You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN KIỂM GIỮA KỲ – NH 2022-2023 – Môn Toán –K11 – (Vào ngày 31/10/2022)

A. TRẮC NGHIỆM
12 câu mức độ NHẬN BIẾT
(8 câu LG: TXĐ – GTLN-NN – Phương trình) (có phần định tham số)
(4 câu QT đếm: Quy tắc cộng + nhân)

Câu 1: [NB] Tìm tập xác định của hàm số

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định
Câu 2: [NB] Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Điều kiện:

Câu 3: [NB] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
tan
1

O 00

.
 Vậy .
Câu 4: [NB] Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn B
 HS có TXĐ ; có
. Vậy hàm lẻ; nên đố thị không đối
xứng qua trục tung (đối xứng qua gốc tọa độ).
 HS có TXĐ ; có
. Vậy hàm chẵn; nên đố thị có đối
xứng qua trục tung (đối xứng qua gốc tọa độ).

 HS có TXĐ ; có

. Vậy hàm lẻ; nên đố thị không đối xứng qua


trục tung (đối xứng qua gốc tọa độ).
 HS có TXĐ ; có
. Vậy hàm lẻ; nên đố thị không đối
xứng qua trục tung (đối xứng qua gốc tọa độ).

Câu 5: [NB] Tìm chu kỳ của hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Biến đổi hàm số:

 Hàm có chu kỳ ; Hàm có chu kỳ ;


 Vậy hàm có chu kỳ
Câu 6: [NB] Cho phương trình . Ta đặt , phương trình thu được có dạng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt , phương trình thu được có dạng .

Câu 7: [NB] Giải phương trình được

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 8: [NB] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có nghiệm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C

Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi

. Mà nên .
Câu 9: [NB] Một bạn nam đi mua áo sơ mi, khi đến cửa hàng thì thấy một số loại như sau: cỡ 39 có ba
màu khác nhau , cỡ 40 có có bốn màu khác nhau, cỡ 41 có 6 màu khác nhau. Hỏi bạn ấy có bao
nhiêu cách chọn để mua một cái áo, biết rằng cỡ áo nào bạn ấy cũng mặc được.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Có trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn áo cỡ : Có cách chọn.
Trường hợp 2: Chọn áo cỡ : Có cách chọn.
Trường hợp 3: Chọn áo cỡ : Có cách chọn.
Vậy theo quy tắc cộng ta có cách.
Câu 10: [NB] Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn, trong đó
có một nam và một nữ.
A. 30. B. 870. C. 435. D. 216.
Lời giải
Chọn D
Công đoạn : Chọn bạn Nam: Có cách chọn.
Công đoạn : Chọn bạn Nữ: Có cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có cách.
Câu 11: [NB] Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số không nhất thiết phải khác
nhau. Số các số tự nhiên có được là
A. 1080. B. 960. C. 920. D. 840.
Lời giải
Chọn A
abcd  a  0 .
+ Số cần tìm có dạng
a  X \ 0  a
+ Khi đó: có 5 cách chọn.
b, c, d  X  b, c, d mỗi chữ số đều có 6 cách chọn.
+ Vậy tất cả có 5.6.6.6  1080 số.
Câu 12: [NB] Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có chữ số
khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi số tự nhiên cần tìm có 4 chữ số là .
Vì là số chẵn nên .
+ Chọn thì có cách chọn. Số cách chọn của lần lượt là , , .
+ Chọn thì có cách chọn. Số cách chọn của lần lượt là , , .
Vậy có tất cả số cần tìm.
8 câu mức độ THÔNG HIỂU
(5 câu LG: TXĐ – GTLN-NN – Phương trình) (có phần định tham số)
(3 câu QT đếm: Quy tắc cộng + nhân)
Câu 13: [TH] Xét bốn mệnh đề sau:
(1): Hàm số có tập xác định là
(2): Hàm số có tập xác định là

(3): Hàm số có tập xác định là

(4): Hàm số có tập xác định là


Tìm số phát biểu đúng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Phát biểu (4) là sai (vì Hàm số có tập xác định là ). Vậy có 3 phát biểu đúng.
Câu 14: [TH] Hàm số nào sau đây có tập giá trị là khi biến số trên tập xác định của nó?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
* Đáp án A: Do

* Đáp án B: Do Tập giá trị hàm số là trên

(đúng)
* Đáp án C: Do

* Đáp án D: (do )

Câu 15: [TH] Phương trình có tập nghiệm là

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn C
 Điều kiện xác định

So sánh điều kiện, ta nhận nghiệm . Vậy tập nghiệm
Câu 16: [TH] Tìm nghiệm dương lớn nhất của phương trình trên

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Những nghiệm là

Vậy nghiệm dương lớn nhất .


Câu 17: [TH] Tìm số nghiệm của phương trình trên
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D

Ta có:
Câu 18: [TH] Cho tập . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy
ra từ tập là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn X
Gọi số
+ Chọn : cách .
+ Chọn bộ thứ tự : lấy ra số từ số thuộc tập và sắp xếp ta có cách.
Vậy có số.
Câu 19: [TH] Có 7 tấm bìa, mỗi tấm bìa ghi một số từ 1 đến 7, . Rút ngẫu nhiên ba tấm bìa. Hỏi có bao
nhiêu rút được “Tổng các số trên ba tấm bìa bằng 9”
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
các bộ 3 số có tổng bằng 9 là . Vậy có 3 cách rút.
Câu 20: [TH] Cho chữ số số các số tự nhiên chẵn có chữ số lập thành từ chữ số đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi số tự nhiên có chữ số cần tìm là: , khi đó:
 có cách chọn
có cách chọn
có cách chọn
Vậy có: số
4 câu mức độ VẬN DỤNG
(2 câu LG: TXĐ – GTLN-NN – Phương trình) (có phần định tham số)
(2 câu QT đếm: Quy tắc cộng + nhân)
Câu 21: [VD] Để tìm giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số
, một học sinh giải theo các bước sau:
Bước 1: Tập xác định:
Bước 2: Ta có:
Bước 3: Vậy GTLN của hàm số bằng GTNN của hàm số bằng
Bài giải của bạn đó đã đúng chưa? Và nếu sai, thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Lời giải
Chọn D
Sai từ bước 3: Vì dấu “=” không xảy ra.

ĐÚNG LÀ:  Hàm số ;  Từ tính chất

;  Vậy .
Câu 22: [VD] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình
có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Lời giải
Chọn B
Phương trình có nghiệm khi chỉ khi

Câu 23: [VD] Cho tập . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác
nhau chia hết cho và luôn có mặt chữ số .
A. 48. B. 84. C. 210. D. 105.
Lời giải
Chọn A
Gọi là số tự nhiên thỏa yêu cầu đề bài.
Trường hợp 1:
 có cách chọn.
 có cách chọn.
 có cách chọn.
có số.
Trường hợp 2:
 có cách chọn.
 có cách chọn.
 Luôn có mặt số chỉ có cách chọn là số
có số.
Vậy tất cả có số.
Câu 24: [VD] Cho tập hợp Lập các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lấy từ tập .
Tính tổng tất cả các số lập được
A. 355 520. B. 199 980. C. 266 640. D. 259 980.
Lời giải
Chọn D
Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lấy từ tập là:
Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4 xuất hiện ở hàng nghìn 24 lần, hàng trăm 18 lần, hàng chục 18 lần, hàng
đơn vị 18 lần; Vậy tổng tất cả các số lập được là:
.

B. TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Cho tứ diện đều cạnh bằng , gọi lần
S
lượt là trung điểm của . Trên cạnh lấy điểm sao K
cho .
I
a) Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng
b) Chứng minh thiết diện của mặt phẳng với hình chóp A C là
hình thang. Tính số đo tất cả các cạnh thiết diện
H
B

 Chọn mp phụ ;  Tìm giao  Trong : gọi . Ta có


0.5+0.5 tuyến của : Gọi

S S
K K

I I

A C A C
E' E'
H H
E E
B B

Thiết diện là tứ giác .



0.5+0.5
. Vậy thiết diện là
. Vậy hình thang cân.
thiết diện là hình thang
ĐL hàm cos:

Cạnh đáy ; cạnh đáy


0.5+0.5
. Vậy hai cạnh bên
.
.

Bài 2 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy M là điểm thuộc cạnh
CD sao cho DC = 4DM. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của SB, SC.
S

N P
A Q D
R M
O
B C E
a) (1 điểm) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD).

0.5
(1)
Trong (SCD) gọi E = MPSD, trong (SBD)
0.25
gọi R = NEBD 
0.25  (2) Từ (1), (2) 
b) (1 điểm) Tìm giao điểm Q của SO và mp(MNP).
0.5 Trong (SBD) gọi Q = NESO

0.5
 

You might also like