You are on page 1of 7

GV.

Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền


ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I SỐ 1

Câu 1. Tập xác định của hàm số y  1  x 2 


3

A. D   1;1 . B. D   ; 1  1;   .

C. D    1;1 . D. D   1;1 .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau, khẳng định

nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên 1; 2  và 1;   . B. Hàm số nghịch biến trên  2; 0  và  2;   .

C. Hàm số đồng biến trên  2; 0  và  2;   . D. Hàm số nghịch biến trên 1; 2  và 1;   .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  thỏa mãn lim f ( x)  2 , lim f ( x)   . Khẳng
x  x 

định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang phân biệt.

D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 .

Câu 4. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .

1
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
Câu 5. Một người nông dân muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu

cho trước là 42 mét thẳng hàng rào. Ở đó, để tiết kiệm anh ta tận dụng một

bờ giậu có sẵn để làm một cạnh của hàng rào (xem hình vẽ). Vậy để rào khu

đất ấy theo hình chữ nhật sao cho có diện tích lớn nhất thì giá trị lớn nhất đó

bằng

 
A. 147 m2 .  
B. 441 m2 .

C. 294 m2 .   D. 220, 5 m2 . 
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  , và đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ sau đây,
y
biết rằng lim f   x    , lim f   x    . Số điểm cực đại của hàm số f  x  là.
x  x 

A. 4. O x

B. 3.

C. 1.

D. 2.

4

a3 a 3  a3
1 2

Câu 7. Giả sử a  0 , đơn giản biểu thức thu được kết quả là
a
1
4 a 3
4
a
1
4 
A. 4
a. B. a  1 . C. 3
a. D. a .

Câu 8. Tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 2  x  1  3 là.

A. S  4 . B. S  3;3 . 
C. S   10; 10 .  D. S  3 .

Câu 9. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

x
e
A. y  3 . x
B. y    . C. y  e x . D. y   x .
 

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. m  min f  x  nếu f  x   m với mọi x  D .


xD

B. M  max f  x  nếu f  x   M với mọi x  D .


xD

2
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
C. M  max f  x  nếu f  x   M với mọi x  D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   M .
xD

D. Nếu D là một khoảng và f  x  liên tục trên D thì hàm số luôn luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

trên D .

x2  2
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 1 là.
x

A. y  4 x  1 . B. y   x  4 . C. y   x  2 . D. y  3x .

Câu 12. Với số dương a và các số nguyên dương m , n bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

n m

an  a m .
n
A. m
B. a m .a n  a m.n . C. a m  ( a m ) n . D. m n
a  n a.

4  x2  x
Câu 13. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
x2  2x  3

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 14. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên

 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định

nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị.

B. Hàm số không có điểm cực đại.

C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .

D. Giá trị cực đại của hàm số là 0 , giá trị cực tiểu của hàm số là 1.

Câu 15. Một người vay ngân hàng một tỷ đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng,

bắt đầu từ tháng thứ nhất người đó trả 40 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,65% mỗi tháng (biết lãi

suất không thay đổi) thì sau bao lâu người đó trả hết số tiền trên ?

A. 28 tháng. B. 27 tháng. C. 26 tháng. D. 29 tháng.

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x   0, x   0;   , biết rằng f  2017   2018 .

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. f  2016   2018 . B. f  2016   f  2017  .

3
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
C. f  2018   2019 . D. f  2018   f  2017  .

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  2  3m  2  x 2  1  m

là ba đỉnh của một tam giác vuông ?

1 2
A. m  1 . B. m  3 3 . C. m  . D. m  .
3 3

1 
Câu 18. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  2 ln x trên  ; e  là
e 

A. M  e 2  2, m  e 2  2 . B. M  e 2  2, m  1 .

C. M  e2  1, m  1 . D. M  e 2  2, m  1 .

Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019; 2019 để hàm số

y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng  0;   ?

