You are on page 1of 34

TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2023 – PHẦN 2

Câu 301: Với là số thực dương tùy ý, bằng:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 302: Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:

Câu 303: Cho là các số thực dương thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Phương pháp tự luận.

.
Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm.

Chọn , . Bấm máy tính ta được .

Câu 304: Cho là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn . Tính .

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Khi đó .

1
Câu 305: Cho các số dương . Biểu thức bằng

A. 1. B. 0. C. . D. .
Lời giải
Cách 1:

Ta có .
Cách 2:

Ta có: .

Câu 306: Rút gọn biểu thức

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
ĐK: .

Câu 307: Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 308: Tính giá trị biểu thức


(với ).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Câu 309: Đặt với . Bộ số nào dưới đây để có

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A

2
Ta có:

Vậy

Câu 310: Cho . Khi đó bằng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có :

Câu 311: Cho thỏa mãn .

Khi đó biểu thức có giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

(do ).

Câu 312: Cho hai số thực dương .Nếu viết thì biểu
thức có giá trị bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có

3
. Khi đó

Câu 313: Cho với là các số nguyên. Tính tổng .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Suy ra
Vậy .
Câu 314: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường

và quanh trục bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của đường và đường là

.
Thể tích cần tìm là

Câu 315: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , . Quay quanh trục hoành
tạo thành khối tròn xoay có thể tích là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của đường và đường là

Thể tích là

Câu 316: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y  2 x  x , y  0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được
2

a 
V     1
khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được  b  . Khi đó
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

4
Phương trình hoành độ giao điểm của đường và đường là

Thể tích là

Vậy

Câu 317: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị và
trục hoành quanh trục .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm: .

Thể tích: .
Câu 318: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số

và trục quanh trục .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm

Thể tích: =

.
Câu 319: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số

và trục quanh trục .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm


5
Thể tích:

Câu 320: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình
H  quanh Ox với
H 

được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x và trục hoành.


2

31 32 34 35


A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: 4 x  x  0  0  x  4 .
2

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  4 x  x và trục hoành là :
2

x  0
 x  4
4x  x2  0  4x  x2  0  .

Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình
 H  quanh Ox là :

 
V    4 x  x 2 dx     4 x  x 2 dx  
2
4 4
32
0 0 3 .
32
H  
Vậy thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình quanh Ox là 3 .

Câu 321: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi và
trục quanh trục .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định:

Phương trình hoành độ giao điểm:


.

Thể tích: .

Câu 322: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường , trục hoành
và quay quanh trục là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:

6
Phương trình hoành độ giao điểm .

Thể tích: .
Câu 323: Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol

và đường thẳng quay xung quanh trục .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm .

Vậy thể tích khối tròn xoay là

Câu 324: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
 H  giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2 ,
y  x  2 quanh trục Ox là
72 81 81 72
A. 5 (đvtt). B. 10 (đvtt). C. 5 (đvtt). D. 10 (đvtt).
Lời giải
Chọn A

7
Phương trình hoành độ giao điểm
Vậy thể tích khối tròn xoay là

Câu 325: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với đáy và

(tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Lại có: .

Trong vuông tại , có: .

Câu 326: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O. Biết ,

và đường tròn ngoại tiếp có bán kính bằng . Gọi là góc hợp bởi mặt bên
với đáy. Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
S

A
D
a
α

O M

B C

Gọi là trung điểm của .


8
Khi đó

.
Ta có: .

Câu 327: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh bằng và

. Tính góc giữa hai mặt phẳng và .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có:

Trong vuông tại có:

Vậy .

Câu 328: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và đường cao bằng . Tính góc

giữa mặt bên và mặt đáy.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

9
Ta có:

(1)

( cân tại , là trung điểm ) (2)

(do là tam giác cân tại ) (3)

.
Trong vuông tại có:

Vậy .

