẳng y 0 làm tiệm cận ngang và hai đường thẳng x 1
và x 2 làm tiệm cận đứng.
Đáp án B.
Câu 6. [Nhận biết].
2x 1
Gọi M , N là hai giao điểm của đường thẳng d : y x 1 và đường cong C : y .
x7
Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Giải
2x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 * .
x7
TXĐ: D \ 7 .
* x 1 x 7 2 x 1 x 2 6 x 7 2 x 1 x 2 4 x 6 0 .
ac 1. 6 6 0
Vì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khác 7 . (Do .
7 4. 7 6 15 0
2
+) Nếu điểm đó là điểm A thì mặt phẳng P phải đi qua trung điểm
của các cạnh AS , AB, AD, AD . Không thể xác định được mặt phẳng P
như vậy vì 4 điểm đó tạo thành một tứ diện. Tương tự đối với các điểm
còn lại B, C, D Hình 2 .
Trường hợp 2: Có 2 điểm nằm khác phía so với 3 điểm còn lại.
+) Nếu hai điểm này là A và S thì mặt phẳng P phải đi qua trung
điểm của các cạnh AB, AC , AD, SB, SC , SD . Không thể xác định được
mặt phẳng P vì 6 điểm này tạo thành một hình lăng trụ. Tương tự,
2 điểm này không thể là các cặp S và B , S và C , S và D Hình 3 .
+) Nếu hai điểm này là A và B, A và D, B và C , C và D thì mỗi trường hợp ta xác định
được một mặt phẳng.
3 1
y 2 sin 2 x cos 2 x 2 2 sin 2 x.cos cos 2 x.sin 2 2 sin 2 x 1 .
2 2 6 6 6
Vì 1 sin 2 x 1 nên 0 1 sin 2 x 2 do đó: 0 y 4 .
6 6
max y 4 x 3 k , k Z
Nên: .
min y 0 x k , k Z
6
Vậy: max y min y 4 0 4 .
Đáp án A.
Câu 10. [Thông hiểu].
Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh SC . Gọi
là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AM và SB . Khi đó cos bằng?
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
10 5 4 15
Giải
Suy ra: AM , SB AM , MN .
Ta có: AC AB 2 a 2 .
2
a a 5
Mặt khác: AN AB BN a
2 2
. 2
2 2
2
a a 5
Một cách tương tự: AM SA SM a
2 2 2
.
2 2
1 a
Và: MN SB .
2 2
2 2
a 5 a2 a 5
MA2 MN 2 AN 2 2 4 2 5
Suy ra: cos AMN .
2 MA.MN a 5 a 10
2. .
2 2
I can't? "I can" 266
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Đáp án A.
2 2 13 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
7 13 7 3
Giải
1 1 1 1 1 5 2 5
Ta có: OA .
OA2 AC 2 AB 2 22 12 4 5
2
2 5 7 5
Suy ra: OD OA AD
2
3
2 2
.
5 5
OA 2
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCD là AOD cos AOD .
OD 7
Đáp án A.
Câu 12. [Thông hiểu].
thị hàm số y f x .
Đáp án C.
Note: Ta không thể nào kết luận đồ thị hàm số y f x không có đường tiệm cận đứng vì
đề bài không nói rõ hàm số có xác định và liên tục trên hay không?
Câu 13. [Thông hiểu].
Có bao nhiêu đa phức bậc ba P x ax3 bx 2 cx d mà trong đó các hệ số a, b, c, d tùy ý
và các hệ số đó thuộc tập 3; 2;0;2;3 ?
A. 20 . B. 96 . C. 625 . D. 500 .
Giải
Có 4 cách chọn hệ số a vì a 0 . Có 5 cách chọn hệ số b , 5 cách chọn hệ số c , 5 cách
chọn hệ số d . Theo yêu cầu bài toán, ta có tất cả 4.5.5.5 500 đa thức.
Đáp án D.
Câu 14. [Thông hiểu].
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số f x 2 x3 6 x 2 m 2 có hai
điểm cực trị nằm hai phía đối với trục hoành?
A. 2 . B. 7 . C. 3 . D. 9 .
Giải
x 0 f 0 m 2
Ta có: f x 6 x 2 12 x 0 .
x 2 f 2 6 m
Đồ thị hàm số f x 2 x3 6 x 2 m 2 có hai điểm cực trị nằm hai phía đối với trục hoành
f 0 . f 2 0 6 m 2.
Vì m nên ta có m 5; 4; 3; 2; 1;0;1.
Đáp án B.
Câu 15. [Vận dụng].
x 0
Khi đó f ' x 0 0 x 2 và f ' x 0 .
x 2
Đặt y h x f 2 x 1 thì h ' x 2 f ' 2 x 1 .
x 1
Suy ra: g ' x 0 và g ' x 0 1 x 1
x 1
Đặt y k x 3g ax b thì y k ' x 3ag ' ax b .
a 0
a 0
a 0 1 b x 1 b
1 ax b 1 a a
g ' ax b 0
a 0
a 0
a 0 x 1 b
g ' ax b 0
ax b 1
a
ax b 1
1 b
x a
1 b 1 b
Suy ra hàm số y k x 3g ax b đồng biến trên khoảng ; nếu a 0 ;
a a
1 b 1 b
Và hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; và ; nếu a 0 .
a a
Do hai hàm số y h x f 2 x 1 và hàm số y k x 3g ax b có cùng khoảng đồng
a 0
a 0
1 1 1 b 1 a 2
biến là ; nên: a 2b 2 . Vậy a 2b 2 2.0 2 .
2 2 a 2 a 2b 2 b 0
1 b 1
a
2
Đáp án C.
Note: Từ bài toán bên, ta rút ra lý thuyết sau:
Cho hàm số y f x liên tục và đồng biến (nghịch biến) trên khoảng a; b thì:
an bn
Hàm số y f mx n đồng biến (nghịch biến) trên khoảng ; khi m 0 .
m m
bn an
Khi hàm số y f mx n nghịch biến (đồng biến) trên khoảng ; khi m 0 .
m m
Câu 16. [Vận dụng].
Phương trình 2021sin x sin x 2 cos2 x có bao nhiêu nghiệm thực trên 2021π; 2021π ?
A. Vô nghiệm. B. 2022 . C. 4043 . D. 4042 .
Giải
Phương trình tương đương với: 2021sin x sin x 1 sin 2 x .
Đặt t sin x , t 1;1 thì phương trình trở thành 2021t t 1 t 2 * .
Lấy logarit cơ số 2021 hai vế
* t.ln 2021 ln t
1 t 2 0 , do t 1 t 2 t 2 t t t 0 , t .
Xét hàm số f t t.ln 2021 ln t 1 t 2 trên 1;1 .
t
1
1 t 2 ln 2021 1 t 1.ln 2021 1 ln 2021 1 0 , t 1;1 .
2
f t ln 2021
t 1 t2 1 t2 1 t2 1 t2
Suy ra hàm số f t đồng biến trên đoạn 1;1 . Nên nếu phương trình f t 0 có nghiệm
thì đó là nghiệm duy nhất.
Mà f 0 0 nên phương trình f t 0 có duy nhất một nghiệm t 0 .
Như vậy: sin x 0 x k , ( k ). Vì x 2021 ; 2021 nên 2021 k 2021 .
Vậy có tất cả 2021 2021 1 4043 giá trị k nên phương trình đã cho có 4043 nghiệm
thực trên 2021 ; 2021 .
Đáp án C.
Câu 17. [Vận dụng].
x2 y 2
Phương trình tiếp tuyến của elip 1 tại điểm x0 ; y0 là?
a 2 b2
x0 x y0 y x0 x y0 y x0 x y0 y x0 x y0 y
A. 2 1. B. 2 1. C. 2 1. D. 2 1.
a2 b a2 b a2 b a2 b
Giải
Phương trình tiếp tuyến của elip tại điểm x0 ; y0 là: y y x0 x x0 y0 .
x2 y 2 2 x 2 y. y b2 x
Từ 1 , đạo hàm hai vế theo biến x ta được: 0 y .
a 2 b2 a2 b2 a2 y
b 2 x0
Suy ra: y x0 .
a 2 y0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm x0 ; y0 là
b2 x0
y 2 x x0 y0 a 2 y0 y b2 x0 x x0 a 2 y02
a y0
a 2 y0 y b2 x0 x b 2 x02 a 2 y02 1
x0 x y0 y x02 y02 xx y y
Chia cả hai vế của (1) cho a b ta được 2 2 2 2 02 02 1.
2 2
a b a b a b
Đáp án A.
Câu 18. [Vận dụng].
3a 1 sin x b cos x, x 0
Giá trị thực của tham số a , b để hàm số: y là hàm số lẻ là?
a sin x 3 2b cos x, x 0
1 1
1 a 3 a 3 a 2
a
A. 2. B. 1 . C. . D. .
b 3 b 2 b 1 b 1
2 3
Giải
TXĐ: D . Suy ra: x D x D .
Với x 0 thì f x 3a 1 sin x b cos x và với x 0 thì f x a sin x 3 2b cos x
Để hàm số lẻ thì hàm số thỏa mãn hai điều kiện sau:
x 0
Trường hợp 1: x 0 .
x 0
Để hàm số là hàm số lẻ thì: f ( x) f ( x), * .
x 0
Trường hợp 1: x 0 .
x 0
Để hàm số là hàm số lẻ thì: f ( x) f ( x), * .
1
a
Vậy: 2.
b 3
Đáp án A.
Câu 19. [Vận dụng cao].
x 10
khi x 2021
Cho hàm số y f x .
f f x 11 khi x 2021
Tính giá trị của biểu thức f 1 f 3 ... f 2021 ?
A. 2034123 . B. 2032120 . C. 3024132 . D. 2034132 .
Giải
Ta có: f 2021 f f 2021 11 f f 2032 f 2032 10 f 2022 2022 10 2012 .
Tương tự ta có : f 2020 f f 2031 f 2021 2012 ;
f 2019 f f 2030 f 2020 2012 ;
………..
f 2012 f f 2023 f 2013 2012 ;
Ta có: BD, CDDC BDC .
VABCD. ABC D BC.CD.CC 27sin cos 2 .
2 2
3
3
2
2sin 2 cos 2 cos 2 2 sin cos 2
1 1 1 2 2 4
sin 2 cos 4 .2sin 2 .cos 4 2 2 2
2 2 2 2 2 2 3 2 3 27
1 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: 2sin 2 cos 2 tan 2 arctan .
2 2 2 2 2
2 3
sin cos 2 V 6 3 .
2 2 9
Đáp án C.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XIV
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG
(Lời giải đề thi gồm có 14 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Cho hàm số y f x có đồ thị liên tục trên khoảng 1; như hình vẽ dưới đây.
Giải
Dạng toán: Đơn điệu hàm số, đọc đồ thị.
+ Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số luôn đồng biến trong khoảng 0;1 .
+ Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số luôn nghịch biến trong khoảng 1;0 và 2; .
+ Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số biến thiên trong khoảng 1; 2 , cụ thể đồng biến trên khoảng
1; a và nghịch biến trên khoảng a; 2 với xa là điểm cực đại của hàm số y f x .
Đáp án B.
Câu 2. [Nhận biết].
Đồ thị hàm số y f x x 4 3x 2 2 cắt trục hoành tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất
bằng
1 2
A. 2 . B. 2. C. 2. D. 2.
Giải
Dạng toán: Tương giao đồ thị, khoảng cách.
Đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại hai điểm có nghĩa là phương trình f x 0 có hai
nghiệm thực phân biệt. Ta có:
f x 0 x 4 3x 2 2 0 x 1 x 1 x 2 x 2 0 x 1; x 2 .
Đáp án A.
Note: Khoảng cách giữa hai điểm có cùng tung độ chính bằng trị tuyệt đối của hiệu hai hoành
độ.
Câu 3. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số cực trị của hàm số
y f x là?
A. 7 . B. 6 .
C. 3 . D. 4 .
Giải
Dạng toán: Đọc đồ thị, biện luận các giá trị.
Để vẽ đồ thị hàm số y f x , ta chỉ cần giữ nguyên phần phía trên trục hoành của đồ thị
hàm số y f x và vẽ đối xứng phần phía dưới trục hoành lên phía trên. Ta thu được đồ thị
sau:
Nhìn vào đồ thị bên, ta nhận được các giá trị cực trị là
y a; y b; y c; y 0 .
Đáp án D.
Note: Cực trị - một cách gọi khác của giá trị cực trị.
Câu 4. [Nhận biết].
Cho tứ diện đều ABCD . Trên mặt phẳng ABC , đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
chu vi bằng 4 . Thể tích tứ diện ABCD bằng?
A. 2 3 . B. 2 6 . C. 6 6 . D. 6 3 .
Giải
Tam giác ABC là tam giác đều nên bán kính đường tròn
ngoại tiếp cũng chính bằng độ lớn khoảng cách từ trọng tâm
p 4
tam giác đến đỉnh tam giác. Ta có: BG r 2.
2 2
2 2 3
Mà BG d B, CD . .CB AB CB 2 3.
3 3 2
2 3
2
AG AB 2 BG 2 22 2 2 .
2
1 1 2 3 3
V .SABC . AG . .2 2 2 6 .
3 3 4
Đáp án B.
Câu 5. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a, i có đồ thị như hình vẽ và các số thực
a, b, c, d , e, g , h, i . Lần lượt gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Giải
Dạng toán: Lý thuyết max – min.
Dựa vào đồ thị hàm số ta nhận thấy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đồ thị hàm số đạt
tại điểm A e; f e , B b; f b .
Đáp án D.
Câu 6. [Nhận biết].
Cho hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB AD a . Góc giữa mặt phẳng A ' BD và
ABCD bằng 600 . Tính AA ' .
a 3 a 2 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3
Giải
Dạng toán: Góc hai mặt phẳng.
Đặt O là tâm hình chữ nhật ABCD .
Vì ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp chữ nhật nên ta có:
AC BD a 2
AO
2 2 2
AA ' a 6
AOA ' vuông tại A tan 600 AA ' AO.tan 600 .
AO 2
Đáp án C.
Câu 7. [Nhận biết].
x2 2 x 2
Khẳng định nào sau đây không đúng về hàm số y ?
x 1
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách nhau một đoạn bằng 2 5 .
1
C. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ;1 bằng 5 .
2
Giải
Dạng toán: Đạo hàm, xét dấu, đơn điệu, cực trị, max - min, khoảng cách, tương giao.
x 1
x2 2 x 2 x x 2
y ; y' ; y ' 0 x 0
x 1 x 1
2
x 2
B đúng.
1
+) Phương án C: Xét bảng biến thiên trong đoạn ;1
2
5
max f x ; min f x 2 max f x .min f x 5.
1
;1
2 1 ;1 1
;1
1
;1
2 2 2 2
C đúng.
x 1.6...( N )
x2 2 x 2
x 5 x 2 x 2 x x 5 x 5 0, x 1 x 1.3...( N )
2 2 3 2
x 1
x 3.04...( L)
D sai.
Đáp án D.
Câu 8. [Thông hiểu].
Giải
Dạng toán: Hàm số, đơn điệu.
2
1 2
x 1 f x 2 f x 2 2x x2 0 x2 f x 2 f x 2 2x x2 0
1
2
1 1
2 2
3 f x x 4 x 3 1
2
x 4
Xét hàm số y g ( x) ta có: g ' x 6 x 2 6 x 72 0 .
x 3
Đáp án A.
Câu 9. [Thông hiểu].
A. x 3 y 2 17 . B. x 3 y 2 17 .
2 2 2 2
C. 4 x 3 4 y 2 17 . D. 4 x 3 4 x 2 17 .
2 2 2 2
Giải
Dạng toán: Tiệm cận, tương giao đồ thị, tiếp tuyến đồ thị, quan hệ vuông góc, phương trình
đường tròn.
2x 7 x3
Hàm số y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tọa độ tâm I 3; 2 .
3 x y 2
2 x0 7 5
Điểm thuộc C có tung độ bằng 4 y0 4 thay vào y ta có: 4 x0 .
3 x0 2
1 5 5
y' y ' 4 d : y 4 x 4 6 4 x
3 x 2 2
2
1
Đường thẳng d ' : y ax b qua I , vuông góc với tiếp tuyến d : (4).a 1 a
4
1 1 11
d ': y x 3 2 x .
4 4 4
5
x 1 y
2x 7 1 11 2
Đường thẳng d ' cắt (C): x
3 x 4 4 x 5 y 3
2
2
5 17
IA IA 1 3 2
2
.
2 2
2
17 17
Ta có phương trình đường tròn I , IA : x 3 y 2 .
2 2
2 4
Hay: 4 x 3 4 y 2 17 .
2 2
Đáp án C.
Câu 10. [Thông hiểu].
Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 7 ; BC ' 6 ;
C ' A ' 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng?
A. 14 . B. 2 21 . C. 2 14 . D. 21 .
Giải
Ta có: AB A ' C ' 3 .
Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác vuông ABC có B 900 và BCC ' có C 900 .
7 6 2
2 2 2
Ta được: BC AC 2 AB 2 32 2 và CC ' BC '2 BC 2 2.
1 1
VABC . A ' B 'C ' SABC .h AB.BC.CC ' . 7. 2.2 14
2 2
Đáp án A.
Câu 11. [Thông hiểu].
2 x
Khi đặt t 3x 1 thì phương trình 9.3x 2.3x 2 3x 1 trở thành a.3log3 t bt 0 . Khẳng định
2 2
Ta có 3x 1 t log3 t x 1 log 32 t x 1 .
2
3x 1
2.3x 11 3x 1 2 3.3
x 1
2
2 x
2.3x 2 3x 1 3.3.3x 2 x
6.3x 1
2
27.3log3 t 53.t 0
2 2
9.3x
9
a 27
Suy ra: 2a b 107 110 .
b 53
Đáp án C.
Câu 12. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 2 4 x 3 , x . Giá trị nhỏ nhất của hàm
2
A. f 1 . B. f 2 . C. f 3 . D. f 4 .
Giải
x 0
x 2
f x x x 4 x 3 0
2 2
x 2
x 3 NBC
Đáp án B.
Câu 13. [Vận dụng].
5
Biết rằng tồn tại giá trị tham số m để đồ thị hàm số y 4mx có hai điểm cực trị thuộc
x
đường tròn tâm O , bán kính 2 5 . Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số trên. Đồ thị đạo
hàm của hàm số g x x x1 x x2 tạo với trục tung một góc , tính tan ?
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .\
4 2 2 4
Giải
Dạng toán: Cực trị, phương trình đường tròn, góc giữa hai đường thẳng.
Điều kiện: x 0 .
5
Ta có: y 4m .
x2
1 5
Hàm số có hai điểm cực trị khi m 0 . Khi đó y 0 x
2 m
1 5 1 5
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị là A ; 4 5m ; B ; 4 5m .
2 m 2 m
2
1 5
5 1
2
Theo đề bài thì ta có OA OB
2
4 5m
2
80m 20 m .
2 m 4m 8
x 5
Suy ra hàm số có dạng: y ;
2 x
1 5
Ta có: y 0 x 10 .
2 x2
Vậy hàm số: g x x 10 x 10 x 2 10 g x 2 x .
Ta có
vecto Oy : j 0;1
2
j.a
2 2 1 1
cos sin 1 tan .
vecto g x : a 1; 2
j.a 5 5 5 2
Đáp án B.
Note: Hệ số góc của đường thẳng y ax b là hệ số a tan với là góc tạo bởi đường
thẳng y ax b và trục hoành.
1 1 1
Ta có: tan 2 cot cot tan .
2 2 2 2
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Giải
1
x 1 a
Điều kiện : c ; Hàm số có tiệm cận đứng x ; tiệm cận ngang: y
a bc 0 c c
2m 7 0 7 5
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta nhận xét được: m
5 2m 0 2 2
ab
Khi x 1; y 2 2 a b 2c 2 0 1
c 1
1
ab
1 a 3b
Khi x ; y 0 3 0 a 3b 0, c 3 2 .
3 1
c 1 c 3
3
1 1
c 2m 7 c 2m 7
Tiệm cận đứng: x 2m 7 ; Tiệm cận ngang x 5 2m
a
5 2m a 5 2 m
c 2m 7
5 2m 2 5 2m 2
Thế vào 1 ta có: b 20b 2 1
2m 7 2m 7 2m 7 2m 7
ab2
Thế b 1 vào 2 ta có: a 3 1 0 a 3 c 2. Suy ra: A a b c 0.
2
Đáp án D.
Câu 15. [Vận dụng].
Cho hàm số f x x5 2 x3 3m . Có bao nhêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 3
f x 2m 2m x3 có nghiệm trên đoạn 3;5 .
Ta có: f 3
f x 2m 2m x 3 f 3
f x 2m x 3 2m
f t x 3 2m
f t t 3 f x x3 1
3
f x t 2 m
Do đó 1 t x f x x3 2m x5 2 x3 3m x3 2m x5 x3 m 2
Vậy có: 3250 270 1 2981 giá trị m thỏa điều kiện.
Đáp án D.
Câu 16. [Vận dụng].
a, b
Cho hai số . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2log 2a b log ab a12 .
0 b a 1
A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 2 .
Giải
12 12
Biến đổi: 2 log 2a b log ab a12 2 log a2 b 2 log a2 b .
log a ab log a b 1
f 1 10
lim f x Min f x 10 .
x 1;
Đáp án C.
Câu 17. [Vận dụng].
