You are on page 1of 47

344 CÂU TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I - TOÁN 6 (MỚI)

Năm học 2021 – 2022

PHẦN SỐ HỌC

Câu 1: Cho các cách viết sau . Có bao nhiêu tập


hợp được viết đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Cho . Khẳng định sai là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Cho biết nhưng . Số là.


A. 1 B. Bất kì số tự nhiên nào.

C. D. Không tồn tại số .

Câu 8: Phép tính nào sau đây đúng?

A. B. . C. . D. .

Câu 9: Số nào sau đây chia hết cho 5?

A. 2020. B. 2017. C. 2018. D. 2019.

Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 3

A. 123456. B. 2222. C. 33334. D. 9999997.

Câu 11: Cho hai tập hợp . Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp

gồm một phần tử của tập và một phần tử của tập ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.

Câu 12: Dùng ba chữ số để viết các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác
nhau, ta viết được.

A. 3 số. B. 4 Số. C. 6 số. D. 9 số.

Câu 13: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là.

A. 100. B. 123. C. 132. D. Một đáp án


khác.

Câu 14: Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó

A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 10 lần.

C. Tăng gấp 12 lần. D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.

Câu 15: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là.

A. IXX. B. XVIV. C. X VIII. D. Một đáp án


khác.

Câu 16: Cho tập hợp . Các cách viết sau đúng hay sai?

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho các tập hợp Các khẳng
định sau đúng hay sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho tập hợp . Số các tập hợp con của mà có ba phần tử là.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 19: Số tự nhiên thỏa mãn điều kiện . Số tự nhiên bằng.

A. 0. B. 2.

C. Số tự nhiên bất kì lớn hơn 2. D. Một đáp án khác.

Câu 20: Số tự nhiên thỏa mãn điều kiện . Số tự nhiên bằng.

A. 3. B. 0

C. Số tự nhiên bất kì D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc


bằng 3.

Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi số tự nhiên ?

A. . B. . C. .

Câu 22: Số nào sau đây không chia hết cho 3?

A. 1269 B. 1569 C. 12369 D. 123469.

Câu 23: Kết quả nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Phép tính Cho kết quả là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Phép chia nào sau đây là phép chia hết.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Kết quả bằng.


A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Kết quả bằng

A. . B. . C. . D. Một đáp án
khác.

Câu 28: Kết quả bằng.

A. . B. 1. C. . D. Một đáp án
khác.

Câu 29: Giá trị của biểu thức bằng

A. 233. B. . C. 64000. D. Một đáp án


khác.

Câu 30: Giá trị của biểu thức bằng.

A. 32. B. . C. 42. D. 52.

Câu 31: Nếu và thì chia hết cho

A. 4. B. 6. C. 10. D. 2.

Câu 32: Thực hiện phép tính . Kết quả nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Thực hiện phép tính. . Kết quả nào sau đây đúng?

A. 3700. B. 3600. C. 6400. D. 100.

Câu 34: Thực hiện phép tính. 25.5.4.31.2. Cách tính nào em hay làm nhất?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35: Trong các số , số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là.
A. 3258. B. 2643. C. 6731. D. 2.

Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?

A. 4 số. B. 5 số. C. 6 số. D. 7 số.

Câu 37: Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích số 3276 ra thừa số
nguyên tố.

A. . B. . C. . D. Một đáp số
khác.

Câu 38: Gọi là tập hợp các bội của 3 nhỏ hơn 30, gọi là tập hợp các bội của 4 nhỏ
hơn 30. Tập hợp giao là

A. . B. . C. . D. Một đáp án
khác.

Câu 39: UCLN của là.

A. 1. B. 20. C. 4. D. 10.

Câu 40: UCLN và là mấy.

A. . B. 4. C. 3. D. Một đáp án
khác.

Câu 41: ƯCLN (840, 150, 990) là.

A. 5. B. 2. C. 7. D. 9.

Câu 42: BCNN (12, 15) là.

A. 30. B. 60. C. 45. D. 36.

Câu 43: BCNN (12, 18, 36) là.

A. 30. B. 60. C. 45. D. 36.

Câu 44: BCNN là.

A. 612. B. 300. C. 306. D. 51.

Câu 45: Tính giá trị của biểu thức.


A. 3. B. 1. C. . D. Một số khác.

Câu 46: Tính giá trị của biểu thức.

A. 101. B. 5050. C. 552. D. Một số khác.

Câu 47: Tính giá trị của biểu thức. 867 -(167 +80)

A. 620. B. 630. C. 440. D. 1000.

Câu 48: Tìm biêt.

A. 101. B. 102. C. 105. D. 103.

Câu 49: Tìm biết.

A. 91. B. 92. C. 94. D. 95.

Câu 50: Tính giá trị của biểu thức.

A. 202. B. 92. C. 82. D. 102.

Câu 51: Tính giá trị của biểu thức.

A. 0. B. . C. . D. Một số khác.

Câu 52: Thực hiện phép tính.

A. 100. B. 6800. C. 6900. D. 6700.

Câu 53: Thực hiện phép tính.

