You are on page 1of 20

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.C 4.C 5.A 6.D 7.D 8.B 9.A 10.A
11.D 12.D 13.B 14.C 15.C 16.B 17.A 18.B 19.D 20.D
21.C 22.B 23.C 24.D 25.D 26.B 27.D 28.C 29.C 30.C
31.B 32.D 33.B 34.B 35.C 36.C 37.C 38.D 39.C 40.B
41.A 42.D 43.B 44.C 45.C 46.B 47.D 48.D 49.A 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Có 8 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp tất cả các học sinh này thành một
hàng ngang?
A. 10! . B. 8!.2! . C. 16 . D. 10 .
Lời giải
Hoán vị 10 học sinh có 10! cách sắp xếp.
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  8 . Giá trị của u3 bằng
A. 16 . B. 4 . C. 14 . D. 32 .
Lời giải
u2 8
Cấp số nhân  un  có công bội q    4 . Suy ra u3  u2 .q  8.4  32 .
u1 2
2x 1
Câu 3. Cho hàm số y  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.
Lời giải
Tập xác định D   \ 3 .

7
y  2
 0, x  3 nên hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
 x  3
Câu 4. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. xCT  0 . B. xCT  1 . C. yCT  4 . D. yCT  3 .

Lời giải
Tập xác định D   .
y  4 x 3  4 x .
 x  1
y  0   .
 x0
y  1  4; y  0   3 .
Bảng biến thiên

7
Do đó giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  4 .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y  f   x    4  x  x  2  . Điểm cực tiểu của hàm số

y  f  x  là

A. x  2 . B. x  4 . C. x  4 . D. x  2 .
Lời giải
 x  2
Ta có y  f   x   0   .
x  4
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có x  2 là điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  .

3x  2
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
1 x

A. x  1 . B. y  3 . C. y  2 . D. y  3 .
Lời giải
3x  2
Ta có lim  3 nên y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  .
x  1  x

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?

A. y   x3  3x2  3. B. y  x 4  2 x 2  2 .
2x 1
C. y  . D. y  x3  3x 2  3.
x 1
Lời giải
Từ hình vẽ ta có đây là đồ thị hàm số đa thức bậc 3 với hệ số a  0 .
Do đó đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  3 .

8
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?

x 1 x 1 x x 1
A. y  . B. y  . C. y  D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1 và đường tiệm cận ngang
là y  1 . Đồng thời đồ thị cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại điểm có tọa độ  1;0  và

x 1
 0;  1 . Từ đó suy ra đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số y .
x 1
4
Câu 9. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P  a 3
a bằng
11 1 5
A. a .6
B. a .
6
C. a 2 . D. a 6
Lời giải
4 4 1 11
Với a  0 , ta có P  a 3 a  a 3 a 2  a 6 .

Câu 10. Tập xác định của hàm số y  log 2 10  5 x  là


A.  ; 2  . B.  ;5  . C.  ;10  . D.  2;   .

Lời giải
Điều kiện xác định: 10  5 x  0  5 x  10  x  2 suy ra tập xác định: D   ; 2  .

1
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, bằng?
a3
3 1 3

A. a 3 . B. a 2 . C. a 6 . D. a 2 .
Lời giải
3
1 3

2
Ta có: 3
 a  a với a  0 .
a
1
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x  là?
9
A. x  3 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
Lời giải
1
Ta có: 3x   3x  32  x  2 .
9

9
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 2  2 log  x  2   2 là
20 20 400
A. 0 . B.  . C.  . D.  .
11 9 99
Lời giải
 x  2
Điều kiện  .
x  0
2 x2 x2
Ta có log x 2  2 log  x  2   2  log x 2  log  x  2   2  log 2
2 2
 100
 x  2  x  2
 20
 x  10  x  2  x   9
  .
 x  10  x  2   x   20
 11
20 20
Đối chiếu điều kiện, x  
là nghiệm của phương trình. Vậy tổng các nghiệm là  .
11 11
2
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  
3x  6
2 1
A. ln  3 x  6   C . B. ln 3 x  6  C .
3 3
2 2
C. ln x  2  C . D. ln  x  2   C .
3 3
Lời giải
Ta có
2 2 1 2
 3x  6dx   3 . x  2dx  3 ln x  2  C .
2021
Câu 15. I  dx bằng
x ln x  x
1 1
A. I  ln x  1  C .B. I  ln ln x  1  C .
2021 2021
C. I  2021ln ln x  1  C . D. I  2021 ln x  1  C .

