Professional Documents
Culture Documents
I. PHẦN TỰ LUẬN
A. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Câu 1. Trong các khẳng định sau, đâu là mệnh đề, xét tính đúng sai của chúng và nêu mệnh đề phủ
định
1, Huế là một thành phố của Việt Nam.
2, Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
3, Hãy trả lời câu hỏi này!
4,
5,
6, Bạn có rỗi tối nay không?
7,
8, Cố lên, sắp đói rồi!
9, Số 15 là số nguyên tố.
10, Tổng các góc của một tam giác là
11, là số nguyên dương.
12,
Câu 2. Cho đoạn và khoảng . Xác định , , , .
Câu 3. Cho hai nửa khoảng và . Xác định .
Câu 4. Cho hai nửa khoảng và . Xác định mn .
Câu 5. Cho các tập hợp , . Viết các tập hợp sau đây
dưới dạng các khoảng, nửa khoảng, đoạn.
Câu 6. Xác định các tập hợp , biết
a). , , .
b). , , .
Câu 7. Cho ba tập hợp , và .
Tính .
Câu 8. Cho hai tập hợp và . Viết các tập hợp sau đây
dưới dạng các khoảng, nửa khoảng, đoạn.
Câu 9. Cho hai tập hợp , . Tìm để tập .
Câu 10. Cho hai tập hợp , . Tìm để là một khoảng.
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 11. Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình và hệ bất phương trình
1, 2, 3,
4, 5, 6,
Câu 12. Cho bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số để tập nghiệm
của bất phương trình đã cho chứa điểm .
1
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số để điểm là nghiệm của bất phương trình
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để cặp số là nghiệm của bất phương trình
?
Câu 15. Cho hệ bất phương trình . Điểm nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình
; ; ; .
Câu 16. Cho các điểm ; ; ; điểm nào thuộc tập nghiệm của hệ bất phương
trình sau:
Câu 17. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
a) Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
b) Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
c) Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
Câu 18. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I và II
a) Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
b) Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
c) Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao
nhiêu để có mức lời cao nhất?
Câu 19. Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm và sản
phẩm trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm lãi triệu đồng
người ta sử dụng máy trong giờ, máy trong giờ và máy trong giờ. Để sản
xuất ra một tấn sản phẩm lãi được triệu đồng người ta sử dụng máy trong giờ,
máy trong giờ và máy trong giờ. Biết rằng máy chỉ hoạt động không quá
giờ, máy hai hoạt động không quá giờ và máy hoạt động không quá giờ. Hãy
lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất.
C. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 22. Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ?
Câu 23. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu ?
độ lực của là
Câu 42. Cho hình vuông có cạnh là . là giao điểm của hai đường chéo. Tính .
3
7, Tìm để tứ giác là hình thang.
8, Tìm sao cho .
9, Tính diện tích tam giác .
10, Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác .
11, Tính .
12, Tính .
13, Tìm sao cho ba điểm thẳng hàng.
14, Tìm sao cho cùng phương.
15, Tìm trực tâm của tam giác và tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác .
Câu 47. Cho tam giác
1, Tính .
2, Chứng minh rằng: A, B, C không thẳng hàng.
3, Gọi là trung điểm của . Xác định tọa độ .
4, Gọi là trọng tâm tam giác . Xác định .
5, Tìm để tứ giác là hình bình hành.
6, Tìm để tứ giác là hình bình hành.
7, Tìm để tứ giác là hình thang.
8, Tìm sao cho .
9, Tính diện tích tam giác .
10, Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác .
11, Tính .
12, Tính .
13, Tìm sao cho ba điểm thẳng hàng.
14, Tìm sao cho cùng phương.
15, Tìm trực tâm của tam giác và tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác .
Câu 48.Cho tam giác
1, Tính .
2, Chứng minh rằng: không cùng phương.
3, Gọi là trung điểm của . Xác định tọa độ .
4, Gọi là trọng tâm tam giác . Xác định .
5, Tìm để tứ giác là hình bình hành.
6, Tìm để tứ giác là hình bình hành.
7, Tìm để tứ giác là hình thang.
8, Tìm sao cho tam giác đều.
9, Tính diện tích tam giác .
10, Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác .
11, Tính .
12, Tính .
13, Tìm sao cho ba điểm thẳng hàng.
14, Tìm sao cho cùng phương.
4
15, Tìm trực tâm của tam giác và tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 6. Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là
A. . B. .
C. . D. .
TẬP HỢP
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. . D. .
Câu 14. Cho là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ; là tập hợp các số
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hai tập hợp và .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Cho tập hợp . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho ba tập hợp .Tính tích các phần
tử của tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập
đó là tập nào?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hai tập hợp và Hãy xác định .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Cho ; . Tìm mệnh đề sai.
A. . B. .
C. . D. .
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 21. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. D. .
Câu 22. Điểm không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
6
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình: là nửa mặt phẳng chứa
điểm:
A. B. C. D.
Câu 24. Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình .
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường
thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường
thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm
đường thẳng).
