Professional Documents
Culture Documents
__________Laõo Töû__________
I. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Hệ thức Cơ bản:
2. Cung Liên kết:
Nếu và
Đặc biệt:
Đặc biệt:
Ví dụ:
sau:
Trường hợp 2: Xét , chia hai vế phương trình
cho , ta có:
(với ) (2)
Hợp nghiệm của (1), (2) ta có tập nghiệm của phương
với trình đã cho.
.
với với
Quy ước sốc:
Một số tính chất:
Tính chất:
Công thức: .
XÁC Trong đó: số phần tử của tập biến cố .
SUẤT số phần tử không gian mẫu;
là xác suất để biến cố xảy ra với . với là biến cố đối của .
Nếu A, B là hai biến cố xung khắc với nhau Nếu A và B là hai biến cố độc lập với nhau thì
thì . .
IV. KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTƠN
.
Khai triển dạng
liệt kê: Đặc biệt: (*).
Hệ quả 1: (tức là thay vào (*)).
(với ) Hệ quả 2: Với chẵn, chỉ cần thay vào (*), ta có:
(với )
Phân biệt hệ số và số hạng: . Số hạng không chứa ứng với
V. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN
1. Định nghĩa: 1. Định nghĩa:
Dãy số được gọi là cấp số cộng khi và Dãy số được gọi là cấp số nhân khi và chỉ khi
VI. GIỚI HẠN DÃY SỐ - HÀM SỐ
1. Giới hạn dãy số 1.1. Dãy số có giới hạn 0:
▪ ▪ ▪ ▪
▪ với .
1.2. Dãy số có giới hạn hữu hạn:
Cho . Ta có:
▪ và ▪ với
Cho , . Ta có:
▪ ▪
▪
▪ với
▪ ▪
▪
2.2. Giới hạn hữu hạn:
Cho . Ta có:
▪ ▪ ▪ với
▪ ▪
với
là nghiệm của tam thức bậc hai.
3.1. Điều kiện tồn tại giới hạn:
Điều kiện để hàm số có
Giới hạn bên phải Giới hạn bên trái
giới hạn tại .
Ký hiệu
Khi đó:
Nghĩa là
3. Điều kiện giới hạn 3.2. Điều kiện liên tục của hàm số:
và điều kiện liên
tục: Hàm số liên tục tại
Mọi hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, hàm lượng giác đều liên tục trên tập xác định
của chúng.
Hàm số liên tục trên khoảng nếu nó liên tục với mọi
(với là hằng số)
▪ ▪ với .
4. Đạo hàm cấp cao và vi phân:
Đạo hàm cấp cao Vi phân
Tìm các nghiệm khi cho . Tìm các nghiệm khi cho . Tìm
mà không xác định.
Tìm mà không xác định.
Bước 2: Tính các giá trị và Bước 2: Cần tính . (Nếu thay bằng
(nếu có). thì ta tính thêm ).
Bước 3: So sánh tất cả giá trị trong bước 2 để Bước 3: Lập bảng biến thiên và suy ra giá trị lớn nhất, nhỏ
kết luận về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. nhất trên khoảng.
Nếu hàm đồng biến trên thì Nếu hàm nghịch biến trên thì
ĐẶC BIỆT
Định nghĩa: (x hữu hạn, y vô Định nghĩa: (x vô hạn, y hữu hạn), ta có tiệm
hạn), ta có tiệm cận đứng . Lưu ý: cận ngang .
Cách tìm TCN: Đơn giản nhất là dùng CASIO
điều kiện có thể được thay bằng
Bước 1: Nhập hàm số vào máy.
(giới hạn bên trái) hoặc
Bước 2:
(giới hạn bên phải).
Cách tìm TCĐ: Nếu là một nghiệm
của mẫu số mà không phải là nghiệm của Bước 3: Nếu kết quả thu được là hữu hạn (tức là ) thì ta
tử số thì chính là một TCĐ của đồ thị. kết luận TCN: .
dạng .
Bước 2 : Giải hệ
thẳng thì nó có hệ số góc ; nếu tiếp tuyến tạo với góc thì nó có hệ số góc .
ĐIỂM ĐẶC BIỆT THUỘC ĐỒ THỊ
Tâm đối xứng (hay điểm uốn) của đồ thị bậc ba
Bước 1: Tính .
Bước 2: Cho
. Ta có tâm
đối xứng (tức điểm uốn):
Cần nhớ: Tâm đối xứng của đồ thị bậc ba
cũng là trung điểm của hai điểm cực trị (nếu có).
lại hàm số .