Câu 329: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính côsin của góc giữa mặt bên và
mặt đáy.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

+ Gọi là tâm của hình chóp tứ giác đều . Ta có , đáy là hình


vuông cạnh và các mặt bên là các tam giác đều cạnh .
+ Gọi là trung điểm cạnh .

10
Theo giả thiết ta có:

nên góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng góc giữa hai đường thẳng và

bằng góc . Khi đó: .

Câu 330: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Dựa vào đồ thị, phương trình có ba nghiệm thực phân biệt .


Do nguyên nên .

Câu 331: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình nhiều nghiệm
nhất?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Để phương trình hay có nhiều nghiệm nhất

11
Câu 332: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiện không
âm?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Để phương trình hay có hai nghiệm không âm .

Câu 333: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số giá trị nguyên của tham số để phương có ba nghiệm phân biệt?


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị ta tịnh tiến đồ thị sang trái (phải) để có được đồ thị hàm số nên

không ảnh hưởng đến số điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số . Khi đó ta có số

nghiệm của phương trình cũng là số nghiệm của phương trình , nên

để phương trình có ba nghiệm phân biệt thì phương trình có ba


nghiệm phân biệt .

Câu 334: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình.

12
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Đặt với , khi đó với ta được hai nghiệm , với ta được một nghiệm
và phương trình vô nghiệm.

Từ đồ thị hàm số ta thấy được có một nghiệm lớn hơn nên phương trình

có hai nghiệm phân biệt.

Câu 335: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nhiều nghiệm
nhất?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Từ đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số .

Để phương trình có nhiều nghiệm nhất .

Câu 336: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình.

Phương trình có tối đa bao nhiêu nghiệm với là tham số thực?

13
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Phương trình có nhiều nghiệm nhất khi phương trình có nhiều nghiệm

dương nhất. Từ đồ thị ta thấy phương trình có tối đa hai nghiệm dương nên

phương trình có tối đa bốn nghiệm.

Câu 337: Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 338: Cho hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có bảng biến thiên
x –∞ -1 0 1 +∞
y' 2
– 0 + 0 + 0 +
+∞ +∞
y
1
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có 1 cực trị.

Câu 339: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Chọn D

Theo bảng xét dấu thì khi nên hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 340: Cho hàm số có với mọi số thực . Số điểm cực đại của đồ thị hàm số
đã cho là
14
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Ta có

Cho
Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho có 1 cực đại.

Câu 341: Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm . Hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

Qua , đạo hàm của hàm số không đổi dấu, nên hàm số chỉ có 2 điểm cực trị.

Câu 342: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực


đại của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có . Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số có một điểm cực đại.

15
Câu 343: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm Hàm

số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có:
Bảng biến thiên

x -∞ -1 1 2 +∞

f'(x) - 0 - 0 + 0 -

f(x)

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 344: Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu đỏ được đánh số từ đến và quả màu xanh
được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác
màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Số cách lấy ngẫu nhiên quả cầu từ hộp là: cách

Để tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có TH sau:

TH1: Hai quả cầu khác màu cùng đánh số lẻ: cách

TH2: Hai quả cầu khác màu nhau cùng đánh số chẵn: cách

Vậy xác suất cần tính là:

Câu 345: Một nhóm gồm học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác
suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xếp ngẫu nhiên học sinh thành một hàng có cách
Gọi biến cố “Xếp học sinh thành một hàng sao cho A và B đứng cạnh nhau”.
16
Xem A và B là nhóm .
Xếp và học sinh còn lại có cách.
Hoán vị A và B trong có cách.

Vậy có cách

Xác suất của biến cố là: .

Câu 346: Thầy đặt lên bàn tấm thẻ đánh số từ đến . Bạn An chọn ngẫu nhiên tấm thẻ. Tính
xác suất để trong tấm thẻ lấy ra có tấm thẻ mang số lẻ, tấm mang số chẵn trong đó chỉ
có một tấm thẻ mang số chia hết cho .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu .

Gọi là biến cố thỏa mãn bài toán.

Lấy tấm thẻ mang số lẻ: có cách.

Lấy tấm thẻ mang số chia hết cho : có cách.

Lấy tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho : có .

Vậy .

Câu 347: Xếp ngẫu nhiên quả cầu màu đỏ khác nhau và quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá
chứa đồ nằm ngang có ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để quả cầu màu
đỏ xếp cạnh nhau và quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Chọn ô trống trong ô để xếp quả cầu xanh giống nhau có cách.

Chọn ô trống trong ô còn lại để xếp quả cầu đỏ khác nhau có cách.

cách.

Gọi là biến cố “ quả cầu đỏ xếp cạnh nhau và quả cầu xanh xếp cạnh nhau”

Xem quả cầu đỏ là nhóm , quả cầu xanh là nhóm .

Xếp , vào các ô trống có cách.


17
Hoán vị quả cầu đỏ trong có cách.

Xác suất của biến cố là: .

Câu 348: Trong một hòm phiếu có lá phiếu ghi các số tự nhiên từ đến (mỗi lá ghi một số, không có
hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để
tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Số phần tử của không gian mẫu là .

Gọi tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng

Ta có các cặp số có tổng là số lẻ và lớn hơn hoặc bằng .là .

Vậy xác suất của biến cố là .

Câu 349: Một hộp chứa viên bi trắng, viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra viên
bi. Xác suất để viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Số phần tử không gian mẫu: .

Gọi là biến cố cần tìm. Khi đó: (vì số bi đỏ nhiều nhất là )

Xác suất của biến cố là .

Câu 350: Sắp xếp quyển sách Toán và quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để quyển sách
bất kỳ cùng một môn thì xếp cạnh nhau là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
: “Xếp quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau”. Số sách toán, số sách lý là số lẻ nên
không thể xếp cùng môn nằm rời thành cặp (hoặc bội ) được. Do đó, phải xếp chúng cạnh
nhau

18
Xếp vị trí nhóm sách toán – lý, có (cách).
Ứng với mỗi cách trên, xếp vị trí của 3 sách toán, có (cách); xếp vị trí của 3 sách lý, có
(cách).
Vậy số cách .

KL: .

Câu 351: Một nhóm gồm nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên bạn. Xác suất để trong bạn được chọn có
cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi A là biến cố: “ bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ “

Không gian mẫu: .

Số cách chọn bạn trong đó có nam, nữ là:

Số cách chọn bạn trong đó có nam, nữ là:

Câu 352: Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. B. . C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Vậy

Câu 353: Gọi là tổng các nghiệm của phương trình .Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Xét phương trình:

19
Đặt

Với

Với .
Vậy .

Câu 354: Tích tất cả các nghiệm của phương trình

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Điều kiện .

Đặt , ta có phương trình

Với thì .

Với thì .

Với thì .

Vậy tích các nghiệm của phương trình là .

Câu 355: Cho phương trình . Khi đặt , phương trình đã cho trở
thành phương trình nào dưới đây?:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Điều kiện: .
  2 log 2 x   log 2 x  log 2 8  3  0
2

.
20
Đặt , phương trình đã cho trở thành .

Câu 356: Tìm tập nghiệm của phương trình

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
ĐK:

Đặt , .

Bất phương trình tương đương .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình .

Câu 357: Biết rằng phương trình có hai nghiệm là , . Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Vậy tích hai nghiệm là .

Câu 358: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
ĐKXĐ: .

PT ( Đặt )

(Đặt , )
21
(Nhận).

Vậy tích hai nghiệm bằng .

Câu 359: Tìm số nghiệm thực của phương trình .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện .

Phương trình

. Vậy phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 360: Cho phương trình phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phương trình chỉ có một nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm là sao cho .
C. Phương trình vô nghiệm.

