You are on page 1of 43

Thöôïng Thieän Nhöôïc Thuûy

__________Laõo Töû__________
I. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Hệ thức Cơ bản:

 
 

 
 
2. Cung Liên kết:

Đối: ; Bù: ; Khác pi:


Phụ: ; Khác

Khác Pi: tang, Khác pi/2: sin bạn cos,


Cos đối Sin bù Phụ chéo cotang
cos thù sin
3. Công thức Cộng:

4. Công thức Nhân đôi, Nhân ba:


5. Công thức Hạ bậc:

6. Biến đổi Tổng thành Tích:

7. Công thức biến đổi tích thành tổng

II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 

Nếu và

thì: Nếu và thì:

Nếu thì: Nếu thì:

Đặc biệt:
Đặc biệt:

 

Nếu thì: Nếu thì:


Lưu ý: Điều kiện để hàm có nghĩa là Lưu ý: Điều kiện để hàm có nghĩa là

. Tuy vậy, phương trình . Tuy vậy, phương trình luôn có


luôn có nghiệm, vì vậy không cần đặt điều kiện. nghiệm, vì vậy không cần đặt điều kiện cho nó.

Kỹ thuật 1: Làm mất dấu TRỪ


Ví dụ:

Kỹ thuật 2: Biến đổi CHÉO

Ví dụ:

Phương trình (với ) Phương trình

 Trường hợp 1: Xét . Ta có hệ

sau:
 Trường hợp 2: Xét , chia hai vế phương trình
cho , ta có:
(với ) (2)
 Hợp nghiệm của (1), (2) ta có tập nghiệm của phương
với trình đã cho.

 Lưu ý: Phương trình chỉ có nghiệm khi và chỉ khi .


[

III. TỔ HỢP – XÁC SUẤT


QUY TẮC CỘNG QUY TẮC NHÂN
Nếu phép đếm được chia ra nhiều trường hợp, ta Nếu phép đếm được chia ra làm nhiều giai đoạn bắt buộc, ta
sẽ cộng các kết quả lại. sẽ nhân các kết quả của mỗi giai đoạn ấy.
HOÁN VỊ TỔ HỢP CHỈNH HỢP
 Sắp xếp (đổi chỗ) của
phần tử khác nhau, ta có số  Chọn phần tử từ phần tử  Chọn phần tử từ phần tử (có sắp
(không sắp xếp thứ tự), ta có số cách xếp thứ tự), ta được số cách chọn là
cách xếp là với
chọn là . .
.

 .
 với  với
 Quy ước sốc:
Một số tính chất:
 Tính chất:

 Công thức: .
XÁC Trong đó: số phần tử của tập biến cố .
SUẤT số phần tử không gian mẫu;
là xác suất để biến cố xảy ra với . với là biến cố đối của .
 Nếu A, B là hai biến cố xung khắc với nhau  Nếu A và B là hai biến cố độc lập với nhau thì
thì . .
IV. KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTƠN
 .
Khai triển dạng
liệt kê:  Đặc biệt: (*).
 Hệ quả 1: (tức là thay vào (*)).
(với )  Hệ quả 2: Với chẵn, chỉ cần thay vào (*), ta có:

Khai triển tổng


quát:  Khai triển: . Số hạng tổng quát:

(với )
 Phân biệt hệ số và số hạng: . Số hạng không chứa ứng với
V. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN
1. Định nghĩa: 1. Định nghĩa:
 Dãy số được gọi là cấp số cộng khi và  Dãy số được gọi là cấp số nhân khi và chỉ khi

chỉ khi với , d là hằng với , q là hằng số.


số.
 Cấp số nhân như trên có số hạng đầu công bội .
 Cấp số cộng như trên có số hạng đầu 2. Số hạng tổng quát:
công sai
2. Số hạng tổng quát:  với
3. Tính chất các số hạng:
 với  với và k  2.
3. Tính chất các số hạng: 4. Tổng n số hạng đầu tiên:
 với và k  2.
4. Tổng n số hạng đầu tiên:  với


VI. GIỚI HẠN DÃY SỐ - HÀM SỐ
1. Giới hạn dãy số 1.1. Dãy số có giới hạn 0:

▪ ▪ ▪ ▪
▪ với .
1.2. Dãy số có giới hạn hữu hạn:
Cho . Ta có:

▪ và ▪ với
Cho , . Ta có:

▪ ▪


▪ với

1.3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: .


1.4. Dãy số có giới hạn vô cùng:

Quy tắc 1: Cho Tính .

Quy tắc 2: Cho Tính .


Dấu của a
+

+

Quy tắc 3: Cho Tính .

Dấu của a (tử) Dấu của (mẫu)


+ +
+ –
– +
– –
2.1. Giới hạn tại vô cực:
Cho k dương, ta có:

▪ ▪

2.2. Giới hạn hữu hạn:

Cho . Ta có:

▪ ▪ ▪ với

▪ ▪

▪ với k là hằng số ▪ với b khác 0


2.3. Quy tắc tìm giới hạn vô cực:

Quy tắc 1: Cho . Tính .


Dấu của a
.
+

2. Giới hạn hàm số: +

Quy tắc 2: Cho . Tính .

