Professional Documents
Culture Documents
27. Đề Tham Khảo Số 27-Hd
27. Đề Tham Khảo Số 27-Hd
1.A 2.D 3.C 4.C 5.A 6.D 7.D 8.B 9.A 10.A
11.D 12.D 13.B 14.C 15.C 16.B 17.A 18.B 19.D 20.D
21.C 22.B 23.C 24.D 25.D 26.B 27.D 28.C 29.C 30.C
31.B 32.D 33.B 34.B 35.C 36.C 37.C 38.D 39.C 40.B
41.A 42.D 43.B 44.C 45.C 46.B 47.D 48.D 49.A 50.A
Câu 1. Có 8 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp tất cả các học sinh này thành một
hàng ngang?
A. 10! . B. 8!.2! . C. 16 . D. 10 .
Lời giải
Hoán vị 10 học sinh có 10! cách sắp xếp.
Câu 2. Cho cấp số nhân un có u1 2 và u2 8 . Giá trị của u3 bằng
A. 16 . B. 4 . C. 14 . D. 32 .
Lời giải
u2 8
Cấp số nhân un có công bội q 4 . Suy ra u3 u2 .q 8.4 32 .
u1 2
2x 1
Câu 3. Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.
Lời giải
Tập xác định D \ 3 .
7
y 2
0, x 3 nên hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
x 3
Câu 4. Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 . Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. xCT 0 . B. xCT 1 . C. yCT 4 . D. yCT 3 .
Lời giải
Tập xác định D .
y 4 x 3 4 x .
x 1
y 0 .
x0
y 1 4; y 0 3 .
Bảng biến thiên
7
Do đó giá trị cực tiểu của hàm số là yCT 4 .
Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm y f x 4 x x 2 . Điểm cực tiểu của hàm số
y f x là
A. x 2 . B. x 4 . C. x 4 . D. x 2 .
Lời giải
x 2
Ta có y f x 0 .
x 4
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có x 2 là điểm cực tiểu của hàm số y f x .
3x 2
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
1 x
A. x 1 . B. y 3 . C. y 2 . D. y 3 .
Lời giải
3x 2
Ta có lim 3 nên y 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x .
x 1 x
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?
A. y x3 3x2 3. B. y x 4 2 x 2 2 .
2x 1
C. y . D. y x3 3x 2 3.
x 1
Lời giải
Từ hình vẽ ta có đây là đồ thị hàm số đa thức bậc 3 với hệ số a 0 .
Do đó đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 3 .
8
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?
x 1 x 1 x x 1
A. y . B. y . C. y D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 và đường tiệm cận ngang
là y 1 . Đồng thời đồ thị cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại điểm có tọa độ 1;0 và
x 1
0; 1 . Từ đó suy ra đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số y .
x 1
4
Câu 9. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P a 3
a bằng
11 1 5
A. a .6
B. a .
6
C. a 2 . D. a 6
Lời giải
4 4 1 11
Với a 0 , ta có P a 3 a a 3 a 2 a 6 .
Lời giải
Điều kiện xác định: 10 5 x 0 5 x 10 x 2 suy ra tập xác định: D ; 2 .
1
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, bằng?
a3
3 1 3
A. a 3 . B. a 2 . C. a 6 . D. a 2 .
Lời giải
3
1 3
2
Ta có: 3
a a với a 0 .
a
1
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x là?
9
A. x 3 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 2 .
Lời giải
1
Ta có: 3x 3x 32 x 2 .
9
9
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 2 2 log x 2 2 là
20 20 400
A. 0 . B. . C. . D. .
11 9 99
Lời giải
x 2
Điều kiện .
x 0
2 x2 x2
Ta có log x 2 2 log x 2 2 log x 2 log x 2 2 log 2
2 2
100
x 2 x 2
20
x 10 x 2 x 9
.
x 10 x 2 x 20
11
20 20
Đối chiếu điều kiện, x
là nghiệm của phương trình. Vậy tổng các nghiệm là .
11 11
2
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
3x 6
2 1
A. ln 3 x 6 C . B. ln 3 x 6 C .
3 3
2 2
C. ln x 2 C . D. ln x 2 C .
3 3
Lời giải
Ta có
2 2 1 2
3x 6dx 3 . x 2dx 3 ln x 2 C .