D. Tổng hai nghiệm là .


Lời giải
Chọn B
Điều kiện .

.
Rõ ràng chỉ có đáp án Phương trình có một nghiệm là sao cho đúng.

Câu 361: Số nghiệm của phương trình là.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện .

22
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 362: Tính tổng các nghiệm của phương trình


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Phương trình đã cho tương đương với:

Suy ra .

Câu 363: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt , với .

Từ giả thiết .

Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính

Câu 364: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thoả mãn một đường tròn tâm bán
kính Tìm và
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Gọi là điểm biểu diễn số phức .

Ta có

Đây là đường tròn tâm .

Câu 365: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện

là một đường tròn có tâm và bán kính Tìm và


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Gọi là điểm biểu diễn số phức .

Ta có

Đây là đường tròn tâm .

Câu 366: Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là
23
A. đường tròn , bán kính . B. đường tròn , bán kính .

C. đường tròn , bán kính . D. đường tròn , bán kính .


Lời giải
Chọn C

Đặt

Khi đó:

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn , bán kính .

Câu 367: Cho số phức thoả mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức là một
đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Từ .

Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm .

Câu 368: Cho số phức thỏa . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

trên mặt phẳng là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là điểm biểu diễn số phức .

Ta có .

Do đó , với .

Do đó tập hợp điểm là đường tròn tâm và bán kính .

Câu 369: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt .

Ta có .

24
.

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn có tâm .

Câu 370: Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là
A. đường tròn tâm , bán kính . B. đường tròn tâm , bán kính .
C. đường tròn tâm , bán kính . D. đường thẳng có phương trình .
Lời giải
Chọn B
Giả sử điểm là điểm biểu diễn số phức . Ta có:

Vậy điểm thuộc đường tròn có tâm , bán kính .

Câu 371: Cho số phức thỏa mãn . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các
số phức .
A. là đường thẳng . B. là đường thẳng .
C. là đường thẳng . D. là đường thẳng .
Lời giải
Chọn B

Giả sử số phức có dạng:

Ta có:

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .

Câu 372: Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm Tất cả giá trị thỏa mãn

khoảng cách từ đến bằng là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

25
Câu 373: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện

sau:

A. Đường tròn tâm bán kính . B. Đường tròn tâm bán kính .
C. Đường thẳng . D. Đường thẳng .
Lời giải
Chọn A

Giả sử: nên

Như vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn nằm trên đường

tròn tâm bán kính .

Câu 374: Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có
phương trình là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Đường thẳng qua nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình

Câu 375: Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có
phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Đường thẳng đi qua , nhận làm vectơ chỉ phương có phương

trình là .

Câu 376: Trong không gian , cho tam giác có , và .


Đường trung tuyến có phương trình là

26
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Do là trung điểm của nên .

Ta có .

Đường thẳng đi qua , nhận làm vectơ chỉ phương có phương

trình là .

Câu 377: Trong không gian với hệ trục tọa độ , gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng

và vuông góc với mặt phẳng . Khi đó giao tuyến

của hai mặt phẳng có phương trình

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

đi qua và có VTCP .

có VTPT .

đi qua và có VTPT nên chọn .

Phương trình : .

Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng . Ta có:

D đi qua và có VTCP nên chọn .

Phương trình : .

Câu 378: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng

. Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C
27
qua điểm và vuông góc nhận là vtcp có dạng .

Cho .

Câu 379: Trong không gian , cho điểm , hai mặt phẳng và

. Viết phương trình đường thẳng đi qua đồng thời song song

với hai mặt phẳng và .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .

và không cùng phương.

Ta có: .

Đường thẳng đi qua và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.

Phương trình chính tắc của đường thẳng là: .

Câu 380: Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng

và . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt

đường thẳng và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của
đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
d'

I d
P

Đặt và lần lượt là véctơ pháp tuyến của và .


28
Do nên có một véctơ chỉ phương .

Đường thẳng nằm trong và nên có một vectơ chỉ phương là

Gọi và

Xét hệ phương trình .

Do đó phương trình đường thẳng .

Câu 381: Trong không gian , cho điểm và hai đường thẳng ,

. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua và
vuông góc với và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

VTCP của lần lượt là và ;

Vì vuông góc với và nên .

đi qua nên .

Câu 382: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng

. Gọi là đường thẳng nằm trong , cắt và vuông góc với .


Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Do nằm trong nằm trong và vuông góc với nên có véctơ chỉ phương là

29
Gọi thì

Vậy phương trình tham số của là hay

Câu 383: Cho tứ diện có , , , . Phương trình đường cao kẻ
từ của tứ diện là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có:

Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng . Khi đó đường thẳng có một vectơ chỉ

phương là

Phương trình đường cao có dạng: .

Câu 384: Trong không gian tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Viết
phương trình đường thẳng đi qua điểm , cắt và vuông góc với đường thẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và .

Vì nên tọa độ . Khi đó .

Đường thẳng có một vec tơ chỉ phương là .


.

Suy ra .
Do đó đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình

chính tắc là .
Cách 2: Suy luận nhanh

VTCP của là .

30
vuông góc với đường thẳng . Chỉ có đáp án C thỏa mãn.

Câu 385: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng với A qua mặt

phẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Tọa độ hình chiếu của điểm trên mặt phẳng là . Điểm đối xứng với A

qua mặt phẳng có tọa độ là

Câu 386: Trong không gian , tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của điểm lên

mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 387: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng .
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Khi đó toạ độ điểm là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi là mặt phẳng qua và vuông góc với .

Khi đó: .

Vì hình chiếu vuông góc của lên nên .

Do đó tọa độ là nghiệm của hệ: .

Vậy: .

31
Câu 388: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng

. Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt

phẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Nhận xét: ta có . Lấy thay vào mặt phẳng thấy không thỏa mãn

nên đường thẳng song song với mặt phẳng .

Gọi . Gọi là điểm đối xứng của qua mặt phẳng và là


trung điểm .

Ta có: .

Giải hệ, ta có: .

Do đó: đi qua M và nhận làm vec tơ chỉ phương

Câu 389: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm , , . Phương trình hình

chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Dễ thấy là hình chóp đều nên hình chiếu của điểm trên là trọng tâm

của tam giác : . Vậy hình chiếu của của đường thẳng trên mặt phẳng

là đường thẳng .

đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là .

32
trên mặt phẳng là: .

Vậy phương trình hình chiếu của đường thẳng

Câu 390: Trong không gian với hệ tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm trên trục
có tọa độ là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 391: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm Tọa độ điểm đối xứng với điểm
qua trục là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Dễ dàng tìm được tọa độ hình chiếu vuông góc của trên trục là Vì
đối xứng với qua trục nên là trung điểm của suy ra

Câu 392: Trong không gian với hệ tọa độ cho sáu điểm và
thỏa mãn Nếu là trọng tâm tam giác thì có tọa độ là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có

Suy ra cũng là trọng tâm của tam giác nên có tọa độ

Câu 393: Trong không gian với hệ tọa độ cho tam giác có
Tọa độ chân đường cao hạ từ xuống là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Gọi Ta có

33
YCBT

Câu 394: Trong không gian tọa độ cho tam giác có và Trung
điểm cạnh thuộc trục tung, trung điểm cạnh thuộc mặt phẳng Tổng
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm Suy ra

Gọi là trung điểm của suy ra


Do nên

Câu 395: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm .

Tìm tọa độ điểm thỏa mãn . Khi đó tổng bằng.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Khi đó .

Câu 396: Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho tam giác có , và

. Gọi chân đường phân giác trong hạ từ . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

và do đó . Suy ra .

Do là chân đường phân giác trong và nên , suy ra

Vậy .

34

You might also like