2m 1 2
Cho hàm số y x3 x 2 x 2022 . Biết rằng tồn tại hai giá trị tham số m1 m2 ;
2
m1 m2 a b c thỏa mãn hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 sao cho 2 x1 3 x2 3 m . Giá
trị của A 12 a b c bằng bao nhiêu biết a, b, c là các phân số tối giản.
2m 1 2
y x3 x 2 x 2022; y ' 3 x 2 2m 1 x 2
2
Hàm số có hai điểm cực trị khi phương trình y ' 0 có hai nghiệm phân biệt
1
2m 1 6 0 2m 1 24, (*)
2 2
2m 1
x1 x2 3
Theo định lý Viete ta có: .
x x 2
1 2 3
1
2m 1 x1 3m 2
Vì: 1 2
x x 5
3 .
1
2 x1 3 x2 3 m x m 11
2
15
I can't? "I can" 285
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
1 1 2
3m 2 . m 11 3m 2 31m 22 .
2 2 1 2
Thế vào x1.x2 , ta được: x1 x2
3 3 5 15 3 75 3
1
m1 5 73 31
6
3m 2 31m 22 50 3m 2 31m 72 0 .
1
m 5 73 31
2 6
5 73 5
m1 m2 a , b 73, c 0
3 3
A 12(a b c) 896 .
Đáp án A.
Câu 18. [Vận dụng cao].
1
Tổng các giá trị nguyên dương y 2 sao cho tồn tại giá trị thực x ;6 thỏa mãn
3
xy
1 xy .2718 x là?
2
273 x
A. 88 . B. 110 . C. 108 . D. 90 .
Giải
1
Giả sử tồn tại y để phương trình trên có nghiệm x ;6 1 xy 0
3
1
Xét hàm số: f x 3x 2 y 18 x log 27 1 xy ; x ;6 .
3
1 xy 0
1
+) Với y 0, Do 1 y 3 y 0 hay y 1; 2 .
x x
3
2 1
+) Với y 1 f x 3x 2 19 x log 27 1 x là hàm số liên tục trên ;1 ;6 .
3 3
2 1
Do f 11 và lim f x Phương trình có nghiệm trên
2
;1 ;6 .
3 x 1 3 3
1 1
+) Với y 2 f x 3x 2 20 x log 27 1 2 x là hàm số liên tục trên ; .
3 2
1 1
Do f 6 và lim f x Phương trình có nghiệm trên
1
; .
3 1
x 3 2
2
1
x 0 3 ;6
+) Với y 0 3x 2 18 x 0 (Không thỏa mãn).
1
x 6 ;6
3
y y2 1
+) Với y 19 f x 6 x y 18 ; f x 6 0, x ;6 .
3 1 xy ln 3 3 1 xy ln 3
2
3
1
Suy ra hàm số y f ' x đồng biến trên khoảng ;6 .
3
1 y
f x f 2 y 18 0
3 3 y ln 3
y y y
Vì: 3 y ln 3 y 1 1 y 18 2 0.
3 y ln 3 3 y ln 3 3 y ln 3
1
Suy ra hàm số y f ' x đồng biến trên khoảng ;6 .
3
1 y y 17
f x f log 27 1 .
3 3 3 3
1
Xét hàm số g x t log 27 t 1 , t 0; g ' x 1 0, t 0
3 3 t ln 3
1 y 17 19 17 1
f g g 0 Do y 19 f x 0x ;6
3 3 3 3 3 3
1
Do đó phương trình trên không có nghiệm thuộc ;6 .
3
1
+) Với 1 y 18 do hàm số f x 3x 2 y 18 x log 27 1 xy liên tục trên ; 6 .
3
1 y y 17 1 y 17 17
Mà f log 27 1 f g g 6 0, y 1;18
3 3 3 3 3 3 3 3
1
Mặt khác f 6 6 y log 27 1 6 y g 6 y g 6 0, y 1;18 f f 6 0
3
1
Do đó phương trình có nghiệm trên ;6 .
3
9
Vậy có y 2k 1;18 y 2; 4;6;8;10;12;14;16;18 2k 90 .
1
Đáp án D.
A. 23 . B. 17 . C. 23 . D. 17 .
Giải
Theo giả thiết bài toán suy ra CDM cân tại M , MH là
đường cao đồng thời là đường trung tuyến.
1 1 b
HC HD CD AB IB
2 2 2
MHC vuông tại H .
2
b 1
MH MC HC a
2 2
4a 2 b 2
2
2 2
Góc giữa ABC ' D ' và ABCD cũng chính bằng góc giữa A ' B ' CD và ABCD và bằng
góc IHM 600 với I là trung điểm AB .
1 1
Ta có: IH MH .cos 600 . 4a 2 b 2 ; IM MH .sin 600 12a 2 3b 2 .
4 4
2
4a 2 b 2 b 2 1
IHB vuông tại I HB IH IB 2 2
4a 2 3b 2
4 2 4
2 2
HB 2 32a 2
Suy ra 3 x 3; y 32; z 12 x y z 17.
MB 2 12a 2 b 2
Đáp án B.
Câu 20. [Vận dụng cao].
C1 : y f x 2 x ax b
4 2
Cho hai đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Gọi B, C là hai
C2 : y g x x cx dx e
3 2
điểm cực tiểu của C1 ; A, C lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của C2 ( A, C đối
xứng nhau qua D Oy ). Biết hoành độ của A, B bằng nhau. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a để AB 2022 .
A. 113 . B. 116 .
C. 118 . D. 114 .
Giải
x 0
f '( x) 2 x 4 x 2 a f ' x 0 x2 a
g ' x 0
4
g ' x 3x d
2
d
x2
3
a 0 a d 3a
Theo đề bài ta có và d .
d 0 4 3 4
a a2 d a a a2 a
Khi đó: yB f b ; y A f b AB a
4 8 3 4 8 4
a t4 t3 2
t 0 AB 2022 0 t 7.64311
2 2 2
t 0
a 116.834;0 ; a 116; 115;...; 1
t 7.64
Họ tên : ...............................................................
A. 8a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. 6a 3 .
Giải
Đáp án A.
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số trên đoạn 1;1 , ta nhận thấy hàm số có giá trị lớn nhất là y 1 , đạt tại
x 0 và hàm số có giá trị nhỏ nhất là y 1 đạt tại điểm x 1 .
Đáp án C.
Cho hàm số f x có đạo hàm f '( x) ( x 2 2 x 3)3 , x . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
Giải
x 3
Ta có: f '( x) 0 x 2 2 x 3 0 x 2 2 x 3 0
3
.
x 1
Vậy hàm số đồng biến trên hai khoảng rời nhau ; 1 và 3; .
Đáp án B.
Câu 4. [Nhận biết].
Cho khối cầu S ngoại tiếp tứ diện OABC có OA OB OC a và OA, OB, OC đôi một
vuông góc. Thể tích của S bằng?
3 a 3 3 a 3 3 3 a 3 4 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 8 3
Giải
OA2 OB 2 OC 2 3a 4 3 a 3
Ta có: R V R3 .
2 2 3 2
Đáp án A.
Note: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
1 2
có độ dài cạnh tương ứng là a, b, c có độ lớn bằng R a b2 c 2 .
2
Cho hình nón có độ dài đường sinh gấp đôi chiều cao và bán kính đáy bằng 3 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng?
A. 4 3 . B. (3 2 3) . C. 2 3 . D. 3 .
Giải
r 3 r 3 r 3 r 3
Theo giả thuyết ta có: l 2h l 2h l 2h h 1 .
l 2 h 2 r 2 3h 2 3 l 2
2h h 3
2
2 2
S xq rl 2 3 .
Đáp án C.
4a 2 12a 3 4a 2 12a 3
A. . B. . C. . D. .
3 12a 2 4a 12a 3 4a 2
Giải
3 100 2 2 13 1 23 13 32 13
5
log 5 log 5 .2 .5 log 5 2 .5 log 5 2 log 5 5
3
100 5
log
5
5 12 1 12 2 12
5 5 log 5 2
5 2
4
log 5 log 5 5 .4 log 5 5 .2 log
4
2 1 2 1 2 1 6 2 a 1
log 5 2 log 5 5 log 5 2 a
3 3 3 4a 2
3 3 3 33 .
2a 6 2a 3 12a
1 1 1 1
log 5 5 2 log 5 2 2 log 5 2
2 2 2 2
Đáp án A.
A. ln3;0 . B. 0;e .
C. 0; 3 e . D. 0; ln3 .
Giải
e x 3x ln e x
2
ln 3
2
x
x 2 x ln 3 x( x ln 3) 0 0 x ln 3 .
Đáp án D.
Cho hàm số f ( x) ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của
hàm số y f (2 x 2 4 x) là?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Giải
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Giải
x 0
Ta có f '(x) 0 x 3x x 3 x 0 x x 3 x 3 0 x 3 .
3 2 2 2
x 3
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số y f x , ta thấy phương trình f ( x) 0 có tối đa
4 nghiệm.
Đáp án B.
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB 3a, BC a, ACB 1500 , đường thẳng B ' C tạo
1
với mặt phẳng ( ABB ' A ') một góc thỏa mãn sin . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
4
là?
Giải
1 1 3a 2
Ta có: S ABC AC.BC.sin ACB a 3.a.sin150
0
.
2 2 4
+) Kẻ CH AB CH ( ABB ' A ') nên B ' H là hình chiếu vuông góc của B ' C lên ( ABB ' A ') .
AB 2 AC 2 BC 2 2 AC.BC.cos1500 7 a 2 AB a 7 .
2.S ABC a 21 CH 2a 21
CH B 'C .
AB 14 sin 7
a 35
+ Xét BB ' C vuông tại B có: BB ' B ' C 2 BC 2 .
7
3a 2 a 35 a 3 105
Vậy VABC . A ' B 'C ' S ABC .BB ' . .
4 7 28
Đáp án A.
x2
Cho hàm số y , có đồ thị C . Hai điểm A, B trên C sao cho tam giác AOB nhận
x
điểm H 8; 4 làm trực tâm. Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. 2 2 . B. 2 5 . C. 2 6 . D. 2 3 .
Giải
2 2
Gọi A a;1 , B b;1 (a 0b 0), ta có hệ điều kiện:
a b
2 2 2 4 10
OA.HB 0 a(b 8) 1 a b 5 0 ab 8a 5 0
b ab a
OB.HA 0 b(a 8) 1 2 2 5 0 ab 8b 2 5 4 10 0
b a a ab b
2 4 10 2 4 10 2 4 10
ab 8a b 5 ab a 0 ab 8a b 5 ab a 0 ab 8a b 5 ab a 0
8a 8b 8 8 0 8 a b 8 a b 0 8 a b 1 1 0
b a ab
ab
2 4 10
ab 8a b 5 ab a 0 2 4 10 8 2 4
ab 8a b 5 ab a 0 1 b b 5 1 10b 0
a b L .
a
1 a
1
a 1 b b
b
10 1 b 2 b 1 a 1
0
b 1
10 b 0
b b b 1
(a; b) (1;1), (1; 1)
1 a 1
a a 1 a 1
b b b b 1
Đáp án B.
Câu 12. [Thông hiểu].
x 1 0
2
2 2 2
A. ; . B. ; . C. 2;0 . D. 2; .
3 3 3
Giải
x 1 0 1
2
Đặt: .
x 2
2 m 1 x 4 m 1 0 2
1 x 1
Từ 1 .
2 m 2m
2
+) Trường hợp 1: 2 0 hệ phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x 1;1
m2 2m 0 m 0; 2 * .
m 0
+) Trường hợp 2: 2 0 hệ phương trình có nghiệm 2 có nghiệm
m 2
m 0 m 0
2 0 m 2 m 2
f 1 6m 4 0 2
a. f 1 0 m
2 m 1 3
2
S
1 1 m 2 3 m 0
x2 x1 1 2 2
x x 1 m 2 * .
1 0 m 0 m 0
m 0
2
2
m 2
a. f 1 0 m 2
f 1 2m 0 m 0
S
2 m 1
m 0
1
2 1
2
2
Từ *** m .
3
Đáp án B.
Câu 13. [Thông hiểu].
x3
Cho hàm số y m 4 x 2 (m3 27) x 1 . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có hai cực
3
trị nằm về hai phía của trục tung.
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
Giải
Ta có: y ' x 2 2m 4 x m3 27 .
Và: y ' 0 x 2 2m 4 x m3 27 0 .
Để hàm số có hai cực trị nằm về phía của trục tung thì phương trình
x 2 2m4 x m3 27 0 có hai nghiệm trái dấu ac 0 m3 27 0 m 3 .
Với m 3 , hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của trục tung.
Đáp án D.
Câu 14. [Thông hiểu].
Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi P là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng
ABC . Trong P xét đường tròn C đường kính BC . Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón
có đáy là C và đỉnh A bằng?
a2 a2
A. . B. . C. a 2 . D. 2 a 2 .
2 3
Giải
Mặt cầu nội tiếp hình nón đề cho có một đường tròn lớn nội tiếp tam giác đều ABC (cạnh a ).
1 AB 3 1 a 3 a 3
Nên mặt cầu đó có bán kính: r IH . . .
3 2 3 2 6
2
a 3 a2
Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là: V 4 r 4 2
.
6 3
Đáp án B.
Câu 15. [Vận dụng].
Cho các số thực a, b, c (với a 0) sao cho phương trình ax 2 bx c 0 có hai nghiệm thuộc
(a b)(2a b)
đoạn 0;1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P .
a(a b c)
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Giải
b
x1 x2 a
Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình đã cho. Theo định lý Viéte, ta có: .
x x c
1 2 a
b b
1 2 1 x x 2 x x 2 1 x x 1 x x x x
Do a 0 , nên: P
a a
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
b c 1 x1 x2 x1 x2 1 x1 x2 x1 x2
1
a a
2 1 x1 x2 x1 x2 x1 x2
2
2 1 x1 x2 x1 x2 x12 x2 2 x1 x2 x 2 x22 x1 x2
P 2 1
1 x1 x2 x1 x2 1 x1 x2 x1 x2 1 x1 x2 x1 x2
x12 x22 x1 x2 x1 x2 1 x1 x2
Và 1 x1 x2 x1 x2 0 nên ta có: 1 P 3.
1 x1 x2 x1 x2 1 x1 x2 x1 x2
Vậy max P 3 .
x1 0 c 0
x x1 x2 x2 1 b a 0
2
2
1
x2 1 x 1 b
1 a c 0
x2 1 2
Đáp án B.
x2 y 2
Cho Elip ( E ) : 1. Gọi M (a; b) là điểm thuộc E sao cho a b đạt giá trị lớn nhất.
1 1
4
Giá trị a 4 b 2 là?
69 25 17 6
A. . B. . C. . D. .
100 256 20 25
Giải
a 2 b2
Ta có M (a; b) ( E ) 1 a 2 4b 2 1 .
1 1
4
a 2b
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a 4b .
1 1
2
2 4
a 4b a 5 69
Do đó ta có hệ: 2 a 4 b2 .
a 4b 1 b 2 1
2
100
20
Đáp án A.
Câu 17. [Vận dụng].
Cho hình lăng trụ đều có độ dài cạnh đáy bằng a . Chiều cao của hình lăng trụ bằng h , diện
tích một mặt đáy bằng S . Tổng khoảng cách từ một điểm trong của hình lăng trụ đến tất cả
các mặt của hình lăng trụ bằng?
2S 3S 2S 3S
A. h . B. h . C. . D. .
a a a a
Giải
Xét hình lăng trụ đều H đã cho có đáy là đa giác đều n đỉnh. Xét điểm trong I của hình
lăng trụ đều H đã cho. Khi đó nối I với các đỉnh của H ta được n 2 khối chóp có đỉnh
là I (Trong đó có: n khối chóp đỉnh I và nhận các mặt bên của hình lăng trụ đều làm mặt
đáy và 2 khối chóp đỉnh I và nhận 2 mặt đáy của hình lăng trụ đều làm mặt đáy). Diện tích
mỗi mặt đáy của H bằng S ; diện tích mỗi mặt bên của H bằng S a.h . Gọi h1 , h2 , .., hn ,
hn 1 , hn 2 lần lượt là khoảng cách từ I đến các mặt bên của H và các mặt đáy của H .
Vậy theo công thức tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp ta có:
1 1 1 1
V( H ) V1 ... Vn Vn 1 Vn 2 Sh h1.ah ... hn .ah hn 1.S hn 2 .S
3 3 3 3
1 1 S
S h1 h2 ... hn a hn1 hn2 . .
3 3 h
h
1 S 2S 2S
S h1 h2 ... hn a h1 h2 ... hn h1 h2 ... hn hn1 hn2 h.
3 3 a a
Đáp án A.
Note: Chú ý tổng khoảng cách từ I đến hai mặt đáy của (H) là hn 1 hn 2 h .
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x y lần lượt là M và m . Khi đó giá trị của
biểu thức M 2m bằng?
A. 12 18 2 . B. 24 . C. 6 10 . D. 10 2 3 .
Giải
Ta có: log x y x 8x 2 8 y 2 7 x 7 y 2 2 .
2 2
x2 y 2 8x 7 x2 y 2 x 4 y 2 9 .
2 2
x 2 y 2 9
Như vậy x, y thỏa mãn .
x 4 y 9
2 2
Đây là miền D giới hạn bởi bên trong đường tròn C2 : x 4 y 2 9 và bên ngoài đường
2
tròn C1 : x 2 y 2 9 .
Hai đường tròn có R1 R2 3 và tâm I1 0;0 , tâm I 2 4;0 như hình vẽ:
3.4 0 P P 12 3 10
3 .
9 1 P 12 3 10
Từ 1 đến 2 giá trị P tăng nên ta lấy P2 12 3 10 .
M P2 Pmax 12 3 10
Suy ra GTLN và GTNN của P tương ứng là: .
m P1 Pmin 6 5
Vậy M 3m 2 12 18 2 .
Đáp án A.
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f ( x) là hàm đa thức hệ số thực. Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số
y f ( x) và y f '( x) . Phương trình f ( x) me x có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
0; 2 khi và chỉ khi m thuộc nửa khoảng a; b . Giá trị của a b gần nhất với giá trị nào dưới
đây ?
Giải
Phương trình f ( x) me x có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 0; 2 khi và chỉ khi:
f ( x)
f ( x) me x m g ( x) có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2 .
ex
f ( x)
Xét g ( x) trên đoạn 0; 2 có:
ex
f '( x).e x e x . f ( x) x 1 [0; 2]
g '( x) 0 f '(x) f (x) .
x 2 [0; 2]
2x
e
Bảng biến thiên:
I can't? "I can" 300
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Để ý thấy, đồ thị f ( x) là đường cong cắt trục tung tại điểm có tung độ âm do tại giao điểm
của đồ thị f '( x) với trục hoành là điểm cực trị của đồ thị f ( x) .
f (1) f (2) 2
Suy ra: g (1) 0; g (0) f (0) 2; g (2) 2 2 .
e e e
Vậy phương trình có hai nghiệm thực phân biệt trên đoạn [0; 2] khi và chỉ khi:
2
g (2) m g 1 a b g 2 g 1 0 0, 27 .
e2
Đáp án C.
Câu 20. [Vận dụng cao].
Phương trình log 2 x 2 2 2 2 log 4 ( x 2) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
2 2
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 10 .
Giải
Điều kiện: x 2 .
x2 2 2 2 x 2 .
2 2
Phương trình tương đương với:
2 1
x 2 t t2
2
+) Nếu x 2 . Đặt x t (t 0) x 2 2 2 2 t 4 14
1 .
t t
2
2
2 1
x 2 2 2 t8 8
t
1
t 2 t16 16 t t16 t 1 17 0 t 1 x 2 .
1 1 1 1
t8
t
8
t t t t
t 4
8t k 2 t k , k 1, 2,3
t 2 15
2 cos8t 2 cos .
2 8t t k 2 t k 4 , k 1, 2,3, 4
2 17
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XVI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG
(Lời giải đề thi gồm có 14 trang) CHỦ ĐỀ: Hàm số - Logarit – Hình học
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
1 1
Ta có: y ' y ' 2022 .
x 2022
Đáp án C.
Câu 4. [Nhận biết].
Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi với diện tích S1 , hai mặt chéo
ACC ' A ', BDD ' B ' có diện tích lần lượt là S 2 , S3 . Thể tích của khối hộp là:
S1S2 S3 2 S1S 2 S3 S1S2 S3 S 2 S3
A. . B. . C. . D. S1. .
2 9 3 3
Giải
Phương án 2 sai vì ta không có định nghĩa đường tiệm cận của hàm số mà chỉ có định nghĩa
đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
Phương án 3 sai vì đạo hàm của nó có thể bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Đáp án D.
Câu 6. [Nhận biết].
Nếu hàm số đa thức y f x có 2 điểm cực trị thì hàm số y f 1 2 x có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
Xét hàm số: y f 1 2 x .
1 a
x
1 2 x a
Ta có: y ' 2 f ' 1 2 x 0 2
với x a; x b là hai điểm cực trị
1 2 x b x 1 b
2
của hàm số y f x .
1 a 1 b
Vậy hàm số y f 1 2 x có hai điểm cực trị là x ; x .
2 2
Đáp án B.
Note: Số điểm cực trị của hàm f 1 2 x bằng số điểm cực trị của hàm f x vì hàm
f 1 2 x được sinh ra bởi các phép tịnh tiến và co dãn hàm f x .
Câu 7. [Nhận biết].
