Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề Tích Phân Hàm Ẩn
Chuyên Đề Tích Phân Hàm Ẩn
( 3 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương III và các vấn đề nâng cao trong chương gồm nguyên hàm và
tích phân.
2. Kĩ năng: Củng cố, rèn luyện và nâng cao kĩ năng tính tích phân.
3.Về tư duy, thái độ:
- Đưa những kiến thức, kỹ năng mới về kiến thức, kỹ năng quen thuộc vào làm bài tập,
- Rèn luyện tính kiên nhẫn, tập trung, sáng tạo trước những tình huống mới.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, chặt chẽ và logic
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề
và năng lực hợp tác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, ...
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Ôn tập các kiến thưc liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
Dạng 1: Nếu hàm số trong dấu tích phân chứa lũy thừa hoặc
thì đặt .
A. B.
C. D.
1
1.dt = 1.dx
Đổi cận:
x 2 3
t 1 2
Chọn đáp án A
Dạng 2: Nếu hàm số trong dấu tích phân chứa căn thức thì đặt .
VD 3: Cho tích phân , đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Giải: Đặt
t2 = 1 + 3lnx
Đổi cận:
x 1 e
t 1 2
Chọn đáp án C
Dạng 3: Nếu hàm số trong dấu tích phân chứa thì đặt .
2
VD 6: Giá trị của tích phân với a,b là các số nguyên và tối giản. Khi đó a – b
bằng?
A. 12 B. 14 C. 3 D.
Giải:
Đặt
Đổi cận:
x 1
t
0
.
Chọn đáp án B
Dạng 4: Nếu hàm số trong dấu tích phân chứa thì đặt .
3
Giải:
Đặt
Đổi cận:
x ln5 ln3
t 5 3
.
Chọn đáp án C
Dạng 5: Nếu hàm số trong dấu tích phân chứa thì đặt .
A. B. C. D.
Giải:
Đặt
Đổi cận:
x
0
t
0
4
.
Chọn đáp án C
Dạng 6: Nếu hàm số trong dấu tích phân chứa thì đặt .
:
Giải
Đặt
Đổi cận:
X 0 1
t
0
.
Chọn đáp án A
5
Dạng 7: Nếu hàm số trong dấu tích phân chứa thì đặt .
Giải:
Đặt
Đổi cận:
x 0 3
t 0 9
. Chọn đáp án A
VD 16: Cho hàm số thỏa và với mọi x thuộc R. Giá trị của
bằng?
A. . B. . C. . D. .
Đặt
6
Ta có
. Chọn B
BÀI TẬP
A. . B. . C. . D. .
HD1: Chọn C
Ta có: .
7
Vậy:
Câu 2. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
HD2: Chọn B
Đặt
Khi đó:
Xét:
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
1 1 3 2
I . I . I . I .
A. 8 B. 12 C. 8 D. 3
HD 3: Chọn B.
x 2 xf e x f e x 1 f e x 1 x, x 0;
1 1
1
dx I f e .tdt 1 t .tdt .
t
t ln x dt ; x et . 1 1 12
Đặt x Khi đó 2 2
8
Câu 4. Cho hàm số
f x có đạo hàm liên tục trên R và thỏa f 0 3,
2
I xf x dx.
f x f 2 x x 2 2 x 2, với x R . Tính 0
10 4 2 5
I . I . I . I .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
HD 4: Chọn A.
Do
f x f 2 x x 2 2 x 2 và f 0 3 nên ta có f 2 1.
2 2
I f x dx f 2 x dx
Dễ dàng chứng minh được 0 0
2 2 2
1 10
2
I xf x dx x. f x f x dx 2
2 0
2
x 2 x 2 dx
0
0
0
3
Câu 5. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
HD5: Chọn C
Đặt và .
Khi thì . Khi thì .
Do đó ,
suy ra .
9
Xét tích phân .
Đặt , ta có
A. . B. . C. . D. .
HD6: Chọn C
Ta có .
Đặt thì .
Khi đó
với .
Suy ra .
Từ suy ra , do đó .
Đặt thì .
Đổi cận
10
Khi đó
A. 7. B. . C. . D. .
HD7: Chọn B
x
Ta có f(x) = ∫ f ( x ) dx ¿ ∫ dx ¿ ∫ x ¿ ¿ ¿
'
x +1− √ x +1
1
= ∫ 1+ dx = x + 2√ x+1+C
√ x+1
Ta có f(3) = 3 C = – 4 suy ra f(x) = x + 2√ x+1−4
8 8
197
Khi đó ∫ f ( x ) dx=¿ ¿ ∫ ( x +2 √ x +1−4 ) dx=
3 3 6
đó bằng
A. . B. . C. . D. .
HD 8: Chọn B
x.f(x3) + f(1 – x2) = – x10 + x6 – 2x, x (1)
x2.f(x3) + x.f(1 – x2) = – x11 + x7 – 2x2
0 0 0
−17
∫ x f ( x ) dx +∫ xf ( 1− x ) dx=∫ (−x + x −2 x ) dx=
2 3 11 72 2
−1 −1 −1 24
0
Xét I1 = ∫ x f ( x ) dx
2 3
−1
11
0 0
1 1
I1 = ∫ f (u ) du= ∫ f ( x ) dx
3 −1 3 −1
0
Xét I2 = ∫ xf ( 1−x ) dx
2
−1
−1 −1 −1 3
0 1
1 1 −4
∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx= (4)
3 −1 3 0 3
0
A. 2. B. . C. . D. .
HD9: Chọn C
Xét . Đặt .
Ta có .
Suy ra .
Do nên . Suy ra .
Tính .
Đặt
12
Đổi cận: .
Suy ra
Câu 10. Cho hàm số liên tục, chẵn trên và thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
HD10: Chọn C
Ta có:
(1)
Khi đó: .
Khi đó: .
Do đó ( vì f chẵn)
13