Professional Documents
Culture Documents
Website:tailieumontoan.com
Nhằm đ{p ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về c{c chuyên đề toán
THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em chuyên đề về các bài toán về
phuong trình nghiệm nguyên. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều tài liệu để viết chuyên đề về này
nhằm đ{p ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới về phương trình nghiệm
nguyên thường được ra trong các kì thi gần đ}y. Khi giải c{c phương trình nghiệm nguyên cần
vận dụng linh hoạt c{c tính chất về chia hết, đồng dư, tính chẵn lẻ,… để tìm ra điểm đặc biệt của
c{c ẩn số cũng như c{c biểu thức chứa ẩn trong phương trình, từ đó đưa phương trình về c{c dạng
m| ta đã biết c{ch giải hoặc đưa về những phương trình đơn giản hơn..
Xét số dư hai vế của phương trình để chỉ ra phương trình không có nghiệm, tính chẵn lẻ
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng chuyên đề n|y để giúp
con em mình học tập. Hy vọng chuyên đề về các bài toán về phương trình nghiệm nguyên sẽ có thể
giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!
Khi giải c{c phương trình nghiệm nguyên cần vận dụng linh hoạt c{c tính chất về
chia hết, đồng dư, tính chẵn lẻ,< để tìm ra điểm đặc biệt của c{c ẩn số cũng như c{c biểu
thức chứa ẩn trong phương trình, từ đó đưa phương trình về c{c dạng m| ta đã biết c{ch
Xét số dư hai vế của phương trình để chỉ ra phương trình không có nghiệm, tính chẵn lẻ
a) x2 y2 1998 b) x2 y2 1999
Lời giải
a) Dễ d|ng chứng minh được x2 ; y 2 chia cho 4 chỉ có số dư 0 hoặc 1 nên x2 y 2 chia cho 4
có số dư 0, 1, 3. Còn vế phải 1998 chia cho 4 dư 2. Vậy phương trình đã cho không có
nghiệm nguyên.
b) Dễ d|ng chứng minh được x2 ; y 2 chia cho 4 có số dư 0 hoặc 1 nên x2 y 2 chia cho 4 có
c{c số dư 0, 1, 2. Còn vế phải 1999 chia cho 4 dư 3. Vậy phương trình không có nghiệm
nguyên.
Lời giải
Ta thấy vế tr{i của phương trình l| số chia hết cho 3 dư 2 nên y y 1 chia cho 3 dư 2.
x k k 1
Vậy nghiệm của phương trình l| với k l| số nguyên tùy ý.
y 3k 1
Lời giải
Một số nguyên x bất kì chỉ có thể biểu diễn dưới dạng x 5k hoặc x 5k 1 hoặc
Nếu x 5k , khi đó từ x2 5y2 27 ta được 5k 5y2 27 5 5k2 y 2 27 . Điều n|y
2
vô lí vì vế tr{i chia hết cho 5 với mọi k v| y l| số nguyên, còn vế phải không chia hết cho 5
5k 1
2
5y2 27 25k 2 10k 1 5y 2 27 5 5k 2 2k y 2 26
Điều n|y vô lí vì vế tr{i chia hết cho 5 với mọi k v| y l| số nguyên, còn vế phải không chia
hết cho 5
5k 2
2
5y2 27 25k 2 20k 4 5y 2 27 5 5k 2 4k y 2 23
Điều n|y vô lí vì vế tr{i chia hết cho 5 với mọi k v| y l| số nguyên, còn vế phải không chia
hết cho 5
Ví dụ 4. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau 19x2 28y2 729 .
Lời giải
Cách 1. Viết phương trình đã cho dưới dạng 18x2 27y2 x2 y2 729
Từ phương trình trên suy ra x2 y 2 chia hết 3
Chú ý l| một số chính phương khi chia cho 3 có số dư l| 0 hoặc 1. Nên từ x2 y 2 chia hết 3 ta
Đặt x 3u; y 3v u; v Z . Thay v|o phương trình đã cho ta được 19u2 28v2 81
Từ phương trình 19u2 28v2 81 , lập luận tương tự trên ta suy ra u 3s; v 3t s; t Z
Dễ thấy 28y 2 chia hết cho 4 v| 729 chia 4 dư 1. Từ đó ta suy ra 19x 2 chia 4 dư 1.