Dấu của a Dấu của


.
+ +
+ –
– +
– –
2.4. Bổ trợ các công thức để khử dạng vô định:

với
là nghiệm của tam thức bậc hai.
3.1. Điều kiện tồn tại giới hạn:
Điều kiện để hàm số có
Giới hạn bên phải Giới hạn bên trái
giới hạn tại .
Ký hiệu

Khi đó:
Nghĩa là

3. Điều kiện giới hạn 3.2. Điều kiện liên tục của hàm số:
và điều kiện liên
tục:  Hàm số liên tục tại
 Mọi hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, hàm lượng giác đều liên tục trên tập xác định
của chúng.
 Hàm số liên tục trên khoảng nếu nó liên tục với mọi

 Hàm số liên tục trên .


3.3. Điều kiện có nghiệm của phương trình:
Nếu hàm số liên tục trên và thì phương trình
có ít nhất một nghiệm trên .
VII. ĐẠO HÀM

1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm: .


2. Bảng đạo hàm cơ bản và mở rộng:

   
(với là hằng số)

   

 

 

3. Quy tắc tìm đạo hàm:


▪ ▪ ▪

▪ ▪ với .
4. Đạo hàm cấp cao và vi phân:
Đạo hàm cấp cao Vi phân

VIII. KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN


HÀM NHẤT BIẾN
HÀM BẬC BA
XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU

 Bước 1: Tìm tập xác định  Đạo hàm .


.  Hàm số đồng biến trên tập xác
 Bước 2: Tính ; định
cho  Đạo hàm .
 Hàm số đồng biến trên từng
Tìm thêm .
khoảng xác định
các giá trị mà không  Hàm số nghịch biến trên tập xác
xác định.  Hàm số nghịch biến trên từng
định
 Bước 3: Lập bảng biến khoảng xác định
thiên. (Nên chọn giá trị x đại
diện cho từng khoảng thay .
vào để tìm dấu của
trên khoảng đó).  Lưu ý: Nếu chứa tham số m thì  Lưu ý: Nếu đề cho đồng biến
 Bước 4: Dựa vào bảng biến ta xét , tìm m. Thay m tìm được (nghịch biến) trên thì ta xét điều
thiên để kết luận về sự đồng để kiểm tra dấu , xem y có đơn
biến, nghịch biến của hàm điệu trên không? kiện: .
số.
CỰC TRỊ HÀM BẬC BA CỰC TRỊ HÀM BẬC BỐN
ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ

 Hàm số có điểm cực trị là


 Đạo hàm .  Đạo hàm .
 Hàm số có hai cực trị (tức là có  Điều kiện cực trị
. Ba cực trị
(giả thiết là hàm số liên tục
CĐ-CT) . Một cực trị
tại ).  Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu
. Có cực trị
 Hàm số có hai điểm cực trị cùng  Cho là ba điểm cực trị, ta có:
 Nếu thì hàm
số đạt cực đại tại
dấu .
 Phương trình đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị:
.

 Nếu thì hàm Lưu ý: Nếu tọa độ hai cực trị đã


số đạt cực tiểu tại rõ ràng ta nên gọi đường thẳng
rồi thay tọa độ hai điểm
đó vào Giải hệ tìm a, b.
TÌM MAX-MIN TRÊN ĐOẠN TÌM MAX-MIN TRÊN KHOẢNG
Tìm Max-Min của trên đoạn Tìm Max-Min của trên khoảng

 Bước 1: Tính .  Bước 1: Tính .

Tìm các nghiệm khi cho . Tìm các nghiệm khi cho . Tìm
mà không xác định.
Tìm mà không xác định.
 Bước 2: Tính các giá trị và  Bước 2: Cần tính . (Nếu thay bằng
(nếu có). thì ta tính thêm ).
 Bước 3: So sánh tất cả giá trị trong bước 2 để  Bước 3: Lập bảng biến thiên và suy ra giá trị lớn nhất, nhỏ
kết luận về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. nhất trên khoảng.
 Nếu hàm đồng biến trên thì  Nếu hàm nghịch biến trên thì

ĐẶC BIỆT

TIỆM CẬN ĐỨNG TIỆM CẬN NGANG

 Định nghĩa: (x hữu hạn, y vô  Định nghĩa: (x vô hạn, y hữu hạn), ta có tiệm
hạn), ta có tiệm cận đứng . Lưu ý: cận ngang .
 Cách tìm TCN: Đơn giản nhất là dùng CASIO
điều kiện có thể được thay bằng
Bước 1: Nhập hàm số vào máy.
(giới hạn bên trái) hoặc
Bước 2:
(giới hạn bên phải).
 Cách tìm TCĐ: Nếu là một nghiệm
của mẫu số mà không phải là nghiệm của Bước 3: Nếu kết quả thu được là hữu hạn (tức là ) thì ta
tử số thì chính là một TCĐ của đồ thị. kết luận TCN: .

(với tập xác định có dạng ).


 Đồ thị hàm số với có một TCĐ: , một TCN:
 Nên nhớ, mỗi đồ thị chỉ có tối đa là 2 tiệm cận ngang.
SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Xét hai đồ thị và .
Phương pháp chung tìm giao điểm hai đồ thị
 Bước 1 : Lập phương trình hoành độ giao
 Bước 2 : Giải phương trình (*) để tìm các nghiệm
điểm của : . (*) (nếu có), suy ra
 Điều kiện để và có n  Điều kiện để tiếp xúc là phương trình (*) có nghiệm kép hoặc
điểm chung là phương trình (*) có
n nghiệm khác nhau.
hệ sau có nghiệm : .

