You are on page 1of 47

Dạy thêm lớp 12 mức 7+

Chuyeân New 2021-2022


Chương
GIẢITÍC
H
SỐ PHỨC
⓬ ❹ C R
2
i = -1

Bài ①. ĐINH NGHĨA SỐ PHỨC

Ⓐ KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN


NẮM

❶ Định nghĩa dạng đại số của số phức.

Một số phức là một biểu thức dạng với và ,


được gọi là đơn vị ảo,
a được gọi là phần thực và

b được gọi là phần ảo của số phức .

Tập hợp các số phức được kí hiệu là ; .


Chú ý:

Khi phần thực là số thuần ảo.

Số vừa là số thực, vừa là số ảo.

Hai số phức bằng nhau: .

Hai số phức được gọi là hai số phức đối nhau.


❷ Số phức liên hợp.

Số phức liên hợp của với là


và được kí hiệu bởi .

Chú ý:
❸ Biểu diễn hình học .

1 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Trong mặt phẳng phức Oxy ( Ox là trục thực, Oy là trục ảo ),


số phức với được biểu diễn bằng điểm
.

❹ Mô đun của số phức

Môđun của số phức là .

Như vậy, môđun của số phức là chính là khoảng cách

từ điểm M biểu diễn số phức đến gốc tọa

độ O của mặt phẳng phức là .


Ⓑ Dạng
DẠNG❶TOÁN
XácTHƯỜNG
định các yếuGẶP
tố cơ bản liên quan đến số phức.

Cách giải:

. Số phức có dạng .

. Phần thực của là , phần ảo của là .

. Số phức có phần ảo bằng được coi là số thực và viết là .

. Số phức có phần thực bằng được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) .


. Số 0 vừa là số thực, vừa là số ảo.

. Mô đun của số phức là .

. Số phức liên hợp của là .

. Cho hai số phức , . Khi đó:

Ví dụ minh họa

2 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu 1. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn A  Phần ảo là hệ số trước i, phần thực là số tự do.

Câu 2. Cho số phức . Tính .

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D  Tính theo công thức:
 Casio: MODE 2

 Ta có .

SHIFT hyp

Câu 3. Số phức liên hợp của số phức 3  4i là

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C  Số phức liên hợp có phần thực bằng nhau và
phần ảo đối nhau.
 Ta có:
 Casio: Dùng chức năng tính liên hợp của số
phức :

MODE 2

SHIFT 22

Bài tập rèn luyện

3 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu 1: Mô đun của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 2: Cho số phức thỏa mãn: . Tính mô đun của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Cách 1: Ta có .

Cách 2: Dùng máy tính Casio bấm .

Câu 3: Cho số phức có số phức liên hợp . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng.
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Ta có: . Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng .

Câu 4: Cho số phức . Gọi là một căn bậc hai của . Giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có là một căn bậc hai của khi và chỉ khi

4 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Ta có .

Câu 5: Số phức có phần ảo bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 6: Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.

Câu 7: Cho số phức . Hiệu phần thực và phần ảo của bằng.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phần thực và phần ảo lần lượt là và . Vậy hiệu phần thực và phần ảo của bằng .

Câu 8: Tìm các số thực thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 9: Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:


A. và . B. và . C. và . D. và
Lời giải
Chọn B

Số phức có phần thực và phần ảo lần lượt là và .

Câu 10: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 11: Số phức có phần ảo bằng


A. . B. . C. . D. .

5 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Lời giải
Chọn C

Câu 12: Cho số phức . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 13: Cho số phức Môđun của là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 14: Cho số phức . Tìm phần thực của số phức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có . Vậy phần thực của số phức là .

Câu 15: Tìm phần thực và phần ảo của số phức .


A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.

C. Phần thực bằng và phần ảo bằng D. Phần thực bằng và phần ảo bằng

Lời giải

Chọn B

Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.

Câu 16: Số phức thỏa mãn có phần ảo là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có suy ra phần ảo của là .

Câu 17: Số phức liên hợp của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
6 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155
Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Số phức liên hợp của số phức là .

Câu 18: Cho số phức thỏa mãn . Mô đun của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

. Vậy .

Câu 19: Cho biết có hai số phức thỏa mãn , kí hiệu là và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Giả sử: , .

