Professional Documents
Culture Documents
Kí hiệu: hoặc .
Kí hiệu: hoặc
2. Định lý
Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm liên tục trên một đoạn
Giả sử hàm số liên tục trên đoạn . Khi đó, để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
* Tìm các điểm thuộc sao cho tại đó hàm số có đạo hàm bằng 0 hoặc không xác
định.
* Tính .
* So sánh các giá trị tìm được.
Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của hàm trên đoạn , số nhỏ nhất trong các giá trị
+)
+)
Chú ý
* Quy tắc trên chỉ được sử dụng trong các bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn.
* Đối với bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng (nửa khoảng) thì ta
phải tính đạo hàm, lập bảng biến thiên của hàm rồi dựa vào nội dung của bảng biến thiên để suy ra giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm trên khoảng (nửa khoảng) đó.
* Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng (nửa khoảng) có thể không tồn tại.
a) trên đoạn .
b) trên đoạn .
c) trên đoạn .
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng .
Lời giải
. Ta có: . .
; ; .
Bài 3. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
hoặc .
Suy ra và .
Trường hợp 1: .
Trường hợp 2: .
Vậy tổng các giá trị của tham số là .
Đặt
Ta có
Cách 1:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
KL: .
Ta có
.
KL: .
Bài . Tìm tất cả các giá trị của để GTNN của hàm số bằng .
Lời giải
Đặt
Bài 2. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ:
Xét hàm số . Tìm để .
Lời giải
Đặt với Ta có .
Từ đồ thị hàm số ta có .
Theo yêu cầu bài toán ta cần có: .
Bài 3. Cho hàm số liên tục trên tập và có bảng biến thiên như sau
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Tìm tổng .
Lời giải
Đặt . Ta có
nên .
Xét hàm số
Bài . Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm
Xét hàm số trên đoạn , ta có bảng biến thiên như hình sau
Suy ra bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
+ Đặt với
Ta có: ;
Bảng biến thiên:
trên đoạn . Gọi là tập các giá trị thực của tham số để .
Tổng các phần tử của bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Tác giả:Trần Thanh Hà; Fb:Hà Trần
Chọn A
Kiến thức bổ sung: Dạng toán tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
Gọi lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn .
TH : .
TH : .
TH : .
Đặt:
Ta có:
Suy ra: .
TH : ( loại )
(vì ko thỏa mãn giả thiết )
TH : .
Từ giả thiết:
TH : .
Từ giả thiết:
Kết hợp các trường hợp suy ra:
bằng:
Vậy tổng các phần tử của .
Câu 6. [2D1-3.1-3] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Gọi là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm
số có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng . Tính tổng của các phần tử trong .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Hồ Xuân Dũng;Fb:Dũng Hồ Xuân
Chọn A
Ta có .
Điều kiện .
Khi đó .
Đối chiếu với điều kiện , ta có thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Khi đó .
Đối chiếu với điều kiện , ta có thỏa mãn yêu cầu bài toán.
trị lớn nhất tại . Hỏi trên đoạn hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại giá trị nào của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyên Đông ; Fb: Nguyên Đông
Chọn C
Tập xác định của hàm số là .
Ta có: .
Vì trên khoảng hàm số đạt giá trị lớn nhất tại nên hàm số đạt cực trị tại
( cũng là điểm cực đại của hàm số) và .
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại trên đoạn .
Câu 17. [2D1-3.1-3] (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số có đồ
thị của hàm số như hình vẽ. Biết . Giá trị nhỏ nhất
, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thành Biên ; Fb: Bien Nguyen Thanh.
Chọn B
Từ đồ thị của hàm số trên đoạn ta có bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
như sau:
Mặt khác
(do )
Suy ra .
Câu 13. [2D1-3.1-3] (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Gọi là tập tất cả các giá trị
nguyên của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn không vượt quá . Tổng các phần tử của bằng
A. 210. B. . C. 105. D. 300.
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn C
với
Vì nguyên nên .
Vì nguyên nên .
đạt giá trị lớn nhất bằng trên . Tổng các phần tử thuộc là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Nga; Fb: Nga Lê
Chọn A
Với (loại).