Cho hàm số y f ( x) 2020 . Tính giá trị của biểu thức sau: f f f f ... f n .
n functions of f
n
A. 2020 . B. 2020n . C. 2020 . D. 0 .
Giải
Ta có: f n 2020 f f n f 2020 2020 f f f n f 2020 2020 .
…….
f f f f ... f n f 2020 2020 .
n functions of f
Đáp án A.
Note: Do hàm số y f x 2020 là hàm hằng nên giá trị của hàm số f f f f ... f x
n functions of f
Nhận thấy, hàm số có đúng một nghiệm bội lẻ và đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi
y ' 1 a 0
qua nghiệm x 1 (do: ) nên hàm số có đúng một điểm cực tiểu.
y ' 1 b 0
Đáp án A.
Câu 9. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
g x
x 1 x 1
x 3 . x a x b x c x d . x
lim g x
x3
lim g x
Xét các giới hạn: xb
xlim g x
c
lim g x
x 0
Do đó hàm số đã cho có tất cả bốn tiệm cận đứng.
Đáp án B.
Câu 10. [Thông hiểu].
x3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y có đúng hai tiệm
x 2 4 x 2m
cận đứng?
A. 11. B. 12. C. Vô số. D. 13.
Giải
Điều kiện xác định: x 3 .
Yêu cầu bài toán đã cho được quy về việc tìm giá trị nguyên của tham số m để phương trình:
x 2 4 x 2m 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 3 * .
Xét hàm số: y f x x 2 4 x 2m . Khi đó:
1. f 3 0
m + 21 0 21
* ' 0 m m 10; 9;...;1 .
S m 0 2
b
2 3
2 2a
x3
Vậy có tất cả 12 giá trị nguyên của tham số m để hàm số y có đúng hai tiệm
x 4 x 2m
2
cận đứng.
Đáp án B.
Câu 11. [Thông hiểu].
2 x 2 2 x 7m
Biết rằng hàm số y đạt giá trị lớn nhất là 9 trên đoạn 0; 2 . Khẳng định nào
x 1
sau đây là đúng?
A. m 1 . B. m 1 . C. 1 m . D. m 0 .
Giải
2 x3 2 x 2 7m 2 x x 1 7m 7m 7m
Ta có: y 2x y' 2 .
x 1 x 1 x 1
2
x 1
Xét các khả năng:
7m
Trường hợp 1: y ' 2 0 có nghiệm trên đoạn 0;2 .
x 1
2
7m
y' 2 0 2( x 1) 2 7m 0 . Do hàm số này là parabol có đỉnh x 1 nên đoạn
( x 1) 2
0;2 chỉ chứa 1 nghiệm của y ' 0 (Vì nếu có nghiệm thuộc đoạn 0;2 , chắc chắc sẽ có
một nghiệm khác có hoành độ x 1 ). Hơn nữa đạo hàm y ' đổi dấu từ âm sang dương khi đi
qua nghiệm này nên đây là điểm cực tiểu. Do vậy giá trị lớn nhất sẽ đạt tại biên.
y 0 7 m
Ta có: 7 .
y 2 4 m
3
Giải
Xét hàm số: y 1010 2 x x 2 2 C . Hay y 2 1010 2 x x 2 .
Điều kiện: y 2 .
Ta có: y 2 1010 2 x x 2 y 2 1011 x 1 x 1 y 2 1011
2 2 2 2
Như vậy: Đồ thị C là một nữa đường tròn tâm I 1;2 bán kính 1011 tính từ bờ y 2 theo
tia Oy .
Để họ đường thẳng luôn là tiếp tuyến thì khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng
luôn bằng bán kính, khi đó ta có:
2022 2022 2022
m
m 2m 2022 2021
1011 2022m 2 m 2 4044m 20222 .
2m 2 2022 2022 2022
m
2021
2022 2022 2022 2022 2022 2022
d1 : x y 2022 0
2021 2021
.
2022 2022 2022 2022 2022 2022
d 2 : x y 2022 0
2021 2021
2021.2022
A 0; d1
2022 2022 2022
Ta có: .
B 0; 2021.2022
d2
2022 2022 2022
yA 0 L
Vì: .
y
B 0 N
2022 2022 2022
Vậy: m .
2021
Đáp án B.
Note: Ta chọn giá trị m sao cho đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ dương vì
ta cần tìm tiếp tuyến của nữa đường tròn nằm ở bờ trên đường thẳng y 2 . Nên tung độ giao
điểm của d Oy y0 0 .
Minh họa bằng hình vẽ dưới đây.
3
2
Ta có: log 3 10 3x 1 1 x 10 3x 1 31 x 3.3x x
10 0 3. 3x 10.3x 3 0 .
3
1
3 x 3 1 x 1 .
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: log3 10 3x1 1 x chứa 3 số nguyên.
Đáp án A.
Câu 16. [Vận dụng].
Cho hàm số f x có đạo hàm trên tập số thực và thỏa mãn x. f x f ' x . x 2 1 0 với
mọi giá trị của biến trên tập số thực. Biết rằng f 0 1 .
1
Tập nghiệm của bất phương trình f x là?
x 12
Bài toán được quy về việc tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho:
g x f x x2 1 1 .
Ta có: g ' x
f x .x f ' x x 2 1 0.
x2 1
Nên hàm số đồng biến trên toàn tập số thực.
Hơn nữa g 0 f 0 1 .
Vì thế g x g 0 1, x 0; .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0; .
Đáp án A.
Câu 17. [Vận dụng cao].
Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m n 0 và thỏa mãn điều kiện:
log 2 a 2 b 2 9 1 log 2 3a 2b
4
9 m.3 n.3 2 m n ln 2m n 2 2 1 81
A. 2 5 2 . B. 2 . C. 5 2. D. 2 5 .
Giải
Ta có: log 2 a 2 b2 9 1 log 2 3a 2b log 2 a 2 b2 9 log 2 2 3a 2b .
a 2 b 2 9 6a 4b a 3 b 2 4.
2 2
+) ln 2m n 2 1 ln1 0 .
2
4
2 m n
2 m n
ln 2m n 2 1 81 .
2
Suy ra : 3
4
2m n
Do đó 1 2m n 2m n 2 0 .
2m n 2 0
Ta có : P a m b n HK .
2 2
2.3 2 2
d I , 2 5 2 đường thẳng không cắt đường tròn C .
22 12
Do đó HK ngắn nhất khi K là hình chiếu của điểm I trên đường thẳng và điểm H là
giao điểm của đoạn thẳng IK với đường tròn C .
Lúc đó HK IK IH d I , R 2 5 2 .
2
log10 (2 x 2 y ) log 100
3
Ta có:
1 x 1 y ln 1 x 1
1 1 y
2
log10 ( x y ) log10 2
2log3 10
1 x 1 y ln 1 x ln 1 1 y 1
log10 ( x y ) log10 3 log10 2
1 x ln 1 x 1 1 y ln 1 1 y
x y
3
2 * .
1 x ln( 1 x ) (1 1 y ) ln)(1 1 y )
I can't? "I can" 312
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
1
Xét hàm y f (t ) t ln t có đạo hàm y ' 1 0, t 0 .
t
Như vậy hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0; .
Suy ra: 1 x 1 1 y
Do đó: 1 x 1 1 y 1 x 1 y 1
3
x y
Vì thế: * 2 .
1 x 1 y 1
3
1 u 1 v
2 2
Đặt u 1 x , v 1 y . Thế thì ta có 2 với u 0, v 0 .
u v 1
x 0
+) Nếu v 0 thì u 1 , khi đó: thỏa mãn yêu cầu đề bài, nên cặp nghiệm (0;1) thỏa
y 1
mãn.
v 1 u
0 u 1
+) Nếu u, v 0 , khi đó ta có: 3 2 0 u 1 x 0
1 u 2u u 2 4u 4u 1 0
2 2
0 x 1
Đồ thị hàm số cho bởi công thức
2
y 1 1 1 x
0 x 1
Tương giao giữa đồ thị hàm số cho bởi công thức và đường tròn tâm
2
y 1 1 1 x
O 0;0 bán kính R 1 .
Đáp án D.
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y 2a 2b c x8 5a 2 5b 2 4c 2 x 4 9 b 2 x3 x 1 . Biết rằng
c 0;10 và a, b, c là các số tự nhiên. Số cặp giá trị a, b, c để hàm số luôn đồng biến trên
là?
A. 11 . B. 10 . C. 6 . D. 4 .
Giải
2a 2b c
Để hàm số đồng biến trên thì hệ phương trình: 2 có nghiệm.
5a 5b 4c
2 2
a c
2a 2b c
Ta có: 2 c.
5 a 5b 2
4 c 2
b
2
Khi đó hàm số trở thành y 9 b2 x3 x 1 .
Ta có: y ' 3 9 b2 x 2 1 .
Để hàm số y 9 b2 x3 x 1 đồng biến trên tập số thực thì: 9 b2 0 .
Suy ra: 3 b 3 6 c 6
Vì: c 0;10 nên 0 c 6 0 b 3 .
Nên có tất cả 4 giá trị của b thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Mặt khác, ứng với mỗi giá trị của b ta tìm được duy nhất cặp giá trị của a, c thỏa mãn yêu
cầu đề bài.
Thử lại ta thấy có tất cả 4 bộ giá trị thỏa mãn.
Đáp án D.
Note: Nhận xét rằng hàm số bậc chẵn luôn không thể đơn điệu trên tập số thực vì đạo hàm
của nó là hàm số bậc lẻ. Hàm số bậc lẻ thì luôn có ít nhất một nghiệm trên tập số thực nên
hàm bậc chẵn luôn có ít nhất một điểm cực trị. Do đó để thỏa yêu cầu thì hệ số bậc chẵn cao
hơn hệ số bậc lẻ cao nhất phải bằng 0 .
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho tứ diện ABCD có AB AD a, CD a 2, ABC DAB 90 . Góc giữa hai đường
thẳng AD và BC bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD là?
6 6 6 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
Giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng ( ABC )
Suy ra ta có AB AH .
AD a 2
Mà AB BC AD, BC AD, AH 45 AH DH .
2 2
ABD vuông tại A BD a 2 .
Suy ra DB DC nên DBC cân tại D .
DM BC
Gọi M là trung điểm của BC , ta có BC HM .
DH BC
Do đó AHMB là hình chữ nhật.
1
Suy ra AH BM BC .
2
Xét hình thang ABCH ( AH / / BC ) , gọi I AC BH .
IH AH 1 1
Theo định lí Thales ta có: IH HB .
IB BC 2 3
a 6
AHB vuông tại A , có HB AH 2 AB 2 .
2
1 1 a2
Hơn thế nữa, ta có: HI .IB HB.HB HB
2
AH 2 AI HB HB AC .
3 3 2
AC DH
Ta có: AC DB .
HB AC
Trong tam giác DHB dựng HE DB, IF / / HE IF BD d ( AC , BD) IF .
HB.HD a 6
Tam giác DHB vuông tại H HE .
HB 2 HD 2 4
IF BI 2 2 a 6
Trong tam giác BHE : IF / / HE IF HE .
HE BH 3 3 6
Đáp án D.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XVII
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG
(Lời giải đề thi gồm có 14 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ - HÌNH HỌC
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Giải
min y 2
3;1
Trên đoạn: 3;1 , ta có: .
max
3;1 y 2
min y 2
3; 5
Trên đoạn: 3; 5 , ta có: .
3; 5
max y 2 5
Đáp án B.
Câu 4. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x liên tục trên 2;4 và có bảng biến thiên như sau:
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 4
.
Tính M m .
2 2
A. 9 . B. 8 . C. 3 . D. 5 .
Giải
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số y f x , ta dễ dàng suy ra:
Bảng biến thiên đồ thị hàm số y f x :
min f x 0
2;4
Dựa vào bảng biến thiên đồ thị hàm số y f x , ta thấy: .
max f x 3
2;4
Vậy: S M 2 m2 32 02 9 .
Đáp án A.
Note: Đồ thị hàm số y f x thu được từ việc giữ nguyên phần hàm nằm bên trên trục
hoành và lấy đối xứng phần đồ thị hàm số nằm bên dưới trục hoành qua trục Ox .
Tips: Hàm số y f x liên tục trên đoạn x1; x2 . Giả sử a, b, c,..., d là các điểm cực đại và
e, f , g ,...., h là các điểm cực tiểu của hàm số trên đoạn x1; x2 . Khi đó:
+) Trường hợp 1: min f x .max f x 0 .
x1 ; x2 x1 ; x2
min f x 0
x1 ; x2
Khi đó: .
x ; x
max f x max f i , i x ; a; b; c;...; d ; e; f ; g ;...; h; x
1 2
1 2
4
x
Ta có: y ' 3x 16 x 16 0
2
3 .
x 4 1;3
y 1 0
4 13
Tính toán tại một số điểm cần thiết, ta có: y max y .
3 27
1;3
y 3 6 min y
1;3
Đáp án B.
Câu 6. [Nhận biết].
Hình đa diện đều 3,5 là hình nào sau đây?
Giải
3x 1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y : x 1.
x 1
3x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y : y 3.
x 1
Đáp án D.
Câu 8. [Thông hiểu].
Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
Minh họa mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều:
Đáp án D.
Câu 9. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
y f x 2 2 x 1 2019 nghịch biến trong khoảng nào
sau đây?
A. ;1 . B. 1;2 .
1
C. 2; . D. 1; .
2
Giải
x 1
2 x 2 0
1 x 1 1
2
f x 2 x 1 0
2
2
Ta có: y ' 2 x 2 . f x 2 x 1 0 x 1 * .
2 x 2 0
x 1 1
2
f
x 2
2 x
1 0
x 1 1
2
x 1 x 1
1 x 1 1 0 x 2
1 x 2
Khi đó: * x 1 x 1 .
x 0
x 1 1 x 2
x 1 1 x 0
Đáp án B.
Câu 10. [Thông hiểu].
Cho hình chóp S. ABC đáy là tam giác vuông tại A , AB a, BC a 3 . SA vuông góc với
mặt đáy, SA a . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng:
1 1 1 1
A. a 21 .B. a 10 . C. a 21 . D. a 10 .
6 5 7 3
Giải
Ta có: AC BC 2 AB 2 3a 2 a 2 a 2 .
2 2 2 2 d A, SBC
1 1 1 1 1 1 1 5 a 10
.
d A, SBC
2 2 2 2
SA AB AC a a 2a 2a 5
Đáp án B.
1 1 1 1
Note: Lý do: ?
d A, SBC
2 2 2
SA AB AC 2
BC AK
Kẻ: AK BC . Vì: BC SAK BC AH .
BC SA
AH SK
Kẻ: AH SK . Vì: AH d A, SBC .
AH BC
1 1 1
Xét tam giác vuông SAK , SAK 900 , ta có: 2
2 1 .
AH SA AK 2
1 1 1
Mặt khác xét tam giác vuông ABC , BAC 900 , ta có: 2
2
2 .
AK AB AC 2
1 1 1 1
Từ 1 2 2
2 2
.
AH SA AB AC 2
A. a 2, b 1, c 1 .
B. a 2, b 1, c 1 .
C. a 2, b 1, c 1 .
D. a 2, b 2, c 1 .
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có:
c
+) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x 1 c b b c 0 1 .
b
a
+) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y 2 a 2b a 2b 0 2 .
b
1 1
+) Giao điểm với trục tung: A 0; 0;1 1 c 1 3 .
c c
a 2b 0 a 2
Từ 1 2 3 , ta có: b c 0 b 1 .
c 1 c 1
Đáp án A.
Câu 12. [Thông hiểu].
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d với a 0 có hai hoành độ cực trị là x 1 và x 3 . Tập
hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x f m có đúng ba nghiệm phân
biệt là:
A. f 1 ; f 3 . B. 0;4 . C. 1;3 . D. 0;4 \ 1;3 .
Giải
Phương pháp:
+) Tìm mối quan hệ a,b,c dựa vào hoành độ hai điểm cực trị.
+) Xét phương trình f x f m và tìm điều kiện để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Cách giải:
y f x ax3 bx 2 cx d có f ' x 3ax 2 2bx c .
2b
4 x1 x2 3a b 6a
Do hàm số có hoành độ hai điểm cực trị là: x1 1, x2 3 nên .
3 x x c c 9 a
1 2
3a
ax3 bx 2 cx d am3 bm2 cm d a x3 m3 b x 2 m 2 c ( x m) 0 .
a x 3 m 3 6a x 2 m 2 9a x m 0
x m x 2 mx m 2 6 x m x m 9 x m 0
x m x 2 mx m 2 6 x 6m 9 0 x m x 2 m 6 x m 2 6m 9 0 .
xm 0
2
x m 6 x m 6m 9 0
2
Hàm số y f x có 3 cực trị khi hàm số f x ax3 bx 2 cx d có 2 cực trị trái dấu.
Cách giải:
Giải
SA
m 2
SM
n SB 2
SN
Ta có: .
p SC 2
SP
SD
q 2
SQ
VS .MNPQ mn pq 2222 1
Khi đó: VS . ABCD 8VS .MNPQ 8 .
VS . ABCD 4mnpq 4.2.2.2.2 8
Đáp án B.
3 3
Gọi A a;1 và B b;1 là hai điểm bất kỳ thuộc đồ thị hàm số C .
a2 b2
2 9
IA a 2
2
a 2
2
Ta có: .
IB 2 b 2
2 9
b 2
2
IA2 IB 2
Vì tam giác ABC là tam giác đều, khi đó:
.
cos IA, IB cos 60 0
9 9
a 2 b 2
2 2
a 2 b 2
2 2
9 9
2 2
a 2 b 2
a 2 b 2
2 2
Hay: a 2 b 2 3
3
1 .
IA.IB 1 a 2 b 2
IA.IB 2 9
a 2 2
2
a 2
2
2 1 1
x y 9 2 2 0 1
2
x y
x a 2
Đặt: xy 9 .
y b 2 xy 1
2 9 2 2
x 2
x
9 x y x y
1 x y x y 0
x2 y 2
x y L x y
9
x y x y 1 2 2 0 x y xy 3
x y xy 3
xy 9
2
9
x2
+) Với x y 2 x 2 1 1 L .
9 2
x2 2
x
9
3
+) Với xy 3 2 3 0 1 L .
9 2
x2 2
x
9
3
+) Với xy 3 2 3 1 x 2 9 12 AB IA x 2 9 12 2 3 .
9
x2 2 2 x2 x2
x
Đáp án B.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Các điểm M , N , P, Q thay đổi tương ứng trên cạnh AB ,
AD, CD, CB . Giá trị nhỏ nhất của tổng MN NP PQ QM là?
A. a . B. a 3 . C. 2a . D. 3a .
Giải
MA M ' A '
Khai triển tứ diện trên mặt phẳng ta được hình bình hành ABB ' A ' , do:
MA / / M ' A '
Nên tứ giác AMM ' A ' là hình bình hành MM ' AA ' 2a .
MN NP PQ QM MM ' 2a .
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi Q, P, N lần lượt là giao điểm của MM ' với BC , CD, DA ' .
MQ / / AC , PN / / AC
MNPQ là hình bình hành.
QP / / BD, MN / / BD
Đáp án C.
I can't? "I can" 327
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
rằng f x ax 4 bx 2 c; g x mx 2 nx p và f x g x 2 1 . Hàm số g x đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm x bằng?
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 4 .
2 4
Giải
Theo đề bài ta có:
f x 1 f x 2 x 2 x 1 x 1
a x 14 b x 12 c ax 4 bx 2 c 2 x 2 x 1 x 1
f x g x 1
2
c 1
f 0 1
16a 4b c 11
g 1 1 m n p 1
f 2 11 9m 3n n 11
g 3 11
a 1
a 1
b 1 b 1
c 1
c 1
16a 4b c 11
m n p 1 m 1
n 1
9m 3n n 11
p 1
g 0 p f 1 a b c 1
2
1 5 1 5 5
g x x x 1 x2 x x
2
4 4 2 4 4
5 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y g x là , đạt tại x .
4 2
Đáp án A.
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho ba số nguyên dương x, y, z là độ dài các cạnh của một tam giác cân bất kỳ. Ta có thể lập
được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng xyz ?
A. 156 . B. 81 . C. 165 D. 216 .
Giải
0 y 2 x
Gọi độ dài cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân là x, y 0 y 9 .
0 x 9
0 y 9
+) Trường hợp 1: suy ra có tất cả: 9.5 45 (cặp số).
5 x 9
x i
+) Trường hợp 2: với 1 x 4. Với mỗi giá trị của i , có 2i –1 số thỏa mãn.
1 y 2i 1
Do đó, trường hợp này có: 2.1 1 2.2 1 2.3 1 2.4 1 16 (cặp số).
Suy ra có 61 cặp số x; y .
Với mỗi cặp x; y ta viết số có 3 chữ số trong đó có 2 chữ số x , một chữ số y .
Trong 61 cặp có:
+) 9 cặp x y , viết được 9 số.
+) 52 cặp x y , mỗi cặp viết được 3 số xxy, xyx, yxx nên có 3.52 156 số.
Vậy tất cả có 165 số.
Chọn C.
Note: Tam giác đều là một trường hợp đặc biệt của tam giác cân.
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f x liên tục trên có đạo hàm cấp 3 với f x 0 và thỏa mãn:
2 x x 1 x 2022
2 2023
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
Ta có: g x 2023 f x f x . 1 f x f x f x .
2022 2023
2 x x 1 x 2022
2 2023
g x 2023.2 x x 1 x 2022
2 2023
.