Tìm tham số để cắt nhau tại hai điểm phân biệt


 Bước 1 : Viết phương trình hoành độ giao

điểm : , đưa phương trình về

dạng .
 Bước 2 : Giải hệ

Tìm tham số để cắt nhau tại ba điểm phân biệt


(Ta chỉ áp dụng cho trường hợp phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm đẹp)
 Bước 1 : Viết phương trình hoành độ giao
điểm : , đưa
phương trình về dạng
 Bước 2 : Giải hệ điều kiện :

 Lưu ý : Để tìm nghiệm đẹp , ta nhập vào máy chức


.
(có vận dụng kỹ năng chia Hoocner) năng giải phương trình bậc ba với .
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
DẠNG 1 DẠNG 2 DẠNG 3
Viết phương trình tiếp tuyến của Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
đồ thị tại điểm biết tiếp tuyến có hệ số biết tiếp tuyến đi qua
góc k.
.
 Bước 1: Tính đạo hàm , từ  Bước 1: Tiếp tuyến có dạng :
 Bước 1: Gọi là tiếp điểm
đó có hệ số góc và tính đạo hàm . (*) với
 Bước 2 : Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị dạng  Bước 2: Cho , tìm được
 Bước 2: Thay tọa độ điểm vào
tiếp điểm
 Bước 3: Phương trình tiếp tuyến :
. để tìm được
.  Bước 3: Thay vào (*) để viết phương
trình tiếp tuyến.
 Đặc biệt : Nếu tiếp tuyến song song đường thẳng thì nó có hệ số góc nếu tiếp tuyến vuông góc đường

thẳng thì nó có hệ số góc ; nếu tiếp tuyến tạo với góc thì nó có hệ số góc .
ĐIỂM ĐẶC BIỆT THUỘC ĐỒ THỊ
Tâm đối xứng (hay điểm uốn) của đồ thị bậc ba

 Bước 1: Tính .
 Bước 2: Cho

. Ta có tâm
đối xứng (tức điểm uốn):
 Cần nhớ: Tâm đối xứng của đồ thị bậc ba
cũng là trung điểm của hai điểm cực trị (nếu có).

Tâm đối xứng của đồ thị hàm nhất biến

 Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận

ngang , suy ra được tâm đối xứng của

đồ thị là: (là giao điểm 2 tiệm cận


tìm được).

Điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm nhất biến


Cách 1: Tự luận Cách 2: Trắc nghiệm
 Bước 1: Chia đa thức cho đa thức, ta viết Thực hiện trên máy tính bỏ túi như sau:

lại hàm số .
 Bước 2: Yêu cầu bài toán là
. Ta dò tìm những hàng có
nguyên thì nhận làm điểm cần tìm. Làm tương tự khi cho

, ta sẽ bổ sung thêm các


ước số nguyên của , suy điểm nguyên còn lại. Lưu ý: Học sinh muốn đạt được tính chính xác
ra các giá trị tương ứng. Từ đây tìm
cao hơn thì có thể dò trên nhiều khoảng, mỗi khoảng có và
được các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ
thị. cách nhau 19 đơn vị. (Máy tính đời mới sẽ có bộ nhớ lớn hơn).
NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Hàm số bậc ba

Hệ số Dấu hiệu đồ thị Kết luận


Nhánh phải đồ thị đi lên
a
Nhánh phải đồ thị đi xuống
Giao điểm với Oy nằm trên điểm O
d Giao điểm với Oy nằm dưới điểm O
Giao điểm với Oy trùng với điểm O
Đồ thị không có điểm cực trị nào
Đồ thị có hai điểm cực trị

Tâm đối xứng nằm bên phải Oy

b, c
Tâm đối xứng nằm bên trái Oy

Hai điểm cực trị nằm cùng phía Ox

Hai điểm cực trị nằm khác phía Ox

 Chú ý: Đôi khi, ta thấy đồ thị đi qua điểm cho trước, ta thay tọa độ này vào hàm số để có 1 phương
trình. Điều này đúng cho mọi hàm số.

2. Hàm số bậc bốn trùng phương

Hệ số Dấu hiệu đồ thị Kết luận


Nhánh phải đồ thị đi lên
a
Nhánh phải đồ thị đi xuống
Giao điểm với Oy nằm trên điểm O
c Giao điểm với Oy nằm dưới điểm O
Giao điểm với Oy trùng với điểm O
Đồ thị hàm số có ba cực trị
b
Đồ thị hàm số có một cực trị

3. Hàm số nhất biến

Hệ số Dấu hiệu đồ thị Kết luận


Tiệm cận đứng nằm bên phải Oy
c và d
Tiệm cận đứng nằm bên trái Oy
Tiệm cận ngang nằm phía trên Ox
a và c
Tiệm cận ngang nằm phía dưới Ox

Giao điểm của đồ thị với Ox nằm bên phải gốc O


a và b
Giao điểm của đồ thị với Ox nằm bên trái gốc O

b Đồ thị đi qua gốc O(0;0)

Giao điểm của đồ thị với Oy nằm trên gốc O


b và d
Giao điểm của đồ thị với Oy nằm dưới gốc O
Mỗi nhánh đồ thị đi lên (từ trái sang phải)
a, b, c, d
Mỗi nhánh đồ thị đi xuống (từ trái sang phải)
PHÉP SUY ĐỒ THỊ TỪ ĐỒ THỊ CÓ SẴN
1. Phép tịnh tiến và đối xứng đồ thị
Cho hàm có đồ thị (C)
Đồ thị cần tìm Cách biến đổi Minh họa

Tịnh tiến đồ thị theo phương


lên phía trên đơn vị.

Tịnh tiến đồ thị theo phương


xuống phía dưới đơn vị.

Tịnh tiến đồ thị theo phương


qua trái đơn vị.
Tịnh tiến đồ thị theo phương
qua phải đơn vị.