Mặt kh{c một số chính phương khi chia 4 có số dư l| 0 hoặc 1, do đó 19x 2 chia 4 có số dư l|
0 hoặc 3, điều n|y m}u thuẫn với 19x 2 chia 4 dư 1. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 5. X{c định tất cả c{c cặp nguyên dương x; n thỏa mãn phương trình: x3 3367 2n
Lời giải
Để sử dụng được hằng đẳng thức a 3 – b3 a – b a 2 ab b2 ta chứng minh n chia hết cho
3.
Nhận thấy 3367 chia hết cho 7 nên từ phương trình x3 3367 2n suy ra x 3 và 2 n có cùng
Nếu n không chia hết cho 3 thì 2 n khi chia cho 7 chỉ có thể cho số dư l| 0 hoặc 2 hoặc 4,
trong khi đó x 3 khi chia cho 7 chỉ có thể cho số dư l| 0 hoặc 1 hoặc 6. Do đó để x 3 và 2 n có
Đặt n 3m m N* . Thay v|o phương trình đã cho ta được x3 3367 23m
Hay ta được 2m x 2m x 2
3x.2 m 3367
23m x3 3367 nên 2m x 1; 7;13 . Ta xét c{c trường hợp sau
3
Hơn nữa 2m x
Xét 2m x 1 , thay vào x3 3367 23m ta suy ra 2m 2m – 1 2.561 , phương trình vô
nghiệm.
Xét 2m x 7 , thay vào x3 3367 23m ta suy ra 2m 2m – 13 2.15 , phương trình vô
nghiệm.
Xét 2m x 13 , thay vào x3 3367 23m ta suy ra 2m 2m – 7 24.32 . Từ đó ta có m 4
Vậy cặp số nguyên dương x; n thỏa mãn yêu cầu b|i to{n l| 9;12
Lời giải
2x2 4x 2 21 3y2 2 x 1 3 7 y 2
2
Ta thấy 3 7 y2 2 7 y 2 2 y l| số lẻ
Từ đó ta được x 2 và x 4
Suy ra c{c cặp số 2;1 , 2; 1 , 4;1 , 4; 1 l| nghiệm của phương trình đã cho.
Lời giải
x2 2x 11 y2 x2 2x 1 12 y 2 x 1 y 2 12 x 1 y x 1 y 12
2
+ Vì phương trình đã cho chứa y có số mũ chẵn nên có thể giả sử y 0 . Thế thì
x 1 y x 1 y
x 1 y 6 x 5
Trường hợp 1: Ta có
x 1 y 2 y 2
x 1 y 2 x 3
Trường hợp 1: Ta có
x 1 y 6 y 2
Điều kiện cần để bậc hai có nghiệm nguyên ' l| số chính phương.
k y 6
Từ c{c nhận xét trên ta có
k y 2
Ví dụ 8. Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên: x2 y2 z2 1999
Lời giải
Ta biết rằng số chính phương chẵn thì chia hết cho 4, còn số chính phương lẻ thì chia cho 4
dư 1 v| chia cho 8 dư 1.
ba số đều lẻ.
+ Trường hợp trong ba số x2 ; y 2 ; z2 có một số lẻ v| hai số chẵn thì vế tr{i của phương trình
đã cho chia cho 4 dư 1, còn vế phải l| 1999 chia cho 4 dư 3, trường hợp n|y loại.
+ Trường hợp ba số x2 ; y 2 ; z2 đều lẻ thì vế tr{i của phương trình chia cho 8 dư 3, còn vế
1 1 1 1
Ví dụ 9. Tìm c{c nghiệm nguyên dương của phương trình:
x y 6xy 6
Lời giải
x 6 37 x 43
Do đó chỉ có một trường hợp xẩy ra
y 6 1 y 7
Lời giải
Lần lượt xét c{c gi{ trị tự nhiên của x như sau
Lời giải
Khi đó vế tr{i của phương trình l| số chia cho 3 dư 2, còn vế phải l| số chính phương chia
Ta thấy y 2n 0 nên y 2n 0 và y 2n y 2n
y 2n 57 19
y 2n 1 3
2n 28(loại) 8
n 3
y 11
x 2n 6
Thử lại ta thấy 26 57 112 đúng. Vậy nghiệm của phương trình l| 6;11 .
Lời giải
Từ đó ta suy ra được a 3 1 a 2 hay ta được a 3 8 7 a 2 nên 7 a 2
a3 1
Suy ra a 2 l| ước của 7, ta cũng có b , nên ta có bảng gi{ trị như sau
3 a 2
a2 1 1 7
a 1 3 5
a3 1
b
3 a 2
0 Không nguyên 6 Không nguyên
x y 1 x 0; y 1
Với a; b 1; 0 ta được
xy 0 x 1; y 0
x y 5 x 2; y 3
Với a; b 5; 6 ta được
xy 6 x 3; y 2
Thử lại ta được c{c nghiệm của phương trình l| x; y 0; 1 , 1; 0 , 2; 3 , 3; 2 .
Lời giải
Phương trình tương đương với i
3x 2
6xy 2y 2 xy x 2y 7 3x x 2y y x 2y x 2y 7
x 2y 3x y 1 7 1.7 7.1 1. 7 7. 1
Ý tưởng của phương ph{p l| biến đổi phương trình về dạng vế tr{i l| tổng của c{c
Lời giải
x2 y 2 x y 8 4x 2 4y 2 4x 4y 32
4x 2 4x 1 4y 2 4y 1 34 2x 1 2y 1 34
2 2
2x 12 32 2x 12 52
hoặc
2y 1 52 2y 1 32
2 2
2x 1 3 2x 1 5
Khi đó ta được hoặc
2y 1 5 2y 1 3
-
Lời giải
Biến đổi phương trình ta được
x2 xy y 2 3x y 1 2x 2 2xy 2y 2 6x 2y 2
x y x 3 y 1 8 0 2 2 2 2 2
2 2 2
+ Với y 1 0 , ta được x 1 x 3 8 x 1
2 2
Vậy phương trình có c{c nghiệm nguyên l| 1; 1 , 3; 1 , 1;1
Ví dụ 3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 4x2 y2 4x 6y 24 0
Lời giải
4x2 y2 4x 6y 24 0 2x 1 y 3 34
2 2
2x 12 32 2x 12 52
Chú ý là 34 3 5 nên ta có c{c trường hợp
2 2
hoặc
y 3 5 y 3 32
2 2 2
2x 1 3 3 3 3 5 5 5 5
y3 5 5 5 5 3 3 3 3
x 1 1 2 2 2 2 3 3
y 8 2 8 2 6 0 6 0
Lời giải
Biến đổi tương đương phương trình đã cho ta được
82 82 8 82 82 8 8 8
2 2 2 2 2 2
2x6 2x3 y y2 128 x3 y x3
Phương trình có nghiệm khi v| chỉ khi 't 0 y2 256 0 16 y 16
Đến đ}y xét c{c trường hợp của y thế v|o phương trình ta tìm được x.
Phƣơng pháp 3. Sử dụng các tính chất của số chính phƣơng.
Một số tính chất của số chính phương thường được dùng trong giải phương trình
nghiệm nguyên
Nếu hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau có tích l| một số chính phương thì mỗi
Nếu hai số nguyên liên tiếp có tích l| một số chính phương thì một trong hai số nguyên
đó bằng 0.
Ví dụ 1. Tồn tại hay không số nguyên dương x sao cho với k l| số nguyên thì ta có
x x 1 k k 2 .