Bước 2: Yêu cầu bài toán là
. Ta dò tìm những hàng có
nguyên thì nhận làm điểm cần tìm. Làm tương tự khi cho
b, c
Tâm đối xứng nằm bên trái Oy
Chú ý: Đôi khi, ta thấy đồ thị đi qua điểm cho trước, ta thay tọa độ này vào hàm số để có 1 phương
trình. Điều này đúng cho mọi hàm số.
Ta có
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên , ta được .
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới qua , ta được .
Kết luận: Đồ thị là hợp của với Xem ví dụ minh họa sau:
Ta có
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục , ta được
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị qua trục , ta được .
(Đây là tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn)
Kết luận: Đồ thị là hợp của với Xem ví dụ minh họa sau:
Định lí Vi-ét :
.
Bổ trợ hình học giải tích phẳng
Khoảng cách từ điểm đến
Nếu có thì
tại . là .
Đặc biệt: .
với
2. Công thức logarit:
Cho các số và . Ta có:
,
, ,
BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc ban đầu (tức là
1. Công Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức
tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế tiếp), đây gọi là hình thức lãi
thức tính
lãi đơn đơn. Ta có: với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau
kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào tiền
2. Công
gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
thức lãi
kép có: với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ
Ta
hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
3. Mỗi tháng gởi đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép /tháng
đúng số tiền giống Nếu
nhau theo hình
thức lãi kép thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là: .
A đồng với lãi suất /tháng. Vào ngày ngân
4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền
hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
hàng rồi rút ra hàng
tháng số tiền cố định
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một tháng
kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn
5. Vay vốn và trả góp nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
(tương tự bài toán 4)
Nếu
Sự biến thiên: .
Đạo hàm: Đặc biệt: .
Nếu thì hàm đồng biến Sự biến thiên: . Nếu :
trên . Nếu thì hàm hàm đồng biến trên . Nếu
: hàm nghịch biến trên
nghịch biến trên .
Ta thấy: . Ta thấy: .
Ta thấy: Ta thấy:
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang phải, trúng trước nên . sang trái, trúng trước:
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang phải, trúng trước nên sang trái, trúng trước:
Vậy Vậy .
5. Phương trình mũ và logarit:
Phương trình mũ Phương trình Logarit
1. Dạng cơ bản:
1. Dạng cơ bản:
2. Dạng logarit hóa:
2. Dạng mũ hóa:
(không cần điều kiện)
3. Dạng đặt ẩn phụ:
Đặt
Đưa phương trình đã cho về bậc theo 3. Dạng đặt ẩn phụ:
giải tìm . Đặt
Với có được, thay vào để tìm . Đưa pt đã cho về bậc theo giải tìm .
a) Phương trình Có , thay vào để tìm .
• Đặt . a) Phương trình
• PT: . • Đặt
b) Phương trình • PT:
• Nhận dạng: b) Phương trình
• Chia hai vế PT cho , ta được • ĐK:
. (Xem a))
• Đặt
Chú ý: Ta có thể chia PT cho bất kỳ hàm mũ nào
• PT:
6. Bất phương trình mũ và logarit:
Bất Phương trình mũ Bất Phương trình Logarit
Dạng cơ bản:
Dạng cơ bản:
Lưu ý: Cách nhận dạng bất phương trình mũ-logarit cũng giống với cách nhận dạng phương trình mũ-
logarit. Học sinh tham khảo kỹ mục 5 để có phương pháp giải bất phương trình một cách hiệu quả.
X. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
1. Công thức nguyên hàm:
1)
2)
4)
5)
6)
7)
9)
10)
11)
12)
2. Tích phân:
(k là hằng số)
thì
Nếu
Nếu thì
Đặc biệt:
Ta có:
.
.
Lưu ý: nên kết
Minh họa:
Dạng với
.
là đa thức đại số hoặc
.
Đặt .
b) Phương pháp tích phân đổi biến:
Khi đó tích phân cần tính là: . Ta xét các dạng phổ biến sau:
1) Dạng .
(hoặc )
Đặt .
Đổi cận: .
Ta có:
2) Dạng .
. Đặt
. Đổi cận:
.
3) Dạng .
hay Đặt .
v.v… Ta có:
4) Dạng .
hay
Đặt .
Ta có: .
5) Dạng .
.
hay .