Ta có: .

Ta có .

Từ , thay vào , ta được:

* .

* .

Vậy , .

Suy ra .

Câu 20: Tổng phần thực và phần ảo của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

7 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Ta có phần thực , phần ảo .

Vậy .

Câu 21: Cho số phức thỏa mãn . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi , ta có .

Theo giả thiết, ta có

. Vậy .

Câu 22: Cho số phức thì số phức liên hợp có


A. phần thực bằng và phần ảo bằng . B. phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. phần thực bằng và phần ảo bằng . D. phần thực bằng và phần ảo bằng .
Lời giải
Chọn C

. Do đó số phức liên hợp có phần thực bằng và phần ảo bằng .

Câu 23: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tính môđun của số phức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Suy ra ,

Câu 24: Cho số phức thỏa mãn . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

= .

8 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Suy ra . Vậy hiệu phần thực và ảo của bằng .

Câu 25: Cho hai số thực , thoả mãn phương trình . Khi đó giá trị của và là:

A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn D

Từ .

Vậy , .

Câu 26: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nào dưới đây là môđun của
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Xét mà

Vậy modun của là .

Câu 27: Tính môđun của số phức thỏa mãn:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi , với

Ta có

Câu 28: Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. . B. . C. . D. .

9 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Lời giải:
Đáp án A

Ta có:

Câu 29: Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là


A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn B

Ta có . Vậy phần thực của số phức bằng và phần ảo của số phức bằng .

Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Modun của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 31: Tìm phần ảo của số phức , biết .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .
Vậy phần ảo của số phức bằng .

Câu 32: Cho số phức thỏa mãn: . Tìm modun của số phức ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi , .

Theo đề ra ta có:

10 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu 33: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D

Gọi , .

.
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 34: Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Lời giải
Chọn C

Câu 35: Cho hai số phức , . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 36: Tìm phần ảo của số phức biết .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

11 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Vậy phần ảo của số phức là .

Câu 37: Cho các số phức , , thỏa mãn điều kiện , , và


. Giá trị của biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có , , nên , , .
Khi đó

hay .

Câu 38: Hỏi điểm là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điểm trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
.

Do đó điểm là điểm biểu diễn số phức .

Câu 39: Cho số phức . Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Môđun của số phức bằng .

B. Số phức liên hợp của là .

C. Phần thực và phần ảo của lần lượt là và .

D. Biểu diễn số phức lên mặt phẳng tọa độ là điểm .


Lời giải
Chọn B

Số phức liên hợp của là . Mệnh đề B sai.

Câu 40: Cho số phức thỏa mãn: . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

12 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

phần thực của số phức là , phần ảo của số phức là .


Vậy .
Câu 41: Cho số phức thỏa mãn , số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi biểu diễn số phức thì thuộc đường tròn có tâm , bán kính
.

biểu diễn số phức thì thuộc đường tròn có tâm , bán kính
. Giá trị nhỏ nhất của chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn .

Ta có và ở ngoài nhau.

Câu 42: Cho số phức thỏa mãn , . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 43: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt .

13 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Ta có

+ .

+ . Vậy có số phức thỏa ycbt.

Câu 44: Biết số phức có phần ảo khác và thỏa mãn và . Điểm nào sau đây
biểu diễn số phức trên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Giả sử .

Ta có

Lại có nên

+ Với , không thỏa mãn vì .

+ Với , thỏa mãn .

Do đó điểm biểu diễn số phức .

Câu 45: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Giả sử . Khi đó .

14 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Theo giả thiết ta có .

Với thay vào ta được phương trình .

Với thay vào ta được phương trình

Vậy có số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 46: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của , với là số phức khác
thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

. Dấu bằng xảy ra khi . Vậy .

. Dấu bằng xảy ra khi .

Vậy .

Vậy .

Câu 47: Cho số phức thoả mãn là số thực và với . Gọi là một giá trị của để có
đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

15 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Chọn C

Giả sử .

Đặt: .

là số thực nên: .

Mặt khác: .

Thay vào được: .

Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT phải có nghiệm duy nhất.

.
Trình bày lại

Giả sử vì nên .

Đặt: .

là số thực nên: .Kết hợp suy ra .

Mặt khác: .

