You are on page 1of 10

ĐỀ 1 ÔN THI HỌC KỲ I

Môn thi: Toán 12 – Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ,

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
- -1 0 1 +
0 + 0 0 +

+ 0 +

-5 -32

A. B. (- ;0). C. (-1;0). D. (-1;2).

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên tập xác
định của nó là.

A. B. hoặc

C. D. hoặc m < 1

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên

A. B. C. D. m > -1

Câu 6: Cho hàm số .Hàm số có

A.một cực đại và hai cực tiểu B.một cực tiểu và hai cực đại
C.một cực đại và không có cực tiểu D.một cực tiểu và một cực đại

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại
là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số để hàm số

có 5 điểm cực trị?


A. 20
B. 18
C. 16
D. 19

Câu 9: Hàm số liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1;3] cho trong hình bên.
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]. Tìm mệnh đề đúng?

-1 0 2 3
+ 0 - 0 +

5
4
1
0

A. B. C. D.

Câu 10: Giá trị lớn nhất của của hàm số trên đoạn là
A. -12. B.13 . C. 20. D. 25.
2 x+1
y=
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số 1−x trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng

A. -1 B. -7/2 C. 5 D. – 5

Câu 12: Cho hàm số . chọn mệnh đề đúng.

A. đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2

B. đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, x= 3 và tiệm cận ngang y = -2


C. đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, x= 1/2 và tiệm cận ngang y = 0

D. đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, x= -1/2 và tiệm cận ngang y = 0

Câu 13: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số không có
tiệm cận đứng.
A. -2< m < 2. B. m > 2 hoặc m < -2, C. m = -2 và m = 2. D. Không có m
Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

2 x+1 x−1 x +2 x +3
y= y= y= y=
A. x+ 1 B. x +1 C. x +1 D. 1−x

Câu 15: Xác định a, b, c để đồ thị hàm số đi qua điểm và có


điểm cực trị (-2, 0)
A. a= 3, b = 0, c= -4 B.a = 4, b=0, c= 3

C.a = 0, b= 4, c= 3 D. a= 4, b= 3,c = 0

Câu 16: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của để

phương trình có đúng nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn .

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho . Rút gọn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Với , hãy rút gọn biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Giá trị của biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho , khẳng định nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 21: Cho và . Tính


A. P = 3 B. P = 10 C. P = -14 D. P = 65
Câu 22: Với các số thực dương a,b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị để hàm số xác định trên

A. B. C. D.
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên

A. B. C. D.

Câu 29: Giải phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Giải phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho phương trình . Khi đặt ta được phương trình nào?

A. B. C. D.

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để có nghiệm


trên [0;1]
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 33: Nghiệm nguyên của phương trình là:

A. B. 2 C. 3 D. 4

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 35: Số nghiệm của phương trình là:


A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 36: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7,4%/ năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngan hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào
vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người
đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không
rút tiền ra và lãi suất không thay đổi)
A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 15 năm
Câu 37: Khối bát diện đều là một khối đa diện lồi loại:
A. {5;3}. B. {4;3}. C. {3;4}. D. {3;5}.

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD.

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật, đường
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

(ABCD) bằng Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D.
Câu 40: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho

A. B. C. D.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc đáy

ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc M là trung điểm của BC. Tính thể
tích hình chóp S.ABMD.

A. B. C. D.
Câu 42: Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A;
tạo với mặt đáy lăng trụ góc Thể tích khối lăng trụ bằng:

A. B. C. D.
Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của BB’. Mặt phẳng
(MDC’) chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện. Một khối chứa đỉnh C và một
khối chứa đỉnh A’. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hai khối đa diện chứa C và A’. Tính

A. B. C. D.
Câu 44: Một khối nón có diện tích toàn phần bằng và diện tích xung quanh bằng Tính
thể tích V của khối nón đó được :

A. B. C. D.
Câu 45: Tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.

A. B. C. D.

Câu 46: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, và cạnh IM = a. Khi quay
tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón
tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng:

A. B. C. D.
Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích
toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 48: Cho hình trụ có bán kính bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình
trụ theo thiết diện là một hình vuông. Thể tích của hình trụ

A. B. C. D.

Câu 49: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng Mặt phẳng song song

với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng Diện tích thiết diện của hình trụ
cắt bởi mặt phẳng là:

A. B. C. D.
Câu 50: Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Một mặt phẳng cắt mặt cầu (S) và cách tâm I một

khoảng bằng Bán kính của đường tròn do mặt phẳng cắt mặt cầu tạo nên là:

A. B. C. D.

………………..HẾT………………….
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.A 5.A 6.A 7.D 8.B 9.D 10.C
11.B 12.C 13.A 14.A 15.A 16.C 17.B 18.B 19.A 20.D
21.B 22.A 23.D 24.C 25.D 26.D 27.B 28.C 29.A 30.A
31.D 32.A 33.C 34.A 35.C 36.A 37.C 38.B 39.D 40.D
41.A 42.B 43.B 44.C 45.A 46.C 47.C 48.D 49.B 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 8 : Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy

Khi đó

Hàm số có 5 điểm cực trị khi

Kết hợp có 18 giá trị là tham số Chọn B.


Câu16 : Chọn C

Đặt ,
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên .

Ta có: .

Ta thấy, với mỗi giá trị ta tìm được hai giá trị của .

Do đó, phương trình có nghiệm thực phân biệt thuộc

Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thuộc

Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ

thuộc .
Dựa vào đồ thị ta thấy có hai giá trị nguyên của thỏa yêu cầu là và .
Câu 32. Chọn A.
Phương pháp:

Đặt tìm khoảng giá trị của t.


Đưa phương trình ban đầu về phương trình bậc 2 ẩn t, tìm điều kiện đề phương trình bậc 2 ẩn t có
nghiệm trên khoảng vừa xác định.
Cách giải:

Đặt , ta có: hàm số đồng biến trên


[0;1]

hay t

Ta có:

Khi đó phương trình trở thành

Để phương trình ban đầu có nghiệm thì (*) có nghiệm t thì

Vậy có 3 giá trị m nguyên để phương trình ban đầu có nghiệm thuộc [0; 1]
Câu 43.Phương pháp:
+) Mở rộng mặt phẳng (MDC’) rồi xác định thiết diện của hình hộp chữ nhật bị cắt bởi mặt phẳng
(MDC’), từ đó phân chia thành hai phần đa diện chứa C và A’.
+) Sử dụng phân chia thể tích khối đa diện chứa C thành hai khối chóp. Tính thể tích hai khối chóp

đó theo công thức với h là chiều cao hình chóp và S là diện tích đáy.
+) Từ đó suy ra thể tích của phần đa diện chứa C theo thể tích V của khối hộp chữ nhật sau đó ta
tính được thể tích phần đa diện chứa A’ và suy ra tỉ lệ thể tích.
Cách giải:
+) Bước 1: Mở rộng mặt phẳng (MDC’).
Lấy N là trung điểm của AB thì MN//AB’ (vì MN là đường trung bình của tam giác ABB’)
Mà DAB’C’ là hình bình hành nên DC’//AB’ nên suy ra MN//DC’ hay mặt phẳng (MDC’) trùng
với mặt phẳng (MC’DN).
Từ đó mặt phẳng (MC’DN) chia hình hộp chữ nhật ra thành hai phần: phần đa diện chứa C là:
BCC’DNM, phần đa diện chứa A’ là NMC’DD’A’AB’.
+) Bước 2: Ta có

Gọi thể tích ABCD.A’B’C’D’ là V.

VÌ ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật nên

Chọn B.

You might also like