You are on page 1of 13

Đề 001-ST3

ĐỀ ÔN TẬP HK II. Năm học 2019 Môn thi: Toán. Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số

A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và D. Hàm số luôn đồng biến trên
Câu 2: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. B. C. D.

Câu 3: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và
Câu 4: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
4

A. B. 3

1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
C. D. -1

-2

-3

Câu 6: Cho hàm số xác định và liên tục trên . -4

Ta có bảng biến thiên sau.


–∞+∞00

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. B. có 1 cực đại và 1 cực tiểu.
C. Hàm số có đúng 1 cực trị. D. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
Câu 7: Dựa vào bảng biến thiên sau của hàm số , tìm để phương trình có 3
nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm để có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng .

A. B. C. D.

Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
A. B. C. D.
1
Đề 001-ST3
Câu 11: Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị để đường thẳng không cắt đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
A. B. C. D.
Câu 14: Cho , nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai?
A. thì . B. thì .
C. thì . D. thì .
Câu 15: Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 17: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. .
C. D. .
Câu 18: Cho . Giá trị bằng:

A. B. . C. . D. .
Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho . Giá trị theo a là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Phương trình có tổng tất cả các nghiệm là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Ông A gửi số tiền triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất trên năm, biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. sau thời gian năm
nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được tính cả gốc lẫn lãi là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho hàm số . Hệ thức giữa và không phụ thuộc vào là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho Tìm tất cả các giá trị của để hàm số xác định với mọi

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số


A. B. C. D.

2
Đề 001-ST3
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tìm để .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho biết với và là các số hữu tỉ. Khi đó tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 31: Cho Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hình giới hạn bở đồ thị , trục hoành và các đường thẳng , Tính
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Một vật rơi tự do với gia tốc . Hỏi sau giây (tính từ thời điểm bắt đầu rơi) vật đó có
vận tốc bao nhiêu

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Thể tích khối nón được sinh ra khi quay tam giác đều cạnh quanh đường cao của nó :
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Quay hình vuông cạnh xung quanh . Diện tích xung quanh của mặt trụ tạo thành là
A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho hình tròn đường kính quay xung quanh . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là

A. . B. . C. . D. . d

Câu 37: Cho ba hình tam giác đều cạnh bằng chồng lên nhau như hình vẽ (cạnh a
đáy của tam giác trên đi qua các trung điểm hai cạnh bên của tam gác
dưới). Tính theo thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay chúng
xung quanh đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc . Tính thể tích của hình
chóp đều đó.
A. . B. . C. . D. .

3
Đề 001-ST3
Câu 39: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc đáy
và . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Chóp có các cạnh , , đôi một vuông góc với nhau, , .
Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Tính thể tích khối .
A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh , , , góc
giữa và đáy bằng . Thể tích hình chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
B M Q C M Q
Câu 42: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có
B, C
, . Ta gập tấm nhôm theo
hai cạnh và vào phía trong cho đến khi
và trùng nhau như hình vẽ bên để dược
một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo A x N P x D N P
60cm
được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng A, D

A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai vectơ , . Khi đó

A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho , , . Tìm tọa độ điểm trên trục sao cho .
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 45: Cho và . Mặt phẳng chứa , và song song với có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho . Tìm điểm sao cho khoảng cách từ đến bằng
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 47: Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm , , , là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và hai điểm ,
. Phương trình mặt phẳng qua , và vuông góc với là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Biết là hình
chiếu vuông góc của lên mặt phẳng . Khi đó mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 50: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm và cắt các trục tọa độ tại các điểm , , (khác
gốc tọa độ) sao cho .
A. . B. . C. . D. .
------------------ HẾT ------------------

4
Đề 001-ST3

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D C A B D B D B A D B D C D A D D C C B A B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B C D B D B D D C B D C B D A D B C C B A C D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Đây là Hướng dẫn giải có trong file gốc chứ không phải thành viên BTN giải,
quý thầy cô chỉ cần xem tính đúng sai chứ không cần giải chi tiết)
Câu 1. Chọn B. TXĐ

Hàm số đồng biến trên các khoảng và

Câu 2. Chọn D.

5
Đề 001-ST3
Cách1.(D.) có có 3 nghiệm phân biệt có 3
cực trị
Cách 2. Chỉ có (D.) có có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 3. Chọn D. TXĐ


+) Vậy là 2 đường TCĐ.
+) Chú ý: chỉ cần tính 1 giới hạn bên trái hoặc bên phải
Câu 4. Chọn C. TXĐ:
,
hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 5. Chọn A.
Hàm số đồng biến, có TCĐ: TCN: và đồ thị đi qua các điểm nên là đồ

thị hàm số

Câu 6. Chọn B.
TXĐ xác định trên .
Dựa vào BBT hàm số đạt CĐ tại và đạt CT tại (hay hàm số có 1 CĐ và 1 CT)

Chú ý: Hàm số đạt cực trị tại và đổi dấu khi

Câu 7. Chọn D. TXĐ


Dựa vào BBT, phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Câu 8. Chọn B.
TXĐ và
Yêu cầu bài: nghịch biến trên có nghiệm thỏa mãn:

Cách 2. hàm số nghịch biến trên khoảng


.

Câu 9. Chọn D. TXĐ


Hàm số có 3 điểm cực trị khi có 3 nghiệm phân biệt .