Lời giải
2021 2021 2021
Ta có I   dx =  dx   d  ln x  1  2021ln ln x  1  C .
x ln x  x x  ln x  1  ln x  1
2021 2021
4041
Câu 16. Biết  f  x  dx  . Giá trị của  2 f  x  dx bằng
2020
2 2020

4041 2021
A. . B. 4041 . C. . D. 2020 .
4 2
Lời giải
2021 2021
4041
Ta có :  2 f  x  dx  2.  f  x  dx  2. 2  4041 .
2020 2020

10
5
1
Câu 17. Tính tích phân  dx bằng
3
2x  3
1 7 7 1 3 3
A. ln   . B. ln   . C. ln   . D. ln   .
2 3 3 2 7 7

Lời giải
5
1 1 5 1 7
Ta có:  2 x  3 dx  2 ln 2 x  3 3
 ln   .
3
2 3
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  5i  4 là
A. 5i  4 . B. 5i  4 . C. 5i  4 . D. z  4i  5 .

Lời giải

Số phức liên hợp của số phức z  5i  4 là z  5i  4 .


(i  1) z  2 9 7
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn   i. Đặt z  a  bi, khi đó a  b bằng
1  2i 5 5

A. 5. B. 6 . C. 1 . D. 1.
Lời giải
(i  1) z  2 9 7  a3
  i.  z  3  2i    a b 1
1  2i 5 5 b  2
Câu 20. Cho số phức z  6  2i Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.

A. 6 . B. 2i . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
z  6  2i  z  6  2i . Vậy phần ảo của số phức liên hợp bằng 2
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SA  2a .
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 2a 3 2 2
A. . B. 2a 3 . C. . D. a .
3 3 3
Lời giải
S

A B

D C
2
Ta có h  SA  2a ; B  S ABCD  a .

1 2a 3
Suy ra V  B.h  .
3 3
Câu 22. Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 2 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
11
6 6 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 8 4

Lời giải

1 3
Diện tích đáy SABC  . 2. 2.sin 60  .
2 2
3 6
Thể tích Vlt  SABC . AA 
. 2 .
2 2
Câu 23. Một hình trụ có chu vi đáy bằng 2cm , độ dài đường sinh l  1cm . Diện tích xung quanh của hình
trụ đó bằng
A. 4 cm2 . B. 2 cm2 . C. 2 cm2 . D. 4 cm2 .

Lời giải
Hình trụ có chu vi đáy là 2cm  2 r .
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 rl  2.1  2 cm2 .  
Câu 24. Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 48 . B. 16 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
4
Bán kính đáy của hình nón là r   2 .
2
1 1
Thể tích của khối nón là V   r 2 h   .22.3  4 .
3 3

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho vectơ a biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
    
a  3i  k  5 j . Tọa độ của vectơ a là
A. 1;3;  5  . B.  3;1;  5  . C. 1;  5;3 . D.  3;  5;1 .

Lời giải
       
Ta có a  3i  k  5 j  3i  5 j  k suy ra tọa độ của vectơ a là  3;  5;1 .
2 2
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  :  x  4    y  1  z 2  4 có tâm I và
bán kính R lần lượt là
A. I  4; 1; 0  , R  2 . B. I  4;1;0  , R  2 . C. I  4;1;0  , R  4 . D. I  4; 1; 0  , R  4 .

Lời giải
2 2
Từ phương trình mặt cầu  S  :  x  4    y  1  z 2  4 suy ra tâm I  4;1; 0  và bán kính R  2
.

12
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;3; 2  và B  2;1;  4  . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  y  3z  2  0 . C. x  y  3 z  9  0 . D. x  y  3 z  2  0 .

Lời giải

Ta có AB   2;  2;  6  .

Gọi I là trung điểm của AB . Suy ra I 1; 2;  1 .