Lấy đối xứng qua .

Lấy đối xứng qua .

2. Đồ thị hàm chứa giá trị tuyệt đối


a) Từ đồ thị ta suy ra đồ thị .

Ta có
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên , ta được .
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới qua , ta được .
Kết luận: Đồ thị là hợp của với Xem ví dụ minh họa sau:

b) Từ đồ thị hàm số ta suy ra đồ thị

Ta có
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục , ta được
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị qua trục , ta được .
(Đây là tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn)

Kết luận: Đồ thị là hợp của với Xem ví dụ minh họa sau:

CÔNG THỨC BỔ TRỢ CHO QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN HÀM SỐ


Bổ trợ về tam thức bậc hai
Cho phương trình

 có hai nghiệm trái dấu .


 (*) có hai nghiệm phân biệt

 Định lí Vi-ét :

. Trong trắc nghiệm, ta nên dùng công thức : .


 có hai nghiệm dương phân biệt  có hai nghiệm âm phân biệt

.
Bổ trợ hình học giải tích phẳng
 Khoảng cách từ điểm đến
 Nếu có thì
 tại . là .

  Đặc biệt: .

IX. LŨY THỪA – MŨ VÀ LOGARIT


1. Công thức lũy thừa
Cho các số dương và . Ta có:


 với 
 




2. Công thức logarit:
Cho các số và . Ta có:
  
  


 


 

 ,
 ,  ,
BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc ban đầu (tức là
1. Công Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức
tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế tiếp), đây gọi là hình thức lãi
thức tính
lãi đơn đơn. Ta có: với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau
kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.

Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào tiền
2. Công
gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
thức lãi
kép có: với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ
Ta
hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
3. Mỗi tháng gởi đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép /tháng
đúng số tiền giống Nếu
nhau theo hình
thức lãi kép thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là: .
A đồng với lãi suất /tháng. Vào ngày ngân
4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền
hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
hàng rồi rút ra hàng
tháng số tiền cố định
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một tháng
kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn
5. Vay vốn và trả góp nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
(tương tự bài toán 4)

3. Hàm số lũy thừa, mũ và logarit:

HÀM LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT

 Dạng: với  Dạng: với


 Dạng: với là đa
 Đặc biệt:
thức đại số.  Tập xác định:
.
 Đạo hàm:
 Tập xác định:  Điều kiện xác định: .
 Đạo hàm:
Nếu .

Nếu Đặc biệt: với .

Nếu
 Sự biến thiên: .
 Đạo hàm: Đặc biệt: .
Nếu thì hàm đồng biến  Sự biến thiên: . Nếu :
trên . Nếu thì hàm hàm đồng biến trên . Nếu
: hàm nghịch biến trên
nghịch biến trên .

4. Đồ thị hàm số mũ và logarit:


ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT

 Ta thấy: .  Ta thấy: .
 Ta thấy:  Ta thấy:
 So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái  So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang phải, trúng trước nên . sang trái, trúng trước:
 So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái  So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang phải, trúng trước nên sang trái, trúng trước:
 Vậy  Vậy .
5. Phương trình mũ và logarit:
Phương trình mũ Phương trình Logarit
1. Dạng cơ bản:
1. Dạng cơ bản:
2. Dạng logarit hóa:
2. Dạng mũ hóa:
(không cần điều kiện)
3. Dạng đặt ẩn phụ:
 Đặt
 Đưa phương trình đã cho về bậc theo 3. Dạng đặt ẩn phụ:
giải tìm .  Đặt
 Với có được, thay vào để tìm .  Đưa pt đã cho về bậc theo giải tìm .
a) Phương trình  Có , thay vào để tìm .
• Đặt . a) Phương trình
• PT: . • Đặt
b) Phương trình • PT:
• Nhận dạng: b) Phương trình
• Chia hai vế PT cho , ta được • ĐK:

. (Xem a))
• Đặt
Chú ý: Ta có thể chia PT cho bất kỳ hàm mũ nào

trong ba hàm , kết quả không • PT:


thay đổi.
c) Phương trình
c) Phương trình đơn giản chứa
• Nhận dạng:
• Đặt
• Thay trở lại phương trình, ta có một phương
• Đặt trình mới đơn giản hơn (chứa ít logarit hơn).

• PT:
6. Bất phương trình mũ và logarit:
Bất Phương trình mũ Bất Phương trình Logarit
 Dạng cơ bản:

 Dạng cơ bản:
Lưu ý: Cách nhận dạng bất phương trình mũ-logarit cũng giống với cách nhận dạng phương trình mũ-
logarit. Học sinh tham khảo kỹ mục 5 để có phương pháp giải bất phương trình một cách hiệu quả.
X. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
1. Công thức nguyên hàm:

  

1)  

2)  

4) 

5) 

 

6) 

7)  

 

9)

10)


 


11)

12) 


2. Tích phân:

a) Định nghĩa: với là một nguyên hàm của trên .


b) Tính chất:

(k là hằng số)

thì
Nếu

Nếu thì
 Đặc biệt:

 Nếu hàm là hàm số lẻ trên thì

 Nếu hàm là hàm số chẵn trên thì .


3. Phương pháp tính tích phân:
a) Phương pháp tích phân từng phần:

Quy tắc chung: . Ta xét các dạng phổ biến sau:


Minh họa:
 Dạng với
 .
là đa thức đại số,
là hàm lượng giác hoặc hàm
mũ. Đặt .

Ta có:

.
 .
Lưu ý: nên kết

quả có dạng , ta chủ


Đặt .
động chọn 1 giá trị có lợi cho
tính toán sau này.