A. 3100. B. 6200. C. 11700. D. 8300.

Câu 54: Thực hiện phép tính.

A. 10. B. 2. C. 25. D. 50.

Câu 55: Thực hiện phép tính.

A. 10. B. 12. C. 57. D. 21.

Câu 56: Tìm biết.


A. 120. B. 86. C. 85. D. 35.

Câu 57: Tìm biết.

A. 217. B. 118. C. 211. D. 310.

Câu 58: Tìm biết

A. 105. B. . C. . D. .

Câu 59: Tìm biết.

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 60: Tìm biết

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 61: Tìm số tự nhiên biết. chia hết cho

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 62: Tìm số tự nhiên biết. chia hết cho

A. 1. B. 2. C. 3. D. Không tồn tại.

Câu 63: Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2

A. 1230. B. 1735. C. 2020. D. 2017.

Câu 64: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5

A. 1230. B. 2030. C. 2020. D. 2018.

Câu 65: Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

A. 1230. B. 2030. C. 2520. D. 2018.

Câu 66: Số nào sau đây chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3

A. 1230. B. 2034. C. 2520. D. 2718.

Câu 67: Tìm số tự nhiên sao cho. và

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 68: Tìm ước chunq lớn nhất của 144 và 420.
A. 42. B. 32. C. 22. D. 12.

Câu 69: Tìm số tự nhiên lớn nhất biết.

A. 14. B. . C. 12. D.

Câu 70: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc là:

A. Lũy thừa cộng, trừ nhân, chia .

B. Lũy thừa nhân, chia cộng, trừ.

C. Nhân, chia cộng, trừ lũy thừa.

D. Cộng, trừ lũy thừa nhân, chia.

Câu 71: Kết quả của phép tính là:

A. 72. B. 10. C. 16. D. 40.

Câu 72: Giá trị của biểu thức là:

A. 76. B. 26. C. 74. D. 85.

Câu 73: Thực hiện phép tính ta được kết quả là:

A. 2. B. 10. C. 25. D. 50.

Câu 74: Số tự nhiên có 6 chữ số abcabc luôn chia hết cho:

A. 12. B. 14. C. 13. D. 8.

Câu 75: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2; 4; 13; 19; 25; 31

A. . B. .

C. 4; 13; 19; 25; 31. D. .

Câu 76: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất.

B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.

D. Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố.

Câu 77: Khẳng định nào sau đây là sai:


A. Số 1230 chia hết cho 2; 3 và . B. Số 1230 chia hết cho 2; 5 và 9.

C. Số 1230 không chia hết cho . D. Số 1230 là hợp số.

Câu 78: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.

B. Cho số tự nhiên , a có 2 ước thì a là hợp số.

C. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính số đó.

Câu 79: Kết quả của phép tính nào sau đây không chia hết cho 3?

A. . B. . C. 14. . D. .

Câu 80: Tìm số nguyên tố trong các số sau là:

A. 7. B. 4. C. 6. D. 9.

Câu 81: Cho các số . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.

B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.

C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên.

Câu 82: Cho một chiếc cân đĩa và một số quả cân. Đặt lên đĩa cân bên trái các quả cân

và . Đặt lên đĩa cân còn lại các quả cân và .

Sau khi đặt các quả cân, trạng thái của cân như thế nào?

A. Cân thăng bằng

B. Cân nghiêng sang trái.

C. Cân nghiêng sang phải.


Câu 83: Một nhà máy có 10 phân xưởng, họ cần thay mới tất cả điều hòa và lắp thêm
mỗi phân xưởng 1 chiếc mới. Hiện tại mỗi phân xưởng có 3 điều hòa.

Số tiền nhà máy cần thanh toán là bao nhiêu biết giá mỗi điều hòa là mười hai
triệu đồng? (Chi phí lắp đặt, vận chuyển đuợc miễn phí)

A. 480 triệu đồng.

B. 240 triệu đồng.

C. 360 triệu đồng.

D. 120 triệu đồng

Câu 84: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc:

A. () . B. [] .

C. () . D. {} .

Câu 85: Kết quả của phép tính là:

A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.

Câu 86: Kết quả của phép tính là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 87: Cho khi đó có giá trị bằng:

A. 13. B. 130. C. 450. D. 250.

Câu 88: Tìm số tự nhiên , biết:

A. 0. B. 15. C. 20. D. 25.

Câu 89: Kết quả của phép tính là:

A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.

Câu 90: Xét trên tập hợp , trong các số sau số nào là một bội của 14?

A. 48. B. 28. C. 36. D. 7.

Câu 91: Chọn đáp án đúng: số


A. Chia cho 5 dư 2. B. Chia cho 5 dư 7.

C. Chia cho 5 dư 1. D. Chia hết cho

Câu 92: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. là tập hợp số nguyên tố. B. A là tập hợp các hợp số.

C. là tập hợp số nguyên tố. D. là tập hợp các hợp số.

Câu 93: Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 94: Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận là một trong nhũng loại gạo ngon
nhât thế giới. Giá bán mỗi ki-lô-gam gạo ST25 là 35 000 đồng. Mẹ Nam mua

gạo ST25 tại đại lí. Để trả đủ tiền gạo, mẹ Nam cần trả bao nhiêu tờ tiền
có mệnh giá 50 000 đồng?