 1 
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I và nhận n  AB  1;  1;  3 làm vectơ pháp
2
tuyến.
Vậy mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
x  1   y  2   3  z  1  0  x  y  3 z  2  0 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
 x  2  5t

d :  y  3  2t ?
 z  5  3t

   
A. u1   2;3;  5  . B. u2   5; 2;3 . C. u3   5; 2;  3 . D. u4   5;  2;  3 .

Lời giải
 x  2  5t
 
Ta có một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  y  3  2t là u3   5; 2;  3 .
 z  5  3t

Câu 29. Bạn Nam làm một bài thi môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia . Biết
rằng vì kiến thức của bản thân khá chắc nên bạn Nam đã điền chuẩn xác 47 câu đầu tiên, 3 câu
cuối quá khó nên bạn ấy điền đáp án một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để bạn Nam được 10
điểm?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 47 64 12
Lời giải
Số cách chọn đáp án cho 3 câu cuối cùng là 4.4.4  64 .
1
Xác suất để bạn Nam chọn đúng nốt 3 câu cuối để đạt được 10 điểm là .
64
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nếu f   x   0 với mọi x   0;1 thì f  x  đồng biến trên  0;1 .

B. Nếu f   x   0 với mọi x   0;1 thì f  x  đồng biến trên  0;1 .

C. Nếu f  x  đồng biến trên  0;1 thì f   x   0 với mọi x   0;1 .

D. Nếu f  x  đồng biến trên  0;1 thì f   x   0 với mọi x   0;1 .

Lời giải

13
3
 1
Các đáp án A, B, D đúng. Đáp án C là sai, hàm số y   x   là một phản ví dụ.
 2
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   6 x  3  x trên đoạn 3;19 bằng
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
3
f  x   1  0  x  3  3  x  3  9  x  12 .
x3
Ta có f  3  3 ; f 12   6 ; f 19   5 nên Max f  x   f 12   6 .
3;19

Câu 32. Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 1 log 5  30  x 2   0 ?  
5

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải


Ta có log 1 log 5  30  x 2   0 
5

  29  x  5
 0  log 5  30  x 2   1  1  30  x 2  5  25  x 2  29   .
 5  x  29
Vậy không có số nguyên x nào thỏa mãn bất phương trình.

4 1
x2 f  x 
Câu 33. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và các tích phân  f  tan x  dx  9,  dx  5 .Tính tích
0 0
x2  1
1
phân I   f  x  dx .
0

A. 2 . B. 14 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Đặt t  tan x
 dt   tan 2 x  1 dx
1
 dx  2
dt
t 1

Đổi cận: x  0  t  0; x   t  1.
4

4 1
f t 
Suy ra  f  tan x  dx   dt  9
0 0
t2 1
1
f  x
Do tích phân không phụ thuộc kí hiệu biến nên ta có x 2
dx  9 .
0
1
x f  x
1 2
f  x 1
 x  1 f  x  dx  14 
1 2 1
Ta có  2
0
x 1
dx   2
0
x 1
dx  5  9  14  
0
x2  1  f  x  dx  14 .
0

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z  z  18  12i . Phần thực của số phức z bằng
A. 5 . B. 5 . C. 12 . D. 12 .
Lời giải
Giả sử z  x  yi  x, y    .

14
Theo đề ta có

 
z  z  18  12i   x  yi   x 2  y 2  18  12i  x  x 2  y 2  yi  18  12i

 x  x 2  y 2  18  x 2  144  18  x 1
 
 y  12  y  12

18  x  0  x  18
Trong đó 1   2 2    x  5.
 x  144  18  x  x  5
Vậy phần thực của số phức z bằng 5 .
Câu 35. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên AA '  2a . Gọi
 là góc giữa  BAC  và  DAC  . Tính cos  .
1 1 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
4 4 5 5
Lời giải

Ta có  BAC    A ' DC   A ' C .

Do DB  AC  DB  A ' C .
Kẻ DH  A ' C .
Suy ra  DBH   A ' C .

Ta có  BDH    A ' BC   BH ;  BDH    A ' CD   DH .