2021
Câu 15. I dx bằng
x ln x x
1 1
A. I ln x 1 C .B. I ln ln x 1 C .
2021 2021
C. I 2021ln ln x 1 C . D. I 2021 ln x 1 C .
Lời giải
2021 2021 2021
Ta có I dx = dx d ln x 1 2021ln ln x 1 C .
x ln x x x ln x 1 ln x 1
2021 2021
4041
Câu 16. Biết f x dx . Giá trị của 2 f x dx bằng
2020
2 2020
4041 2021
A. . B. 4041 . C. . D. 2020 .
4 2
Lời giải
2021 2021
4041
Ta có : 2 f x dx 2. f x dx 2. 2 4041 .
2020 2020
10
5
1
Câu 17. Tính tích phân dx bằng
3
2x 3
1 7 7 1 3 3
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
2 3 3 2 7 7
Lời giải
5
1 1 5 1 7
Ta có: 2 x 3 dx 2 ln 2 x 3 3
ln .
3
2 3
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 5i 4 là
A. 5i 4 . B. 5i 4 . C. 5i 4 . D. z 4i 5 .
Lời giải
A. 5. B. 6 . C. 1 . D. 1.
Lời giải
(i 1) z 2 9 7 a3
i. z 3 2i a b 1
1 2i 5 5 b 2
Câu 20. Cho số phức z 6 2i Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.
A. 6 . B. 2i . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
z 6 2i z 6 2i . Vậy phần ảo của số phức liên hợp bằng 2
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA 2a .
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 2a 3 2 2
A. . B. 2a 3 . C. . D. a .
3 3 3
Lời giải
S
A B
D C
2
Ta có h SA 2a ; B S ABCD a .
1 2a 3
Suy ra V B.h .
3 3
Câu 22. Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 2 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
11
6 6 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 8 4
Lời giải
1 3
Diện tích đáy SABC . 2. 2.sin 60 .
2 2
3 6
Thể tích Vlt SABC . AA
. 2 .
2 2
Câu 23. Một hình trụ có chu vi đáy bằng 2cm , độ dài đường sinh l 1cm . Diện tích xung quanh của hình
trụ đó bằng
A. 4 cm2 . B. 2 cm2 . C. 2 cm2 . D. 4 cm2 .
Lời giải
Hình trụ có chu vi đáy là 2cm 2 r .
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 rl 2.1 2 cm2 .
Câu 24. Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 48 . B. 16 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
4
Bán kính đáy của hình nón là r 2 .
2
1 1
Thể tích của khối nón là V r 2 h .22.3 4 .
3 3
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho vectơ a biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
a 3i k 5 j . Tọa độ của vectơ a là
A. 1;3; 5 . B. 3;1; 5 . C. 1; 5;3 . D. 3; 5;1 .
Lời giải
Ta có a 3i k 5 j 3i 5 j k suy ra tọa độ của vectơ a là 3; 5;1 .
2 2
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x 4 y 1 z 2 4 có tâm I và
bán kính R lần lượt là
A. I 4; 1; 0 , R 2 . B. I 4;1;0 , R 2 . C. I 4;1;0 , R 4 . D. I 4; 1; 0 , R 4 .
Lời giải
2 2
Từ phương trình mặt cầu S : x 4 y 1 z 2 4 suy ra tâm I 4;1; 0 và bán kính R 2
.
12
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;3; 2 và B 2;1; 4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x y z 1 0 . B. x y 3z 2 0 . C. x y 3 z 9 0 . D. x y 3 z 2 0 .
Lời giải
Ta có AB 2; 2; 6 .
1
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I và nhận n AB 1; 1; 3 làm vectơ pháp
2
tuyến.