Đặt . Khi đó: .
6) Dạng . .
hay .
Đặt .
Khi đó
7) Dạng
hay .
Đặt .
Khi đó .
8) Dạng .
hay
.
Đặt .
Khi đó:
9) Dạng .
hay .
Đặt .
Khi đó:
10) Dạng . .
hay .
Đặt .
Đặt .
11) Dạng .
Ta có:
Đổi biến loại 2: Xét tích phân dạng trong đó phức tạp và không thể tính nguyên hàm
trực tiếp. Đổi biến loại 2 là ta đặt: . Ta xét 4 dạng phổ biến sau:
1) Dạng .
(hay ). Đặt . Đổi cận:
Ta có:
do
Ta có:
2) Dạng
Đặt .
hay .
. Đổi cận: .
Khi đó: .
Vậy
3) Dạng
hay Đặt .
Đổi cận:
Khi đó:
4) Dạng
Đặt
.
Đổi cận:
Ta có:
4. Ứng dụng tích phân để tính diện tích – thể tích:
Hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục Hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
, thì có diện tích: , thì có diện tích:
(là hàm liên tục trên [a;b]). Thể tích khối này trên là: .
5. Công thức chuyển động:
Xét hàm quảng đường hàm vận tốc và hàm gia tốc . Ba hàm này sẽ biến thiên theo .
[
.
.
Cho hai số phức , có:
B C
H ▪
C
▪
B H a
▪ Diện tích:
3. Tam giác thường: Giả sử tam giác có ; các đường cao
lần lượt ứng với cạnh Ký hiệu lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ∆.
▪ Định lí Sin: .
▪ Định lí Cô-sin: ;
▪ Diện tích: ;
▪ Đường chéo: .
nên là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
▪ Diện tích: ; chu vi:
▪ Vì , ta chứng minh được:
▪ Đường chéo: .
▪ Diện tích: ; .
Đặc biệt: Nếu hình thoi có góc ( ) thì ta chia hình
thoi ra làm hai tam giác đều: và
A
H
Sđ
▪
B C
Góc giữa cạnh bên và mặt Góc giữa mặt bên và mặt đáy:
đáy:
7.2. Tứ diện đều:
.
▪ Đây cũng là hình chóp tam 7.3. Hình chóp tứ giác đều: ▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
giác đều, đặc biệt là cạnh bên ▪ Đáy là hình vuông cạnh
bằng cạnh đáy. Thể tích: ▪ với là tâm hình vuông
.
▪ .
Góc giữa cạnh bên và mặt Góc giữa mặt bên và mặt đáy:
đáy:
. .
7.4. Hình chóp có cạnh bên SA Đáy là tam giác Đáy là tứ giác đặc biệt
vuông góc với mặt phẳng đáy.
▪ ▪ .
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: ▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
. .
7.5. Hình chóp có mặt bên Đáy là tam giác Đáy là tứ giác đặc biệt
(SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy.
. .
C – TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Đặc biệt: Đặc biệt
và tỉ số:
.
Khi đó:
Khi đó:
và
D – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
1. Hình lăng trụ thường: Đáy là tam giác Đáy là tứ giác
Hai đáy là hai hình giống nhau
và nằm trong hai mặt phẳng
song song.
Các cạnh bên song song và
bằng nhau. Các mặt bên là các
hình bình hành.
Thể tích: .
Là lăng trụ đứng có đáy là hình Là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh
Là lăng trụ có tất cả các mặt là chữ nhật. bằng nhau.
hình bình hành.
với là ba kích
với là cạnh của hình lập
thước của hình hộp chữ nhật.
Thể tích: . phương.
Ta có: Ta có: và
E – BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH
1. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt 2. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy
đáy là tam giác là hình vuông, hình chữ nhật
.
.
. .
; .
3. Hình chóp tam giác đều 4. Hình chóp tứ giác đều
.
.
.
.
F – MẶT TRỤ, MẶT NÓN – MẶT CẦU
MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S
Đường cao: .( cũng Chu vi đáy:
được gọi là trục của hình nón).
Bán kính đáy: Diện tích đáy:
l h
l
l
Đường sinh: Thể tích:
A r
B (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
O
Góc ở đỉnh:
M
Thiết diện qua trục: cân Diện tích xung quanh:
Hình thành: Quay vuông Diện tích toàn phần:
tại
quanh trục , ta được
Góc giữa đường sinh và mặt
mặt nón như hình bên với:
đáy:
.
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:
Đường cao:
Chu vi đáy:
Đường sinh: Ta
có: Diện tích đáy:
Bán kính đáy:
Thể tích khối trụ: .
Xét hình chóp có Xét hình chóp tam giác Xét hình chóp tứ giác đều có
Xét hình chóp có và đều có cạnh bên bằng cạnh bên bằng b và chiều
là hình chữ nhật và đường cao . cao .
và
hoặc hình vuông. Bán kính mặt cầu ngoại Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
tiếp hình chóp trên là
. Ta có:
Ta có hình chóp trên là .
nên mặt cầu ngoại tiếp Suy ra mặt cầu ngoại tiếp .
hình chóp có tâm là hình chóp có tâm là
trung điểm , bán trung điểm , bán kính
kính
3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng
4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
đáy.
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp có bán kính
.
Nếu đáy là tam giác đều
cạnh thì .
Nếu đáy là hình vuông
Xét hình chóp có
Xét hình chóp có mặt bên (đáy), bán kính ngoại tiếp
(đáy) và ; bán cạnh thì .
kính đường tròn ngoại tiếp Nếu đáy là hình chữ nhật đáy là , bán kính ngoại tiếp là ,
của đáy là . cạnh thì (đáy). (đoạn giao tuyến)
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
.
.
XIII. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
Cho . Ta có:
cùng phương
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
Điểm Điểm
Điểm Điểm
Điểm Điểm
Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
.
Tính chất:
Điều kiện cùng phương của hai vectơ là Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ và là
với
Diện tích hình bình hành ABCD: Diện tích tam giác ABC:
Dạng 1: Dạng 2:
(*)
Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng
Lưu ý: Vectơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng là
, mặt phẳng này có
vectơ khác nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng đó. vôùi .
Đặc biệt:
Bài toán 6.1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M Bài toán 6.2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và
và song song với mặt phẳng (Q) cho trước. vuông góc với với đường thẳng d cho trước.
Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là nên Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT nên phương trình
phương trình được viết theo (*). được viết theo (*).
Bài toán 6.3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực Bài toán 6.4. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
của đoạn thẳng AB. A, B, C.
Bước 1: Tìm trung điểm I của đoạn AB và tính . Bước 1: Tính tọa độ và suy ra .
. . Ta có:
Góc giữa được tính:
.
.
với
Đường thẳng
Vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d là vectơ khác
Phương trình tham số với t là tham số.
, có giá trùng với d hoặc song song với d.
Lưu ý: Nếu có cặp vectơ khác không cùng phương sao cho thì có VTCP là: .
7.1. Ví trị tương đối giữa hai đường thẳng:
d ,d
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2 với , .
Bước I Bước II Kết luận
éu , u ù= 0 ¾® d1 º d 2
ê 1 2 úû ¾® d ,d
ë Hai đường thẳng 1 2
song song hoặc trùng nhau. ¾® d1 d 2
éu , u ù. M N = 0
éu , u ù¹ 0 êë 1 2 úû ¾® d1 d
ê 1 2 úû ¾® d ,d cắt 2
ë Hai đường thẳng 1 2
éu , u ù. M N ¹ 0 ¾® d1 & d 2
cắt nhau hoặc chéo nhau. ê 1 2 úû chéo nhau
ë
7.2. Ví trị tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng:
ìï x = x + u t
ïï 0 1
d : ïí y = y0 + u 2 t
ïï
ïï z = z 0 + u 3 t
Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng î và mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz + d = 0 .
Bước II:Giải PT (*), ta gặp 1
Bước I: Kết luận
trong 3 trường hợp sau
Thay phương trình tham số d vào phương PT (*) vô nghiệm ¾® d ( P )
Bước 2: .
7.4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng:
Trường hợp 1: Hai đường thẳng song song
Trường hợp 2: Hai đường thẳng chéo nhau
Bước 2: Tính:
7.5. Góc giữa hai đường thẳng:
. .
.
Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường
Chọn hệ trục như hình vẽ, . Dựng đường cao BO của
Chọn hệ trục như hình vẽ, . Chọn hệ trục như hình vẽ, .
Tọa độ các điểm: ,
Tọa độ các điểm: , Tọa độ các điểm: ,
. .
.
Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi Đáy là hình thang vuông
, ,
,
,
.
2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ
2.1. Lăng trụ đứng
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm: Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình
với
Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
điểm . các điểm .
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
bằng nhau: . bằng nhau: .