You are on page 1of 7

CHUYÊN ĐỀ:

SỐ PHỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN


A. Mức độ cơ bản.

 Tất cả các bài toán số phực đều thức hiện trong chức năng (CMPLX).

Sau khi thực hiện chức năng đó xong, nhấn (CMPLX), thấy như hình vẽ:

1: arg: Một Argument của số phức z= a + bi

2: Conjg: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi

3: r : Chuyển số phức z= a + bi thành Môđun  agrment

4: a + bi : Chuyển về dạng z = a + bi (thường áp dụng cho những môn khác và chuyển


từ dạng lượng giác sang dạng đại số).

Dạng Toán Giải pháp Minh họa


Các phép toán Để máy tính ở chế độ Deg, Cho hai số phức
không để dưới dạng Rad và vào Ví dụ 1: (Câu 30 –MHL1).
thông thường:
+ Tìm phần thực, chế độ số phức . và . Tính môđun của số
Khi đó chữ “i” trong phần ảo sẽ
phần ảo. phức
+ Môđun, là nút và thực hiện bấm
máy như một phép tính bình B.
Argument. thường. A.
+ Số phức liên hợp. Tính số phức z, môđun,
C. D.
+ Tính số phức có Argument, số phức liên hợp.
Ví dụ 2: (Câu 31 –MHL1).Cho số phức z thỏa
số mũ cao.  Môđun: Ấn , Xuất hiện
dấu trị tuyệt đối thì nhập biểu mãn . Hỏi điểm biểu diễn của z
thức đó vào trong và ấn . là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình
bên ?. ĐS: Q(1;-2)
 Tính Argument: Ấn .
 Tính số phức liên hợp: Ấn Ví dụ 3: (Câu 32 –MHL1).Cho số phức z=2+5i
. . Tìm số phức .
A.w = 7-3i B. w = -3-3i
C. w = 3+7i D. w =-7-7i
Ví dụ 4: (Câu 30 –MHL2). Tìm số phức liên
hợp của số phức
A. B.

C. D.
Ví dụ 5: (Câu 31 –MHL2). Tính mô đun của
số phức thoả mãn

-1-
A. B.

C. D.
Ví dụ 6: (Câu 5 –MHL3). Tính môđun của số

phức biết .

A. . B. .

C. . D. .
Ví dụ 7: Cho số phức z thỏa

. Tìm mô
đun và số phức liên hợp.
Ví dụ 8: (THPTQG 2015).Cho số phức z thỏa
. Tìm phần thực và
phần ảo của z.
Ví dụ 9: (TN THPT 2011).Giải phương trình
.

Ví dụ 10: Cho số phức z thỏa


Tính bằng:
A. -1 B. C. – D. 1

+ Tìm căn bậc hai.  Cách 1: Đối với việc tìm căn Ví dụ 1: Tìm căn bậc hai của số phức
+ Chuyển về dạng bậc hai của một số phức cách z = 60 - 32i
LG. nhanh nhất là bình phương các Ví dụ 2: Tìm một căn bậc hai của số phức
đáp án xem đáp án nào trùng với
.
số phức đề cho. Tuy nhiên, phải
A. 2+2i B. 1-2i C.1+2i D.-1-2i
biến đổi số phức về dạng z= a + bi
 Cách 2: Không vào chế độ
, để chế độ .
 Ấn sẽ xuất hiện và nhập Ví dụ: Chuyển số phức về dạng
Pol( phần thực, phần ảo) và sau lượng giác. Tìm góc của số phức z.
đó ấn . Lưu ý dấu “,” là A. B. C. D.
).
 Ấn tiếp sẽ xuất hiện và

nhập sau đó ấn
thì được lần lượt phần thực, phần
ảo của căn bậc hai số phức.
Tuy nhiên, việc cho số phức dưới
dạng mà yêu cầu học sinh phải
-2-
thu gọn lại thì mới có thể dùng
cách này được.
 Cách 3: Để máy ở chế độ
.
 Nhập số phức z bằng để lưu vào
Ans
 Viết lên màn hình

 Nhấn được một trong hai căn


bậc hai của số phức z.
 Tìm dạng LG (tham khảo)
 Bật chế độ . Nhập số
phức vào màn hình rồi ấn
được r . Trong đó r
là môđun,  là góc lượng giác.
 Ngược lại, bấm r rồi bấm
.
Phương trình số Đối pt dạng: Ví dụ 1:(Câu 32 MHL2). Kí hiệu là nghiệm
phức và các bài , trong đó a, b, c là số thực, thì phức có phần ảo dương của phương trình
toán liên quan. dùng chức năng
Trên mặt phẳng toạ độ,
 Thử nghiệm giống như
điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
phương trình đại số và dùng
CALC để
thử nghiệm. Ví dụ bên:
Vào A. B.
Nhập
Bấm lần lượt thay phương C. D.
án A, B, C, D và bấm , kết quả Ví dụ 2:
nào bằng 0 thì chọn.
Với ví dụ 2: nhập

nhập phần thực, Y? nhập


phần ảo. Ví dụ 3: Tìm số phức z thỏa mãn:

A.3+2i B.1+3i C.4+i D.2+3i

Tìm số phức thỏa Bài toán: Cho số phức z =a +bi Ví dụ 1: Tìm phần ảo của số phức z = a +bi
mãn điệu kiện thỏa mãn điều kiện nào đó và biết z thỏa mãn
phức tạp. yêu cầu tìm số phức z và một số
vấn đề liên quan.
Nếu đề bài yêu cầu tìm z thì
quay về bài toán giải phương A.4 B.-4 C. D.
trình và thử nghiệm là xong.
Ngoài ra, còn có một cách khác
Cách 1: đưa về
để làm vấn đề này.
-3-
 Nhập điều kiện vào máy tính. Cách 2: nhập
Lưu ý thay z =X+ Yi và liên
hợp của z = X – Yi.
bấm
 Sau khi ra kết quả a+ bi thì sẽ
phân tích a, b theo X và Yđể được
hệ phương trình bậc nhất hai ẩn phân tích
để giải ra tìm X và Y
Một số lưu ý: Không phải dạng
bài tập số phức nào cũng áp dụng Giải hệ ta có: X = , Y = -4
thủ thuật này, nó chỉ dùng tốt khi Ví dụ 2: (Câu 33 MHL2). Cho số phức
bài toán trên đưa về được hệ phương
thoả mãn
trình bậc nhất hai ẩn. Hay nói cách
khác, cách này chỉ dùng được khi đề Tính

bài không có|z|,


A. B. C. D.
Ví dụ 3: Tìm số phức thoả
mãn
Ví dụ 4: (CĐ 2011). Tìm số phức z thoả mãn

Ví dụ 5: Cho số phức z có dạng a + bi thỏa

mãn .Khi đó bằng

A. B. -5 C. 5 D.
Bài tập:

Tìm tập hợp điểm Bài toán tổng quát:Trong mặt Ví dụ 1:


biểu diễn số phức phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm
thỏa mãn điều kiện. biểu diễn số phức z thỏa mãn
điều kiện nào đó. Hướng dẫn
Phương pháp giải: Ưu tiên dùng nhập
hai máy tính để giải
dùng kiểm tra từ đáp án.
 Máy thứ nhất nhập điều kiện
Ví dụ 2:
của đề cho số phức và liên hợp
của số phức z.
 Máy thứ 2 lần lượt các đáp án.
lấy hai điểm thuộc các đáp án.
-4-
 2 điểm vừa tìm được vào Bài tập:
điều kiện. Cái nào ra kết quả
bằng 0 thì đáp án đó đúng.

B. Mức độ nâng cao.


Bài 1: (Câu 33MHL1). Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phương trình .
Tính tổng .
A. B. C. D.
Bài 2: (Câu 34 MHL1). Cho các số phức z thỏa mãn | z | = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các
số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. B. C. D.
Bài 3: Cho các số phức thỏa mãn .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn.Tính bán kính của đường tròn đó.


A. B. C. D.

Bài 4: Cho thỏa mãn thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức

là đường tròn , bán kính . Khi đó:

A. B. C. D.

Bài 5: (Câu 34 MHL2). Xét số phức thoả mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Bài 6: (Câu 39 MHL3).Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện và là số
thuần ảo?
A. . B. . C. . D. .

Bài 7: (Câu 48 MHL3).Xét số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ

nhất và giá trị lớn nhất của . Tính .

A. . B. . C. . D. .
-5-
Bài 8: Trong các số phức thỏa mãn: , số phức có môđun nhỏ nhất là:

A. . B. . C. . D. .

Bài 9: Biết số phức thỏa mãn điều kiện có mô đun nhỏ nhất. Tính

A. . B. . C. . D. .

Bài 10:Với các số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của

A. B. C. D.
Bài 11:Cho số phức thỏa mãn và có môđun nhỏ nhất. Tı́nh x  y .
A. x+ y  3 . B. x + y  1. C. x  y = 1. D. x + y  2 .

Bài 12:Nếu số phức thỏa mãn thì phần thực của bằng

A. . B. . C. . D. Một giá trị khác.


Bài 13: Biết số phức và là hai nghiệm của phương trình . Khi đó môdun của số phức

là:

A. B. C. D.

Bài 14: Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện , gọi là số phức có mô đun lớn nhất. Khi

đó là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Bài 15: Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là điểm biểu diễn cho số phức ; là điểm biểu

diễn cho số phức . Tính diện tích tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Bài 16: Gọi là hình biểu diễn tập hợp các số phức trong mặt phẳng tọa độ sao cho , và
số phức có phần ảo không âm. Tính diện tích hình .

A. . B. . C. . D. .
Bài 17: Xét số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là . Số phức và số phức
liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là . Biết rằng là bốn đỉnh của hình chữ nhật.

Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. B. C. D.
Bài 18: Cho số phức với . Gọi là tập hợp các điểm biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và :

-6-
A. B. C. D.
Bài 19: Gọi là các điểm biểu diễn các số phức là nghiệm của phương trình
. Tính diện tích của tam giác

A. B. C. D.

Bài 20: Gọi là tập tất cả các số phức thỏa mãn Hỏi tập có bao nhiêu phần
tử?
A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 4.

Bài 21:Cho 3 số phức phân biệt thỏa mãn và . Biết lần lượt được

biểu diễn bởi các điểm trên mặt phẳng phức. Tính góc ?

A. B. C. D. .

Bài 22:Có bao nhiêu số phức thoả mãn đồng thời điều kiện
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Bài 23:Cho số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Tính

A. B. C. D. .

-7-

You might also like