Lời giải
Ta có x2 x k2 2k x2 x 1 k 2 2k 1 k 1
2
x4 2x3 2x2 x 3
Lời giải
2
Ta thấy y2 x4 2x3 x2 x2 x 3 x2 x x2 x 3
2
1 11
Thật vậy, ta có y a x x 3 x 0 . Lại có
2 2 2
2 4
a 2
2 2
y 2 x 2 x 2 x 4 2x 3 2x 2 x 3
2
1 1
3x 3x 1 3 x 0
2
2 4
x 1
2
x4 2x3 2x2 x 3 x2 x 1 x 2 x 2 0
x 2
Lời giải
Ta thấy xy v| xy 1 l| hai số nguyên liên tiếp, tích của l| một số chính phương nên tồn
Thử lại ta được c{c nghiệm của phương trình l| 0; 0 , 1; 1 , 1;1 .
2 2
Do đó a 2 9 l| số chính phương. Do a a 2 9 a 3 , nên ta có c{c trường hợp sau
a 0 9 2b 5 b 1; b 4 .
2 2
- Trường hợp 1: a 2 9 a 3
9 a 2
2
- Trường hợp 2: a 2 4 a 5 , không có số nguyên thỏa mãn.
9 a 1
2
- Trường hợp 3: a 2 a 4 a 4; a 4 .
Lời giải
Do x v| y trong phương trình đều có số mũ chẵn nên không mất tính tổng qu{t ta giả sử
x 0; y 0 .
Từ phương trình ta suy ra được x l| số lẻ. Do đó x 4 chia 4 dư 1 nên ta suy ra 2y 2 chia hết
2m 1
2 2n 1 4m 2 4m 1 1 8n 2 4m 2 4m 4m 2 4m 2 8n 2
4 2 2
Thu gọn ta được m 2 m 2m 2 2m 1 n 2 .
Đặt m2 n2 a suy ra 2m2 2m 1 2a 1 , khi đó phương trình trở th|nh a 2a 1 n 2 .
phương.
m2 m2 m m 2 2m 1 m 1 nên m 2 k2 m 1
2 2
Suy ra k 2 nằm giữa hai số chính phương liên tiếp nên k 2 không thể l| số chính phương.
Lời giải
Xét y 2 , khi đó từ phương trình trên ta được 3x 1 y 1 y2 y 1
2
y 1 d
Gọi d y 1, y 2 y 1 , khi đó ta có 2
y y 1 d
Từ đó suy ra y2 y 1 y y 1 2 y 1 3 d nên 3 d .
Lời giải
Đẳng thức dẫ cho tương đương với 2x2 8y2 18z2 4xy 12yz 6zx 2 1 x 2y z
Hay ta được x 2y 2y 3z 3z x 2 1 x 2y z
2 2 2
Do x 2y 0; 2y 3z 0; 3z x 0 nên suy ra 1 x 2y z .
2 2 2
Nếu x 2y z 1 , khi đó từ x 2y 2y 3z 3z x 2 1 x 2y z
2 2 2
Ta được x 2y 2y 3z 3z x 0 nên x 2y 2y 3z 3z x 0
2 2 2 2 2 2
Do z2 0 và 2y 3z 0 nên ta được 0 4 y z 2 .
2 2
Thử lại v|o phương trình ta được c{c nghiệm l| x; y; z 3;1;1 , 3; 1; 1 .
Trong khi giải c{c phương trình nghiệm nguyên rất cần đ{nh gi{ c{c miền gi{ trị của
c{c ẩn, nếu số gi{ trị m| biến số có thể nhận không nhiều có thể dùng phương ph{p thử
trực tiếp để kiểm tra. Để đ{nh gi{ được miền gi{ trị của biến số cần vận dụng linh hoạt c{c
tính chất chia hết, đồng dư, bất đẳng thức <
Ví dụ 1. Tìm ba số nguyên dương sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng
Lời giải
Cách 1. Gọi c{c số nguyên dương phải tìm l| x, y, z. Khi đó ta có x y z x.y.z (1)
Chú ý rằng c{c ẩn x, y, z có vai trò bình đẳng trong phương trình nên có thể sắp xếp thứ
Do đó ta được xyz x y z 3z
Chia hai vế của bất đảng thức xyz 3z cho số dương z ta được xy 3
nghiệm
1 1 1
Cách 2. Chia hai vế của phương trình x y z x.y.z cho xyz 0 ta được 1
yz xz xy
1 1 1 1 1 1 3
1 2 2 2 2
yz xz xy z z z z
3
Suy ra 1 2
, do đó ta được z2 3 nên z 1 . Thay z 1 v|o phương trình ban đầu ta
z
được
x y 1 xy xy x y 1 x 1 y 1 2
x 1 2 x 3
Từ x y nên ta có x 1 y 1 0 . Do đó từ x 1 y 1 2 ta được
y 1 1 y 2
Vậy ba số phải tìm l| 1; 2; 3.