Thay vào được: .

Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT phải có nghiệm duy nhất.
Có các khả năng sau :

KN1 : PT có nghiệm kép

ĐK: .

KN2: PT có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm

ĐK: .

16 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Từ đó suy ra .

Câu 48: Cho số phức , thỏa mãn và . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Từ và ta có . Vậy .

Câu 49: thỏa mãn và là số thuần ảo?


Có bao nhiêu số phức
. B. . C. . D. .
A.

Lời giải
Chọn D

Gọi , khi đó

Theo giả thiết ta có .

Trường hợp 1: thay vào ta được phương trình

và giải ra nghiệm , ta được số phức .

Trường hợp 2: thay vào ta được phương trình

và giải ra ta được , ta được số phức .

17 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Vậy có

Dạng ❷ Điểm biểu diễn hình học của số phức

Cách giải:

①. Biến đổi số phức cần biểu diễn về dạng z =a+bi


②. Điểm biểu diễn của số phức z là điểm M(a;b)

Ví dụ minh họa

Câu 1. Số phức có điểm biểu diễn là

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C

 Số phức có phần thực bằng 2 và Điểm biểu diễn có hoành độ bằng 2 và tung độ
phần ảo bằng -3 bằng -3

Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z . y

Ⓐ. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .


3
Ⓑ. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . O x
Ⓒ. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
Ⓓ. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
4
M
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
 Hoành độ bằng phần thực ,tung độ bằng phần ảo
Điểm nên M là điểm biểu diễn của số
phức .Vậy phần thực bằng 3 và phần ảo
bằng -4

18 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu . Cho số phức Tìm tọa độ biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ.

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn C

 Vì nên .Điểm biểu diễn của  Nếu thì điểm biểu diễn của z là
z là

Bài tập rèn luyện

Câu 1: Hỏi điểm là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điểm trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
.

Do đó điểm là điểm biểu diễn số phức .

Câu 2: Phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 3: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?

19 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có . Điểm biểu diễn của số phức là .

Câu 4: Cho số phức . Số phức được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Suy ra điểm biểu diễn của số phức là .

Câu 5: Trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn số phức . Số phức là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào hình vẽ ta có , suy ra .


Câu 6: Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức .

20 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

y
4 M

O 3 x
Tìm phần thực và phần ảo cú số phức .

A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .

C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Lời giải
Chọn C

Từ hình vẽ ta có nên .

Vậy Phần thực bằng và phần ảo bằng .


Câu 7: Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức .

Tìm phần thực và phần ảo cú số phức .

A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .

C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Lời giải
Chọn B

Từ hình vẽ ta có nên . Vậy Phần thực bằng và phần ảo bằng .

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Điểm là điểm biểu diễn của số phức .


Câu 9: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

21 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa mãn là
Câu 10:
Một đường Elip. B. Một đường tròn.
A.
Một đường thẳng. D. Một đường parabol.
C.
Lời giải

là đường tròn tâm , bán kính .


Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
Câu 12: Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức là:
A. Phần thực là , phần ảo là . B. Phần thực là , phần ảo là .
C. Phần thực là , phần ảo là . D. Phần thực là , phần ảo là .
Lời giải

Ta có số phức liên hợp của số phức là , suy ra Phần thực và phần ảo của số phức liên
hợp của số phức là và .

Câu 13: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 14: Cho số phức . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có , nên .
Câu 15: Xác định phần ảo của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phần ảo của số phức là .

22 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu 16: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

thì
Đặt

Câu 17: Phần ảo của số phức là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có nên có phần ảo là .

Câu 18: Cho số phức thoả mãn . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các
số phức là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm và bán kính của đường tròn đó.

A. , . B. , .

C. , . D. , .
Lời giải
Chọn A

Đặt . Khi đó .

Vậy tập điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính .

Câu 19: Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

23 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Ta có: . Suy ra .

Suy ra : Điểm biểu diễn số phức .

Câu 20: Cho các số phức thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

. Ta có
Gọi
.

Câu 21: Gọi là nghiệm có phần ảo âm của phương trình . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Có .

Vậy điểm biểu diễn của số phức là .