Ta thấy: x 0, x 2022 là các nghiệm đơn nên hàm số y g x có 2 điểm cực trị
Đáp án B.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XVIII
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG
(Lời giải đề thi gồm có 14 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ - LOGARIT - HÌNH HỌC
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Đáp án B.
Câu 2. [Nhận biết].
Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung.
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1. C. y 3 x 2 . D. y 3x 2 .
Giải
Giao điểm của đồ thị hàm số C với trục tung là điểm A 0; 2 .
A. 2 m 2 . B. 2 m 2 . C. 2 m 1 . D. 2 m 1 .
Giải
mx 4 m2 4
Để hàm số y không tăng trên khoảng ;1 thì: y ' 0, x ;1 và
xm x m
2
mx 4
hàm số y liên tục trên khoảng ;1 .
xm
m 1 m 1
Khi đó: 2 2 m 1 .
m 4 0 2 m 2
Đáp án C.
Note: Hàm số không tăng trên khoảng ;1 , có nghĩa là hàm số có thể giảm hoặc không đổi
trên khoảng ;1 .
Giải
ĐKXĐ : x 1 0 x 1
TXĐ: D 1; .
x 1 x 1
log 2 x 1 0
Ta có: log 2 ( x 1) 1 x 1 1 x 2 2 x 3 .
log
2 x 1 1 x 1 2 x 3
Đáp án B.
Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy một góc 450. Tính
theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Giải
1
Phương pháp: Tính diện tích đáy và chiều cao rồi áp dụng công thức V Sh tính thể tích.
3
Cách giải:
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC suy ra SH là đường cao.
Góc giữa mặt bên và đáy là góc giữa SM và AM với M là trung điểm của BC .
a 3 1 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM MH AM .
2 3 6
a 3 a 3
Tam giác vuông SHM có MH , SMH 450 nên SH HM .
6 6
1 1 a2 3 a 3 a 3
Vậy thể tích VS . ABC S ABC .SH . . .
3 3 4 6 24
Đáp án B.
x2 x 1
C. y . D. y x 4 2 x 2 2 .
x2
Giải
Xét từng đáp án:
+) Đáp án A:
2.1 1
Ta có: y 1 1 .
1 2
Như vậy hàm số đi qua điểm A 1; 1 M 1;2 .
Loại A.
+) Đáp án B:
Ta có: y 1 2.13 1 1 2 .
Như vậy hàm số đi qua điểm M 1;2 .
Chọn B.
+) Đáp án C:
12 1 1
Ta có: y 1 1 .
1 2
Như vậy hàm số đi qua điểm B 1; 1 M 1;2 .
Loại C.
+) Đáp án D:
Ta có: y 1 14 2.12 2 1 .
Như vậy hàm số đi qua điểm C 1; 1 M 1;2 .
Loại D.
Đáp án B.
Câu 7. [Thông hiểu].
Gọi M và N là giao điểm của đồ thị hai hàm số y x 4 2 x 2 2 và y x 2 4 . Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN là?
A. 1;0 . B. 0; 2 . C. 2;0 . D. 0;1 .
Giải
x 2
Phương trình hoành độ giao điểm: x 4 2 x 2 2 x 2 4 x 4 x 2 2 0 .
x 2
M 2;2
2 2 22
Suy ra: Giao điểm M , N có tọa độ: I ; 0;2 .
N 2;2
2 2
Đáp án B.
Câu 8. [Thông hiểu].
Cho a log 3 2, b log 3 5. Khi đó biểu thức log 60 được biễu diễn bằng biểu thức nào dưới
đây?
2a b 1 2a b 1 2a b 1 2a b 1
A. . B. . C. . D. .
ab ab ab ab
Giải
Phương pháp: Áp dụng công thức:
log c b
+) log a b , log a b c c log a b (các biểu thức trên đều xác định).
log c a
Cách giải:
log3 60 log3 2 .3.5 log3 22 log3 3 log 3 5 2log 3 2 1 log 3 5 2a b 1
2
log 60 log10 60 .
log3 10 log3 2.5 log3 2 log3 5 log3 2 log3 5 ab
Đáp án B.
Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x3 x 1 x 2 . Khoảng nghịch biến của hàm số là?
2
A. ; 2 ; 0; . B. 2;0 .
C. ; 2 ; 0;1 . D. 2;0 ; 1; .
Giải
Bảng biến thiên:
Đáp án B.
Câu 10. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f x , biết hàm số f x có đạo hàm f ' x và hàm số y f ' x có đồ thị
như hình vẽ. Đặt g x f x 1 . Kết luận nào sau đây là đúng?
1 x 1 3 0 x 2
g ' x 0 x 1 1;3 5; .
x 1 5 x 4
Mà: 0;1 0;2 .
Vậy hàm số g x đồng biến trên khoảng 0;1 .
Đáp án B.
Note: Một ý giải hay cho bài toán trên:
Ta có: g x f x 1 g ' x f ' x 1 .
Với x 0;1 thì x 1 1; 2 , f ' x 1 0, x 0;1 g ' x 0, x 0;1 .
Câu 11. [Thông hiểu].
Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo a .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 12 6
Giải
Phương pháp:
- Xác định góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
1
- Tính diện tích đáy và chiều cao suy ra thể tích theo công thức V Sh .
3
Cách giải:
Gọi H AC BD thì SH là đường cao.
Góc giữa SB và ABCD là góc giữa SB và HB hay SBH 600 .
1 a 2 a 2 a 6
Ta có: BH BD SH BH .tan600 . 3 .
2 2 2 2
Diện tích hình vuông ABCD có độ lớn: S ABCD a 2 .
1 1 a 6 a3 6
Vậy thể tích: VS . ABCD S ABCD .SH a 2 . .
3 3 2 6
Đáp án A.
a1
Nếu 7 4 3 7 4 3 thì:
A. a 1 . B. a 1 . C. a 0 . D. a 0 .
Giải
7 4 3
a 1 a 1 1
74 3 74 3 74 3 .
a 1 1
Mà ta có 7 4 3 1 nên: 7 4 3 74 3 a 1 1 a 0 .
Đáp án D.
Có bao nhiêu số nguyên dương là ước của 2592 hoặc là ước của 2916 ?
A. 24 . B. 51 . C. 36 . D. 32 .
Giải
Phương pháp:
Cách giải:
Gọi A là tập các ước nguyên dương của 2592 suy ra A (5 1).(4 1) 30 .
Gọi B là tập các ước nguyên dương của 2916 suy ra B (2 1)(6 1) 21 .
Lại có UCLN 2592, 2916 324 22.34 nên số ước chung của 2592 và 2916 là số ước của
2 2 .34 và có (2 1)(4 1) 15 ước như vậy.
Đáp án C.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2 .
I can't? "I can" 337
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Giải
Điều kiện: 2 x 4 .
3 x 2 x 1 1
Ta có: f '( x) 0, x 2; 4 .
2 x3 3 x 2 6 x 16 2 4 x
So với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình 2 x3 3x 2 6 x 16 4 x 2 3 là tập
a 1
S 1; 4 a b 5.
b 4
Đáp án B.
Cho phương trình sin 2020 x cos 2020 x 2 sin 2022 x cos 2022 x . Tính tổng các nghiệm của phương
trình trong khoảng 0; 2022 .
2 2
1287 1287
. B. 643 . C. 642 . .
2 2
A. D.
2 4
Giải
1010 1010
Xét cos x 0 , ta có 1 0 2.(1 0) . (Do sin
2020
x sin 2 x 1 cos 2 x 1 ).
1 1
Chia cả 2 vế phương trình cho cos 2022 x 0 , được: 2
.tan 2020 x 2 tan 2022 x 1 1 .
cos x cos 2 x
t 1
tan x 1 x k x k k .
t 1 4 4 2
k
Do: x 0; 2022 0 2022 0 k 1286, k .
4 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0; 2022 bằng
2
1286.1287 1287
.1287 1 2 ... 1286 .1287 .
4 2 4 4 2
Đáp án A.
3 f f x
Cho hàm số f x x3 3x 2 x . Phương trình 1 có bao nhiêu nghiệm thực
2 2 f x 1
phân biệt?
Giải
1 x 1
Điều kiện: f x x3 3x 2 x 1 0 .
2 x 1 2
3 6
Xét hàm số y f x , ta có: f ' x 3x 2 6 x 1 ; f ' x 0 x .
3
11 4
Chia f x cho f ' x ta được: f x p x . f ' x x.
6 3
3 6 3 6 3 6 11 4 3 6 1 4 6
f p . f ' . 0,59 ;
3 3 3 6 3 3 2 9
3 6 3 6 3 6 11 4 3 6 1 4 6
f p . f ' . 1,59 .
3 3 3 6 3 3 2 9
x
O 1
1
Đặt t f x , t .
2
f f x
Phương trình 1 f t 2t 1 .
2 f x 1
t t1 3, 06
t 3t t 2t 1 g t t 3t t 0 t t2 0,87
3 2 3 3 2 5
2 2
t t3 0,93
Với t t1 f x t1 3,06 , từ đồ thị ta thấy phương trình này chỉ cho 1 nghiệm.
Với t t3 f x t3 0,93 0,59 , từ đồ thị ta thấy phương trình này chỉ cho 1 nghiệm.
Đáp án C.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn: log 2 a log 3 a log 5 a log 2 a.log 3 a.log 5 a .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Giải
Đáp án B.
Ta có: m x m
4
x 1 x
4 x x 1 .
Xét hàm số: f x m x m 4 x 4 x 1 .
1 2 2
Ta có: f ' x , 1 x m .
2 mx x x 1
1 1 1
Và: f '' x 0
4 m x x 1
3 3 3
x
Suy ra hàm số: y f ' x nghịch biến trên 1;m .
lim f ' x
x1
Mặt khác: .
xm
lim f ' x
Mà: y f ' x liên tục trên 1;m nên f ' x 0 có duy nhất một nghiệm x x0 .
Bảng biến thiên:
*
m 1 m 4 3 m 4 m 1 0 ** .
Đặt: t m 1 0 m t 2 1 .
t 2 1 4 t 1
4t 3 t 2 1 2
Vì thế: ** t t 1 4 4t 3 t 1 0
2 2
2
.
t 1 4 t 3
4t 3 t 1 4
2
t 2 1 16 8t t 2 t 4 8t 15 t 4 3 7 15
Từ 1 2 2 t .
16 t 9t 2
9
t 0 7t 2
9 t 0 7 8
3 7 15 9 225 16 289
Suy ra: m 1 m 1 m .
7 8 7 64 7 64
Tương tự:
15
t
t 1 16 8t t 8t 15
2 2
8
Từ 3 4 2 2 t .
16t 9t 9 7t 9
2
3 7 t 3 7
7 7
16 289
Vậy tập hợp các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là: ; .
7 64
16
a 7
Nên: 63a 512b 434 2022 .
b 289
64
Đáp án C.
Gọi tứ diện đều có các đỉnh là A, B, C , D . Rõ ràng nếu bán kính của đường tròn ngoại tiếp của
tam giác ABD thì ta hoàn toàn có thể cho khối chóp đi qua được vòng tròn. Một câu hỏi
được đặt ra, liệu còn có một vòng tròn nào có bán kính nhỏ hơn thế mà khối chóp vẫn có thể
đi qua được hay không?
Giả sử rằng: Vòng thép trên tiếp xúc với hai cạnh BC và CD lần lượt tại M và N thì ta dễ
dàng đưa khối chóp qua vòng thép bằng cách thực hiện tiếp các bước:
Do vậy: Để tìm vòng thép có bán kính nhỏ nhất thì ta chỉ cần "quy lạ thành quen" hai điểm
M , N sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN nhỏ nhất.
Đặt: CM x, 0 x 1 .
Ta có: MN CM CN x .
Ta lại có:
1
AM 2 CM 2 CA2 2CM .CA.cos 600 x 2 1 2 x. x 2 x 1 AM x 2 x 1
2
AN AM x 2 x 1
Mặt khác:
cos MAN
AM 2 AN 2 MN 2 2 x x 1 x
2 2
x2 2x 2
2 AM . AN 2 x2 x 1 2 x2 x 1
2
x2 2x 2 x 2 . 3x 2 4 x 4
sin MAN 1
2 x2 x 1
2 x 2
x 1
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN có độ lớn:
MN x2 x 1
RAMN , 0 x 1
2sin MAN 3x 2 4 x 4
x2 x 1
Xét hàm số: y f x , x 0;1
3x 2 4 x 4
x2 x 1
Nhập hàm số y f x vào chế độ TABLE trên máy tính CASIO và khai báo
3x 2 4 x 4
lần lượt:
START: 0 .
END: 1 .
STEP: Tuỳ từng loại máy mà ta chọn thương số khác nhau: Cơ bản ta thường chọn STEP theo
ba
công thức: với a, b lần lượt là START và END đầu bài ta đã nhập.
30
1 0 1
Khi đó ta dễ dàng chọn được STEP là: .
30 30
Ta nhận thấy giá trị nhỏ nhất gần với 0, 448 .
Đáp án D.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XIX
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG
(Lời giải đề thi gồm có 17 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu là yCT 3 .
Đáp án B.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đúng 2 cực trị?
A. y x4 3x 2 2 . B. y x3 5x 2 7 .
2 x2 1
C. y . D. y 2017 x6 2016 x4 .
3x
Giải
Xét từng đáp án:
Loại A.
Chọn B.
2 x2 1
Đáp án C: Ta có: y 0, x \ 0 . Do đó, hàm số này đồng biến trên từng
3x 2
khoảng xác định của nó.
2 x2 1
Vậy hàm số y không có cực trị.
3x
Loại C.
y 0 x3 2017.6 x 2 2016.4 x 0 .
Loại D.
Đáp án B.
Cho hàm số y x 4 5x 2 3 đạt cực trị tại x1 , x2 , x3 . Khi đó, giá trị của tích x1.x2 .x3 là?
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 0 .
Giải
Hàm số trùng phương luôn đạt cực trị tại x 0 . Do đó: x1.x2 .x3 0 .
Đáp án D.
Giải
TXĐ: D .
2x
Ta có: y 0 x 0.
2 x2 1
2x
Hàm số đạo hàm y 0 x 0 đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x 0 .
2x 1
2
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; .
Đáp án B.
1
Tìm tập xác định của hàm số f x 2x 5 .
2 16
x
5 5 5 5
A. D ; \ 4 . B. D ; . C. D ; . D. D ; \ 4 .
2 2 2 2
Giải
x 4
2 x 16 0 5
Điều kiện xác định: 5 . Vậy TXĐ: D ; \ 4 .
2 x 5 0 x 2 2
Đáp án A.
Giải
3 1 1 3 1 1 11
Ta có: 5
8 2 2 2
3 5 3
2 2 2 .
3 5 3 5
2. 5 3
2 2 .2 2
5 10 30 2 5 10 30 2 .
15
m 11 m 11
M m 2 n 2 112 152 346 .
n 15 n 15
Đáp án B.
A. m 3;1 2; . B. m 3; .
Giải
1
Đặt: t cos x , với x 0; t ;1 .
3 2
2t 3
Khi đó y f t .
2t m
m
D \ .
2
2cos x 3
Vì hàm số t cos x nghịch biến trên x 0; nên hàm số y nghịch biến trên
3 2cos x m
2t 3 1
0; khi và chỉ khi hàm số y f t đồng biến trên khoảng ;1 .
3 2t m 2
2t 3 1
Để hàm số y f t đồng biến trên khoảng ;1 thì:
2t m 2
2m 6 1
f t 0, t ;1
2t m 2 2m 6 0 m 3
2
m ; 3 .
;1
m 1 m 1;2 m 1;2
2 2
Đáp án C.
Câu 8. [Thông hiểu].
Một đường dây điện được kết nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo C . Khoảng cách
từ C đến B là 1km . Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 4km . Tổng chi phí
lắp đặt cho 1km dây điện lắp đặt trên biển là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng.
Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu
phẩy).
Giải
Giải
Gọi M là điểm trên đoạn thẳng AB để lắp đặt đường dây điện ra biển nối với điểm C .
Đặt: AM x CM 1 4 x 17 8 x x 2 , x 0;4 .
2
Khi đó tổng chi phí lắp đặt là: S 20. AM 40.MC 20 x 40 17 8 x x 2 , x 0;4 .
x4 x 2 8 x 17 2 x 4
S ' 20 40. 20. .
x 2 8 x 17 x 2 8 x 17
12 3
S ' 0 x 2 8 x 17 8 2 x x 2 8 x 17 64 32 x 4 x 2 x
3
12 3
S 80 20 3 114,64 min S
0;4
3
Ta có: S 0 40 17 164,92 .
S 4 120
Do đó chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc là 114,64.106 VNĐ .
Đáp án C.
x2
Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của hàm số
x 1
C . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B C , đoạn thẳng AB có độ dài bằng?
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 2. D. 6.
Giải
x2
+) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng: x 1 .
x 1
x2
+) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng: y 1 .
x 1
x2
+) Giao điểm hai đường tiệm cận của hàm số y là điểm: I 1;1 .
x 1
3 3
Gọi A a;1 và B b;1 là hai điểm bất kỳ thuộc đồ thị hàm số C .
a 1 b 1
2 9
IA a 1
2
a 1
2
Ta có: .
IB b 1
2 2 9
2
b 1
IA2 IB 2
Vì tam giác ABC là tam giác đều, khi đó:
.
cos IA, IB cos 60
0
9 9
a 1 b 1
2 2
2 2
9 9
a 1 b 1
2 2
a 1 b 1
a 1 b 1
2 2
Hay: a 1 b 1 3
3
1.
IA.IB 1 a 1 b 1
IA.IB 2 9
a 1 2
2
a 1
2
2 1 1
x y 9 2 2 0 1
2
x y
x a 1
Đặt: xy 9 .
y b 1 xy 1
2 9 2 2
x 2
x
9 x y x y
1 x y x y 0
x2 y 2
x y L x y
9
x y x y 1 2 2 0 x y xy 3
x y xy 3
xy 9
2
9
x2 2
+) Với x y 2 x 1 1 L .
9 2
x2 2
x
9
3
+) Với xy 3 2 3 0 1 L .
9 2
x2 2
x
9
3
+) Với xy 3 2 3 1 x 2 9 12 AB IA x 2 9 12 2 3 .
9
x2 2 2 x2 x2
x
Note: Một cách giải hay ngắn gọn hơn.
3
Tịnh tiến hệ trục vecto OI 1;1 I 0;0 và C : Y .
X
3 3
Gọi A a; , B b; C , điều kiện: a b .
a b
2 9 9
2
a b 2
1
IA IB
2
a b
Theo đề bài ta có:
cos IA, IB 60 9
ab ab 1
2
AB 2 2
Từ 2 ab 0 , do đó: 1 a 2 b2 a 2b2 9 0
ab 0, a b
ab 3 .
9
AB 2 2 3 12 AB 2 3 .
3
Đáp án A.
A. m f 2 2 . B. m f 2 2 . C. m f 0 . D. m f 0 .
Giải
Đáp án A.
Câu 11. [Thông hiểu].
Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 vừa kết thúc, Tèo đỗ vào trường Đại học An Giang. Kỳ I
năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn thành không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc
đóng học phí cho Tèo, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định
bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 50m , lấy tiền lo cho việc học của Tèo cũng
như tương lai của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng
của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà gia đình Tèo nhận được khi bán
mảnh đất là 15.000.000 VNĐ .
Giải
Diện tích bán đất ra càng lớn thì số tiền bán được càng cao.
Gọi chiều rộng và chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu lần lượt là
x, y m , x, y 0 . Minh họa như hình vẽ.
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật ban đầu bằng 50m 2 x y 50 y 25 x .
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đã được bán có độ lớn là:
2
25 625 625
S x y x x 25 x x 25 x 2 x x 2
2
8 8
2 2
25 25 25 75
Dấu " " xảy ra x 2 0 x y 25 .
2 2 4 4 4
Khi đó số tiền lớn nhất mà gia đình Tèo nhận được khi bán đất là:
78,125.15000000 117.187.500 VNĐ .
Đáp án D.
Một người nông dân có 15.000.000 đồng để làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo 1 con
sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có 2 phần chữ nhật như nhau để trồng hai loại rau.
Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60.000 (đồng/
mét), còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50.000
(đồng/mét). Diện tích lớn nhất của đất rào có thể thu được là?
Giải
Phân tích: Ta đặt kích thước của hàng rào như hình vẽ:
Do bác nông dân 15.000.000 đồng để chỉ trả cho nguyên vật liêu và biết giá thành từng mặt
nên ta có mối quan hệ: 3x.50000 2 y.60000 15000000 .
1500 15 x 500 5 x
15 x 12 y 1500 y
12 4
Diện tích của khu vườn sau khi đã rào được tính bằng công thức:
500 5 x 1
f x 2.x. y 2 x.
4
5 x 2 500 x .
2
1
Ta có: f ' x 10 x 500 f x 0 x 50 .
2
Note: Một cách khác để giải nhanh bài toán tìm GTLN.
Ta có: A g 2 x A, x . Vì thế:
f x
5
2
5
5
x 2 100 x x 2 2.50.x 2500 2500 . 2500 x 5 6250
2 2
2
Đáp án A.
Giải
f x 0
Ta có: g x f f x . f x 0 f x 1 .
f x 1
x 1
Phương trình f x 0 .
x 1
x a 1
Phương trình f x 1 x b 0;1 .
x c 1
Phương trình f x 1 x d 1 .
Đáp án B.
Câu 14. [Vận dụng].
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
2m 1 x 0 x 2m 1
Điều kiện xác định: D m;2m 1 .
x m 0 x m
Hàm số đã cho xác định trên khoảng 2;3 nên 2;3 D m;2m 1 m 2 3 2m 1
m 2
1 m 2.
2m 1 3
Đáp án B.
1
Cho hàm số y x3 2m 1 x 2 m 2 3 x 1 có đồ thị C . Gọi S là tập hợp tất cả các
3
giá trị m sao cho tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của C song song với đường thẳng
y 5 x 3 . Tổng các phần tử của S là?
7 4
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Giải
Ta có: y x 2 2 2m 1 x m2 3 .
x 2 2 2m 1 x 2m 1 m 2 3 2m 1
2 2
x 2m 1 3m 2 4m 2 3m 2 4m 2
2
Vì tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của C song song với đường thẳng y 5 x 3 nên ta
m 1
có: 3m 4m 2 5
2
.
m 7
3
7
Thử lại với hai giá trị m 1, m đều thỏa mãn yêu cầu đề bài.
3
7 4
Vậy tổng phần tử của S là 1 .
3 3
Đáp án D.
7
Note: Một cách thử nhanh hai giá trị m 1, m đều thỏa mãn yêu cầu đề bài.
3
7
Vì m 1 , m . Nên tiếp điểm x 2m 1 .
3
Suy ra: y 5 x c, c . Mà 3 . Nên hai đường thẳng ứng với hai giá trị m vừa tìm
được không thể trùng với đường thẳng y 5 x 3 .
Cho hàm số f x , biết bảng biến thiên của hàm số f x như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 2 x là?
I can't? "I can" 356
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Giải
Ta có: y 2 x 2 f x 2 2 x .
x 1
2
x 2 x a ; 1
2 x 2 0
y 0 x 2 2 x b 1;0 .
f x 2 x 0
2
x 2 2 x c 0;1
x 2 2 x d 1;
Như vậy phương trình đạo hàm y 2 x 2 f x 2 2 x 0 có tất cả 7 nghiệm đơn.
Vậy hàm số y f x 2 2 x có tất cả 7 điểm cực trị.
Đáp án D.
Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Bất phương trình f x x 2 e m đúng với mọi x 3; 1 khi và chỉ khi:
A. m f 1 e 1 . B. m f 1 e 1 .
C. m f 3 e 1 . D. m f 3 e 1 .
Giải
Đáp án A.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tập hợp tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình f 2sin x 1 m có nghiệm thuộc nửa khoảng
0; 6 là?
Giải
Đặt: t 2sin x 1 do x 0; t 1;2 .
6
Đáp án A.
Câu 19. [Vận dụng cao].
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
7 f 5 2 1 3cos x 3m 10 có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc ; .
2 2
A. 0 . B. 1 . C. 15 . D. 2 .
Giải
3m 10
Phương trình đã cho tương đương với f 5 2 1 3cos x 7
.
3sin x
Đặt: u 5 2 1 3cos x u .
1 3cos x
3sin x
Giải phương trình đạo hàm: u 0 x 0.
3cos x
Sử dụng phương pháp ghép trục:
3m 10 4
Từ bảng biến thiên, yêu cầu bài toán 2 m .
7 3
Đáp án A.
Câu 20. [Vận dụng cao].
9m3 m
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình f 2 x 3 có 3 nghiệm
3 f 2 x 8
thực phân biệt?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
9m3 m 3 2
f 2 x 3 27m 3m 3 f x 9 3 f 2 x 8 .
3f 2
x 8
3
3m 3m 3 f 2 x 8 3 f 2 x 8
3
g 3m g 3 f 2 x 8 1
9m 2 8
3m 8 f x 2
3
Do đó 1 3 f x 8 3m
2
9m 2 8 .
2
f x 9m 8 3
f x 2
3
3
Do đó để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt 2 có 3 nghiệm phân biệt hay
9m 2 8 35
3 m
3
5
.
9m 8 1
2 11
m
3 3
Đáp án B.
…HẾT…
TÀI LIỆU MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO VÀ ĐƯỢC SƯU TẦM TỪ CÁC TÀI LIỆU
CỦA QUÝ THẦY CÔ VÀ ĐỀ THI CỦA CÁC TRƯỜNG NHẰM PHỤC VỤ CÁC BẠN
HỌC SINH ĐƯỢC RÈN LUYỆN.
Họ tên : ...............................................................
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .
Giải
x 4
Ta có: f ' x 3x 2 12 x 0 .
x 0
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 4;0 .
Đáp án B.
Câu 2. [Nhận biết].
2
Cho hàm số y 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
A. 0; . B. 1;1 .
C. ; . D. ;0 .
Giải
4 x
Ta có: y ' 0 4 x 0 x 0 .
x
2
2
1
2
Vậy hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; .
x 1
2
Đáp án A.
Câu 3. [Thông hiểu].
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
I can't? "I can" 362
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Chọn D.
Đáp án D.
Câu 4. [Nhận biết].
Cho tứ diện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tính tỷ số
V
thể tích MIJK ?
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 8 3
Giải
VMIJK MI MJ MK 1 1 1 1
Ta có: . . . . .
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Đáp án C.
Note: Tỉ lệ thể tích khối chóp được tính theo công thức sau:
Giải
x2 x 1 '
2x 1
Ta có: y ' log 5 x x 1 ' 2
2
2 .
x x 1 .ln 5
x x 1 .ln 5
Đáp án C.
Note: Đạo hàm của hàm hợp: f g x ' f ' g x .g ' x .
Câu 6. [Nhận biết].
Bát diện đều thuộc loại đa diện nào?
A. 3;3 . B. 3;4 . C. 4;3 . D. 4;4 .
Giải
Bát diện đều thuộc loại đa diện 3;4 .
Đáp án B.
Note: Một số khối đa diện đều và một số thông số quan trọng.
x x
3x 4 x 3 4
Chia hai vế cho 5 , ta được: x x 1 1 .
x
5 5 5 5
x x
3 4
Xét hàm số: y f x .
5 5
3 x
0, x
5
4 x
0, x x x
5 3 3 4 4
Do nên: f ' x .ln .ln 0, x .
3 5 5 5 5
5
ln 0
4
ln 5 0
Khi đó hàm số y f x là một hàm số nghịch biến trên toàn tập .
Như vậy phương trình: f x 1 , nếu có nghiệm, thì đó là nghiệm duy nhất.
2 2
3 4 9 16
Mà ta có: f 2 1.
5 5 25 25
Nên x 2 là nghiệm của phương trình: 3x 4 x 5 x .
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất.
Đáp án C.
Câu 8. [Thông hiểu].
Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x 2 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đống biến trên khoảng 0;2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;4 .
Giải
x 0 x 0
2
Ta có: y ' 2 xf ' x 1 0 x 1 2 x 2 .
2
x2 1 3 x 2
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số y f x 2 1 , ta thấy hàm số đồng biến trên
khoảng 0;2 .
Đáp án B.
Câu 9. [Thông hiểu].
2
Tìm nguyên hàm của x 1 ln x 2 dx ?
1 ln x 1 ln x 1 ln x 1 ln x
A. C. B. C . C. C. D. C .
1 ln x 1 ln x 1 ln x 1 ln x
Giải
1
Đặt: t 1 ln x dt dx .
x
2
Như vậy nguyên hàm x 1 ln x 2 dx sau khi đặt ẩn phụ, biến đổi thành:
2 2 2 2 2 1 ln x 1 ln x
t2 dt
t
C
1 ln x
C
1 ln x
1 C '
1 ln x
C'
1 ln x
C'.
Đáp án C.
Note:
+) Giải bài toán tìm nguyên hàm, nếu đặt ẩn phụ, ta phải trả về biến ban đầu.
1
1 dt dx
+) Các bài toán có chứa lượng ln x, x, , ta ưu tiên đặt t ln x vì: x .
x et eln x x
+) Hằng số C được cộng thêm vào nó là một đại lượng tham số bất kỳ nên ta hoàn toàn có thể
tách C a C ' , với a là một hằng số nào đó.
Câu 10. [Thông hiểu].
Cho hàm số y log 100 x 3 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là 3; . B. Đồ thị hàm số đi qua điểm 4;2 .
C. f ( x) 2 log x 3 với x 3 . D. Hàm số đồng biến trên 3; .
Giải
Xét từng đáp án:
+) Đáp án A:
TXĐ: D 3; .
Chọn A.
+) Đáp án B:
Ta có: y 4 log 100 4 3 log100 2 .
Vậy hàm số y log 100 x 3 đi qua điểm A 4;2 .
Loại B.
+) Đáp án C:
Ta có: y log 100 x 3 log100 log x 3 2 log x 3 , x 3 .
Loại C.
+) Đáp án D:
100 1
Ta có: y ' 0, x 3 .
100 x 3 .ln10 x 3 .ln10
Loại D.
Đáp án A.
Câu 11. [Thông hiểu].
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 22 x m log 2 x m 0 nghiệm đúng
với mọi giá trị của x 0; .
A. Có 7 giá trị nguyên m thỏa mãn. B. Có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
C. Có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn. D. Có 6 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Giải
Xét bất phương trình: log 2 x m log 2 x m 0, x 0; .
2
Vậy có tất cả 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án B.
Câu 12. [Vận dụng].
Tìm m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 m4 2m có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác
đều.
A. 1 . B. 3 3 . C. 3 3 . D. 1 .
Giải
ĐK: m 0 .
x m
Ta có: y ' 4 x3 4mx 0 x 0 .
x m
A m ; m 4 m 2 2m
Vì thế: B 0; m 4 2m .
C m ; m 4 m 2 2m
Vì: BA BC ABC là tam giác đều nên AB AC .
m m 2 m .
2 2
2 2
Suy ra: AB 2 AC 2
m 0 L
m 4 m 4 m m m3 3 0 .
m 3 3
Đáp án C.
Note: Sử dụng công thức tính nhanh:
Xét bài toán:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c, a 0 có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác đều.
Giải
Với ab 0 thì hàm số có ba điểm lực trị.
x 0
b
Ta có: y ' 4ax 2bx 0 x
3
.
2a
b
x
2a
A 0; c
b b2
Suy ra ba điểm cực trị của hàm số: B ; c .
2a 4a
C b ; c b
2
2a 4a
Do AB AC ABC là tam giác đều khi và chỉ khi: AB BC .
b b4 b b4 3b
Khi đó: AB BC
2 2
4 b3 24a b3 24a 0 .
2a 16a
2 2
2a 16a 2a
Vì thế ta có thể áp dụng công thức: b 24a 0 từ đây.
3
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x m2 x 1 2m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
mãn x1 x2 3 ?
A. m 4 . B. m 1. C. m 2 . D. m 3 .
Giải
2m.2 x 2m 0 * .
2
Ta có: 4 x m2 x 1 2m 0 2 x
Xem phương trình * là phương trình bậc hai theo ẩn t 2 x 0 .
Khi đó: * t 2 2mt 2m 0 ** .
' m 2 2m 0
Điều kiện để phương trình ** có hai nghiệm dương phân biệt: S 2m 0 m 2.
P 2m 0
Theo định lý Viéte, ta có: t1.t2 8 2m 8 m 4 .
Đáp án A.
Note:
Để phương trình * có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn yêu cầu đề bài thì ** phải có hai
nghiệm dương phân biệt thỏa mãn t1.t2 8 do x1 x2 3 2 x1 x2 23 8 2 x1.2 x2 8 .
Câu 14. [Vận dụng].
ln x 1
Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) ln 2 x 1. thỏa F (1) . Giá trị của
x 3
F e là:
2
8 1 8 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
Giải
ln x
Ta có: F x f x dx ln 2 x 1. dx .
x
1
Đặt: t ln x dt dx F x t t 2 1dt .
x
u3
Đặt: u t 1 u t 1 2udu 2tdt udu tdt F x u du C .
2 2 2 2
3
3 3
t2 1 ln 2 x 1
Suy ra: F x C C.
3 3
ln
3
1 1 1
3 2
x 1
Vì: F 1 F 1 C C 0 F x .
3 3 3 3
3
ln 2
e 1 8
Ta có: F 2
e .
9 9
Đáp án A.
1
1 1 1
x
Ta có: I x ln x 2 2 dx x ln x 2 dx 2 dx .
0 x 1 0 0 x 1
J K
Tính hai tích phân con:
1
+) J x ln x 2 dx .
0
1
du dx
u ln x 2
x2
Đặt: .
dv xdx v dxx 2
2
x 2 ln x 2
1
1
1 1 x2 ln 3 1 1 x 2 4 4
Ta có: J x ln x 2 dx dx dx .
0 2 0
2 0 x 2 2 2 0 x 2
1
ln 3 1 1 1
1 ln 3 1 3 3
x 2 dx 2 x 2 2ln x 2 0 2ln 2 ln 3 .
1
J dx
2
2 20 0 x2 2 4 0 2 4
1 1 2x 1
1
1
K 2 dx .ln x 2 1 ln 2 .
2 0 x 1 2 0 2
6ln 2 6ln 3 3 3.2.ln 2 2. 3 ln 3 3
Vậy: I J K .
4 4
a 3
Khi đó: b 2 abc 18 .
c 3
Đáp án D.
Câu 16. [Vận dụng].
Biết đồ thị y
a 2b x 2 bx 1
có đường tiệm cận đứng là x 1 và đường tiệm cận ngang
x2 x b
là y 0. Tính a 2b .
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 .
Suy ra phương trình: x 2 x b 0 có một nghiệm x 1 và x 1 không là nghiệm của
phương trình a 2b x 2 bx 1 0 .
1 1 b 0 b 2
.
a 2b b 1 0 a 1
Đáp án C.
Câu 17. [Vận dụng cao].
Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2 y 2 2 x y 3 1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
S 3x 4 y 6 ?
5 6 9 5 6 3 5 6 4 5 6 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Giải
2 2
1 1 3
Ta có: log x2 y 2 2 x y 3 1 x y 3 x y 2 x y .
2 2
2 2 2
1 1 5 2
1 1 5 5 6 5
2
Khi đó: S 3 x 4 y
2 2 2
2
3 4 x y
2
.
2 2 2 2
1 1
x y 3 6 1
2 2 x
10
Dấu " " đạt tại 3 4 .
5 6 5 4 6 3
3 x 4 y 1 y 10
2
Đáp án D.
Câu 18. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm
số y f 2 x f x m có đúng 3 điểm cực trị?
1 1
A. m . B. m . C. m 1. D. m 1.
4 4
Giải
f x f x m 2 f ' x f x f ' x
2
Ta có: y f 2 x f x m y '
2
.
f x f x m
2 2
f ' x 0 x 1
x 3
1
y ' 0 f x .
2 x x0 0
2 2
f x f x m 0 f x f x m 0 1
Đặt t f x , 1 t 2 t m 0 * .
Ta đã tìm được 3 điểm cực trị là x 1; x 3; x x0 0 .
Nên để hàm số đã cho có đúng 3 điểm cực trị thì:
1
Phương trình * vô nghiệm hoặc có nghiệm kép là t .
2
1
Suy ra: 1 4m 0 m .
4
2
1 1 1
Thử lại, ta thấy: m t 0 t (Thỏa mãn yêu cầu đề bài).
4 2 2
1
Vậy m .
4
Đáp án B.
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên . Đồ thị hàm số y f 1 x được cho trong hình bên.
1 x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f m 1 có đúng 3 nghiệm
x2
phân biệt thuộc 1;1 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
Ta dùng phương pháp ghép trục:
Đặt t 1 x .
Bảng biến thiên theo ẩn t :
1 x
Đặt: u , ta có:
x2
f u m 1 f u m 1
Suy ra: f u m 1 .
f u m 1 f u m 1
Trường hợp 1:
m 1 2
Khi đó: m 1.
2 m 1 1
Trường hợp 2:
2 m 1 1 1 m 2 2 m 1
Khi đó: 2 m 0 m 1; m 2
1 m 1 3 0 m 2 2 m 0
Vậy: m 1; m 2; m 1 .
Đáp án C.
Gọi D ' là đỉnh thứ tư của hình bình hành SADD ' .
Khi đó DD '/ / SA mà SA SBC (vì SA SB, SA BC ) nên D ' là hình chiếu vuông góc
của D lên SBC .
Góc giữa SD và SBC là DSD ' SDA , do đó SA AD.tan 2a tan .
Đặt tan x, x 0;1 .
Gọi H là hình chiếu của S lên AB .
1 1
Theo giả thuyết ta có: VS . ABCD .S ABCD .SH 4a 2 .SH .
3 3
Do đó VS . ABCD đạt giá trị lớn nhất khi SH lớn nhất.
Vì tam giác SAB vuông tại S nên :
SA.SB SA. AB 2 SA2 2ax 4a 2 4a 2 x 2 x2 1 x2
SH 2ax 1 x 2a
2
a.
AB AB 2a 2
2
Suy ra max SH a khi và chỉ khi: tan .
2
1 4
Suy ra max VS . ABCD .a.4a 2 a 3 .
3 3
Đáp án C.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XXI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12
(Lời giải đề thi gồm có 14 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ - HÌNH HỌC – TÍCH PHÂN
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Cho đồ thị y f x xác định và có đồ thị của hàm số f x như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số y f x là:
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Giải
Số điểm cực trị của hàm số y f x chính bằng tổng số nghiệm bội lẻ của phương trình
f ' x 0 .
x 3
x 0
Ta có: f ' x 0 .
x 3
x 8 NBC
Như vậy chỉ có ba nghiệm x 3, x 0, x 3 là ba nghiệm bội lẻ.
Vậy hàm số y f x có ba điểm cực trị.
Đáp án A.
Note: Dấu hiện để nhận biết nghiệm bội lẻ. Nghiệm bội lẻ của phương trình f ' x 0 được
hiểu đơn giản là nghiệm của phương trình f ' x 0 mà tại đó dấu của f ' x thay đổi (Đổi từ
âm sang dương hoặc ngược lại).
Cho đồ thị C của hàm số y x3 3x2 5x 2 . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
không sai?
A. C không có điểm cực trị. B. C có hai điểm cực trị.
C. C có ba điểm cực trị. D. C có một điểm cực trị.
Giải
Ta có: y ' 3x 2 6 x 5 3x 2 6 x 3 2 3 x 1 2 2 0, x
2
.
Nên hàm số y x3 3x2 5x 2 nghịch biến trên .
Vậy hàm số y x3 3x2 5x 2 không có điểm cực trị.
Đáp án A.
Câu 3. [Nhận biết].
0 2 2
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 1 .
Giải
2 0 2
Ta có: f x dx f x dx f x dx 2 2 4 .
2 2 0
Đáp án A.
Câu 4. [Nhận biết].
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh AB’ bằng a 3 . Tính VAABCD ?
3a 3 6 a3 6
A. 3a3 3 . B. a3 3 . C. . D. .
4 4
Giải
AB ' a 3 a 6
Ta có: AA ' .
2 2 2
3
a 6 a3 6
Vì: VABCD. A ' B ' C ' D ' AB 3
.
2 4
1 1 a3 6
Mặt khác, ta có: VA '. ABCD .S .h VABCD. A ' B ' C ' D ' .
3 3 4
Đáp án D.
I can't? "I can" 376
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
4.03 2m.0 0 0 0
đầu, hàm số phải thỏa m 0.
12.0 2m 0 m 0
2
4.0 2m.0 0
3
Với m 0.
12.0 2m 0
2
f x , f x 0
Ta có: f x .
f x , f x 0
Do đó đồ thị hàm số y f x gồm hai phần:
Phần 1: Là phần đồ thị nằm trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần của đồ thị dưới trục Ox qua Ox .
Khi đó bảng biến thiên sẽ là:
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 5 điểm cực trị, trong đó có 3 cực tiểu.
Đáp án C.
Câu 8. [Thông hiểu].
Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 x 1 tại ba điểm phân biệt M , N , P trong
đó biết rằng N nằm giữa M và P . Tính độ dài MP ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Giải
x 0
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 3x 2 2 x 1 1 x 1 M .
xP 2
x 2
M 0;1
MP 2 0 1 1 2 .
2 2
P 2;1
Đáp án A.
Câu 9. [Thông hiểu].
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB AD a, CD 2a . Hình
a3
chiếu của đỉnh S lên ABCD trùng với trung điểm của BD . Biết VSBCD . Khoảng cách từ
6
đỉnh A đến SBC bằng?
a 3 a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 4
Giải
Gọi M là trung điểm của CD thì ta có ABMD là hình vuông cạnh a do đó:
BC BD a 2 CD 2 4a 2 BC 2 BD 2 do đó tam giác BCD vuông cân tại B .
Gọi H là trung điểm của BD thì SH ABCD .
a3
6.
1 1 6 a 6.
Khi đó: VS .BCD SH . BD.BC SH 2
3 2 2a 2
Hạ HI SB . Vì ABMD là hình vuông nên H là trung điểm của AM và ta có AMCB là hình
bình hành do đó AH / / BC d A; SBC d H ; SBC HI .
d A; SBC
1 1 1 4 2 8 a 6 a 6
Khi đó: 2
2
2
2 2 2 HI .
HI SH HB 6a a 3a 4 4
Đáp án D.
Câu 10. [Thông hiểu].
Giải
Đặt: t sin x với x 0; thì t 0;1 .
Do đó phương trình f sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0; khi và chỉ khi phương trình
f t m có nghiệm thuộc nửa khoảng 0;1 .
Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m 1;1 .
Đáp án D.
Câu 11. [Thông hiểu].
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Gọi x1 , x2 là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra x1 , x2 nghiệm phương trình
y 3ax2 2bx c 0 nên theo định lí Viéte, ta có:
2b b
+) Tổng hai nghiệm: x1 x2 0 0 b 0.
3a a
c
+) Tích hai nghiệm: x1.x2 0 c 0.
3a
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d 0 .
Đáp án C.
Câu 12. [Thông hiểu].
Nhà anh Nhân có một trang trại mỗi ngày thu hoạch được có 1 tấn rau hà. Mỗi ngày, nếu bán
rau với giá 30.000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1.000 đồng/kg thì số rau
thừa lại tăng thêm 20kg . Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2.000
đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều nhất mà trang trại của anh Nhân có thể thu được mỗi ngày là
bao nhiêu?
VS .MGB SM 1 1
Ta có: VS .MGB VS . AGB .
VS . AGB SA 2 2
d S ; ABC .SAGB
1 1
VS . AGB 3 SAGB 2 .d G; AB . AB d G; AB 1 1
VS . AGB VS . ABC .
VS . ABC 1 .d S ; ABC .S
ABC SABC .d C ; AB . AB d C ; AB 3
1
3
3 2
1 1
Vậy suy ra: VM . AGB .VS . ABC .12 2 .
6 6
Đáp án A.
Câu 14. [Vận dụng].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 2 x 2 mx 5 , x . Số giá trị nguyên
âm của tham số m để hàm số g x f x 2 x 2 đồng biến trong khoảng 1; là?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Giải
Ta có: g x 2 x 1 . f x 2 x 2 .
Để hàm số g x đồng biến trong khoảng 1; .
g x 0, x 1; f x 2 x 2 0, x 1; .
x x 2 x x x x 2 m x
x 2 5 0, x 1; .
2 2 2 2 2 2
x 2 x 2 m x 2 x 2 5 0, x 1; 1 .
2
Đặt: t x 2 x 2, x 1; t 0 và x 2 x t 2 0 .
5
Khi đó 1 tương đương: t 2 mt 5 0, t 0; t
m, t 0; 2 .
t
Để 1 nghiệm đúng với mọi x 1; 2 nghiệm đúng với mọi t 0; .
5
Ta có: h t t
2 5, t 0; .
t
5
Dấu “ ” xảy ra khi t t 5 .
t
Suy ra: Min h t 2 5 2 nghiệm đúng t 0; m 2 5 m 2 5 .
t 0;
Mà m nguyên âm nên có 4 giá trị nguyên âm của tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài, mà 4 giá
trị đó là: m 4; 3; 2; 1 .
Đáp án B.
Câu 15. [Vận dụng].
Cho hình chóp đều S. ABCD có SA a 11 , côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và SCD
1
bằng . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng?
10
A. 3a 3 . B. 12a 3 . C. 4a 3 . D. 9a 3 .
Giải
4 .
3 11
2 2
.x 2 4
.
3 11
2
a 11 10 a 11 11a 2
10 a 11
x
2
2 x2
3 11a
2
3a 11 2
4 x2 4a x2 x2 x2
11a 2
a 11 2 3 11 2 10 11 2
10a 2 10a 2a 4a 2a
x2 11
11 VN
3 x 33
2 2 2
11 2 10 11 2 0
x 2a 3
x 2 4a 2 x 2a .
2 2a 2 2a 2
11 x 3
2a 2
x2 1
Do đó: SO 11a 2
3a nên VS . ABCD .SO.S ABCD 4a 3 .
2 3
Đáp án C.
Câu 16. [Vận dụng].
Một mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a . Bán kính mặt cầu S là?
3a a 6 a 3 3a
A. . B. . . C. D. .
4 4 4 2
Giải
Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi I là trung điểm cạnh BC , G là trọng tâm của tam giác
a 3 a 3
ABC . Ta có AI ; AG và DG là trục của tam giác ABC . Trong mặt phẳng
2 3
DAG kẻ đường trung trực của DA cắt DG tại O thì: OD OA OB OC .
Nên O chính là tâm mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện ABCD . Bán kính R của mặt cầu S chính
bằng độ dài đoạn OD . (Minh họa như hình vẽ). D
Trong tam giác ADG vuông tại G , ta có:
2 J
a 3 2a 2
DA2 DG 2 GA2 DG 2 DA2 GA2 a 2 O
3 3 A C
G
I
a 6
DG . B
3
DA2 a 6
Tứ giác AGOI nội tiếp nên ta có: DJ .DA DO.DG DO R DO .
2 DG 4
Đáp án B.
Câu 17. [Vận dụng].
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để đồ thị hàm số
mx 2 4
y có ba đường tiệm cận?
x 1
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Giải
Trường hợp 1: Với m 0 thì hàm số không xác định nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 2
x ; ;
Trường hợp 2: Với m 0 , hàm số xác định khi và chỉ khi m m .
x 1
mx 2 4 mx 2 4
Ta có: lim y lim m , lim y lim m , do đó đồ thị hàm số luôn
x x x 1 x x x 1
có hai đường tiệm cận ngang là: y m và y m .
2 2
+) Nếu 1 m 4 thì đồ thị hàm số chỉ có 2 đường tiệm cận ngang mà không có
m m
đường tiệm cận đứng. Do đó không thỏa mãn.
4 x2 4 2 x 1
+) Nếu m 4 khi đó lim y lim lim nên x 1 là đường tiệm cận
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
đứng của đồ thị. Khi đó đồ thị có 3 đường tiệm cận nên m 4 thỏa mãn yêu cầu.
mx 2 4 mx 2 4
+) Nếu m 4 khi đó lim y lim , lim y lim nên x 1 là
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
đường tiệm cận đứng của đồ thị. Khi đó đồ thị có 3 đường tiệm cận nên m 4 thỏa mãn yêu
cầu.
Do m nguyên thuộc 10;10 nên m 4;5;6;7;8;9;10 .
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thuộc 10;10 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án A.
Câu 18. [Vận dụng].
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f 1 1. Đồ thị hàm số y f x như hình bên.
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 4 f sin x cos 2 x a nghịch biến trên
0; ?
2
A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 5 .
Giải
Xét hàm số: y 4 f sin x cos 2 x a .
Ta có: y cos x 4 f sin x 4sin x .
Ta thấy, cos x 0, x 0; .
2
Đồ thị của hàm số y f x và y x vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:
Từ đồ thị ta có f x x, x 0;1 f sin x sin x, x 0; .
2
Suy ra: y 0, x 0; .
2
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên thì yêu cầu đề bài 4 f 1 1 a 0 a 4 f 1 1 3 .
Vì a là số nguyên dương nên a 1;2;3 .
Đáp án B.
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , hàm số y f x liên tục trên , hàm số
y f x 2019 cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ a , b , c là các số nguyên và có đồ thị
như hình vẽ.
y
O a b c x
Gọi m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g x f x 2 2 x m nghịch biến
trên khoảng 1;2 ; m2 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y h x f x 2
4x m
đồng biến trên khoảng 1;2 . Khi đó, m1 m2 bằng?
A. 2b 2a . B. 2b 2a 1 . C. 2b 2a 2 . D. 2b 2a 2 .
Giải
Xét hàm số: y g x f x 2 2 x m .
+) Đặt: t x 2 2 x m .
Ta có bảng biến thiên:
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Giải
x 0
f ( x) 0
x3 f ( x) 0
3
3
3
Ta có: f x f ( x) 1 0 f x f ( x) 1 x f ( x) a 0 f ( x) a (do x 0)
3 x3
x f ( x ) b 0
f ( x) b (do x 0)
x3
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XXII
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12
(Lời giải đề thi gồm có 15 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ - HÌNH HỌC – TÍCH PHÂN
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh k , thể tích là V . Chiều cao h của khối chóp được
tính bằng công thức nào sau đây theo k , V ?
4V 3 V 3 V 3 4V 3
A. h . B. h . C. h . D. h .
3k 2 4k 2 12k 2 k2
Giải
1 3 3 2
Diện tích tam giác đều cạnh k : S . .k .k k .
2 2 4
1 1 3 2 4V 3
Thể tích V .S .h . k hh .
3 3 4 k2
Đáp án D.
Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận đứng?
1 1 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 1 x2 x2 1 x2
Giải
+) Đáp án A: Đường x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Loại A.
+) Đáp án B: Không có đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Chọn B.
+) Đáp án C: Đường x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Loại C.
+) Đáp án D: Đường x 1, x 1 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Loại D.
Đáp án B.
x2
Cho hàm số y . Khi đó y bằng?
1 x
y2 y 2x y 2x 2 y
A. . B. . C. . D. .
1 x 1 x 1 x 1 x
Giải
Ta có: y
x2
1 x
1 x y x 2 1 x y x 2 .
1 x y 1 x y 2 x y 1 x y 2 x .
2x y
1 x y 2 x y y .
1 x
Đáp án B.
x2 2 x x2 2 x 2 2 x x2 2 x 1 x
2
x 2x 2
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x .
x
Ta có: y y'
1 x 1 x
2
1 x 1 x 1 x
x2
2x
1 x y 2x
y' .
1 x 1 x
ln x
Hàm số y xác định tại?
x 1
2
Giải
x 0
x 0
Điều kiện xác định: 2 x 1 x 1; .
x 1 0
x 1
Đáp án C.
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 3;3 và có đồ thị như hình vẽ sau.
A. max f x 1. B. max f x 3 .
3;1 1;3
C. max f x 2 . D. max f x 3 .
1;2 2;2
Giải
+) Đáp án A:
Trên đoạn: 3;1 , ta thấy f x min 3; f 1 ;2 f x 0;max 3; f 1 .
3 1
Vậy max f x a 1 do .
3;1
f 1 1
Loại A.
+) Đáp án B:
Loại B.
+) Đáp án C:
Loại C.
+) Đáp án D:
Chọn D.
Đáp án D.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên hàm số đạo hàm như hình vẽ sau:
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Giải
Theo bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x chỉ chạm (tiếp xúc) trục hoành chứ
không cắt qua trục hoành nên phương trình f x 0 có hai nghiệm bội chẵn là x 2 và
x 2 , suy ra đồ thị hàm số y f x không có điểm cực trị.
Đáp án C.
Note: Hàm số y f x đạt cực trị tại các điểm mà tại đó đạo hàm f ' x đổi dấu và hàm số
y f x liên tục.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f x 0, x . Khẳng định nào sau
I can't? "I can" 392
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
đây là đúng?
f x2 f x1 f x2 f x1
A. 0, x1 , x2 , x1 x2 . B. 0, x1 , x2 , x1 x2 .
x2 x1 x2 x1
f x1
C. 1, x1 , x2 , x1 x2 . D. f x1 f x2 , x1 , x2 , x1 x2 .
f x2
Giải
f x2 f x1
Khi đó: 0, x1 , x2 , x1 x2 .
x2 x1
Đáp án A.
9
Biết rằng 5k 3 và log 3 x.log 5 y.log 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
x x x x
A. k . B. 2k . C. k. D. 2k .
y y y y
Giải
log3
Ta có: 5k 3 log5 3 k log3 k .log5 .
log5
1
9 3 1
9
2 2 3
9 1
2 3 3
1
Khi đó: log 3 log log log 32 log 2 2log 3 log 2 .
2k
x
1 2k 1 x
2k log 5 log 2
3
log 5 log 2 2 k .
3 3 3 y 1 y
3
Đáp án B.
e
Cho bất phương trình ecos x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
e
3 3 3 3
A. cos x 1; ;1 . B. sin x ; .
2 2 2 2
3 3 3 3
C. sin x ; . D. cos x 1; ;1 .
2 2 2 2
Giải
1
e 1
Ta có: e cos x
ln e cos x
ln e 2 cos x .
e 2
3 3 1
Theo vòng tròn lượng giác, ta thấy: sin x ; và cos x 1; .
2 2 2
Đáp án C.
Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh k , các cạnh bên tạo
với đáy một góc . Đỉnh A cách đều các đỉnh A, B, C , D . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng?
k 3 tan k 3 tan
A. V . B. V .
2 3 2
k 3 tan k 3 tan
C. V . D. V .
6 2
Giải
Từ giả thiết A ' cách đều các đỉnh A, B, C , D ta suy ra hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt
phẳng ABCD trùng với điểm O . Hay A ' O là đường cao của khối lăng trụ.
k tan
Trong A ' AO vuông tại O và AOA AO AO.tan .
2
k .tan k 3 tan
Thể tích: V B.h k 2 . .
2 2
Đáp án A.
2 x
Khoảng nghịch biến của hàm số y f x có chứa tối đa bao nhiêu giá trị nguyên?
x 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Giải
2 1 4 x2
Ta có: f x f x 0 x 2 .
x2 2 2 x2
Nên khoảng nghịch biến của hàm số y f x chứa hai giá trị nguyên là m 1, n 1 .
2 x
Vì thế khoảng nghịch biến của hàm số y f x có chứa tối đa 2 giá trị nguyên.
x 2
Đáp án C.
Hàm số y f x ax3 bx 2 cx d đạt cực đại tại x 1 , f 1 2 ; đạt cực tiểu tại x 2 ,
f 2 1 . Giá trị của biểu thức A 2a b c 2d là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
2
a 9
f 1 2 a b c d 2
3a 2b c 0 b 1
f 1 0 3
Giả thiết A 3.
f 2 1 8 a 4b 2c d 1 c 4
f 2 0 12a 4b c 0 3
11
d
9
Đáp án C.
1 1
A. m ;0 . B. m 0; .
2 2
1 1
C. m 0; . D. m ;0 .
2 2
Giải
Ta có: f x 3mx 2 2 m 2 x 1 m .
1
m 2 3m 1 m 0
2
m 4
0 2
2 m 2 1
S 0 0 2 m 0 m 0 .
P 0 3m m0 2
1 m
m
0 m 1
Đáp án A.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số:
3 3
y x 4mx 2 m 1 x 1
2
A. 12 . B. 18 . C. 16 . D. 15 .
Giải
9 2
Ta có: y x 8mx m 1 .
2
Hàm số y có hai điểm cực trị khi phương trình y 0 có hai nhgiệm phân biệt
m 23m 18 9 .
2 m 1
2
16m
Theo định lý Viéte ta có: x1 x2 ; x1 x2 .
9 9
2 16 m 5 2 6
x1 x2 x1 x2 m 1 m m2 10m 1 0
2
.
9 9 m 5 2 6
m 10;0 10 .
Đáp án A.
1
Cho n, m là các số thực thõa mãn n 0, n 1 , biết phương trình n x 2 cos mx có 7
nx
nghiệm phân biệt. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình n 2 x 2n x cos mx 2 1 0
là?
A. 13 . B. 7 . C. 14 . D. 6 .
Giải
Ta có: n 2 x 2n x cos mx 2 1 0 n x 2
1
2cos mx 2 .
nx
2
x
1 mx 2 1 4cos 2 mx .
n 2 x 2 cos 2.
x
1 n x
n 2 2
n2
2x 1 mx
n x 2cos *
2
n2
x .
2 1 mx
n x 2cos 2 **
n2
Nếu phương trình * và phương trình ** có nghiệm chung là x0 thì:
0 x
mx mx mx 1
2cos 0 2cos 0 cos 0 0 n 2 x0 0 n x0 1 .
2 2 2
n2
mx0
x0 0 cos 1 VL .
2
Chứng minh: Phương trình * và phương trình ** các nghiệm đối nhau.
Giả sử x x0 là nghiệm của phương trình * thì x x0 là nghiệm của phương trình ** .
Thật vậy!
x0
1 mx0
* n 2 x0
2cos .
2
2
n
mx0
x x x
0 1 1 0
mx 0
1 mx
Và ** n 2 x
2cos x0 n 2 2cos 0 n 2 x0 2cos 0 .
0
2
2 2 2
n n2 n2
(Đúng).
Mặt khác, theo giả thiết phương trình * có 7 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình
n 2 x 2n x cos mx 2 1 0 có 14 nghiệm phân biệt.
Đáp án C.
nguyên âm k để hàm số h x f x 2 đồng biến trên khoảng 1; ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Giải
2x
2
Ta có: f x 2 x 2 x 2 2 2
k 1 .
Mặt khác: h x 2 xf x 2 .
Hàm số h x đồng biến trên khoảng 1; tương đương với:
h x 0, x 1; 2 xf x 2 0, x 1; .
2x
k 1 0, x 1; .
2
2 x.x 2 x 2 2 2
2 x 2 k 1 0, x 1; .
k 2 x 2 1, x 1; k max 2 x 2 1 .
1;
Ta có: y 2 x 2 1 y ' 4 x 0 x 0 1; .
max y y 1 3
1;
Và:
min y
1;
Suy ra: k 3 .
Mà k
k 3; 2; 1 .
Đáp án B.
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm AM với M là trung điểm BC . Biết AB a ,
AC a 3 và mặt phẳng SAB tạo với mặt phẳng ABC một góc 600 . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng BC và SA .
a 3 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Giải
AB BC BC AB a
Nên: ABC đồng dạng với IAH 4 AI .
IA AH BC 4 4
4
2 2
a a a 3
Tam giác HIA vuông tại I IH AH IA
2 2
2 4 4
3a
SHI vuông tại H có SIH 600 SH HI .tan 600 .
4
AC
Ta có: tan ABC 3 ABC 600 BAD 1200 CAD 1200 900 300 .
AB
1800 IAJ
Mặt khác: IHA JHA IHA JHA 300 .
2
AJH ACD 90
0
Vì: .
JHA CAD
a
JH AH 1 CA a 3
Nên: AJH đồng dạng DCA 2 JH .
CA DA 2a 4 4 4
1 1 1 64a 2 3a 3a
2
2
2
HK d 2 HK .
HK SH HJ 9 8 4
Đáp án D.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Giải
f x 0
Ta có: y f x . 3 f x .ln 3 4 f x .ln 4 y 0 f x .
f x
3 .ln 3 4 .ln 4 0
f x
f x f x 3 ln 4 ln 4
3 .ln 3 4 .ln 4 0 f x log 3 0.8 .
4 ln 3 4 ln 3
ln 4
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta thấy phương trình f x log 3 có 2 nghiệm phân
4
ln 3
biệt khác các nghiệm của phương trình f x 0 nên hàm số y 3 4 có tất cả 5
f x f x
Đáp án C.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi
x thuộc
: 1 log 6 x 2 1 log 6 ax 2 2 x a .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Giải
Điều kiện: ax 2 2 x a 0 .
Ta có: 1 log 6 x 2 1 log 6 ax 2 2 x a log 6 6 x 2 1 log 6 ax 2 2 x a .
I can't? "I can" 401
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
6 x 2 1 ax 2 2 x a a 6 x 2 2 x a 6 0 .
Để bất phương trình: 1 log 6 x 2 1 log 6 ax 2 2 x a nghiệm đúng với mọi x thì:
ax 2 2 x a 0, x 1
.
a 6 x 2 x a 6 0, x
2
2
+) Phương trình 1 :
a 0
1 a 1.
1 a 0
2
+) Phương trình 2 :
a6
a 6
a6
2 2 a 5 .
2
1 a 6 0 a 12 a 35 0 a 5
a 7
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án D.
4 x x 2 12
Cho hàm số y có đồ thị C . Tìm tập hợp S chứa tất cả các giá trị thực của
x 6 x 2k
2
9 9
A. S 8;9 . B. S 4; . C. S 4; . D. S 0;9 .
2 2
Giải
0 x 4
Điều kiện: 2 .
x 6 x 2k 0
Ta có: 12 4 x x 2 0, x D .
x 2 6 x 2k 0 x 2 6 x 2k 0 *
9
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt thì: 9 2k 0 k .
2
x1 x2 0 2k 0
60
x1 x2 6 x1 x2 0 k 0
k4
x1 x2 2k x1 4 x2 4 0 2k 24 16 0 2k 8 0
x1 4 x2 4 0 6 8 0
9
Kết hợp nghiệm ta có: S 4; .
2
Đáp án B.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XXIII
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12
(Lời giải đề thi gồm có 14 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ - HÌNH HỌC – TÍCH PHÂN
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
A. y x 2 3x 1 . B. y x4 3x 2 1 .
C. y x4 3x 2 1 . D. y x3 3x 2 1 .
Giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng:
+) Đồ thị hàm số có xu hướng đi lên khi x dần đến một giá trị đủ lớn nên a 0 .
Loại C.
+) Hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương.
Loại A, D.
Đáp án B.
Câu 2. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
7
A. 4 . B. ;4 . C. 10 . D. 2;10 .
2
Giải
Điều kiện xác định: x 1 .
Phương trình đã cho tương đương:
log3 2 x 1 log 3 x 1 3 log 3 2 x 1 x 1 3 2 x 1 x 1 27 .
x 4
2 x x 28 0
2
.
x 7 L
2
Kết hợp điều kiện ta được x 4 .
Đáp án A.
Note: Có thể sử dụng lệnh CALC với từng giá trị của x trong các đáp án để chọn nhanh đáp
án đúng.
Câu 4. [Nhận biết].
Cho hàm số y x3 3x 2 9 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
Giải
Xét hàm số: y x3 3x 2 9 x .
