Professional Documents
Culture Documents
Cách giải:
Xét có thỏa phương trình (*) không.
Đây là phương trình bậc hai đối với . Giải phương trình (**) tìm nghiệm.
Chú ý: Cách giải trên còn có thể áp dụng cho phương trình dạng:
Cách giải:
Xét có thỏa phương trình (*) không.
Trang 1
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Nếu , thì vế trái bằng , vế phải bằng nên không thỏa phương
trình .
Nếu .Chia cả hai vế cho và đưa phương trình về dạng:
Nếu , thì vế trái bằng , vế phải bằng nên thỏa phương trình .
Nếu thì vế trái bằng , vế phải bằng nên không thỏa phương
trình .
Nếu .Chia cả hai vế cho ,phương trình (II) trở thành:
Trang 2
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Ta có: .
có nghiệm ?
Lời giải
Ta có:
Do đó pt(1) có nghiệm
.
Vậy có 10 số nguyên thỏa mãn đề bài.
Trang 3
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Ta có: .
Điều kiện: .
Ta có pt .
Trang 4
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
A. B. C. D.
Câu 4. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5. Tính tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Cho phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm.
A. . B. .C. . D. .
Lời giải
Trang 5
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Chọn A
Câu 9. Cho phương trình Giá trị nguyên dương nhỏ nhất
của tham số để phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B
Phương trình
Câu 10. Cho phương trình (1). Gọi (H) là hình tạo bởi các
điểm biểu diễn nghiệm của (1) trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích hình (H)
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C
Phương trình
Trang 6
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Với nghiệm ta lấy bốn điểm (dựa vào đường tròn lượng giác):
A. B.
C. D.
Câu 2. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3. Nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Trang 7
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Lời giải
Chọn A
Trường hợp 2: .
Chia cả 2 vế của phương trình cho , ta được:
Xét nghiệm
Xét nghiệm
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình
có nghiệm?
A. B. C. D.
Trang 8
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Lời giải
Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
( loại)
Trường hợp 2: .
Chia cả 2 vế của phương trình cho , ta được:
Với (loại)
Trang 9
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Với , ta có:
Mà
Vậy có 2 giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
Trường hợp 2:
Chia cả 2 vế của phương trình (1) cho , ta được:
Trang 10
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Câu 9. Cho phương trình . Số các giá trị nguyên dương của nhỏ
hơn để phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: .
.
Phương trình đã cho có nghiệm
Trang 11
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Vậy số các giá trị nguyên dương của nhỏ hơn để phương trình có nghiệm là 9
giá trị.
Câu 10. Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm trên
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Đặt .
1
t -1 2 1
1 -1
f(t)
5
-
4
Trang 12
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Câu 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: .
Phương trình đã cho tương đương với:
.
Đặt . Khi đó, yêu cầu bài toán trở thành: tìm để phương trình
có nghiệm .
Ta có:
Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Giải phương trình
Lời giải
Trang 13
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Điều kiện: và
Trang 14
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Ta có:
do nên
Do đó:
nhận do
Lời giải
vô nghiệm
Trang 15
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
+ Đặt
Khi đó
+ Đặt
Khi đó
(6)
+ Giải (6) ta được nghiệm của phương trình (4).
Trang 16
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Phần 1: TỰ LUẬN
Lời giải
Với
Lời giải
Phương trình .
•Với
• Với
Trang 17
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Phương trình:
Với .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Đặt Ta có:
C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có : .
A. B.
Trang 18
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
C. D. Vô nghiệm.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
Đặt Ta có:
Với ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có :
Đặt Ta có:
Với ta có:
Câu 5. Cho phương trình: số nghiệm của phương trình thoả mãn
là:
A. 1. B. 0. C.2. D. 4.
Trang 19
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Lời giải
Chọn B
Ta có :
Đặt Ta có:
A. B.
C. D. Vô nghiệm.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
Đặt Ta có:
Với ta có:
Câu 7. Cho phương trình: . Nếu đặt , thì giá trị của
tìm được là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Trang 20
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Ta có :
Đặt Ta có:
A. . B. . C. . D.
Đặt . Vì .
Ta có
Với , ta được .
Câu 9. Phương trình có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ
nhất là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trang 21
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Giải
Giải
Đặt
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 22
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Chọn D
Ta có:
ycbt
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 1. Tìm số họ nghiệm của phương trình .
Trang 23
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Đặt . Chú ý .
Phương trình trở thành
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Trang 24
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Câu 7. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình
.
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Tóm lại .
Như vậy có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác.
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số để phương trình sau có nghiệm
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho đưa về
Trang 25
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Phần 2: TỰ LUẬN
Ta có
Với , ta được
.
TH1. Với
TH2. Với
Ta có
Với ta có
Trang 26
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Ta có:
Đặt
Với , ta được .
Mà
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm ?
Lời giải
Đặt
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có
Trang 27
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Ta có .
Mặt khác .
với
Đặt
Ta có:
.
Xét với .
Bảng biến thiên
Ta nhận thấy với mỗi giá trị cho duy nhất 1 nghiệm ; với
cho 2 nghiệm .
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có nhiều nhất một nghiệm . Do đó
để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực thuộc khoảng thì
Vậy .
3.6. Phương trình lượng giác giải bằng phương pháp phân tích thành phương
trình tích
I. LÝ THUYẾT
Phương pháp
Trang 28
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Dùng các công thức biến đổi lượng giác, hệ thức cơ bản, nhóm các hạng tử, chia
đa thức,….để đưa phương trình cần giải về dạng tích các phương trình cơ bản,
phương trình đơn giản như phương trình bậc nhất đối với và , phương
Chú ý
Giải : .
Giải :
Giải :
Giải :
Trang 29
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Giải :
Giải :
Ta có: .
Giải :
Trang 30
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Giải :
.
Ví dụ 5. Giải phương trình sau :
Lời giải
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Trang 31
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
vô nghiệm vì
Lời giải
Điều kiện: .
Ta có:
Thỏa mãn
Với
Với
Trang 32
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Ta có:
Suy ra: .
Ví dụ 10. Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình có
+ . Vì .
Nhận xét: Với phương trình cho chúng ta hai giá trị của
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn khi có hai nghiệm phân biệt
thoả mãn .
+ Xét hàm số
Trang 33
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Trang 34
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Trang 35
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
A. B. C. D.
LỜI GIẢI:
A. B. C. D.
LỜI GIẢI:
(
Lúc này tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên
đoạn là
(Để ra được kết quả trên học sinh có thể dùng máy tính Casio để bấm hoặc công thức
tính tổng số hạng đầu của Cấp số cộng).
Trang 36
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
B.
A.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 4. Giải phương trình .
A. B.
C. D.
Trang 37
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
A. B.
C. D.
Câu 6. Giải phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
A. B. . C. . D. .
Câu 8. Các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi
bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho được biểu diễn bởi điểm trên đường tròn
lượng giác.
Trang 38
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
ĐK
đó,
Khi
Trang 39
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Giải phương trình
Lời giải
(1)
Trang 40
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Lời giải
(2)
+ Với
+ Với
Lời giải
(3)
Trang 41
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Lời giải
Điều kiện: .
Khi đó (4)
(loại)
+ Với
Lời giải
(5)
Trang 42
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512
Trang 43