You are on page 1of 14

TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

ĐỀ ÔN 3
Câu 1. Nếu các dãy số  u n  ,  v n  thỏa mãn lim un  4 và lim v n  3 thì lim  u n  v n  bằng
4
A. 12 . B. 7 . C. 1 D.
3
Câu 2. Biết lim un  5 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
5u n  1 5u n  1
A. lim  5. B. lim  6.
un  1 un  1
5u n  1 5u n  1
C. lim  1. D. lim  24 .
un  1 un  1
Câu 3. Nếu hàm số f  x  thỏa mãn lim f(x)  3 thì lim 3f(x) bằng
x 1 x 1

A. 3 . B. 3 C. 9 D. 6
2x 3  3x  1
Câu 4. Tính giới hạn lim ta được kết quả bằng
x 1 x2  1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5. 
Tính lim 2x 3  3x2  10 .
x 

A.  . B. 2 . C.  . D. 3 .
Câu 6. Hàm số nào sau đây liên tục tại điểm x  2 ?
x1 2x  1
A. y  . B. y  x  3 . C. y  . D. y  3x 3  2x  1 .
x2 x2  4
Câu 7. Tính tổng S  3  7  11  15  ...  79
A. 120. B. 820. C. 1820. D.182.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ;1 ?
x x x2
A. y  2
. B. y  x  1 . C. y  2
. D. y  .
x 1 x 1 x3
Câu 9. Đạo hàm cấp một của hàm số y  (1  x 3 )5 là:
A. y'  5(1  x 3 )4 . B. y'  3(1  x 3 )4 . C. y'  15x 2 (1  x 3 )4 . D.
y'  5(1  x 3 )4 .
Câu 10. Cho hàm số y  x 3  3x  4 có đồ thị  C  . Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị  C 
tại điểm có hoành độ bằng 2 .
A. 9 . B. 2 . C. 15 . D. 18 .
3 2
Câu 11. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f(x)  2x  x  1 tại điểm x o  2 là?
A. 13 . B. 19 . C. 20 . D. 28 .

Trang 1 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

Câu 12. Cho hàm số y  f  x   x 2020  x  2019 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm
có hoành độ bằng 1 có phương trình
A. y  2019x . B. y  2020x . C. y  2019x  1 . D. y  2020x  1 .
4
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x  1 .
x 1
A. y  x  3 . B. y  x  3 . C. y  x  3 D. y  x  3 .
Câu 14. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng c thì góc giữa hai đường thẳng a
và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c .
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song
song với c .
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng
đó.
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng.
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và ABC vuông ở B , AH là đường cao của
SAB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. SA  BC B. AH  BC
C. AH  AC D. AH  SC .
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng
vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì
song song.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) , SA  a 3 và ABC vuông tại B có cạnh BC  a
, AC  a 5 . Tính theo a khoảng cách từ A đến  SBC  .

2a 21 a 21
A. . B. .
7 7
a 15
C. a 3 D. .
3
Câu 19. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Trang 2 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với
nhau.
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 20. Gọi  là số đo góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . Nếu (P) và (Q) song song nhau thì
 bằng
A. 180 . B. 90 . C. 60 . D. 0 .
u1  1

Câu 21. Cho dãy số  u n  với  un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
 u n 1  ,n  1
 2
n n 1 n 1 n 1
1 1 1 1
A. u n   1 .   . B. u n   1 .   . C. u n    . D. u n   1 .   .
2 2 2 2
5 3n 2  n a 3 a
Câu 22. Giới hạn lim  (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối
2  3n  2  b b
giản). Tính T  a  b .
A. T  21 . B. T  11 . C. T  7 . D. T  9 .

Câu 23. Cho I  lim


2  3x  1  1  và J  lim x 2
x2
. Tính I  J .
x 0 x x 1 x1
A. I  J  6 . B. I  J  3 . C. I  J  6 . D. I  J  0 .