A. 7 tờ. B. 10 tờ. C. 35 tờ. D. 5 tờ.


Câu 95. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 96. Tìm , biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 97. Tìm , biết .

A. . B. .C. . D. .
Câu 98. Tính nhanh được kết quả là:
A. 28 B. 280 C. 140 D. 336
Câu 99. Cho phép chia , khi đó thương của phép chia là:
A. x B. 5 C. 6 D. 30

Câu 100. Tìm số tự nhiên x, biết:


A. 0 B. 16 C. 36 D. 52
Câu 101. Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 102. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........ số chia.
A. nhỏ hơn. B. lớn hơn.
C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 103. Số tự nhiên x thỏa mãn là
A. 25. B. 54. C. 70. D. 552.
Câu 104. Giá một chiếc khẩu trang N95 là 30 000 đồng. Tính số tiền cần có để mua 20
chiếc khẩu trang N95 đó?
A. 30 020 đồng. B. 60 000 đồng. C. 600 000 đồng. D. 500 000 đồng.

Câu 105. Hãy chọn phương án đúng. Tích bằng :

A. B. C. D.

Câu 106. Chỉ ra khẳng định sai :

A. B. C. D.

Câu 107. Tìm số tự nhiên biết


A. B. C. D.
Câu 108. Tích chia hết cho số nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 109. Số nào sau đây là ước của ?

A. B. C. D.

Câu 110. Số nào sau đây là bội của ?

A. . B. C. D.

Câu 111. Trong các số: 1904; 2895; 2890; 2786. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho
2 là:
A. 1904 B. 2895 C. 2890 D. 2786
Câu 112. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. B.

C. D.

Câu 113. Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ

x là số tự nhiên bất kì D.
C.
Câu 114. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.  45 B. 78 C. 180 D. 210

Câu 115. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:

A. 2 B. C. 4 D.

Câu 116. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

A.  B. C. D.

Câu 117. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 118. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?

A. 15 – 5 + 1 B. C. D.

Câu 119. Khẳng định nào sau đây là đúng?

ƯC B. ƯC C. ƯC D. ƯC
A.

Câu 120. Tập hợp các ước chung của và là:

B. C. D.
A.
Câu 121. ƯCLN(24;16;8) bằng:
A. 8 B. 10 C. 16. D. 24
Câu 122. Một lớp có nam và nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam
và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là:
A. tổ B. tổ C. tổ D. tổ
Câu 123: Trong các số: 120 ; 184 ; 246 ; 450 ; 625 ; 757. Số nào chia hết cho cả 2 và cho 5?

A. 120; 184; 246 B. 120;450 C. 120; 450; 625 D. 120; 450;757

Câu 124: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:

A. 54 = 2.33 B. 54 = 3.23 C. 54 = 2.32 D. 54 = 3.22


Câu 125: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi

sao còn thừa không xếp vào hộp là:

A. 5 ngôi sao B. 1 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao

Câu 126: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:

A. {0; 1; 2; 3; 4} B. {1; 2; 3; 4} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5}

Câu 127. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 128. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng:
A. 31 ∈ B B. 32 ∈ B C. 2019 ∉ B D. 2021 ∈ B
Câu 129. Tìm , biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 130. Tìm , biết .

A. . B. . C. . D. .
Câu 131. Tính nhanh được kết quả là:
A. 28 B. 280 C. 140 D. 336
Câu 132. Cho phép chia , khi đó thương của phép chia là:
A. x B. 5 C. 6 D. 30

Câu 133. Tìm số tự nhiên x, biết:


A. 0 B. 16 C. 36 D. 52
Câu 134. Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 135. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........ số chia.
A. nhỏ hơn. B. lớn hơn.
C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 136. Số tự nhiên x thỏa mãn là
A. 25. B. 54. C. 70. D. 552.
Câu 137. Giá một chiếc khẩu trang N95 là 30 000 đồng. Tính số tiền cần có để mua 20
chiếc khẩu trang N95 đó?
A. 30 020 đồng. B. 60 000 đồng. C. 600 000 đồng. D. 500 000 đồng.

Câu 138. Hãy chọn phương án đúng. Tích bằng :

A. B. C. D.
Câu 139. Chỉ ra khẳng định sai :

A. B. C. D.
Câu 140. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia

Câu 141. Tìm số tự nhiên biết

A. B. C. D.
Câu 142. Tích chia hết cho số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 143. Số nào sau đây là ước của ?
A. B. C. D.
Câu 144. Số nào sau đây là bội của ?
A. . B. C. D.
Câu 145. Trong các số: 1904; 2895; 2890; 2786. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho
2 là:
A. 1904 B. 2895 C. 2890 D. 2786
Câu 146. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. B.
C. D.
Câu 147. Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ

C. x là số tự nhiên bất kì D.
Câu 148. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.  45 B. 78 C. 180 D. 210

Câu 149. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:
A. 2 B. C. 4 D.
Câu 150. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