Minh họa:
 Dạng với
 .
là đa thức đại số hoặc

phân thức, là hàm


logarit. Đặt .

 .

Đặt .
b) Phương pháp tích phân đổi biến:

 Đổi biến loại 1: Xét tích phân dạng .

Đặt . Đổi cận: .

Khi đó tích phân cần tính là: . Ta xét các dạng phổ biến sau:

1) Dạng .
(hoặc )
 Đặt .
 Đổi cận: .

 Ta có:

2) Dạng .
.  Đặt

. Đổi cận:
.

3) Dạng .

hay  Đặt .

v.v…  Ta có:

4) Dạng .
hay
 Đặt .

 Ta có: .

5) Dạng .
.
hay .
 Đặt . Khi đó: .

6) Dạng . .

hay .
 Đặt .

 Khi đó

7) Dạng
hay .
 Đặt .

 Khi đó .

8) Dạng .
hay
.
 Đặt .

 Khi đó:

9) Dạng .
hay .
 Đặt .

 Khi đó:

10) Dạng . .
hay .
 Đặt .

 Đặt .
11) Dạng .
 Ta có:

 Đổi biến loại 2: Xét tích phân dạng trong đó phức tạp và không thể tính nguyên hàm

trực tiếp. Đổi biến loại 2 là ta đặt: . Ta xét 4 dạng phổ biến sau:

1) Dạng .
(hay ).  Đặt . Đổi cận:

Ta có:

do

 Ta có:

2) Dạng
 Đặt .
hay .
.  Đổi cận: .
 Khi đó: .

 Vậy

3) Dạng

hay  Đặt .

 Đổi cận:

 Khi đó:
4) Dạng
 Đặt
.

 Đổi cận:

Ta có:


4. Ứng dụng tích phân để tính diện tích – thể tích:
 Hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục  Hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
, thì có diện tích: , thì có diện tích:

 Khi xoay hình phẳng quanh , ta


được khối trụ tròn có thể tích  Khi xoay hình phẳng quanh , được

khối trụ tròn có thể tích .


 Xét hình khối được giới hạn bởi hai mặt phẳng . Khi cắt khối này ta được thiết diện có diện tích

(là hàm liên tục trên [a;b]). Thể tích khối này trên là: .
5. Công thức chuyển động:
Xét hàm quảng đường hàm vận tốc và hàm gia tốc . Ba hàm này sẽ biến thiên theo .

 
[

XI. SỐ PHỨC VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN


Số phức có dạng: với (i: là đơn vị ảo). Ký hiệu tập số phức: .
Thành phần Hình học Minh họa
 Phần thực: a.
Nếu thì được gọi là  Điểm biểu diễn
số thuần ảo.
cho trên hệ trục
 Phần ảo: b.
 Mô-đun:
Nếu thì là số thực.
 Khi thì vừa là số .
thuần ảo vừa là số thực.
Số phức liên hợp – Hai số
Căn bậc hai Phương trình bậc hai
phức bằng nhau
Cho và  Căn bậc hai của là  Phương trình có hai
Khi đó:
 Số phức liên hợp của là  Căn bậc hai của là . nghiệm phức
 Căn bậc hai của số phức  Phương trình có hai
.
là hai số phức dạng nghiệm phức .
 Phương trình
 .
với . với sẽ có hai nghiệm phức là:

 .
.
Cho hai số phức , có:

Công thức bổ trợ


▪ . ▪ với
▪ với M, N theo thứ tự là hai điểm biểu diễn cho .
Dấu hiệu cơ bản nhận biết tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức z
 Tập hợp điểm M một là đường thẳng.

 Tập hợp điểm M là đường tròn có tâm , bán kính .

 Tập hợp điểm M là hình tròn tâm , bán kính .

 Tập hợp điểm M là đường parabol.

 Tập hợp điểm M là đường elip.


Đặc biệt: Nhận biết ngay không cần biến đổi.

 Tập hợp điểm M là đường tròn có tâm , bán kính .


 Tập hợp điểm M là đường trung trực đoạn thẳng AB.

 Tập hợp điểm M là đường elip với hai tiêu điểm

XII. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG


A – MỘT SỐ HÌNH PHẲNG CƠ BẢN:
1. Tam giác vuông:
A
▪ ▪
▪ ▪

B C
H ▪

▪ (đối/huyền) ▪ (kề/huyền) ▪ (đối/kề) ▪ (kề/đối)


2. Tam giác đều: Giả sử tam giác đều có cạnh trọng tâm các đường cao (trùng
A
với trung tuyến) gồm ,
a
a K ▪ Đường cao:
G

C

B H a

▪ Diện tích:
3. Tam giác thường: Giả sử tam giác có ; các đường cao
lần lượt ứng với cạnh Ký hiệu lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ∆.

▪ Định lí Sin: .
▪ Định lí Cô-sin: ;

▪ Diện tích: ;

; (nửa chu vi).