Vậy mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
x 1 y 2 3 z 1 0 x y 3 z 2 0 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x 2 5t
d : y 3 2t ?
z 5 3t
A. u1 2;3; 5 . B. u2 5; 2;3 . C. u3 5; 2; 3 . D. u4 5; 2; 3 .
Lời giải
x 2 5t
Ta có một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : y 3 2t là u3 5; 2; 3 .
z 5 3t
Câu 29. Bạn Nam làm một bài thi môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia . Biết
rằng vì kiến thức của bản thân khá chắc nên bạn Nam đã điền chuẩn xác 47 câu đầu tiên, 3 câu
cuối quá khó nên bạn ấy điền đáp án một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để bạn Nam được 10
điểm?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 47 64 12
Lời giải
Số cách chọn đáp án cho 3 câu cuối cùng là 4.4.4 64 .
1
Xác suất để bạn Nam chọn đúng nốt 3 câu cuối để đạt được 10 điểm là .
64
Câu 30. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên . Phát biểu nào sau đây là sai?
Lời giải
13
3
1
Các đáp án A, B, D đúng. Đáp án C là sai, hàm số y x là một phản ví dụ.
2
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 6 x 3 x trên đoạn 3;19 bằng
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
3
f x 1 0 x 3 3 x 3 9 x 12 .
x3
Ta có f 3 3 ; f 12 6 ; f 19 5 nên Max f x f 12 6 .
3;19
Câu 32. Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 1 log 5 30 x 2 0 ?
5
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Ta có log 1 log 5 30 x 2 0
5
29 x 5
0 log 5 30 x 2 1 1 30 x 2 5 25 x 2 29 .
5 x 29
Vậy không có số nguyên x nào thỏa mãn bất phương trình.
4 1
x2 f x
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên và các tích phân f tan x dx 9, dx 5 .Tính tích
0 0
x2 1
1
phân I f x dx .
0
A. 2 . B. 14 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Đặt t tan x
dt tan 2 x 1 dx
1
dx 2
dt
t 1
Đổi cận: x 0 t 0; x t 1.
4
4 1
f t
Suy ra f tan x dx dt 9
0 0
t2 1
1
f x
Do tích phân không phụ thuộc kí hiệu biến nên ta có x 2
dx 9 .
0
1
x f x
1 2
f x 1
x 1 f x dx 14
1 2 1
Ta có 2
0
x 1
dx 2
0
x 1
dx 5 9 14
0
x2 1 f x dx 14 .
0
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z z 18 12i . Phần thực của số phức z bằng
A. 5 . B. 5 . C. 12 . D. 12 .
Lời giải
Giả sử z x yi x, y .
14
Theo đề ta có
z z 18 12i x yi x 2 y 2 18 12i x x 2 y 2 yi 18 12i
x x 2 y 2 18 x 2 144 18 x 1
y 12 y 12
18 x 0 x 18
Trong đó 1 2 2 x 5.
x 144 18 x x 5
Vậy phần thực của số phức z bằng 5 .
Câu 35. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên AA ' 2a . Gọi
là góc giữa BAC và DAC . Tính cos .
1 1 1 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
4 4 5 5
Lời giải
Do DB AC DB A ' C .
Kẻ DH A ' C .
Suy ra DBH A ' C .
1 1 1 a 30
Ta có 2
2
2
DH
DH DA ' CD 6
a 30
Tương tự ta có BH .
6
2 2 2
a 30 DH BH BD 1 .
Xét BDH có BH DH ; BD a 2 cos BHD
6 2 BH .DH 5
1.
Vậy cos cos BHD
5
15
Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thang vuông tại A và B , gọi E là trung điểm
AD . Cho AD 2 AB 2 BC 2a , AA 3a . Hãy tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
BE và AD .
22 3 22 9 22
A. 9a . B. a. C. a. D. a.
22 22 22
Lời giải
CD AC
Ta có CD AAC CD AH .
CD AA
1 1
d BE , AD d E , ACD d A, ACD AH .
2 2
1 1 1 1 1 11 3 22a
Trong tam giác AAC có 2
2
2
2 2 2
AH
AH AA AC 9a 2a 18a 11
1 3 22a
Vậy d BE , AD
AH .
2 22
Câu 37. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (2;1;0) và tiếp xúc với trục Oz là
2 2 2 2
A. x 2 y 1 5 . B. x 2 y 1 z 2 6 .
2 2 2 2 5
C. x 2 y 1 z 2 5 . D. x 2 y 1 z 2 .
2
Lời giải
Cách 1:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên Oz khi đó H O(0;0;0) .