A.  B. C. D.
Câu 151. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 152. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. 15 – 5 + 1 B. C. D.
Câu 153. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ƯC B. ƯC

C. ƯC D. ƯC
Câu 154. Tập hợp các ước chung của và là:
A. B. C. D.
Câu 155. ƯCLN(24;16;8) bằng:
A. 8 B. 10 C. 16. D. 24
Câu 156: Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Cách viết nào sau đây đúng?
A  1; 2;3; 4;5; 6;... A  0;1; 2;3; 4;5
A. . B. .
A  1; 2;3; 4;5; 6 A  0;1; 2;3; 4;5;6
C. . D. .
27 490 031 587
Câu 157: Đọc được số sau:

A. Hai mươi bảy tỉ bốn trăm chín mươi triệu không trăm ba mươi mốt nghìn năm

trăm tám mươi bảy.

B. Hai trăm bảy mươi bốn tỉ chín mươi triệu không trăm ba mươi mốt nghìn

năm trăm tám mươi bảy.

C. Hai mươi bảy tỉ bốn trăm chín mươi triệu ba mươi mốt nghìn năm trăm tám

mươi bảy.

D. Hai mươi bảy tỉ bốn trăm chín mươi triệu không trăm ba mươi mốt năm trăm

tám mươi bảy.


A  x  ∣ 2  x  8
Câu 158: Trong các số 1; 2; 5; 6; 9 , số nào thuộc tập hợp , số nào
B  x  ∣ x  7
thuộc tập hợp ?

A. 2;5;6  B; 9  A . B. 2;5;6  A; 9  B .

C. 2; 5  A; 6;9  B . D. 2;5;9  A;6  B .

Câu 159: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?

A. 2 giờ kém 10 . B. 2 giờ 50 .

C. 10 giờ 10 . D. 10 giờ kém 10 .


Câu 160: Cho tập hợp . Nếu viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra tính chất

đặc trưng thì cách viết nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 161: Ba số tự nhiên a , b , c đồng thời thoả mãn các điều kiện a  b  c , 11  a  15 và
12  c  15 . Tính a  b  c .

A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 13 .

Câu 162: Cho hai số tự nhiên a và b . Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện được là

A. a > b . B. a = b . C. a ³ b . D. b > 0 .

Câu 163: Tính tích 25.9676.4 ?

A. 1000.9676 . B. 9676  100 . C. 9676.100 . D. 9676.10 .

Câu 164: Kết quả của phép tính: 360 :15 là

A. 34 . B. 14 . C. 24 . D. 15 .

Câu 165: Lập phương của được viết là

A. . B. . C. . D. .

Câu 166: Kết quả của phép tính là

A. . B. . C. . D. .

Câu 167: Phép tính nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 168: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 169: Tính nhanh được kết quả

A. . B. . C. . D. .

Câu 170: Dưới đây là hình ảnh một chiếc thẻ nhớ 2GB (2 Gi-ga-byte). Biết GB là đơn vị

đo dung lượng thông tin và 1GB xấp xỉ 1 tỷ byte. Vậy chiếc thẻ nhớ này chứa
được bao nhiêu thông tin?

A. byte. B. byte. C. byte. D. byte.

Câu 171: Tính giá trị của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 172: Số tự nhiên chia hết cho số tự nhiên kí hiệu là

A. . B. . C. . D.

Câu 173: Trong các số sau, các số nào là số nguyên tố: ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 174: Nếu và thì tổng chia hết cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 175: Cho các số . Số chia hết cho là

A. . . B. . C. . D. .

Câu 176: Cho các số . Số chia hết cho 3 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 177: Từ ba trong bốn số hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số

lớn nhất chia hết cho 2 và 5.

A. . B. . C. . D. .

Câu 178: Tập hợp các chữ số điền vào dấu để được số chia hết cho cả và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 179: Số có bao nhiêu ước nguyên tố?

A. . B. . C. . D. .
Câu 180: Cho . Số các ước tự nhiên của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 181: Trong một buổi tập tổng vệ sinh chuẩn bị đón học sinh đi học trở lại trường

sau đợt dịch Covid, cô giáo chia học sinh thành các nhóm để phụ trách các

công việc nhổ cỏ, nhặt lá, quét sân,.... Biết cả lớp có 36 bạn. Hỏi cô có nhiều

nhất bao nhiêu cách chia nhóm sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 học sinh?

A. . B. . C. . D. .

Câu 182: Cho . Tổng A chia hết cho số tự nhiên nào sau đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 183: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Nếu và nhỏ nhất khác thì

là ... của và ."

A. ước. B. ước chung.

C. bội chung. D. bội chung nhỏ nhất.

Câu 184: Các bước tìm của và chưa viết theo trình thự đúng:

1.

2. Chọn ra thừa số nguyên tố chung:

3. Lập tích:

4. Phân tích ra thừa số nguyên tổ: ;

Em hãy lựa chọn thứ tự thực hiện đúng

A. . B. .

C. D. .

Câu 185: Ước chung lớn nhất của và kí hiệu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 186: là

A. . B. . C. . D. .

Câu 187: là
A. . B. . C. . D. .