Câu 24. Tính I  lim


x   x 2  4x  2  x 
A. I  4 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  2 .
 2x 2  3x  1
 khi x  1
Câu 25. Cho hàm số f  x    x 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 khi x  1

A. Hàm số gián đoạn tại x  1 . B. Hàm số liên tục tại x  1 .
C. Hàm số liên tục tại x  3 . D. Hàm số liên tục tại x  5 .
 x3  8
 khi x  2
Câu 26. Tích các giá trị m để hàm số f  x    x  2 liên tục tại x  2 bằng
m 2 khi x  2

A. 4 . B. 2 . C. 14 . D. 12 .
Câu 27. Cho hàm số f  x   x  3x  2x  1 . Bất phương trình f ''  x   0 có tập nghiệm là
3 2

A.  1;   . B.  0;   . C.  ;1   1;   . D.  ; 0    1;  

Câu 28. Cho hàm số y  4x 2  1 . Tập nghiệm của bất phương trình y'  0 là

Trang 3 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

A.  B.  ; 0  C. 0;   D.  ; 0 


x 1
Câu 29. Gọi (d) là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó (d) tạo
x2
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S  B. S  C. S  D. S 
6 6 6 6
x3 x2
Câu 30. Cho hàm số y    6x  1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với
3 2
đường thẳng 24x  6y  13  0 .
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có AC  a , BD  3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD
và BC . Biết AC vuông góc với BD . Tính MN .
a 10 a 6 3a 2 2a 3
A. MN  . B. MN  . C. MN  . D. MN  .
2 3 2 3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC với ABC không là tam giác cân. Góc giữa các đường thẳng
SA,SB,SC và mặt phẳng  ABC  bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt

phẳng  ABC  là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .
B. Trực tâm của tam giác ABC .
C. Trọng tâm của tam giác ABC .
D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA  SC , SB  SD .
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. AB   SAC  . B. CD  AC . C. SO   ABCD  . D. CD   SBD  .
Câu 34. Cho tứ diện ABCD , có tam giác CAD vuông tại A , tam giác BDC vuông tại D.Trong
tam giác ABC có AM  BC  M  BC  . Biết MD  3 , AM  4 , AD  5 . Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. MD   ABC  . B. AM   BCD  .

C. AD   ABC  . D. BD   ACD  .
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B'C' D' có AB  AD  a, AA'  b . Gọi M là trung điểm
a
của CC' . Tỉ số để hai mặt phẳng  A ' BD  và  MBD  vuông góc với nhau là:
b
1 2 1
A. . B. 1 . C. . D. .
2 3 3

Trang 4 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA   ABCD  . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.  SBC    SAB  . B.  SCD    SAD  . C.  SAC    SBD  . D.  SBC    SCD  .

Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng với chiều cao và bằng a . Tính góc
tạo bởi cạnh bên và mặt đáy.
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B'C' có mặt phẳng  AA' B' B  và mặt phẳng  ACC' A'  cùng

vuông góc với mặt phẳng  A' B' C'  , đáy là tam giác đều cạnh bằng a , các cạnh bên có

độ dài bằng a 2 . Gọi M là trung điểm cạnh B' C' , góc giữa đường thẳng AM và
 A' B' C'  thuộc khoảng nào sau đây?


A. 150 ; 20 0 .   
B. 200 ; 400 .  
C. 450 ; 50 0 . 
D. 500 ; 600 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a
. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC ?
a 3 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 6
Câu 40. Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B'C', AB  a,A' A  a . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng A ' A và BC ?
a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. a . D. .
2 4 6
u1  2020

Câu 41. Cho dãy số  u n  xác định bởi:  1 . Tìm lim u n .
 u n  1   u n  1 , n  1
 2
A. 2020. B. 1. C. 0. D. .

Trang 5 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

2  4  x

x
0  x  4


Câu 42. Cho hàm số f  x   m  x  0 . Biết f  x  liên tục trên nửa khoảng
n

 x
x  4
0,   , khi đó giá trị m.n bằng
1 1
A. 2 . B. . . C. D. 4 .
4 2
4x  3
Câu 43. Gọi M là điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y 
2x  1
 C  . Tiếp tuyến tại M của đồ thị
 C  cắt hai đường thẳng x  21 ; y  2 của  C  tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 44. Cho hàm số y  x 3  mx 2  2m , có đồ thị  C  với m là tham số thực. Gọi A là điểm

thuộc đồ thị  C  có hoành độ bằng 1 . Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị  C  tại
2
A biết tiếp tuyến cắt đường tròn    :x 2   y  1  9 theo một dây cung có độ dài nhỏ

nhất .
A. y  x  1 . B. y  x  1 . C. y  x  4 . D. y  x  4 .
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB  AC  2a ,
  120 0 ; CC  2a . Gọi I là trung điểm CC . Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng
BAC
 ABI  và  ABC  .
5 3 5 30 30
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10
f  x   16
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  thỏa mãn lim  12 .Tính giới hạn
x 2 x2
3 5f  x   16  4
lim .
x2 x 2  2x  8
5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
24 5 12 4
 ax 2  (a  2)x  2
 khi x  1
Câu 47. Cho hàm số f(x)   x3 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để
8  a 2 khi x  1

hàm số liên tục tại x  1 ?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Trang 6 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

