Professional Documents
Culture Documents
Gt12 c4 - b1 Địnhnghia So Phức 2022 Formthử Nghiệm
Gt12 c4 - b1 Địnhnghia So Phức 2022 Formthử Nghiệm
Chú ý:
❸ Biểu diễn hình học .
Cách giải:
. Số phức có dạng .
Ví dụ minh họa
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Tính theo công thức:
Casio: MODE 2
Ta có .
SHIFT hyp
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Số phức liên hợp có phần thực bằng nhau và
phần ảo đối nhau.
Ta có:
Casio: Dùng chức năng tính liên hợp của số
phức :
MODE 2
SHIFT 22
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có .
Câu 3: Cho số phức có số phức liên hợp . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng.
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Ta có: . Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng .
Câu 4: Cho số phức . Gọi là một căn bậc hai của . Giá trị của biểu thức
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Ta có
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng D. Phần thực bằng và phần ảo bằng
Lời giải
Chọn B
. Vậy .
Câu 19: Cho biết có hai số phức thỏa mãn , kí hiệu là và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Giả sử: , .
Ta có: .
Ta có .
* .
* .
Vậy , .
Suy ra .
Vậy .
Câu 21: Cho số phức thỏa mãn . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi , ta có .
. Vậy .
Câu 23: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tính môđun của số phức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Suy ra ,
Câu 24: Cho số phức thỏa mãn . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
= .
Câu 25: Cho hai số thực , thoả mãn phương trình . Khi đó giá trị của và là:
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn D
Từ .
Vậy , .
Câu 26: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nào dưới đây là môđun của
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét mà
Gọi , với
Ta có
Câu 28: Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A
Ta có:
Ta có . Vậy phần thực của số phức bằng và phần ảo của số phức bằng .
Ta có .
Ta có: .
Vậy phần ảo của số phức bằng .
Câu 32: Cho số phức thỏa mãn: . Tìm modun của số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi , .
Theo đề ra ta có:
Gọi , .
.
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34: Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Lời giải
Chọn C
Câu 35: Cho hai số phức , . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Ta có: .
Ta có , , nên , , .
Khi đó
hay .
Câu 38: Hỏi điểm là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điểm trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
.
Câu 40: Cho số phức thỏa mãn: . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Gọi biểu diễn số phức thì thuộc đường tròn có tâm , bán kính
.
biểu diễn số phức thì thuộc đường tròn có tâm , bán kính
. Giá trị nhỏ nhất của chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn .
Ta có và ở ngoài nhau.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Ta có
+ .
Câu 44: Biết số phức có phần ảo khác và thỏa mãn và . Điểm nào sau đây
biểu diễn số phức trên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Giả sử .
Ta có
Lại có nên
Lời giải
Chọn D
Giả sử . Khi đó .
Câu 46: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của , với là số phức khác
thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vậy .
Vậy .
Câu 47: Cho số phức thoả mãn là số thực và với . Gọi là một giá trị của để có
đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Giả sử .
Đặt: .
là số thực nên: .
Mặt khác: .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT phải có nghiệm duy nhất.
.
Trình bày lại
Giả sử vì nên .
Đặt: .
Mặt khác: .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT phải có nghiệm duy nhất.
Có các khả năng sau :
ĐK: .
ĐK: .
Từ đó suy ra .
Ta có .
Từ và ta có . Vậy .
Lời giải
Chọn D
Gọi , khi đó
Cách giải:
Ví dụ minh họa
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
Số phức có phần thực bằng 2 và Điểm biểu diễn có hoành độ bằng 2 và tung độ
phần ảo bằng -3 bằng -3
Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z . y
Câu . Cho số phức Tìm tọa độ biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ.
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Vì nên .Điểm biểu diễn của Nếu thì điểm biểu diễn của z là
z là
Câu 1: Hỏi điểm là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điểm trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 3: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có . Điểm biểu diễn của số phức là .
Câu 4: Cho số phức . Số phức được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
y
4 M
O 3 x
Tìm phần thực và phần ảo cú số phức .
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Lời giải
Chọn C
Từ hình vẽ ta có nên .