    
 
BAC  ;  DAC   BH ; DH . 
  900 ; CD  a, DA '  a 5 .
Xét A ' DC có D

1 1 1 a 30
Ta có 2
 2
 2
 DH 
DH DA ' CD 6
a 30
Tương tự ta có BH  .
6
2 2 2
a 30   DH  BH  BD  1 .
Xét BDH có BH  DH  ; BD  a 2  cos BHD
6 2 BH .DH 5
 1.
Vậy cos   cos BHD
5
15
Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thang vuông tại A và B , gọi E là trung điểm
AD . Cho AD  2 AB  2 BC  2a , AA  3a . Hãy tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
BE và AD .
22 3 22 9 22
A. 9a . B. a. C. a. D. a.
22 22 22
Lời giải

Từ giả thiết, ta có tứ giác ABCE là hình vuông.


Hạ AH  AC , H  AC .

CD  AC
Ta có   CD   AAC   CD  AH .
CD  AA

Mà AH  AC nên AH   ACD  .

Mặt khác BE // CD, CD   ACD  và E là trung điểm AD nên

1 1
d  BE , AD   d  E ,  ACD    d  A,  ACD    AH .
2 2

1 1 1 1 1 11 3 22a
Trong tam giác AAC có 2
 2
 2
 2 2 2
 AH 
AH AA AC 9a 2a 18a 11

1 3 22a
Vậy d  BE , AD  
AH  .
2 22
Câu 37. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (2;1;0) và tiếp xúc với trục Oz là
2 2 2 2
A.  x  2    y  1  5 . B.  x  2    y  1  z 2  6 .
2 2 2 2 5
C.  x  2    y  1  z 2  5 . D.  x  2    y  1  z 2  .
2

Lời giải

Cách 1:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên Oz khi đó H  O(0;0;0) .

16
Lúc này mặt cầu  S  có bán kính R  HI  5 .
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là  x  2    y  1  z 2  5 .

Cách 2:

Vectơ chỉ phương của Oz là u  (0;0;1) .

Gọi M  (0;0;1)  Oz  IM  (2; 1;1) .
 
 IM , u 
 
Theo đề R  d ( I ; Oz )    5.
u
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là  x  2    y  1  z 2  5 .
Câu 38. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;  5;3 , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và đường
x 3 y 4
thẳng d :   1  z . B là điểm trên đường thẳng d sao cho trọng tâm tam giác OAB
1 2
thuộc mặt phẳng  P  . Tính độ dài đoạn AB .
A. 42 . B. 122 . C. 3 6 . D. 62 .
Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB .
 t  5 1  2t 4  t 
B  3  t; 4  2t ;1  t   G  ; ; 
 3 3 3 
t  5 1  2t 4t
Vì G   P     2.  5  0  t  1  B  4; 2;0 
3 3 3
Vậy AB  62 .
Câu 39. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số g  x   f  2 x  1  2 x  2021 trên đoạn  2;1 bằng

A. f  3  2015 . B. f  5  2023 . C. f 1  2021 . D. f  2   2021 .

Lời giải
Xét g  x   f  2 x  1  2 x  2021 .

g   x   2 f   2 x  1  2 .

17
 a 1
 2 x  1  a  a  3  x  2  x  2 
 
2 x  1  1 x  1  boi 2 
g   x   0  f   2 x  1  1    .
2x  1  1 x  0
 
 2 x  1  b  b  3   x  b 1 x  1
  
2
Ta có bảng biến thiên

Vậy min g  x   g  0   f 1  2021 .


 2 ;1
Câu 40. Số giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình
log 0,2  x 2  1  log 0,2  mx 2  4 x  m   1 nghiệm đúng với mọi x thuộc  .
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải

  
Ta có log 0,2 x 2  1  log 0,2 mx 2  4 x  m  1 
 log 0,2  x 2  1  1  log 0,2  mx 2
 4x  m
 log 0,2  x 2  1  log 0,2 5  log 0,2  mx  4 x  m 
2

mx 2  4 x  m  0 2
mx  4 x  m  0 1
 
5  x 2
 1  mx 2
 4 x  m 2
 m  5  x  4 x  m  5  0  2
Bất phương trình đã cho đúng x    Bất phương trình 1 và  2  đúng x   .

Xét mx 2  4 x  m  0 1
+ Khi m  0 ta có 1  4 x  0  x  0 . Suy ra m  0 loại.

m  0 m  0
+ Khi m  0 ta có 1 đúng x      2
m2  *
 '  0  4  m  0

Xét  m  5  x 2  4 x  m  5  0  2
+ Khi m  5 ta có  2   4 x  0  x  0 . Suy ra m  5 loại.

m  5  0 m  5
+ Khi m  5 ta có  2  đúng x      2  m3 **
 '  0   m  10m  21  0
Từ * và ** ta được 2  m  3, m    m  3 . Vậy có 1 giá trị nguyên của m .