Câu 48. Cho hàm số y  x 3  3mx 2  (m  1)x  1 . Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
hoành độ x  1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m . B. m   . C. m  . D. m  
5 5 5 5
Câu 49. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a , điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM  2MC . Mặt phẳng  P  chứa AM và song song với BD . Tính diện tích thiết diện

của hình chóp S.ABCD cắt bởi  P  .

2 26a 2 3a 2 4 26a 2
A. . B. . C. 48 . D.
15 5 15
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , cạnh bên
SA  2a .Hình chiếu vuông góc với đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H
của đoạn AO .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB
4a 22 2a 31
A. . B. . C. 2a . D. 4a .
11 142

Trang 7 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

ĐỀ ÔN 4
2x  1
Câu 1: Cho hàm số f  x   xác định trên  \1 . Đạo hàm của hàm số f  x  là:
x1
1 2 1 3
A. f   x   2
. B. f   x   2
. C. f   x   2
. D. f   x   2
.
 x  1  x  1  x  1  x  1
Câu 2: Một nhóm học sinh gồm 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Tính số cách xếp để
tất cả học sinh nam ngồi cạnh nhau và tất cả học sinh nữ ngồi cạnh nhau.
2 2
A. 2.  4! . B.  4 ! . C. 4! . D. 4 2 .

Câu 3: Tính lim  


n 2  1  3n 2  2 ta thu được kết quả là:

A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
     
B. Ba véctơ a, b,c đồng phẳng thì có c  ma  nb với m, n là các số duy nhất.
    
C. Ba véctơ đồng phẳng khi có d  ma  nb  pc với d là véctơ bất kì.
D. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với một mặt phẳng.
n2
Câu 5: Kết quả của lim bằng:
3n  5
1 1
A. . B.  . C. 2 . D. 1 .
3 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau
đây sai?
A.  SAB    SBC  . B.  SAB    ABC  . C.  SAC    ABC  . D.  SAC    SBC  .

2n  3
Câu 7: Tính I  lim 2
.
2n  3n  1
A. I   . B. I  0 . C. I   D. I  1 .
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  sin(x 2  1) là

x cos(x 2  1) x cos(x 2  1) x cos(x 2  1) cos(x 2  1)


A. y'  . B. y'  . C. y'  . D. y'  .
sin(x 2  1) 2 sin(x 2  1) sin(x 2  1) sin(x 2  1)

x2  1
Câu 9: Giá trị lim bằng
x 1 x  1

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

Trang 8 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

Câu 10: Hàm số f  x   4x 3  3x 2  1 có đạo hàm là

A. f   x   x 4  x 3 . B. f   x   12x 2  6x .

C. f   x   12x 2  6x  x . D. f   x   x 4  x 3  x .

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với

đáy, E là trung điểm BC , F là hình chiếu của A lên BC . Kí hiệu d A,  SBC  là khoảng 
cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d(A,(SBC))  AK với K là hình chiếu của A lên SC .
B. d(A,(SBC))  AK với K là hình chiếu của A lên SB .
C. d(A,(SBC))  AK với K là hình chiếu của A lên SE .
D. d(A,(SBC))  AK với K là hình chiếu của A lên SF .
Câu 12: Viết bốn số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 6 số hạng.
A. 6;10;14; 18 . B. 7;11; 15;18 . C. 6; 11;15; 18 . D. 6; 10;15;19 .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Gọi M là
trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên SM . Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A. BC   SAM  . B. AH   SBC  . C. BC   SAB  . D. AC   SAB  .

Câu 14: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90 .
C. Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với một đường
thẳng bất kỳ nằm trong mặt phẳng đó.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông
góc với đường thẳng còn lại.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  . Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.  SAC  . B.  SBC  C.  ABC  . D.  SAB  .

Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA   ABC  và AH là
đường cao của ABS . Khẳng định nào sau đây sai?
A SB  BC . B. AH  BC . C. AH  SC . D. AB  SC .
2x  5  3 a a
Câu 17: Cho lim  , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản.
x 2 x2 b b

Trang 9 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

Tính giá trị biểu thức P  1984a 2  4b2 .


A. 0 . B. 2000 . C. 8000 . D. 2020 .

Câu 18: Giá trị của A  lim( n 2  2n  3  n) bằng


A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 19: Giá trị A  lim ( x 2  4x  5  x) bằng
x 

A. 1 . B.  . C. 2 . D. 2 .
a a
Câu 20: Biết rằng lim
x 
 
5x 2  3x  1  x 5 
b
5 , ( a là số nguyên, b là số nguyên dương,
b
tối giản). Tổng a  b có giá trị là
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 13 .
 x3  1
 khi x  1
Câu 21: Giá trị của m để hàm số f  x    x  1 liên tục trên  là
4m  1 khi x  1

A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
1
A. y  x  1 . B. y  tan x . C. y  . D. y  sin 2x .
x1
Câu 23: Cho hai mặt phẳng () và () vuông góc với nhau. Trong bốn khẳng định sau
(I): Hai mặt phẳng () và () cắt nhau.
(II): Mọi đường thẳng vuông góc với () thì song song với ()
(III): Mọi đường thẳng nằm trong () thì vuông góc với ()
(IV): Mọi mặt phẳng song song với () thì đều vuông góc với ()
Số khẳng định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  và đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.  SAB    SBD  . B.  SAC    SBD  . C.  SAD    SBD  . D.  SBC    SBD  .

Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  bằng góc nhọn giữa mặt phẳng  P  và

mặt phẳng  R  khi mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  R  .

B. Góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  bằng góc giữa mặt phẳng  P  và mặt

phẳng  R  khi mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  R  hoặc  Q    R  .

Trang 10 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn


D. Cả 3 mệnh đề trên đều đúng.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I cạnh a , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD 
bằng 45 . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) .

a 2 a 2 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 8
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết SA  (ABCD) , AB  AC  a ,
  60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD
ABC .
a a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
2 2
 3 x2  4
 khi x  2
 
Câu 28: Gọi m 0 là một giá trị của tham số m để hàm số f  x    x  2  x liên

 m  2  m  10x khi x  2
tục tại x0  2 . Khi đó, m 0 thuộc khoảng nào sau đây?


A. m 0  1; 3 .  B. m 0   
6; 6 . C. m 0   3; 6 .  
D. m 0  6; 50 . 
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y  4 sin 2x  7 cos 3x  9 là
A. 8 cos 2x  21sin 3x  9 . B. 8 cos 2x  21sin 3x .
C. 4 cos 2x  7 sin 3x . D. 4 cos 2x  7 sin 3x .
2020
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y  là
x 2  2020  x 2  2020
x x 2x
A. y   . B. y  2
.
2
x  2020 2
x  2020
 2
x  2020  x  2020 2

x x 2020x
C. y   . D. y  .
2 2
2 x  2020 2 x  2020 x  2020  x 2  2020
2

Câu 31: Một chất điểm chuyển động có phương trình S  t   t 3  6t 2  4 với t tính bằng giây (s)
và S tính bằng mét (m). Hỏi vận tốc của chuyển động tại thời điểm t  3(s) bằng bao
nhiêu?
A. 6  m / s  . B. 15  m / s  . C. 12  m / s  . D. 9  m / s  .

Trang 11 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

Câu 32: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S  t   t 3  3t 2  9t  2020 , trong đó
t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm
vận tốc triệt tiêu.