4. Hình vuông: Cho hình vuông có cạnh hai điểm lần lượt là trung điểm
của là tâm hình vuông.

▪ Đường chéo: .
nên là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
▪ Diện tích: ; chu vi:
▪ Vì , ta chứng minh được:

5. Hình chữ nhật: Cho hình chữ nhật tâm có

▪ Đường chéo: .

nên là tâm đường tròn đi qua bốn điểm

▪ Diện tích: ; chu vi:


6. Hình thoi: Cho hình thoi có tâm cạnh bằng
▪ Đường chéo:

▪ Diện tích: ; .
Đặc biệt: Nếu hình thoi có góc ( ) thì ta chia hình
thoi ra làm hai tam giác đều: và

B – THỂ TÍCH KHỐI CHÓP:


7. Hình chóp: 7.1. Hình chóp tam giác đều ▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
S ▪ Đáy là tam giác đều cạnh
▪ với là trọng tâm (cũng
h là trực tam) ∆
D

A
H


B C
Góc giữa cạnh bên và mặt Góc giữa mặt bên và mặt đáy:

đáy:
7.2. Tứ diện đều:
.
▪ Đây cũng là hình chóp tam 7.3. Hình chóp tứ giác đều: ▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
giác đều, đặc biệt là cạnh bên ▪ Đáy là hình vuông cạnh
bằng cạnh đáy. Thể tích: ▪ với là tâm hình vuông

.
▪ .

Góc giữa cạnh bên và mặt Góc giữa mặt bên và mặt đáy:

đáy:

. .

7.4. Hình chóp có cạnh bên SA Đáy là tam giác Đáy là tứ giác đặc biệt
vuông góc với mặt phẳng đáy.

▪ ▪ .
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: ▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:

. .
7.5. Hình chóp có mặt bên Đáy là tam giác Đáy là tứ giác đặc biệt
(SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy.

▪ Đường cao cũng là ▪ Đường cao cũng là đường cao


đường cao của ∆SAB. của ∆SAB.
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: ▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:

. .
C – TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Đặc biệt: Đặc biệt

Cho hình chóp có đáy là


tam giác ABC. Các điểm
M, N, P nằm trên cạnh
SA, SB, SC. Ta có:

Hình chóp có đáy là Hình chóp có đáy là đa


hình bình hành với giác bất kỳ. Chẳng hạn:
(MNPQR) (ABCDE)

và tỉ số:
.
Khi đó:

Khi đó:

D – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
1. Hình lăng trụ thường: Đáy là tam giác Đáy là tứ giác
 Hai đáy là hai hình giống nhau
và nằm trong hai mặt phẳng
song song.
 Các cạnh bên song song và
bằng nhau. Các mặt bên là các
hình bình hành.

 Thể tích: .

2. Hình lăng trụ đứng: Đáy là tam giác Đáy là tứ giác


 Các cạnh bên cùng vuông góc
với hai mặt đáy nên mỗi cạnh
bên cũng là đường cao của lăng
trụ.
 Lăng trụ tam giác đều: Là
lăng trụ đứng và có hai đáy là
hai tam giác đều bằng nhau.

 Thể tích: với  Thể tích: với


. .
3. Hình hộp: 3.1 Hình hộp chữ nhật: 3.2. Hình lập phương:

 Là lăng trụ đứng có đáy là hình  Là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh
 Là lăng trụ có tất cả các mặt là chữ nhật. bằng nhau.
hình bình hành.
với là ba kích
với là cạnh của hình lập
thước của hình hộp chữ nhật.
 Thể tích: . phương.

4. Tỉ số thể tích đối với lăng trụ:


Lăng trụ có đáy tam giác Lăng trụ đáy là hình bình hành, hình chữ nhật, hình
thoi, hình vuông
(Lăng trụ này chính là hình hộp thường hoặc hình hộp
chữ nhật, hình lập phương)

Ta có: Ta có: và
E – BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH
1. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt 2. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy
đáy là tam giác là hình vuông, hình chữ nhật

 .

 .
 .  .

 ; . 

 


3. Hình chóp tam giác đều 4. Hình chóp tứ giác đều

 .

. 

. 

 .
F – MẶT TRỤ, MẶT NÓN – MẶT CẦU
MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S
 Đường cao: .( cũng  Chu vi đáy:
được gọi là trục của hình nón).
 Bán kính đáy:  Diện tích đáy:
l h
l
l
 Đường sinh:  Thể tích:
A r
B (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
O
 Góc ở đỉnh:
M
 Thiết diện qua trục: cân  Diện tích xung quanh:
Hình thành: Quay vuông  Diện tích toàn phần:
tại
quanh trục , ta được
 Góc giữa đường sinh và mặt
mặt nón như hình bên với:
đáy:
.
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:

 Đường cao:
 Chu vi đáy:
 Đường sinh: Ta
có:  Diện tích đáy:
 Bán kính đáy:
 Thể tích khối trụ: .

 Trục (∆) là đường thẳng đi qua  Diện tích xung quanh:


Hình thành: Quay hình chữ hai điểm  Diện tích toàn phần:
nhật quanh đường trung  Thiết diện qua trục: Là hình chữ
bình , ta có mặt trụ như nhật
hình bên.
Mặt cầu ngoại tiếp đa diện
MẶT CẦU Một số công thức:
Mặt cầu nội tiếp đa diện

 Tâm bán kính


.
 Đường kính .
 Thiết diện qua tâm mặt cầu: Là
đường tròn tâm , bán kính .
Mặt cầu ngoại tiếp Mặt cầu nội tiếp
Hình thành: Quay đường tròn  Diện tích mặt cầu: . đa diện là mặt cầu đa diện là mặt cầu
đi qua tất cả đỉnh tiếp xúc với tất cả
tâm , bán kính quanh của đa diện đó. các mặt của đa
trục , ta có mặt cầu như hình  Thể tích khối cầu: . diện đó.
vẽ.
CÁCH TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
1. Hình chóp có các đỉnh nhìn một cạnh dưới một
2. Hình chóp đều.
góc vuông.