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Lời giải
Chọn B
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa mãn là
Câu 10:
Một đường Elip. B. Một đường tròn.
A.
Một đường thẳng. D. Một đường parabol.
C.
Lời giải
Ta có số phức liên hợp của số phức là , suy ra Phần thực và phần ảo của số phức liên
hợp của số phức là và .
Câu 13: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 14: Cho số phức . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có , nên .
Câu 15: Xác định phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
thì
Đặt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có nên có phần ảo là .
Câu 18: Cho số phức thoả mãn . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các
số phức là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm và bán kính của đường tròn đó.
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Lời giải
Chọn A
Đặt . Khi đó .
Vậy tập điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính .
Câu 19: Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: . Suy ra .
Câu 20: Cho các số phức thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
. Ta có
Gọi
.
Câu 21: Gọi là nghiệm có phần ảo âm của phương trình . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Có .
Câu 22: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm và
bán kính lần lượt là:
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
Lời giải
Gọi số phức
Ta có:
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm
và có bán kính .
Câu 23: Kí hiệu là nghiệm phức của phương trình sao cho có phần ảo là số thực âm.
Điểm biểu diễn số phức thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức?
Do đó .
Câu 24: Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức , , trong mặt
phẳng tọa độ Tính diện tích tam giác
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có , , suy ra ; .
Câu 25: Trong mặt phẳng phức, gọi là điểm biểu diễn cho số phức với
. Chọn kết luận đúng.
A. thuộc tia . B. thuộc tia đối của tia .
C. thuộc tia đối của tia . D. thuộc tia .
Lời giải
Chọn B
Gọi
Câu 26: Cho bốn điểm , , , là các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số ,
, , . Hỏi, điểm nào là trọng tâm của tam giác tạo bởi ba điểm còn lại?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 27: Điểm biểu diễn của các số phức với nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 28: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm và
bán kính lần lượt là:
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
Lời giải
Gọi số phức
Ta có:
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm
và có bán kính .
Câu 29: Gọi , là các nghiệm của phương trình trên tập hợp số phức, trong đó là
nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Có
Do
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn tâm , bán kính .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ , Gọi , , lần lượt là các điểm biểu diễn số phức , ,
. Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 33: Cho số phức thỏa mãn . Tập hợp điểm biểu diễn số phức là
A. Một Elip. B. Một parabol hoặc hyperbol.
C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.
Lời giải
Ta có: .
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm và bán kính .
Câu 34: Điểm trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức .
y
M
3
O 1 2 x
Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 35: Cho các số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi , .
Ta có: .
Mà .
Câu 36: Cho hai điểm , là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự , khác và thỏa mãn
đẳng thức . Hỏi ba điểm , , tạo thành tam giác gì? ( là gốc tọa độ)? Chọn
phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Vuông cân tại . B. Đều.
C. Vuông tại . D. Cân tại .
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết suy ra: , và .
Ta có: .
.
Xét
.
Vậy hay tam giác là tam giác đều.
Câu 38: Trong mặt phẳng phức, gọi , , , lần lượt là các điểm biểu diễn số phức ,
, , . Gọi là diện tích tứ giác . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có , , ,
Vậy .
Câu 39: Cho , là hai trong các số phức thỏa mãn điều kiện , đồng thời . Tập
hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ là đường tròn có
phương trình nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi , , là các điểm biểu diễn của , , . Khi đó , thuộc đường tròn
và .
có tâm và bán kính , gọi là trung điểm của khi đó là trung điểm của
và .
Gọi là điểm đối xứng của qua suy ra và là đường trung bình của tam giác
, do đó .
Vậy thuộc đường tròn tâm bán kính bằng và có phương trình .
Câu 40: Cho số phức . Biết phần ảo của có dạng , trong các số
có đúng bao nhiêu số bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
* Ta có: .
Phần ảo của ứng với phải là một số lẻ. Suy ra là số lẻ. Khi đó
Câu 41: Cho số phức thoả mãn , tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức trong mặt
phẳng .
A. Đường tròn tâm , bán kính . B. Đường tròn tâm , bán kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , bán kính .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Đặt .
Mặt khác: .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức trong mặt phẳng là: đường tròn tâm
, bán kính .
