You are on page 1of 28

BÀI 2: TẬP HỢP

I – LÝ THUYẾT:
1. Tập hợp: (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của Toán học, không định nghĩa.
- Thường kí hiệu: , , …
*. Để chỉ là một phần tử của tập hợp ta viết (đọc là thuộc ).
**. Để chỉ không phải là một phần tử của tập hợp ta viết (đọc là không thuộc
).
- Hai cách thường dùng để xác định một tập hợp:
*. Liệt kê các phần tử của tập hợp.
**. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
Chú ý: Người ta thường minh họa tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi một
đường kín, gọi là biểu đồ Ven.
2. Tập hợp rỗng: là tập hợp không chứa phần tử nào. Kí hiệu:
3. Tập hợp con: Nếu mọi phần tử của tập đều là phần tử của tập thì ta nói là một tập hợp con
của B, viết là ( đọc là chứa trong ).

Tính chất:
với mọi tập và thì với mọi tập

4. Tập hợp bằng nhau: và thì ta nói tập hợp bằng tập hợp , viết là: .

CÁC DẠNG TOÁN


Chủ đề 1. PHẦN TỬ - TẬP HỢP
A – VÍ DỤ:
Vd1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ là số tự nhiên”?

A. B. C. D.

Vd2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ không phải là số hữu tỉ ”

A. B. C. D.
Vd3: Liệt kê các phần tử của các tập hợp:
a/. Tập các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25:
b/.

c/.
d/.
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Câu 1. Cho là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A. B. C. D.
Câu 2. Cho là một phần tử của tập hợp Xét các mệnh đề sau:

(I) (II) (III) (IV)


Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề
A. B. C. D.
Chủ đề 2. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP
A – VÍ DỤ:

Vd1: Hãy liệt kê các phần tử của tập

B. C. D.
A.
Vd2: Tìm một tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp sau:

a/. b/.
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Câu 1. Cho tập Tính tổng các phần tử của tập

A. B. C. D.

Câu 2. Cho tập Hỏi tập có bao nhiêu phần tử?


A. B. C. D.

Câu 3. Hãy liệt kê các phần tử của tập

A. B.

C. D.

Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập

A. B. C. D.

Câu 5. Cho tập hợp là ước chung của . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .

A. B.

C. D.

Câu 6. Hỏi tập hợp có bao nhiêu phần tử?


A. B. C. D.
Câu 7. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?

A. B.

C. D.
Câu 8. Cho tập và Hỏi tập có bao nhiêu phần tử ?
A. B. C. D.
Chủ đề 3. TẬP CON
A – VÍ DỤ:
Vd1: Cho = {1; 3; 5}. Liệt kê các tập con của tập
Vd2: Hình nào sau đây minh họa tập là con của tập ?

A. B.

C. D.

Vd3: Cho tập Hỏi tập có bao nhiêu tập hợp con?
A. B. C. D.
Lời giải
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Câu 1. Cho tập Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Số tập con của là B. Số tập con của có hai phần tử là
C. Số tập con của chứa số 1 là D. Số tập con của chứa 3 phần tử là

Câu 2. Tập có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. B. C. D.
Câu 3. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ?

A. B. C. D.
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?

A. B. C. D.

Câu 5. Cho hai tập hợp và Có tất cả bao nhiêu tập thỏa
A. B. C. D.

Câu 6. Cho hai tập hợp và Có tất cả bao nhiêu tập thỏa

A. B. C. D.
Câu 7. Cho các tập hợp sau:

là bội số của . là bội số của .

là ước số của . là ước số của .


Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
a/. b/.
Câu 2: Cho tập hợp . Liệt kê tất cả tập con của A có:
a/. Ba phần tử. b/. Hai phần tử
Câu 3 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:

a/.
b/.
Câu 4: Cho tập hợp . Hãy viết tập A dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
III – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI BÀI: (Trắc nghiệm)
Câu 1: Cho tập hợp . Số tập con khác rỗng của là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 3 là số tự nhiên ?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.
Câu 4: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập :
A. B. C. D.
Câu 6: Liệt kê các phần tử của tập :

A. B. C. D.
Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập :

A. B. C. D.
Câu 8: Số phần tử của tập hợp là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 9: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. B.
C. D.
Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. B.
C. D.
Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng?
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho . Tập có bao nhiêu tập con có hai phần tử?
A. 6. B. 9. C. 16. D. 8.
Câu 13: Cho tập . Câu nào dưới đây đúng?
A. Số tập con của chứa 1 số 2 là 4. B. Số tập con của gồm có 2 phần tử là 9.
C. Số tập con của gồm có 3 phần tử là 6. D. Số tập con của là 32.
Câu 14: Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 15: Cho tập . Tập có bao nhiêu tập con ?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 17: Cho tập . Các phần tử của tập là:
A. B.
C. D.
Câu 18: Cho và là các tập hợp. Biết ;
. Tổng số phần tử của và là:
A. 6. B. 5. C. 11. D. 7.
Câu 19: Cho và là các tập hợp, biết . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.

D.
Câu 20: Cho và là các tập hợp, biết . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.

D.

Câu 21. Tập có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. B. C. D.

Câu 23. Cho tập và Hỏi tập có bao nhiêu phần tử ?


A. B. C. D. Vô số.
Câu 24. Cho ba tập hợp và Biết và Khẳng định nào sau đây đúng.
A. B. C. D.

Câu 25. Tìm để ba tập hợp và bằng nhau.


A. B. hoặc
C. D. hoặc
BÀI 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
I – LÝ THUYẾT
I – GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc vừa thuộc được gọi là giao của và
Kí hiệu (phần gạch chéo trong hình).
Vậy

II – HỢP CỦA HAI TẬP HỢP


Tập hợp gồm các phần tử thuộc hoặc thuộc được gọi là hợp của và
Kí hiệu (phần gạch chéo trong hình).
Vậy

III – HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP


Tập hợp gồm các phần tử thuộc nhưng không thuộc gọi là hiệu của và
Kí hiệu
Vậy

Khi thì gọi là phần bù của trong kí hiệu

II – DẠNG TOÁN
1. Dạng 1: Xác định tập hợp bằng cách liệt kê
Phương pháp giải.
Chúng ta sẽ giải phương trình hoặc bất phương trình sau đó so sánh với điều kiện
ban đầu của tập hợp.
A. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp

A. . B. . C. . D. .
Ví dụ 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp

A. . B. . C. . D. .

Ví dụ 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp

A. . B. . C. . D. .

Ví dụ 4: Liệt kê các phần tử của tập hợp

A. . B. . C. D. .
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp

A. B. C. D.

Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp

A. B. C. D.

Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp

A. B. C. D.

Câu 4: Liệt kê các phần tử của tập hợp

A. B. C. D.
2. Dạng 2: Xác định tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng

Ví dụ 1: Tính chất đặc trưng của tập hợp

A. B. C. D.

Ví dụ 2: Tính chất đặc trưng của tập hợp

A. B.

C. D.

Ví dụ 3: Tính chất đặc trưng của tập hợp

A. B.
C. D.

Ví dụ 4: Tính chất đặc trưng của tập hợp

A. B.

C. D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 5: Tính chất đặc trưng của tập hợp

A. B.

C. D.

Câu 6: Tính chất đặc trưng của tập hợp

A. B.

C. D.

Câu 7: Tính chất đặc trưng của tập hợp

A. B.

C. D.

Câu 8: Tính chất đặc trưng của tập hợp

A. B.

C. D.
3. Dạng 3: Tìm giao của các tập hợp
Ví dụ 1: Cho hai tập hợp khi đó tập là

A. B. C. D.

Ví dụ 2: Cho hai tập hợp khi đó:

A. B.

C. D.

Ví dụ 3: Cho hai tập hợp


khi đó tập là:

A. . B. . C. D. .

Ví dụ 4: Cho ba tập hợp

khi đó tập là:

A. B. C. D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 9: Cho hai tập hợp khi đó tập

A. B.

C. D.

Câu 10: Cho hai tập hợp khi đó

A. B.

C. D.

Câu 11: Cho hai tập hợp


khi đó

A. B.

C. D.
Câu 12:
Cho

Khi đó tập

A. B.

C. D.
4. Dạng 4: Tìm hợp của các tập hợp

Ví dụ 1: Cho hai tập hợp khi đó tập là

A. B. C. D.

Ví dụ 2: Cho hai tập hợp khi đó:

A. B.

C. D.

Ví dụ 3: Cho hai tập hợp


khi đó tập là:

B. . B. .

C. D. .
Ví dụ 4: Cho ba tập hợp

khi đó tập
là:

A. B. C. D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 13: Cho hai tập hợp khi đó tập

A. B.

C. D.

Câu 14: Cho hai tập hợp khi đó

A. B.
C. D.

Câu 15: Cho hai tập hợp


khi đó

A. B.

C. D.

Câu 16: Cho

Khi đó tập

A. B.

C. D.
5. Dạng 5: Tìm hiệu, phần bù của các tập hợp

Ví dụ 1: Cho hai tập hợp khi đó tập là

A. B. C. D.

Ví dụ 2: Cho hai tập hợp khi đó:

A. B.

C. D.

Ví dụ 3: Cho hai tập hợp


khi đó tập là:

C. . B. .

C. D. .
Ví dụ 4: Cho ba tập hợp

khi
đó tập là:

A. B. C. D.

Ví dụ 5: Cho hai tập hợp khi đó tập là


A. B. C. D.

Ví dụ 6: Cho tập hợp khi đó:

A. B.

C. D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 17: Cho hai tập hợp khi đó tập

A. B.

C. D.

Câu 18: Cho hai tập hợp khi


đó

A. B.

C. D.

Câu 19: Cho hai tập hợp


khi đó

A. B.

C. D.

Câu 20: Cho

Khi đó tập

A. B.

C. D.
6. Dạng 6: Tìm tập con của tập hợp

Ví dụ 1: Cho hai tập hợp . Tìm mệnh đề sai

A. B. C. D.

Ví dụ 2: Cho tập hợp khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con.
A. . B. .
C. D. .

Ví dụ 3: Cho tập hợp . Tập hợp có tất cả bao nhiêu tập con khác
rỗng.
A. B. C. D.

Ví dụ 4: Cho tập hợp Tập hợp có tất cả bao nhiêu tập con có đúng 3 phần tử.
A. B. C. D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 21: Cho tập hợp khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con.
A. . B. . C. D. .

Câu 22: Cho tập hợp Khi đó tập hợp A có tất cả bao
nhiêu tập con khác rỗng
B. . B. . C. D. .

Câu 23: Cho tập hợp Tập hợp có tất cả bao nhiêu tập con có đúng 3 phần
tử.
A. B. C. D.

Câu 24: Cho Khi đó tập số


tập con có 2 phần tử của tập
A. B. C. D.
7. Dạng 7: Tìm tập hợp bằng nhau.

Ví dụ 1: Cho tập hợp . Tập mệnh đề đúng


A. B. C. D.

Ví dụ 2: Cho tập hợp . Khi

đó là

A. B. C. D.

Ví dụ 3: Cho hai tập hợp và Có bao nhiêu tập hợp thỏa mãn

A. B. C. D.
Ví dụ 4: Cho ba tập hợp
Khi đó tập hợp

A. B. C. D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 25: Cho tập hợp . Tập mệnh đề đúng


A. B. C. D.

Câu 26: Cho tập hợp và Có bao nhiêu tập hợp thỏa mãn

C. . B. . C. D. .

Câu 27: Cho 2 tập hợp . Khi đó tập hợp

A. B. C. D.

Câu 28: Cho 3 tập hợp ,

Khi đó tập hợp là

A. B. C. D.
8. Dạng 8: Tìm tham số m để thỏa yêu cầu về các phép toán

Ví dụ: Cho tập hợp . Tìm để


A. B. C. D.
9. Dạng 9: Bài toán thực tế liên quan
Ví dụ 1: Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và
Văn, biết rằng có bạn học giỏi môn Hóa, bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó
có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn
A. B. C. D.

Ví dụ 2: Trong số học sinh của lớp 10A có bạn được xếp loại học lực giỏi, bạn
được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được
hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn
được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
A. B. C. D.

Ví dụ 3: Trong số học sinh của lớp 10A có bạn được xếp loại học lực giỏi, bạn
được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được
hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và
chưa có hạnh kiểm tốt.
A. B. C. D.

Ví dụ 4: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có bạn được xếp công nhận học
sinh giỏi Văn, bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết
lớp 10A có học sinh và có học sinh không đạt học sinh giỏi.
A. B. C. D.

Ví dụ: Cho tập hợp . Tìm để


A. B. C. D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 29: Một lớp có 40 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và
Văn, biết rằng có bạn học giỏi môn Hóa, bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó
có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn
A. B. C. D.

Câu 30: Trong số học sinh của lớp 10A có bạn được xếp loại học lực giỏi, bạn
được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được
hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn
được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
A. B. C. D.

Câu 31: Trong số học sinh của lớp 10A có bạn được xếp loại học lực giỏi, bạn được
xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh
kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa
có hạnh kiểm tốt.
A. B. C. D.

Câu 32: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có bạn được xếp công nhận học
sinh giỏi Văn, bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết
lớp 10A có học sinh và có học sinh không đạt học sinh giỏi.
A. B. C. D.
III – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI BÀI

Câu 1: Tập hợp Liệt kê các phần tử của tập hợp B?


A. B. C. D.

Câu 2: Cho hai tập hợp . Chọn


mệnh đề đúng.
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?

A. B.

C. D.

Câu 4: Tập hợp có tất cả bao nhiêu tập con.


A. B. C. D.

Câu 5: Cho hai tập hợp khi đó:

A. B.

C. D.

Câu 6: Cho hai tập hợp khi đó tập là

A. B. C. D.

Câu 7: Tập hợp có bao nhiêu tập con, mà không có ba phần tử.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 9. Cho hai tập hợp và Tìm
A. B. C. D.
Câu 10. Cho các tập hợp , , . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hai tập hợp . Xác đinh tập hợp
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hai tập hợp . Tìm
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hai tập hợp . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 14. Cho là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ; là tập hợp
các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là
tập hợp nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình
vẽ là tập hợp nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho hai đa thức và . Xét các tập hợp ,

, . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. B.
C. D.

Câu 18. Cho hai đa thức và . Xét các tập hợp ,


, . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 19. Cho tập hợp . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 20. Cho là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 21. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?

A. B. C. D.
Câu 22. Tìm để ba tập hợp và bằng nhau.
A. B. hoặc
C. D. hoặc

Câu 23. Cho tập hợp Tập hợp có tất cả bao nhiêu tập con có đúng phần tử.
A. B. C. D.
Câu 24: Một lớp có 40 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và
Văn, biết rằng có bạn học giỏi môn Hóa, bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao
nhiêu học sinh giỏi cả hai môn
A. B. C. D.

Câu 25: Trong số học sinh của lớp 10A có bạn được xếp loại học lực giỏi, bạn
được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm
tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng
bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
A. B. C. D.
BÀI 4: CÁC TẬP HỢP SỐ
I – LÝ THUYẾT:

1. Tập hợp các số tự nhiên: a) b)

2. Tập hợp các số nguyên:

3. Tập hợp các số hữu tỷ: (là các số thập phân vô hạn
tuần hoàn)
4. Tập hợp các số thực: (I là tập hợp các số vô tỷ: là các số thập phân vô hạn
không tuần hoàn)
5. Một số tập con của tập hợp số thực
Tên gọi, ký hiệu Tập hợp Hình biểu diễn

Tập số thực /////[


|
]////

Đoạn

/////( )////
Khoảng
)//////
Khoảng
/////(
Khoảng

/////[ )////
Nửa khoảng

Nửa khoảng

Nửa khoảng

Nửa khoảng

6. Phép toán trên tập con của tập số thực .


a) Để tìm ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp lên trục số.
- Biểu diễn các tập trên trục số(phần nào không thuộc các tập đó thì gạch bỏ).
- Phần không bị gạch bỏ chính là giao của hai tập hợp .
b) Để tìm ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp lên trục số.
- Tô đậm các tập trên trục số.
- Phần tô đậm chính là hợp của hai tập hợp .
c) Để tìm ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp lên trục số
- Biểu diễn tập trên trục số(gạch bỏ phần không thuộc tập ), gạch bỏ phần thuộc tập
trên trục số
- Phần không bị gạch bỏ chính là .
-
II – DẠNG TOÁN
1. Dạng 1: Cho tập hợp viết dạng tính chất đặc trưng, viết tập đã cho dưới dạng khoảng/ đoạn/
nửa khoảng. ( hoặc ngược lại)
Phương pháp giải
A. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp :

A. B.

C. D.
Ví dụ 2: Cho các tập hợp:

. Hãy viết lại

các tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. .

B. .

C. .

D. .

Ví dụ 3: Cho tập hợp: . Hãy viết lại tập hợp dưới kí hiệu khoảng,
nửa khoảng, đoạn.

A. . B. .

C. . D. .

Ví dụ 4: Cho các tập hợp: Hãy viết lại các tập hợp dưới kí hiệu
khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. . B. .

C. . D. .

Ví dụ 5: Cho các tập hợp: Hãy viết lại các tập hợp dưới kí
hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. . B.

C. D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)

Câu 1. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :

A. B.

C. D.

Câu 2. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :


A. B.

C. D.

Câu 3. Cho tập hợp: :

A. B.

C. D.
Câu 4. Cho các tập hợp: Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng nêu tính chất đặc
trưng.

A. B.

C. D.

Câu 5. Cho các tập hợp: Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng nêu tính
chất đặc trưng.

A. B.

C. D.

Câu 6. Cho tập hợp: :

A. B.

C. D.

Câu 7. Cho tập hợp: :

A. B.

C. D.

Câu 8. Cho tập hợp: :

A. B.

C. D.

Câu 9. Cho các tập hợp: Hãy viết lại các tập hợp dưới kí hiệu
khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Cho các tập hợp: . Hãy viết lại các tập hợp dưới kí
hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. . B. .
C. . D. .

Câu 11. Cho các tập hợp: .Hãy viết lại tập hợp dưới dạng
khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. . B.

C. D.

Câu 12. Cho các tập hợp: . Hãy viết lại các tập hợp dưới
dạng khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. . B.

C. D.

2. Dạng 2: Tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hợp , ; và biểu diễn trên trục số. ( ,
cho dưới dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng; dạng tính chất đặc trưng).
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. B. C. D.
Ví dụ 2: Cho tập hợp A = ,B= . Khi đó là:
A. B. (-1;5] C. D.
Ví dụ 3: Cho tập hợp D = , E = [-3; 1]. Khi đó là:
A. (-2;1] B. [-3;4] C. D.

Ví dụ 4: Cho tập hợp . Khi đó, tập là

A. B. C. D.
Ví dụ 5: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập ?

A. B.

C. D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)

Câu 1. Cho tập hợp . Khi đó, tập là


A. B. C. D.

Câu 2. Cho tập hợp . Khi đó, tập là


A. B. C. D.
Câu 3. Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A. B. C. D.

Câu 4. Cho tập hợp . Khi đó, tập là


A. B. C. D.

Câu 5. Cho tập hợp . Khi đó, tập là


A. B. C. D.

Câu 6. Cho tập hợp . Khi đó, tập là


A. B. C. D.
THÔNG HIỂU.

Câu 1. Cho . Khi đó là:

A. B. C. D.
Câu 2. Cho . Khi đó là:

A. B. C. D.
Câu 3. Cho . Khi đó là:

A. B. C. D.

Câu 4. Cho . Khi đó là:

A. B. C. D.
Câu 5. Cho . Khi đó là:

A. B. C. D.
VẬN DỤNG.

Câu 6. Cho . Khi đó là:

A. B. C. D.
Câu 7. Cho . Khi đó là:

A. B. C. D.
Câu 8. Cho . Khi đó là:

A. B. C. (- 5; 0) D.
A
Câu 9. Cho . Khi đó C là:¡

A. B.
C. D.
3. Dạng 3: Thực hiện hỗn hợp các phép toán giao, hợp, hiệu với nhiều tập hợp.
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho , , . Câu nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Ví dụ 2: Cho Tìm

A. B. C. D.

Ví dụ 3: Cho ; ; . Khi đó là:


A. B.

C. D.

Ví dụ 4: Cho tập hợp , Tập là:

A. . B. .

C. . D.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)
a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.

b. Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. B. C. D.
c. Cho và . Xác định
A. B. C. D.
d. Cho và . Xác định
A. B. C. D.
e. Cho hai tập hợp và . Xác định
A. B.
C. D.
f. Cho và Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
g. Cho và Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
h. Cho hai tập hợp và Xác định
A. B.
C. D.
VẬN DỤNG.

Câu 11. Cho . Xác định

A. . B. .

C. . D.

Câu 12. Cho tập hợp , Tập là:

A. . B. .

C. . D.
VẬN DỤNG CAO .

Câu 13. Cho các tập hợp: , ,


. Tìm tập hợp .

A. . B. .

C. . D.
4. Dạng 4: Liệt kê các số tự nhiên( số nguyên) thuộc tập hợp của hai tập hợp ,
cho trước.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho tập hợp Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Ví dụ 2: Cho tập hợp Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.

Ví dụ 3: Cho hai tập , .


Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập và là:
A. và B. C. D. Không có.

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)


Câu 1. Cho . Số các số nguyên thuộc cả hai
tập và là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho . Số các số tự nhiên thuộc tập



A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hai tập hợp và . Khẳng định nào sau


đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 4. Cho và . Liệt kê tập hợp các số tự nhiên thuộc tập

A. . B. C. D.
5. Dạng 5: Cho tập hợp (dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng) đầu mút có chứa tham số m. Tìm m
thỏa điều kiện cho trước.
C. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Cho số thực .Điều kiện cần và đủ để là:

A. B.

C. D.
Ví dụ 2: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m
để
A. B. C. D.

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)


Câu 1. Cho hai tập hợp và . Tìm giá trị thực của tham số để .
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để

A. B. C. D.

Câu 3. Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để

A. B. . C. . D.

Câu 4. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
A. B.
C. D.
Câu 5. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số để .

A. B. C. D.
III – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI BÀI
- Hình thức: Trắc nghiệm 100%
- Số lượng câu hỏi: 25
Câu 1. Cho các số thực và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho tập . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho . Khi đó, là:
A. B.
C. D.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 5. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: .
A. B. C. D.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 7. Cho tập . Phần bù của trong là tập nào trong các tập sau?
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho hai tập hợp , . Tìm để .
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hai tập hợp và . Tìm để .
A. B. C. D.
Câu 10. Tập hợp bằng tập hợp nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 11. Biểu diễn trên trục số tập hợp là hình nào sau đây?

A. B.
C. D.
Câu 12. Biểu diễn trên trục số tập hợp là hình nào sau đây?

A. B.

C. D.
Câu 13. Biểu diễn trên trục số tập hợp là hình nào sau đây?
A. B.

C. D.
Câu 14. Cho 2 tập hợp: và . Tìm ?
A. B.
C. D.
Câu 15. Cho hai tập hợp .
Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) (II)
(III) (IV)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Cho hai tập hợp: khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hai tập hợp: khi và chỉ khi
A. B. C. D.

Câu 18. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :

A. B. C. D.

Câu 19. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :

A. B. C. D.

Câu 20. Cho và . Xác định


A. B. C. D.

Câu 21. Cho và Gọi Khẳng định nào sau


đây đúng?

A. B.

C. D.

You might also like