Lời giải
Giải tương tự cho c{c trường còn lại v| trường hợp t = 2. Cuối cùng ta tìm được nghiệm
nguyên dương của phương trình đã cho l| v| c{c ho{n vị của c{c bộ số này.
1 1 1
Ví dụ 3. Tìm c{c nghiệm nguyên dương của phương trình
x y 3
Lời giải
Do vai trò bình đẳng của x v| y trong phương trình nên không mất tính tổng qu{t ta giả
sử x y .
1 1
Khi đó hiển nhiên ta có nên y 3
y 3
1 1 1 1 1 1 1 2
Mặt kh{c do x y 1 nên . Do đó ta được nên y 6
x y 3 x y y y y
Ta x{c định được khoảng gi{ tri của y l| 4 y 6 . Ta xét c{c trường hợp sau
1 1 1 1
+ Với y 4 , khi đó ta được , suy ra x 12
x 3 4 12
1 1 1 2
+ Với y 5 , khi đó ta được , loại vì x không l| số nguyên
x 3 5 15
x3 y3 z3 x y z
2
Lời giải
x y z x y z
3 2 3
x3 y3 z3 x y z
Áp dụng bất đẳng thức ta có
3 3 3 3
Từ đó với mọi x; y; z 0 ta suy ra x y z 9 .
Từ đ}y kết hợp với phương trình ban đầu ta tìm được x, y, z
Vậy bộ ba số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu b|i to{n l| x; y; z 1; 2; 3 v| c{c ho{n vị
của bộ ba số n|y.
Ví dụ 5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 7 x2 xy y2 39 x y .
Lời giải
Từ đó suy ra x y x2 xy y2 7m 39m hay xy 49m2 39m .
2 2
1
x y nên ta được 49m 2 39m x y
1
2 2
Theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có xy
4 4
Hay ta được 49m 2 4 49m 2 39m m 52 49m 0 0 m
52
49
.
Do m l| số nguyên nên ta suy ra được m 0 hoặc m 1 . Ta xét c{c trường hợp sau
x2 xy y2 0 x y xy 0 xy 0 x y 0
2
x2 xy y2 39 x y xy 39 xy 10
2
x y 7 x 2; y 5
Từ đó ta có hệ
xy 10 x 5; y 2
y
Ví dụ 6. Tìm tất cả c{c bộ ba số nguyên dương x; y; z thỏa mãn
x z 5
y z 1 x 2
Lời giải
Giả sử x; y; z l| một nghiệm của phương trình. Khi đó, theo bất đẳng thức Cauchy
5 1 x y z 1 x y z 1
3 · 3
2 x y z 1 x y z 1 x
1 1
Suy ra hay x 2 . Do x nguyên dương nên ta được x 1 và x 2
x 2
Với x 2 , khi đó trong bất đẳng thức trên phải xảy ra dấu đẳng thức, tức l|
x y z1
y z1 x
1 y 5
Với x 1 , khi đó phương trình đã cho trở th|nh z
y z1 2
1 y 5
Khi đó z z z2
y z1 2
Phƣơng pháp 5. Sử dụng tính chất của phƣơng trình bậc hai.
hai một ẩn, c{c ẩn còn lại đóng vai trò tham số. Khi đó c{c tính chất của phương trình bậc
Lời giải
y 1 4 y 2 y 3y 2 6y 1 0 3 y 1 4
2 2
chính phương.
