You are on page 1of 43

Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

LƯỢNG GIÁC LỚP 11


CHUYÊN ĐỀ 3 – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GẶP

3.4 Phương trình đẳng cấp bậc hai, bậc ba


I. LÝ THUYẾT

Loại 1: Phương trình đẳng cấp bậc hai có dạng:

Cách giải:
 Xét có thỏa phương trình (*) không.

 Nếu thỏa thì phương trình (*) có nghiệm


 Nếu không thỏa thì phương trình (*) vô nghiệm
 Xét .Chia cả hai vế cho , phương trình (*) trở thành:

Đây là phương trình bậc hai đối với . Giải phương trình (**) tìm nghiệm.
Chú ý: Cách giải trên còn có thể áp dụng cho phương trình dạng:

Loại 2: Phương trình đẳng cấp bậc ba có dạng:

Cách giải:
 Xét có thỏa phương trình (*) không.

 Nếu thỏa thì phương trình (*) có nghiệm


 Nếu không thỏa thì phương trình (*) vô nghiệm
 Xét .Chia cả hai vế cho , phương trình (*) trở thành:

Đây là phương trình bậc ba đối với


Chú ý: Cách giải trên còn có thể áp dụng cho phương trình dạng:

  

Trang 1
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

II. VÍ DỤ MINH HỌA.


PHẦN 1: TỰ LUẬN

Ví dụ 1: Giải phương trình


Giải

 Nếu , thì vế trái bằng , vế phải bằng nên không thỏa phương
trình .
 Nếu .Chia cả hai vế cho và đưa phương trình về dạng:

Vậy phương trình (I) có nghiệm là và .

dụ 2: Giải phương trình



Giải

 Nếu , thì vế trái bằng , vế phải bằng nên thỏa phương trình .

Suy ra phương trình (I) có nghiệm là


 Nếu .Chia cả hai vế cho ,phương trình (I) trở thành:

Vậy phương trình (I) có nghiệm là và

Ví dụ 3: Giải phương trình


Giải

 Nếu thì vế trái bằng , vế phải bằng nên không thỏa phương
trình .
 Nếu .Chia cả hai vế cho ,phương trình (II) trở thành:

Trang 2
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Vậy phương trình (II) có nghiệm là và

Ví dụ 4: Giải phương trình .


Lời giải

Ta có: .

+) Xét . Thay vào phương trình ta được ( thỏa mãn).

Suy ra là nghiệm của phương trình.

+) Xét , chia hai vế phương trình cho ta được:

Vậy phương trình có nghiệm .

Ví dụ 5: Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn để phương trình

có nghiệm ?
Lời giải

Ta có:

Do đó pt(1) có nghiệm

.
Vậy có 10 số nguyên thỏa mãn đề bài.

Trang 3
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Ví dụ 6: Giải phương trình


Lời giải

Ta có: .

+) Với , phương trình trở thành là mệnh đề sai.

+) Với . Chia hai vế phương trình cho ta được:

Vậy phương trình có nghiệm .

Ví dụ 7: Giải phương trình .


Lời giải

+) Với , phương trình trở thành là mệnh đề sai.

+) Với . Chia hai vế phương trình cho ta được:

Vậy phương trình có các họ nghiệm: ; ,

Ví dụ 8: Giải phương trình


Lời giải

Điều kiện: .

Ta có pt .

Chia hai vế phương trình cho ta được:

thỏa mãn điều kiện .

Trang 4
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Vậy phương trình có nghiệm: .


PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm


?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho phương trình Khi đặt phương trình đã
cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Giải phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.
Câu 4. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 5. Tính tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 7. Cho phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm.

B. Phương trình có nghiệm

C. Phương trình có nghiệm


D. Số vị trí biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác là
Câu 8. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .C. . D. .
Lời giải

Trang 5
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Chọn A

Dễ thấy không là nghiệm của phương trình.

Câu 9. Cho phương trình Giá trị nguyên dương nhỏ nhất
của tham số để phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Lời giải.

