You are on page 1of 28

Dạng 1.

Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số thông qua đồ thị của nó
Câu 1. Chọn C
Dựa và đồ thị suy ra
Vậy
Câu 2. Từ đồ thị ta thấy nên .
Câu 3. Nhìn vào đồ thị ta thấy:

khi hoặc .

khi hoặc .
Câu 4.
Lời giải
Chọn C
Đáp án A sai vì hàm số có điểm cực trị.
Đáp án B sai vì hàm số có giá trị cực tiểu khi .
Đáp án C sai vì hàm số không có GTLN và GTNN trên .
Đáp án D đúng vì hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
Câu 5. Trên đoạn ta có giá trị lớn nhất khi và giá trị nhỏ nhất khi .
Khi đó .

Câu 6. A. Đúng. Vì nên hàm số không có GTLN trên đoạn


1;5 .
B. Sai. Hàm số đã cho chỉ đạt GTNN tại x  2 trên đoạn
1;5 .
C. Sai. Hàm số đã cho chỉ đạt GTNN tại x  2 trên đoạn
1;5 và lim
x 5
y  
.
D. Sai. Hàm số đã cho chỉ đạt GTNN tại x  2 trên đoạn
1;5 .
Câu 7. Dựa vào BBT ta thấy hàm số không có GTLN, GTNN.
Câu 8. Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 9. Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy

Câu 10. Từ đồ thị ta thấy:

Dựa vào đồ thị hàm số ta có: ; .


Câu 11.

Do đó .
Câu 12. Chọn B
Dựa vào đồ thị .
Câu 13. Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy trên đoạn hàm số có giá trị lớn nhất bằng khi

Suy ra

1
Câu 14. Dựa vào đồ thị ta thấy GTLN của hàm số trên đoạn là đạt được tại và
GTNN của hàm số số trên đoạn là đạt được tại

Câu 15. Dựa vào bảng biến thiên trên , ta có: .


Câu 16. Dựa vào hình vẽ ta có: , nên .
Câu 17. Từ đồ thị suy ra

.
Câu 18. Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có

,
Khi đó
Câu 19. Chọn B

Dạng 2. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b]
Câu 20. Chọn B

Cách 1:Mode 7 .
Start -3
end3step 1
Chọn B

Cách 2: . .

; ; ; .
Giá trị nhỏ nhất là .
Câu 21. Chọn A

Ta có:

Ta có :  ;  ;

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là


Câu 22. Chọn B
Ta có
2
.
Câu 23. Chọn C
Tập xác định:

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn

Ta có hoặc (loại)

Suy ra . Vậy tại .


Câu 24. Chọn D

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng


Câu 25. Chọn B

Đặt .

Ta có , .

Khi đó .

Vậy .
Câu 26. Chọn C
Xét hàm số trên đoạn . Ta có suy ra

Tính . Suy ra .
Câu 27. Chọn D

; .

Ta có ; ; ; .

Vậy .
3
Câu 28. Chọn B

Vậy
Câu 29. Chọn B

; ;

Tính , , , ;

Kết luận: giá trị nhỏ nhất của hàm số là .


Câu 30. Chọn A

Ta có

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
Câu 31. Chọn A

Ta có ; .
Khi đó ; ; .

Nên .
Câu 32. Chọn D
TXĐ
Hàm số liên tục trên đoạn .
Ta có

Vậy .
Câu 33. Chọn C
tập xác định .
.

4
.

Từ đó suy ra .
Dạng 3. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a;b)
Câu 34. Chọn C
Cách 1:

Dấu xảy ra khi .

Vậy
Cách 2:

Xét hàm số trên khoảng

Ta có

Cho
8
x 0 3

3
y'  0 

33 9

Câu 35.
Bảng biến thiên:

Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

Câu 36. Ta có: .

5
.
Bảng biến thiên

Nhìn vào BBT ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số là .
Câu 37. Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:

Dấu bằng xảy ra khi (vì ).

Vậy .
Câu 38. Chọn B

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta được: .


Dấu bằng xảy ra khi .
Dạng 4. Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán thực tế
Câu 39. Chọn D
a

b c

Giả sử hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Ta có dung tích của bể cá:

Mặt khác theo giả thiết ta có:

Khi đó .