16
Lúc này mặt cầu S có bán kính R HI 5 .
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là x 2 y 1 z 2 5 .
Cách 2:
Vectơ chỉ phương của Oz là u (0;0;1) .
Gọi M (0;0;1) Oz IM (2; 1;1) .
IM , u
Theo đề R d ( I ; Oz ) 5.
u
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là x 2 y 1 z 2 5 .
Câu 38. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 5;3 , mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 và đường
x 3 y 4
thẳng d : 1 z . B là điểm trên đường thẳng d sao cho trọng tâm tam giác OAB
1 2
thuộc mặt phẳng P . Tính độ dài đoạn AB .
A. 42 . B. 122 . C. 3 6 . D. 62 .
Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB .
t 5 1 2t 4 t
B 3 t; 4 2t ;1 t G ; ;
3 3 3
t 5 1 2t 4t
Vì G P 2. 5 0 t 1 B 4; 2;0
3 3 3
Vậy AB 62 .
Câu 39. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số g x f 2 x 1 2 x 2021 trên đoạn 2;1 bằng
Lời giải
Xét g x f 2 x 1 2 x 2021 .
g x 2 f 2 x 1 2 .
17
a 1
2 x 1 a a 3 x 2 x 2
2 x 1 1 x 1 boi 2
g x 0 f 2 x 1 1 .
2x 1 1 x 0
2 x 1 b b 3 x b 1 x 1
2
Ta có bảng biến thiên
Ta có log 0,2 x 2 1 log 0,2 mx 2 4 x m 1
log 0,2 x 2 1 1 log 0,2 mx 2
4x m
log 0,2 x 2 1 log 0,2 5 log 0,2 mx 4 x m
2
mx 2 4 x m 0 2
mx 4 x m 0 1
5 x 2
1 mx 2
4 x m 2
m 5 x 4 x m 5 0 2
Bất phương trình đã cho đúng x Bất phương trình 1 và 2 đúng x .
Xét mx 2 4 x m 0 1
+ Khi m 0 ta có 1 4 x 0 x 0 . Suy ra m 0 loại.
m 0 m 0
+ Khi m 0 ta có 1 đúng x 2
m2 *
' 0 4 m 0
Xét m 5 x 2 4 x m 5 0 2
+ Khi m 5 ta có 2 4 x 0 x 0 . Suy ra m 5 loại.
m 5 0 m 5
+ Khi m 5 ta có 2 đúng x 2 m3 **
' 0 m 10m 21 0
Từ * và ** ta được 2 m 3, m m 3 . Vậy có 1 giá trị nguyên của m .
2
2 x 4 khi x 4
f 2sin x 3 sin 2 xdx bằng
2
Câu 41. Cho hàm số f x 2 . Tích phân
x 3x khi x 4 0
41 45 41
A. . B. 12 . C. . D. .
12 12 6
18
Lời giải
lim f x lim 2 x 4 4
x 4 x 4
lim f x lim x 2 3x 4 lim f x lim f x f 4 Hàm số liên tục tại x 4 .
x4 x4
x4 x4
f 4 4
2
Xét I f 2sin 2 x 3 sin 2 xdx .
0
1
Đặt 2sin 2 x 3 t sin 2 xdx dt .
2
Đổi cận
5 5 4 5
1 1 1 1 41
I f t dt f t dt x 2 3 x dx 2 x 4 dx .
3
2 23 23 24 12
Câu 42. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện : z 1 34 và z 1 mi z m 2i
và sao cho z1 z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1 z2 bằng
A. 2. B. 10 . C. 2 . D. 2 34 .
Lời giải
Gọi số phức z x yi x, y .
Vậy z1 z2 lớn nhất MN lớn nhất MN là đường kính của đường tròn tâm I bán kính
34 . Khi đó z1 z2 2 OI 2.OI MN 2 34 .
19
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt
phẳng SCD một góc 30o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 a3 a3 3 a3 6
A. VS . ABCD . B. VS . ABCD . C. VS . ABCD D. VS . ABCD .
3 3 3 3
Lời giải
S
K
x B
D
A
a
B C 30°
a S
SCD H
Đặt SA x, x 0 , gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SD . Ta có AK SCD và tính
ax
được AK .
a2 x2
Giả sử H là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng SCD .
SB ax a2 x2
Có SB, SCD 30o nên BH xa.
2 a2 x2 2
a3
VS . ABCD .
3
Câu 44. Hàm số y f x có đồ thị C là đường parabol như hình vẽ bên dưới.
Hình phẳng giới hạn bởi C , trục Ox , đường x 3 có diện tích S . Đường thẳng x k với k 0;3 chia
S ra thành hai phần có diện tích là S1 và S2 . Nếu 2S1 S2 thì giá trị của biểu thức T k 3 6k là
bao nhiêu?
15
A. T 2 . B. T . C. T 15 . D. T 30 .
2
Lời giải
2
Gọi đường parabol C : y f x ax bx c c 0 .
20
1 2
Ta có C đi qua 0;1 , 2;3 , 2;3 nên C : y x 1.
2
k 3 k 3
1 2 1 2 x3 x3
2S1 S2 2 x 1 dx x 1 dx 2 x x .
0
2 k
2 6 0 6 k
k3 15 k 3 k3 15
2 k k k 0 k 3 6k 15 .
6 2 6 6 6
Vậy T 15 .
x 2 t
Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có điểm B 2;1;3 , đường cao AH : y 3 2t
z 1 2t
x 1 y 4 z
và đường trung tuyến CM : . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 30 2 và
1 3 1
điểm A có hoành độ âm, khi đó tọa độ điểm A là
8 19 31
A. 20;39; 35 . B. 4; 1; 3 . C. 4; 7; 3 . D. ; ; .
3 3 3
Lời giải
Gọi là mặt phẳng qua B và vuông góc với AH . Suy ra chứa BC và có vectơ pháp
tuyến n u AH 1; 2; 2 Phương trình mặt phẳng là: x 2 y 2z 6 0 .
x 1 t t 3
y 4 3t x 2
Do C CM nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ .
z t y 5
x 2 y 2z 6 0 z 3
1 60 2
C 2; 5; 3 BC 6 2 . Theo đề bài, ta có S ABC 30 2 BC. AH AH 10 .
2 6 2
Vì A AH A 2 t ;3 2t ;1 2t .
42 14
9t 12 9t 12 30 t
Mặt khác, d A, AH 10 9 3 .
3 9t 12 30
t 2
14 8 19 31
Với t A ; ; .
3 3 3 3
Câu 46. Cho hàm số y f x là hàm đa thức và có đồ thị hàm số f x 2 1 như hình vẽ.
21
Hỏi hàm số f x 2 x 2 1 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 15 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có f x 2 1 có dạng
f x 2 1 x 2 x 2 x 2 x 2 4 x 2 x 2 1 3 x 2 1 1 .
Do đó ta có f x có dạng: f x x 3 x 1 .
Bảng biến thiên
Đặt u x x 2 x 2 1 , ta có
Vậy hàm số f x 2 x 2 1 có ba điểm cực đại.
2 1
Câu 47. Cho phương trình m 1 log 21 x 1 4 m 5 log 1 4m 4 0 1 . Hỏi có bao nhiêu giá
3 3 x 1
2
trị m nguyên âm để phương trình 1 có nghiệm thực trong đoạn ; 2 ?
3
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Ta có
m 1 log 21 x 1 m 5 log 1 x 1 m 1 0
3 3
22
2
Đặt t log 1 x 1 , với x ; 2 thì 1 t 1 . Ta có phương trình:
3 3
t 2 5t 1
m 1 t 2 m 5 t m 1 0 m t 2 t 1 t 2 5t 1 m 2
t2 t 1
t 2 5t 1
Xét hàm số f t với 1 t 1 .
t2 t 1
4t 2 4 t 1
Ta có f t 2
0 .
t 2
t 1 t 1
7 7
Suy ra f 1 , f 1 3 , do đó min f t 3 và max f t .
3 1;1 1;1 3
2
Phương trình đã cho có nghiệm thực trong đoạn ; 2 khi và chỉ khi phương trình 2 có
3
7
nghiệm t 1;1 min f t m max f t 3 m .
