You are on page 1of 6

Chủ đề 1: Hàm số The best or nothing

V. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. Kiến thức nền tảng
STUDY TIPS
Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D.
a. Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên tập D nếu f  x   M
Ta có định lý sau đây:
“Mọi hàm số liên tục trên
một đoạn đều có giá trị với mọi x thuộc D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   M .
lớn nhất và giá trị nhỏ b. Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên tập D nếu f  x   m
với mọi x thuộc D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   m.
nhất trên đoạn đó”.

2. Một số phương pháp sử dụng MTCT giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số
a. Sử dụng lệnh w7(TABLE) lập bảng giá trị của hàm số
STUDY TIPS  min f  x 
Sử dụng TABLE xét hàm số f  x  trên  a; b     
a ; b

 max f  x 
Mỗi cách có một thế mạnh  a ; b
riêng, với bài toán ta có
Các lưu ý cách chọn các giá trị Start, End và Step.
thể tìm được biểu thức Start? Ta nhập giá trị a.
đạo hàm nhanh chóng thì End? Nhập giá trị b.
ta nên SOLVE nghiệm ba
Step? Nhập bước nhảy phù hợp (thường ta chọn bước nhảy là ).
phương trình để 19
giải quyết thì sẽ đưa kết Từ đây ta có thể nghiên cứu nhanh dáng điệu của đồ thị trên đoạn  a; b  , từ đó
quả nhanh và chính xác chọn giá trị thích hợp.
hơn so với TABLE.
b. Sử dụng lệnh qr(SOLVE) giải phương trình f  x = 0  
1. Giải phương trình f   x   0 bằng cách sử dụng lệnh SOLVE (lấy giá trị của x
trên  a; b  để dò nghiệm), ta được các nghiệm của phương trình f   x   0.
2. Dùng CALC để tìm các giá trị của f  x  tại các điểm đầu mút và các điểm x0
là nghiệm của phương trình f   x   0 rồi so sánh từ đó kết luận min, max.

3. Các ví dụ minh họa


 
2
Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x2  2x  3  7.
MỨC ĐỘ 2
A. min y  5. B. min y  7.
THÔNG HIỂU C. min y  3. D. Không tồn tại min.
Lời giải
Sử dụng chức năng w7(TABLE) thiết lập với Start 9; End 10; Step 1.
w7(Q)dp2Q)+3)dp7==z9=10
=1=
Sau đó màn hình hiện kết quả như sau

Qua bảng giá trị ta thấy ngay min y  3  x  1.


Đáp án C.

Ví dụ 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  sin x  1  cos x là


A. min y  0. B. min y  1.

C. min y  4  2 2 . D. Không tồn tại.

Lời giải

LOVEBOOK.VN| 85
Công phá kĩ thuật Casio Nguyễn Ngọc Nam – Ngọc Huyền LB
Tương tự như ở ví dụ 4, do chu kì của hàm số sin, cos là 2 nên ta chọn Start
2; End 2; Step 4 .
19
Lập bảng giá trị cho y  1  sin x  1  cos x với lệnh w7
qw4w7s1+jQ))$+s1+kQ))=
=p2qK=2qK=4qKP19=
Quan sát bảng giá trị kết hợp với các phương án ta chọn B.
Đáp án B.

x2
Ví dụ 3: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
ex
trên đoạn 1;1 . Khi đó
1
A. M  ; m  0. B. M  e; m  0.
e
1
C. M  e; m  . D. M  e; m  1.
e
Lời giải
2
Ta sử dụng lệnh TABLE với Start 1; End 1; Step .
19
w7aQ)dRQK^Q)==p1=1=2P1
9=
Quan sát bảng giá trị ta thấy M  2,7182  e đạt được khi x  1 và
m  2, 6.103  0.
Đáp án B.

x2  1
STUDY TIPS Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên ?
2 x 2  3x  9
Bài toán này ta dễ dàng
13 22  2 58
tính được nên sử A. . B. .
22 63
dụng SOLVE sẽ chính xác
57  5 58
hơn. Và các phương án là C. . D. Không tồn tại.
các số vô tỷ nên khó sử
161
dụng TABLE hơn. Lời giải
Do bài toán yêu cầu tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên toàn bộ tập số thực nên
ta sẽ quy ước  99999; 99999  và coi nó như một đoạn.
Bài toán này việc tìm phương trình y  0 dễ dàng do vậy ta sẽ sử dụng chức
năng SOLVE.
   
Ta có f   x   0  2 x. 2 x 2  3x  9   4 x  3  x 2  1  0.
Nhập biểu thức vào máy tính và SOLVE nghiệm
Tìm nghiệm thứ nhất và gán vào biến A.
2Q)(2Q)d+3Q)+9)p(4Q)+3
)O(Q)d+1)qr=
Q)qJz
Tương tự ta tìm được nghiệm thứ hai và gán vào B.
2Q)O(2Q)d+3Q)+9)p(4Q)+
3)O(Q)d+1)qrz999=qJx

LOVEBOOK.VN| 86
Chủ đề 1: Hàm số The best or nothing
Thực hiện thay các nghiệm vừa tìm được cùng các điểm đầu mút từ đó so sánh
đưa ra max.
 
Nhập vào màn hình biểu thức f x và sử dụng CALC
aQ)d+1R2Q)d+3Q)+9rQz=
rQx=
rz99999=
r99999=
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đạt được khi x  B.
22  2 58
Ta thấy  0,590976924... Vậy ta chọn B.
63
Đáp án B.
STUDY TIPS Ví dụ 5: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Với bài toán này do giá trị x2  x  1
y 2 trên . Giá trị của M  m bằng
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất x  x1
đạt được tại hai giá trị 1 11 10
nguyên nên dễ dàng hiện A. . B. . C. 3. D. .
trên bảng giá trị, tuy nhiên 3 3 3
đôi khi phương pháp Lời giải
TABLE này không cho kết
Cách 1: Sử dụng SOLVE.
quả GTLN, GTNN hiện
trên màn hình mà chỉ cho Do bài toán yêu cầu tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên toàn bộ tập số thực nên
các giá trị lân cận (gần ta sẽ quy ước  99999; 99999  và coi nó như một đoạn.
nhất) với các giá trị đó, do
tùy chọn Step. Tương tự như bài toán ở ví dụ 2 ta có
   
y   0   2 x  1 x 2  x  1   2 x  1  x 2  x  1  0
Thực hiện nhập vế trái của phương trình vào máy tính và sử dụng SOLVE để
giải phương trình
(2Q)p1)(Q)d+Q)+1)p(2Q)
+1)(Q)dpQ)+1)qrp1000=q
r1000=
Ta nhập hàm số vào máy tính và sử dụng CALC để tìm giá trị của hàm số tại hai
điểm đầu mút và tại hai nghiệm.
aQ)dpQ)+1RQ)d+Q)+1rz1=
r1=
rz99999=r99999=
min y  y 1 
1
Từ các kết quả hiện trên màn hình ta thấy m và
3

max y  y  1  3  M  M  m  3 
1 10
 .
3 3
Cách 2: Sử dụng lệnh TABLE.
Ta sẽ sử dụng TABLE với Start 9; End 10; Step 1
w7aQ)dpQ)+1RQ)d+Q)+1==
z9=10=1=

Nhìn vào bảng giá trị ta thấy min y  y 1  1  m và max y  y  1  3  M
3
1 10
Mm3  .
3 3
Đáp án D.

LOVEBOOK.VN| 87
Công phá kĩ thuật Casio Nguyễn Ngọc Nam – Ngọc Huyền LB

Ví dụ 6: Hàm số y  3cos x  4sin x  8 với x  0; 2 . Gọi M, m lần lượt là giá
MỨC ĐỘ 3 trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M  m bằng bao nhiêu?

VẬN DỤNG A. 8 2. B. 7 3. C. 8 3. D. 16.


Lời giải
1. Sử dụng máy tính cầm tay với chức năng w7.
Để tính toán các bài toán liên quan đến lượng giác thì ta chuyển máy tính về chế
độ Rađian. qw4
STUDY TIPS 2
Sử dụng TABLE với thiết lập Start 0; End 2; Step .
Nếu các bài toán liên quan 19
đến các đại lượng lượng qw4w7qc3kQ))p4jQ))+8==
giác ta chuyển máy tính về 0=2qK=2qKa19=
chế độ Radian.

Quan sát bảng giá trị ta thấy giá trị lớn nhất F  X  có thể đạt được là

f  5.2911  12.989  M

Giá trị nhỏ nhất F  X  có thể đạt được là f  2.3148   3.0252  m


 M  m  16 (trong các phương án chỉ có 16 là cộng lại hai giá trị xấp xỉ được
kết quả).
2. Lời giải thông thường.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có

 3cos x  4 sin x 
2

 32   4 
2
 sin x  cos x  25
2 2

 3cos x  4 sin x  5  5  3cos x  4 sin x  5  3  3cos x  4 sin x  8  13


Vậy 3  3cos x  4 sin x  8  13.
 M  m  3  13  16.
Đáp án D.
STUDY TIPS 4
Ví dụ 7: Để hàm số y  x 4  6 mx 2  m2 có max y  thì giá trị của tham số thực

 2;1 9
Ở các bài toán dạng này ta
thấy do đề bài chỉ có 4 m là
phương án, nên ta chỉ cần 2 4
A. 0. B. . C. 1. D. .
thử 2 lần là có được kết 3 3
quả.
Lời giải
Đầu tiên ta gán các giá trị ở các phương án lần lượt vào các biến A, B, C, D bằng
lệnh STO như sau:
Ấn 0qJ(STO)z
Tương tự với B, C, D.
Lúc này ta kiểm tra hai phương án A, B thì ta nhập hàm f  x   X4  6A.X2  A2

g  x   X4  6.BX2  B2 như hình bên.


