You are on page 1of 20

SỐ PHỨC

I. Dạng chính tắc của số phức

 Dạng chính tắc của số phức: với là phần thực, là phần ảo và


là tập hợp số phức.
 Khi là số ảo, khi là số thực
 Hai số phức bằng nhau khi có cùng phần thực và phần ảo.

 Các phép toán với số phức

Xét hai số phức với ta có

o Phép cộng, trừ:

o Phép nhân:

o Phép chia:
 Điểm biểu diễn của số phức:

Xét số phức là điểm . Khi đó ta có:

o là tọa vị của trên mặt phẳng tọa độ

o Modun của số phức kí hiệu là

o Đặt ta có

Khi đó được gọi là dạng lượng giác của số phức.


*Chú ý: được gọi là độ dài của số phức và là một của số phức, kí hiệu
1
*Các phép toán trên dạng lượng giác số phức:

Xét hai số phức

 Phép nhân:

 Phép chia:

 Phép lũy thừa :

 Phép khai căn: Mỗi số phức đều có n số căn bậc n khác nhau.

 Số phức liên hợp:


Số phức được gọi là số phức liên hợp của số phức

Số phức được gọi là số phức liên hợp của số phức


Một vài tính chất cơ bản:

1.
5.
2. 6.

3. 7.

4. 8.
II. Bài tập vận dụng.

Câu 1. Viết các số phức sau dưới dạng chính tắc:

Lời giải

2
Câu 2. Giải các phương trình sau trên tập số phức:

Lời giải

Ta có:

Vậy tập nghiệm của phương trình là

3
Vậy tập nghiệm của phương trình là

Gọi ta có:

Vậy tập nghiệm của phương trình là

Câu 3. Chứng minh rằng

Lời giải

Cách 1. Đặt

Ta có

4
Khi đó ta có

Cách 2. Ta có

Gọi là hai nghiệm của phương trình

Đặt

Ta có

*KIẾN THỨC BỔ TRỢ: ĐỊNH LÝ VI-ET CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC N

Gọi là các nghiệm của phương trình


Khi đó ta có hệ thức


…………………………………………..


Câu 4.

Tính tổng các căn bậc n của 1.

Tính tổng các căn bậc n của số phức z bất kì.

Cho Tính tổng

Lời giải

5
Gọi là các nghiệm của phương trình ta có là các căn bậc n

của 1

Gọi là các nghiệm của phương trình ta có là các

căn bậc n của số phức

Ta có như vậy là

nghiệm của phương trình

Câu 5. Cho phương trình

Tìm các nghiệm của phương trình trên

Tính modun các nghiệm.

Tính tích các nghiệm từ đó suy ra

Lời giải

Ta có

Mà ,vì

Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là

6
Ta có

Theo khai triển nhị thức Newton ta có

*Chú ý: Một vài tính chất nhỏ:

1. (với k là tham số) 3. (với k là tham số)

2. 4.
Câu 7. Tìm nghiệm phức của các phương trình sau:

Lời giải

Khi đó ta có

7
Vậy các nghiệm của phương trình là

Câu 8. Cho các số phức có modun bằng 1. So sánh và

Lời giải

Ta có

Câu 9. Tính:

Lời giải

8
Câu 10. Tìm và biểu diễn hình học tập hợp số phức:

Lời giải

Gọi và biểu diễn số phức z.

9
Xét đường tròn tâm bán kính Ta có tập hợp điểm M biểu diễn số

phức z là phần trong đường tròn khi và phần ngoài đường tròn khi

(tham khảo hình vẽ)

Xét đường tròn tâm bán kính Khi đó tập hợp điểm M là phần ngoài đường

tròn

(Tham khảo hình vẽ)

10
Xét đường tròn tâm bán kính Khi đó tập hợp điểm M là

đường tròn

(Tham khảo hình vẽ)

tập hợp điểm M là mặt phẳng

Câu 11. Giải phương trình phức:

Lời giải

Đặt

Khi đó

11
, đặt ta có phương trình trở thành:

Câu 12. Tìm và biểu diễn hình học số phức z thỏa mãn:

Lời giải

Đặt

Xét đường tròn tâm bán kính Khi đó tập hợp điểm M là

đường tròn

12
(Tham khảo hình vẽ)

Câu 13. Cho số phức thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Lời giải

Đặt

Ta có:

Ta có

Đặt

Phương trình có nghiệm

13
Xét hàm trên

Ta có

Dấu bằng xảy ra

Câu 14. Xét các số phức thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu

thức

Lời giải

Đặt

Khi đó ta có

Ta có

, tương tự ta có

Ta có mà

Khi đó

Dấu bằng xảy ra

14
Mặt khác

Dấu bằng xảy ra

Câu 15. Xét các số phức thỏa mãn và Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Lời giải

Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức và

Vì tâm bán kính

Gọi sao cho là hình bình hành biểu diễn số phức

Ta có là hình chữ nhật.

Xét có

Xét vuông tại có

Vậy

15
Dấu bằng xảy ra

Câu 16. Cho số phức thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của bằng:

Lời giải

Gọi là trung điểm Gọi là điểm biểu diễn số phức

Khi đó

Vì là trung điểm

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có

Mặt khác

Ta có

Vậy

Dấu bằng xảy ra

Câu 17. Cho số phức thỏa mãn Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

. Tính giá trị biểu thức

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Bản chất.

16
Ta có khi đó

Đặt

Xét hàm số trên

Ta có

+ Khi

+ Khi
Ta có bảng biến thiên như sau:

+ 0 +

Cách 2: Lượng giác hóa.

Ta có Đặt

Khi đó

đặt rồi làm như cách 1.


17
Câu 18. Cho hai số phức thỏa mãn và Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn

nhất và nhỏ nhất của biểu thức Giá trị của biểu thức bằng?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có

Gọi

Vì mà nên và

+TH 1:

Ta có

Xét trên

Và không tồn tại M.

+TH 2:
Vậy
Câu 19. Cho số phức thỏa mãn Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của biểu thức

Tính

18
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Lượng giác hóa

Cách 2: Bản chất

Ta có

Đặt
Ta có

Đặt Xét hàm trên

Có Ta có

Câu 20. Cho các số phức và thỏa mãn Giá trị lớn nhất của

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có

Khi đó

Dấu bằng xảy ra

19
Câu 21. Cho số phức thỏa mãn Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của

Lời giải tham khảo

Ta có Đặt ta có

Gọi là điểm biểu diễn số phức Tập hợp điểm K là đường tròn

tâm bán kính

Khi đó Mặt khác

Nên ta có

20

You might also like