Professional Documents
Culture Documents
Zalo: 039.373.2038
Gmail:Tailieumontoan.com@Gmail.com
Website: Tailieumontoan.com
Facebook:www.facebook.com/baotoanthcs
CHỨNG MINH
ĐẲNG THỨC VÀ
TÍNH GIÁ TRỊ
BIỂU THỨC
Chuyên đê
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
LƯU HÀNH NỘI BỘ
NGUYỄN QUỐC BẢO
Tailieumontoan.com@gmail.com
Facebook: www.facebook.com/baotoanthcs
Xin chân thành cảm ơn!
4 Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Ta có: ;
Mặt khác:
Do đó:
(đpcm)
Ta có:
Tương tự ta có:
Do đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
5 Website:tailieumontoan.com
Vậy:
Ta có:
Tương tự ta có:
Cộng (1), (2), (3) Vế theo vế ta được điều phải chứng minh.
Thí dụ 4. Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãi điều kiện: x + y + z = 0 và xyz ≠ 0.
Ta có:
Tương tự ta có:
Do đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
6 Website:tailieumontoan.com
Vậy
Dạng 2: Sử dụng các hằng đẳng thức quen biết
Ta có:
Từ: a + b + c = 0
Vậy:
Thí dụ 7. Cho các số thực a, b, c khác nhau đôi một thỏa mãn: và
. Tính:
Lời giải
Do
Khi đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
7 Website:tailieumontoan.com
Tương tự: ;
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
Vậy P = 0.
Tương tự: =
Do đó: (đpcm)
Dạng 3: Phương pháp đổi biến
Đặt
Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
8 Website:tailieumontoan.com
(đpcm)
Lời giải
Đặt
Tương tự:
Khi đó ta có:
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
9 Website:tailieumontoan.com
Ta có:
Vì vậy:
Chứng minh:
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
10 Website:tailieumontoan.com
(1)
ĐKXĐ:
(1)
(2)
Khi đó dễ chứng tỏ
Thí dụ 14. Nếu a , b , c là các số không âm thoả mãn điều kiện: thì ta có:
Lời giải
Ta có
Tương tự
Mà
hay
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
11 Website:tailieumontoan.com
Phân tích:
Ta thấy việc chứng minh trong các số a, b, c có một số bằng 2019 sẽ tương đương
Cộng (2) và (3) theo vế ta được (**) từ đây ta dẫn đến lời giải sau:
Lời giải
Nhận xét: Từ phân tích và cách giải bài toán trên ta thấy để giải đơn giản dạng toán
này chúng ta cần suy luận ngược để tìm ra lời giải.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
12 Website:tailieumontoan.com
Phân tích:
Ta thấy việc chứng minh trong các số a, b, c có một số bằng 1 sẽ tương đương với
việc chứng minh hệ thức sau đúng: khai triển (*) ta được:
Mặt khác
Cộng (2) và (3) theo vế ta được (**) từ đây ta dẫn đến lời giải sau:
Lời giải
Mặt khác
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
13 Website:tailieumontoan.com
Do đó
Cộng (1) và (2) theo vế ta được:
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
14 Website:tailieumontoan.com
Mặt khác cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Do đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
15 Website:tailieumontoan.com
Mặt khác cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Do đó:
(đpcm)
Do đó:
(đpcm)
Thí dụ 22. Cho các số thực a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
16 Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
17 Website:tailieumontoan.com
Chứng minh
Câu 4. (Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2018)
a,b,c
rằng :
Câu 7. (HSG Quận Hải An 2018)
Cho và đôi một khác nhau thỏa mãn Chứng minh rằng
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
18 Website:tailieumontoan.com
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
và
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
19 Website:tailieumontoan.com
rằng: .
Câu 20. (Chuyên KHTN 2010)
Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt
quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có.
Câu 23. Chứng minh rằng nếu có: ax3 = by3 = cz3 và .
Thì:
a) b)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
20 Website:tailieumontoan.com
Thì:
Câu 30. Giả sử a,b là hai số thực phân biệt thỏa mãn
Chứng minh:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
21 Website:tailieumontoan.com
Áp dụng tính:
Câu 42. (HSG Quận 1 TP. Hồ Chí Minh năm 2012)
minh rằng:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
22 Website:tailieumontoan.com
Câu 45. Cho đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
thì
Nếu
Câu 46. (Trích đề Chuyên Lam Sơn năm 2017-2018)
Cho các số thức m, n, p, x, y, z thỏa mãn điều kiện:
x 3 52 3 3 52 3 P x 2 x
a) Cho . Tính giá trị của biểu thức .
b) Cho ba số a, b, c thỏa mãn ab bc ca 2019 .Chứng minh:
a 2 bc b2 ca c2 ab
0
a 2 2019 b2 2019 c 2 2019 .
. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Điện Biên năm 2019-2020)
Câu 49
3
1 2 1
3 3 3
Chứng minh rằng: 3 2 2 2 4 2 1.
. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Phú Yên năm 2019-2020)
Câu 50
a b c 1
2 2
Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn b ca c ab a bc 2019
2
x2 3 x4 y 2 y 2 3 y 4 x2 a
Cho các số thực x, y , a thoản mãn .
3
x2 3 y 2 3 a2
Chứng minh rằng .
Câu 52. (Trích đề HSG Vĩnh Phúc năm 2017-2028)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
23 Website:tailieumontoan.com
;
Câu 54. (Trích đề HSG Đà Nẵng năm 2017-2018)
Câu 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
24 Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
Câu 3.
Ta có:
Mặt khác:
Do vậy
Vậy
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
25 Website:tailieumontoan.com
Ta có:
Vậy
Câu 5.
Cộng theo vế ta được a + b + c = 0.
Cộng (1) và (2) theo vế ta được:
hay
Tương tự ta có
Câu 6.
Ta có:
Vậy
Câu 7.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
26 Website:tailieumontoan.com
Ta có:
Tương tự:
Câu 8.
1. Kẻ đường cao BH. ∆ABH vuông tại H nên
A
60°
BH = AB.sin 600 =
H
AH = AB.cos600 =
Xét ∆BHC vuông tại H nên BC2 = BH2 + HC2 B C
Câu 9.
Từ giả thiết
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
27 Website:tailieumontoan.com
Tương tự:
.
Suy ra đpcm
Câu 10.
Ta có:
= (*)
Do x > 0, y > 0 nên (x + y)2 = x2 + y2 + 2xy > x2 + y2
Suy ra :
Khai căn hai vế đẳng thức (*) ta được điều phải chứng minh.
Câu 11.
Do đó
Suy ra
=
√ a ( √ b+ √c ) + √ b ( √ c + √ a ) + √c ( √ a+ √ b )
( √ a+ √b )( √b + √ c )( √c + √ a )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
28 Website:tailieumontoan.com
2 ( √ ab+ √ bc + √ ca )
=
√(a+2)(b+2)(c +2)
4
=
√(a+2)(b+2)(c +2)
√a + √ b + √ c = 4
a+2 b+2 c +2 √(a+2 )(b+2 )(c+2)
.
Vậy
Câu 12.
Ta có
Tương tự và
Suy ra
Ta có
Suy ra
Câu 13.
Ta có .
Câu 14.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
29 Website:tailieumontoan.com
Ta có .
Câu 15.
Suy ra . Từ đó ta có
Câu 16.
Suy ra .
.
Vậy
Câu 17.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
30 Website:tailieumontoan.com
Câu 19.
Ta có:
Tương tự ta có: = .
(với , )
Do đó:
Câu 20.
Xét
Thay k lần lượt từ 1 đến n ta được:
(đpcm)
Câu 21.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
31 Website:tailieumontoan.com
+/Nếu thì
Giải ra ta có => .
+/Nếu => .
Ta có hệ phương trình .
=>
=>
Câu 22.
Từ:
Câu 23.
Có:
3 3
= (= y √ b=z √ c )
Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
32 Website:tailieumontoan.com
=>
.
Câu 24.
a) Từ và suy ra:
b) Từ câu a)
Do đó:
Câu 25.
Ta có: .
Công theo vế các phương trình của hệ ta được:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
33 Website:tailieumontoan.com
Mặt khác:
Câu 27.
Đặt
Suy ra:
Câu 28.
Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
34 Website:tailieumontoan.com
Dễ thấy các phương trình (1) và (2) đều có hai nghiệm phân biệt.
Do (3) nên b khác 0. Chia hai vế của (2) cho b2 ta được
Từ (1), (3) và (4) suy ra và là hai nghiệm khác nhau của phương trình
Từ đó :
b)
vì
Vậy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
35 Website:tailieumontoan.com
Do đó:
Vậy
Câu 32. Ta có: (a3 + b3)(b3 + c3)(c3 + a3) = a3b3c3
⇔(a + b)(b + c)(c + a)(a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a3b3c3
Mà: (a + b)(b + c)(c + a) = abc. Do đó:
abc(a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a3b3c3
⇔ abc = 0 hoặc (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a2b2c2
* Nếu abc ≠ 0
Thì: a2 – ab + b2≥ |ab| ; b2 – bc + c2≥ |bc|; c2 – ca + a2≥ |ca|
Suy ra: (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) ≥ a2b2c2
Mà: (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a2b2c2
Do đó a = b = c thay vào (i) ⇒ 7a3 = 0 ⇒ a = 0 ⇒ abc = 0 (mâu thuẫn)
Vậy: abc = 0 (đpcm)
Câu 33. Ta có:
+/ Nếu thì
Giải ra ta có => .