Ta có: y ' 3x2 6 x 9 .
x 1
Suy ra: y ' 0 .
x 3
Bảng biến thiên:
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn a; b , (a b) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
b a b a
A. f (x) dx f ( x) dx . B. f (x) dx f ( x)dx .
a b a b
b a b b a b
C. f (x) dx f ( x)dx 2 f ( x)dx . D. f (x) dx f ( x)dx 2 f ( x)dx .
a b a a b a
Giải
b a
Ta có: f (x) dx f ( x)dx .
a b
Đáp án B.
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Giải
3
Xét phương trình: 4 f ( x) 3 0 f ( x) .
4
3
Kẻ đường thẳng y và tương giao đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
4
Giải
a 3 a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM và S ABC .
2 4
Xét AA ' M có:
1 1 1 16 4 4 a
2
2
2
2 2 2 AA ' .
AA ' AH AM 3a 3a a 2
a 2 3 a a3 3
VABCA ' B ' C ' . .
4 2 8
1 a2 3
VA ' C ' BA VABCA ' C ' .
3 24
Đáp án D.
Câu 9. [Thông hiểu].
1.2.3...2020.2021 P2021 .
Đáp án C.
Câu 10. [Thông hiểu].
Cho phương trình m 1 x 2 2 m 2 x m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Định m để
phương trình có nghiệm thỏa mãn: x1 2 x2 .
3 13
A. m 16 3 33 . B. m .
2
29 1
C. m . D. m .
12 3
Giải
m 1 5
Điều kiện để phương trình có nghiệm là: m , m 1.
' 4m 5 0 4
S
x2
1 2 2m 4
2
x x 3 x 3 S2 P m 1
2
Theo giả thuyết, ta có: .
x1 x2 2 x2
2
x 2 P 9 2 9 m 1
2
2 m 1
2 2
2 2m 4 9 m 1 m 1 m 2 32m 41 0 m 16 3 33 (thỏa mãn).
2
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên tập \ 2 và có đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ dưới đây.
Biết rằng: f 1 10; f 3 4 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x mà tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng 3x y 13 0 ?
A. 2 . B. 1 .
C. 0 . D. 3 .
I can't? "I can" 409
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Giải
Ta có: 3x y 13 0 y 3x 13 .
Giả sử phương trình tiếp tuyến có dạng y ax b .
Suy ra a 3; b 13 .
Xét phương trình f x 3 .
Dựa vào đồ thị phương trình này có hai nghiệm: x 1; x 3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A 3; f 3 có phương trình:
y 3 x 3 f 3 hay y 3x f 3 9 .
Do f 3 4 f 3 9 4 9 13 nên ta loại trường hợp này.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A 1; f 1 : y 3 x 1 f 1 hay
y 3x f 1 3 .
Do f 1 10 f 1 3 10 3 13 nên ta nhận trường hợp này.
Đáp án B.
Note: Nếu chỉ dựa vào số nghiệm của phương trình f x 3 thì ta vội vàng kết luận có 2
tiếp tuyến cần tìm.
Sai lầm là do ta phát biểu lại bài toán mới không tương đương với bài toán ban đầu.
Yêu cầu bài toán f x 3 , chiều ngược lại có thể không đúng.
a a
Ghi nhớ: cho hai đường thẳng d : y ax b và d : y ax b . Ta có d // d .
b b
Câu 12. [Thông hiểu].
Biết hiệu số của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x. 1 cos x có dạng
3a
T , a, b
b
, 6a b p với p là tập các số nguyên tố.
7
A. 2 . B. .
6
2 1
C. . D. .
3 3
Giải
Đặt: t sin x y t. 1 1 t 2 , 1 t 1 .
t2 1 t2 1 t2 t2 1 t 2 2t 2 1
Ta có: y ' 1 1 t 2
.
1 t2 1 t2 1 t2
3
y ' 0 1 t 2 2t 2 1 0 1 t 2 2t 2 1 t .
2
y 1 1
3 3 3
y 2 4 min y 3 1
3 3 3 3 3 3 3 2 32
S max y min y .
3 3 3 4 4 2 2 2
2
y max y 3
4
y 1 1
3
a 2
3 b 2
a 2 6 a b 21
p
b 2
1
a 2 1 2 1
Suy ra: 1 ab . .
a1 a b 2 2 3 3
2 2
2 2
3
b b
3 3
6 a b 7 p
Đáp án D.
x2 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Giải
lim y 1 y 1
x
Ta có: là các tiệm cận ngang.
lim
x y 1 y 1
x 1 x 1 x 1
Và: lim y lim lim x 1 là tiệm cận đứng.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Đáp án D.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f f x f x bằng?
A. 7 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Giải
t 2
Đặt t f x , phương trình trở thành: f (t ) t t 0 .
t 2
Vì đồ thị f t cắt đường thẳng y = t tại ba điểm có hoành độ: t 2; t 0; t 2 .
f x 2 x 1; x 2
Nên: f x 0 x 0; x a 2; 1 ; x b 1; 2 .
f x 2
x 1; x 2
Giải
Dễ thấy x, y, z 1 .
2 x x 2 y y
Xét hệ phương trình: 2 y y 2 z z .
2 z z x x
2
2x
y 1 x2
2 x x 2 y y 2 x y 1 x
2
Ta có: 2 y y z z 2 y z 1 y 2
2
z
1
2y
y 2
.
2 z z x x
2
2 z x 1 z
2
2z
x
1 z2
2x 2 tan t
y 1 x 2 1 tan 2 t tan 2t
2y 2 tan 2t
Đặt: x tan t z tan 4t .
1 y 2
1 tan 2
2t
2z 2 tan 4t
x tan 8t
1 z 2
1 tan 2 4t
k
Suy ra: tan t tan 8t 8t t k t , t 0,6 .
7
Ứng với 1 giá trị t , ta có đúng 1 bộ ba x, y, z tan t , tan 2t , tan 4t .
Mà có tất cả 7 giá trị t thỏa mãn.
Vậy có tất cả 7 bộ ba số x, y, z thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án A.
Câu 16. [Vận dụng].
3 6 2 1
Với mọi số thực khác không x, y , z thỏa mãn: . Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x y z xyz
P 20 x 2 5 y 2 z 2 là?
26
A. 26 . B. 0 . C. . D. 1 .
11
Giải
Ta có: P 20 x 5 y z
2 2 2
4x 2
y 2 9 y 2 z 2 36 x 2 z 2 .
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba bộ hai số dương 4 x 2 ; y 2 , 9 y 2 ; z 2 , 36 x 2 ; z 2 , được:
4 x2 y 2
2 xy 2 xy
2
9 y2 z2 3 6 2
3 yz 3 yz P 2 xy 3 yz 6 xz xyz 1 .
2 x y z
36 x z
2 2
6 xz 6 xz
2
1 2 6
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: x, y, z , , .
76 76 76
A. 4 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 3 .
Giải
Phân tích. Bài toán tương tự đề thi THPT 2018, nên có thể đưa về bài toán giao điểm của hai
đồ thị. Tuy nhiên phạm vi sử dụng của bài toán giao điểm để giải các dạng toán tương tự là
hạn chế, nên tôi đề cập đến phương pháp sử dụng phép quay trong chương trình Hình học 11
để giải bài toán này.
Nhắc lại kiến thức.
Phép quay Q I x ; y , : A x; y B x '; y ' . Ta có:
0 0
x0 2
Gọi A x0 ; y0 C y0 .
x0 2
Sử dụng phép quay để giải bài toán tổng quát: Q :A B x '; y ' thỏa mãn:
I ,1200
x0 3 y0 6 3
x ' x0 2 cos120 y0 1 sin120 2
2
.
y' x 2 sin120 y 1 cos120 1 3 x0 y0 2 3 3
0 0
2
x ' 2 4 3x0 y0 2 3 3 4
B C y ' 1 1 .
x ' 2 x ' 2 2 x0 3 y0 6 3
2
2
x0 2
3x0 2 33
x0 2 4
1 .
2 x0 2
x0 3 6 3
x0 2
2
2
Đến đây, ta sử dụng chức năng SOLVE của CASIO, do tính chất đối xứng nên ta cần
lấy một kết quả x0 0,96472... A .
2
A 2
Ta có: AB 2 IA cos30 3IA 3 2 A 1 4 3.
0 2
A2
Đáp án B.
Câu 18. [Vận dụng].
Hình chóp S. ABC là tam giác vuông tại B, BA 3a, BC 4a , ( SBC ) ( ABC ) . Biết
SB 6a; SBC 600 . Tính khoảng cách từ B đến SAC .
17 a 57 16a 57 19a 57 6a 57
A. . B. . C. . D. .
57 57 57 19
Giải
Gọi H là hình chiếu S lên BC . Gọi K ; G lần lượt là hình chiếu của B; H lên CA .
Gọi L là hình chiếu của H lên SG .
Lúc đó SH ( ABC ) .
d B, SAC
d B, SAC
BC BC
.HL .
d H , SAC HC HC
SH .HG SH .HG
Xét SHG vuông tại H , ta có: HL .
SG SH 2 HG 2
Xét ABC vuông tại B , ta có:
BC.BA 4a.3a 12a
BK .
BC 2 BA2 16a 2 9a 2 5
Xét SHB vuông tại H , ta có:
BH 1 SH 3
cos 600 BH 6a. 3a và sin 600 SH 6a 3 3a .
SB 2 SB 2
HG CH 12a a 3
Khi đó: CH BC BH a ; HG . a.
BK CB 5 4a 5
3a
3 3a.
Vậy: d B, SAC
BC SH .HG 4a 5 6 57
. . a.
HC SH 2 HG 2 a 9 2 19
27a a
2
25
Đáp án D.
Câu 19. [Vận dụng cao].
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AC a, AD ' b, CD ' c . Tính thể tích Vmax
lớn nhất của hình hộp khi a, b, c thay đổi nhưng chu vi tam giác ACD ' luôn bằng p, p 0 ?
1 1 1 1
A. Vmax p3 . B. Vmax p3 . C. Vmax p3 . D. Vmax p3 .
54 2 27 2 9 2 108 2
Giải
Ta có: 8V 2 XYZ .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương:
I can't? "I can" 416
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
X Y 2 XY
Y Z 2 YZ 8 X Y Z X Y Y Z X Z .
2 2 2
Z X 2 ZX
1
8 XYZ 2c 2 .2b2 .2a 2 XYZ a 2b 2c 2 8V 2 a 2b 2c 2 V abc
2 2
3
1 1 abc p3
V abc .
2 2 2 2 3 54 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: a b c .
Đáp án A.
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho a, b, c và hàm số
f x a ln 2021 x 1 x 2 b
x 2020 2020 x cx. x 24 , biết f 3ln 2 2044 .
Tính P f 4ln 3
?
A. 2020 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2021 .
Giải
Ta có: f x a ln 2021 x 1 x 2 b
x 2020 2020 x cx. x 24 .
Ta đặt: g x f x 24 a ln 2021 x
1 x2 b
x 2020 2020 x cx. x .
Khi đó ta có: g x a ln 2021 x 1 x
2
b
x 2020 2020 x c x . x .
g x a ln 2021
1
b 2020 x x 2020 cx. x
x 1 x
2
g x a ln 2021 x 1 x 2 b x 2020 2020 x cx. x
g x a ln 2021 x 1 x b x 2020 2020 x cx. x g x
2
Ta có: ln 3.ln 2 ln 2.ln 3 ln 3ln 2 ln 2ln 3 3ln 2 2ln 3 3ln 2 22ln 4 . 3 ln 3
Ta có: g 4ln 3
g 3 f 3 24 f 3 24 2044 24 2020 .
ln 2 ln 2 ln 2
Đáp án B.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XXIV
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12
(Lời giải đề thi gồm có 18 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ - HÌNH HỌC
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 20 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Giải
Dựa vào đồ thị trên, ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên 1;4 bằng 3 .
Đáp án D.
Câu 3. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là?
A. x 1 . B. x 2 .
C. y 1. D. y 2 .
Giải
Quan sát hình vẽ dễ dàng ta thấy đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 1 làm tiệm cận đứng.
Đáp án A.
Câu 5. [Nhận biết].
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp
S. ABCD .
3 a3 3 a3 a3 3
A. a . B. . C. . D. .
6 3 2
Giải
AB 3 a 3
Ta có SAB là tam giác đều suy ra SH .
2 2
1 a3 3
Vậy : V .SH .S ABCD .
3 6
Đáp án B.
Câu 6. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y f x 2 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Giải
Ta có: y f x 2 2 x y 2 x 2 f x 2 2 x .
x 1 x 1
2 x 2 0 2
y 0 x 2 x 1 x 1 nghieäm keùp .
f x 2x 0
2
x2 2 x 1
x 1 2
Bảng xét dấu y :
Vậy hàm số y f x 2 2 x có 3 điểm cực trị.
Đáp án A.
Giải
Hướng dẫn:
x 0
Ta có: f x 0 x 1 .
x 2
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số y f x nghịch biến trên các khoảng ;0 và 1; .
Đáp án C.
Câu 8. [Thông hiểu].
x7 1
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y mx 1 đồng biến trên 0; ?
42 12 x3
1 5
A. m 0 . B. m . C. m . D. m 3 .
2 12
Giải
x7 1
Hàm số: y mx 1 đồng biến trên 0; khi và chỉ khi:
42 12 x3
1 6 1
y' x m 4 0, x 0;
6 4x
1 1
x 6 4 m, x 0;
6 4x
1 1
min f ( x) m vôùi f ( x) x 6 4
0; 6 4x
1 6 1 1 1 1 1 1 5 5
Vì: x 4 x6 x6 , x 0; min f ( x) .
6 4x 12 12 4 4
12 x 12 x 12 x 4
12 0; 12
Nên hàm số đã cho đồng biến trên 0; thì điều kiện là:
5 5
min f ( x) m m m .
0; 12 12
Đáp án C.
Câu 9. [Thông hiểu].
Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích V . Biết tam giác ABC là tam giác đều cạnh a , các
mặt bên là hình thoi, CCB 60 . Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của tam giác BCB và
ABC (hình vẽ bên dưới).
V V V V
A. VGG ' CA ' . B. VGG ' CA ' . C. VGG ' CA ' . D. VGG ' CA ' .
6 8 12 9
Giải
VAGCG AG 2 V CG 2
Ta có: và A ' GCK .
VAGCK AK 3 VA ' HCK CH 3
4
Suy ra: VAGCG VA ' HCK .
9
I can't? "I can" 422
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
1 3 1 3
Mặt khác: SHCK . CB ' . C ' B S BB ' C ' C .
2 4 2 8
3 3 2.V V
VA '.BB ' C ' C . .
8 8 3 4
4 V V
Vậy VA ' GCG ' . .
9 4 9
Đáp án D.
Câu 10. [Thông hiểu].
A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .
Giải
f x x1 2; 1 1
Từ đồ thị hàm số y f x ta có f f x 0 f x x2 0;1 2 .
f x x 1;2
3 3
+ Phương trình f x x1 với x1 2; 1 có đúng 1 nghiệm.
Mặt khác các nghiệm của 3 phương trình 1 , 2 , 3 không trùng nhau.
Đáp án C.
Câu 11. [Thông hiểu].
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy là tam giác ABC
vuông cân tại C ; CA CB a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và MC .
a 3 a a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Giải
Cách 1:
1
Ta có: NB // CC và NB CC nên B là trung điểm của CD hay CD 2BC 2a .
2
1
MA // CC và MA CC nên A là trung điểm của CE hay CE 2CA 2a .
2
AB //MN
Ta có: MN C DE AB // C DE .
AB C DE
1 1 1 1 1 1 1 3
Vì CCDE là tứ diện vuông tại C nên 2 2 2 2
h 2
CD 2
CE 2
CC 2
4a 4a 4a 4a
2a 3
h .
3
a 3
Vậy d AB , MC .
3
Đáp án A.
Cách 2:
1 1 1 1 1 1 1 3 a 3
Nên ta có: h .
h 2 CE 2 CA2 CB 2 a 2 a 2 a 2 a 2 3
a 3
Vậy d C M , AB .
3
Câu 12. [Thông hiểu].
A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
Giải
Đặt: h x f x 2 2 x .
Ta có: h x 2 x. f x 2 2 .
Từ đồ thị ta thấy: f x 2 0, x . Do đó h x 0, x 0 .
Với x 0 , ta có h x 0 f x 2
1
x
.
1
Đặt t x 2 , phương trình trở thành f t t t0 0;1 .
t
Khi đó h x 0 x t0 .
Ta có: h 0 f 0 0 và h 2 f 4 4 0 .
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y h x có 1 điểm cực trị và đồ thị hàm số y h x cắt
Ox tại 2 điểm phân biệt Hàm số y g x h x có ba điểm cực trị.
Đáp án D.
Câu 13. [Vận dụng].
Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc với mặt đáy, SB a ; tam giác ABC vuông cân tại
1
A, AB a 2 . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh SA, SC sao cho SM MA, SN NC .
2
Tính thể tích khối chóp B. ACNM ?
7a3 5a 3 5a 3 7a3
A. . B. . C. . D. .
9 9 18 18
Giải
1 1
Ta có: SM SA, SN SC .
3 2
1 5 5
Nên khi đó: SSMN S SAC S ACNM S SAC VB . ACNM VB .SAC .
6 6 6
1 1 1 5
Với VB.SAC . .a 2.a 2 .a a 3 VB. ACNM a 3 .
3 2 3 18
Đáp án C.
Câu 14. [Vận dụng].
1 3
Cho hàm số y x mx 2 m 6 x 2021 . Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng
3
2020;2020 để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị là?
A. 2018 . B. 2017 . C. 2016 . D. 2021 .
Giải
1 3
Đồ thị hàm số y x mx 2 m 6 x 2021 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm
3
1
số y x3 mx 2 m 6 x 2021 có hai điểm cực trị nằm bên phải trục Oy hay hàm số
3
1
y x3 mx 2 m 6 x 2021 có hai điểm cực trị dương.
3
Ta có: y x 2 2mx m 6 .
Bài toán đã cho trở thành việc tìm m để phương trình x 2 2mx m 6 0 có hai nghiệm
dương phân biệt. Khi đó:
m 3
0
m2 m 6 0 m 2
b
0 2m 0 m 0 m 3 .
a m 6 0 m 6
c
a 0
Đáp án C.
x 2m
Cho hàm số y f x có đồ thị là C và hàm số y f x có đồ thị là C . Có
x 1
bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị C và C cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB nhỏ hơn 5 2 ?
A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 12 .
Giải
1 2m
Ta có: y . Phương trình hoành độ giao điểm của C và C là:
x 1
2
x 2 2m 1 x 4m 1 0 1
x 2m 1 2m x 1 x 2m 1 2m
1 .
x 1
2
x 1 x 1 m
2
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 có hai nghiệm phân biệt và
1 0 5
4m 2 12m 5 0 m
1 2.
m , khi đó: 1 1
2 m m m 1
2 2 2
a 2m b 2m a b 2 m 1
Khi đó tọa độ hai giao điểm là: A a;
; B b; với .
a 1 b 1 ab 4m 1
2m 1 2m 3
Gọi M là trung điểm AB thì M ; .
2 2
2m 1 9 11
d O ; AB 5 2 2m 1 10 m .
2 2 2
9 1 5 11
Kết hợp điều kiện ta được: m hoặc m .
2 2 2 2
Đáp án C.
Cho khối chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 3 2a 2 , M là trung
điểm của BC , AM vuông góc với BD tại H , SH vuông góc với mặt phẳng ABCD ,
khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAC bằng a . Thể tích V của khối chóp đã cho là?
2a 3 3a 3
A. V 3a .3
B. V . C. V . D. V 2a 3 .
3 2
Giải
+ Ta có: BO
1
2
1
BC BA và AM BC 2 BA .
2
ABC có hai đường trung tuyến AM BO nên BO. AM 0 BC 2 BA .
1 1 1 a 2 1
OH OB . .3a và BH . .3a a .
3 3 2 2 3 2
1 1 1 1 4 9 a 2
Trong AOH vuông tại H , có: 2
2
2
2 2 2 HN .
HN AH HO 2a a 2a 3
1 1 1 9 1 9 a 2
Trong SHN vuông tại H , có: 2
2
2
2 2
2 SH .
HK SH HN a SH 2a 3
1 1 a 2 2a 3
Vậy thể tích V SH .S ABCD . .3 2a 2 .
3 3 3 3
Đáp án B.
4
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 4 ; 4 , có các điểm cực trị trên 4 ; 4 là 3 ; ;
3
0 ; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y g x f x3 3x m với m là tham số. Gọi
m1 là giá trị của m để max g ( x) 4 , m2 là giá trị của m để min g ( x) 2 . Giá trị của
0 ;1 1; 0
m1 m2 bằng?
y
4
3
2
1
-4
3
-4 -3 O 1 2 4 x
-1
y=f(x)
-3
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Giải
Ta có: y g x f x3 3x m .
Suy ra: g ' x 3x 2 3 f ' x3 3x .
x3 3 x 3 1
x3 3x 4 2
3
g ' x 0 f ' x 3x 0
3
3 .
x 3x 0 3
3
x 3x 2 4
Ta có bảng biến thiên của hàm số y x3 3x như sau:
I can't? "I can" 430
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
+) max g ( x) 3 m 4 m 1. Suy ra m1 1 .
0 ;1
Vậy m1 m2 0 .
Đáp án B.
Câu 18. [Vận dụng cao].
Biết S a b 2 ; c , a , b , c là tập hợp m để phương trình:
7 21 3 25
A. T . B. T . C. T . D. T .
2 2 2 2
Giải
Ta có: x 9 x 2 m x 9 x 2 .
x
Đặt: t x 9 x 2 ; t 1 , x 3;3 .
