You are on page 1of 15

TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

Bài 157. Cho phương trình: ( là tham số )

1) Giải phương trình với .

2) Tìm để phương trình nhận làm nghiệm.

3) Tìm để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.

4) Tìm để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn:

a)

b)

c)

d)

e)

f)

g)

h) Biểu thức: không âm.


Lời giải

1) Giải phương trình với .

Vì nên phương trình là phương trình bậc 2 một ẩn

Ta có: .

Nhận thấy phương trình có

Phương trình có hai nghiệm: và .

phương trình có hai nghiệm: .


Vậy với

2) Tìm để phương trình nhận làm nghiệm.

Do phương trình nhận làm nghiệm nên thay vào phương trình ta được:

Vậy thì phương trình nhận làm nghiệm.

Trang 1
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

3) Tìm để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.

khi đó phương trình có dạng:

Vậy thì phương trình có ít nhất một nghiệm dương.

phương trình là phương trình bậc hai một ẩn .

Ta có

Phương trình luôn có hai nghiệm

Vậy thì phương trình có ít nhất một nghiệm dương.

4) Tìm để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn :

Phương trình luôn có hai nghiệm .

Phương trình luôn có hai nghiệm với .

Theo hệ thức Viet ta có: .

Phương trình có: .

Thấy

phương trình có hai nghiệm và

hoặc : và .

a) .

Thay và vào ta được:

Có phương trình có hai nghiệm phân biệt:

( thỏa mãn).

Thay và vào ta được:

Trang 2
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

Có: phương trình có hai nghiệm phân biệt:

( thỏa mãn ).

Vậy thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn

b)

Thay hệ thức Viet vào ta được:

( thỏa mãn).

Vậy thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .

c) .

.
Thay hệ thức Viet vào ta được :

( thỏa mãn).

Vậy thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .

Trang 3
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

d) .

Theo hệ thức Viet ta có: , đặt .

Có :
Thay hệ thức Viet vào ta được :

Mà (thỏa mãn).

Vậy thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .

e) .

Thay và vào ta được:

m  1

 m  2  3 (thỏa mãn).

Thay và vào ta được:

( thỏa mãn).

Vậy thì phương trình có hai nghiệm


thỏa mãn .

f) .

Do là một nghiệm của phương trình nên ta có:


Trang 4
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

Cộng vế với vế của và ta được:

Thay hệ thức Viet vào ta được:

( thỏa mãn) .

Vậy thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn


.

g)

Thay vào

TH 1:

TH2 :

Vậy thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn

h) Biểu thức: không âm

.
Thay hệ thức Viet vào ta được:

Trang 5
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

Biểu thức không âm tức , tương đương với:

(vì nên )

Kết hợp với điều kiện ta được hoặc và thì


biểu thức: không âm.
2
Bài 158.Cho phương trình: mx −( 2 m+3 ) x+m−4=0 (1); với m là tham số thực.

1. Giải phương trình (1) khi m=9 .

2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm dương.

3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x 1 , x2 thỏa mãn hệ thức

a) x 1 + x 2 =7 x1 x 2 −3 .
Trang 6
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

3 3
b) x 1 + x 2 =x 1 + x 2 .

3
x 21 + x 22 +6 x 1 x 2 =
c) m2 .

3 3
d) x 1 + x 2 =0 .
2 2
e) x 1 + 4 x 1=x 2 + 4 x 2 .

Lời giải
2
1: mx −( 2 m+3 ) x+m−4=0

Với thay vào phương trình ta được:

Δ=(−21 )2 −4 . 9. 5=261>0

√ Δ=√ 261=3 √ 29
Vậy phương trình có 2 nghiệm là

2
2: mx −( 2 m+3 ) x+m−4=0

−4
⇔ x= <0
Với m=0 ta có: (1) ⇔−3 x−4=0 3 .

⇒ m=0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Với m≠0 , (1) là phương trình bậc hai có:


2
Δ=[ −( 2 m+3 ) ] −4 m ( m−4 )

= (2 m+3 )2 −4 m2 +16 m

=28 m+9 .

TH1: PT(1) có nghiệm kép dương (loại).

Trang 7
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

TH2: PT(1) có hai nghiệm trái dấu .

TH3: PT(1) có một nghiệm là 0 và 1 nghiệm dương

TH4: PT(1) có hai nghiệm dương phân biệt

Trang 8
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

Vậy PT(1) có hai nghiệm dương phân biệt .


Kết luận: Vậy với m >0 thì phương trình (1) có nghiệm dương.

2
3: mx −( 2 m+3 ) x+m−4=0 (1)
2
Ta có Δ=b −4 ac = [ −( 2 m+ 3 ) ] −4 . m.( m−4 )
2

2 2
= ( 2 m+3 ) −4 m +16 m

= 28 m+9 .

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

⇔¿ {a≠0¿¿¿ ⇔¿ {m≠0¿¿¿ ⇔¿ {m≠0¿¿¿


Gọi x 1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1)

Theo hệ thức Vi-et ta có:


{ 2m+3
x1 +x2= ¿ ¿¿¿
m .

a) Theo đề bài ta có:

x 1 + x 2 =7 x1 . x 2−3

2 m+3 m−4
⇔ =7 . −3
m m

⇔2 m+3=7 . ( m−4 )−3 m ( m≠0 )

⇔2 m=31

31
⇔ m=
2 (nhận).