A. 12 m/ s2 .  
B. 0 m/ s2 .  
C. 12 m/ s2 . D. 12  m/ s  .

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  5;1
 để hàm số
1
y mx 3  2x 2  mx  1 có y  0 x   ?
3
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 34: Cho hàm số f  x   x 3  3x 2  4 , g  x   x2  3x  4 . Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ

thị hàm số y  f  x  tại giao điểm có hoành độ dương của hai đồ thị hàm số y  f  x  và

y  g  x  . Khi đó, k bằng

A. 9 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
 3m  1 x  m
Câu 35: Cho hàm số y 
xm
 C  . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
m
để

tiếp tuyến của đồ thị  Cm  tại giao điểm với trục hoành song song với đường thẳng
y  x  5 là
 1 1 1 1  1 1
A.  ;   . B.  ;  . C. 3 . D.  ;  .
 2 6 2 6  6 2
xm
Câu 36: Cho hàm số y  có đồ thị là  Cm  . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của  Cm 
x1
1
tại điểm có hoành độ bằng 0 vuông góc với đường thẳng d : y   x  1 .
3
A. m  3 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 37: Cho parabol  P  : y  x2  4x  1 . Trong số các tiếp tuyến của  P  có đúng hai tiếp tuyến

mà mỗi tiếp tuyến đều tạo với các trục tọa độ một tam giác OAB thỏa mãn AB  5OA
 A  Ox, B  Oy  . Gọi  là góc giữa hai tiếp tuyến đó, khẳng định nào sau đây đúng?
2 1 4
A. tan   . B. tan   . C. tan   1 . D. tan   .
3 3 3
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AC  8 , BD  6 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB
, CD , AD , BC . Xác định giá trị lớn nhất của biểu thức T  3MN  2PQ .
A. 5 26 . B. 5 26  1 . C. 4 26 . D. 4 26  1 .

Trang 12 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AC  3a , BD  4a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD
và BC . Biết AC vuông góc với BD . Tính MN .
a 10 a 6 3a 5a
A. MN  . B. MN  . C. MN  . D. MN  .
2 3 2 2
Câu 40: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Hãy tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối của tứ diện.
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có AB  BC  CA  AD  DB  a; CD  a 2 .Tính góc giữa hai
đường thẳng BC và AD .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 1200
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA   ABC  . Gọi M là
trung điểm cạnh BC . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?
A. AC   SBC  . B. BC   SAC  . C. BC   SAM  . D. AM   SBC  .

Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA   ABC  , SA  a 2 .

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng:

A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 450 .


Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O và SO   ABCD  .Mặt

phẳng    đi qua A và vuông góc với SC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện
1 2
tích S td  a . Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  . Tính .
2
1  129
A. 450 . B.   arcsin .
16
1  33
C.   arcsin . D.   60 0 .
8
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều có đáy lớn AB  a , SA vuông
góc với  ABCD  và SA  a 2 . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  gần số đo nào
nhất?
A. 540 . B. 450 . C. 560 . D. 760 .
Câu 46: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , SI   ABCD  . Gọi N là
1
điểm thuộc cạnh BC sao cho BN  BC , M là giao điểm của DN và AB . Cho biết
3

Trang 13 Liên hệ: 0776754064


TOÁN 12 – Ôn tập kiến thức ban đầu Thầy Võ Hữu Lê Trung

5a
BD  a 13 , MI  và góc giữa SA và mp  ABCD  là 60 . Tính khoảng cách từ điểm
2
M đến mặt phẳng  SCD  .

a 39 a 39 4a 39 3a 13
A. . B. . C. . D. .
6 16 43 4
f  x   16
Câu 47: Cho f  x là một đa thức thỏa mãn lim  24 . Tính
x1 x1
f  x   16
I  lim .
x 1
 x  1  2f  x   4  6 
A. I  2 . B. I  0 . C. 24 . D. I   .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, BC  2 a và ACD vuông
cân tại C . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A lên SD và I là trung điểm SC . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  AHI  và

 ABCD  .
A. 2. B. 3. C. 5. D. 1 .

 x  a a
Câu 49: Cho lim    ( là phân số tối giản, a, b   ). Tính tổng S  a  b .
 x  1. x  4  2  b b
x 0 7

A. L  43 . B. L  23 . C. L  13 . D. L  53 .
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1 . Lấy M, N, P,Q lần lượt là các điểm thuộc
cạnh AB, AC, BD, AD sao cho MN song song với BC và PQ song song với AB . Tìm vị
trí M trên AB để khoảng cách giữa hai đường MN và PQ bằng với độ dài đoạn MN
và độ dài đoạn PQ .

3 1 32
A. AM  3  1 . B. AM  . C. AM  . D. AM  6  2. .
2 4

Trang 14 Liên hệ: 0776754064

You might also like