Chọn B

Phương trình

Phương trình có nghiệm

Vậy giá trị nguyên dương nhỏ nhất cần tìm là

Câu 10. Cho phương trình (1). Gọi (H) là hình tạo bởi các
điểm biểu diễn nghiệm của (1) trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích hình (H)

A. B. C. D.
Lời giải.

Chọn C

Phương trình

Trang 6
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Với nghiệm ta lấy hai điểm và

Với nghiệm ta lấy bốn điểm (dựa vào đường tròn lượng giác):

Dễ thấy đa giác cần tìm là AMNBPQ

Với AMNB là hình thang cân

Vậy diện tích đa giác cần tính là .

III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.
Câu 2. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:

A. B. C. D.
Câu 3. Nghiệm của phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 4. Trong khoảng phương trình có bao nhiêu


nghiệm:

Trang 7
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Lời giải
Chọn A

Trường hợp 1: . Khi đó: .


Thay vào phương trình, ta có: (vô lý)

không là nghiệm của phương trình.

Trường hợp 2: .
Chia cả 2 vế của phương trình cho , ta được:

Đặt . Phương trình trở thành:

Xét nghiệm

Xét nghiệm

Vậy phương trình có 4 nghiệm thuộc khoảng .

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình

có nghiệm?

A. B. C. D.

Trang 8
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Lời giải
Chọn C

Phường trình có nghiệm

Vì , và kết hợp với nên

Vậy có 16 giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 6. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình có
nghiệm?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Trường hợp 1: . Khi đó .


Thay vào phương trình, ta có:

( loại)

Trường hợp 2: .
Chia cả 2 vế của phương trình cho , ta được:

Đặt . Khi đó phương trình có dạng:

Với (loại)

Trang 9
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Với , ta có:

Để phương trình có nghiệm thì .


Vậy có 2 giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 7. Tìm tập nghiệp của phương trình .

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn D

Điều kiện:

Trường hợp 1: . Khi đó .


Với : Thay vào phương trình (1), ta được: (vô lý).
Với : Thay vào phương trình (1), ta được: (vô lý).

Vậy không là nghiệm của phương trình.

Trường hợp 2:
Chia cả 2 vế của phương trình (1) cho , ta được:

Trang 10
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

So với điều kiện (*), ta thấy không thỏa mãn.


Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 8. Phương trình có nghiệm khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có phương trình

Để phương trình có nghiệm .


Vậy phương trình có nghiệm khi .

Câu 9. Cho phương trình . Số các giá trị nguyên dương của nhỏ
hơn để phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Điều kiện: .

.
Phương trình đã cho có nghiệm

phương trình có nghiệm

Trang 11
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Vậy số các giá trị nguyên dương của nhỏ hơn để phương trình có nghiệm là 9
giá trị.

Câu 10. Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm trên

là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C.

Ta có:

Với thì , chia hai vế cho ta được:

Đặt .

Phương trình trở thành

Ta có bảng biến thiên hàm số trên đoạn

1
t -1 2 1
1 -1
f(t)
5
-
4

Từ BBT ta thấy phương trình đã cho có nghiệm .

Trang 12
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Câu 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.
Điều kiện: .
Phương trình đã cho tương đương với:

, chia hai vế cho ta được

.
Đặt . Khi đó, yêu cầu bài toán trở thành: tìm để phương trình

có nghiệm .

Ta có:

Khi đó, phương trình luôn có nghiệm: .

Do đó, để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì .


Vì nên có 10 giá trị nguyên của thỏa mãn đề bài.

Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Giải phương trình

Lời giải

Vì Không là nghiệm của nên chia 2 vế của cho ta được:

Trang 13
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Vậy nghiệm của phương trình là:

Câu 2: Giải phương trình sau:

Lời giải

Khi thì và vô nghiệm

Do không là nghiệm của nên chia cả vế của cho , ta được:

Vậy nghiệm của phương trình là

Câu 3: Giải phương trình:

Lời giải

Do không là nghiệm nên chia cả 2 vế của cho , ta được:

Câu 4: Giải phương trình:

Lời giải

Điều kiện: và

Trang 14
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Ta có:

do nên

Do đó:

nhận do

. Phương trình này vô nghiệm

Vậy nghiệm của phương trình là

Câu 5: Cho phương trình

Giải phương trình khi .