3 3
b) Theo đề bài ta có: x 1 + x 2 =x 1 + x 2

⇔ ( x1 + x 2 ) . ( x 21−x 1 x 2 + x 22 ) =x 1 + x 2

Trang 9
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

[ ]
⇔ ( x1 + x 2 ) . ( x 1 + x 2 ) 2−3 x 1 x 2 −( x 1 + x 2 )=0

[
⇔ ( x1 + x 2 ) . ( x 1 + x 2 ) 2−3 x 1 x 2 −1 =0 ]
[ x 1 + x2 =0
⇔¿ [¿
[ ( x1 + x 2 )2 −3 x 1 x 2 −1=0

2 m+3
[
=0
⇔¿ m [¿
[ ( )
2m+3 2 m−4
m
−3 .
m
−1=0

⇔¿ {2m+3=0¿ ¿¿
−3
⇔¿ [ m=(loại)
[¿
2
[ 4 m2 +12 m+9−3 m2 +12m−m2 =0
⇔24 m+ 9=0

−9
⇔ m= (loại)
24

Không có giá trị nào m thỏa mãn yêu cầu trên

c) Theo đề bài ta có:

3
x 21 + x 22 +6 x 1 x 2 =
m2

3
⇔ ( x1 + x 2 )2 −2 x1 x 2 + 6 x1 x 2 =
m2

3
⇔ ( x1 + x 2 )2 + 4 x 1 x 2=
m2

⇔ (
2m+3 2
m
+4 . )
m−4 3
m
= 2
m

⇔ ( 2 m+3 )2 + 4 m . ( m−4 )=3 (do m≠0 )

⇔ 4 m2 +12 m+9+ 4 m2−16 m−3=0

⇔8 m 2 −4 m+ 6=0

(
⇔ m−
4 )
1 2 11
+ =0
16 .Phương trình vô nghiệm với mọi m .

Trang 10
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..


(
m−
1 2 11
+ >0
4 16 )
với mọi m

d) Theo đề bài ta có:

x 31 + x 32 =0

⇔ ( x1 + x 2 )2 −3 x 1 x 2 ( x1 + x 2 )
=0


m(
2m+3 3
−3 . )
m−4 2 m+3
m
.
m
=0

⇔ ( 2 m+3 )3 −3 m ( m−4 )( 2 m+3 )=0

⇔8 m 3 +36 m 2 +54 m+27−6 m 3 −9 m 2 +24 m2 + 36 m=0

⇔2 m3 +51 m 2 + 90 m+27=0

⇔ ( 2 m+3 ) ( m 2 +24 m+ 9 )=0

[ 2m+3=0
⇔¿ [¿
[m2+24m+9=0 .

Vậy (thỏa mãn)

e) Theo đề bài ta có:

x 21 + 4 x 1=x 22 + 4 x 2

⇔ x 21 −x 22 + 4 x1 −4 x 2=0

⇔ ( x1 −x 2 ) ( x 1 + x2 ) + 4 ( x 1−x 2 )=0

⇔ ( x1 −x 2 ) ( x 1 + x2 +4 )=0

Vậy . Vì , suy ra hay (loại)

Ta có x 1 + x 2 =−4

2 m+3 −1
⇔ =−4 ⇔ m=
m 2 (loại)

Bài toán 159. Cho phương trình: với là tham số thực


1. Giải với .
Trang 11
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

2. Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó.

3. Xác định giá trị của để có hai nghiệm trong đó:

a)

b)

c)

d) Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.


4. Với giá trị nào của thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng âm ?

5. Tìm tất cả các giá trị của để có hai nghiệm phân biệt nghịch đảo nhau.
Lời giải
1. Với trở thành:

Phương trình vô nghiệm


2.

Với phương trình trở thành: .

Với là phương trình bậc hai có:

Để phương trình có nghiệm duy nhất thì :

.
Ta có : a + b + c = -11 + 10 +1 = 0

Với thì phương trình có nghiệm duy nhất là .

Với phương trình có nghiệm duy nhất là

Vậy với ; ; . Thì phương trình có nghiệm duy nhất lần lượt là:

Trang 12
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

3. Phương trình có khi:

(loại)

Vậy với và hoặc thì phương trình có hai nghiệm .

Áp dụng hệ thức Viet ta có:

a) Để

Ta có : a + b + c = 2 - 3 + 1 = 0

( loại )

( thoả mãn ).

Vậy với thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn

Trang 13
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

b) .

( loại)

Đối chiếu với điều kiện của ta thấy thoả mãn điều kiện.

Vậy với thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn

c)

Giả sử phương trình có hai nghiệm thì :

trừ vế với vế của cho ta được:

Thay ta có:

nên có hai nghiệm phân biệt ( loại)

(thoả mãn).

Vậy với thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn:

d) Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.

Ta có

Trang 14
TOÁN THCS VIỆT NAM Đề KT HK2 – Toán .... Trường .... 20..-20..

Đặt với và

TH1 mà nghịch biến khi

khi . (*)

TH2 mà đồng biến khi

khi . (**)

Từ (*) và (**) ta có: .

4. Với giá trị nào của thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng âm ?

Với và thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Để hai nghiệm phân biệt cùng âm

thì:

( loại).

. Kết hợp với điều kiện của m ta có .

Vậy với thì phương trình có hai nghiệm âm.

5. Tìm tất cả các giá trị của để có hai nghiệm phân biệt nghịch đảo nhau.

Với và thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Để hai nghiệm là nghịch đảo của

nhau tức là ( loại).


Vậy không có giá trị của để phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau.

Trang 15

You might also like