2
2 x  4 khi x  4
 f  2sin x  3 sin 2 xdx bằng
2
Câu 41. Cho hàm số f  x    2 . Tích phân
 x  3x khi x  4 0

41 45 41
A. . B. 12 . C. . D. .
12 12 6
18
Lời giải
lim f  x   lim  2 x  4   4 
x  4 x 4


lim f  x   lim  x 2  3x   4  lim f  x   lim f  x   f  4   Hàm số liên tục tại x  4 .
x4 x4
 x4 x4

f  4  4 

2
Xét I   f  2sin 2 x  3 sin 2 xdx .
0

1
Đặt 2sin 2 x  3  t  sin 2 xdx  dt .
2
Đổi cận

5 5 4 5
1 1 1 1 41
 I  f  t  dt   f  t  dt    x 2  3 x  dx    2 x  4  dx  .
3
2 23 23 24 12

Câu 42. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện : z  1  34 và z  1  mi  z  m  2i
và sao cho z1  z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1  z2 bằng
A. 2. B. 10 . C. 2 . D. 2 34 .
Lời giải

Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 , z2 .

Gọi số phức z  x  yi  x, y    .

Do z1 , z2 thỏa mãn z  1  34  M , N thuộc đường tròn  C  có tâm I 1; 0  , bán kính

R  34 và z1 , z2 thỏa mãn z  1  mi  z  m  2i nên ta có


2 2 2 2
 x  1   y  m    x  m    y  2    2  2m  x   2m  4  y  3  0  M , N thuộc

đường thẳng d có phương trình:  2  2m  x   2m  4  y  3  0 .

Do đó M , N là giao điểm của d và đường tròn  C  . Ta có z1  z2  MN

Vậy z1  z2 lớn nhất  MN lớn nhất  MN là đường kính của đường tròn tâm I bán kính

34 . Khi đó z1  z2  2 OI  2.OI  MN  2 34 .

19
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt
phẳng  SCD  một góc 30o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 a3 a3 3 a3 6
A. VS . ABCD  . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  D. VS . ABCD  .
3 3 3 3
Lời giải
S

K
x B

D
A
a
B C 30°
a S
SCD H

Đặt SA  x,  x  0  , gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SD . Ta có AK   SCD  và tính
ax
được AK  .
a2  x2
Giả sử H là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng  SCD  .

Do AB / /  SCD  nên d  B,  SCD    BH  AK .

SB ax a2  x2
Có  SB,  SCD    30o nên BH     xa.
2 a2  x2 2

a3
VS . ABCD  .
3
Câu 44. Hàm số y  f  x  có đồ thị  C  là đường parabol như hình vẽ bên dưới.

Hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục Ox , đường x  3 có diện tích S . Đường thẳng x  k với k   0;3 chia
S ra thành hai phần có diện tích là S1 và S2 . Nếu 2S1  S2 thì giá trị của biểu thức T  k 3  6k là
bao nhiêu?
15
A. T  2 . B. T  . C. T  15 . D. T  30 .
2
Lời giải
2
Gọi đường parabol  C  : y  f  x   ax  bx  c  c  0  .

20
1 2
Ta có  C  đi qua  0;1 ,  2;3  ,  2;3  nên  C  : y  x  1.
2
k 3 k 3
1 2  1 2   x3   x3 
2S1  S2  2  x  1 dx    x  1 dx  2   x     x  .
0
2  k
2   6 0  6 k
 k3  15  k 3  k3 15
 2  k      k    k   0  k 3  6k  15 .
 6  2  6  6 6
Vậy T  15 .
 x  2  t

Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có điểm B  2;1;3 , đường cao AH :  y  3  2t
 z  1  2t

x 1 y  4 z
và đường trung tuyến CM :   . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 30 2 và
1 3 1
điểm A có hoành độ âm, khi đó tọa độ điểm A là

