You are on page 1of 14

ĐỀ KIỂN TRA GIỮA KỲ 1 – NH 2021-2022 – MÔN TOÁN – NGÀY 08/11/2021

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm – 28 câu)


BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.D 5.A 6.B 7.B 8.C 9.B 10.D
11.A 12.C 13.C 14.A 15.C 16.D 17.A 18.B 19.D 20.B
21.A 22.D 23.B 24.B 25.B 26.B 27.C 28.C
12 câu mức độ NHẬN BIẾT
(8 câu GT: Đơn điệu + Cực trị + GTLN-GTNN + Tiệm cận)
(4 câu HH: Khối đa diện + Thể tích)
Câu 1: [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

TXĐ ; Đạo hàm ; Giải ; Xét . Vậy


hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 2: [NB] Hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Lời giải
Chọn A
đổi dấu qua
Với thì nên hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 3: [NB] Cho hàm số . Điểm cực đại của đồ thị có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

TXĐ ; Đạo hàm ; Giải ; BBT


x ∞ 0 2 +∞
y' + 0 0 +
+∞
y 2

∞ 2

Vậy điểm cực đại của đồ thị có tọa độ là .

Câu 4: [NB] Cho hàm số . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

TXĐ ; Đạo hàm ; Giải ; Tích các giá trị cực đại và cực tiểu

của hàm số .
x ∞ 1 0 1 +∞
y' 0 + 0 0 +
+∞ +∞
y 1
2
1 1
4 4

Câu 5: [NB] Giá trị lớn nhất của hàm số là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn A

TXĐ ; Đạo hàm ; Giải

Tính giá trị ; Vậy tại .


Câu 6: [NB] Cho hàm số xác định và liên tục trên có đồ thị hàm số như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
y
3

2 3
-1 O x

-3

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại .


B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại .
Câu 7: [NB] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Nghiệm của mẫu là (không là nghiệm của tử). Vậy TCĐ là .

Câu 8: [NB] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Giới hạn . Vậy TCN là .

Câu 9: [NB] Một khối chóp có thể tích bằng , diện tích đáy bằng . Tính chiều cao của khối chóp.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Thể tích khối chóp .


Câu 10: [NB] Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh bằng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Thể tích khối tứ diện ; Mà tứ diện đều cạnh nên diện tích đáy ;

chiều cao . Vậy thể tích .


Câu 11: [NB] Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Tính thể tích khối chóp
.
A' C'

B'
A C

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Khối chóp và khối lăng trụ có cùng chiều cao và cùng diện tích đáy;
Mà thể tích khối chóp và thể tích khối lăng trụ nên

. Vậy
Câu 12: [NB] Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là là
A. 9. B. 8. C. 24. D. 12.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chữ nhật bằng tích ba kích thước .

8 câu mức độ THÔNG HIỂU


(6 câu GT: Đơn điệu + Cực trị + GTLN-GTNN + Tiệm cận)
(2 câu HH: Khối đa diện + Thể tích)

Câu 13: [TH] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng
biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số đồng biến trên (Dấu đẳng thức chỉ xảy ra ở hữu

hạn điểm) . Tập hợp giá trị là đoạn .


Câu 14: [TH] Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số trên như hình
vẽ. Khi đó trên hàm số

A. có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. B. có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. D. có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của suy ra dấu của đạo hàm và chiều biến thiên của hàm số
; BBT
f '(x)
x ∞ x1 x2 x3 +∞
y' + 0 + 0 0 +


x2
y
x1 x3

CT

Vậy hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.


Câu 15: [TH] Cho hàm số , biết hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại điểm


y
y=f '(x)

O 1 3 x
2

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nên có nghiệm; BBT:
1 3
x ∞ 0 2 1 2 +∞
y' + 0 0 +
+∞
y

∞ f(1)

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại điểm .
Câu 16: [TH] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số
bằng
x ∞ 2 1 1 4 +∞
f '(x) + 0 0 + 0 0 +
+∞
10
f(x) 1

∞ 5
3

A. –2. B. 3. C. 4. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Đặt ; từ tính chất suy ra
Hàm số trở thành ;

Từ BBT trên đoạn có . Vậy .

Câu 17: [TH] Định tham số để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nghiệm của mẫu là ;
YCBT là nghiệm của tử .

Câu 18: [TH] Cho hàm số . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

là tiệm cận ngang.

là tiệm cận ngang.


Câu 19: [TH] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng . Tính thể tích khối chóp .
S

A D
O
B 2a C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
S

A D
45°
I O
B 2a C

Xác định góc ;

vuông cân

Vậy thể tích .


Câu 20: [TH] Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là , góc giữa mặt phẳng
và mặt đáy bằng . Thể tích khối trụ lăng trụ bằng
A' C'

B'

A C

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A' C'

B'

A C
60°

M
B

Xác định góc ;

Xét tam giác vuông tại có .

Thể tích khối lăng trụ .