Lời giải

Khi thì và nên trở thành:

vô nghiệm

Do Không thỏa mãn nên chia cả hai vế của cho , ta được:

Khi thì trở thành:

Trang 15
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

3.5 Phương trình đối xứng, phản đối xứng.


I. LÝ THUYẾT
* Phương trình đối xứng giữa và là phương trình có dạng:
(1).

Phương pháp giải

Sử dụng phép đặt ẩn phụ

+ Đặt

Khi đó

+ Thay và (1) ta được phương trình:

+ Giải phương trình (2) theo và chọn nghiệm thoả mãn .

Với  ta được: (3)


+ Giải (3) ta được nghiệm của phương trình (1).

* Phương trình phản đối xứng giữa và là phương trình có dạng:


(4).

Phương pháp giải

+ Đặt

Khi đó

+ Thay và (4) ta được phương trình:

+ Giải phương trình (5) theo và chọn nghiệm thoả mãn .


Với  ta được:

(6)
+ Giải (6) ta được nghiệm của phương trình (4).

Một số công thức biến đổi thường gặp

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Trang 16
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Phần 1: TỰ LUẬN

Ví dụ 1. Giải phương trình: .

Lời giải

Đặt , điều kiện .

Khi đó phương trình trở thành: .

Với

Ví dụ 2. Giải phương trình: .

Lời giải
Phương trình .

Đặt , điều kiện .

Khi đó phương trình trở thành: .

•Với

• Với

Ví dụ 3. Giải phương trình: .


Lời giải

Trang 17
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Phương trình:

Đặt , điều kiện

Khi đó phương trình trở thành:

Với .

Phần 2: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Cho phương trình: . Đặt , ta được


phương trình nào dưới đây?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn C

Phương trình: có nghĩa

Đặt Ta có:

Câu 2. Điều kiện để phương trình có nghiệm là:

A. B. Không có giá trị nào của m.

C. . D.

Lời giải
Chọn D

Phương trình có nghĩa

Ta có : .

Vậy phương trình có nghiệm khi vào chỉ khi 

Câu 3. Phương trình: có các họ nghiệm là

A. B.

Trang 18
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

C. D. Vô nghiệm.

Lời giải
Chọn A

Phương trình: có nghĩa

Ta có :

Đặt Ta có:

Với ta có:

Câu 4. Nếu thì nhận giá trị là

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D

Phương trình có nghĩa

Ta có :

Đặt Ta có:

Với ta có:

Câu 5. Cho phương trình: số nghiệm của phương trình thoả mãn

là:
A. 1. B. 0. C.2. D. 4.

Trang 19
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Lời giải
Chọn B

Phương trình có nghĩa

Ta có :

Đặt Ta có:

Vậy phương trình vô nghiệm. Hay không có nghiệm thỏa mãn

Câu 6. Phương trình lượng giác: có nghiệm là:

A. B.

C. D. Vô nghiệm.

Lời giải
Chọn A

Phương trình có nghĩa

Ta có :

Đặt Ta có:

Với ta có:

Câu 7. Cho phương trình: . Nếu đặt , thì giá trị của
tìm được là

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B

Trang 20
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Phương trình có nghĩa

Ta có :

Đặt Ta có:

Câu 8. Hỏi trên đoạn , phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. . B. . C. . D.

Lời giải giải


Chọn A

Đặt . Vì .

Ta có

Phương trình đã cho trở thành

Với , ta được .

Theo giả thiết

có giá trị của nên có nghiệm.

Câu 9. Phương trình có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ
nhất là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Trang 21
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Giải

Giải

Đặt

Vậy nghiệm của phương trình là


Biểu diễn nghiệm này trên vòng tròn lượng giác

Ta suy ra nghiệm âm lớn nhất là và nghiệm dương bé nhất là

Vậy .