Xét hàm số: . Có BBT

6
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất là: .
Câu 40. Chọn D
Ta có: ; ; .
BBT
t 0 6 9
v + 0 -
36
v

Nhìn bbt ta thấy vận tốc đạt giá trị lớn nhất khi . Giá trị lớn nhất là .
Câu 41. Chọn A
A' D'

B' C'

y A 2x
x D

B C

Gọi lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện ).
Ta có thể tích bể cá .
Theo đề bài ta có:

(Điều kiện kiện )

.
7
Câu 42.
Lời giải
Chọn B
Ta có : là đường cao hình hộp
Vì tấm nhôm được gấp lại tạo thành hình hộp nên cạnh đáy của hình hộp là:

Vậy diện tích đáy hình hộp . Ta có:

Thể tích của hình hộp là:

Xét hàm số:

Ta có :  ;
hoặc (loại).

Suy ra với thì thể tích hộp là lớn nhất và giá trị lớn nhất đó là .
Câu 43. Chọn C.

.
Do đó .

Câu 44. Xét hàm số , .

Với giờ thì nồng độ thuốc trong máu của bênh nhân cao nhất.
Câu 45. Chọn B

8
Ta có:

Câu 46. Chọn C.

Ta có: .

Xét hàm số , ta có: .

. Do đó: .
Câu 47. Gọi chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông là ( )( )
=> chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn là ( )

+) Diện tích hình vuông là:

+) Bán kính hình tròn là: R =

=> Diện tích hình tròn:

+) Tổng diện tích hai hình:

Xét . Nhận thấy đạt giá trị nhỏ nhất tại

Vậy chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông để tổng diện tích của hai hình đạt giá trị nhỏ nhất là

Câu 48. Chọn A


Gọi là số máy in cần sử dụng để in lô hàng.
Chi phí cài đặt và bảo dưỡng là .

Số giờ in hết số ấn phẩm là , chi phí giám sát là .

Tổng chi phí in là .

; .
Bảng biến thiên:

9
x 0 10 15

P  x   0 

P x
P 10 

Vậy chi phí in nhỏ nhất là máy.


Câu 49. .

. Có .

Dựa vào bảng biến thiên ta có .

Vậy vận tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi .
Câu 50.
Lời giải
Chọn D
Ta có : là đường cao hình hộp
Vì tấm nhôm được gấp lại tạo thành hình hộp nên cạnh đáy của hình hộp là: và

Vậy diện tích đáy hình hộp . Ta có:


Thể tích của hình hộp là:
Xét hàm số:
Ta có :  ;

10
Suy ra với thì thể tích hộp là lớn nhất và giá trị lớn nhất.
Câu 51. Chọn B

Đặt , . Ta có

Thời gian đi từ A đến C là:

Bảng biến thiên

Do đó

Vậy .
Dạng 5. Định m để GTLN-GTNN của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 52. Chọn A

Ta có

11
* TH 1. suy ra đồng biến trên suy ra

(loại)

* TH 2. suy ra nghịch biến trên suy ra

suy ra .
Câu 53. Chọn D

Xét hàm số , ta có . Ta có bảng biến thiên của :

TH 1 : . Khi đó
(loại).

TH 2 : . Khi đó :


(thỏa mãn).

TH 3 : . Khi đó :


(thỏa mãn).

TH 4: . Khi đó
(loại).
Câu 54. Chọn A

Ta có .
 Nếu . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.

 Nếu Hàm số đồng biến trên đoạn .

Khi đó: (loại).

 Nếu Hàm số nghịch biến trên đoạn .

Khi đó: ( t/m)

Câu 55. + Đặt .


+ Ta có: . Dễ thấy rằng với mọi , thuộc nên hàm số đồng biến trên , suy

ra hàm số đồng biến trên . Vì thế .


12
+ Theo bài ra ta có: , suy ra .
+ Như vậy và mệnh đề đúng là .

Câu 56. Ta có , .

Do đó yêu cầu bài toán tương đương .

+ Trường hợp , ta có .

+ Trường hợp ta có .
Vậy tổng các giá trị bằng .
Câu 57. Xét hàm số
Tập xác định: .