1;1 1;1 3
2
Như vậy, các giá trị nguyên âm m để phương trình 1 có nghiệm thực trong đoạn ; 2 là
3
3; 2; 1 .
x2
Câu 48. Cho 3 điểm A, B, C di động trên parabol P : y sao cho AB luôn đi qua điểm F 0;1 và
4
tiếp tuyến của P tại C song song với AB . Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi P
S12
và đường thẳng AB , S2 là diện tích tam giác ABC . Giá trị nhỏ nhất của Q là
S2
8 64 32
A. 2 . B. . C. . D. .
7 9 9
Lời giải
23
Giả sử A x1 ; y1 , B x2 ; y2 với x1 0 x2 . Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của A, B lên trục
x2 x2 3
x2 x
Mặt khác P : y y .
4 2
xC
Hệ số góc của tiếp tuyến với P tại C là kC .
2
y2 y1 x2 x1
Hệ số góc của đường thẳng AB là k AB .
x2 x1 4
x1 x2
Do tiếp tuyến của P tại C song song với AB nên kC k AB suy ra xC .
2
Gọi C là hình chiếu của C lên trục Ox , ta có
1 1 1
S 2 S ABBA S ACC A S BCC B x2 x1 y1 y2 xC x1 yC y1 x2 xC y2 yC
2 2 2
3 3
S2
x x
2 1
x x
Q 2 1
32 18
Lại có A, F , B thẳng hàng nên FA, FB cùng phương, suy ra x1.x2 4 .
43 32
Do đó Q . Dấu bằng xảy ra khi A 2;1 , B 2;1 , C 0; 0 .
18 9
Câu 49. Xét các số phức z , w thỏa mãn z 2 , iw 2 5i 1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2 wz 4 bằng
A. 8 . B. 2
29 5 . C. 2 29 3 . D. 4 .
Lời giải
2 5i
Ta có iw 2 5i 1 i w 1 w 5 2i 1 .
i
24
2
Ta có T z 2 wz 4 z 2 wz z z 2 wz z z z z z w 2 z z w *
Đặt z a bi . Suy ra z z 2bi . Vì z 2 nên 4 2b 4 .
Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của w và 2bi , suy ra
+ A thuộc đường tròn C có tâm I 5; 2 , bán kính R 1 .
+ B thuộc trục Oy và 4 yB 4 .
Từ * suy ra T 2 AB 2 MN 2 4 8
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi A M 4; 2 w 4 2i và
B N 0; 2 2bi 2i b 1 z a i a 2 1 4 a 3 z 3 i .
Vậy z 2 wz 4 có giá trị nhỏ nhất bằng 8 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm S 0; 4;1 . Xét khối
nón N có đỉnh S và nội tiếp trong khối cầu S . Khi diện tích xung quanh của hình nón N
lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của N có phương trình dạng x by cz d 0 .
Giá trị của b c 2d bằng
A. 12 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Đặt P x 18 6 9 x 2 P 2 x 2 18 6 9 x 2 .
Ta đặt t 9 x 2 , t 0; 3 . Khi đó P 2 9 t 2 18 6t với t 0;3 .
Ta xét hàm số y 9 t 2
18 6t y 6t 3
18t 2 54t 162 .
t 1
y 18t 2 36t 54 0 .
t 3
25
Bảng biến thiên của hàm số y 9 t 2 18 6t , t 0; 3 .
t 0 1 3
y 0
192
y
162
0
Từ bảng biến thiên ta được P 2 lớn nhất khi t 1 , do đó P lớn nhất khi t 1 .
Mà t 9 x 2 9 x 2 1 x 2 2 .
2
Do đó IH 9 2 2 1 và IS 3 IS 3IH .
4
xH 3
1 3 xH 1
4 4 4 11
2 3 yH 2 yH , do đó H ; ; .
3 3 3 3
2 3 z H 3 11
zH 3
4 4 11
Mặt phẳng chứa đường tròn đáy đi qua điểm H ; ; và có VTPT là IS 1; 2; 2 , đo đó
3 3 3
4 4 11
phương trình mặt phẳng là: 1 x 2 y 2 z 0 x 2 y 2 z 6 0 .
3 3 3
Vậy b c 2d 12 .
26