+/Nếu => .
Ta có hệ phương trình .
=> =>
Câu 34.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
36 Website:tailieumontoan.com
Ta có:
Vì b,c, d là số nguyên nên: d – b = -b + c = 1 hoặc –d + b = b – c = 1
Vậy c = d
Do đó:
Vậy (đpcm)
Do đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
37 Website:tailieumontoan.com
Từ và
Ta có:
(đpcm)
Do đó:
Áp dụng:
Câu 42. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
38 Website:tailieumontoan.com
Tương tự:
Vậy
Câu 43.
Vì nên:
Đặt
Khi đó ta có:
.
Câu 45
Đặt
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
39 Website:tailieumontoan.com
Ta có:
Ta lại có:
Tương tự ta có:
Vì
Do đó:
Câu 46. Ta có:
Tương tự:
Do đó:
Câu 47. Chú ý đến kết quả sau: “Nếu a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a b c 0 ”
( y z )3 (1 x3 ) ( z x)3 (1 y 3 ) ( x y )3 (1 z3 )
Đặt P ( y z ) ( z x) ( x y ) ; Q ( xy zx) ( yz xy ) ( zx yz ) .
3 3 3 3 3 3
Khi đó
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
40 Website:tailieumontoan.com
P 3( x y )( y z )( z x) (do ( x y ) ( y z ) ( z x) 0 ).
Q 3( xy zx)( yz xy )( zx yz ) 3 xyz ( x y )( y z )( z x) .
Câu 48.
a) (1,0 điểm)
2
x 3 5 2 3 3 5 2 3 6 2 32 5 2 3
2
Có =6 2 4 2 3 .
2
62 3 1 4 2 3 3 1
= .
Do x 0 nên x 3 1 .
Suy ra
x 1
2
3 hay x 2 2 x 2 , do đó P 2 .
b) (1,0 điểm)
a 2 2019 a 2 ab bc ca a b a c
Từ ab bc ca 2019 suy ra .
b 2 2019 b c b a c 2 2019 c a c b
Tương tự có , .
Vế trái của đẳng thức cần chứng minh trở thành
a 2 bc b 2 ca c 2 ab
a b a c b c b a c a c b
a 2
bc b c b 2 ca c a c 2 ab a b
= a b b c c a
Khai triển và làm gọn biểu thức trên tử ta được kết quả là 0 nên có đpcm.
Câu 49. Ta có:
1 1 1
VT
3 2 2 2 4
3 3
1 2 2 4 2 3 4
3 3
1 3 2
2
3 4 1 3 2
1 3
2 1 3
2 1
VP
1 2 1
3 3
234 1 2
3 3
2 1 1 3 2 3 4 3
2 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
41 Website:tailieumontoan.com
Câu 50. Giả sử tồn tại bộ số thực (a, b, c) thỏa mãn yêu cầu đề bài
a 2 bc, b 2 ca, c 2 ab.
rõ ràng ĐK a, b, c là:
a 2 bc a 2 a 2 0 a 2 bc
Nếu a = b = c thì (vô lý)
a b b c c a
2 2 2
0
=> a + b + c > 0. Khi đó nếu tồn tại 2 số bằng nhau, giả sử a = b thì:
a b
2 b 2 ca c 2 ab 0
b ca c ab
2
(a b c)(b c) 0 b c
z 2 xy
Đặt:
x y y z z x
2 2 2
0 x y z
a b 2c a b 2c a b 2c
c b 2 a c b 2 a c b 2 a a b c
a c 2b a b 2b 2a
3 a b 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
42 Website:tailieumontoan.com
Kết quả cho thấy vô lý. Vậy không tồn tại bộ 3 số thỏa mãn theo yêu cầu.
và t y
2
Câu 51. Đặt s x
3 2 3
thì đẳng thức đề bài có thể viết lại thành
s 3 s 2t t 3 t 2 s a .
Do s, t 0 nên s 3 s 2t s s t , t 3 t 2 s t s t .
Từ đó ta có s t s t a hay
s t a2
3
.
Ta có:
Câu 52.
(1)
Đặt khi đó
(2)
và .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
43 Website:tailieumontoan.com
Ta có .
Với (loại).
Với và (nhận).
Trường hợp 2: .
Với và (nhận).
Với và (nhận).
(Vì )
Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
44 Website:tailieumontoan.com
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
Ta có :
Cách khác:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
45 Website:tailieumontoan.com
Ta có
Ch¬ng II
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MỘT BIẾN
Ta có:
Do đó:
Từ đó ta có:
Vậy:
2) Nếu thì
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
46 Website:tailieumontoan.com
Khi đó:
Lời giải
Ta có:
Vậy khi
Ta có: =
Ta có :
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
47 Website:tailieumontoan.com
.
Do đó: Q = 2-12x +12x + 2009 = 2011.
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phương trình cho trước
Thí dụ 6. Cho a là nghiệm của phương trình: . Không cần tính a hãy tính
Suy ra:
Thí dụ 7. Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm trái dấu. Gọi x1 là
nghiệm âm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Do đó:
Do đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
48 Website:tailieumontoan.com
Thí dụ 8. Gọi m là nghiệm của phương trình Không giải phương trình
nên . Do đó ta có:
Câu 1. Cho x, y thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
.
Câu 2. (Chuyên Hải Dương 2010)
Cho .
Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của biểu thức .
Câu 3. Cho .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
49 Website:tailieumontoan.com
biết
Câu 5. (HSG Hải An 2018)
A khi
Tính giá trị biểu thức
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
50 Website:tailieumontoan.com
.
Câu 16. (HSG Hải Dương 2014)
với
A= .
Câu 18. (HSG Phú Thọ 2013)
Không dùng máy tính. Hãy tính giá trị của biểu thức P = (4x3 - 6x2 - 1)2015 +2014
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
51 Website:tailieumontoan.com
1( 3
1+ √ 3+2 √ 2+ √ 3−2 √ 2 )
3
với x = 2 .
Câu 20. (HSG TP. Thanh Hóa)
Cho . Tính
( x y )( x 3 y 3 ) 4 x 16 x 4
2019
Câu 22. Cho x 1, y 0 thỏa mãn điều kiện
1
4 x 1 ( x 2 y 2 xy 3 y 4 )
.
x
Tính tỉ số y .
Câu 23. Cho x, y 0 sao cho x y 1 xy . Tính giá trị của biểu thức
1 y2 1 x2
P 2x 2 y (1 x 2 )(1 y 2 )
1 x 2
1 y 2
.
Câu 24. Chứng minh rằng biểu thức sau nhận giá trị nguyên dương với mọi giá trị
nguyên dương của n
P 2n 2 2n 1 2n 2 2n 1 4n 2 2 2 4n 4 1
.
phương trình x 16 x 32 0 .
4 2
a a2
P 1 a 2
Câu 26. Cho biểu thức a 1 (a 1) 2 với a 1 . Rút gọn biểu thức P và
tính giá trị của biểu thức P khi a 2020 .
Câu 27. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Bình Dương 2019-2020)
1 2 1
x
P 4 x 4 x 5x 5x 2
2018
5 4 3
2019 2 2 1
Tính giá trị biểu thức: tại
Câu 28. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Sơn La 2019-2020)
x
( 3 1) 10 6 3
3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
52 Website:tailieumontoan.com
P x3 x 2 3x 9
3
Cho x 3
2 2 3 3
2 2 3 1 . Tính giá trị biểu thức
Câu 2. Từ
Câu 3.
Ta có:
Do đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
53 Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
Xét
Câu 5. Ta có
Câu 6.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
54 Website:tailieumontoan.com
Vậy (đpcm)
Câu 7.
Vì
Do đó
Câu 8.
Vì nên . Do đó hay
Câu 9.
Mà
Với
Câu 10.
Ta có :
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
55 Website:tailieumontoan.com
Ta có:
A = 24
Câu 12.
Có .
Câu 13.
Ta có
Khi đó
Suy ra P =
( do ). Vậy P = .
Câu 14.
+ Đặt u = ;v =
Ta có x = u + v và
u.v =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
56 Website:tailieumontoan.com
Thay vào A ta có
Câu 16.
Đặt ,a>0
Câu 17. Ta có = =
(a)
Do đó:
-x + +4 = 4
Từ (a) ;
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
57 Website:tailieumontoan.com
Do đó A =
Câu 18. Ta có ;
mà
. Suy ra .
Ta có
Do đó B = - 1.
Câu 21.
Ta có :
2
4 x 1 1 0 4 x 16 x 4 4x 1 1 4x 1 1
Câu 22. Do x 1 nên .
( x y )( x 3 y 3 ) 4 x 16 x 4 ( x y )( x y )( x 2 xy y 2 )
2019 2019
Khi đó:
1
4 x 1 ( x 2 y 2 xy 3 y 4 ) y 2 ( x 2 xy y 2 )
x2 x
x 2 y 2 2019 y 2 x 2 2020 y 2 2
2020 2020
y y .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
58 Website:tailieumontoan.com
x x
0 2020
Do x 1, y 0 nên y . Vậy y .r
Câu 23. Ta có
1 x 2 xy x y x 2 ( x y )( x 1)
1 y 2 xy x y y 2 ( x y )( y 1)
x y xy 1 ( x 1)( y 1) 2 .