x 0
+ Với y 0 . Khi đó từ phương trình bậc hai ta được x 2 x 0
x 1
x 0
+ Với y 1 . Khi đó từ phương trình bậc hai ta được x 2 2x 0
x 2
x 1
+ Với y 1 . Khi đó từ phương trình bậc hai ta được x2 3x 2 0
x 2
Thử lại ta được c{c nghiệm của phương trình đã cho l| 0; 0 , 1; 0 , 0;1 , 2;1 , 1; 2 , 2; 2
Lời giải
Số chính phương 2n 1 chia hết cho 3 nên cũng chia hết cho 9. M| ta lại có 12x 7
2
không chia hết cho 3 nên 3 12x 7 không chia hết cho 9. Điều n|y m}u thuẫn nên không
Khi đó ta được n2 n 9x 5 0
Để phương trình bậc hai đối với n có nghiệm nguyên, điều kiện cần l| l| số chính
phương.
Nhưng 1 4 9x 5 36x 21 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên không l|
số chính phương.
Vậy không tồn tại số nguyên n n|o để 9x 5 n n 1 , tức l| không tồn tại số nguyên x để
Lời giải
Viết th|nh phương trình bậc hai đối với x: x2 3y 1 x 2y2 y 3 0 (2)
Ta có ' 3y 1 4 2y 2 y 3 y 2 2y 11
2
Điều kiện cần v| đủ để phương trình (2) có nghiệm nguyên l| l| số chính phương
Từ đó ta đặt y2 2y 11 k2 k (3)
Giải (3) với nghiệm nguyên ta được y 5 hoặc y 3
Lời giải
Phương trình đã cho được viết lại th|nh x2 3y 1 x 2y2 y 3 0
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
Xem phương trình trên l| phương trình bậc hai ẩn x có y l| tham số, khi đó ta có
3y 1 4 2y 2 y 3 y 2 2y 11
2
Để phương trình bậc hai có nghiệm nguyên thì phải l| số chính phương.
Đặt y2 2y 11 k2 k N . Khi đó ta có
y2 2y 11 k2 y 1 k 2 12 y 1 k y 1 k 12
2
Lại thấy y 1 k y 1 k nên có bảng gi{ trị của chứng minh sau:
y 1 k 6 2
y 1 k 2 6
y 1 4 4
y 5 3
+ Với y 5 thay v|o phương trình đã cho ta được x2 14x 48 0 x 6; x 8 .
Lời giải
x y 0
x y x
xy y 2 x y 2
2 2
x xy y x y 0
2
+ Nếu x2 xy y2 x y 0 x2 y 1 x y2 y 0 .
y 1 4 y2 y 3y 2 6y 1
2
Để phương trình trên có nghiệm thì 0 3y2 6y 1 0 3 y 1 4 .
2
x2 3x 2 0 x 1; x 2
x; y 0;1 , 1; 2 , 2;1 , 2; 2 , 1; 0 , t, t với t l| một số nguyên bất kì.Vậy phương trình
có c{c nghiệm nguyên l| x; y 8; 5 , 6; 5 , 6; 3 , 4; 3
Ví dụ 6. Tìm c{c nghiệm nguyên của phương trình: 5 x2 xy y2 7 x 2y .
Lời giải
Từ phương trình 5 x2 xy y2 7 x 2y ta có 7 x 2y 5 x 2y 5
Coi đ}y l| phương trình bậc hai đối với y, ta có 84t 75t 2
28
Để phương trình bậc hai có nghiệm thì 0 84t 75t 2 0 0 t
25
+ Với t 0 ta được y 0 do đó x 0
Lời giải
Xem phương trình trên l| phương trình bậc hai ẩn x co y l| tham số. Do đó để phương
64 3 64 3
2
y 2 4 y 2 2y 3y 2 12y 4 0
3
y
3
Mà y nguyên nên ta có y 0;1; 2; 3; 4 . Đến đ}y ta xét c{c trường hợp sau
+ Với y 0 x2 2x 0 x 0; x 2 .
+ Với y 2 x2 4x 0 x 0; x 4 .
+ Với y 4 x2 6x 8 0 x 2; x 4 .
Ví dụ 8. Tìm tất cả c{c số nguyên dương k sao cho phương trình x2 y2 x y kxy có
Lời giải
Giả sử k l| một gi{ trị sao cho phương trình x2 y2 x y kxy có nghiệm nguyên dương.
Khi đó tồn tại nghiệm x0 ; y0 của phương trình với x0 y0 nhỏ nhất. Không mất tính tổng
Theo giả sử ở trên thì x 0 l| một nghiệm của x2 – ky0 – 1 x y0 2 y0 0 . Theo định lý Viet
thì
y02 y0
x1 ky0 – 1 – x0 cũng l| một nghiệm của x2 – ky0 – 1 x y0 2 y0 0 .
x0
Dễ thấy x1 l| một số nguyên dương, vì thế x1 ; y 0 cũng l| một nghiệm nguyên dương
y 02 y 0
Tức l| x0 , suy ra y02 y0 x02 . Từ đ}y ta có bất đẳng thức kép
x0
2
Suy ra x0 y0 . Thay v|o phương trình x2 y2 x y kxy ta được 2 k . Suy ra x 0
x0
Với k 3 thì phương trình có nghiệm 2; 2 v| với k 4 thìa phương trình có nghiệm
1;1 .
Vậy k 3 và k 4 l| tất cả c{c gi{ trị cần tìm.
Nhận xét: Ta cũng có thể đ{nh gi{ k kh{c một chút, như sau:
C{ch 1. Từ đẳng thức x02 y02 x0 y0 kx0 y0 , chia hai vế cho x0 y0 ta được
x0 y0 1 1
k
y 0 x0 y0 x0
x0 k 1
Mặt kh{c, cũng theo lý luận ở trên thì ky0 1 x0 x0 nên suy ra .
y 0 2 2y 0
k 1 y 1 1 k 1 y 1 k 5
Từ đó ta có k 0 0
2 2y0 x0 y0 x0 2 2y0 x0 x0 2 2
Từ đó suy ra k 5 . Hơn nữa k chỉ có thể bằng 5 khi x0 y0 1 ,trường hợp n|y dẫn đến
m}u thuẫn. Với k 3 thì phương trình có nghiệm 2; 2 v| với k 4 thìa phương trình có
nghiệm 1;1 .
y02 y0
Cách 2. Lý luận như trên thì x0 x1 y0 1 . Như vậy y0 1 nằm ngo|i hai
x0
2 y0 1 2
Từ đó ta được k 2 4 . Đến đ}y ta xét tương tự như trên
y0 y0
Ý tưởng của phương ph{p lùi dần vô hạn có thể hiểu như sau:
Giả sử
x ; y ; z l| nghiệm của f x; y; z 0 . Nhờ những biến đổi v| suy luận số
0 0 0
tục dẫn đến x0 ; y0 ; z0 cùng chia hết cho k với n l| một số tự nhiên tuỳ ý . Điều n|y xảy
n
Lời giải
Hiển nhiên x 2 . Đặt x 2x1 với x1 nguyên. Thay v|o phương trình (1) rồi chia hai vế cho
2 ta được:
Do đó y 2 . Đặt y 2y1 với y 1 nguyên. Thay v|o phương trình (2) rồi chia hai vế cho 2 ta
được:
Do đó z 2 . Đặt z 2z1 với z1 nguyên. Thay v|o phương trình (3) rồi chia hai vế cho 2
được:
Như vậy nếu x; y; z l| nghiệm của phương trình (1) thì x1 ; y1 ; z1 cũng l| nghiệm của
Lập luận ho|n to{n tương tự như trên ta được x2 ; y 2 ; z2 cũng l| nghiệm của phương
Cứ tiếp tục như vậy ta đi đến x, y, z cùng chia hết cho 2 k với k l| số tự nhiên tùy ý. Điều
Nhận xét: Từ phương trình đã cho ta ph{t hiện ra c{c biến x, y, z cùng chia hết cho 2, khi đó thực
hiện phép đặt x 2x1 , y 2y1 ,z 2z1 v| thay v|o phương trình ban đầu ta được x13 2y13 4z13 ,
từ phương trình n|y lại thấy c{c biến x1 ; y1 ; z1 cũng chia hết cho 2. Từ đó ta được x; y; z cùng
chia hết cho 2 2 . Qu{ trình được thực hiện như vậy liên tục thì ta được x; y; z cùng chia hết cho
Lời giải
Từ đó ta được 7z 2 chia hết cho 49 nên z 2 chia hết cho 7, suy ra z chia hết cho 7.
