Professional Documents
Culture Documents
2021 11 08-KT GiuaKy1 K12 Dot-Vet Giaichitiet
2021 11 08-KT GiuaKy1 K12 Dot-Vet Giaichitiet
∞ 2
Câu 4: [NB] Cho hàm số . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
TXĐ ; Đạo hàm ; Giải ; Tích các giá trị cực đại và cực tiểu
của hàm số .
x ∞ 1 0 1 +∞
y' 0 + 0 0 +
+∞ +∞
y 1
2
1 1
4 4
2 3
-1 O x
-3
Câu 8: [NB] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 9: [NB] Một khối chóp có thể tích bằng , diện tích đáy bằng . Tính chiều cao của khối chóp.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối tứ diện ; Mà tứ diện đều cạnh nên diện tích đáy ;
B'
A C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Khối chóp và khối lăng trụ có cùng chiều cao và cùng diện tích đáy;
Mà thể tích khối chóp và thể tích khối lăng trụ nên
. Vậy
Câu 12: [NB] Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là là
A. 9. B. 8. C. 24. D. 12.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chữ nhật bằng tích ba kích thước .
Câu 13: [TH] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng
biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số đồng biến trên (Dấu đẳng thức chỉ xảy ra ở hữu
A. có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. B. có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. D. có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của suy ra dấu của đạo hàm và chiều biến thiên của hàm số
; BBT
f '(x)
x ∞ x1 x2 x3 +∞
y' + 0 + 0 0 +
CĐ
x2
y
x1 x3
CT
O 1 3 x
2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nên có nghiệm; BBT:
1 3
x ∞ 0 2 1 2 +∞
y' + 0 0 +
+∞
y
∞ f(1)
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại điểm .
Câu 16: [TH] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số
bằng
x ∞ 2 1 1 4 +∞
f '(x) + 0 0 + 0 0 +
+∞
10
f(x) 1
∞ 5
3
A. –2. B. 3. C. 4. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Đặt ; từ tính chất suy ra
Hàm số trở thành ;
Câu 17: [TH] Định tham số để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nghiệm của mẫu là ;
YCBT là nghiệm của tử .
Câu 18: [TH] Cho hàm số . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A D
O
B 2a C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
S
A D
45°
I O
B 2a C
vuông cân
B'
A C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
A C
60°
M
B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi . Độ dài và ;
Ta có nên ; Tức là
Vậy , tại .
Câu 23: [VD] Cho hàm số có đạo hàm xác định, liên tục trên và có đồ thị hàm số
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng . D.Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
với mặt phẳng đáy, và diện tích tam giác là . Thể tích khối chóp là
S
A a2 2 C
SSBC=
2
B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi cạnh góc vuông là ; Ta có , với .
Dễ thấy
Phương trình có .
Câu 25: [VDC] Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Khi đó tham
số thỏa
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
; Đạo hàm
* ĐK 1: Hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ có hai nghiệm phân
biệt ;
* ĐK 2:
Vậy tập có 2 phần tử.
Câu 28: [VDC] Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng , mặt phẳng song song với
mặt đáy và cắt các cạnh lần lượt tại các điểm . Biết mặt phẳng
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau. Chu vi tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do nên tỷ số độ dài .
. Vậy
Do đó với tỷ số , nên .
b) (0,5 đ)
x ∞ 0 2 +∞
y' + 0 0 +
a) TXĐ ; Đạo hàm
+∞
; Giải
0.25+0.25 y 2
; 2
∞
Bài 2. (1 điểm) [TH] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng . Tính thể tích khối chóp .
S
A D
0.25+0.25 45°
I O vuông cân
B 2a C
0.25+0.25
Vậy thể tích .
Bài 3. (1 điểm) [VD] Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
. Tính .
nên .