Khi đó
y 1 x 1
P 2x 2y ( x y ) ( x 1)( y 1)
x 1 y 1
2 x( y 1) 2 y ( x 1)
2( x y )
2 2
2 x( y 1) y ( x 1) x y
2 2 xy x y 2 2
.r
2
2n 2 2n 1 2n 2 2n 1
2n 2 2n 1 2 (2n 2 2n 1)(2n 2 2n 1) 2n 2 2n 1
4n 2 2 2 (2n 2 1) 2 (2n) 2
4n 2 2 2 4n 4 1 .
Khi đó
P 2n 2 2n 1 2n 2 2n 1 4n 2 2 2 4n 4 1
4n 2 2 2 4n 4 1. 4n2 2 2 4n4 1
(4n 2 2) 2 4(4n 4 1)
16n 2 4n . r
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
59 Website:tailieumontoan.com
Ta có a b 8 2 2 3 và ab 6 3 3 .
2 2
Từ
x0 a b suy ra x02 a 2 b 2 2ab 8 2 2 3 2 6 3 3 .
Khi đó
2 2 3 2 6 3 3 8 x02
x02 8
8 3 (8 x )
2 2
2 2 3 2 63 3 2 2
0
x02 8
2(2 3) 4(6 3 3) 8 3 64 16 x0 x0
2 4
x02 8
4
x0 16 x0 32 0 .
2
Vậy
x0 là nghiệm của phương trình x 4 16 x 2 32 0 . r
Câu 26.
Với x 1 ta có
a a2
P (a 1) 2 2a
a 1 a 1
a a a2
(a 1) 2 2(a 1).
a 1 a 1 (a 1) 2
2
a a
(a 1)
a 1 a 1
a a
(a 1)
a 1 a 1 .
Để ý rằng
a a2 a 1
(a 1)
dương nếu a 1 và âm nếu a 1 (do a a 1 0, a )
2
a 1 a 1
Suy ra
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
60 Website:tailieumontoan.com
a a
P (a 1) a 1
Nếu a 1 thì a 1 a 1 .
a a a2 1
P ( a 1)
Nếu a 1 thì a 1 a 1 a 1 .
Nếu a 2020 thì P a 1 2021 . r
2
2 1 1 2 1
x
1
2
2 1 2 1
1
2
2 1
1
2
2 1
Câu 27. Ta có:
Đặt A 4 x 4 x 5 x 5 x 2
5 4 3
Ta thấy:
A 4 x 3 x 2 x 1 x 3 5 x 2
x3 4 x 2 4 x 1 x 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 1 1
4 x 2 4 x 1 x 3 x 1 1
2
1
4x 4x 1 4
2
2
2 1 4
1
2
2 1 1 0
Mà .
P 1
2018
2019 2020
Vậy
Câu 28. Ta có
x
( 3 1) 10 6 3 ( 3 1)
3
3
( 3 1)3
21 4 5 3 (1 2 5) 2 3
2 1
2 5
2(2 5) 52
Vậy
2019
2 5
4 2 5 2
2
B ( x 4 x 2)
2 2019
2019
1
2019
4 4 5 58 4 5 2 1
Câu 29.
x 3 2 2 3 3 2 2 3 1 x 1 3 2 2 3 3 2 2 3
x 1 4 6 x 1 x 3 3x 2 9 x 3
3
P x3 x 2 3 x 9 x3 3 x 2 9 x
3 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
61 Website:tailieumontoan.com
P 27
Ch¬ng III
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Dạng 1: Sử dụng phương pháp phân tích
Ta có:
* Với a = - b thì:
Do đó:
* Với b = - c thì:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
62 Website:tailieumontoan.com
Do đó:
Với: c = - a thì:
Do đó:
Vậy ta có: P = 0
Vậy:
Dạng 2: Sử dụng phương pháp hệ số bất định
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
63 Website:tailieumontoan.com
Ta có:
Ta có:
Vậy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
64 Website:tailieumontoan.com
Từ (1) ta có:
Vì thế:
Dạng 3: Sử dụng phương pháp hình học
x
D
3
z
B 4 C
A
Xét tam giác ABC vuông tại B, có AB = 3, BC = 4 đường cao BD. Đặt AD = x, BD = y,
DC = z, ta thấy x, y,z hoàn toàn thỏa mãn hệ thức (*). Khi đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
65 Website:tailieumontoan.com
2
Từ (7) suy ra x > 1 và z < 2. D
B y C
Ta viết lại hệ (7) dưới dạng:
A
Đặt
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
66 Website:tailieumontoan.com
Vậy H = 5.
Dạng 4: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Tính
Lời giải
Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Tính
Câu 2. (Chuyên Nam Định 2016)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
67 Website:tailieumontoan.com
, .