Câu 22: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm và
bán kính lần lượt là:

A. ; . B. ; .

C. ; . D. ; .
Lời giải

Gọi số phức
Ta có:

24 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm
và có bán kính .

Câu 23: Kí hiệu là nghiệm phức của phương trình sao cho có phần ảo là số thực âm.
Điểm biểu diễn số phức thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức?

A. Góc phần tư . B. Góc phần tư .

C. Góc phần tư . D. Góc phần tư .


Lời giải
Chọn C

Do đó .

có điểm biểu diễn là nằm ở góc phần tư thứ .

Câu 24: Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức , , trong mặt
phẳng tọa độ Tính diện tích tam giác

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có , , suy ra ; .

Do đó tam giác là tam giác vuông tại . Suy ra .

Câu 25: Trong mặt phẳng phức, gọi là điểm biểu diễn cho số phức với
. Chọn kết luận đúng.
A. thuộc tia . B. thuộc tia đối của tia .
C. thuộc tia đối của tia . D. thuộc tia .
Lời giải
Chọn B
Gọi

25 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu 26: Cho bốn điểm , , , là các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số ,
, , . Hỏi, điểm nào là trọng tâm của tam giác tạo bởi ba điểm còn lại?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Tọa độ các điểm: , , , .

Dễ thấy nên là trọng tâm của tam giác .

Câu 27: Điểm biểu diễn của các số phức với nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Điểm biểu diễn của các số phức với là .

Rõ ràng điểm thuộc đường thẳng .

Câu 28: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm và
bán kính lần lượt là:

A. ; . B. ; .

C. ; . D. ; .
Lời giải

Gọi số phức
Ta có:

Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm
và có bán kính .

26 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu 29: Gọi , là các nghiệm của phương trình trên tập hợp số phức, trong đó là
nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vậy điểm biểu diễn số phức .

Câu 30: Số phức có phần ảo bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do

Suy ra . Vậy phần ảo của số phức là .


Câu 31: Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa mãn là
A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng.
C. Một đường parabol. D. Một đường Elip.
Lời giải

Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn tâm , bán kính .

Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ , Gọi , , lần lượt là các điểm biểu diễn số phức , ,
. Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có , , nên trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là . Do


đó, số phức biểu diễn điểm là .

Câu 33: Cho số phức thỏa mãn . Tập hợp điểm biểu diễn số phức là
A. Một Elip. B. Một parabol hoặc hyperbol.
C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.
Lời giải

27 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Ta có: .
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm và bán kính .
Câu 34: Điểm trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức .
y
M
3

O 1 2 x

Số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Theo hình vẽ thì .

Câu 35: Cho các số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi , .

Ta có: .

Mà .

Câu 36: Cho hai điểm , là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự , khác và thỏa mãn
đẳng thức . Hỏi ba điểm , , tạo thành tam giác gì? ( là gốc tọa độ)? Chọn
phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Vuông cân tại . B. Đều.
C. Vuông tại . D. Cân tại .
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết suy ra: , và .

Ta có: .
.

28 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Xét
.
Vậy hay tam giác là tam giác đều.

Câu 38: Trong mặt phẳng phức, gọi , , , lần lượt là các điểm biểu diễn số phức ,
, , . Gọi là diện tích tứ giác . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có , , ,

, là véc tơ pháp tuyến của , phương trình :


.

Khoảng cách từ đến là:

Khoảng cách từ đến là:

Vậy .

Câu 39: Cho , là hai trong các số phức thỏa mãn điều kiện , đồng thời . Tập
hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ là đường tròn có
phương trình nào dưới đây?

29 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi , , là các điểm biểu diễn của , , . Khi đó , thuộc đường tròn

và .

có tâm và bán kính , gọi là trung điểm của khi đó là trung điểm của
và .

Gọi là điểm đối xứng của qua suy ra và là đường trung bình của tam giác
, do đó .

Vậy thuộc đường tròn tâm bán kính bằng và có phương trình .

Câu 40: Cho số phức . Biết phần ảo của có dạng , trong các số
có đúng bao nhiêu số bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A

*Có thể sử dụng MT như sau: , . Cứ như thế bình


phương tiếp thì có thể thấy phần ảo của có .

* Ta có: .

30 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Phần ảo của ứng với phải là một số lẻ. Suy ra là số lẻ. Khi đó

. Do đó phần ảo của chỉ có , suy ra


.

