Professional Documents
Culture Documents
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện .
Vậy .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 7: Tập xác định của hàm số là với là các số thực. Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Vậy .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Chọn B
Hàm số xác định khi
TXĐ: nên
Câu 11: Cho hàm số với là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham số để
Lời giải
Chọn B
Câu 12: Tìm giá trị của tham số để hàm số xác định trên nửa khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 13: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số có tập xác định là
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .
YCBT .
Câu 14: Cho hàm số . Tập các giá trị của để hàm số xác định trên là
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 15: Cho hàm số xác định với mọi khi . Giá trị của tổng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Chọn D
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
Câu 18: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét
Với và , ta có ; ;
Xét
Với và , ta có ; ;
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH SỰ BIẾN THIÊN THÔNG QUA ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
A. B. C. D.
Lời giải
Ta thấy trong khoảng , mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số nghịch biến trong khoảng .
Đáp án D.
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Đặt , ta có .
Câu 23: Cho hàm số Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3.
Đáp án D.
Câu 4: Hàm số nghịch biến trên khi giá trị m thỏa mãn:
A. . B. . C. . D.
Lời giảiss
Chọn C
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường . Đồ thị hàm số đã cho có hệ số âm nên sẽ đồng biến
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH TOẠ ĐỘ ĐỈNH, TRỤC ĐỐI XỨNG, HÀM SỐ BẬC HAI THỎA MÃN ĐIỀU
KIỆN CHO TRƯỚC.
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số , là đường thẳng nào dưới đây?
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thay hoành độ vào phương trình Parabol ở các câu A, C, D, ta thấy chỉ có câu A thỏa điều kiện
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 8: Xác định hàm số biết đồ thị của nó có đỉnh và cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
. Do đồ thị của nó có đỉnh và cắt trụ hoành tại điểm có hoành độ bằng nên ta có
Vậy
Chọn B
Ta có: Vì .
Vậy .
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 11: Cho hàm số đồ thị như hình. Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ và
DẠNG 3. ĐỌC ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 12: Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B
O 1 x x
O 1
O 1 x
Chọn D
có đỉnh có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Có , nên loại C và D.
Câu 15: Cho parabol có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Parabol quay bề lõm xuống dưới .
Câu 16: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B,
C, D sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Parabol cần tìm phải có hệ số và đồ thị hàm số phải đi qua điểm . Đáp án C thỏa mãn.
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây ?
y
2
O 1 3 x
-1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Chọn D
Chọn A
y x 2 4 x 1 x 2 3 3 .
2
Chọn A
Ta có
Câu 21: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên miền là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng nên tổng
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên đoạn suy ra giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng
Câu 23: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có đỉnh .
Chọn D
Câu 25: Giá trị nào của thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cho
Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 26: Cho hàm số . Giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại
Chọn A
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Gọi , là hai nghiệm phân biệt của nên theo Vi-et ta có: .
.
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị để đường thẳng cắt parabol tại điểm phân biệt
có hoành độ trái dấu.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu khi và chỉ khi phương trình có hai
nghiệm trái dấu .
Câu 28: Biết là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
Chọn A
Ta có .
- Bước 2: Giữ nguyên phần nằm trên trục Ox của đồ thị hàm số ;
- Bước 3: Lấy đối xứng phần nằm dưới trục Ox của đồ thị hàm số .
Quan sát đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt khi và
O x
2
A. m = 4 . B. m > 0 . C. m > - 1 . D. m = 2 .
Lời giải
Chọn A
ìï - b
ïï = 2
í 2a
ïï
Đồ thị hàm số nhận
( 2; - 1)
làm đỉnh nên ta có ïî
4a + 2b + c = - 1
ïì b = - 4a ïì a = 1
Þ ïí Û ïí
ïïî 4a + 2b = - 4 ïïî b = - 4
f ( x )+ 1= m Û y = f ( x ) = m - 1
Ta có
y = f ( x ) (C )
Ta có đồ thị hàm như hình vẽ.
4 y
-2 O 2 x
5
-1
DẠNG 6. ỨNG DỤNG THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 30: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với
Chọn A
Ta có .
Dấu " " xảy ra x 80 .
Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USD.
Câu 31: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng được sút lên từ
độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Hỏi độ cao cao nhất mà quả
bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Lời giải
Chọn C
y
12
B
10
C
6
x
O 5
2
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng y ax bx c
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có
c 1 a 3
a b c 10 b 12
12, 25a 3,5b c 6, 25 c 1
.
2
Suy ra phương trình parabol là y 3 x 12 x 1 .
Parabol có đỉnh I (2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h 13 m .
Câu 32: Cô Tình có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh là tường, cô
Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính hộ diện tích lớn nhất mà cô Tình
có thể rào được?
2 2 2 2
A. 400m . B. 450m . C. 350m . D. 425m .
Lời giải
Chọn B
y
x
x
Ta có 2 x y 60 y 60 2 x .
1 1 2 x 60 2 x
S xy x 60 2 x .2 x 60 2 x 450
Diện tích hình chữ nhật là 2 2 x .
450 m 2
Vậy diện tích hình chữ nhật lớn nhất là , đạt được khi x 15, y 30 .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: với khi và chỉ khi
Câu 2: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi . B. với mọi .
C. với mọi . D. với mọi .
Lời giải
Chọn C
Ta có với mọi .
Câu 3: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tam thức luôn dương với mọi giá trị của phải có nên Chọn C
Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Chọn A
* Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì là tam thức bậc hai.
Câu 5: Cho , và . Cho biết dấu của khi luôn cùng dấu với
hệ số với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
* Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì luôn cùng dấu với hệ số với mọi khi .
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt , tìm dấu của và .
y y f x
O 1 4 x
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn A
* Đồ thị hàm số là một Parabol quay lên nên và đồ thị hàm số cắt trục tại hai điểm phân biệt nên
.
Câu 7: Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn C
Ta có . Suy ra với mọi .
Câu 8: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có , .
Câu 9: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn C
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 11: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Ta có: .
Câu 13: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn A
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số để biểu thức là một tam thức bậc hai.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 15: Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 16: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
f x 3x 2 2 x 5
A. là tam thức bậc hai. B. là tam thức bậc hai.
f x x x 1
4 2
f x 2x 4
C. là tam thức bậc hai. D. là tam thức bậc hai.
Lời giải
Chọn A
Chọn B
Ta có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 19: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 20: Dấu của tam thức bậc hai được xác định như sau
Chọn C
Câu 21: Biểu thức nào có bảng xét dấu như sau?
A. .B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Bảng xét dấu:
Câu 22: Cho biểu thức . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 23: Tam thức nhận giá trị âm với mọi khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+) thì .
+)
.
Vậy thì tam thức đã cho luôn nhận giá trị âm.
Câu 24: Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức không dương?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt . Ta có .
Câu 25: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
f x x 2 3x 2 f x x 1 x 2
A. . B. .
f x x 3x 2
2
f x x 3x 2
2
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 26: Cho biểu thức có bảng xét dấu như sau
Dấu trong các dấu chấm hỏi theo thứ tự từ trái sang phải là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
* Ta có , trong đó là nghiệm bội hai nên hàm số không đổi dấu khi qua nghiệm
Câu 28: Bảng xét dấu bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do bảng xét dấu có hai khoảng cùng dấu, nên biểu thức là tam thức bậc bai, do đó loại phương án .
Câu 29: Bảng xét dấu sau của tam thức bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây?
x -∞ -3 2 +∞
f(x) - 0 + 0 -
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
và có 2 nghiệm
Câu 30: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào sau đây?
x 1 2
f(x) - 0 + 0 -
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào bảng biến thiên thì hàm số có hai nghiệm là nên chỉ có thể là đáp án B hoặc D. Vì
các đáp án B, D là Parabol, căn cứ vào bàng biến thiên của đồ thì thì phải có đáp án là B.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
DẠNG 1. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1: Cho tam thức bậc hai . Tìm tất cả giá trị của để .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có , .
Mà hệ số nên: .
Câu 2: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Trong các tập hợp sau, tập nào không là
tập con của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Do đó .
A. .B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Chọn A
Xét .
C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Đặt .
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn C
x 1
∞ 1 2 +∞
2
VT (1) + 0 +
A. .B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy .
A. B. C. D.
Lời giải
Kết hợp hai TH, ta được là giá trị cần tìm. Chọn D
Câu 16: Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho phương trình có
nghiệm.
A. B. C. D.
Lời giải
suy ra
Do đó, với thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Kết hợp hai TH, ta được là giá trị cần tìm. Chọn B
Câu 17: Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là
A. hoặc B. hoặc
C. D.
Lời giải
Tam thức đổi dấu hai lần có hai nghiệm phân biệt.
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Dạng 4.2. Tìm m để phương trình bậc 2 có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm trái
dấu.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với , phương trình đã cho là phương trình bậc hai.
Câu 20: Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm , thỏa
mãn ?
. . B. . C. . D. .
A
Lời giải
Chọn A
Theo đề ta có: .
Câu 21: Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình
có một nghiệm lớn hơn và một nghiệm nhỏ hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Ta có: .
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm , thỏa
mãn .
A. Không có giá trị của . B. .
C. . D. hoặc .
Lời giải
Chọn D
Câu 23: Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
A. B. C. D.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
Chọn A
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để có hai nghiệm âm phân biệt.
A. B. hoặc
C. D.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi
Chọn B
A. B.
C. D.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
Chọn B
Câu 26: Giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu
trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là
A. B. C. D.
Lời giải
Phương trình
Dạng 4.3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 27: Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số thì .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. .C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vậy .
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trường hợp này không thỏa mãn yêu cầu bài toán, loại.
Chọn C
Ta có .
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có tập xác định là
?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Vì m nguyên nên .
Câu 33: Để bất phương trình vô nghiệm thì thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 34: Tìm tất cả cách giá trị thực của tham số để bất phương trình đúng vơi mọi
thuộc .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
- Với ta có:
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
với mọi .
Câu 37: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để ,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có , , .
, .
Vì nên , .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Vậy .
Câu 3: Cho phương trình (1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có :
.
Câu 5: Phương trình có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vậy
phương trình có nghiệm .
Chọn A
ĐK: .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
Pt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Chọn C
Ta có
.
Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
Câu 11: Gọi là nghiệm của phương trình . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình
Chọn D
ĐK:
Phương trình
Phương trình
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đk:
Để có nghiệm thì .
Điều kiện .
Phương trình luôn có nghiệm . Để phương trình có nghiệm duy nhất thì
Vậy .
Câu 15: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
đã cho vô nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Để phương trình vô nghiệm thì .
Chọn A
Ta có:
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VECTƠ ka
Câu 1: Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng trong hình
vẽ nào sau đây:
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Lời giải
Chọn A
Câu 2: Cho ba điểm phân biệt . Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 3: Cho tam giác . Gọi là trung điểm của .Khẳng định nào sau đây đúng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Vì là trung điểm của nên và cùng hướng với do đó hai vectơ , bằng nhau hay
Câu 4: Tìm giá trị của sao cho , biết rằng ngược hướng và
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 6: Cho hình thoi tâm , cạnh . Góc . Tính độ dài vectơ .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 7: Cho tam giác vuông cân tạ với . Độ dài của véc tơ là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Dựng điểm sao cho: . Khi đó:
Câu 1: Cho . Đặt . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và
cùng phương. Khi đó giá trị của là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy một điểm sao cho .
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm của . Khi đó là trung điểm của . Ta có:
Câu 2: Cho tam giác . Gọi là trọng tâm và là điểm đối xứng với qua . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho tam giác . Gọi là điểm sao cho và là trung điểm của cạnh , là điểm
thỏa mãn Vectơ được phân tích theo hai vectơ và . Hãy chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Cho tam giác với phân giác trong . Biết , , . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
7
5
B C
D
DẠNG 4: ĐẲNG THỨC VECTƠ CHỨA TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Câu 1: Cho tam giác với lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm của tam giác.
Hệ thức đúng là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Ba trung tuyến của tam giác đồng quy tại . Hỏi vectơ bằng vectơ
nào?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
P N
G
B C
M
Ta có: .
Câu 3: Cho là trung điểm của đoạn thẳng . Với điểm bất kỳ, ta luôn có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm bất kỳ, ta luôn có
Câu 4: Cho tam giác và đường thẳng . Gọi là điểm thỏa mãn hệ thức . Tìm điểm
Chọn A
Ta có:
Do đó
Độ dài vectơ nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất hay là hình chiếu vuong góc của trên .
Câu 5: Cho hình chữ nhật . Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. Đường tròn đường kính . B. Đường tròn đường kính .
C. Đường trung trực của cạnh . D. Đường trung trực của cạnh .
Lời giải
Chọn C
A E B
D F C
Do đó thuộc đường trung trực của đoạn hay thuộc đường trung trực của cạnh .
Câu 6: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa . Tập hợp M là:
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn
C. Nửa đường tròn D. Một đường thẳng
Lời giải
Chọn B
Câu 7: Cho đoạn thẳng có độ dài bằng Một điểm di động sao cho . Gọi là
hình chiếu của lên . Tính độ dài lớn nhất của ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
M
A B
H O
Ta có hay .
Câu 1: Cho hai véctơ và đều khác véctơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Cho tam giác đều có cạnh bằng .Tích vô hướng của hai vectơ và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 3: Cho hình vuông có cạnh Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Cho hai véc tơ và . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
nên C sai.
Chọn D
Khi đó: .
Câu 6: Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính tích vô hướng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 7: Cho tam giác vuông tại có và là trung tuyến. Tính tích vô hướng
B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn D
B C
M
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
D C
A B
.
Câu 9: Cho hình bình hành , với , , . Tích vô hướng bằng
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
D C
A B
Câu 10: Cho hình bình hành , với , , . Độ dài đường chéo bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
D
C
A B
Ta có:
Câu 11: Cho hình bình hành , với , , . Độ dài đường chéo bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
D
C
A B
.
Câu 12: Cho các véc tơ và thỏa mãn các điều kiện và và . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
Câu 13: Cho đều; và là trung điểm của . Tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
B M C
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A
B C
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ,
Câu 16: Cho hình thang vuông tại và ; Khi đó tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 17: Cho tam giác vuông tại có . Tính tích vô hướng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A
C
B
H
Chọn A
Vẽ .
Có .
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại có . Kết quả bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì nên .
Do đó
Câu 19: Cho tam giác vuông tại có . Gọi là trung điểm của . Tính giá trị của biểu
thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
C
M
30°
A B
Ta có:
⇒ Chọn A
Câu 20: Cho hình bình hành có . Điểm thuộc thỏa mãn
Chọn D
B C
A K D
Ta có ;
Khi đó
Câu 21: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Lời giải
Chọn D
Chọn B
A B
E
D C
Xét có suy ra
Ta có
Câu 23: Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 24: Cho hai véctơ khác véctơ-không thỏa mãn . Khi đó góc giữa hai vectơ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 25: Cho hai véctơ thỏa mãn: . Gọi là góc giữa hai véctơ . Chọn phát biểu
đúng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 26: Cho hai vectơ khác vectơ thỏa mãn . Khi đó góc giữa hai vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Vậy .
Câu 27: Cho hai vecto sao cho , và hai véc tơ , vuông góc với nhau. Tính
Chọn C
Câu 28: Cho tam giác đều cạnh . Lấy lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho
. Tìm để vuông góc với .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt , ta có và
Ta có
Câu 29: Cho hình thang vuông có đường cao , các cạnh đáy và . Gọi là điểm
trên đoạn sao cho . Tìm để
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm , điểm thuộc trục và điểm
thuộc trục .
Theo bài ra ta có
Gọi . Ta có và .
Để thì .
Khi đó và .
Vì và cùng chiều .
Câu 30: Cho hai điểm phân biệt. Tập hợp những điểm thỏa mãn là :
Lời giải
Chọn A
.
Tập hợp điểm là đường tròn đường kính .
Câu 31: Cho ba điểm phân biệt. Tập hợp những điểm mà là :
A. Đường tròn đường kính .
B. Đường thẳng đi qua và vuông góc với .
C. Đường thẳng đi qua và vuông góc với .
D. Đường thẳng đi qua và vuông góc với .
Lời giải
Chọn B
.
Tập hợp điểm là đường thẳng đi qua và vuông góc với .
Câu 32: Cho tam giác , điểm thỏa mãn , là trung điểm của cạnh ,điểm thỏa mãn
I
K
B J C
Chọn C
Ta có: .
Lại có .
Suy ra là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng xác định bởi hệ thức .
Ta có .
Như vậy .
Vì , là các điểm cố định nên điểm luôn thuộc một đường tròn đường kính là đường tròn cố định.
………………………….Hết…………………………