Tiếp theo nhập Start? -2; End? 1 Step? 0,2. Ta thấy các giá trị của hàm số ở hai
trường hợp m hiện như sau

LOVEBOOK.VN| 88
Chủ đề 1: Hàm số The best or nothing

4
Ta thấy khi m  0 thì hàm số không đạt giá trị lớn nhất bằng (loại).
9
2 4  x  2
Ở trường hợp m  thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi  .
3 9 x  0
Đáp án B.

x  m2  m
Ví dụ 8: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên 0;1 bằng
x1
2.
m  1 m  2  m  1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  2  m  2  m  2 m  2
Lời giải
x  9900
Khi sử dụng phép thế cho tham số m  100 ta được f  x   .
CHÚ Ý x1

f   x 
9901
Đây không phải cách  0, x  1.
 x  1
2
làm đúng cho tất cả các
trường hợp, do vậy ta
chỉ sử dụng với các bài  min f  x   f  0   9900  100  100 2  m  m2 .
0;1
toán đơn giản, ngoài ra
để xử lý cặn kẽ ta có thể  m  1
Lúc này theo đề bài ta có m  m  2  
2
gán thêm .
m  2
qJzw53z1=1=2==

Vậy ta chọn D.
Đáp án D.
2mx  1 1
Ví dụ 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 2; 3 là  khi m
mx 3
nhận giá trị bằng
STUDY TIPS A. 5. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Bài toán này do phương
trình cần SOLVE chỉ có 1. Sử dụng máy tính cầm tay.
một nghiệm nên việc làm 1
Ta thấy nếu giá trị nhỏ nhất của y bằng  trên đoạn 2; 3 thì phương trình
theo hướng này sẽ giải 3
quyết bài toán nhanh hơn 1
thông thường. y  0 có nghiệm thuộc đoạn 2; 3 .
3
10 x  1 1
A: ta có   0. Sử dụng chức năng dò nghiệm SOLVE.
5  x 3
ap10Q)+1Rp5pQ)$+a1R3qr
2.5=

LOVEBOOK.VN| 89
Công phá kĩ thuật Casio Nguyễn Ngọc Nam – Ngọc Huyền LB

Ta thấy nghiệm của phương trình không thuộc 2; 3 nên ta loại A.
2x  1 1
B: ta có   0. Sử dụng chức năng dò nghiệm SOLVE.
1 x 3
a2Q)+1R1pQ)$+1a3$qr2=
1 1
C:   x  3  2; 3 . Vậy ta chọn C.
x 3
4 x  1 1
D: ta có   0. Sử dụng chức năng dò nghiệm SOLVE.
2  x 3
az4Q)+1Rz2pQ)$+1a3qr2=
2. Giải toán thông thường.
2m  m  x    2mx  1 1 2 m2  1
Tính đạo hàm y     0 với mọi x  m.
 m  x m  x
2 2

 Hàm số y  2mx  1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
mx
2mx  1
 Hàm số y  đạt giá trị lớn nhất tại cận trên x  3.
mx
6m  1
 y  3   
1 1
   m  0.
3 m3 3
Đáp án C.
Ví dụ 10: Cho các số thực không âm x,y thỏa mãn x  y  1. Gọi M,m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2 . Tính giá trị của tổng
Mm
1 3
A. S  1. B. S  . C. S  3. D. S  .
2 2
STUDY TIPS Lời giải:
x, y  0 0  x  1
và y  1  x , thay vào P ta được P  x 2   1  x 
2
Do tùy chọn Step, trong
Từ  
bảng giá trị ta xác định  x  y  1 0  y  1
được giá trị nhỏ nhất của
Nhập hàm số f  X   X 2   1  X  , chọn Start  0;End  1;Step 
1 2
hàm số xấp xỉ 0,5013. Tuy
19
nhiên đây chỉ là giá trị gần
nhất với minP chứ không
w7Q)d+(1pQ))d==0=1=1P19
phải là minP. =

3
Như vậy max P  1 và min P  0,5. Vậy M  m  .
2
Đáp án D.

LOVEBOOK.VN| 90

You might also like