Câu 188: Cho . Trong các số sau, số nào là ước của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 189: Tìm số tự nhiên lớn nhất biết rằng và

A. .. B. .. C. .. D. ..

Câu 190: Tổng số học sinh khối 6 của trường một trường THCS là một số có 3 chữ số

và chữ số hàng trăm là 3. Nếu xếp hàng 10 và hàng 12 đều dư 8, mà xếp hàng

8 thì không còn dư. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 191: Tập hợp số tự nhiên khác được kí hiệu là:

A. B. C. D.

Câu 192: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì :

A.  B. C. D.

Câu 193: Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ:

A. Hai mươi mốt B. Hai mươi C. Mười chín D. Ba mươi mốt

Câu 194: Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?

A. . 45 B. 78 C. 180 D. 210

Câu 195: Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:

A. C= { x x là số tự nhiên, x < 11}

B. C= { x x là số tự nhiên, x >2}

C. C= { x x là số tự nhiên, 2 < x < 11}

D. C= { x x là số tự nhiên, 3 < x < 11}


Câu 196: Số tự nhiên thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. Kết quả khác.

Câu 197: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:

A. B. C. D.

Câu 198: BCNN(4, 14, 26) là:

A. 182; B. 2; C. 728; D. 364.

Câu 199: Hãy chọn phương án đúng. Thương là :

A. B. C. D.

Câu 200: Đáp án nào dưới đây là sai?

A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

C. Số 0 và 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số.

D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

Câu 201: Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

A.  B. C. D.

Câu 202: Tìm số tự nhiên thỏa mãn

A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 20

Câu 203: Số đối của là:

A. B. -82 C. 28 D.
Câu 204: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây

A. B.

C. D.

Câu 205: Cho là số nguyên thỏa mãn . Chọn câu đúng.

A. B. C. D.

Câu 206: Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:

A. Biểu diễn nhiệt độ dưới . B. Biểu diễn số tiền nợ ngân hàng.

C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển. D. Biểu diễn số năm trước Công

nguyên.

Câu 207: Kết quả phép tính:

A. B. C. D.

Câu 208. 38 đọc là:

A.Tám mũ ba; B. Ba mũ tám;

C. Tám nhân ba; D. Ba nhân tám.

Câu 209. Số nguyên âm chỉ năm có sự kiện: “Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776

trước công nguyên” là số nào trong các sô sau đây?

A. -1 776 B. 776 C. - 776 D. 1 776

Câu 210. Một lớp có nam và nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam
và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là:
A. tổ B. tổ C. tổ D. tổ
PHẦN HÌNH HỌC

Câu 1: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 2: Cho hình vẽ sau, tứ giác AMDNlà hình gì? Vì sao?

A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Một hình khác.

Câu 3: Cho hình vuông có canh . Cạnh ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hình vuông có cạnh là a. Diện tích hình vuông làà

A. . B. . C. . D. Một đáp án
khác.

Câu 5: Cho hình vuông có cạnh . Diện tích hình vuông bằng
bao nhiêu?

A. B. . C. . D. .

Câu 6: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều có:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Cho tam giác đều có . Chu vi tam giác đều


là:

A. . B. .
C. . D. Một đáp án khác.

Câu 8: Cho tam giác đều có . Diện tích tam giác đều

là: A. a.h. B. . C. . D. Một đáp án khác.


Câu 9: Cho tam giác đều có cạnh bằng . Chu vi tam giác đều là:

A. . B. . C. . D. Một đáp án khác.

Câu 10: Tam giác đều có cạnh , chiều cao

. Diện tích tam giác đều là:

A. . B. .

C. . D. Môt đáp án khác.

Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng:

A. Có 6 cạnh bằng nhau. B. Có 3 cạnh bằng nhau.

C. Có 4 cạnh bằng nhau. D. Có 5 cạnh bằng nhau.

Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng:

A. Có 6 góc bằng nhau. B. Có 3 góc bằng nhau.

C. Có 4 góc bằng nhau. D. Có 5 góc bằng nhau.

Câu 13: Ba đường chéo chính của lục giác là:

A. . B. .

C. AB, CD, EF. D. .

Câu 14: Cho hình chữ nhật . Đáp án nào sau đây đúng:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 15: Cho hình chữ nhật , hai đường chéo và
:

A. AC và song song với nhau.

B. và bằng nhau.

C. AC và BD trùng nhau.

D. Một đáp án khác.

Câu 16: Cho hình chữ nhật có cạnh . Chu vi của hình chữ nhật
là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17: Cho hình chữ nhật có cạnh . Diện tích của hình chữ nhật
là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho hình chữ nhật , có . Chu vi và diện tích của
hình chữ nhật ABCD là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho hình bình hành , đáp án nào sau đây đúng:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 21: Cho hình bình hành có cắt
tại . Đáp án nào sau đây đúng:

A. .

B. .

C. .

D. Một đáp án khác.

Câu 22: Cho hình bình hành có cạnh a và b. Chu vi hình


bình hành ABCD là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23: Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành

là: A. a.h. B. ; C. ; D. Một đáp án khác.