Câu 41: Cho số phức thoả mãn , tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức trong mặt
phẳng .
A. Đường tròn tâm , bán kính . B. Đường tròn tâm , bán kính .

C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , bán kính .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Đặt .

Mặt khác: .

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức trong mặt phẳng là: đường tròn tâm

, bán kính .

Câu 42: Cho số phức thỏa . Biết rằng tập hợp số phức là một đường tròn. Tìm tâm của đường
tròn đó.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt
Ta có .

Mặt khác ta có suy ra hay .


Vây tập hợp số phức là đường tròn tâm .

Câu 43: Cho số phức thay đổi thỏa mãn . Gọi là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu
diễn số phức khi thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

31 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Gọi là điểm biểu diễn số phức . Suy ra: .

Viết lại giả thiết: .

với , , .

Tập hợp điểm là điểm biểu diễn số phức là elip có độ dài trục lớn , ,
. Diện tích elip là .
Câu 44: Cho số phức , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức ; và tạo thành một
tam giác có diện tích bằng . Mô đun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi , nên ,

Ta gọi , , nên ,

Câu 45: Gọi là tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa trong mặt phẳng phức. Tính
diện tích hình .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

32 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Đặt , .

Do đó .

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là hình phẳng nằm trong đường tròn tâm bán kính
và nằm ngoài đường tròn bán kính .

Diện tích hình phẳng .

Câu 46: Cho hai số phức thoả mãn , . Gọi , là các điểm biểu diễn cho và .

Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có
Gọi là điểm biểu diễn của số phức .

Khi đó ta có .

và nên đều suy ra và .


Do
Vậy .

Câu 48: Cho số phức có Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn của và các

nghiệm của phương trình được viết dạng , . Chữ số hàng đơn vị của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

33 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Điều kiện:

Ta có:

Ta có: và

Do đó , , được biểu diễn bởi ba điểm , , tạo thành một tam giác đều nằm trên
đường tròn tâm bán kính

Tam giác đều này có chiều cao: và độ dài cạnh:

Diện tích tam giác: .

Vậy có chữ số hàng đơn vị là 3.

Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức

thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn . Tính diện tích của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Giả sử .

Ta có: ; .

34 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Vì và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn nên

.
y
16 C B

E
I

16
O J A x

Suy ra là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vuông cạnh và hai hình tròn có tâm
, bán kính và có tâm , bán kính .

Gọi là diện tích của đường tròn .

Diện tích phần giao nhau của hai đường tròn là: .

Vậy diện tích của hình là:

Câu 50: Cho , là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự , khác và thỏa mãn đẳng thức
. Hỏi ba điểm , , tạo thành tam giác gì ( là gốc tọa độ)? Chọn phương án đúng
và đầy đủ nhất.
A. Vuông tại . B. Vuông cân tại .
C. Đều. D. Cân tại .

35 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Lời giải

Do nên chia vế của đẳng thức cho , ta được:

Đặt .

Lại có .

Vậy đều.

Dạng ❸ Hai số phức bằng nhau.

Cách giải:

Cho hai số phức , .

Khi đó:

Ví dụ minh họa

Câu 1. Bộ số thực thỏa mãn , với là đơn vị ảo là


Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn B  Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã
cho.
Ta có:
(S)

. (Đ), chọn B

Câu 2. Tìm điểm thỏa

36 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A  Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã
cho.

(Đ), chọn A

Câu 3. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.


Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn C  Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã
ch
 Ta có

Bài tập rèn luyện

Câu 1: Cho hai số thực , thoả mãn phương trình . Khi đó giá trị của và là:

A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn C

Từ .

Vậy , .

Câu 2: Các số thực , thỏa mãn đẳng thức trong đó . Giá trị của biểu
thức là
37 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155
Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Suy ra .

Câu 3: Cho hai số thực thỏa phương trình . Tính giá trị biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có:

Vậy .

Câu 4: Tìm các số thực thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 5: Tìm và thỏa mãn với là đơn vị ảo.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

38 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Ta có .

Vậy .