Câu 42: Cho số phức thỏa . Biết rằng tập hợp số phức là một đường tròn. Tìm tâm của đường
tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt
Ta có .
Câu 43: Cho số phức thay đổi thỏa mãn . Gọi là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu
diễn số phức khi thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
với , , .
Tập hợp điểm là điểm biểu diễn số phức là elip có độ dài trục lớn , ,
. Diện tích elip là .
Câu 44: Cho số phức , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức ; và tạo thành một
tam giác có diện tích bằng . Mô đun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi , nên ,
Ta gọi , , nên ,
Câu 45: Gọi là tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa trong mặt phẳng phức. Tính
diện tích hình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt , .
Do đó .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là hình phẳng nằm trong đường tròn tâm bán kính
và nằm ngoài đường tròn bán kính .
Câu 46: Cho hai số phức thoả mãn , . Gọi , là các điểm biểu diễn cho và .
Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Gọi là điểm biểu diễn của số phức .
Khi đó ta có .
Câu 48: Cho số phức có Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn của và các
nghiệm của phương trình được viết dạng , . Chữ số hàng đơn vị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
Ta có:
Ta có: và
Do đó , , được biểu diễn bởi ba điểm , , tạo thành một tam giác đều nằm trên
đường tròn tâm bán kính
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức
thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn . Tính diện tích của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Giả sử .
Ta có: ; .
.
y
16 C B
E
I
16
O J A x
Suy ra là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vuông cạnh và hai hình tròn có tâm
, bán kính và có tâm , bán kính .
Diện tích phần giao nhau của hai đường tròn là: .
Câu 50: Cho , là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự , khác và thỏa mãn đẳng thức
. Hỏi ba điểm , , tạo thành tam giác gì ( là gốc tọa độ)? Chọn phương án đúng
và đầy đủ nhất.
A. Vuông tại . B. Vuông cân tại .
C. Đều. D. Cân tại .
Lời giải
Đặt .
Lại có .
Vậy đều.
Cách giải:
Khi đó:
Ví dụ minh họa
. (Đ), chọn B
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã
cho.
(Đ), chọn A
Câu 1: Cho hai số thực , thoả mãn phương trình . Khi đó giá trị của và là:
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn C
Từ .
Vậy , .
Câu 2: Các số thực , thỏa mãn đẳng thức trong đó . Giá trị của biểu
thức là
37 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155
Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Suy ra .
Câu 3: Cho hai số thực thỏa phương trình . Tính giá trị biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Vậy .
Câu 6: Cho các số thực , thỏa mãn . Tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 7: Cho các số thực thỏa mãn , với là đơn vị ảo. Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Có:
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Vậy: .
Câu 11: Giả sử , là hai số thực thỏa mãn với là đơn vị ảo. Giá trị của , bằng
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn D
Câu 12: Cho hai số thực thỏa phương trình . Tính giá trị biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
. Ta có: .
Thay vào ta được .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Ta có: .
Vậy phần ảo của số phức bằng .
Ta có .
Câu 8: Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 9: Tổng phần thực và phần ảo của số phức thoả mãn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt . Khi đó
, suy ra .
Câu 10: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Tìm phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Ta có .
Nên .
Câu 15: Nếu số phức thỏa mãn thì phần thực của bằng
A. . B. Một giá trị khác.
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
43 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155
Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 17: Cho số phức . Tìm phấn thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực và phần ảo . B. Phần thực và phần ảo .
Ta có .
Vì là nghiệm của phương trình nên một nghiệm phức còn lại phải là liên hợp của ; hay
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Gọi .
Ta có:
Câu 22: Cho số phức có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm môđun của số phức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Phương trình .
Câu 23: Cho số phức . Gọi , lần lượt là các điểm trong mặt phẳng biểu diễn các số phức và
. Tính biết diện tích tam giác bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có , , .
Ta có: .
Câu 24: Gọi là ba số phức thỏa mã và . Khẳng định nào dưới đây là
sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 25: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Đặt Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Vậy .
. Vậy .
Câu 30: Cho số phức và thỏa mãn điều kiện . Tính tổng
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Khi đó .