Professional Documents
Culture Documents
D NG 7 - PT Hàm, PT Vi Phan
D NG 7 - PT Hàm, PT Vi Phan
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Do đó ta thay ta được .
Câu 2: Cho là hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính tích phân
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Vậy .
Câu 3: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Tính
Đặt: Chọn
Đặt . Suy ra
Ta có:
Vậy
Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng thỏa mãn
và , . Tính biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mà nên .
Do đó .
Suy ra
.
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Xét , đặt:
Đổi cận
x 0 1
t 1 0
Ta có:
Từ và
Từ giả thiết: , ta có
Mà nên .
Thế , ta có: .
phân .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: , .
, .
Do .
Suy ra ,
, .
Vậy .
1 1 1 1
A. - . B. . C. . D. - .
10 20 10 20
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
1 1
ò f (x )dx + ò f (1 - x ) d x = ò x (1 - x ) d x = ò f (x )dx =
3
Ta có: Þ .
0 0 0
20 0
40
ìï u = x ìï d u = d x
2
æx ö ï ï
I = ò xf ¢çç ÷ ïí ïí
÷d x , đặt
çè 2 ø÷ æx ö Þ
ïï d v = f ¢çç ÷ dx
æx ö
ïï v = 2 f çç ÷
çè 2 ÷
÷
ø
÷
èç 2 ÷
ø
ïïî ïïî
0
Nên
2 2 2 1
æx ö 2 æx ö æx ö÷ æx ö 1
I = 2 xf çç ÷ ÷ - 2ò f çç ÷ ÷d x = 4 f (1) - 2 ò f çç ÷d x = - 2
ò f çç ÷ ÷d x = - 4 ò f (t ) d t = - .
èç 2 ø÷ 0 0
èç 2 ø÷ 0
èç 2 ø÷
0
èç 2 ø÷ 0
10
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [0;2 ]. Biết f (0 ) = 1 và
2
(x 3 - 3x 2 ) f ' (x )
f ( x ) f (2 - x ) = e 2x2- 4x
với mọi x Î [0;2 ]. Tính tích phân I = ò dx .
0
f (x )
14 32 16 16
A. I = - . B. I = - . C. I = - . D. I = - .
3 5 3 5
Lời giải
Chọn D
, thay x 2 ta được f (2 ) = 1 .
2
Từ giả thiết f ( x ) f (2 - x ) = e2 x - 4x
ìï u = x 3 - 3 x 2
ïï ìï d u = (3 x 2 - 6 x ) d x
(x - 3x ) f '(x )
2 3 2
ïï
Ta có I = ò d x . Đặt ïí f '(x ) Þ í .
f ( x ) ïï d v = dx ïï v = ln f ( x )
0 ïïî f (x ) ïî
2 2
0 0
2 2
= - 3ò ( x 2 - 2 x ) ln f ( x ) d x = - 3J , với J = ò (x
2
- 2 x ) ln f ( x ) d x .
0 0
Đặt x = 2 - t thì
0
ò éêë(2 - t ) - 2 (2 - t )ù
2
J= úln f (2 - t ) d (2 - t )
û
2
0 2
= ò éê(2 - x ) - 2 (2 - x )ùúln f (2 - x ) d (2 - x ) = ò (x - 2 x ) ln f (2 - x ) d x .
2 2
ë û
2 0
Suy ra
2 2 2
ò (x - 2 x ) ln f ( x ) d x + ò (x - 2 x ) ln f (2 - x ) d x = ò (x - 2 x ) ln f (x ) f (2 - x ) d x
2 2 2
2J =
0 0 0
2 2
32 16
ò (x - 2 x ) ln e ò (x - 2 x )(2 x 2 - 4 x ) d x =
2 2x2- 4 x 2
= dx = Þ J= .
0 0
15 15
16
Vậy I = - 3J = - .
5
Câu 10: Cho hàm số xác định, liên tục trên và thoả mãn
A. 32. B. 4. C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lúc đó ycbt trở thành tính giá trị của tích phân . Lấy tích phân hai vế của , ta
cần tìm.
Xét: .
Đặt: .
Câu 12: Hàm số có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn: . Biết
rằng , tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Từ và
Câu 13: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (0) 3 và
2
2
f ( x) f (2 x) x 2 x 2, x R . Tích phân xf ( x)dx
0
bằng
4 2 5 10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
2 2
2
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có: xf ( x)dx xf ( x) 0 f ( x )dx .
0 0
Từ f ( x ) f (2 x) x 2 x 2, x R 1
2
Xét I f ( x)dx
0
x 0 t 2
Đặt x 2 t dx dt , đổi cận:
x 2 t 0
0 2 2
2 2 2 2
8 4
Do đó ta có f ( x) f (2 x) dx x 2 x 2 dx 2 f ( x)dx f ( x)dx .