Câu 24: Cho hình thoi . Đáp án nào sao đây là đúng:

A. . B. .

C. . D.

Câu 25: Cho hình thoi có cắt tại . Đáp án


nào sao đây là đúng:

A. ; B. ;

C. ; D. Một đáp án khác.

Câu 26: Cho hình thoi có cạnh là a. Chu vi của hình thoi là:

A. . B. . C. . D. Một đáp án khác.


Câu 27: Cho hình thoi có 2 đường chéo .

Diện tích hình thoi là:

A. . B.

C. . D. .

Câu 28: Cho hình thang có đáy là và . Khẳng định nào sau đây là
đúng:.

A. và bằng nhau. B. và không song song với nhau.

C. AB và song song với nhau. D. Một đáp án khác.

Câu 29: Cho hình thang có đáy là và . Khăng


định nào sau đây là đúng:

A. góc đỉnh bằng góc đỉnh , góc đỉnh bằng

góc đỉnh .

B. góc đỉnh bằng góc đỉnh , góc đỉnh bằng góc đỉnh .

C. góc đỉnh bằng góc đỉnh , góc đỉnh bằng góc đỉnh .

D. Một đáp án khác

Câu 30: Cho hình thang có các cạnh , d. Chu vi của


hình thang bằng:

A. . B.

C. . D.
Câu 31. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.

A. Ba cạnh AB = BC = CA B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau

C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau D. Ba góc A, B, C bằng nhau.

Câu 32. Cho hình lục giác đều ABCDEG. Nhận định nào sau đây là
đúng
A.

B.

C.

D.

Câu 33. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Độ dài
hàng rào bao quanh hình vuông đó bằng:

A. 36 m B. 24 m C. 36 m2 D. 24m2

HD: Độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn chính là chu vi mảnh vườn:

Câu 34. Một hình vuông có diện tích là 81 m2. Chu vi của hình vuông là:

A. 81 m B. 36 m C. 24 m D. 9 m

HD: Gọi cạnh hình vuông là a . Theo bài ra ta có:

Chu vi là 9.4=36 m
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2dm, 12cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 28 cm B. 24 cm2 C. 64 cm D. 28 dm
Câu 36. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 80 dm. Diện tích
mảnh vườn đó là:
A. 960 m2 B. 960 dm2 C. 96 m2 D. 40 m2
Câu 37. Cho hình vẽ biết HK = 6cm, GI = 10cm. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
A. 15 cm2 B. 30 cm2
C. 32 cm2 D. 60 cm2

Câu 38. Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh đối bằng nhau
D. Bốn góc vuông
.Câu 39. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao nhiêu
hình thoi được tạo thành? A B

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
G O C

Câu 40. Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai
đường chéo là 8dm và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. E D

Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là:


A. 240 000 đồng B. 480 000 đồng C. 48 000 đồng D. 120 000 đồng
Gợi ý:
- Tính diện tích kính cần dùng
- Tổng số tiền = diện tích kính x 5000 đồng

Câu 41: Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của hình bình hành?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 42: Đáp án nào sau đây sai: Hình chữ nhật có:

A. Bốn góc bằng nhau và bằng .

B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.

C. Hai đường chéo bằng nhau.

D. Các cạnh đối bằng nhau.

Câu 43: Đáp án nào sau đây sai: Hình thoi có:

A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Các cạnh đối song song với nhau.

C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Các góc đối bằng nhau.

Câu 44: Đáp án nào sau đây đúng: Hình bình hành có:

A. Các cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau.

C. Các đường chéo bằng nhau. D. Các cạnh đối song song với
nhau.

Câu 45: Đáp án nào sau đây sai: Hình thang cân có:

A. Hai cạnh bên bằng nhau. B. Hai cạnh đáy song song.

C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai góc kề cạnh bên bằng
nhau.

Câu 46: Có bao nhiêu hình thoi trong hình vẽ sau


A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 47: Bạn Minh gấp mảnh vải hình chữ nhật có các cạnh và và cắt theo

đường kẻ phấn trắng dài như hình vẽ. Ta thu được một con diểu hình
thoi có độ dài cạnh bằng:

A. 10. B. 8. C. 16. D. 6.

Hướng dẫn: Đường phấn trắng dài 10cm chính là độ dài cạnh của hình thoi.

Câu 48: Gấp đôi một tờ giấy như hình vẽ dưới đây ta được hình vuông cạnh . Tờ
giấy ban đầu có các kích thước là:

A. và B. và .

C. và D. và .

Câu 49. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
A. Ba cạnh AB = BC = CA B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau
C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau D. Ba góc A, B, C bằng nhau.
Câu 50 . Một người dự định dùng dây thép gai để bao quanh một khu vườn hình chữ

nhật có kích thước . Hỏi cần bao nhiêu mét dây thép gai để rào khu đất trên?
A. 22m B. 210m C. 44m D. 105m
Hướng dẫn: Chiều dài dây thép gai cần dùng chính bằng chu vi mảnh vườn hình chữ
nhật.

