You are on page 1of 10

ĐỀ MINH HỌA GIỮA KỲ 2- MÔN TOÁN (KNTT)

Năm 2022-2023

I-Phần trắc nghiệm ( 7 Điểm)


Câu 1:  Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
4
2
y=
A. y=3 x −1. B. x. C. . D. .

Câu 2: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. R ¿ {3¿} . D. R .

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên R ?

A. B. C. D.

Câu 4:  Cho có phương trình . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị .

A. . B. . C. . D.

.
Câu 5: Hàm nào sau đây là hàm số bậc hai ?
1
A. y=4 x +5. B. y=5=3 x−2 x2 . C. y=4 x−5 . D. y=
3 x 2−1

Câu 6: Hàm số , đồng biến trong khoảng nào sau đậy?

A. B. C. D.

Câu 7: Parabol có hoành độ đỉnh là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Parabol có phương trình trục đối xứng là

A. x  1 . B. x  2 . C. . D. x  2 .
Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2
A. f ( x )=3 x là tam thức bậc hai. B. là tam thức bậc hai.
C. f ( x )=3 mx 2+ 2 x−1 là tam thức bậc hai. D. f ( x )=x 2−x 3 +1 là tam thức bậc hai.

Câu 10: Cho , và . Cho biết dấu của khi luôn


cùng dấu với hệ số với mọi .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

B. Nếu thì luôn trái dấu với hệ số , với mọi .

C. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

D. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

Câu 12: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13: Trong mặt phẳng , đường thẳng . Vectơ nào sau

đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

13.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến
của đường thẳng là

A. B. C. D.
Câu 14: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D.

15.1Vectơ chỉ phương của đường thẳng { ¿ x=1−t


: ¿ y=−2+3 t là:

A. u⃗ =( 1;−3 ) . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hai điểm và . Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là:

A. . B. . C. . D.
u⃗ =(−2;−4 ) .

Câu 17: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u⃗ =( 1;−3 ) . Đường thẳng vuông góc với
có một vectơ pháp tuyến là:

A. B. C. D.
n 4=( 1 ;−3 ) .

17.1Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng song song với
có một vectơ pháp tuyến là:

A. B. C. D.

Câu 18: Cho đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. và cắt nhau và không vuông góc với nhau.


B. và song song với nhau.

C. và trùng nhau.

D. và vuông góc với nhau.

Câu 19: Cho hai đường thẳng và . Góc tạo bởi đường
thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

19.1Tìm góc giữa hai đường thẳng và


A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Câu 23: Cho hàm số . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Điểm là đỉnh của Parabol nào sau đây?

A. . B. .C. . D. .
Câu 25: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

2 2 2
A. y  2 x  4 x  4 . B. y  3 x  6 x  1 . C. y  x  2 x  1 . D.
2
y  x  2x  2 .

Câu 26: Cho hàm số Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28.1: Cho tam thức bậc hai . Tìm tất cả giá trị của để .

A. . B. .

C. . D. .

28.2 Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Trong các tập hợp sau, tập
nào không là tập con của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng
với mọi
A. . B. . C. . D.
.

29.1 Tam thức không âm với mọi giá trị của khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Đường thẳng đi qua , nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là

A. . B. . C. . D.
.

Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm và . Phương trình nào
dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng ?

A. . B. . C. . D.

Câu 32: Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông
góc với đường thẳng d thì có phương trình là

A. . B. . C. . D.
.

32.1 Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm và đường thẳng . Lập
phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với .

A. . B. . C. . D. .
32.2 và song song với đường thẳng
Lập phương trình đường đi qua

A. . B. . C. . D.

Câu 33 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Phương trình tổng
quát của đường thẳng d là

A. . B. . C. . D.

Câu 34: Tìm cosin góc giữa đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

34.1 Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và


A. B. C. D.

Câu 35: Một đường tròn có tâm I ( 1 ;−1 ) tiếp xúc với đường thẳng Hỏi bán
kính đường tròn bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

35.1Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và .


Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh bằng:

A. . B. . C. . D. .

35.2 Đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng . Bán

kính của đường tròn bằng:

A. . B. . C. . D. .
II- Phần tự luận ( 3 Điểm)

Câu1 : a) Tập xác định của hàm số y= √10−2 x

b)Tập xác định của hàm số

c) Tập xác định của hàm số

d) Cho hàm số . Giá trị của biểu thức


Câu 2:

a) Cho parabol y=−2 x 2−2 x+ 4 ( P ) . Hãy xác định tọa độ đỉnh và trục đối xứng của (P)

b) Parabol đi qua hai điểm và có phương trình là

c)Cho Parabol ( tham số). Xác định để nhận đỉnh .

d)Cho parabol có trục đối xứng là đường thẳng và đi qua điểm .

Câu 3(☹Khó)

a)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và .


Tính diện tích tam giác .
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng

và đến gốc toạ độ bằng .

c)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng và hai điểm ,

. Tìm tất cả các giá trị của tham số để và nằm cùng phía đối với .

d) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác cân có cạnh đáy
, cạnh bên . Đường thẳng đi qua . Giả sử

toạ độ đỉnh .Tính .


e) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng và cắt

nhau tại . Phương trình đường thẳng đi qua cắt tại và sao cho tam
giác cân tại có phương trình dạng . Tính .

f)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có là trung điểm của cạnh
. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là
và . Viết Phương trình đường thẳng .

m)Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là đường thảng đi qua và cách điểm

khoảng cách . Biết rằng phương trình đường thẳng có dạng với
là hai số nguyên. Viết phương trình d

n ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng ( là tham số

bất kì) và điểm . Khoảng cách lớn nhất từ điểm đến bằng

k)Đường thẳng tạo với hai trục toạ độ một tam giác. Tổng độ dài các đường cao
của tam giác đó là

q)Cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm thuộc sao khoảng cách từ đến
đường thẳng bằng .
y)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm , và đường thẳng
. Tìm điểm thuộc có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ đến
đường thẳng bằng .

p)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Tìm
điểm thuộc và cách một khoảng bằng , biết có hoành độ âm.

h)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tìm điểm thuộc
trục hoành sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng .

t)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tìm điểm thuộc
trục tung sao cho diện tích tam giác bằng
r)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng và
. Tìm điểm thuộc trục hoành sao cho cách đều hai đường thẳng đã
cho.

You might also like