2
0 0 0 3 0 3
2 2
2 4 10
Vậy xf ( x)dx xf ( x) 0 f ( x )dx 2.( 1) .
0 0
3 3
Cách 2.
f ( x) f (2 x) x 2 2 x 2 1
Từ
f (0) 3
1
Thay x 0; x 1 vào 1 ta được f (2) 1; f (1) .
2
c3 c3
1 1
Xét hàm số f ( x ) ax bx c từ giả thiết trên ta có a b c
2
a
2 2.
4a 2b c 1 b 3
2 2
1 2 10
Vậy f ( x) x 3 x 3 f ( x) x 3 suy ra
2
xf ( x)dx x x 3 dx 3 .
0 0
Câu 14: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x) 4 xf ( x 2 ) 2 x 1 với x R . Tính tích
1
phân I xf ( x)dx
0
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
1 1
1
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có: xf ( x)dx xf ( x) 0 f ( x)dx
0 0
Từ f ( x ) 4 xf ( x ) 2 x 1, x R 1
2
Xét I f ( x)dx
0
x 0 t 0
Đặt x t 2 dx 2tdt , đổi cận:
x 1 t 1
1 1 1 1
0 0 0 0
1 1
f ( x) 4 xf ( x 2 ) dx 2 x 1 dx x 2 x 2 I 2 I 2
1
0
0 0
1 1
1
Vậy xf ( x)dx xf ( x) 0 f ( x)dx 1.(1) 2 1.
0 0
2 2 2
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn ;1 và thỏa mãn 2 f ( x) 3 f ( ) 5 x với x ;1 .
3 3x 3
1
5 2 1 5 2 1 5 2 1 5 2 1
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1
1 f (x
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có: ln x. f ( x)dx ln x. f ( x) 2
)dx .
2 3 2 x
3 3
2 2
Từ 2 f ( x) 3 f ( ) 5 x, x ;1 1
3x 3
2
2 f (1) 3 f ( ) 5 f (1) 0
2 3
Thay x 1 và x vào 1 ta được hệ 2 5.
3 2 f ( 2 ) 3 f (1) 10 f ( 3 ) 3
3 3
1
f x
Xét I 2 x dx
3
2
x t 1
2 2 3
Đặt x dx 2 dt , đổi cận: .
3t 3t x 1 t 2
3
2 2 1 2 2
3 f ( ). 2 1 f ( ) 1 f ( )
2 3t t dt
3t dt 3 x .dx .
3 1
Khi đó I
2 2 t 2 x
3t 3 3
2
1 1 f( )
f ( x) 3 x .dx
Ta có 2 I 3I 2 dx 3
2 x 2 x
3 3
2
1 2 f ( x) 3 f ( ) 1 1
5I 3 x .dx 5 x dx 5dx 5 I 1 .
2 x 2 x 2 3 3
3 3 3
1 1
f (x
1 2 2 1 5 2 1
Vậy ln x. f ( x)dx ln x. f ( x) x )dx ln1. f (1) ln 3 f ( 3 ) 3 3 ln 3 3 .
2
2 2 3
3 3
Câu 16: Cho hàm số liên tục trên đoạn thỏa mãn với mọi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt Khi đó ta có hệ.
Câu 17: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và luôn thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
. Chia hai vế đẳng thức cho ta được
Do nên .
Vậy .
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Giá trị tích phân
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Chọn A
+ Đặt .
+ Đổi cận: .
+ Ta có .
Suy ra:
Vậy .
Câu 19: Cho hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn
Tính tích phân
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Xét , đặt:
Đổi cận
x 0 1
t 1 0
Ta có:
Từ và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Mặt khác: .
Xét,
Đặt .
Vậy .
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thoả mãn và
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
(1).
Do nên từ (1) ta có .
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy .
Ta có:
Chọn .
Câu 23: Cho hàm số liên tục trên đoạn thỏa mãn:
, . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+ Ta có:
Từ và ta có:
Câu 24: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thoả mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có
.
Cách 2:
Xét
(1)
Mà
Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình:
Do đó .
Câu 25: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn: , với
và . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Do . Vậy
Tìm được
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
được
Do đó .
Vậy .
Câu 27: Cho là hàm số liên tục trên , có giá trị luôn khác và thỏa ;
. Đặt . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết bài toán ta có
Mà .
Khi đó và .
Tính .
Vậy .
Câu 28: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Tự Luận
Ta có:
Xét đặt .
Đổi cận:
Tính .
Đặt:
Tính
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn với mọi
và Tính giá trị
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Xét .
Xét .