Professional Documents
Culture Documents
- - - - - -nh - - m-01.IN001-141-THPT.doc; filename= UTF-8''Đề-nhóm-01.IN001-141-THPT
- - - - - -nh - - m-01.IN001-141-THPT.doc; filename= UTF-8''Đề-nhóm-01.IN001-141-THPT
ĐỀ ÔN TẬP HK II. Năm học 2019 Môn thi: Toán. Thời gian làm bài: 90 phút
A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và D. Hàm số luôn đồng biến trên
Câu 2: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. B. C. D.
A. B. 3
1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
C. D. -1
-2
-3
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm để có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng .
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
A. B. C. D.
1
Đề 001-ST3
Câu 11: Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị để đường thẳng không cắt đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
A. B. C. D.
Câu 14: Cho , nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai?
A. thì . B. thì .
C. thì . D. thì .
Câu 15: Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 17: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. .
C. D. .
Câu 18: Cho . Giá trị bằng:
A. B. . C. . D. .
Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hàm số . Hệ thức giữa và không phụ thuộc vào là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho Tìm tất cả các giá trị của để hàm số xác định với mọi
A. . B. . C. . D. .
2
Đề 001-ST3
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho biết với và là các số hữu tỉ. Khi đó tỉ số bằng:
A. . B. . C. . D.
Câu 31: Cho Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hình giới hạn bở đồ thị , trục hoành và các đường thẳng , Tính
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một vật rơi tự do với gia tốc . Hỏi sau giây (tính từ thời điểm bắt đầu rơi) vật đó có
vận tốc bao nhiêu
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Thể tích khối nón được sinh ra khi quay tam giác đều cạnh quanh đường cao của nó :
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Quay hình vuông cạnh xung quanh . Diện tích xung quanh của mặt trụ tạo thành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hình tròn đường kính quay xung quanh . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
A. . B. . C. . D. . d
Câu 37: Cho ba hình tam giác đều cạnh bằng chồng lên nhau như hình vẽ (cạnh a
đáy của tam giác trên đi qua các trung điểm hai cạnh bên của tam gác
dưới). Tính theo thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay chúng
xung quanh đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc . Tính thể tích của hình
chóp đều đó.
A. . B. . C. . D. .
3
Đề 001-ST3
Câu 39: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc đáy
và . Tính theo thể tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Chóp có các cạnh , , đôi một vuông góc với nhau, , .
Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Tính thể tích khối .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh , , , góc
giữa và đáy bằng . Thể tích hình chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
B M Q C M Q
Câu 42: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có
B, C
, . Ta gập tấm nhôm theo
hai cạnh và vào phía trong cho đến khi
và trùng nhau như hình vẽ bên để dược
một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo A x N P x D N P
60cm
được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng A, D
A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai vectơ , . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho , , . Tìm tọa độ điểm trên trục sao cho .
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 45: Cho và . Mặt phẳng chứa , và song song với có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho . Tìm điểm sao cho khoảng cách từ đến bằng
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 47: Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm , , , là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và hai điểm ,
. Phương trình mặt phẳng qua , và vuông góc với là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Biết là hình
chiếu vuông góc của lên mặt phẳng . Khi đó mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 50: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm và cắt các trục tọa độ tại các điểm , , (khác
gốc tọa độ) sao cho .
A. . B. . C. . D. .
------------------ HẾT ------------------
4
Đề 001-ST3
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D C A B D B D B A D B D C D A D D C C B A B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B C D B D B D D C B D C B D A D B C C B A C D
Câu 2. Chọn D.
5
Đề 001-ST3
Cách1.(D.) có có 3 nghiệm phân biệt có 3
cực trị
Cách 2. Chỉ có (D.) có có 3 nghiệm phân biệt.
thị hàm số
Câu 6. Chọn B.
TXĐ xác định trên .
Dựa vào BBT hàm số đạt CĐ tại và đạt CT tại (hay hàm số có 1 CĐ và 1 CT)
Khi đó, ta có 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành ABC cân tại A với
.
là trung điểm của đoạn ,
6
Đề 001-ST3
Câu 10. Chọn B. TXĐ
Vậy
Câu 11. Chọn A.
.
7
Đề 001-ST3
+)
+) ,
+)
8
Đề 001-ST3
xác định ,
Xét
Cách 2. Đặt
. Đặt
9
Đề 001-ST3
Vận tốc
Nếu ba hình tam giác không chồng lên nhau thì thể tích của khối tròn xoay là
E B
A
H C
F
G
K
60O O
A B
Đề 001-ST3
Gọi O là tâm của đáy. Đường cao của hình chóp là SO.
Góc giữa cạnh bên SA và đáy là .
A B
B D
.
2a 2a
C
Câu 41. Chọn D.
S
Vì vuông góc với mp nên góc giữa và mp
là góc
. Thể tích h/c là
D 60o C
.
a
a 2
A B
Câu 42. Chọn A.
Đáy của lăng trụ là tam giác cân có cạnh bên bằng , cạnh đáy bằng
Diện tích đáy lớn nhất là nên thể tích lớn nhất là .
11
Đề 001-ST3
Câu 44. Chọn B.
Gọi . Ta có
.
Vậy hoặc
Câu 45. Chọn C.
Ta có .
Một vectơ pháp tuyến của là .
Khi đó, .
Gọi , .
Vậy .
Câu 47. Chọn B.
Cách 1:Phương trình mặt cầu có dạng
Giải hệ được:
Vậy pt mặt cầu là: hay .
Cách 2: Thay tọa độ 4 điểm vào từng đáp án .
Câu 48. Chọn A.
Ta có , có VTPT
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
Phương trình mp là: .
Câu 49. Chọn C.
Mp đi qua có một vtpt là
Pt là: .
Câu 50. Chọn D.
Giả sử mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là
với
Phương trình mặt phẳng có dạng
12
Đề 001-ST3
Mặt phẳng đi qua điểm nên
+) TH4: Từ có nên pt mp là
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn.
-----HẾT-----
13