A. 2008. B. 2020. C. 2006. D. 2021.

Câu 20. Cho hàm số y  f  x  xác định trên ,

  0 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có

bảng biến thiên như hình vẽ sau.Tìm tập hợp tất cả

các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

A.  ;  1  2 . B.  ;  1  2 .

C. 2 . D.  ;  1 .

x2 y
Câu 21. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là
x 1 3
2
đúng về hàm số đã cho?
1
A. Hàm số đồng biến trên  . 4 3 2 1 O 1 2 x
1
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 2

C. Hàm số nghịch biến trên   1 .

4
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
D. Hàm số nghịch biến trên  0;   .

1
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  2 x là

1 1x 1 1x 1 1x 1 1 1x
A. y   2 ln 2 . B. y  2 ln 2 . C. y  2 . D. y   2 .
x2 x2 x x2

x3
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 2 tiệm cận ?
x  xm
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

x3
Câu 24. Giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện đồ thị  Cm  : y   2m  x  1 cắt trục hoành tại 2 điểm
3

phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng ?

11
A. 1  m  0 . B. m  . C. m  1 . D. m  1 .
2

Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m trong  2019; 2019  sao cho phương trình

2 2
3
4x  2x  10  m  0 có 2 nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là

A. 2017. B. 16. C. 2016. D. 9.

 
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 2  x 2  3x  m  10  3 có hai nghiệm phân

biệt trái dấu.

A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  4 .

xm
Câu 27. Cho hàm số y  ( m là tham số) thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x 1 x 2;4 

A. 3  m  4 . B. m  4 . D. m  1 . D. 1  m  3 .

Câu 28. Cho hai số thực dương x, y bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?

 
A. log 2 x 2  y  2 log 2 x.log 2 y .  
B. log 2 x 2 y  log 2 x  2log 2 y .

x 2 2 log 2 x
C. log 2
y

log 2 y
.  
D. log 2 x 2 y  2log 2 x  log 2 y .

1 1
Câu 29. Biết bất phương trình  có tập nghiệm là S   a; b  . Tính a 2  b2 .
log 4  x  3x 
2
log 2 3 x  1

5
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
13 10 265 65
A. . B. . C. . D. .
9 9 576 64

Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b  16 . Giá trị của 4 log 2 a  log 2 b bằng

A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.

Câu 31. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình 6.4x  13.6x  6.9 x  0 .

13
A. 0. B. 1 . C. 2 . D. .
6

Câu 32. Phương trình log 4  x  1  2  log 4  x  log 8  4  x  có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1  x2 .
2 3
2

A. 2 6 . B. 4. C. 4 . D. 4 6 .

Câu 33. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

x  1 2 3 4 

f  x  0  0  0  0 

Hàm số y  2020 f  x  2   x 3  3 x  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. 1;   . B.  0; 2  . C.  1;0  . D.  ; 1 .

Câu 34. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 7 điểm cực trị.

A. 5  m  0 . B. 0  m  5 . C. m   5 . D. m  7 .

Câu 35. Cho phương trình log 9 x 2  log 3  3 x  1   log 3 m ( m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên

của m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.

Câu 36. Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số

f  x như sau. Số điểm cực trị của hàm số

y  f  x 2  2 x  là

A. 3. B. 5.

C. 7. D. 9.

Câu 37. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.


6
GV. Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
4
Số nghiệm thực của phương trình f  x  3x   là
3

A. 3. B. 4.

C. 7. D. 8.

x  3 x  2 x 1 x
Câu 38. Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m ( m là tham số thực) có đồ thị
x  2 x 1 x x 1

lần lượt là  C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt nhau tại 4 điểm phân biệt là

A.  ; 2 . B.  2;   . C.  ; 2  . D.  2;   .

Câu 39. Cho phương trình  4 log 22 x  log 2 x  5  7 x  m  0 ( m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị

nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. 47. B. 48. C. 49. D. Vô số.

 
Câu 40. Cho a, x là các số thực dương với a  1 thỏa mãn log a x  log a x . Tìm giá trị lớn nhất của a .

ln10 log e
A. 1. 
B. log 2e  1 .  B. e e
. D. 10 e
.

You might also like