Professional Documents
Culture Documents
Trong đó được gọi là phần tử của ma trần, chỉ số dưới biểu diễn vị
trí của phần tử đó , như là là phần tử ở hàng một cột một.
là phần tử ở hàng một cột hai.
Ma trận có phần tử ở đường chéo chính ít nhất có một phần tử khác không và
phần tử khác tất cả đều là không, ta gọi ma trận chéo
Ma trận mà có phần tử ở trên đường chéo chính đều là không, ta gọi là ma trận
Giải: từ
Ví dụ 4: Hãy tìm giá trị của để làm cho
Giải: Từ ta có
3. Các phép toán trên ma trận
Phép cộng và phép trừ hai ma trận
Định nghĩa: Hai ma trân có thể cộng hay trừ nhau khi và chỉ khi chúng cùng cỡ
và do vị trí tương ứng cộng hay trừ cho nhau.
Cho khi
Suy ra
Ví dụ 5: Cho
Hãy tìm 1) 2)
Bài giải
1)
2)
Ví dụ 6: Hãy tìm
1.
2.
3.
Bài giải 1.
2.
3.
Phép nhân một số với một ma trận
Phép nhân một số với một ma trận là nhân số đó vào các phần tử của ma
trận.
Ví dụ 7: Cho ,
Hãy tìm: 1) , 2) , 3)
Bài giải:
1)
2)
3)
Ví dụ 8:
2)
, hãy tìm .
Bài giải:
Từ bài toán này, ta có thể được hệ phương trình
Từ (1)
Phép nhân hai ma trận
Cho hai ma trận ta có thể tìm tích của hai ma trận khi
và chỉ khi số cột của bằng số hàng của .
Giả sử
Trong đó ,
Ví dụ 11 Hãy tìm
1) ;
4) ;
2) ;
3)
5)
Bài giải:
1) .
2)
3)
4)
5)
1)
2)
3)
4)
Chú ý: Nói chung , nhưng một số trường hợp mà tổn tại
Như và
4. Các tính chất phép toán trên ma trận
1)
2)
3)
4) khi là số hạn.
5)
Từ
Ta suy ra Vậy
Bài giải: ta có
1) Từ và cho
Ta tìm từ và khiểm tra lại điểu kiện thỏa mãn
Từ có thể viết
khiểm tra lại Vậy
2)
Từ cho ta được
Như vậy
Ví dụ 15: Cho và
Hãy tìm giá trị của:
1) k
2) và sao cho
Bài giải:
1) Từ
Trong đó khi và chỉ khi
2) Từ ta được
Trong đó
Định lí 2:
Định lí 3: .
Từ và
Được
Và
Hay bài toán này có thể giải cách phép nhân hai ma trận như sau:
Ví dụ 17: Cho ma trận và hãy tìm
Bài giải:
Từ và theo định lí 1 ta có
.
Vậy
được
Từ ta viết được
Như vậy
Từ được
Từ suy ra
Ta có
Vậy
Ví dụ 21: Cho trong đó là ma trận
Bài giải: Từ
Từ
(*)
Tìm ta có
Từ
Suy ra