 8 19 31 
A.  20;39;  35  . B.  4;  1;  3 . C.  4; 7;  3 . D.  ; ; .
3 3 3 
Lời giải
Gọi   là mặt phẳng qua B và vuông góc với AH . Suy ra   chứa BC và có vectơ pháp
 
tuyến n  u AH  1;  2; 2   Phương trình mặt phẳng   là: x  2 y  2z  6  0 .

 x  1  t t  3
 y  4  3t x  2
 
Do C  CM    nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ   .
 z  t  y   5
 x  2 y  2z  6  0  z  3

1 60 2
 C  2;  5;  3  BC  6 2 . Theo đề bài, ta có S ABC  30 2  BC. AH  AH   10 .
2 6 2
Vì A  AH  A  2  t ;3  2t ;1  2t  .

 42 14
9t  12 9t  12  30 t 
Mặt khác, d  A,     AH   10    9 3 .
3 9t  12  30 
t  2

14  8 19 31 
Với t   A ; ;  .
3 3 3 3 

Với t  2  A  4; 7;  3 . Vậy tọa độ điểm A là A  4;7 ;  3 .


Câu 46. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức và có đồ thị hàm số f  x 2  1 như hình vẽ. 

21
 
Hỏi hàm số f x  2  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 15 .
Lời giải


Dựa vào đồ thị ta có f  x 2  1 có dạng 
f   x 2  1    x  2  x  2  x 2    x 2  4  x 2    x 2  1  3 x 2  1  1 .

Do đó ta có f   x  có dạng: f   x     x  3 x  1 .
Bảng biến thiên

Đặt u  x   x  2  x 2  1 , ta có

 
Vậy hàm số f x  2  x 2  1 có ba điểm cực đại.

2 1
Câu 47. Cho phương trình  m  1 log 21  x  1  4  m  5  log 1  4m  4  0 1 . Hỏi có bao nhiêu giá
3 3 x 1
 2 
trị m nguyên âm để phương trình 1 có nghiệm thực trong đoạn   ; 2  ?
 3 
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Ta có

1  4  m  1 log 21  x  1  4  m  5 log 1  x  1  4m  4  0


3 3

  m  1 log 21  x  1   m  5  log 1  x  1  m  1  0
3 3

22
 2 
Đặt t  log 1  x  1 , với x    ; 2 thì 1  t  1 . Ta có phương trình:
3  3 

t 2  5t  1
 m  1 t 2   m  5 t  m  1  0  m  t 2  t  1  t 2  5t  1  m   2
t2  t 1

t 2  5t  1
Xét hàm số f  t   với 1  t  1 .
t2  t 1

4t 2  4 t  1
Ta có f   t   2
0 .
t 2
 t  1 t  1

7 7
Suy ra f  1  , f 1  3 , do đó min f  t   3 và max f  t   .
3  1;1 1;1 3

 2 
Phương trình đã cho có nghiệm thực trong đoạn   ; 2  khi và chỉ khi phương trình  2  có
 3 
7
nghiệm t   1;1  min f  t   m  max f  t   3  m  .
1;1  1;1 3

 2 
Như vậy, các giá trị nguyên âm m để phương trình 1 có nghiệm thực trong đoạn   ; 2  là
 3 
3; 2; 1 .
x2
Câu 48. Cho 3 điểm A, B, C di động trên parabol  P  : y  sao cho AB luôn đi qua điểm F  0;1 và
4
tiếp tuyến của  P  tại C song song với AB . Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  P 
S12
và đường thẳng AB , S2 là diện tích tam giác ABC . Giá trị nhỏ nhất của Q  là
S2
8 64 32
A. 2 . B. . C. . D. .
7 9 9
Lời giải

23
Giả sử A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  với x1  0  x2 . Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của A, B lên trục
x2 x2 3

Ox , ta có: S1  S ABB ' A '  


x2 1  x3  x  x 
dx   x2  x1  y1  y2      2 1 .
x1
4 2  12  x 24
1

x2 x
Mặt khác  P  : y   y  .
4 2
xC
Hệ số góc của tiếp tuyến với  P  tại C là kC  .
2
y2  y1 x2  x1
Hệ số góc của đường thẳng AB là k AB   .
x2  x1 4

x1  x2
Do tiếp tuyến của  P  tại C song song với AB nên kC  k AB suy ra xC  .
2
Gọi C  là hình chiếu của C lên trục Ox , ta có
1 1 1
S 2  S ABBA  S ACC A  S BCC B   x2  x1  y1  y2    xC  x1  yC  y1    x2  xC  y2  yC 
2 2 2
3 3

 S2
x  x 
 2 1
x  x 
Q 2 1
32 18
 
Lại có A, F , B thẳng hàng nên FA, FB cùng phương, suy ra x1.x2  4 .