Câu 6: Cho các số thực , thỏa mãn . Tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 7: Cho các số thực thỏa mãn , với là đơn vị ảo. Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 8: Tìm các số thực thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Có:

. Vậy khẳng định đúng là A

Câu 9: Giá trị thực của và sao cho là

A. và . B. và .

C. và . D. và .

39 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 10: Nếu hai số thực thỏa mãn thì bằng?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có

Vậy: .

Câu 11: Giả sử , là hai số thực thỏa mãn với là đơn vị ảo. Giá trị của , bằng
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn D

Theo bài ra ta có: .

Câu 12: Cho hai số thực thỏa phương trình . Tính giá trị biểu thức
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có:

Vậy .

40 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Ⓒ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI BÀI

Câu 1: Số phức là số thuần ảo khi và chỉ khi


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Câu 2: Cho số phức thỏa mãn Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

. Ta có: .
Thay vào ta được .
.

Câu 3: Cho số phức Khi đó.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 4: Cho số phức . Môđun của là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Số phức , môđun của số phức là .

41 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu 5: Cho số phức . Tìm số phức


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 6: Tìm phần ảo của số phức , biết .


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có: .
Vậy phần ảo của số phức bằng .

Câu 7: Số phức liên hợp của số phức là số phức:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .
Câu 8: Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 9: Tổng phần thực và phần ảo của số phức thoả mãn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt . Khi đó

, suy ra .

Câu 10: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Tìm phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .

42 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Lời giải
Chọn C

Ta có .

Do đó phần ảo của số phức .

Câu 11: Số phức có số phức liên hợp là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Nên .

Câu 12: Tìm số phức liên hợp của số phức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 13: Phần ảo của số phức là


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Câu 14: Cho số phức thì số phức liên hợp có


A. phần thực bằng và phần ảo bằng . B. phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. phần thực bằng và phần ảo bằng . D. phần thực bằng và phần ảo bằng .
Lời giải
Chọn A
. Do đó số phức liên hợp có phần thực bằng và phần ảo bằng .

Câu 15: Nếu số phức thỏa mãn thì phần thực của bằng
A. . B. Một giá trị khác.

C. . D. .
Lời giải
Chọn C
43 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155
Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu 16: Tìm phần thực, phần ảo của số phức biết .


A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .

C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Vậy phần thực bằng và phần ảo bằng .

Câu 17: Cho số phức . Tìm phấn thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực và phần ảo . B. Phần thực và phần ảo .

C. Phần thực và phần ảo . D. Phần thực và phần ảo


Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 18: Biết phương trình có , , là nghiệm. Biết có


phần ảo âm, tìm phần ảo của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì phương trình bậc ba với hệ số thực luôn có ít nhất một nghiệm thực, nên theo đề bài, phương trình
đã cho có 1 nghiệm thực và nghiệm phức với phần ảo khác .

Vì là nghiệm của phương trình nên một nghiệm phức còn lại phải là liên hợp của ; hay
.

Vì phần ảo của bằng nên phần ảo của là .

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức là


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 20: Cho số phức . Tính .

44 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 21: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi .
Ta có:

Vậy có một số phức thỏa mãn là .

Câu 22: Cho số phức có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm môđun của số phức
.
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Ta có .

Phương trình .

Vì có phần ảo âm nên . Suy ra


.

Câu 23: Cho số phức . Gọi , lần lượt là các điểm trong mặt phẳng biểu diễn các số phức và
. Tính biết diện tích tam giác bằng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

45 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Chọn A

Ta có , , .

Suy ra vuông cân tại ( và )

Ta có: .

Câu 24: Gọi là ba số phức thỏa mã và . Khẳng định nào dưới đây là
sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

mà . Vậy A, B, C đều đúng.

Câu 25: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Đặt Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 26: Phương trình có nghiệm bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Môđun của số phức là


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

46 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155


Dạy thêm lớp 12 mức 7+
Chuyeân New 2021-2022

Câu 28: Tìm số phức thỏa mãn .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Giả sử . Ta có:

.
Vậy .

Câu 29: Biết là số phức thỏa mãn . Tổng là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Theo đề bài ta có

. Vậy .

Câu 30: Cho số phức và thỏa mãn điều kiện . Tính tổng
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Khi đó .

47 FB- Duong Hung -Chia sẻ Word xinh full giải 0774860155

You might also like