You are on page 1of 11

KỊCH BẢN SLIDE TƯƠNG TÁC : PHÉP NHÂN, CHIA HỖN SỐ

Phần 1: Lý thuyết
Mục đích sử
STT Lời dẫn – Máy đọc Nội dung slide
dụng
1 Giới thiệu chủ đề Chào các con, hôm nay cô cùng các Phép nhân, chia hỗn số.
con học bài: Phép nhân, chia hỗn số.
Để bắt đầu, các con hãy bấm nút Start.

2 Nêu mục tiêu bài Mục tiêu bài học Mục tiêu bài học
học
- Tính được các phép tính nhân chia - Tính được các phép tính nhân chia hỗn số từ đơn giản đến phức tạp.
hỗn số từ đơn giản đến phức tạp.
- Trình bày được cách thực hiện phép nhân chia hỗn số.
- Trình bày được cách thực hiện phép
nhân chia hỗn số.
3 Phép nhân hỗn số + Khi nhân hai hỗn số: có thể viết 1. Phép nhân hỗn số.
chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện Ví dụ: Tính:
phép nhân phân số.

Ví dụ: Tính 2 và 2 phần 5 nhân với 3 và


1 phần 7.

Bước 1: Chuyển hỗn số thành phân số

Lấy 2 nhân 5 cộng 2 tất cả trên 5 ta


được phân số 11 phần 5. Tương tự với
hỗn số 3 và 1 phần 7 ta được phân số
22 phần 7.

Bước 2: Thực hiện phép tính cộng hai


phân số.

Ta lấy tử nhân với tử, mẫu nhân với


mẫu ta được kết quả là 264 phần 35.
4 Phép chia hỗn số + Khi chia hỗn số: có thể viết chúng 2. Phép chia hỗn số:
dưới dạng phân số rồi thực hiện phép Khi chia hai hỗn số: có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép
chia phân số. chia phân số.

Ví dụ: 3 và 1 phần 7 chia cho 2 và 1 Ví dụ: Tính:


phần 14.

Bước 1: Chuyển hỗn số thành phân số

Lấy 3 nhân 7 cộng 1 tất cả trên 7 ta


được phân số 22 phần 7. Tương tự với
hỗn số 2 và 1 phần 14 ta được phân số
29 phần 14.

Bước 2: Thực hiện phép chia hai phân


số.

Ta lấy 22 phần 7 chia cho 29 phần 4


tức là 22 phần 7 nhân với 14 phần 29.
Ta thực hiện phép nhân phân số bằng
cách lấy tử nhân với tử, mẫu nhân với
mẫu được kết quả cuối cùng là 44 phần
29.

Phần II. Ví dụ minh họa

STT Mục đích sử dụng Lời dẫn – Máy đọc Nội dung slide

1 Tính được các phép Cô có ví dụ 1. Ví dụ 1: Tính:


cộng hỗn số từ đơn
Giải bài toán qua 2 bước.
giản đến phức tạp.
Bài giải:
Bước 1: Chuyển hỗn số thành phân số:

4 và 2 phần 3 bằng 4 nhân 3 cộng 2 tất cả


trên 3 bằng 14 phần 3.

Tương tự, 3 và 1 phần 5 bằng 16 phần 5

Bước 2: Thực hiện phép cộng hai phân


số.

Quy đồng mẫu số của hai phân số ta được


hai phân số mới bằng hai phân số đã
chuyển được ở bước 1 là 70 phần 15 và
48 phần 15. Lấy tử cộng với tử và giữ
nguyên mẫu số ta được phân số 118 phần
15.
2 Tính được các phép Cô có ví dụ 2. Ví dụ 2. Tính:
trừ hỗn số từ đơn
Giải bài toán qua 2 bước:
giản đến phức tạp.
Bước 1: Chuyển hỗn số thành phân số:

7 và 1 phần 10 bằng 7 nhân 10 cộng 1 tất


cả trên 10 bằng 71 phần 8

Tương tự, 3 và 2 phần 5 bằng 17 phần 5


Bước 2: Thực hiện phép chia hai phân số.

7 và 1 phần 10 chia cho 3 và 2 phần 5


bằng 71 phần 10 chia cho 17 phần 5 bằng
71 phần 10 nhân với 5 phần 17 bằng 71
phần 34.
3 Tính được các phép Ví dụ 3. Ví dụ 3. Tính:
tính cộng trừ hỗn
số từ đơn giản đến
phức tạp.
Bước 1: Chuyển hỗn số thành phân số:
Bước 2: Thực hiện phép nhân chia phân
số

Hai và hai phần 9 nhân với 3 và 6 phần 7


chia cho 2 và 2 phần 3 bằng 20 phần 9
nhân 27 phần 7 chia cho 8 phần 9.

Chia cho 8 phần 9 tức là nhân với 9 phần


8.

Khi đó, ta thực hiện phép nhân 3 phân số


với nhau được kết quả là 135 phần 14.

Phần III. Luyện tập

STT Dạng câu hỏi Lời dẫn Nội dung slide

1 Đúng - Sai Đúng điền đờ, sai điền sờ vào Câu 1. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
ô trống.
a. => Đ

b. => S

c. => S

d. => Đ
2 Nối cặp hình tương Các con hãy nối các cặp hình Câu 2. Nối cặp hình tương ứng :
ứng tương ứng nhé.
1. a.

2. b.

3. c.
d.
4.
Đáp án: 1b, 2c, 3d, 4a

3 Kéo thả Các con hãy kéo đáp án đúng Câu 3. Kéo đáp án đúng thả vào ô trống nhé
thả vào ô trống nhé.
1. a.
b. 6
c. 2
2.
d. 5
Đáp án: 1b, 2a

4 Điền khuyết Các con hãy điền số thích hợp Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
vào chỗ trống nhé.

Đáp số: 245


5 Kéo thả Các con hãy kéo đáp án phù Câu 5. Kéo đáp án đúng thả vào ô trống:
hợp thả vào ô trống nhé.
1. …… 36 a.

2. ……. b.
c. >
3. =

4. = d. <

Đáp án: 1c, 2d, 3a, 4b


6 Sắp xếp Các con hãy sắp xếp các biểu Câu 6. Sắp xếp các biểu thức theo thứ tự giảm dần.
thức theo thứ tự giảm dần
5
nhé.

4
3

7 Chọn 1 đáp án Con hãy chọn 1 đáp án đúng Câu 7. Tính:


đúng nhé.

A.

B.

C.

D.
Đáp án A
8 Đúng sai Đúng điền đờ, sai điền sờ vào Câu 8. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống
ô trống.
S

Đ
Đ

9 Chọn 1 đáp án Chọn 1 đáp án đúng


đúng Câu 9. Bạn An mỗi giờ đi bộ đi được  km. Bố của An mỗi giờ đi bộ được 
km. Hỏi sau 2 giờ đi bộ thì bố của An đi được hơn An quãng đường dài bao
nhiêu km ?

A.

B.

C.

D.
Đáp án A
10 Chọn 1 đáp án Các con hãy chọn 1 đáp án
đúng đúng nhé Câu 10. Một cái bánh xe mỗi giây quay được   vòng. Hỏi sau  giây thì
bánh xe quay được bao nhiêu vòng

A.

B.

C.

D.
Đáp án A

You might also like