Ta có:

Ta có: .

Do hàm số liên tục trên nên .

Theo bài ra thì , suy ra .


Câu 58. Chọn D

Tập xác định: .

Với , thì .

Suy ra . Khi đó không đổi dấu trên từng khoảng xác định.

TH 1: thì (loại).

TH 2: thì ( thỏa mãn).


Câu 59. Nếu thì (không thỏa mãn tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất bằng 8)

Nếu thì hàm số đã cho liên tục trên và .


13
Khi đó đạo hàm của hàm số không đổi dấu trên đoạn .

Do vậy .
Câu 60. Chọn C
Xét có .

.
Khi đó
; ;

Ta thấy nên .

Theo bài ra ta có nên .


Câu 61. Xét hàm số trên đoạn .

Ta có .
, và
Ta có

Suy ra .

Trường hợp 1: Xét .

Khi đó , . Suy ra .

Trường hợp 2: Xét .

Khi đó , . Suy ra không tồn tại.

Vậy .
Câu 62. TXĐ: .
Ta có:

14
Nên hàm số đơn điệu trên .
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng nên

.
Vậy .

Câu 63. Xét hàm số trên đoạn .

.
Câu 64. Chọn A

Tập xác định: . Hàm số liên tục trên

Ta có . Cho .
Ta có bảng biến thiên

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại nên


So với điều kiện hàm số liên tục trên đoạn . Ta có .
CÓ THỂ GIẢI NHƯ SAU:
Điều kiện xác định

Hàm số liên tục trên đoạn nên

có hai nghiệm là ,
nên chỉ có nhiều nhất một nghiệm thuộc
Ta thấy và do đó để hàm số liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên tại một điểm
thì
Từ ta có

15
Câu 65. Chọn D

Xét . Ta có: , .

Mà .

Trường hợp 1: .

• Với (loại)

• Với (thỏa mãn)

Trường hợp 2: .

• Với (thỏa mãn)

• Với (loại)
Vậy có giá trị của thỏa mãn.
Câu 66. Chọn C

Ta có:
Hs luôn nghịc biến trên

Câu 67. Tập xác định: .

Ta có: .
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

16
Theo đề bài, ta có:
.
Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 68. Xét hàm số . Theo đề bài, là giá trị lớn nhất của hàm số trên .

Suy ra
.
Nếu thì điều kiện cần là và , ,

cùng dấu .

Ngược lại, khi ta có, hàm số trên .


Xét hàm số xác định và liên tục trên .
;

là giá trị lớn nhất của hàm số trên .

Vậy . Ta có: .

Câu 69. Vì là hàm số bậc ba và có nên và có hai


nghiệm phân biệt.
Ta có có hai nghiệm phân biệt .

Vậy với thì có hai nghiệm đối nhau

Từ đó suy ra
Ta có bảng biến thiên

17
Ta suy ra .

Câu 70. Xét hàm số trên có ;

; .
Bảng biến thiên

Trường hợp 1. . Khi đó

.
Trường hợp 2. .

Khả năng 1. . Khi đó .

Khả năng 2. . Khi đó .


: Trường hợp này vô nghiệm.

Khả năng 3. . Khi đó : Vô nghiệm.


Vậy có hai giá trị thỏa mãn là . Do đó tổng tất cả các phần tử của là .
Câu 71. Chọn A
+ TXĐ: .

+ .

nên (*) có 2 nghiệm phân biệt


+ BBT:

18
Vậy hàm số đạt giá trị lón nhất là với

( vì )

Dạng 6. Bài toán GTLN-GTNN liên quan đến đồ thị đạo hàm
Câu 72. Chọn C
Xét bất phương trình .
Xét hàm số với . Ta có .
. Từ đồ thị ta thấy đường thẳng không cắt đồ thị tại bất kỳ điểm nào
có hoành độ thuộc khoảng nên phương trình vô nghiệm với . Ta có bảng biến
thiên như sau:

(do với ).
Từ bảng biến thiên ta thấy để với .
Câu 73. Chọn A

Ta tìm
Đặt

Vậy
Câu 74. Chọn D
.
Đặt xét trên khoảng .
19
.
Từ đồ thị ta thấy với mọi . Suy ra hàm số luôn nghịch biến
trên khoảng .
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

.
Câu 75. Chọn B

Hàm số nghịch biến trên khoảng vì (quan sát

trên khoảng , đồ thị hàm số nằm dưới đường thẳng ).