 Xét hình chóp có  Xét hình chóp tam giác  Xét hình chóp tứ giác đều có
 Xét hình chóp có và đều có cạnh bên bằng cạnh bên bằng b và chiều
là hình chữ nhật và đường cao . cao .

hoặc hình vuông.  Bán kính mặt cầu ngoại  Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
tiếp hình chóp trên là
.  Ta có:
 Ta có hình chóp trên là .
nên mặt cầu ngoại tiếp Suy ra mặt cầu ngoại tiếp .
hình chóp có tâm là hình chóp có tâm là
trung điểm , bán trung điểm , bán kính

kính
3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng
4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
đáy.
 Khi đó mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp có bán kính

.
 Nếu đáy là tam giác đều

cạnh thì .
 Nếu đáy là hình vuông
 Xét hình chóp có
 Xét hình chóp có mặt bên (đáy), bán kính ngoại tiếp
(đáy) và ; bán cạnh thì .
kính đường tròn ngoại tiếp  Nếu đáy là hình chữ nhật đáy là , bán kính ngoại tiếp là ,
của đáy là . cạnh thì (đáy). (đoạn giao tuyến)
 Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

.
.
XIII. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:

 Hệ trục gồm ba trục đôi một vuông góc nhau.


 Trục trục hoành, có vectơ đơn vị .
 Trục : trục tung, có vectơ đơn vị .
 Trục trục cao, có vectơ đơn vị
 Điểm là gốc tọa độ.

2. Tọa độ vectơ: Vectơ .

Cho . Ta có:

  cùng phương


  


3. Tọa độ điểm: . Cho , ta có:

 
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:  Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:

QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT


Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ

 Điểm  Điểm
 Điểm  Điểm
 Điểm  Điểm
Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ





4. Tích có hướng của hai vectơ:

 Định nghĩa: Cho , , tích có hướng của và là:

.
 Tính chất:

 Điều kiện cùng phương của hai vectơ là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ và là

với

 Diện tích hình bình hành ABCD:  Diện tích tam giác ABC:

 Thể tích khối hộp:  Thể tích tứ diện: .


5. Phương trình mặt cầu:

Dạng 1: Dạng 2:

 Phương trình là phương trình mặt cầu .


Bài toán 5.1. Viết phương trình mặt cầu tâm I và đi qua Bài toán 5.2. Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB.
điểm M.  Bước 1: Tìm tâm I là trung điểm AB. Bán kính
 Bước 1: Tính bán kính .
 Bước 2: Viết phương trình mặt cầu dạng 1. .
 Bước 2: Viết phương trình mặt cầu dạng 1.
6. Phương trình mặt phẳng:

 Mặt phẳng thì phương trình

(*)
 Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng
 Lưu ý: Vectơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng là
, mặt phẳng này có
vectơ khác nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng đó. vôùi .
 Đặc biệt:

Bài toán 6.1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M Bài toán 6.2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và
và song song với mặt phẳng (Q) cho trước. vuông góc với với đường thẳng d cho trước.

 Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là nên  Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT nên phương trình
phương trình được viết theo (*). được viết theo (*).
Bài toán 6.3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực Bài toán 6.4. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
của đoạn thẳng AB. A, B, C.

 Bước 1: Tìm trung điểm I của đoạn AB và tính .  Bước 1: Tính tọa độ và suy ra .

 Bước 2: Phương trình .


 Bước 2: Phương trình .
Bài toán 6.5. Viết phương trình mặt phẳng qua M và chứa Bài toán 6.6. Viết phương trình mặt phẳng cắt Ox,
đường thẳng d với . Oy, Oz lần lượt tại
với .
 Phương trình mặt
phẳng được viết
theo đoạn chắn

 Bước 1: Chọn điểm và một VTCP Tính .

 Bước 2: Phương trình


Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song

 Cho .  Cho hai mặt phẳng .

 Khi đó: .  Khi đó: với .


Góc giữa hai mặt phẳng Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình: Cho hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình:

. . Ta có:
 Góc giữa được tính:
 .

 .

 Chú ý: .  cắt nhau .


 .
 Lưu ý: Các tỉ số trên có nghĩa khi mẫu khác 0.
Ví trị tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu
Cho mặt phẳng và mặt cầu có tâm và bán kính R.

 Trường hợp 1: và không có điểm chung.

 Trường hợp 2: và có một  Trường hợp 3: cắt theo giao


điểm chung. Khi đó ta nói tiếp xúc hoặc tuyến là một đường tròn.

là tiếp diện của


Đường tròn giao tuyến có tâm H (là trung điểm AB), bán kính

với

Ta có: với là tiếp điểm.


7. Phương trình đường thẳng:

 Đường thẳng
 Vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d là vectơ khác
 Phương trình tham số với t là tham số.
, có giá trùng với d hoặc song song với d.

 Phương trình chính tắc


với .