4 câu mức độ VẬN DỤNG
(3 câu GT: Đơn điệu + Cực trị + GTLN-GTNN + Tiệm cận)
(1 câu HH: Khối đa diện + Thể tích)
Câu 21: [VD] Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
. Suy ra giá trị của tổng
A. 18. B. 15. C. –18. D. 8.
Lời giải
Chọn A

Đạo hàm ; Ta có 4 điều kiện

Giải hệ (1),(2),(3),(4) được nên .


Vậy tổng .
Câu 22: [VD] Cho tam giác đều cạnh . Người ta dựng một hình chữ nhật có cạnh
nằm trên cạnh . Hai đỉnh và theo thứ tự nằm trên hai cạnh và của tam giác.
Xác định độ dài đoạn sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi . Độ dài và ;

Diện tích hình chữ nhật


* Cách 1: Tìm GTLN bằng Hàm số

Gọi , với ; Đạo hàm ; Giải

; Tính giá trị


Vậy tại .
* Cách 2: Tìm GTLN bằng Bất đẳng thức

Biến đổi biểu thức diện tích ;

Ta có nên ; Tức là

Vậy , tại .

Câu 23: [VD] Cho hàm số có đạo hàm xác định, liên tục trên và có đồ thị hàm số

như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng . D.Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta thấy:

* Hàm số đồng biến trên và .

* Hàm số nghịch biến trên và .


Vậy mệnh đề sai là “Hàm số đồng biến trên khoảng ”.
Câu 24: [VD] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân ở . Biết rằng vuông góc

với mặt phẳng đáy, và diện tích tam giác là . Thể tích khối chóp là
S

A a2 2 C
SSBC=
2

B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi cạnh góc vuông là ; Ta có , với .

Dễ thấy

Suy ra diện tích tam giác

Phương trình có .

Thể tích khối chóp là .

4 câu mức độ VẬN DỤNG CAO


(3 câu GT: Đơn điệu + Cực trị + GTLN-GTNN + Tiệm cận)
(1 câu HH: Khối đa diện + Thể tích)

Câu 25: [VDC] Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Khi đó tham
số thỏa
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

TXĐ ; Đạo hàm .


 Nếu (hàm hằng). Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
 Nếu . Hàm số đồng biến trên đoạn .

Khi đó: (loại).


 Nếu . Hàm số nghịch biến trên đoạn .

Khi đó: (nhận).


* Vậy giá trị thỏa đáp án .
Câu 26: [VDC] Cho hàm số có đạo hàm , . Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị?
A. 6. B. 7. 9. 3. 10. 4.
Lời giải
Chọn B
Hàm số có đạo hàm
YCBT: hàm số có ba điểm cực trị đổi dấu 3 lần có 3 nghiệm
phân biệt

* Xét : đây là PTHĐGD của và

 Đặt ; Đạo hàm ; Giải


; BBT
x ∞ 1 1 +∞
g'(x) + 0 0 +
+∞
g(x) 4
y=m-1
4

 YCBT: có 3 nghiệm phân biệt


Mà là số nguyên, nên (có 7 giá trị).
Câu 27: [VDC] Gọi là tập hợp tất cả giá trị của tham số để đồ thị hàm số

có hai điểm cực trị có hoành độ thỏa điều kiện


. Số phần tử của tập hợp là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C

; Đạo hàm
* ĐK 1: Hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ có hai nghiệm phân

biệt ;

Khi đó, định lý Viete:

* ĐK 2:
Vậy tập có 2 phần tử.
Câu 28: [VDC] Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng , mặt phẳng song song với
mặt đáy và cắt các cạnh lần lượt tại các điểm . Biết mặt phẳng
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau. Chu vi tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Do nên tỷ số độ dài .

Vậy tỷ số thể tích hai tứ diện .


Mà giả thiết mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau nên

. Vậy

Do đó với tỷ số , nên .

Vậy chu vi tam giác bằng .


B. TỰ LUẬN (3 điểm – 3 bài hỏi lại từ câu trắc nghiệm)
Bài 1. (1 điểm) [NB] Tìm điểm cực trị của hàm số sau
a) (0,5 đ)

b) (0,5 đ)
x ∞ 0 2 +∞
y' + 0 0 +
a) TXĐ ; Đạo hàm
+∞
; Giải
0.25+0.25 y 2

; 2

Vậy HS đạt cực đại tại ; đạt cực tiểu tại .


x ∞ 1 0 1 +∞
y' 0 + 0 0 +
b) ; ; +∞ +∞
0.25+0.25 y 1
2
1
; 1
4 4

Vậy HS cực đại tại ; đạt cực tiểu tại

Bài 2. (1 điểm) [TH] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng . Tính thể tích khối chóp .
S

A D
0.25+0.25 45°
I O vuông cân
B 2a C

Xác định góc ;

0.25+0.25
Vậy thể tích .

Bài 3. (1 điểm) [VD] Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
. Tính .

0.25+0.25 Đạo hàm ;


Ta có 4 điều kiện
0.25+0.25 Giải hệ (1),(2),(3),(4) được

nên .

You might also like