Câu 10. Cho phương trình: trong đó là tham


số. Để phương trình đã cho vô nghiệm, thì tập các giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Trang 22
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Chọn D
Ta có:

Phương trình đã cho trở thành

Đặt: . Khi đó phương trình trở thành

vô nghiệm trên khi và chỉ khi:

ycbt
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Phương trình có phương trình hệ quả là

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 1. Tìm số họ nghiệm của phương trình .

Trang 23
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

A. Vô nghiệm. B. Một họ nghiệm. C. Hai họ nghiệm. D. Ba họ nghiệm.


Lời giải
Chọn B
Câu 2. Biết rằng với ẩn phụ
Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 3. Tìm số nghiệm thuộc của phương trình .


A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt . Chú ý .
Phương trình trở thành

Kết luận phương trình đã cho vô nghiệm.


Câu 4. Tìm số họ nghiệm của phương trình .
A. . B. C. D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 5. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm ? “

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Phương trình tương đương (với ).

Điều kiện có nghiệm là .


Câu 6. Tìm số họ nghiệm của phương trình .
A. . B. C. D. .
Lời giải
Chọn D
Phương trình tương đương

Trang 24
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Câu 7. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình

.
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .

Chú ý . Phương trình trở thành .


Xét .
Xét .

Tóm lại .
Như vậy có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác.

Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số để phương trình sau có nghiệm
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có

Như vậy và là giá trị tham số nhỏ nhất cần tìm.


Câu 9. Tìm một phương trình hệ quả của phương trình .

A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho đưa về

Trang 25
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Như vậy (mặc dù vô nghiệm) là một hệ quả phương trình đã cho.

Phần 2: TỰ LUẬN

Câu 1. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình


Lời giải

Đặt . Điều kiện:

Ta có

Phương trình đã cho trở thành

Với , ta được

.
TH1. Với

TH2. Với

Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là .

Câu 2. Cho thỏa mãn . Tính


Lời giải

Đặt . Điều kiện:

Ta có

Phương trình đã cho trở thành

Với ta có

Câu 3. Cho phương trình . Tính .


Lời giải

Trang 26
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Ta có:

Đặt

Phương trình trở thành

Với , ta được .


Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm ?
Lời giải

Đặt

Phương trình trở thành .

Xét hàm số trên đoạn . Ta có bảng biến thiên :

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi .


Vì nguyên nên .
Vậy có 3 giá trị của .

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có

đúng một nghiệm thực thuộc khoảng ?


Lời giải

Trang 27
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Ta có .

Mặt khác .

với
Đặt

Ta có:
.

Phương trình đã cho trở thành .

Xét với .
Bảng biến thiên

Ta nhận thấy với mỗi giá trị cho duy nhất 1 nghiệm ; với

cho 2 nghiệm .
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có nhiều nhất một nghiệm . Do đó

để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực thuộc khoảng thì

Vậy .

3.6. Phương trình lượng giác giải bằng phương pháp phân tích thành phương
trình tích
I. LÝ THUYẾT
Phương pháp

Trang 28
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Dùng các công thức biến đổi lượng giác, hệ thức cơ bản, nhóm các hạng tử, chia

đa thức,….để đưa phương trình cần giải về dạng tích các phương trình cơ bản,

phương trình đơn giản như phương trình bậc nhất đối với và , phương

trình đối xứng, phương trình đẳng cấp,…..

Chú ý

Công thức góc nhân ba

II. VÍ DỤ MINH HỌA


 Phần 1: TỰ LUẬN
Ví dụ 1. Giải phương trình sau:
Lời giải
Ta có :

Giải : .

Giải :

Ví dụ 2. Giải phương trình sau:


Lời giải
Ta có:

Giải :

Giải :

Trang 29
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Ví dụ 3. Giải phương trình sau :


Lời giải
Ta có:

Giải :

Giải :

Ví dụ 4. Giải phương trình sau :

Ta có: .

