Professional Documents
Culture Documents
Bai 157 159 Toan 9 He Thuc Vi Et THCS VN
Bai 157 159 Toan 9 He Thuc Vi Et THCS VN
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
Ta có: .
Do phương trình nhận làm nghiệm nên thay vào phương trình ta được:
Trang 1
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
Ta có
Thấy
hoặc : và .
a) .
( thỏa mãn).
Trang 2
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
( thỏa mãn ).
b)
( thỏa mãn).
c) .
.
Thay hệ thức Viet vào ta được :
( thỏa mãn).
Trang 3
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
d) .
Có :
Thay hệ thức Viet vào ta được :
Mà
Mà (thỏa mãn).
e) .
m 1
m 2 3 (thỏa mãn).
( thỏa mãn).
f) .
( thỏa mãn) .
g)
Thay vào
TH 1:
TH2 :
.
Thay hệ thức Viet vào ta được:
Trang 5
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
(vì nên )
a) x 1 + x 2 =7 x1 x 2 −3 .
Trang 6
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
3 3
b) x 1 + x 2 =x 1 + x 2 .
3
x 21 + x 22 +6 x 1 x 2 =
c) m2 .
3 3
d) x 1 + x 2 =0 .
2 2
e) x 1 + 4 x 1=x 2 + 4 x 2 .
Lời giải
2
1: mx −( 2 m+3 ) x+m−4=0
Δ=(−21 )2 −4 . 9. 5=261>0
√ Δ=√ 261=3 √ 29
Vậy phương trình có 2 nghiệm là
2
2: mx −( 2 m+3 ) x+m−4=0
−4
⇔ x= <0
Với m=0 ta có: (1) ⇔−3 x−4=0 3 .
= (2 m+3 )2 −4 m2 +16 m
=28 m+9 .
Trang 7
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
Trang 8
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
2
3: mx −( 2 m+3 ) x+m−4=0 (1)
2
Ta có Δ=b −4 ac = [ −( 2 m+ 3 ) ] −4 . m.( m−4 )
2
2 2
= ( 2 m+3 ) −4 m +16 m
= 28 m+9 .
x 1 + x 2 =7 x1 . x 2−3
2 m+3 m−4
⇔ =7 . −3
m m
⇔2 m=31
31
⇔ m=
2 (nhận).
3 3
b) Theo đề bài ta có: x 1 + x 2 =x 1 + x 2
⇔ ( x1 + x 2 ) . ( x 21−x 1 x 2 + x 22 ) =x 1 + x 2
Trang 9
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
[ ]
⇔ ( x1 + x 2 ) . ( x 1 + x 2 ) 2−3 x 1 x 2 −( x 1 + x 2 )=0
[
⇔ ( x1 + x 2 ) . ( x 1 + x 2 ) 2−3 x 1 x 2 −1 =0 ]
[ x 1 + x2 =0
⇔¿ [¿
[ ( x1 + x 2 )2 −3 x 1 x 2 −1=0
2 m+3
[
=0
⇔¿ m [¿
[ ( )
2m+3 2 m−4
m
−3 .
m
−1=0
⇔¿ {2m+3=0¿ ¿¿
−3
⇔¿ [ m=(loại)
[¿
2
[ 4 m2 +12 m+9−3 m2 +12m−m2 =0
⇔24 m+ 9=0
−9
⇔ m= (loại)
24
3
x 21 + x 22 +6 x 1 x 2 =
m2
3
⇔ ( x1 + x 2 )2 −2 x1 x 2 + 6 x1 x 2 =
m2
3
⇔ ( x1 + x 2 )2 + 4 x 1 x 2=
m2
⇔ (
2m+3 2
m
+4 . )
m−4 3
m
= 2
m
⇔8 m 2 −4 m+ 6=0
(
⇔ m−
4 )
1 2 11
+ =0
16 .Phương trình vô nghiệm với mọi m .
Trang 10
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
Vì
(
m−
1 2 11
+ >0
4 16 )
với mọi m
x 31 + x 32 =0
⇔ ( x1 + x 2 )2 −3 x 1 x 2 ( x1 + x 2 )
=0
⇔
m(
2m+3 3
−3 . )
m−4 2 m+3
m
.
m
=0
⇔2 m3 +51 m 2 + 90 m+27=0
[ 2m+3=0
⇔¿ [¿
[m2+24m+9=0 .
x 21 + 4 x 1=x 22 + 4 x 2
⇔ x 21 −x 22 + 4 x1 −4 x 2=0
⇔ ( x1 −x 2 ) ( x 1 + x2 ) + 4 ( x 1−x 2 )=0
⇔ ( x1 −x 2 ) ( x 1 + x2 +4 )=0
Ta có x 1 + x 2 =−4
2 m+3 −1
⇔ =−4 ⇔ m=
m 2 (loại)
2. Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó.
a)
b)
c)
5. Tìm tất cả các giá trị của để có hai nghiệm phân biệt nghịch đảo nhau.
Lời giải
1. Với trở thành:
.
Ta có : a + b + c = -11 + 10 +1 = 0
Vậy với ; ; . Thì phương trình có nghiệm duy nhất lần lượt là:
Trang 12
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
(loại)
và
a) Để
Ta có : a + b + c = 2 - 3 + 1 = 0
( loại )
( thoả mãn ).
Trang 13
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
b) .
( loại)
Đối chiếu với điều kiện của ta thấy thoả mãn điều kiện.
c)
Thay ta có:
(thoả mãn).
Vậy với thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn:
Ta có
Trang 14
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..
Đặt với và
khi . (*)
khi . (**)
4. Với giá trị nào của thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng âm ?
Với và thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Để hai nghiệm phân biệt cùng âm
thì:
( loại).
5. Tìm tất cả các giá trị của để có hai nghiệm phân biệt nghịch đảo nhau.
Với và thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Để hai nghiệm là nghịch đảo của
Trang 15