Chu vi khu vườn là: (15 + 7).2 = 44m


Câu 51. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình thoi
A. Hai đường chéo song song với nhau B. Hai đường chéo trùng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D.Hai đường chéo bằng nhau
Câu 52. Cho hình thoi ABCD có BC = 5cm. Chu vi hình thoi ABCD là:
A. 25 cm2 B. 20 cm C. 10 cm D. 25 cm

Hướng dẫn: Chu vi hình thoi ABCD là : 5.4=20(cm)


Câu 53. Diện tích hình tô màu trong hình trên là: K 6cm L
P
A. 8cm2 B. 12cm2
Q R 4cm
C. 6cm2 D. 24cm2

Hướng dẫn: Phần tô màu là hình thoi. I M J

Hai đường chéo hình thoi là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật;
6.4 24
Diện tích hình thoi: S= 2 = 2 =12 ( c m )
2

Câu 54. Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai đường chéo
là 8dm và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có để lắp
kính cho cửa sổ là:
A. 240 000 đồng B. 480 000 đồng C. 48 000 đồng D. 120 000 đồng
Hướng dẫn: - Tính diện tích kính cần dùng
- Tổng số tiền = diện tích kính x 5000 đồng
8.12
Diện tích kính hình thoi là: S= 2 =48 ( d m )
2

Số tiền cần có để lấp kính là: 48.5000=240000(đồng)


Câu 55. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền nhà hình chữ
nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 8m?
A. 400 viên B. 500 viên C. 450 viên D. 200 viên
Hướng dẫn:
Diện tích nền nhà là: 10. 8 = 80 (m2)
Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh 40cm là: 40. 40 = 1600 (cm 2) = 0,16 (m2)
Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là: 80 : 0,16 = 500 (viên)
Câu 56. Chọn khẳng định đúng:
A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh của nó nhân với nhau
B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao
C. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh đối diện nhân với nhau
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 57. Cho hình bình hành MNPQ có MN = 12cm. Độ dài PQ bằng bao nhiêu?
A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 12mm

Hướng dẫn: Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
MN =PQ=12 cm
Câu 58. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm, AD = 7cm. Chu vi hình bình hành
ABCD là
A. 24cm B. 12cm C. 36cm D. 48cm

Hướng dẫn: Chu vi hình bình hành ABCD là: (5 + 7) . 2 = 24 (cm)


Câu 59. Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24cm và diện tích 432cm 2 là:
A. 16cm B. 17cm C. 18cm D. 19cm

Hướng dẫn: Độ dài đáy của hình bình hành là: 432 : 24 = 18
(cm)
Câu 60. Diện tích của hình bình hành bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Hướng dẫn: Diện tích của hình bình hành là: 6.3=18 ( c m2 )

Câu 61. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
5 5 5 5 5
5 3 4
cm cm cm cm cm
cm cm cm
5cm 9cm 4cm 5cm

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3


D. Hình 4.
Câu 62. Có bao nhiêu hình lục giác đều trong bức tranh sau?
A. 6. B. 7. C. 8. D.9
Câu 63. Chu vi của một hình vuông có cạnh bằng 9 cm là bao nhiêu?
A. 81. B. 9. O
C. 36. D. 18.
Câu 64. Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 cm, độ dài của các
đường chéo chính bằng bao nhiêu?

A B

F C

E D

A. 2. B. 4. C. 6. D. 12.

Câu 65. Hình vuông có cạnh 3 cm, tính diện tích của hình vuông đó?

A. 3 cm2 B. 9. C. 12. D. 8

Câu 66. Cho tam giác đều ABC, số đo mỗi góc của tam giác ABC là:
A. 300. B. 900 C. 600. D. 1200.
Câu 67. Một hình vuông có diện tích bằng 16 cm2 . Chu vi của hình vuông đó là
A.10 cm. B.18 cm C.16 cm D. 14 cm

Câu 68. Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tam giác đều?

A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.

Câu 69. Cho hình vuông có cạnh dài 4 cm . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
đúng?
A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông.

B. Diện tích hình vuông nhỏ hơn chu vi hình vuông

C. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông.


D. Diện tích hình vuông luôn gấp đôi chu vi hình vuông.

Câu 70. Cho lục giác đều ABCDEF với đường chéo chính AD bằng 6 cm . Độ dài
cạnh của lục giác đều là:
A. 3 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 1

Câu 71. Cho sáu tam giác đều có cùng độ dài cạnh là 3 cm , ghép thành một hình
lục giác đều có độ dài cạnh là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm

Câu 72. “Số đo các góc của hình lục giác đều … số đo các góc của hình tam giác
đều”. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu đúng.
A. bằng. B. gấp đôi. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn.
Câu 73. Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông,
mỗi viên có độ dài12 cm . Diện tích mảng tường được ốp thêm là
A. 60 cm2 B. 25 cm2 C. 144 cm2 D. 720 c
Câu 74. Nối các điểm giữa các cạnh hình vuông ABCD với đỉnh. Các đường này
cắt nhau tạo thành hình vuông MNPQ . Diện tích của hình vuông MNPQ là bao
nhiêu, biết cạnh của hình vuông ABCDlà 5 cm ?

