You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT HẠ HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN; LỚP 12


Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề: 123
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………….. Lớp:……
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm).

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

A. y  x  3 x  2 . B. y  x  2 x  2 .
3 4 2

C. y   x  2 x  4 x  1 . D. y   x  2 x  5 x  2 .
3 2 3 2

y  f x f   x   1  x   x  1 3  x 
2 3

Câu 4: Cho hàm số liên tục trên R và có đạo hàm . Hàm số


y  f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 ;1 . B.
 ;  1 . C.
1;3 . D.
3;    .

Câu 5: Cho hàm số , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3

Câu 6: Cho hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

Trang 1 - Mã đề 122
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A và B . Tính diện tích S của tam giác
OAB với O là gốc tọa độ.

A. B. C. D.
Câu 9: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số được cho như hình vẽ.
y

y= f'(x)

O 2 x

Chọn khẳng định đúng

A. đạt cực đại tại . B. đạt cực đại tại .

C. đạt cực tiểu tại . D. có một điểm cực trị.

Câu 11: Cho hàm số . Tập hợp các số thực để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.

x  1;5
Câu 13: Xét hàm số y  f ( x) với có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số đã cho không tồn taị GTLN trên đoạn


1;5

Trang 2 - Mã đề 122
B. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1 và x  2 trên đoạn
1;5

C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1 và đạt GTLN tại x  5 trên đoạn
1;5

D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  0 trên đoạn


1;5

Câu 14: Cho hàm số . Trên hàm số có giá trị nhỏ nhất là . Tính ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là , thể tích . Người thợ
dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành và loại kính để làm mặt đáy
có giá thành VNĐ . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 20: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Trang 3 - Mã đề 122
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
y

-1 1
0 x

-1

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằng là số thực dương, hỏi trong
các số có tất cả bao nhiêu số dương?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số

tại hai điểm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Trang 4 - Mã đề 122
Câu 25: Tập tất cả các giá trị của tham số để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Gọi là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu cạnh?
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Một hình chóp có tất cả mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Khối đa diện đều loại là:


A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.

Câu 30: Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng

A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.
Câu 33: Cho tứ diện có các cạnh , và đôi một vuông góc với nhau; ,
và . Gọi , , tương ứng là trung điểm các cạnh , , . Tính thể tích của
tứ diện .

A. B. C. D.
Câu 34: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích của
khối chóp đã cho.

A. B. C. D.

Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với mặt phẳng
và là trung điểm của . Biết SB =4a . Tính thể tích khối chóp .

Trang 5 - Mã đề 122
A. . B. . C. . D. .
II. Tự luận (3,0 điểm).
Câu 1.(1,0 điểm):

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn

Câu 2. ( 1 điểm) Cho hàm số . Tìm để phương trình


có 6 nghiệm thực phân biệt.

Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật . Tam giác SAD đều và nằm
0
trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD), SC tạo với đáy góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
 HẾT 

Trang 6 - Mã đề 122

You might also like