Câu 26. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 27. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng và ) là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào?
A. . B. .
C. . D. .
7
Câu 49. Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả . Khi đó sai số tuyệt đối
của phép đo ước lượng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết quy tròn số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
(người). Số quy tròn của số gần đúng là:
A. B. . C. . D. .
Câu 53. Cho số Số quy tròn của số gần đúng là
A. . B. . C. . D.
Câu 54. Đo chiều dài của một cây cầu, ta được kết quả thì sai số tương đối của phép
đo là:
A. . B. . C. . D. .
Mệnh đề đúng là
A. Tần suất của số là . B. Tần suất của số là .
C. Tần suất của số là . D. Tần suất của số là .
Câu 57. Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các
khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực việc làm Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016
Nữ Nam Nữ Nam
1 Giảng dạy 25 45 25 65
2 Ngân hàng 23 186 20 32
3 Lập trình 25 120 12 58
4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2015, tỷ lệ phần trăm của nữ trong lĩnh
vực Giảng dạy là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 58. Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các
khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực việc làm Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016
Nữ Nam Nữ Nam
1 Giảng dạy 25 45 25 65
2 Ngân hàng 23 186 20 32
3 Lập trình 25 120 12 58
4 Bảo hiểm 12 100 3 5
8
Tính cả hai khóa tốt nghiệp và , số sinh viên làm trong lĩnh vực Ngân hàng
nhiều hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Giảng dạy là bao nhiêu phần trăm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các
khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực việc làm Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016
Nữ Nam Nữ Nam
1 Giảng dạy 25 45 25 65
2 Ngân hàng 23 186 20 32
3 Lập trình 25 120 12 58
4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, lĩnh vực nào có tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn các
lĩnh vực còn lại?
A. Giảng dạy. B. Ngân hàng. C. Lập trình. D. Bảo hiểm.
Câu 60. Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các
khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực việc làm Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016
Nữ Nam Nữ Nam
1 Giảng dạy 25 45 25 65
2 Ngân hàng 23 186 20 32
3 Lập trình 25 120 12 58
4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, ở các lĩnh vực trong bảng số liệu, số sinh viên
nam có việc làm nhiều hơn số sinh viên nữ có việc làm là bao nhiêu phần trăm?
A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%.
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU
Câu 61. Cho mẫu số liệu thống kê: . Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 62. Cho mẫu số liệu thống kê: . Mốt của mẫu số liệu trên
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 63. Số lượng cây xanh trồng được của lớp 10A trong 5 ngày qua là: 9, 13, 15, 10, 12. Số trung
bình của mẫu số liệu trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Số lượng ly trà sữa của một quán nước bán được trong 20 ngày qua là: : 4, 5, 6, 8, 9, 11, 13,
16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 65. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia
đình. Tìm mốt của mẫu số liệu trên:
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 114 115
A. . B. . C. . D. .
9
Câu 66. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia
đình. Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên:
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 114 115
A. . B. . C. . D. .
Câu 67. Số lượng ly trà sữa của một quán nước bán được trong 20 ngày qua là: : 4, 5, 6, 8, 9, 11, 13,
16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 68. Số lượng cây xanh trồng được của lớp 10A trong 5 ngày qua là: 9, 13, 15, 10, 12. Phương
sai của mẫu số liệu trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 69. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 70. Cho tứ giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh
của tứ giác?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 71. Gọi là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây
sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 72. Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng .
(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương.
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai.
Câu 73. Cho tam giác , các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh .
Có bao nhiêu vectơ khác vectơ được tạo từ các điểm cùng phương với vectơ
?
A. 7. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 74. Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 76. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
10
Câu 77. Cho hình bình hành . Vectơ tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 78. Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
Câu 81. Cho tam giác có là trọng tâm, là trung điểm đoạn . Đẳng thức nào sau đây
là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 82. Cho tam giác cân ở , đường cao . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 83. Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng
trong hình vẽ nào sau đây:
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. đúng, đúng. B. sai, sai.
C. sai, đúng. D. đúng, sai.
Câu 86. Cho hình bình hành , điểm thỏa mãn . Khi đó là?
A. Trung điểm của . B. Điểm .
C. Trung điểm của . D. Trung điểm của .
TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 88. Cho hai véctơ khác véctơ-không thỏa mãn . Khi đó góc giữa hai vectơ
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 89. Cho hình vuông có cạnh . Góc giữa hai vectơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 90. Cho hình vuông có cạnh . Tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 91. Cho tam giác vuông tại có . Tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D.
.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC GÓC BẤT KỲ
Câu 92. Cho góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 93. Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 94. Giá trị của bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 96. Biết . Hỏi giá trị của bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 97. Cho có , , . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 98. Cho tam giác có . Giá trị bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 99. Cho tam giác có . Tính độ dài ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 101. Cho tam giác có . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 102. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh là .
A. . B. . C. . D. .
GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 103. Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm mà từ đó có thể nhìn được và dưới một góc . Biết
. Khoảng cách bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 104. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, ; . Chiều cao h
của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
13