Đặt x 7x2 ; y 7y1 ; z 7z1 v| thay v|o phương trình đã cho ta thu được x12 y12 7z12 .
Lặp lại c{c chứng minh như trên ta suy ra được x1 ; y1 ; z1 chia hết cho 7, do đó x; y; z chia
hết cho 7 2 .
Tiếp tục c{c suy luận ta suy ra được x; y; z chia hết cho 7 k ,k N .
Ta biết rằng số chính phương chãn thì chia hết cho 4 v| số chính phương lẻ thì chia 4 dư 1.
thay v|o phương trình đã cho ta được x12 y12 z12 4kz12
Lặp lại c{c chứng minh như trên ta suy ra được x1 ; y1 ; z1 chia hết cho 2, do đó x; y; z chia
hết cho 2 2 .
Tiếp tục c{c suy luận ta suy ra được x; y; z chia hết cho 2k ,k N .
Lời giải
Ta có nhận xét: Một số chính phương lẻ khi chia cho 4 có số dư l| 1 v| một số chính
+ Trường hợp 1: Trong hai số x v| y có một số chẵn v| một số lẻ. hông mất tính tổng qu{t
+ Trường hợp 2: Cả hai số x v| y đều l| số chẵn, khi đó x2 y 2 và x 2 y 2 cùng chia hết cho
Đặt x 2x2 ; y 2y1 ; z 2z1 với x1 ; y1 ; z1 l| số nguyên v| thay v|o phương trình ban đầu ta
được
4x12 4y12 4z12 16x12 y12 x12 y12 z12 4x12 y12
Đến đ}y lập luận tương tự như trên ta được x1 ; y1 ; z1 l| c{c số chẵn. Do đó bằng phương
ph{p lùi dần vô hạn ta chứng minh được phương trình có nghiệm duy nhấ l|
x; y; z 0; 0; 0 .
Ví dụ 5. Tìm c{c nghiệm nguyên của phương trình x3 15y3 18z3
Lời giải
Dễ thấy nếu một trong ba số trên bằng 0 thì hai số còn lại cũng bằng 0 nên 0; 0; 0 l| một
x1 ; y1 ; z1 nguyên và x1 ; y1 ; z1 1 .
Đặt x1 3x2 v| thay v|o phương trình x13 15y13 18z13 ta được 9x32 5y13 6z13 , suy ra y 1
chia hết cho 3. Đặt y1 3y2 , ta lại được 3x32 45y32 2z13 . Suy ra z1 chia hết cho 3.
Phương trình nghiệm nguyên rất đa dạng v| phong phú, nó có thể l| phương trình một ẩn
hay nhiều ẩn. Nó có thể l| phương trình bậc nhất hoặc bậc cao. Cũng có những phương
trình dạng đa thức hoặc dạng lũy thừa. Ta có thể chia phương trình nghiệm nguyên thành
Lời giải
Dễ thấy 6x v| 15y chia hết cho 3 nên từ phương trình ta được 10z 3 nên z 3 .
Đặt z 3k với k l| một số nguyên. Khi đó phương trình đã cho trỏ th|nh
6x 15y 10.3k 3 2x 5y 10k 1
Đưa về phương trình hai ẩn x, y với c{c hệ số tương ứng 2 v| 5 l| hai số nguyên tố cùng
nhau
1 10k 5y 1 y
2x 5y 1 10k x 5k 2y
2 2
1 y 1 y
Do x, y, k l| c{c số nguyên nên l| số nguyên. Đặt t với t nguyên.
2 2
y 1 2t
Từ đó ta được x 5k 2 1 2t t 5t 5k 2
z 3k
Vậy nghiệm của phương trình l| x; y; z 5t 5k 2;1 2t; 3k với t, k l| c{c số nguyên
tùy ý.