Suy ra .

Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

Câu 76. .
Từ đồ thị hàm ta có bảng biến thiên

Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên là .


Câu 77. Chọn A
trên đoạn
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của

20
.
Câu 78. Chọn A

Ta có , .

Đặt khi đó .

Xét trên .

Có (Suy ra từ bảng biến thiên).

Do đó .

Vậy là giá trị cần tìm.

Câu 79. .

Với thì ; nên .

Suy ra , .
Bảng biến thiên

.
Suy ra

Câu 80. Ta có .

Xét hàm trên .


Ta có

Vì ; nên ta suy ra

.
Vậy ta có bảng biến thiên

21
π
x 0 2
g'(x) +
π
g(x) g( )
2
g(0)

Từ bảng biến thiên ta có ycbt .


Câu 81. Chọn A

Ta có , .

Đặt khi đó .

Xét trên .

Có (Suy ra từ bảng biến thiên).

Do đó .

Vậy là giá trị cần tìm.


Câu 82. Chọn B
Gọi trên đoạn

Vì hàm số liên tục trên đoạn suy ra tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

Suy ra Số phần tử của tập hợp là vô số


Câu 83. Chọn D

Dựa vào đồ thị ta thấy

22

với
với ,
với
với
Bảng biến thiên

‒ 0 + 0 ‒ 0 +

Dựa vào bảng biến thiên suy ra


Câu 84. Dựa vào bảng xét dấu của ta có bảng biến thiên của hàm sồ

Đặt .
Ta có .
.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số suy ra phương trình có một nghiệm đơn và
một nghiệm kép .
Ta có bảng biến thiên
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại .
y  f  x  2017   2018x
Suy ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại mà
.
Câu 85.
Hướng dẫn giải
Ta có

Nhận xét
Đặt

23

ycbt
Câu 86. Chọn B.
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có bảng biến thiên của hàm số :
-3

nên và là hai điểm cực trị của .

Từ bảng biến thiên ta có , đồng thời . Do đó:


.

. Chọn B
Câu 87. Từ đồ thị của hàm số ta có bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
như sau

Nhận thấy

 .

 Để tìm ta so sánh và .
Theo giả thiết, .
Từ bảng biến thiên, ta có . Do đó .

Hay .

Dạng 7. Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán đại số


Câu 88. Chọn B

Xét bất phương trình: , điều kiện

24
Đặt , Ta có: ,
Bảng biến thiên

Suy ra . Khi đó trở thành: .

Xét hàm số ,

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi nghiệm đúng với mọi

.
Câu 89. Chọn B

Bảng biến thiên

Vậy
Câu 90. Chọn C
ĐK:

Ta có:

Xét hàm số với

Ta có . Do đó

Suy ra mà nên

. Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm là


Vậy .

25
Câu 91. Đặt , với . Bất phương trình trở thành

Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi bất phương trình nghiệm đúng với mọi

. Hay .

Mặt khác, m là số nguyên thuộc nên


Vậy có 2019 giá trị của m thỏa mãn bài toán.

Câu 92. Đặt .

Khi đó, , với trên .

Có , dấu đẳng thức xảy ra khi

Như vây, , suy ra nghiệm của phương trình là


.

Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng .


Câu 93. Chọn A

Xét
+nếu thì . Do đó suy ra

+nếu ta chia tử mẫu cho ta được

Đặt , khi đó

Xét

Bảng biến thiên

26
Khi đó do đó .
Câu 94. Chọn C

Đặt .

Ta có: .

Suy ra .
Vậy .
Câu 95. Chọn B

Đặt , ta có . Vì .

Bất phương trình đã cho trở thành .

Xét hàm số , . Ta có .

27
Bất phương trình đã cho có nghiệm Bất phương trình có nghiệm .

Theo giả thiết nên ta có . Vậy có tất cả là số nguyên của thỏa yêu cầu
bài toán.

28

You might also like