Khi đó, ta có 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành ABC cân tại A với
.
là trung điểm của đoạn ,

6
Đề 001-ST3
Câu 10. Chọn B. TXĐ

Vậy
Câu 11. Chọn A.
.

Hàm số đạt cực tiểu tại thì điều kiện cần là

Với là điểm cực tiểu của hàm số.


Vậy, thỏa mãn yêu cầu.
Câu 12. Chọn D.
Xét hàm số : TXĐ
, ta có BBT
–∞0+∞+0–0+0–

Đường thẳng không cắt đồ thị hàm số .


Câu 13. Chọn B.

Ycbt xảy ra có nghiệm. Giải ra

Câu 14. Chọn D.


Dựa vào tính chất của lũy thừa: thì là sai.
Hoặc thấy trong đáp án D có nên mâu thuẫn giả thiết. Chọn D.
Câu 15. Chọn C.
.

Câu 16. Chọn D.


xác định TXĐ: .

Câu 17. Chọn A.


Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số đồng biến trên và đồ thị đi qua điểm đó là đồ
thị của hàm số .
Câu 18. Chọn D.

7
Đề 001-ST3

Cách 1: Sử dụng công thức tính đạo hàm:

Cách 2: Sử dụng máy tính


Câu 19. Chọn D. Hàm số mũ và logarit nghịch biến khi cơ số
+)

+)

+) ,

(cộng vế với vế)

+)

Câu 20. Chọn C.

Câu 21. Chọn C.

Câu 22. Chọn B.

Câu 23. Chọn A.


Theo công thức lãi kép với giả thiết
.
Vậy số tiền nhận được … , nên chọn A.
Câu 24. Chọn B.

(hằng số) không phụ thuộc vào x.

Câu 25. Chọn B.

8
Đề 001-ST3

xác định ,

Câu 26. Chọn A.

Câu 27. Chọn B.

Câu 28. Chọn B.

Câu 29. Chọn C.

Câu 30. Chọn D.

Xét

Cách 2. Đặt

Câu 31. Chọn B.


Phương trình hoành độ giao điểm

Câu 32. Chọn D.

. Đặt

9
Đề 001-ST3

Câu 33. Chọn B.

Vận tốc

Câu 34. Chọn D.

Khối nón tạo thành có đường cao , bán kính đáy .

Thể tích khối nón là .

Câu 35. Chọn D.


Mặt trụ tạo thành có đường cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy . Diện
tích xq mặt trụ là .
Câu 36. Chọn C.
Khối tròn xoay tạo thành là khối cầu bán kính . Thể tích khối cầu là

Câu 37. Chọn B.

Nếu ba hình tam giác không chồng lên nhau thì thể tích của khối tròn xoay là

E B
A

H C
F

G
K

Thể tích phần bị chồng lên là  Thể tích cần tính là

Hoặc làm như sau:


Đặt lần lượt là thể tích: khối nón sinh bởi tam giác quay quanh , khối tròn
xoay sinh bởi hình , khối nón sinh bởi tam giác khi quay quanh . Khi
đó: Thể tích khối cần tìm là: S

Câu 38. Chọn D.


D 10
C

60O O

A B
Đề 001-ST3
Gọi O là tâm của đáy. Đường cao của hình chóp là SO.
Góc giữa cạnh bên SA và đáy là .

Trong tam giác SAO có .

Diện tích đáy là .


S
Thể tích khối chóp là .

Câu 39. Chọn C.


2a 3

Diện tích đáy là .


A a
C
a
Thể tích khối chóp là . a H

A B

Câu 40. Chọn B.


Thể tích khối tứ diện là . 3a
M N

B D
.
2a 2a

C
Câu 41. Chọn D.
S
Vì vuông góc với mp nên góc giữa và mp
là góc
. Thể tích h/c là

D 60o C
.
a

a 2
A B
Câu 42. Chọn A.
Đáy của lăng trụ là tam giác cân có cạnh bên bằng , cạnh đáy bằng

Đường cao tam giác đó là , với là trung điểm

Diện tích đáy là

Diện tích đáy lớn nhất là nên thể tích lớn nhất là .

Câu 43. Chọn D.

11
Đề 001-ST3
Câu 44. Chọn B.
Gọi . Ta có
.
Vậy hoặc
Câu 45. Chọn C.

Ta có .
Một vectơ pháp tuyến của là .

Khi đó, .

Câu 46. Chọn C.

Gọi , .

Vậy .
Câu 47. Chọn B.
Cách 1:Phương trình mặt cầu có dạng

Thay tọa độ vào phương trình trên ta được hệ .

Giải hệ được:
Vậy pt mặt cầu là: hay .
Cách 2: Thay tọa độ 4 điểm vào từng đáp án .
Câu 48. Chọn A.

Ta có , có VTPT
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
Phương trình mp là: .
Câu 49. Chọn C.
Mp đi qua có một vtpt là
Pt là: .
Câu 50. Chọn D.
Giả sử mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là
với
Phương trình mặt phẳng có dạng

12
Đề 001-ST3
Mặt phẳng đi qua điểm nên

Vì nên do đó xảy ra 4 trường hợp sau:


+) TH1:
Từ suy ra nên phương trình mp là

+) TH2: Từ suy ra nên pt mp là

+) TH3: Từ suy ra nên pt mp là

+) TH4: Từ có nên pt mp là
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn.

-----HẾT-----

13

You might also like