You are on page 1of 10

C.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


DẠNG 1. KHÁI NIỆM TẬP HỢP-PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.

Câu 1. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề là số tự nhiên?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Câu 2. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. B. C. D.
Lời giải
- Chọn A sai vì kí hiệu “ ” chỉ dùng cho hai tập hợp mà ở đây “3” là một số
- Hai Chọn C và D đều sai vì ta không muốn so sánh một số với tập hợp.
Chọn B

Câu 3. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề không phải là số hữu tỉ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Câu 4. Ký hiệu nào sau đây để chỉ không phải là một số hữu tỉ?
A. B. C. D.
Lời giải
Vì chỉ là một phần tử còn là một tập hợp nên các Chọn A, B, D đều sai.Chọn C

Câu 5. Cho là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Câu 7. Cho là một phần tử của tập hợp Xét các mệnh đề sau:
(I) (II) (III) (IV)
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.
Lời giải
Chọn C
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 26
Câu 8. Hãy liệt kê các phần tử của tập

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có nên Chọn D

Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có nên Chọn B

Câu 10. Hãy liệt kê các phần tử của tập


A. B. C. D.
Lời giải
Vì phương trình vô nghiệm nên Chọn C

Câu 11. Cho tập hợp là ước chung của . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. B.
C. D. Một đáp số kháC.
Lời giải

Ta có . Do đó . Chọn A
Câu 12. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?

A. B.

C. D.
Lời giải. Xét các đáp án:

Đáp ánA. Ta có .

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 27
 Đáp án B. Ta có (phương trình vô nghiệm) .

 Đáp án C. Ta có .

 Đáp án D. Ta có .
Chọn B

A  x  1| x  , x  5
Câu 13. Cho tập hợp . Tập hợp A là:
A  1; 2;3; 4;5 A  0;1; 2;3; 4;5;6
A. B.
A  0;1; 2;3; 4;5 A  1; 2;3; 4;5;6
C. D.
Lời giải
x  0;1; 2;3; 4;5  x  1  1; 2;3; 4;5;6
Vì x  , x  5 nên .
Chọn D

Câu 14. Hãy liệt kê các phần tử của tập

A. B.

C. D.
Lời giải

Ta có nên . Chọn A

Câu 15. Hãy liệt kê các phần tử của tập

A. B.

C. D.
Lời giải

Ta có .
Do đó . Chọn C

Câu 16. Số phần tử của tập hợp là:


A. B. C. D.
Lời giải

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 28
Vì và nên do đó
Vậy có phần tử. Chọn D

X  x  | 2 x 2  3x  1  0
Câu 17. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .
 1  3
X  1;  X  1; 
X  0 X  1  2  2
A. B. C. D.
Lời giải
x  1

2
x  1 1

Vì phương trình 2 x  3 x  1  0 có nghiệm  2 nhưng vì x   nên 2 .
X  1
Vậy .
Chọn B
Câu 18. Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?

A.
x  | x  1 B.
x  | 6 x 2  7 x  1  0
C.
x   : x 2  4 x  2  0 D. x   : x 2  4 x  3  0
Lời giải
Xét các đáp án:
x  , x  1  1  x  1  x  0
- Chọn A: .
x  1
6x  7x 1  0  
2
x  1
- Chọn B: Giải phương trình:  6 . Vì x    x  1 .
- Chọn C: x  4 x  2  0  x  2  2 . Vì x    Đây là tập rỗng.Chọn C
2

M   x; y  | x; y  , x  y  1
Câu 19. Cho tập hợp . Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Vì x; y   nên x, y thuộc vào tập
0;1; 2;...
Vậy cặp
 x; y  là 1;0  , 0;1 thỏa mãn x  y  1  Có 2 cặp hay M có 2 phần tử.Chọn C

Câu 20. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Xét các đáp án:
Đáp ánA. Ta có .

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 29
 Đáp án B. Ta có .
 Đáp án C. Ta có .

 Đáp án D. Ta có .
Chọn C

Câu 21. Tập hợp nào sau đây rỗng?

A. B.

C. D.
Lời giải. Xét các đáp án:
Đáp ánA. . Khi đó, không phải là tập hợp rỗng mà là tập hợp có 1 phần tử . Vậy A sai.

 Đáp án B, C, D. Ta có .

Do đó, . Chọn B
DẠNG 3. TẬP HỢP CON-HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU

X = {2;3; 4}.
Câu 22. Cho Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
Lời giải
Æ; {2}; {3}; {4}; {2;3}; {3; 4}; {2; 4}; {2;3; 4}
Các tập hợp con của X là: .
Chọn C

X = {n Î ¥ n Y = {n Î ¥ n
Câu 23. Cho hai tập hợp là bội của 4 và 6} , là bội của 12} . Trong các mệnh
đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Y Ì X . B. X Ì Y .
C. $ n : n Î X và n Ï Y . D. X = Y .
Lời giải
Chọn C

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 30
X = {1; 2;3; 4}.
Câu 24. Cho tập Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16.
B. Số tập con của X có hai phần tử là 8.
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6.
D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0.
Lời giải
4
Số tập con của X là 2 = 16. Chọn A

A = {0; 2; 4;6}
Câu 25. Tập có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Lời giải
A1 = {0; 2}; A2 = {0; 4}; A3 = {0;6};
Các tập con có hai phần tử của tập A là:
A4 = {2; 4}; A5 = {2;6}; A6 = {4;6}.
Chọn B
Câu 26. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con?
A. Æ. B.
{1}. C.
{Æ}. D.
{Æ;1}.

Lời giải
Chọn A Tập Æ có một tập con là Æ.
Câu 27. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con?
A.
{x; y}. B.
{x}. C.
{Æ; x}. D.
{Æ; x; y}.

Lời giải
Chọn B Tập
{x} có hai tập con là Æ; {x}.

Câu 28. Khẳng định nào sau đây sai? Các tập hợp A = B với A, B là các tập hợp sau:
A = {1;3}; B = {x Î ¡ ( x - 1)( x - 3) = 0}.
A.
A = {1;3;5;7}; B = {n Î ¥ n = 2k + 1, k Î ¥ , 0 £ k £ 4}.
B.

C.
{
A = {- 1;3}; B = x Î ¡ x 2 - 2 x - 3 = 0 . }
D.
{
A = Æ; B = x Î ¡ x 2 + x + 1 = 0 . }
Lời giải
Xét các đáp án:
ìï x = 1 Î ¡
( x - 1)( x - 3) = 0 Û ïí Þ B = {1;3} = A
ïîï x = 3 Î ¡
Đáp ánA. Ta có .
 Đáp án B. Ta có
ìïï k Î ¥
í Þ k Î {0;1; 2;3; 4} Þ n Î {0;3;5;7;9} Û B = {0;3;5;7;9} ¹ A
ïïî 0 £ k £ 4
.
ì
ï x = 3 Î ¡
x 2 - 2 x - 3 = 0 Û ïí Þ B = {- 1;3} = A
ïïî x = - 1 Î ¡
 Đáp án C. Ta có
WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 31
2
 Đáp án D. Ta có x + x + 1 = 0 (phương trình vô nghiệm) Þ B = Æ= A .
Chọn B
Câu 29. Cho hai tập hợp A và B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?

A. B. C. D.
Lời giải
Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho A  B vì mọi phần tử của A đều là của B.
Chọn C

Câu 30. Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E  F , F  G và G  K . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G  F B. K  G C. E  F  G D. E  K
Lời giải
Dùng biểu đồ minh họa ta thấy E  K .

Chọn D

A  1; 2 B  1; 2;3; 4;5


Câu 31. Cho tập hợp và . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A  X  B ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Lời giải
X là tập hợp phải luôn có mặt 1 và 2.
Vì vậy ta đi tìm số tập con của tập
3; 4;5 , sau đó cho hai phần tử 1 và 2 vào các tập con nói trên ta được
tập X.
Vì số tập con của tập
3; 4;5 là 23  8 nên có 8 tập X.
A  0;3; 4; 6
Câu 32. Cho tập hợp . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là:
A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Lời giải
Cách 1: Mỗi tập con gồm hai phần tử của A là:
0;3;, 0; 4, 0;6, 3; 4, 3; 6, 4;6 .
Cách 2: (kiến thức lớp 11)
Vì mỗi tập hợp con gồm hai phần tử là một tổ hợp chập 2 của 4 nên có:
C42  6
tập con.
Chọn D

X  a; b; c
Câu 33. Cho tập hợp . Số tập con của X là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Lời giải
- Số tập con không có phần tử nào là 1 (tập  )
- Số tập con có 1 phần tử là 3:
a, b, c .

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 32
a; b, a; c, b; c .
- Số tập con có 2 phần tử là 3:
 Số tập con có 3 phần tử là 1:
a; b; c . Vậy có 1  3  3  1  8 tập con.
Chọn C
n
Nhận xét: Người ta chứng minh được là số tập con (kể cả tập rỗng) của tập hợp n phần tử là 2 . Áp dụng
3
vào Câu 4 có 2  8 tập con.
Câu 34. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A.  B.
x C.
 D.
, x
Lời giải
Vì tập  có tập hợp con là chính nó.
- Chọn B có 2 tập con là  và
x .
- Chọn C có 2 tập con là  và
 .
- Chọn D có 4 tập con.
Chọn A

A  1; 2;5;7 B  1; 2;3


Câu 35. Cho tập hợp và . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X  A và
X B?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Lời giải
X  A
 X   A  B
Cách 1: Vì  X  B nên .
A  B  1; 2  2
Mà Có 2  4 tập X.
;1; 2; 1; 2
Cách 2: X là một trong các tập sau: .Chọn B

A  1;3, B  3; x , C  x; y;3  x; y  là:


Câu 36. Cho tập hợp . Để A  B  C thì tất cả các cặp
A.
1;1 B.
1;1 và
1;3 C.
1;3 D.
3;1 và 3;3
Lời giải
x  1

A  B  C   y  1 
 y  3  x; y  là 1;1 ; 1;3 . Chọn B
Ta có:  Cặp
Câu 37. Cho các tập hợp:
M = {x Î ¥ x 2} N = {x Î ¥ x 6}
là bội số của . là bội số của .
P = {x Î ¥ x 2} Q = {x Î ¥ x 6}
là ước số của . là ước số của .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M Ì N . B. Q Ì P. C. M Ç N = N . D. P Ç Q = Q.
Lời giải
M = {0; 2; 4;6;...}, N = {0;6;12;...}, P = {1; 2}, Q = {1; 2;3;6}.
Ta có

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 33
Vì 2 Î M và 2 Ï N nên M Ë N do đó A sai.
Vì 3 Î Q và 3 Ï P nên Q Ë P do đó B sai.
M Ç N = {0;6;12;...} = N
Vì nên C đúng. Chọn C
P Ç Q = {1; 2} = P
Vì mà 3 Î Q và 3 Ï P nên D sai.

X = {x Î ¥ x 6}, Y = {x Î ¥ x 12}.
Câu 38. Cho hai tập hợp là bội số của 4 và là bội số của Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. X Ì Y . B. Y Ì X .
C. X = Y . D. $ n : n Î X và n Ï Y .
Lời giải
x Î {0;12; 24;...} Y = {0;12; 24;...}
Vì x là bội của 4 và 6 nên và nên A, B, C đúng.
Xét D, Vì $ n : n Î X và n Ï Y nên X Ë Y do đó D sai. Chọn D

Câu 39. Cho ba tập hợp E , F và G, biết E Ì F , F Ì G và G Ì E. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. E ¹ F . B. F ¹ G. C. E ¹ G. D. E = F = G.
Lời giải
Lấy x bất kì thuộc F , vì F Ì G nên x Î G mà G Ì E nên x Î E do đó F Ì E. Lại do E Ì F nên
E= F.
Lấy x bất kì thuộc G, vì G Ì E nên x Î E mà E Ì F nên x Î F do đó G Ì F . Lại do F Ì G nên
F= G.
Vậy E = F = G. Chọn D

A = {2;5}, B = {5; x}, C = {x; y;5}.


Câu 40. Cho ba tập hợp Khi A = B = C thì
A. x = y = 2. B. x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5.
C. x = 2, y = 5. D. x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5.
Lời giải
Vì A = B nên x = 2. Lại do B = C nên y = x = 2 hoặc y = 5.
Vậy x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5. Chọn B

A = {0; 2} B = {0;1; 2;3; 4}.


Câu 41. Cho hai tập hợp và Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A È X = B.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Vì A È X = B nên 1,3, 4 Î X .

Các tập X có thể là


{1;3; 4}, {1;3; 4;0}, {1;3; 4; 2}, {1;3; 4;0; 2}. Chọn C

A = {1; 2;3; 4;5;6}


Câu 42. Tập có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 30. B. 15. C. 10. D. 3.
Lời giải

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 34
Các tập con có hai phần tử của tập A là:
A1 = {1; 2}; A2 = {1;3}; A3 = {1; 4}; A4 = {1;5}; A5 = {1;6}; A6 = {2;3}; A7 = {2; 4}; A8 = {2;5};
A9 = {2;6}; A10 = {3; 4}; A11 = {3;5}; A12 = {3;6}; A13 = {4, 5}; A14 = {4; 6}; A15 = {5; 6}.
Chọn B

B  a; b; c; d ; e; f 
Câu 43. Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp là:
A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
Lời giải.
Chọn A
Cách 1:
a; b, a; c, a; d , a; e, a, f  .
Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử a là 5 tập
Số tập con có 2 phần tử mà luôn có phần tử b nhưng không có phần tử a là 4 tập:
b; c , b; d  , b; e ,
b; f  .
Tương tự ta có tất cả 5  4  3  2  1  15 tập.
Cách 2 (lớp 11):
6!
C62   15
Số tập con có 2 phần tử từ tập A có 6 phần tử là: 2!.4!

C  a; b; c; d ; e; f ; g
Câu 44. Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a, b của tập hợp là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Lời giải.
Chọn A
Tập con có 3 phần tử trong đó a, b luôn có mặt.
Vậy phần tử thứ 3 sẽ thuộc một trong các phần tử c, d, e, f, g (5 phần tử) nên có 5 tập con.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
B B C C A B C D B C A B D A C D B C C C B C
23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
C A B A B B C D D D C A B B C D D B C B A A

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 35

You might also like