9 x2
3 2
Khi đó: t 0 x .
2
● Với mỗi giá trị của t 3;3 3 2 thì có 1 giá trị của x tương ứng.
● Với mỗi giá trị của t 3;3 2 thì có 2 giá trị của x tương ứng.
t2 9
Ta có: t x 9 x 2 x. 9 x 2 .
2
t2 9
Khi đó, phương trình đã cho trở thành: t m t 2 2t 9 2m .
2
y 2t 2 ; y 0 t 1 .
Từ bảng biến thiên của đồ thị hàm số, ta thấy phương trình x 9 x 2 m x 9 x 2 có
đúng ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi: 9 6 2 2m 6 .
9
3 2 m 3.
2
I can't? "I can" 432
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
9 3
Khi đó: a , b 3, c 3 T a b c .
2 2
Đáp án C.
2 8 2 8
A. y 2 x 4 . B. y x . C. y x . D. y 2 x 4 .
3 3 3 3
Giải
Ta có: y f x .
Theo giả thuyết, ta có M 1; f 1 , suy ra phương trình tiếp tuyến của C1 tại M có phương
trình: y f 1 f 1 x 1 .
f 1 2 2 .
+ Xét hàm số: y f f x .
Ta có: y f x . f f x .
Theo giả thuyết, ta có: N 1; f f 1 , suy ra phương trình tiếp tuyến của C2 tại N có
phương trình: y f f 1 f 1 . f f 1 . x 1 .
Theo 2 y x 1 f 2 .
Ta có: P 1; f 4 2.1 P 1; f 2 , phương trình tiếp tuyến C3 tại P có phương trình:
1 2 8
y 2 2. x 1 y x .
3 3 3
Đáp án C.
Câu 20. [Vận dụng cao].
Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy.
Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB ,
SBC , SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng với S qua O . Tính VS .MNPQ ?
1 1
Ta có: SG ' H ' I ' K ' S ABCD a 2 .
2 2
2a 2 14
Tam giác SAO vuông tại O nên SO SA2 AO 2 4a 2 a.
4 2
20 a3 14
.SMNPQ .d S '; MNPQ . a .
1 1 8 2 5 14
Vậy VS .MNPQ a .
3 3 9 6 81
Đáp án A.
…HẾT…
NHÓM TOÁN ANH DÚI Lời giải: ĐỀ THI THỬ LẦN XXV
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN 12
(Lời giải đề thi gồm có 24 trang) CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ - HÌNH HỌC
Mức độ: ()
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 30 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ...............................................................
Đáp án B.
Note: Khi kết luận đồng biến, nghịch biến ta không kết luận trên một tập cùng với các phép
toán tập hợp , , \,... .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
I can't? "I can" 436
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Vậy có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3 .
Đáp án B.
Câu 3. [Nhận biết].
Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
1
Dựa vào bảng biến thiên đường thẳng y cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt.
2
Suy ra phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
Đáp án C.
Câu 4. [Nhận biết].
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 2;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;3 . Giá trị của M m
bằng?
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Giải
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 tại giá trị x 2 , nên m 2 .
Vậy M m 3 2 1 .
Đáp án B.
Câu 5. [Nhận biết].
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x . B. y x 4 2 x 2 . C. y x 4 2 x 2 . D. y x3 3x .
Giải
+ Xét đáp án A, ta có: lim x3 3x nên loại A.
x
+ Xét đáp án D, ta có: lim x3 3x nên chọn D.
x
Đáp án D.
Câu 6. [Nhận biết].
Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng?
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Giải
Xét tứ giác ACCA , có AA// CC , AA CC và AA AC tứ giác ACCA là hình chữ
nhật, nên AC // AC . Từ đó AC , AB AC , AB BAC .
Vì ABCD. ABCD là hình lập phương và AB , BC , AC là các đường chéo của các mặt của
Tam giác BAC có AB BC AC nên tam giác BAC đều, suy ra BAC 60.
Đáp án A.
Note: Ngoài cách làm ở trên, ta còn có cách xác định góc khác như sau:
Vì AB // CD AC , AB AC , CD ACD . Cách tìm góc tương tự như lời giải ở trên.
a2 3 a3 3
Khi đó: V B.h .a .
4 4
Đáp án A.
Câu 8. [Nhận biết].
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x
2 3
. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
Giải
x 0
Ta có: f x 0 x x 1 x 2 0 x 1 .
2 3
x 2
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có hai điểm cực trị.
Note: Đối với bài toán này ta chỉ cần đếm số nghiệm bội lẻ của phương trình f ' x 0 .
Đáp án B.
Câu 9. [Thông hiểu].
ax 1
Cho hàm số y (Với a, b, c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
bx c
Đáp án B.
Câu 10. [Thông hiểu].
2m sin x co s x 4m2 1 .
Do đó:
1 m 0 m 1 2
1 4 m 2 1 1 m 2 2 m0
4 m 1 1 2 m m 3m 2m 0
2
3
Mà m m 0 .
Đáp án C.
Câu 11. [Thông hiểu].
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
a 33 a a a 22
A. . B. . C. . D. .
11 33 22 11
Giải
B D
a 3 3 VABCD 1 a3 2
Ta có: VABCD ; VABCM .
12 VABCM 2 24
1
VABCM AB.CM .d ( AB, CM ).sin( AB, CM ) .
6
a2 a2
cos( AB, CM )
AB.CM
AB. AM AC 4
2
3
AB.CM AB.CM 3 6
a.a
2
1 11 6VABCM a 22
sin( AB, CM ) 1 .Vậy d ( AB, CM ) .
12 12 AB.CM .sin( AB, CM ) 11
Đáp án D.
Câu 12. [Thông hiểu].
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 2 x 2 3 trên
đoạn 1;2 . Tổng M m bằng?
A. 21 . B. 3 . C. 18 . D. 15.
Giải
Ta có: y ' 4 x3 4 x .
y ' 0 4 x3 4 x 0 x 0 1;2 .
y 0 3, y 1 0, y 2 21 .
Suy ra M 21, m 3 M m 18 .
Đáp án C.
1 1
A. f 1 1 . B. f 1 1 . C. f . D. f 0 .
2 2
Giải
Ta có: g x 2 f 2 x 1 2 .
Cho: g x 0 2 f 2 x 1 2 0 f 2 x 1 1 .
1
Do đó: f 2 x 1 1 2 x 1 0 x .
2
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số y g x trên đoạn 0;1 là f 0 .
Đáp án D.
a3 3 a3 3 3 a3 2
A. . B. . C. a 3. D. .
2 6 3
Giải
1 a3 3
VABC . ABC SABC . AA a.a.a 3 .
2 2
Đáp án A.
A. 21 . B. 1 . C. 17 . D. 3 .
Giải
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình vuông
ABCD.
2
được: SO SA2 AO 2 52 2 2 25 8 17 .
Đáp án C.
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB a , AD a 2 .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn OA . Góc giữa
SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng?
A D
I H
O
B C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD .
Vì SH ABCD nên góc giữa SC và mặt phẳng ABCD là góc SCH 30 .
3a 3
ABCD là hình chữ nhật nên AC AB 2 AD 2 a 3 HC .
4
3a 3 1 3a
SH HC.tan 30 . .
4 3 4
Từ H kẻ đường thẳng HI AB , I AB 1 .
Ta có: SH ABCD SH AB 2 .
Từ 1 và 2 AB SHI .
Cách 1:
1
Vì H là trung điểm của OA HA CA .
4
Do đó: d C; SAB 4d H ; SAB .
Trong mặt phẳng SHI , kẻ HK SI 3 .
Vì AB SHI AB HK 4 .
Từ 3 và 4 HK SAB , suy ra khoảng cách từ H đến mặt phẳng SAB là HK .
HI AH 1 a 2
Ta lại có: HI .
BC AC 4 4
Trong tam giác vuông SHI ta có:
9a 2 a 2
.
1 1 1 16 8 9a 2 3a 22
2
2
2 HK 2
2
2
HK .
HK SH HI 9a a 88 44
16 8
3a 3 2
+ VS . ABC d C , SAB .S SAB d C , SAB SABC
1 3V 3a 22
28 .
3 S SAB a 11 11
8
3a 22
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng .
11
Đáp án B.
Câu 17. [Thông hiểu].
Cho hàm số y x3 m 2 x 2 m 2 x 1 . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng ; là?
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Giải
+) TXĐ: D .
+) y 3x 2 2 m 2 x m 2 .
Hàm số đồng biến trên ; y 0 , x và dấu " " xảy ra tại hữu hạn điểm.
a 0 3 0
m 2 m 5 0 2 m 5 .
0 m 2 3 m 2 0
2
Với m m 2;3;4;5 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án C.
Câu 18. [Thông hiểu].
Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, BC 2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AC . Góc
giữa hai mặt phẳng BCCB và ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng?
Gọi H là hình chiếu của I lên AN thì H là trung điểm AN và
3a
AH IH NH tan H NI IH tan 60 .
4
3a a 2 3 3 3a3
Từ đó ta có VABC . ABC AH S ABC .
4 2 8
Cách 2:
Gọi K , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AB và AC .
Dễ thấy BCCB // HKMN và ABC // ABC
2a
2
1 1 AB. AC 1 a. a2 a 3
Tam giác ABC có AI AJ . . .
2 2 BC 2 2a 4
a 3 3a
Tam giác AIH có AH AI .tan 60 . 3 .
4 4
3a a 2 . 3 3 3a3
Thể tích khối lăng trụ V AH .SABC . .
4 2 8
3 3a3
Vậy thể tích khối lăng trụ .
8
Đáp án C.
I can't? "I can" 448
Facebook : Nhóm Toán Anh Dúi Better late than never
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 2 x bằng
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Giải
Ta có: g x 2 x 1 . f x 2 x .
1
x
1 2
x 2
2 x 1 0 2 x 1
+) g x 0 x x 2 x 2 .
f x x 0
2
2
x x 0
x 1
x 0
1 x 0
+) Từ đồ thị hàm số y f x suy ra f x 2 x 0 2 x 2 x 0 .
1 x 2
+) Ta có bảng xét dấu hàm số y g x :
+ Chẳng hạn xét dấu của g x trên khoảng 2; : Ta có g 3 5. f 6 0 (Vì
f 6 0 ) suy ra g x 0, x 2 .
Từ đó ta có bảng xét dấu của g x :
Giải
Ta có: g x 2019 2020 x . f 2019 2020 x 2020 f 2019 2020 x .
x 1
2019 2020 x 1
g x 0 f 2019 2020 x 0 2017 1009 .
1 2019 2020 x 2 x
2020 1010
2017 1009
Suy ra hàm số y g x đồng biến trên khoảng 1; và ; .
2020 1010
Đáp án D.
Câu 21. [Vận dụng].
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AD 2 AB 2BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Góc giữa SB và mặt
phẳng đáy bằng 60 . Gọi H là hình chiếu của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng
SCD bằng?
3a 30 a 30 3a 30
A. a 3 . B. . C. . D. .
20 10 40
Giải
H K
E D
A
B C
Do đó: CD // BE BE // SCD .
CD // BE
Ta có: AC CD . Mà CD SA nên CD SCA CD AK .
BE AC
AK SC
Ta có: AK SCD AK d A,( SCD ) .
AK CD
Ta có: góc giữa SB và mặt phẳng đáy là SBA 60 SA AB.tan 60 a 3 .
a 3a
BH AB.cos 60 ; SH SA.cos30 SH 3HB .
2 2
3 3
Do đó: d H ,( SCD ) d B,( SCD ) d E ,( SCD ) (vì BE // SCD ).
4 4
3 1 3
. d A,( SCD) AK .
4 2 8
SA. AC a 3.a 2 a 6 a 30
Xét tam giác vuông SAC , ta có: AK .
SA2 AC 2 3a 2 2a 2 a 5 5
3 3a 30
Vậy: d H ,( SCD) AK .
8 40
Đáp án D.
Câu 22. [Vận dụng cao].
Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ sau
Đặt: u f t t 2 2t t 0 .
Nên: u 0 .
f t t 2 2t 1 0 2 .
Do đó, t0 0;1 .
Dễ thấy đường thẳng y t02 , với t02 0;1 , cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt.
Đáp án B.
Câu 23. [Vận dụng].
x
2
2
2 x m 3x m
Cho hàm số y C và đường thẳng d : y 2 x ( m là tham số
x 3
thực). Số giá trị nguyên của m 15;15 để đường thẳng d cắt đồ thị C tại bốn điểm
phân biệt là?
A. 15. B. 30. C. 16. D. 17.
Giải
x
2
2
2 x m 3x m
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x
x3
x 2 2 x m 2 x 2 3x m 0, x 3 .
2
2
x 2 2 x m x 2 x 2 3x m 0 .
x 2 3x m 0 m x 2 3x *
x 3x m x x m 1 0 2
2 2
m x x 1 **
2
x x m 1 0
9
* có 2 nghiệm phân biệt khác 3 khi m ; m 0 .
4
5
** có 2 nghiệm phân biệt khác 3 khi m ; m 5 .
4
1
Mặc khác * và ** có chung nghiệm x loại vì m nguyên.
2
5
Từ đó suy ra điều kiện cắt tại 4 điểm là: m ; m 0; m 5 .
4
Vậy có tất cả 15 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Đáp án A.
Câu 24. [Vận dụng].
Cho hàm số f x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Giải
Đặt: h x f 3 x 3 f x .
Ta có: h x 3 f 2 x f x 3 f x .
f x 0
Suy ra: h x 0 f x 1 .
f x 1
Dựa vào đồ thị, ta có:
x 1
f x 0 .
x a 0 a 1
f x 1 x b 2 b 1 .
x 1
f x 1 .
x 1
(Lưu ý: x 1 là nghiệm kép).
Ta có bảng biến thiên của hàm số: y h x .
f x 0
Mặt khác: h x 0 f x 3 .
f x 3
Dựa vào đồ thị ta thấy:
f x 0 có 3 nghiệm phân biệt không trùng với các điểm cực trị của hàm số y h x ;
f x 3 có 1 nghiệm không trùng với các điểm nghiệm trên.
f x 3 có 1 nghiệm không trùng với các điểm nghiệm trên.
Vậy ta có tổng số điểm cực trị của hàm số g x h x là 9 điểm, trong đó có 4 điểm cực
đại và 5 điểm cực tiểu.
Hay: m 4; n 5 , suy ra: T nm 54 625 500;1000 .
Đáp án C.
Câu 25. [Vận dụng].
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y f x m đồng biến trên khoảng
10; là?
A. 10 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Giải
f ' x m 0, x 10 f ' x m 0, x 10 .
x
y'
x
x m 1
, x 10 .
x m 1
x 1 m
, x 10 .
x m 1
10 1 m m 9 .
Vậy số nguyên lớn nhất của tham số m là 9 .
Đáp án C.
Câu 26. [Vận dụng].
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 1 x 2 x 3 ... x 100 bằng?
A. 50 . B. 99 . C. 49 . D. 100 .
Giải
*Ta thấy hàm số đã cho là hàm đa thức bậc 100 , liên tục trên và có đúng 100 nghiệm
phân biệt ( x 1; x 2;...; x 100 ), nên hàm số đã cho có 99 điểm cực trị ( x1; x2 ;...; x99 ), mỗi
điểm cực trị nằm giữa 2 nghiệm của phương trình y 0 .
Mặt khác lim nên số điểm cực tiểu nhiều hơn số điểm cực đại là một nên đồ thị hàm số
x
đã cho có 49 điểm cực đại là x2 ; x4 ;...; x98 .
3x 2 x 2
Đồ thị của hàm số g x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
3 f 2 x 6 f x
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Giải
f x 0
Xét phương trình: 3 f 2 x 6 f x 0 .
f x 2
x 2
+) Phương trình f x 0 (trong đó x 2 là nghiệm đơn và x 1 là nghiệm
x 1
kép).
f x a x 2 x 1 , a 0 .
2
x 0
+) Phương trình f x 2 x m 2 m 1 ( x 0, x m, x n đều là các nghiệm
x n n 1
đơn).
f x 2 ax x m x n , a 0 .
Suy ra: g x
x 1 3x 2 x 1 3x 2 , a 0 .
3 f x f x 2 3a 2 x 2 x 12 x x m x n
Đáp án A.
Câu 28. [Vận dụng cao].
9 18 27
Có bao nhiêu giá trị của m 3 để đường thẳng y 1 x 2
m 3 m 3 m 3 2
2
x2 x 3
tiếp xúc với đồ thị y ?
x3
A. Tất cả các giá trị của m 3 . B. Duy nhất 1 .
C. Không có. D. 2 giá trị.
Giải
9 18 27 x2 x 3
Để đường thẳng y 1 x 2 tiếp xúc với đồ thị y
m 3 m 3 m 3 2 x3
2
9 18 27 x2 x 3
1 x 2
m 3 m 3 m 32 x3
2
9 18 27 x2 x 3
1 2
x 2
m 3 m 3 m 32 x3
.
9 9
1 m 3 2 1 x 3 2
9 18 27 x2 x 3
1 2
x 2
m 3 m 3 m 32 x3 .
m 3 x 3
2 2
9 18 27 m2 m 3
1 .m 2
m 32 m 3 m 3 2 m3 .
x m
m 2 6m 18 27 m2 m 3
.m 2
m 3 m 3 m 32 m3 .
2
x m
m2 6m .m 18 m 3 27 2 m 32 m 2 m 3 m 3
.
x m
0.m 0
x m
Vậy hệ phương trình trên có nghiệm với tất cả các giá trị của m 3 .
Đáp án A.
Cho hàm số y f x m ( m là tham số thực) liên tục trên , có đạo hàm là hàm số
y f x với mọi x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và f 3 0, f 1 0 .
Khi hàm số y f x m có 7 điểm cực trị thì phương trình f x3 3x m 0 có ít nhất
bao nhiêu nghiệm x 2;2 .
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Giải
+) Theo giả thiết, hàm số y f x m có 7 điểm cực trị nên từ bảng biến thiên của hàm số
y f x m ta suy ra hàm số y f x m phải cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, tức là
phương trình f x m 0 có 3 nghiệm phân biệt, và cũng từ bảng biến thiên ta thấy phương
trình f x m 0 có ít nhất 1 nghiệm x 1;1 2;2 1 .
+) Đặt: x3 3x t , 2 x 2 .
Với mỗi giá trị t 2;2 thì phương trình x3 3x t có 3 nghiệm x phân biệt thuộc
khoảng 2;2 2 .
Kết hợp 1 và 2 suy ra phương trình f x3 3x m 0 có ít nhất 3 nghiệm x 2;2 .
Đáp án A.
Câu 30. [Vận dụng cao].
A. 5 . B. 7 . C. 0 . D. 2 .
Giải
1 1 1 3
p f ' x x 2 x 3 x 3 x 2 1 .
4 4 4 4
1
a 16
1 1 1
Từ 1 và 2 suy ra: b f x x 4 x3 k .
4 16 4
c 0
d 0
1 4 1 3 u 0 x 2 2 x m 0 3
Đặt: u x 2 x m f u k u u 0
2
2
16 4 u 4 x 2 x m 4 4
Nên để phương trình f x 2 2 x m k có bốn nghiệm phân biệt thì phương trình 3 và
1 m 0
4 mỗi phương trình có hai nghiệm phân biệt khi đó: m 3.
1 m 4 0
Đáp án D.
…HẾT…
Lời kết
Chúng tôi từng là học sinh, chúng tôi hiểu được những áp lực của các bạn hiện tại lúc này.
Nỗi áp lực về Kinh tế cũng một phần nào làm các bạn trở nên thiệt thòi so với các bạn đồng
trang lứa. Vì lý do đó, chúng tôi - những người trẻ nhiệt huyết đến từ “Nhóm Toán anh Dúi”,
mong muốn góp một phần nhỏ sức sáng tạo, lòng chân thành và niềm tin tưởng gửi đến các
bạn 2k4 năm nay. Tài liệu các bạn đọc bao gồm 25 đề thi thử mà chúng tôi đã soạn và cho các
thành viên nhóm chúng tôi thi thử hàng ngày, hàng tuần. Với cách viết cổ điển, chi tiết, chăm
chút từng lời giải, phát huy thêm phần ý tưởng sáng tạo “các cách giải nhanh, CASIO” ở một
số bài toán. Chúng tôi hy vọng đến tay các bạn, quyển tài liệu này có thể trở nên hữu ích thay
vì là một sấp giấy vật vờ trên một góc học tập không được xem đến. Trong Ebook, chúng tôi
có sáng tạo và nghiên cứu thêm một số dạng bài tập của các tài liệu từ các Group học tập, các
đề thi thử, các tài liệu của quý Thầy, Cô, nhưng với mục đích chỉ vì mong muốn góp một
phần sức của mình trong Ngành Giáo dục nước nhà. Tất nhiên, trong quá trình biên soạn,
không thể nào tránh khỏi việc sai sót, thiếu sót. Hy vọng chúng tôi vinh hạnh nhận được
những lời góp ý chân tình của quý độc giả thông qua thông tin liên hệ dưới đây.
Nhóm Toán anh Dúi
https://www.facebook.com/groups/NhomtoananhDui/?ref=share_group_link
Nguyễn Thành Nhân (Đại diện)
Email: ntnhan_21to@student.agu.edu.vn
Bản Ebook được phát hành miễn phí nên mọi hoạt động sử dụng tài liệu vì mục đích thương
mại đều không được cho phép. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả.