Professional Documents
Culture Documents
GT12-C4 - B2,3-CAC PHEPTOAN -HS 2022-FormThử nghiệm
GT12-C4 - B2,3-CAC PHEPTOAN -HS 2022-FormThử nghiệm
†Nhân với 1: .
†Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
Thương của phép chia số phức cho số phức z khác 0 là tích của với số nghịch
Cho ta có:
➀. . ➁. .
Tổng quát:
z1 z 2 z1 z 2 z1 z 2
.
Chú ý:
Một số bài toán max, min Số Phức
và
Ⓑ Dạng
DẠNG❶TOÁN THƯỜNG
Thực GẶP
hiện các phép tính về số phức.
Cách giải:
Ví dụ minh họa
Câu 1: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio:
Ta có:
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Nhập vào máy tính
Ta có
Câu 3: Trên tập số phức, cho biểu thức ( là số thực). Khẳng định nào sau đây
đúng?
Ⓐ. Ⓑ.
Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Công thức
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio
4 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155
Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Câu 3:Rút gọn số phức ta được.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 6:Cho số phức . Tìm số phức
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 10:Thu gọn số phức ta được.
A. z = . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 12:Tìm nghịch đảo của số phức
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. .
B. Số phức liên hợp của có mô đun bằng mô đun của
.
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 20:Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức Lời giải
Lời giải
Câu 21:Tính .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 28:Tính .
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 31:Cho số phức . Số phức liên hợp của là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 32:Biểu diễn về dạng của số phức là
số phức nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 35:Cho số phức . Tính số phức .
A. . B. . C. .D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37:Cho số phức thỏa mãn . Tìm phần thực và Lời giải
phần ảo của số phức ?
A. Phần thực là , phần ảo là 4
B. Phần thực là , phần ảo là .
C. Phần thực là , phần ảo là .
D. Phần thực là , phần ảo là .
Lời giải
Câu 38:Cho , , là các số thực và . Giá trị
của bằng
A. . B.
.
C. . D. .
Câu 39:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định
sai? Lời giải
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 43:Tính tổng của các phần thực của tất cả các số phức
Lời giải
thỏa mãn điều kiện
A. B. C. D.
Lời giải
Câu 44:Cho số phức nguyên dương. Có bao
Lời giải
Câu 45:Cho số phức . Tìm
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48:Cho các số phức , , thỏa mãn 2 điều kiện Lời giải
và Tính
A. B.
C. D.
Câu 49:Biết
Lời giải
, với
là các số tổ hợp chập của và . Đặt ,
giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Dạng ❷ Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua phép toán
Cách giải:
Số .
Số: vừa là số thực vừa là số ảo.
Casio:
①. Casio FX 570 VN plus:
Để tính toán trên tập số phức : MODE 2
Lệnh tính Modun của cố phức : SHIFT HYP
Lệnh tìm số phức liên hợp là: SHIFT 2 2
Ví dụ minh họa
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
Ta có:
.
Nên phần ảo của số phức là .
Từ phép tính ta có phần ảo số phức là .
Câu 2: Cho các số phức , . Số phức nào sau có phần ảo lớn hơn.
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A
Nhập máy tính để tính
Số phức , có phần
ảo là .
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Ta có là tổng của dãy một CSN
với số hạng đầu tiên , công bội và
.
Với , ta có:
, , ,
Do đó ta có . Suy ra .
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
.
Câu 5: Gọi lần lượt có điểm biểu diễn là trên mặt phẳng phức (hình
Ⓐ. . Ⓑ. .
Ⓒ. . Ⓓ. .
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
Ta có:
Câu 1:Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của . Lời giải
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
kiện là.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 12:Có bao nhiêu số phức thỏa và
A. B. C. D.
Câu 13:Nếu số phức thoả mãn thì phần thực của Lời giải
bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 15:Nếu thì
A. lấy mọi giá trị thực. B. lấy mọi giá trị phức.
C. là số thuần ảo. D. bằng 0.
Lời giải
Câu 16:Cho số phức . với
là tham số thực. Với giá trị nào của thì là số thực.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17:Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là phần mặt phẳng Lời giải
phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn . Tính diện tích của
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18:Trong mặt phẳng tọa độ , số phức liên hợp của số Lời giải
phức có điểm biểu diễn là điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 24:Nếu số phức thỏa mãn thì phần thực của
bằng
A. . B. Một giá trị khác.
C. . D. .
Lời giải
Câu 25:Cho . Phần thực của số phức
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 28:Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 30:Cho số phức . Tìm phần ảo của số phức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 31:Tìm số phức thỏa mãn .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 37:Môđun của số phức là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39:Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số
Lời giải
phức
A. Phần thực là và phần ảo là
B. Phần thực là và phần ảo là
C. Phần thực là và phần ảo là
D. Phần thực là và phần ảo là
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 45:Cho Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46:Giả sử là hai nghiệm phức của phương trình Lời giải
và . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 47:Cho các số phức , , thoả mãn các điều kiện Lời giải
. Mô đun của số phức bằng
A. . B. . C. 6. D. 3.
Câu 48:Gọi , là hai trong các số phức thỏa mãn Lời giải
và . Tìm môđun của số phức
.
A. . B. . C. . D. .
. Tính
A. . B. . C. . D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Cách giải:
①. Sử dụng tính chất hai số phức bằng nhau.
Cho hai số phức , .
Khi đó:
.
.
;
Ví dụ minh họa
Vậy:
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Thử lần lượt các đáp án.
và . nên (loại).
Giải hệ phương trình trên ta được . Tương tự cho đáp án B và C,
Vậy . D
thỏa
Từ đó ta có .
mãn và .
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio: công thức nhanh
Gọi với
Ta có
Do đó . Vậy .
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Ta có
Do đó .
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio
Ta có
Câu 6: Cho số phức thỏa mãn , phần thực và phần ảo của lần lượt là.
Ⓐ. 2 và 2. Ⓑ. 2 và -2. Ⓒ. -2 và 2. Ⓓ.-2 và -2.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio
Ta có .
Suy ra .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D.
.
A. . B. . C. . D.
A. B. C. D.
. Tổng là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
. Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 19:Trên , phương trình có nghiệm là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 21:Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số
phức bằng
A. B. C. D.
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Tính
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
Tính
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29:Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Lời giải
. Tính .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 32:Trong tập số phức , phương trình có
nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 34:Xét số phức thỏa mãn Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 41:Gọi theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức Lời giải
. Khi đó độ dài của véctơ bằng
A. . B. . C. . D. .
. Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
. Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 49:Cho số phức thỏa điều kiện . Tính
môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .