You are on page 1of 20

Dạng 6 – PT hàm, PT vi phân

Câu 1: Cho liên tục trên và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Ta có .

Do đó ta thay ta được .

Khi đó ta có hệ phương trình .

Giải hệ phương trình ta tìm được . Khi đó .

Câu 2: Cho là hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Đặt .

Vậy .

Câu 3: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn

, . Biết rằng tích phân . Tính

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có:

Lần lượt chọn , ta có hệ sau:

Tính

Đặt: Chọn

Đặt . Suy ra

Ta có:

Vậy

Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng thỏa mãn
và , . Tính biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có , không có nghiệm trên khoảng

không có nghiệm trên khoảng , .

Mà nên .

Do đó .

Suy ra
.

Câu 5: Cho hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn

Tính tích phân

A. B. C. . D.

Lời giải
Chọn D

Ta có:

Xét , đặt:

Đổi cận
x 0 1
t 1 0

Ta có:

Từ và

Câu 6: Cho hàm số thỏa mãn với và . Khi đó


bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Từ giả thiết: , ta có

Mà nên .

Khi đó, ta được: .

Thế , ta có: .

Câu 7: Cho hàm số thỏa mãn và . Tính tích

phân .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có: , .

, .

Do .

Suy ra ,

, .
Vậy .

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và thoả mãn f ( x ) + f (1 - x ) = x (1 - x ), " x Î ¡


3
Câu 8: và
2
æx ö
f (0 ) = 0 . Tính I = ò xf ¢çççè 2 ÷÷÷ødx bằng:
0

1 1 1 1
A. - . B. . C. . D. - .
10 20 10 20
Lời giải
Chọn A

Từ giả thiết f ( x ) + f (1 - x ) = x (1 - x ), " x Î ¡ Þ f (1) = 0 .


3

1 1 1 1
1 1
ò f (x )dx + ò f (1 - x ) d x = ò x (1 - x ) d x = ò f (x )dx =
3
Ta có: Þ .
0 0 0
20 0
40

ìï u = x ìï d u = d x
2
æx ö ï ï
I = ò xf ¢çç ÷ ïí ïí
÷d x , đặt
çè 2 ø÷ æx ö Þ
ïï d v = f ¢çç ÷ dx
æx ö
ïï v = 2 f çç ÷
çè 2 ÷
÷
ø
÷
èç 2 ÷
ø
ïïî ïïî
0

Nên
2 2 2 1
æx ö 2 æx ö æx ö÷ æx ö 1
I = 2 xf çç ÷ ÷ - 2ò f çç ÷ ÷d x = 4 f (1) - 2 ò f çç ÷d x = - 2
ò f çç ÷ ÷d x = - 4 ò f (t ) d t = - .
èç 2 ø÷ 0 0
èç 2 ø÷ 0
èç 2 ø÷
0
èç 2 ø÷ 0
10

Câu 9: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [0;2 ]. Biết f (0 ) = 1 và
2
(x 3 - 3x 2 ) f ' (x )
f ( x ) f (2 - x ) = e 2x2- 4x
với mọi x Î [0;2 ]. Tính tích phân I = ò dx .
0
f (x )
14 32 16 16
A. I = - . B. I = - . C. I = - . D. I = - .
3 5 3 5
Lời giải
Chọn D

, thay x  2 ta được f (2 ) = 1 .
2
Từ giả thiết f ( x ) f (2 - x ) = e2 x - 4x

ìï u = x 3 - 3 x 2
ïï ìï d u = (3 x 2 - 6 x ) d x
(x - 3x ) f '(x )
2 3 2
ïï
Ta có I = ò d x . Đặt ïí f '(x ) Þ í .
f ( x ) ïï d v = dx ïï v = ln f ( x )
0 ïïî f (x ) ïî

2 2

Khi đó: I = ( x - 3 x ) ln f ( x ) - ò (3x - 6 x ) ln f ( x ) d x


3 2 2

0 0
2 2

= - 3ò ( x 2 - 2 x ) ln f ( x ) d x = - 3J , với J = ò (x
2
- 2 x ) ln f ( x ) d x .
0 0

Đặt x = 2 - t thì
0

ò éêë(2 - t ) - 2 (2 - t )ù
2
J= úln f (2 - t ) d (2 - t )
û
2

0 2

= ò éê(2 - x ) - 2 (2 - x )ùúln f (2 - x ) d (2 - x ) = ò (x - 2 x ) ln f (2 - x ) d x .
2 2
ë û
2 0

Suy ra
2 2 2

ò (x - 2 x ) ln f ( x ) d x + ò (x - 2 x ) ln f (2 - x ) d x = ò (x - 2 x ) ln f (x ) f (2 - x ) d x
2 2 2
2J =
0 0 0
2 2
32 16
ò (x - 2 x ) ln e ò (x - 2 x )(2 x 2 - 4 x ) d x =
2 2x2- 4 x 2
= dx = Þ J= .
0 0
15 15

16
Vậy I = - 3J = - .
5

Câu 10: Cho hàm số xác định, liên tục trên và thoả mãn

. Tính tích phân .

A. 32. B. 4. C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đặt , khi đó ta có . Hàm số liên tục


và xác định trên .

Lúc đó ycbt trở thành tính giá trị của tích phân . Lấy tích phân hai vế của , ta

được . Từ tích phân

ta đặt . Khi . Tích phân trên chuyển thành

, kết hợp với ta suy ra: Đây chính là đáp số

cần tìm.

Câu 11: Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn , và

. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:

Xét: .

Đặt: .

Câu 12: Hàm số có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn: . Biết

rằng , tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Từ và

Câu 13: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (0)  3 và
2
2
f ( x)  f (2  x)  x  2 x  2, x  R . Tích phân  xf ( x)dx
0
bằng

4 2 5 10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
2 2
2
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có:  xf ( x)dx  xf ( x) 0   f ( x )dx .
0 0

Từ f ( x )  f (2  x)  x  2 x  2, x  R 1
2

Thay x  0 vào 1 ta được f (0)  f (2)  2  f (2)  2  f (0)  2  3  1 .


2

Xét I   f ( x)dx
0

x  0  t  2
Đặt x  2  t  dx  dt , đổi cận: 
x  2  t  0
0 2 2

Khi đó I    f (2  t )dt   f (2  t )dt  I   f (2  x )dx


2 0 0

2 2 2 2
8 4
Do đó ta có   f ( x)  f (2  x)  dx    x  2 x  2  dx  2  f ( x)dx    f ( x)dx  .
2

0 0 0 3 0 3
2 2
2 4 10
Vậy  xf ( x)dx  xf ( x) 0   f ( x )dx  2.( 1)   .
0 0
3 3
Cách 2.
 f ( x)  f (2  x)  x 2  2 x  2 1
Từ 
 f (0)  3
1
Thay x  0; x  1 vào 1 ta được f (2)  1; f (1)  .
2
 c3  c3
 
 1  1
Xét hàm số f ( x )  ax  bx  c từ giả thiết trên ta có  a  b  c 
2
 a 
 2  2.
 4a  2b  c  1 b  3
2 2
1 2 10
Vậy f ( x)  x  3 x  3  f ( x)  x  3 suy ra
2
 xf ( x)dx   x  x  3 dx   3 .
0 0

Câu 14: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x)  4 xf ( x 2 )  2 x  1 với x  R . Tính tích
1

phân I   xf ( x)dx
0

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
1 1
1
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có:  xf ( x)dx  xf ( x) 0   f ( x)dx
0 0

Từ f ( x )  4 xf ( x )  2 x  1, x  R 1
2

Thay x  1 vào 1 ta được f (1)  4 f (1)  3  f (1)  1


1

Xét I   f ( x)dx
0

x  0  t  0
Đặt x  t 2  dx  2tdt , đổi cận: 
x  1  t  1
1 1 1 1

Khi đó I   f (t ).2tdt  I  2  xf ( x )dx . Ta có I  2 I   f ( x)dx  4  xf ( x )dx


2 2 2

0 0 0 0

1 1
   f ( x)  4 xf ( x 2 ) dx    2 x  1 dx   x 2  x   2   I  2  I  2
1

0
0 0

1 1
1
Vậy  xf ( x)dx  xf ( x) 0   f ( x)dx  1.(1)  2  1.
0 0

2  2 2 
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  ;1 và thỏa mãn 2 f ( x)  3 f ( )  5 x với x   ;1 .
3  3x 3 
1

Tính tích phân  ln x. f ( x)dx



2
3

5 2 1 5 2 1 5 2 1 5 2 1
A. ln  . B. ln  . C.  ln  . D.  ln 
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1
1 f (x
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có:  ln x. f ( x)dx   ln x. f ( x)  2  
 )dx .
2 3 2 x
3 3

2 2 
Từ 2 f ( x)  3 f ( )  5 x, x   ;1 1
3x 3 
 2
 2 f (1)  3 f ( )  5  f (1)  0
2  3 
Thay x  1 và x  vào 1 ta được hệ   2 5.
3 2 f ( 2 )  3 f (1)  10  f ( 3 )  3
 3 3
1
f  x
Xét I  2 x dx
3

 2
 x   t 1
2 2  3
Đặt x   dx   2 dt , đổi cận:  .
3t 3t x  1  t  2
 3

2 2 1 2 2
3 f ( ). 2 1 f ( ) 1 f ( )
2 3t t dt
  3t dt   3 x .dx .
3 1
Khi đó I  
2 2 t 2 x
3t 3 3
2
1 1 f( )
f ( x) 3 x .dx
Ta có 2 I  3I  2  dx  3
2 x 2 x
3 3

2
1 2 f ( x)  3 f ( ) 1 1
 5I   3 x .dx  5 x dx  5dx  5  I  1 .
2 x 2 x 2 3 3
3 3 3

1 1
f (x
1 2 2 1 5 2 1
Vậy  ln x. f ( x)dx   ln x. f ( x)    x )dx  ln1. f (1)  ln 3 f ( 3 )  3   3 ln 3  3 .
 2
2 2 3
3 3

Câu 16: Cho hàm số  liên tục trên đoạn thỏa mãn với mọi

Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Đặt Khi đó ta có hệ.

Đặt Khi đó tích phân cần tính:

Câu 17: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và luôn thỏa mãn

đẳng thức . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
. Chia hai vế đẳng thức cho ta được

Do nên .

Vậy .

Câu 18: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Giá trị tích phân

bằng

A. . B. . C. . D. .

Lờigiải
Chọn A

+ Đặt .

+ Đổi cận: .

+ Ta có .

Suy ra:

Vậy .

Câu 19: Cho hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn
Tính tích phân

A. B. C. . D.

Lời giải
Chọn D

Ta có:

Xét , đặt:

Đổi cận
x 0 1
t 1 0

Ta có:

Từ và

Câu 20: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , và

. Giá trị tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có:
Mặt khác: .

Xét,

Đặt .

Vậy .

Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thoả mãn và
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

(1).

Do nên từ (1) ta có .

Khi đó .

Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là .

Câu 22: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn

. Khi đó có giá trị là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Từ giả thiết suy ra


Ta có:

Vậy .

Cách trắc nghiệm

Ta có:

Chọn .

Câu 23: Cho hàm số liên tục trên đoạn thỏa mãn:

, . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+ Ta có:

+ Lấy tích phân từ đến hai vế của ta được:


+ Lấy tích phân từ đến hai vế của ta được:

Từ và ta có:

Câu 24: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thoả mãn

. Biết , tích phân bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có

.
Cách 2:

Xét

(1)


Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình:

Do đó .

Câu 25: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn: , với

và . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của

hàm số trên . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

Do . Vậy

Tìm được

Câu 26: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn .

Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Từ giải thiết lấy tích phân hai vế trên ta

được

Xét .Đặt ta có . Khi thì , khi thì .

Do đó .

Vậy .

Câu 27: Cho là hàm số liên tục trên , có giá trị luôn khác và thỏa ;

. Đặt . Tính

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết bài toán ta có

Mà .

Khi đó và .

Tính .

Đặt . Suy ra: , chọn .

Áp dụng công thức tích phân từng phần ta được: .

Vậy .

Câu 28: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Khi đó

bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Cách 1: Tự Luận

Ta có:
Xét đặt .

Đổi cận:

Từ (2) suy ra,

Tính .

Đặt . Đổi cận:

Đặt:

Tính

Cho vào (1) ta có hệ phương trình sau:


Suy ra, .

Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn với mọi
và Tính giá trị
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Xét .

Xét .

Thay vào ta được: .

You might also like