Áp dụng bất thẳng thức Côsi, ta có x2    x1   2  x1 x2  4 .

43 32
Do đó Q   . Dấu bằng xảy ra khi A  2;1 , B  2;1 , C  0; 0  .
18 9

Câu 49. Xét các số phức z , w thỏa mãn z  2 , iw  2  5i  1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  wz  4 bằng
A. 8 . B. 2  
29  5 . C. 2  29  3 .  D. 4 .

Lời giải

2  5i
Ta có iw  2  5i  1  i  w   1  w  5  2i  1 .
i

24
2
Ta có T  z 2  wz  4  z 2  wz  z  z 2  wz  z  z  z  z  z  w  2 z  z  w  *
Đặt z  a  bi . Suy ra z  z  2bi . Vì z  2 nên 4  2b  4 .
Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của w và 2bi , suy ra
+ A thuộc đường tròn  C  có tâm I  5; 2  , bán kính R  1 .
+ B thuộc trục Oy và 4  yB  4 .
Từ * suy ra T  2 AB  2 MN  2  4  8
Dấu “  ” xảy ra khi và chỉ khi A  M  4; 2   w  4  2i và
B  N  0; 2   2bi  2i  b  1  z  a  i  a 2  1  4  a   3  z   3  i .
Vậy z 2  wz  4 có giá trị nhỏ nhất bằng 8 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm S  0; 4;1 . Xét khối
nón  N  có đỉnh S và nội tiếp trong khối cầu  S  . Khi diện tích xung quanh của hình nón  N 
lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình dạng  x  by  cz  d  0 .
Giá trị của b  c  2d bằng
A. 12 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải

Bán kính mặt cầu là R  IS  3 .


Diện tích xung quanh của hình nón  N  là S   rl .
Ta gọi  P  là mặt phẳng đi qua I và vuông góc với SI .
Hình nón  N  có diện tích xung quanh lớn nhất thì đỉnh của hình nón và đáy của hình nón phải ở
hai phía so với mặt phẳng  P  .
Ta đặt bán kính đáy hình nón là r  x với x   0;3 và H là tâm của đáy hình nón.
Tam giác HIB vuông tại H nên IH  9  x 2 .
Chiều cao của nón là h  3  9  x 2 .
2
Độ dài đường sinh của nón là l   3  9  x2  x 2
 18  6 9  x 2 .

Diện tích xung quanh của hình nón là S   x 18  6 9  x 2 .


Đặt P  x 18  6 9  x 2  P 2  x 2 18  6 9  x 2 . 
 
Ta đặt t  9  x 2 , t   0; 3 . Khi đó P 2  9  t 2 18  6t  với t   0;3 .

Ta xét hàm số y  9  t 2
 18  6t   y  6t 3
 18t 2  54t  162 .
t  1
y  18t 2  36t  54  0   .
t  3
25
 
Bảng biến thiên của hàm số y  9  t 2 18  6t  , t   0; 3 .
t 0 1 3
y  0 
192
y
162
0
Từ bảng biến thiên ta được P 2 lớn nhất khi t  1 , do đó P lớn nhất khi t  1 .
Mà t  9  x 2  9  x 2  1  x  2 2 .
2  
Do đó IH  9  2 2    1 và IS  3  IS  3IH .
 4
 xH  3
1  3  xH  1 
  4  4 4 11 
 2  3  yH  2    yH  , do đó H  ; ;  .
  3 3 3 3 
 2   3  z H  3   11
 zH  3

 4 4 11  
Mặt phẳng chứa đường tròn đáy đi qua điểm H  ; ;  và có VTPT là IS   1; 2; 2  , đo đó
3 3 3 
 4  4   11 
phương trình mặt phẳng là: 1 x    2  y    2  z    0   x  2 y  2 z  6  0 .
 3  3  3
Vậy b  c  2d  12 .

26

You might also like