 Lưu ý: Nếu có cặp vectơ khác không cùng phương sao cho thì có VTCP là: .
7.1. Ví trị tương đối giữa hai đường thẳng:

d ,d
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2 với , .
Bước I Bước II Kết luận
 
  
éu , u ù= 0 ¾® d1 º d 2
ê 1 2 úû ¾® d ,d 
 ë Hai đường thẳng 1 2
song song hoặc trùng nhau. ¾® d1  d 2
   
  
  éu , u ù. M N = 0
éu , u ù¹ 0 êë 1 2 úû ¾® d1 d
ê 1 2 úû ¾® d ,d    cắt 2
 ë Hai đường thẳng 1 2
éu , u ù. M N ¹ 0 ¾® d1 & d 2
cắt nhau hoặc chéo nhau. ê 1 2 úû chéo nhau
 ë
7.2. Ví trị tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng:
ìï x = x + u t
ïï 0 1

d : ïí y = y0 + u 2 t
ïï
ïï z = z 0 + u 3 t
Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng î và mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz + d = 0 .
Bước II:Giải PT (*), ta gặp 1
Bước I: Kết luận
trong 3 trường hợp sau
 Thay phương trình tham số d vào phương  PT (*) vô nghiệm ¾® d  ( P )

trình ( P ) , ta được PT (*):  PT (*) có 1 nghiệm


¾® d
cắt ( P ) tại một điểm
a ( x 0 + u1 t ) + b ( y 0 + u 2 t ) + c( z 0 + u 3 t ) + d = 0  PT (*) có vô số nghiệm t. ¾® d Ì ( P )
7.3. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng:
 Bước 1: Chọn điểm và một VTCP .
 Cho điểm và đường thẳng (có phương
trình tham số hoặc chính tắc).

 Bước 2: .
7.4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng:
Trường hợp 1: Hai đường thẳng song song
Trường hợp 2: Hai đường thẳng chéo nhau

 Bước 1: Chọn điểm M (đẹp) thuộc


 Bước 1: Ghi rõ , .
 Bước 2: . (xem 7.3)

 Bước 2: Tính:
7.5. Góc giữa hai đường thẳng:

 Cho hai đường thẳng lần lượt có VTCP là .


Ta có: .
7.6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:

 Cho đường thẳng d có VTCP và măt phẳng có VTPT .


Ta có: .
8. Hình chiếu và điểm đối xứng:
Bài toán Phương pháp

8.1. Tìm hình chiếu ¾®


 Gọi d là đường thẳng Viết pt tham số của d
của điểm A trên mặt
với VTCP của d cũng là VTPT của (P).
phẳng (P ) .
 Gọi . Thay pt tham số của d vào pt mp (P) ta
tìm được tọa độ H.

8.2. Tìm điểm A ¢ đối


(P )
xứng với A qua .
 Ta có H là trung điểm .
 Gọi (dựa vào pt tham số của d).
Cách 1
 Tìm được t = ....... Tọa độ H.
8.3. Tìm hình chiếu
của điểm A trên
đường thẳng d. ¾®
Cách 2  Gọi Viết pt .
 Gọi . Thay pt tham số của d vào
pt mp (P) ta tìm được tọa độ H.
8.4. Tìm điểm A ¢ đối
xứng với A qua
đường thẳng d.
 Ta có H là trung điểm .

 Lập phương trình mp(Q) biết

Trường hợp 1: (Q) chứa d và :


d song song mp (Q) qua điểm .
(P).
8.5. Viết phương (Q) có VTPT .
trình đường thẳng  Lập phương trình là giao
là hình chiếu tuyến hai mp (P) và (Q):
của đường thẳng Chọn hai điểm M, N thuộc
Trường hợp 2: bằng cách thay
trên mp .
d cắt mp (P) tại một và thay
điểm.
(đối với hệ
hai pt (P), (Q)).
Viết pt d qua M, N.
[

XIV. GẮN TỌA ĐỘ VÀO HÌNH HỌC KHÔNG GIAN


1. Gắn tọa độ đối với hình chóp
1.1. Hình chóp có cạnh bên (SA) vuông góc với mặt đáy:
Đáy là tam giác đều Đáy là tam giác cân tại A Đáy là tam giác cân tại B

 Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ


 Gọi O là trung điểm AC. Chọn hệ
trục như hình vẽ, .
 Tọa độ các điểm là:  Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ trục như hình vẽ, .
trục như hình vẽ, .  Tọa độ các điểm: ,
 Tọa độ các điểm là:

. .
.
Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường
 Chọn hệ trục như hình vẽ, .  Dựng đường cao BO của
 Chọn hệ trục như hình vẽ, . Chọn hệ trục như hình vẽ, .
 Tọa độ các điểm: ,
 Tọa độ các điểm: ,  Tọa độ các điểm: ,

. .
.
Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi Đáy là hình thang vuông

 Chọn hệ trục như hình vẽ,


 Chọn hệ trục như hình vẽ,  Tọa độ ,  Chọn hệ trục như hình vẽ,
 Tọa độ ,  Tọa độ ,
.
.
1.2. Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy
Đáy là tam giác, mặt bên là tam Đáy là tam giác cân tại C (hoặc Đáy là hình vuông-hình chữ nhật
giác thường đều), mặt bên là tam giác cân tại S
(hoặc đều)

 Dựng hệ trục như hình, chọn a = 1.


 Vẽ đường cao CO trong .  Gọi O là trung điểm BC, chọn hệ  Ta có:
Chọn hệ trục như hình, a = 1. trục như hình, a = 1.
 Ta có:  Ta có:
1.3. Hình chóp đều
Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm: Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ điểm:

, ,

,
,

.
2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ
2.1. Lăng trụ đứng
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm: Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình
với

Lăng trụ tam giác đều Lăng trụ đứng có


Gọi O là trung điểm một đáy tam giác
cạnh đáy, chọn hệ trục thường
như hình vẽ với a = 1. Ta Vẽ đường cao CO
có: trong tam giác ABC
và chọn hệ trục như
hình vẽ với a = 1.
Tọa độ điểm là:
2.2. Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu của Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vuông hoặc hình
đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một cạnh tam chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm
giác đáy thuộc cạnh đáy không chứa đỉnh đó

 Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các  Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
điểm . các điểm .
 Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ  Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
bằng nhau: . bằng nhau: .

You might also like