Professional Documents
Culture Documents
De On HK1 So 2
De On HK1 So 2
2x 1
Câu 1. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng ?
x 1
x2 x 2
Câu 2. Nếu M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn
x 1
7 10
A. M m . B. M m 3 . C. M m . D. M m 3 .
3 3
Câu 3. Đồ thị được cho như hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y x3 3x 2 1 .
B. y x3 3x 2 1 .
C. y x3 6 x 2 1 .
D. y x 3 3 x 2 1 .
x
Câu 4. Cho hàm số y có đồ thị là C và đường thẳng d : y x m . Tìm tất cả
x 1
các giá trị thực của tham số m để d cắt C tại hai điểm phân biệt.
m 1 m 0
A. . B. 0 m 4 . C. . D. 1 m 4 .
m 1 m 4
x6
Câu 5. Cho C : y và đường thẳng d : y 2 x 1 . Viết phương trình tất cả các tiếp tuyến của C ,
x2
biết các tiếp tuyến này song song với đường thẳng d .
A. y 2 x 13 . B. y 2 x 3 . C. y 2 x 3 , y 2 x 13 . D. y 2 x .
1
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 3m x 2 m 2 3 m có ba cực trị.
4 2
m 3
A. 3 m 0 . B. . C. m 0 . D. m 3 .
m 0
2
x6
Câu 7. Giải phương trình 2 x 16 .
A. x 8 . B. x 6 . C. x 4 . D. x 2 .
Câu 9. Gọi C là đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để C và trục
m 0
A. . B. 0 m 1 . C. 1 m 0 . D. 1 m 1 .
m 1
a2 b2 ab ab
A. log 7 6 . B. log 7 6 . C. log 7 6 . D. log 7 6 .
ab ab a2 b2
Câu 11. Cho hàm số y ln 1 e x có đồ thị là C , đường thẳng x ln 2 cắt C tại M . Tiếp tuyến của
A. 2 k 3 . B. 1 k 2 . C. 0 k 1. D. k 0 .
x 2 3x 2
Câu 12. Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x x2 4x 4
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Đồ thị hàm số y x3 3x 2 1 có hai điểm cực trị là M và N . Tính diện tích S của tam giác
5
A. S 1 . B. S 2 . C. S 2 . D. S .
2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log x 2 m 1 x 1 log x có duy nhất một nghiệm.
2
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
A. m 1;10 . B. m 0;1 . C. m . D. m 0; .
2 2
2
Câu 15. Phương trình 4 x 2 x 6 m có 3 nghiệm phân biệt khi
A. m 3 . B. 2 m 3 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 mx m 2 có hai điểm cực
A. m 0 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 0 .
A. 36 . B. 36 . C. 9. D. 254.
Câu 18. Phương trình 21x 1323 27.7 x 49.3x có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng x1 x2 bằng
A. 5. B. 7. C. 6. D. 1323.
2x 1 2x 2
A. y . B. y .
x 1 x 1
2x 3 x2
C. y . D. y .
x 1 2x 2
7 1
a .a 2 7
Câu 20. Rút gọn biểu thức P với a 0 .
a
2 2
2 2
A. P a5 . B. P a 2 . C. P a3 . D. P a 4 .
Câu 21. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào ?
A. y x3 3x 2 2 .
y
B. y x 4 x 2 2 . x
O
C. y x3 3x 2 2 .
D. y x 3 3x 2 2 .
2
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y .
log 4 4 x 3
3
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
A. D 4; . B. D ; 60 60; 4 .
A. y
2 x 3 ln10 . B. y
1
.
x 3x 4
2
x 3x 4 ln10
2
2x 3 2x 3
C. y . D. y .
x 3x 4
2
x 3x 4 ln10
2
2
Câu 24. Một vật chuyển động theo quy luật s 14t 2 t 3 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu ?
Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y m 2 5m x 3 6mx 2 6 x 5 đạt cực đại tại x 1 .
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 m 2 . D. m 1 m 2 .
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x 2 x 2 2 log 2 3 x .
11 11 11 11
A. S ; . B. S ; 1 2; . C. S ;3 . D. S ; .
5 5 5 5
2 y=f'(x)
A. 3; . B. 0;1 .
x
O 1 2 3 4
C. 1; 3 . D. ;1 .
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 4 1 x 2 log 1 x m 4 0 có 2
4
21 21 1
A. 0 m 3 . B. 5 m . C. 3 m . D. m 0.
4 4 4
4
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 m 2 x 5 m 0 có hai nghiệm thực
Câu 30. Đầu năm 2018, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên
trong năm 2018 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả cho nhân viên trong cả
năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng
để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng.
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 6 . B. 5 .
C. 7 . D. 4 .
A. 2 ; . B. ; 2 . 1
x
O 1 2
C. 0 ; 2 . D. 1; 3 . y = f '(x)
x2 x x2 x
Câu 34. Cho phương trình 7 4 3 2 3 2 . Tính tổng 2 nghiệm của phương trình trên.
A. 2 . B. 1.
C. 0. D. 1 .
2 2
15 x 100
Câu 35. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x
2x 10 x 50 x2 25x 150 0
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
5
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
x 1
Câu 36. Cho hàm số y có đồ thị C . Giả sử A, B là hai điểm thuộc C và đối xứng với nhau qua
x 1
giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF . Diện tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF là
A. 8 2 . B. 4 2 . C. 8. D. 16.
Câu 37. Tìm quỹ tích điểm uốn của đồ thị hàm số y x3 mx 2 x 1 (với m là tham số).
A. y x3 x 1 . B. y x3 x 2 x 1 .
C. y 2 x3 x 2 1 . D. y 2 x3 x 1 .
Câu 38. Gọi N t là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận cây sinh trưởng từ t năm trước đây
t
thì ta có công thức. N t 100. 0,5 A % với A là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi khoảng 3574
năm thì lượng cacbon 14 còn lại là 65% . Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy
lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 63% . Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó.
Câu 39. Cho hàm số f x x 3 3 x 2 m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m m 10 để với mọi bộ ba
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
y 1
Câu 40. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P x 2 y là
11 27
A. Pmin . B. Pmin 5 6 3 . C. Pmin 3 6 2 . D. Pmin .
2 5
Câu 41. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC .
3V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 4
Câu 42. Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ
thập như hình dưới. Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập đó.
6
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
C. Stp 30a 2 . D. Stp 22a 2 .
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , ABCD là hình chữ nhật. SA AD 2a . Góc giữa
SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp S . AGD là
32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3 16a 3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9 3
Câu 44. Khinh khí cầu của Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) nhà phát minh ra khinh khí cầu dùng
khí nóng. Coi khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì diện tích của mặt khinh khí cầu là
22
bao nhiêu ? (lấy và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
7
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập
a3
A. . B. 8 a3 . C. 4 a3 . D. 2 a3 .
2
Câu 46. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
3a
A. 2 2a . B. 3a . C. 2a . D. .
2
Câu 47. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt
phẳng ABC là 60 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCC B .
a3 3 3a 3 3 3a 3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 8 4
Câu 48. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại P . Tính thể tích khối
MBP. ABN .
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 96 32
7
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng SAB , SBC ,
SCD , SDA với mặt đáy lần lượt là 90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S ,
AB a và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
9 4 9
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a 3 , BC 2a ,
đường thẳng AC tạo với mặt phẳng BCC B một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
đã cho bằng
A. 24 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .