You are on page 1of 69

NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1- TOÁN 10-TRƯỜNG THPT LIÊN HÀ

Năm học 2022-2023


A. ĐẠI SỐ (7,0 ĐIỂM)
1) Đại cương hàm số (1,2)

DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Điều kiện xác định :

Nên tập xác định của hàm số là : .

Câu 2: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A

Điều kiện .

Vậy .

Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số .

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn D

Điều kiện xác định: . Vậy .


Lưu ý: Nếu rút gọn rồi khẳng định là sai. Vì với thì biểu thức ban đầu

không xác định.

Câu 4: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn B

Điều kiện: suy ra TXĐ: .

Câu 5: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

ĐKXĐ: . Vậy, tập xác định của hàm số là

Câu 6: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Hàm số xác định khi:

Câu 7: Tập xác định của hàm số là với là các số thực. Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện xác định: .

* Tập xác định .

Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số: .

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn C

Với thì nên hàm số xác định với mọi .

Với : Hàm số xác định khi .

Vậy .

Câu 9: Tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Điều kiện xác dịnh của hàm số .

Câu 10: Giả sử là tập xác định của hàm số . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B
Hàm số xác định khi

TXĐ: nên

Câu 11: Cho hàm số với là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham số để

hàm số xác định với mọi thuộc là


A. vô số. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Hàm số xác định với mọi thuộc

Phương trình vô nghiệm

Vì là số nguyên dương nên

Vậy có 9 giá trị nguyên dương của thỏa đề bài.

Câu 12: Tìm giá trị của tham số để hàm số xác định trên nửa khoảng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Hàm số xác định khi .

Hàm số xác định trên .

Câu 13: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số có tập xác định là
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Điều kiện: .
YCBT .

Câu 14: Cho hàm số . Tập các giá trị của để hàm số xác định trên là

. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Hàm số xác định khi .

Do đó tập xác định của hàm số là .

Vậy để hàm số xác định trên điều kiện là:

Câu 15: Cho hàm số xác định với mọi khi . Giá trị của tổng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Hàm số xác định khi:

Hàm số xác định trên [0; 2] nên


DẠNG 2. XÁC ĐỊNH SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
Câu 16: Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số được gọi là nghịch biến trên nếu .

B. Hàm số được gọi là đồng biến trên nếu .

C. Hàm số được gọi là đồng biến trên nếu .

D. Hàm số được gọi là đồng biến trên nếu .


Lời giải

Chọn D

Lí thuyết định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến

Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B

Hàm số với nghịch biến trên khi và chỉ khi .

Câu 18: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Tập xác định: .

 Lấy sao cho .

Xét

Với và , ta có ; ;

Do đó hàm số nghịch biến trên

 Lấy sao cho .

Xét

Với và , ta có ; ;

Do đó hàm số nghịch biến trên .

DẠNG 3. XÁC ĐỊNH SỰ BIẾN THIÊN THÔNG QUA ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau


Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Lời giải

Ta thấy trong khoảng , mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số nghịch biến trong khoảng .

Đáp án D.

Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Chọn đáp án sai.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .


Lời giải

Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta thấy:

Hàm số nghịch biến trong các khoảng: và .

Hàm số đồng biến trong các khoảng: và .


DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

Câu 21: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt , ta có .

Câu 22: Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đồ thị hàm số đi qua điểm suy ra

Câu 23: Cho hàm số Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn B

Ta thấy . Nên thuộc đồ thị hàm số đã cho.

Câu 24: Hàm số . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có: .

2) Hàm số bậc hai (1,6)

DẠNG 1. SỰ BIẾN THIÊN

Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Trên khoảng hàm số đồng biến.


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .

C. Trên khoảng hàm số nghịch biến.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
Lời giải

Chọn D

Đỉnh của parabol:

Bảng biến thiên của hàm số:

Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai.

Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Hàm số có nên đồng biến trên khoảng .

Vì vậy hàm số đồng biến trên .

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng

?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải

Hàm số có nên đồng biến trên khoảng .

Do đó để hàm số đồng biến trên khoảng thì ta phải có

Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3.

Đáp án D.
Câu 4: Hàm số nghịch biến trên khi giá trị m thỏa mãn:
A. . B. . C. . D.
Lời giảiss

Chọn C
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường . Đồ thị hàm số đã cho có hệ số âm nên sẽ đồng biến

trên và nghịch biến trên . Theo đề, cần: .

DẠNG 2. XÁC ĐỊNH TOẠ ĐỘ ĐỈNH, TRỤC ĐỐI XỨNG, HÀM SỐ BẬC HAI THỎA MÃN ĐIỀU
KIỆN CHO TRƯỚC.

Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số , là đường thẳng nào dưới đây?

A. B. C. D. .
Lời giải

Chọn A

Câu 6: Điểm là đỉnh của Parabol nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Hoành độ đỉnh là . Từ đó loại câu B.

Thay hoành độ vào phương trình Parabol ở các câu A, C, D, ta thấy chỉ có câu A thỏa điều kiện

Câu 7: Xác định các hệ số và để Parabol có đỉnh .

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn C

Ta có:

Hơn nữa nên

Câu 8: Xác định hàm số biết đồ thị của nó có đỉnh và cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

. Do đồ thị của nó có đỉnh và cắt trụ hoành tại điểm có hoành độ bằng nên ta có

Vậy

Câu 9: Parabol đi qua , , có phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có: Vì .

Vậy .

Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A

Từ BBT ta có nên loại phương án D. Đỉnh nên , vậy chọn

Câu 11: Cho hàm số đồ thị như hình. Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Do đồ thị hàm số có đỉnh là

Do đồ thị hàm số đi qua điểm

Từ và

DẠNG 3. ĐỌC ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI

Câu 12: Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào sau đây?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn B

Hàm số có đỉnh , hệ số nên hàm số đồng biến trên khoảng ,

nghịch biến trên khoảng .

Câu 13: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số


y
y y

O 1 x x
O 1

O 1 x

Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình . B. Hình . C. Hình . D. Hình .


Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị có:

;có ;nên có bề lõm hướng lên.

có đỉnh có .

Vậy có đồ thị là hình .

Câu 14: Bảng biến thiên của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Có , nên loại C và D.

Tọa độ đỉnh , nên nhận A.

Câu 15: Cho parabol có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải

Chọn C
Parabol quay bề lõm xuống dưới .

Parabol cắt Oy tại điểm có tung độ dương .

Đỉnh của parabol có hoành độ dương mà nên suy ra .

Câu 16: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B,
C, D sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Parabol cần tìm phải có hệ số và đồ thị hàm số phải đi qua điểm . Đáp án C thỏa mãn.

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây ?
y

2
O 1 3 x
-1

Giá trị của tổng là :

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Đồ thị đã cho đi qua điểm , ta có: . Vậy .

Câu 18: Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số

A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3


Lời giải

Chọn D

Đồ thị hàm số gồm hai phần

Phần 1: ứng với của đồ thị .

Phần 2: lấy đối xứng phần của đồ thị qua trục .

DẠNG 4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT


2
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4 x  1 .
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 13 .
Lời giải

Chọn A

y  x 2  4 x  1   x  2   3  3 .
2

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  2 .


Vậy hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất là 3 tại x  2 .
Câu 20: Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .


Lời giải

Chọn A

Ta có

Vì nên hàm số có giá trị lớn nhất là: .

Câu 21: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên miền là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Xét trên miền thì hàm số có bảng biến thiên là

Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng nên tổng

giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là .


Câu 22: Tìm để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có hàm số có hệ số , trục đối xứng là đường thẳng


nên có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên đoạn suy ra giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng

. Theo giả thiết .

Câu 23: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn bằng . Tính tổng các phần tử của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có đỉnh .

Do nên . Khi đó đỉnh .

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là tại .

DẠNG 5. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA PARABOL VỚI ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ


Câu 24: Gọi và là tọa độ giao điểm của và . Giá trị của
bằng.
A. 7. B. . C. 15. D. .
Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm:

Câu 25: Giá trị nào của thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Cho

Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình có hai nghiệm phân biệt

Câu 26: Cho hàm số . Giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại

hai điểm phân biệt , thỏa mãn là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

Gọi , là hai nghiệm phân biệt của nên theo Vi-et ta có: .

.
Vậy là giá trị cần tìm.

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị để đường thẳng cắt parabol tại điểm phân biệt
có hoành độ trái dấu.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm: .

Đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu khi và chỉ khi phương trình có hai
nghiệm trái dấu .

Câu 28: Biết là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số

tại bốn điểm phân biệt. Tìm .


A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A

Ta có .

Từ đó ta có cách vẽ đồ thị hàm số :

- Bước 1: Vẽ đồ thị hàm số ;

- Bước 2: Giữ nguyên phần nằm trên trục Ox của đồ thị hàm số ;

- Bước 3: Lấy đối xứng phần nằm dưới trục Ox của đồ thị hàm số .

Quan sát đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt khi và

chỉ khi . Vậy . Suy ra .


f ( x ) = ax 2 + bx + c
Câu 29: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì
f ( x )+ 1= m
phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt
y

O x
2
 

A. m = 4 . B. m > 0 . C. m > - 1 . D. m = 2 .
Lời giải

Chọn A

Đồ thị hàm số cắt Oy tại


(0;3) Þ c = 3

ìï - b
ïï = 2
í 2a
ïï
Đồ thị hàm số nhận
( 2; - 1)
làm đỉnh nên ta có ïî
4a + 2b + c = - 1

ïì b = - 4a ïì a = 1
Þ ïí Û ïí
ïïî 4a + 2b = - 4 ïïî b = - 4

f ( x )+ 1= m Û y = f ( x ) = m - 1
Ta có

y = f ( x ) (C )
Ta có đồ thị hàm như hình vẽ.
4 y

-2 O 2 x
5

-1

f ( x )+ 1 = m (C ) với đường thẳng


Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = m- 1 Û m- 1= 3 Û m = 4

DẠNG 6. ỨNG DỤNG THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ BẬC HAI

Câu 30: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với

giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua


120  x  đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì
thu được nhiều lãi nhất?
A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Lời giải

Chọn A

Gọi y là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.


y  120  x  x  40    x 2  160 x  4800    x  80   1600  1600
2

Ta có .
Dấu "  " xảy ra  x  80 .
Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USD.
Câu 31: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng được sút lên từ
độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Hỏi độ cao cao nhất mà quả
bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Lời giải

Chọn C
y

12

B
10

C
6

x
O 5

2
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng y  ax  bx  c

Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có

c  1 a  3
 
a  b  c  10  b  12
12, 25a  3,5b  c  6, 25 c  1
  .
2
Suy ra phương trình parabol là y  3 x  12 x  1 .

Parabol có đỉnh I (2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h  13 m .

Câu 32: Cô Tình có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh là tường, cô
Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính hộ diện tích lớn nhất mà cô Tình
có thể rào được?
2 2 2 2
A. 400m . B. 450m . C. 350m . D. 425m .
Lời giải

Chọn B
y

x
x

Gọi hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là x, y ; 0  x, y  60 .

Ta có 2 x  y  60  y  60  2 x .

1 1  2 x  60  2 x 
S  xy  x  60  2 x   .2 x  60  2 x      450
Diện tích hình chữ nhật là 2 2 x  .

450  m 2 
Vậy diện tích hình chữ nhật lớn nhất là , đạt được khi x  15, y  30 .

3)Dấu tam thức bậc hai (2,2)

Câu 1: Cho tam thức . Ta có với khi và chỉ


khi:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: với khi và chỉ khi

Câu 2: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi . B. với mọi .
C. với mọi . D. với mọi .
Lời giải

Chọn C

Ta có với mọi .

Vậy: với mọi .

Câu 3: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Tam thức luôn dương với mọi giá trị của phải có nên Chọn C

Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. là tam thức bậc hai. B. là tam thức bậc hai.

C. là tam thức bậc hai. D. là tam thức bậc hai.


Lời giải

Chọn A

* Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì là tam thức bậc hai.

Câu 5: Cho , và . Cho biết dấu của khi luôn cùng dấu với
hệ số với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

* Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì luôn cùng dấu với hệ số với mọi khi .

Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt , tìm dấu của và .
y y  f x

O 1 4 x

A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải

Chọn A

* Đồ thị hàm số là một Parabol quay lên nên và đồ thị hàm số cắt trục tại hai điểm phân biệt nên
.

Câu 7: Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. phương trình vô nghiệm. B. với mọi .

C. với mọi . D. khi .


Lời giải

Chọn C
Ta có . Suy ra với mọi .

Câu 8: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có , .

Câu 9: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

B. Nếu thì luôn trái dấu với hệ số , với mọi .

C. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

D. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .


Lời giải

Chọn C

Câu 10: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Theo định nghĩa tam thức bậc hai.

Câu 11: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Theo định nghĩa tam thức bậc hai.

Câu 12: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. .
B. .

C. .

D. .
Lời giải

Chọn A

Cách 1: Ta có: .

Cách 2: là tam thức bậc hai có , .

Câu 13: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. với mọi . B. với mọi .

C. với mọi . D. với mọi .


Lời giải

Chọn A

Ta có suy ra với mọi .

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số để biểu thức là một tam thức bậc hai.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

là một tam thức bậc hai khi và chỉ khi: .

Câu 15: Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Câu 16: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
f  x   3x 2  2 x  5
A. là tam thức bậc hai. B. là tam thức bậc hai.
f x  x  x 1
4 2
f  x  2x  4
C. là tam thức bậc hai. D. là tam thức bậc hai.
Lời giải
Chọn A

Câu 17: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. B. C. D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 18: Tam thức bậc hai âm khi.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .

Câu 19: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Câu 20: Dấu của tam thức bậc hai được xác định như sau

A. với và với hoặc .

B. với và với hoặc .

C. với và với hoặc .

D. với và với hoặc .


Lời giải

Chọn C

Câu 21: Biểu thức nào có bảng xét dấu như sau?
A. .B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn D
Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu nhận thấy:

+ là hàm bậc hai có dạng , có 2 nghiệm và hệ số a dương.

+ là hàm số bậc nhất (hoặc bậc lẻ) có dạng , có 1 nghiệm và hệ số m


dương.
Phương án D thỏa mãn

Câu 22: Cho biểu thức . Khẳng định nào sau đây đúng.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Mà với mọi ; với mọi .

Câu 23: Tam thức nhận giá trị âm với mọi khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

+) thì .

+)
.

Vậy thì tam thức đã cho luôn nhận giá trị âm.

Câu 24: Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức không dương?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Đặt . Ta có .

Ta có bảng xét dấu như sau

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy .

Câu 25: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

f  x   x 2  3x  2 f  x    x  1  x  2 
A. . B. .
f  x    x  3x  2
2
f  x   x  3x  2
2
C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Câu 26: Cho biểu thức có bảng xét dấu như sau

Dấu trong các dấu chấm hỏi theo thứ tự từ trái sang phải là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
* Ta có , trong đó là nghiệm bội hai nên hàm số không đổi dấu khi qua nghiệm

. Ta có bảng xét dấu như sau

Câu 27: Cho có bảng xét dấu dưới đây

Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Tại thì . Loại đáp án D.

Trong khoảng hai nghiệm , mang dấu nên . Loại đáp án B.

Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .

Mà theo định lý Vi – ét nên .

Câu 28: Bảng xét dấu bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Do bảng xét dấu có hai khoảng cùng dấu, nên biểu thức là tam thức bậc bai, do đó loại phương án .

Vì biểu thức mang dấu trừ nên loại phương án .

Câu 29: Bảng xét dấu sau của tam thức bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây?

x -∞ -3 2 +∞
f(x) - 0 + 0 -
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Từ bảng xét dấu hệ số của âm

và có 2 nghiệm

Câu 30: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào sau đây?

x 1 2
f(x) - 0 + 0 -

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Căn cứ vào bảng biến thiên thì hàm số có hai nghiệm là nên chỉ có thể là đáp án B hoặc D. Vì
các đáp án B, D là Parabol, căn cứ vào bàng biến thiên của đồ thì thì phải có đáp án là B.

Câu 31: Tìm để luôn dương với mọi .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có là tam thức bậc hai có hệ số .

Do đó, khi và chỉ khi .

4)Bất phương trình bậc hai một ẩn (1,2)

DẠNG 1. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Câu 1: Cho tam thức bậc hai . Tìm tất cả giá trị của để .

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có , .

Mà hệ số nên: .

Câu 2: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Trong các tập hợp sau, tập nào không là
tập con của ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có .

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là .

Do đó .

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. .B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Bất phương trình .

Vậy .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn đáp án A.

Câu 5: Tập xác định của hàm số là:


A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số xác định khi .

Vậy tập xác định của hàm số là .

Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

* Bảng xét dấu:

* Tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 7: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Xét .

Ta có bảng xét dấu:

Tập nghiệm của bất phương trình là .

Do đó bất phương trình có nghiệm nguyên là , , , , , .

DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là:


A. B.

C. D.
Lời giải

Chọn D

Ta có:
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có .

Đặt .

Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là .

DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU

Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn B

.
.

Bảng xét dấu

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là.

A. .

B. .

C. .

D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có bảng xét dấu sau:

x 1
∞ 1 2 +∞
2
VT (1) + 0 +

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. .B. .
C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Do nên bất phương trình đã cho tương đương với

DẠNG 4. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ


Dạng 4.1. Tìm m để phương trình có n nghiệm

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Phương trình có nghiệm

Câu 14: Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Vậy .

Câu 15: Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. B. C. D.
Lời giải

Xét phương trình

TH1. Với khi đó phương trình .

Suy ra với thì phương trình vô nghiệm.


TH2. Với khi đó để phương trình vô nghiệm

Kết hợp hai TH, ta được là giá trị cần tìm. Chọn D

Câu 16: Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho phương trình có
nghiệm.
A. B. C. D.
Lời giải

Xét phương trình

TH1. Với khi đó

Suy ra với thì phương trình có nghiệm duy nhất

TH2. Với khi đó để phương trình có nghiệm

suy ra

Do đó, với thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

Kết hợp hai TH, ta được là giá trị cần tìm. Chọn B

Câu 17: Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là
A. hoặc B. hoặc
C. D.
Lời giải

Tam thức đổi dấu hai lần có hai nghiệm phân biệt.

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Vậy hoặc là giá trị cần tìm. Chọn B


Câu 18: Giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A. B.

C. D.
Lời giải

Yêu cầu bài toán

là giá trị cần tìm.

Chọn A

Dạng 4.2. Tìm m để phương trình bậc 2 có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm trái
dấu.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với , phương trình đã cho là phương trình bậc hai.

Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi .

Câu 20: Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm , thỏa
mãn ?
. . B. . C. . D. .
A
Lời giải

Chọn A

Phương có hai nghiệm , khi và chỉ khi


.

Theo định lí Vi-et ta có: , .

Theo đề ta có: .

Vậy là giá trị cần tìm.

Câu 21: Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình
có một nghiệm lớn hơn và một nghiệm nhỏ hơn ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Với ta xét phương trình: .

Ta có: .

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì: .

Giả sử , là hai nghiệm của và , .

Ta có: .

Theo Vi-et ta có: , thay vào ta có:

Vậy với thỏa mãn điều kiện bài toán.

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm , thỏa

mãn .
A. Không có giá trị của . B. .
C. . D. hoặc .
Lời giải
Chọn D

Phương trình có nghiệm khi .

Theo định lý Viète ta có .

Kiểm tra điều kiện , ta được hoặc .

Câu 23: Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
A. B. C. D.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

Chọn A

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để có hai nghiệm âm phân biệt.

A. B. hoặc
C. D.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi

Chọn B

Câu 25: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi

A. B.

C. D.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

Chọn B

Câu 26: Giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu
trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là

A. B. C. D.
Lời giải

Phương trình

Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu

Với suy ra theo bài ra, ta có

Kết hợp với ta được là giá trị cần tìm. Chọn B

Dạng 4.3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước

Câu 27: Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số thì .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có .

Câu 28: Tìm để luôn luôn âm

A. . B. .C. . D. .
Lời giải
Chọn C

TH1: : đổi dấu


TH2: ; Yêu cầu bài toán

Vậy .

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

BPT nghiệm đúng .

Câu 30: Bất phương trình vô nghiệm khi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Trường hợp 1. . Khi đó bất phương trình trở thành: .

Trường hợp này không thỏa mãn yêu cầu bài toán, loại.

Trường hợp 2. . Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:

Câu 31: Tìm các giá trị của tham số để .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có .

Xét hàm số là hàm số bậc hai có hệ số , hoành độ đỉnh của parabol .


Do đó có bảng biến thiên

Dựa vào bbt ta có khi và chỉ khi .

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có tập xác định là
?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải

Chọn B

Hàm số có tập xác định là  nghiệm đúng với .

Trường hợp 1:  bpt không nghiệm đúng với .

Trường hợp 2:  bpt nghiệm đúng với

Vì m nguyên nên .

Câu 33: Để bất phương trình vô nghiệm thì thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Bất phương trình vô nghiệm


với mọi

Câu 34: Tìm tất cả cách giá trị thực của tham số để bất phương trình đúng vơi mọi
thuộc .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

- Với ta có: không thỏa mãn.

- Với ta có:

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi , .

Ta có .

Câu 36: Bất phương trình với mọi khi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

với mọi .
Câu 37: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để ,

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có , , .

, .

Vì nên , .

5)Hai dạng phương trình vô tỉ (0,8)

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có

Câu 2: Tổng các nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vậy .

Câu 3: Cho phương trình (1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là :

A. . B. . C. D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có :

.
Câu 5: Phương trình có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Vậy
phương trình có nghiệm .

Câu 6: Số nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

ĐK: .
.

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Điều kiện:

Pt

Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có:

Vậy tập nghiệm của phương trình là .

Câu 9: Số nghiệm của phương trình là


A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải

Chọn C

Ta có
.

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.

Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:

Vậy tổng của các nghiệm là 1.

Câu 11: Gọi là nghiệm của phương trình . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Phương trình

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất .

Câu 12: Phương trình có bao nhiêu nghiệm


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

ĐK:

Phương trình
Phương trình

Vậy phương trình dẫ cho có các nghiệm là:

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Đk:

Để có nghiệm thì .

Câu 14: Tìm tham số để phương trình chỉ có một nghiệm


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Điều kiện .

Phương trình luôn có nghiệm . Để phương trình có nghiệm duy nhất thì

Vậy .

Câu 15: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
đã cho vô nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D
Để phương trình vô nghiệm thì .

Câu 16: Biết phương trình có một nghiệm có dạng trong đó , ,


là các nguyên tố. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có:

Phương trình có nghiệm . Do đó , , .

B. HÌNH HỌC (3,0 ĐIỂM)


1)Tích của vec tơ với số thực (1,0)


DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VECTƠ ka

Câu 1: Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng trong hình
vẽ nào sau đây:
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Lời giải

Chọn A

ngược hướng với và .

Câu 2: Cho ba điểm phân biệt . Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải

Chọn D

Câu 3: Cho tam giác . Gọi là trung điểm của .Khẳng định nào sau đây đúng

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A

Vì là trung điểm của nên và cùng hướng với do đó hai vectơ , bằng nhau hay

Câu 4: Tìm giá trị của sao cho , biết rằng ngược hướng và

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn B

Do ngược hướng nên .


Câu 5: Cho tam giác đều có cạnh bằng . Độ dài của bằng:

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn C

Gọi là trung điểm của . Khi đó: .

Câu 6: Cho hình thoi tâm , cạnh . Góc . Tính độ dài vectơ .

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A

Tam giác cân tại và có góc nên đều

Câu 7: Cho tam giác vuông cân tạ với . Độ dài của véc tơ là:

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn D
Dựng điểm sao cho: . Khi đó:

DẠNG 2: HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG

Câu 1: Cho . Đặt . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. B. C. D.
Lời giải

Chọn C

Ta có: và cùng phương.

Câu 2: Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và
cùng phương. Khi đó giá trị của là:
A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A

Điều kiện để hai vec tơ và cùng phương là: .


DẠNG 3: BIỂU THỊ MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG

Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy một điểm sao cho .
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải

Chọn A
Gọi là trung điểm của . Khi đó là trung điểm của . Ta có:

Câu 2: Cho tam giác . Gọi là trọng tâm và là điểm đối xứng với qua . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải

Chọn A

Gọi lần lượt là trung điểm của và .

Ta thấy là hình bình hành nên

Câu 3: Cho tam giác . Gọi là điểm sao cho và là trung điểm của cạnh , là điểm

thỏa mãn Vectơ được phân tích theo hai vectơ và . Hãy chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có: là trung điểm của cạnh nên

Câu 4: Cho tam giác với phân giác trong . Biết , , . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

7
5

B C
D

Vì là phân giác trong của tam giác nên:

DẠNG 4: ĐẲNG THỨC VECTƠ CHỨA TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ

Câu 1: Cho tam giác với lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm của tam giác.
Hệ thức đúng là:

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn B
Câu 2: Ba trung tuyến của tam giác đồng quy tại . Hỏi vectơ bằng vectơ
nào?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

P N

G
B C
M

Ta có: .

Câu 3: Cho là trung điểm của đoạn thẳng . Với điểm bất kỳ, ta luôn có:

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn B

Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm bất kỳ, ta luôn có

Câu 4: Cho tam giác và đường thẳng . Gọi là điểm thỏa mãn hệ thức . Tìm điểm

trên đường thẳng sao cho vectơ có độ dài nhỏ nhất.


A. Điểm là hình chiếu vuông góc của trên
B. Điểm là hình chiếu vuông góc của trên
C. Điểm là hình chiếu vuông góc của trên
D. Điểm là giao điểm của và
Lời giải

Chọn A

Gọi là trung điểm của .


Khi đó: là trung điểm của

Ta có:

Do đó

Độ dài vectơ nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất hay là hình chiếu vuong góc của trên .

Câu 5: Cho hình chữ nhật . Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. Đường tròn đường kính . B. Đường tròn đường kính .
C. Đường trung trực của cạnh . D. Đường trung trực của cạnh .

Lời giải

Chọn C

A E B

D F C

Gọi lần lượt là trung điểm của và .

Do đó thuộc đường trung trực của đoạn hay thuộc đường trung trực của cạnh .

Câu 6: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa . Tập hợp M là:
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn
C. Nửa đường tròn D. Một đường thẳng
Lời giải

Chọn B

Câu 7: Cho đoạn thẳng có độ dài bằng Một điểm di động sao cho . Gọi là
hình chiếu của lên . Tính độ dài lớn nhất của ?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A
M

A B
H O

Gọi là đỉnh thứ 4 của hình bình hành . Khi đó .

Ta có hay .

Suy ra là hình chữ nhật nên .


Do đó nằm trên đường tròn tâm đường kính .

lớn nhất khi trùng với tâm hay

2)Tích vô hướng hai vec tơ (2,0)

DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG

Câu 1: Cho hai véctơ và đều khác véctơ . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.

Câu 2: Cho tam giác đều có cạnh bằng .Tích vô hướng của hai vectơ và là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có .
Câu 3: Cho hình vuông có cạnh Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Vì là hình vuông nên do đó .

Câu 4: Cho hai véc tơ và . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn C

nên C sai.

Câu 5: Cho tam giác có , và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Gọi là điểm đối xứng với qua .

Khi đó: .

Câu 6: Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính tích vô hướng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 7: Cho tam giác vuông tại có và là trung tuyến. Tính tích vô hướng

B. C. D.
A.
Lời giải

Chọn D

B C
M

Ta có tam giác vuông tại và có là trung tuyến nên .

Tam giác có nên là tam giác đều. Suy ra góc .

Ta có .

Câu 8: Cho hình bình hành , với , , . Tích vô hướng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

D C

A B

.
Câu 9: Cho hình bình hành , với , , . Tích vô hướng bằng

A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C

D C

A B

Theo giả thiết: .

Câu 10: Cho hình bình hành , với , , . Độ dài đường chéo bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

D
C

A B
Ta có:

Câu 11: Cho hình bình hành , với , , . Độ dài đường chéo bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

D
C

A B

.
Câu 12: Cho các véc tơ và thỏa mãn các điều kiện và và . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:

. Vậy chọn đáp án B.

Câu 13: Cho đều; và là trung điểm của . Tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

B M C

Ta có .

Câu 14: Cho tam giác vuông tại , . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D
A

B C

Ta có .

Câu 15: Cho hai vectơ và . Biết và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có: ,

Câu 16: Cho hình thang vuông tại và ; Khi đó tích vô hướng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có:

Câu 17: Cho tam giác vuông tại có . Tính tích vô hướng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A

C
B
H

Chọn A

Vẽ .

Có .

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại có . Kết quả bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vì nên .

Do đó

Câu 19: Cho tam giác vuông tại có . Gọi là trung điểm của . Tính giá trị của biểu

thức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

C
M

30°
A B

Ta có:

⇒ Chọn A
Câu 20: Cho hình bình hành có . Điểm thuộc thỏa mãn

. Tính tích vô hướng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

B C

A K D

Ta có ;

Khi đó

Câu 21: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Lời giải

Chọn D

Câu 22: Cho hình chữ nhật có . Tích


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

A B
E

D C

Giả sử là điểm đối xứng với qua ta có


Xét có

Xét có suy ra

Ta có

DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ

Câu 23: Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có: . Mà nên . Suy ra, .

Câu 24: Cho hai véctơ khác véctơ-không thỏa mãn . Khi đó góc giữa hai vectơ bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có: .

Câu 25: Cho hai véctơ thỏa mãn: . Gọi là góc giữa hai véctơ . Chọn phát biểu
đúng.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có

Câu 26: Cho hai vectơ khác vectơ thỏa mãn . Khi đó góc giữa hai vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có .

Vậy .

Câu 27: Cho hai vecto sao cho , và hai véc tơ , vuông góc với nhau. Tính

góc giữa hai véc tơ .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Vì hai véc tơ , vuông góc với nhau nên

DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC

Câu 28: Cho tam giác đều cạnh . Lấy lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho
. Tìm để vuông góc với .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A
Đặt , ta có và

Ta có

Theo yêu cầu bài toán ta có

Câu 29: Cho hình thang vuông có đường cao , các cạnh đáy và . Gọi là điểm
trên đoạn sao cho . Tìm để

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm , điểm thuộc trục và điểm
thuộc trục .

Theo bài ra ta có

Khi đó . Phương trình tham số của đthẳng là

Gọi . Ta có và .
Để thì .

Khi đó và .

Vì và cùng chiều .

Câu 30: Cho hai điểm phân biệt. Tập hợp những điểm thỏa mãn là :

A. Đường tròn đường kính . B. Đường tròn .

C. Đường tròn . D. Một đường khác.

Lời giải

Chọn A

.
Tập hợp điểm là đường tròn đường kính .
Câu 31: Cho ba điểm phân biệt. Tập hợp những điểm mà là :
A. Đường tròn đường kính .
B. Đường thẳng đi qua và vuông góc với .
C. Đường thẳng đi qua và vuông góc với .
D. Đường thẳng đi qua và vuông góc với .

Lời giải

Chọn B

.
Tập hợp điểm là đường thẳng đi qua và vuông góc với .
Câu 32: Cho tam giác , điểm thỏa mãn , là trung điểm của cạnh ,điểm thỏa mãn

Một điểm thay đổi nhưng luôn thỏa mãn .

Tập hợp điểm là đường nào trong các đường sau.

A. Đường tròn đường kính . B. Đường tròn đường kính .


C. Đường tròn đường kính . D. Đường trung trực đoạn .
Lời giải
A

I
K

B J C

Chọn C

Ta có: .

Lấy điểm thỏa mãn . Ta có , mà nên

Lại có .

Suy ra là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng xác định bởi hệ thức .

Ta có .

Như vậy .

Từ đó suy ra điểm thuộc đường tròn đường kính .

Vì , là các điểm cố định nên điểm luôn thuộc một đường tròn đường kính là đường tròn cố định.

………………………….Hết…………………………

You might also like