Câu 5. (Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2018)
b) Cho là các số thực dương thỏa mãn: Tính giá trị nhỏ
Cho: .
thức
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
Biết x – y =
Bài 16. ( Chọn HSG tỉnh năm 2014)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
69 Website:tailieumontoan.com
Cho và . Tính .
Bài 19. (HSG TP. Hồ Chí Minh năm 2015)
Cho hai số thực a, b phân biệt thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
.
Bài 20. (HSG Bắc Ninh năm 2016)
Cho . Tính .
Bài 23. (HSG TP Hồ Chí Minh năm 2016)
Tính:
Bài 27. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2017)
Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn . Tính giá trị của
biểu thức .
a) b)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
71 Website:tailieumontoan.com
Câu 37. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn: Tính giá trị biểu thức:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
72 Website:tailieumontoan.com
Câu 45. Tính giá trị của biểu thức sau: với
Câu 47. Cho các số nguyên thỏa mãn . Tính giá trị
thức: .
Câu 51. (Chuyên Lam Sơn năm 2018-2019)
1 1 a b
a b 1
Câu 54. Cho a 2 ; b 2 . Chứng minh rằng a b b
3
b a .
Câu 55. (Chuyên Hưng Yên năm 2019-2020)
2 2
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn 0 a 1, 0 b 1, a b và a b 1 b 1 a
2 2
Tìm giá trị của biểu thức Q a b 2019 .
Câu 56. (Chuyên Thừa Thiên Huế năm 2019-2020)
2 a b 3a 2b
Q
biểu thức a b ab
Câu 58. (Chuyên TP Hồ Chí Minh năm 2019-2020)
Cho a, b, c là ba số thực thỏa điều kiện a b c 1 . Tính giá trị của biểu thức:
A a 3 b3 c3 3 ab c c 1
.
Câu 59. (Chọn HSG trường Amsterdam năm 2017-2018)
. Cho a, b, c thỏa
Câu 60
Câu 62. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn . Chứng minh rằng:
Câu 63. (Trích đề thi HSG lớp 9 thành phố Hồ Chí Minh năm 2017-2018)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
74 Website:tailieumontoan.com
Câu 66. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hải Dương năm 2017-2018)
Câu 66. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hưng Yên năm 2017-2018)
Câu 67. (Trích đề thi HSG lớp 9 Phú Thọ năm 2017-2018)
Cho là các số thực sao cho . Tính giá trị của biểu thức .
Câu 70. (Trích đề thi HSG lớp 9 Bà Rịa Vũng Tàu 2018-2019)
Tính tổng :
Câu 71. (Trích đề thi HSG lớp 9 Quảng Trị 2018-2019)
Cho hai số thực thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
76 Website:tailieumontoan.com
1 1 2
P 2
Tính giá trị biểu thức x 1 y 1 xy 1
2
Câu 1. Ta có:
Từ đó
Hơn nữa các mũ của Q đều lẻ nên có ít nhất 1 thừa số bằng 0. Vậy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
77 Website:tailieumontoan.com
Câu 2. Do nên
Câu 3. Ta có:
+)Với ta có:
+)Với , ta có:
Vậy
Câu 4. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
78 Website:tailieumontoan.com
(1).
Câu 5. Ta có:
Vậy
Câu 6.
a) Ta có:
Tương tự ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
79 Website:tailieumontoan.com
Vậy giá trị nhỏ nhất hay cũng là giá trị duy nhất của T là
Câu 7. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
80 Website:tailieumontoan.com
Vậy P 1, với ab 1 , a + b 0.
Câu 9.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
81 Website:tailieumontoan.com
hoặc
Do đó khi
khi
Hoặc
Tương tự:
Do đó:
Câu 11.
Ta có
Tương tự và
Suy ra
Ta có
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
82 Website:tailieumontoan.com
Suy ra
Câu 12.
Ta có
Khi đó ta có:
(1)
Tương tự (2)
(3)
Ta có:
. Vậy:
Biểu thức
Câu 14.
Ta có:
Tương tự ta có:
Do đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
83 Website:tailieumontoan.com
Vậy
Câu 15.
Ta có
Nên :
Câu 16.
Có:
Do ; nên:
Câu 17.
Từ và ta có
Từ đó ta được . Khi đó
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
84 Website:tailieumontoan.com
Câu 18.
Ta có nên ta được .
Mà ta có , do đó suy ra hay .
Ta có .
Câu 19.
Câu 20.
Từ giả thiết ta được
Ta có
Suy ra . Từ đó ta có
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
85 Website:tailieumontoan.com
Câu 22.
Từ đó ta được
Vậy .
Câu 23.
Nhìn vào tử số của P ta có biến đổi quen thuộc
Vậy ta được .
Câu 24.
Với ta có
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
86 Website:tailieumontoan.com
Câu 25.
Câu 26.
Do
Khi đó:
Tương tự: ;
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
Vậy P = 0.
Câu 27.
Ta có:
Câu 28.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
87 Website:tailieumontoan.com
Do đó ta có
Do đó:
Tương tự ta có:
Do đó:
Vậy P = 1.
Câu 30. +) Ta có
+) Do đó
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
88 Website:tailieumontoan.com
Khi đó P =
Câu 31.
Ta có:
Mặt khác:
Xét a = 0 thì
Do đó: a = 0 , b = 0, c = 1 hoặc a = 0 , b = 1, c = 0
Khi đó: P = 1
Lập luận tương tự với các trường hợp b = 0 và c = 0.
Vậy P = 1.
Câu 32.
a) Ta có: 1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = (a + b)(a + c)
Tương tự: 1 + b2 = (a + b)(b + c) ; 1 + c2 = (c +a)(b +c)
Do đó:
b) Ta có: a2 + 2bc – 1 = a2 + 2bc – ab – bc – ca = (a-b)(a-c)
Tương tự: b2 + 2ca – 1 = (b – c)(b – a) ; c2 + 2ab - 1 = (c – a)(c – b)
Do đó:
Câu 33.
Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
89 Website:tailieumontoan.com
Do đó a = b = 1 (do a, b dương)
Vậy
Câu 34.
Câu 35.
Ta có
a2 + b2 + c2 – 2a – 4b – 6c = - 14
(a – 1)2 + (b – 2)2 + (c – 3)2 = 0 a = 1; b = 2; c = 3
T = abc = 6.
Câu 36.
Câu 37.
Ta có: a + b + c ≠ 0 do nếu a + b + c = 0 thì:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
90 Website:tailieumontoan.com
Do đó a + b + c ≠ 0. Khi đó:
Câu 38.
Ta có:
Với a + b + c = 0 thì:
Với a = b = c thì
Câu 39. Ta có:
Vậy:
Câu 40.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
91 Website:tailieumontoan.com
Do đó:
.
Câu 42
Ta có:
.
Câu 43
Tương tự:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
92 Website:tailieumontoan.com
.
Câu 44
Vì nên
Khi đó
Câu 45.
Câu 46.
a) Từ giả thiết
Ta có:
Suy ra :
Câu 47.
Đặt
Ta có:
Câu 48.
Vì
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
93 Website:tailieumontoan.com
Tương tự ta có:
Vậy
Ta
có:
Vậy
Câu 49.
Khi đó
ta có . Vậy
.
Câu 51
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
94 Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
95 Website:tailieumontoan.com
.
Câu 54
1
a 1
Để ý rằng a b 2 và a 1 .
2 3
Ta có
a b 1 a 2b ab 2 a 2 b 2 ab a (a 1)(b 2 ab a )
ab 1
b a b ab ab
(a 1)(ab 2 a 2b a 2 ) (a 1)(ab 2 b 4 b 3 ) (a 1)(a b 2 b)
a 2b b4 b2
a b 2 b b3 b 2 ab a 2 b 2 ab a 2 b 2 ab 1
3
b (a 1)
2
b (a 1) ab b
3 3
a b
3 3
a b .
1 1 a b
a b 1
Vậy a b b b a .r
a2 b2
a b 1 b2 1 a2 a b a b 1 b2 1 a2
Câu 55. 1 b 1 a
2 2
a b 1 b 2 1 a 2
a 1 b 2 a 2 b 2 1 Q 2020
a b 1 b 1 a
2 2
Từ đó ta có hệ: .
Câu 56. Ta có
2 xy (x 2
1)(y 2
1) x y 2
1 y x 2
1 xy (x 2
1)(y 2
1) Q
2
2 Q xy (x 2 1)(y 2 1)
2
Ta lại có
Q 2 x 2 (y 2 1) y 2 (x 2 1) 2xy (x 2 1)(y 2 1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
96 Website:tailieumontoan.com
6 a 2 b2 a 2 4 ab 7b 2 6 a2 b2
Q 6
a 2 b2 a2 b2
ab c ab c a b c a c b c
Câu 58. Ta có:
c 1 a b
và .
A a 3 b3 c3 3 a b b c c a a b c 1
3
Do đó: .
Câu 59. Vì , , là ba nghiệm của phương trình
Tính :
Tính :
Vậy:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
97 Website:tailieumontoan.com
Khi đó ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
98 Website:tailieumontoan.com
Do đó:
Câu 63. Ta có
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
99 Website:tailieumontoan.com
Do đó .
Câu 64. Từ giả thiết, ta có
Câu 65.
a) Ta có . Do nên . Suy ra
b) Ta có
Do đó
Câu 66. Ta có
Tương tự
Câu 66.
a) Từ giả thiết
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
100 Website:tailieumontoan.com
(Vì ).
Do đó
. Ta có
Câu 67
Suy ra
và ta được
Từ
1 1 1
Ta có: xy x yz 1 xy x xyz 1 xy x 1
1 x x x
yz y 1 x yz y 1 xyz xy x 1 xy x
1 xy xy xy
Và
zx z 1 xy zx z 1 x 2 yz xyz xy x 1 xy
1 1 1 1 x xy
1
Do đó xy x 1 yz y 1 zx z 1 xy x 1 1 xy x x 1 xy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
101 Website:tailieumontoan.com
1 1 1
1
Vậy xy x yz 1 yz y 1 zx z 1 khi x, y, z 0 thỏa mãn
xz z z2 1
z z2 1 y y .
` 4 xy 2 y 2 2 x 2 xy xy 2 xy 2 y 2 2 x 2 0
xy y 2 x 2 0 (*)
1 1 1 2 1 2
1 1 2
x x 1 x
2 2
x x 1 x
2
2
1 1 2
1
x x 1 x
2
2 2
x 1 1 x 1 1
2. .
x x 1 x x 1
2 2
x 1 1 1 1
1
x x 1 x x 1
1 1 1 1
1 1
x x 1
2 2
x x 1
1 1 1 1
0 x x 1 1 0
Vì x > 0 x x 1 x x 1
1 1 1 1
1 1
x 2 x 12
x x 1
(*)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
102 Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
B 1 1 1
1 2 2 3 2018 2019
1
B 2019
2019
a 4 4a 3 a 2 6a 4 a 4 2a3 4a 2 2a3 4a 2 8a a 2 2a 4 8
T
Câu 71. Ta có a 2 2a 12 a 2 2a 4 16
a 2 (a 2 2a 4) 2a (a 2 2a 4) a 2 2a 4 8 8 1
a 2 2a 4 16 16 2 (vì a 2 2a 4 0 )
Câu 72.
Trường hợp 1. Nếu một trong 3 số a, b, c bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Do vậy
Khi đó: P = 0
Trường hợp 2. Xét a, b, c khác 0:
Ta có
Câu 73. Từ
(1)
Mà
(2)
Do đó .
a; b
Câu 74. Giả sử là hai số thực phân biệt thỏa mãn
ìï a 2 + 3b = 2
ï
í 2
ï b + 3 a = 2 Þ a 2 - b 2 + 3 (a - b) = 0
a). ïî .
Û (a - b)(a + b) + 3 (a - b) = 0 Û (a - b)(a + b + 3) = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
103 Website:tailieumontoan.com
éa - b = 0 (l)
Û ê
êa + b = - 3
ë .
3
a + b = - 3 Þ (a + b) = - 27
b). Với
Û a 3 + b 3 + 3ab (a + b) = - 27 Û a 3 + b 3 - 9ab = - 27
2
Û a 2 + 3a + b2 + 3b = 4 Û (a + b) - 2ab + 3 (a + b) = 4 Û ab = - 2
.
3 3
Vậy a + b = - 45 .
Câu 75.
Ta có
Từ đó ta có: P = S + T = 1.
Câu 77. Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn . Tính giá trị
biểu thức:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
104 Website:tailieumontoan.com
Vậy ta được .
Câu 78. Ta có
Thay Ta có
Nếu Thì P = 2
Câu 79
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
105 Website:tailieumontoan.com
Môc lôc
Trang
Lời nói đầu 3
Phần I. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
Dạng 1: Sử dụng phép biến đổi thương đương 4
Dạng 2: Sử dụng hằng đẳng thức quen biết 5
Dạng 3: Sử dụng phương pháp đổi biến 7
Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức 8
Dạng 5: Sử dụng lượng liên hợp 9
Dạng 6: Chứng minh có một số bằng hằng số cho trước 10
Dạng 7: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12
Bài tập vận dụng 14
Hướng dẫn giải 20
Chủ đề II. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MỘT BIẾN
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa đa thức 39
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức chứa căn thức 40
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phương trình 11
Bài tập vận dụng 42
Hướng dẫn giải 45
Phần III. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC NHIỀU BIẾN CÓ ĐIỀU KIỆN
Dạng 1: Sử dụng phương pháp phân tích 54
Dạng 2: Sử dụng phương pháp hệ số bất định 55
Dạng 3: Sử dụng phương pháp hình học 56
Dạng 4: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 58
Bài tập vận dụng 58
Hướng dẫn giải 67
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
106 Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 Tài liệu toán học
TỦ SÁCH TOÁN CẤP 2
MỌI Ý KIẾN THẮC MẮC XIN VUI LÒNG GỬI VỀ ĐỊA CHỈ
Tailieumontoan.com@gmail.com
Website: www.facebook.com/baotoanthcs