Giải :

Trang 30
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Giải :

.
Ví dụ 5. Giải phương trình sau :
Lời giải
Ta có:

GVSB 30: Đỗ Minh


GVPB 11: Mr.Vĩnh
Ví dụ 6. Giải phương trình
Lời giải

Ta có:

Vậy nghiệm phương trình là:


Ví dụ 7. Giải phương trình
Lời giải

Ta có:

Trang 31
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

vô nghiệm vì

Vậy phương trình có nghiệm

Ví dụ 8. Tính tổng các nghiệm trong đoạn của phương trình

Lời giải

Điều kiện: .

Ta có:

Thỏa mãn

Với

Với

Vậy tổng các nghiệm trong đoạn bằng

Trang 32
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Ví dụ 9. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có

nghiệm trên khoảng


Lời giải

Ta có:

Phương trình có nghiệm trên khoảng khi và

chỉ khi phương trình có nghiệm trên khoảng .

Suy ra: .

Ví dụ 10. Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình có

đúng nghiệm thuộc đoạn


Lời giải

Phương trình đã cho

+ . Vì .

Đặt , trở thành


+

Nhận xét: Với phương trình cho chúng ta hai giá trị của

Với phương trình cho chúng ta một giá trị của

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn khi có hai nghiệm phân biệt
thoả mãn .

+ Xét hàm số

Trang 33
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Ta có BBT của hàm số trên :

Từ BBT suy ra có hai nghiệm phân biệt thoả mãn khi

Vậy các giá trị thỏa mãn là

Phần 2: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Giải phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 2. Giải phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 3. Giải phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 4. Giải phương trình .

Trang 34
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

A. B.

C. D.

Câu 5. Giải phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 6. Giải phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 7. Giải phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 8. Phương trình có bao nhiêu nghiệm


A. B. C. D.
LỜI GIẢI:

Xét ta suy ra Vậy phương trình đã cho có nghiệm thuộc

Câu 9. Phương trình có bao nhiêu nghiệm

Trang 35
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

A. B. C. D.
LỜI GIẢI:

Xét suy ra Vậy phương trình đã cho có nghiệm thuộc


Câu 10. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn

A. B. C. D.
LỜI GIẢI:

Phương trình vô nghiệm)

Xét ta có: ta suy ra

(
Lúc này tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên

đoạn là

(Để ra được kết quả trên học sinh có thể dùng máy tính Casio để bấm hoặc công thức
tính tổng số hạng đầu của Cấp số cộng).

III.BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.

Trang 36
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Câu 1. Giải phương trình .

B.
A.

C. D.

Câu 2. Giải phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 3. Giải phương trình .

A. B.

C. D.
Câu 4. Giải phương trình .

A. B.

C. D.

Trang 37
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Câu 5. Giải phương trình .

A. B.

C. D.
Câu 6. Giải phương trình .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 7. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là

A. B. . C. . D. .

Câu 8. Các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi
bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác ?
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Điều kiện

Khi đó, phương trình đã cho trở thành

Chỉ có là thỏa điều kiện ban đầu.

Vậy các nghiệm của phương trình đã cho được biểu diễn bởi điểm trên đường tròn
lượng giác.

Câu 9. Giải phương trình .

Trang 38
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Câu 10. Phương trình có một họ nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

ĐK

đó,
Khi

Trang 39
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Giải phương trình

Lời giải

(1) 

Trang 40
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Vậy phương trình (1) có các nghiệm .

Câu 2: Giải phương trình (2).

Lời giải

(2)

(phương trình vô nghiệm)

+ Với

+ Với

Vậy phương trình (2) có các nghiệm là ,

Câu 3: Giải phương trình (3).

Lời giải

(3)

Trang 41
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Vậy phương trình (3) có các nghiệm là , ,

Câu 4: Giải phương trình (4).

Lời giải

Điều kiện: .

Khi đó (4)

(loại)

+ Với

(thỏa mãn đk)

Vậy phương trình (4) có các nghiệm là ,

Câu 5: Giải phương trình (5).

Lời giải

(5)

Trang 42
Trần Minh Huấn SĐT: 0902821512

Vậy phương trình (5) có các nghiệm là ,

Trang 43

You might also like