A.1 cm2 B. 3 cm2. C. 5 cm2. D. 7 cm2

Câu 75. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 900 .
B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau.
D.Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng nhau.
Câu 76. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình bình hành hai đường
chéo cắt nhau…”
A. Và vuông góc với nhau.
B. Và bằng nhau.
C. Tại trung điểm mỗi đường.
D. Tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
Câu 77. Câu nào đúng trong các câu sau
A. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Trong hình bình hành: Hai đường chéo bằng nhau.

C. Trong hình thoi: Hai đường chéo vuông góc với nhau.

D. Trong hình thang cân: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm.

Câu 78. Câu nào sai trong các câu sau


A. Trong hình chữ nhật: Hai cặp cạnh đối diện song song.

B. Trong hình bình hành: Hai cặp cạnh đối diện song song.

C. Trong hình thoi: Hai cặp cạnh đối diện song song.

D. Trong hình thang cân: Hai cặp cạnh đối diện song song.

Câu 79. Trong các hình sau hình nào có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường

A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.


C. Hình thoi. D. Hình thang cân.

Câu 80. Trong các hình sau các hình nào có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường
A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi.

B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.

C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

D. Hình thang cân, hình chữ nhật.

Câu 81. Trong các hình sau các hình nào có các cạnh đối song song và bằng nhau

A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi.

B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.

C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

D. Hình thang cân, hình chữ nhật.

Câu 82. Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BDcắt nhau tại O . Biết
OC = 2cm thì AC bằng
A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm. D. 5cm

Câu 83. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết
OC = 2cm thì OAbằng
A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm. D. 5cm
Câu 84. Một chiếc diều hình thoi có cạnh 30 cm được làm bằng dây dù. Tính chiều
dài dây dù cần dùng để căng các cạnh diều ( Coi các nút buộc không đáng kể).
A. 30 cm. B. 60cm . C. 90 cm. D.120 cm

Câu 85. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều
rộng là 3 m thì chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ?
A. 9 m. B. 6 m . C.18 m . D. 27 m

Câu 86. Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m, chiều
dài 6 m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
A. 12cm. B. 10 m. C. 24m . D. 20m .

Câu 87. Hoa có dây thép dài 60 cm . Hoa gấp dây thép thành 1 hình thoi. Hỏi
cạnh hình thoi đó dài bao nhiêu?
A. 10cm. B. 15cm. C. 30 cm. D. 60cm.
Câu 88. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m, chiều dài 9 m người
ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2 m, phần đất còn lại dùng để trồng
cây. Hỏi mảnh đất còn lại có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu mét?
A. 5 m; 4 m . B. 7 m;6 m . C.11m;10 m . D. 5m;6 m

Câu 89. Cho hình chữ nhật có đường chéo 6 cm . Vẽ một hình thoi có cạnh là
đường chéo hình chữ nhật đó. Hỏi tổng độ dài các cạnh của hình thoi là bao
nhiêu?
A. 20 m . B.12 m . C.18 m . D. 24 m
Câu 90. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo.

B. Diện tích hình thoi bằng hiệu hai đường chéo.

C. Diện tích hình thoi bằng tổng hai đường chéo.

D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.

Câu 91. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao.

B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao.

C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên.

Câu 92. Một hình thang có đáy nhỏ là 4cm , chiều cao là 5cm , diện tích là. Chiều dài

đáy lớn là :

A. 20 cm . B. 16 cm . C. 15 cm . D. 12

Câu 93. Diện tích tấm thảmcó chiều dài 90cm và chiều rộng 60cm

A. 0,54 m2 . B. 150 cm2 .

C. 300 cm2 . D. 540 cm2 .

Câu 94. Chu vi hình vuông có cạnh dài 5 cm là


A. 20cm . B. 10 cm . C. 25 cm . D. 5 cm .

Câu 95. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm là
A. 10 cm . B. 20 cm . C. 24 cm . D. 12 cm .

Câu 96. Một hình thoi có diện tích là 20cm2 , biết độ dài một đường chéo là
20cm . Độ dài đường chéo kia là
A. 20 cm . B. 10 cm . C. 1 cm . D. 2 cm .

Câu 97. Một hình bình hành ABCD có diện tích là 350cm2 , biết độ dài đường cao.

Độ dài cạnh AB là

A. 10 cm . B. 20 cm . C. 70 cm . D. 5 cm .

Câu 98. Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của
nó tăng
A. 16 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 4 lần.

Câu 99. Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng 3 lần thì diện tích của nó tăng

A. 6 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 2 lần.

Câu 100: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600 B. 450 C. 900 D. 300

Câu 101: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của
hình thoi là:
A. 80cm2 B. 60cm2 C. 40cm2 D. 100cm2

Câu 102: Cho hình sau, công thức tính diện tích hình bình hành là:

A. S = a.b B. S = a.h C. S = b.h D. S = a.b.h

Câu 103: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:

A. 160cm2 B. 400cm2 C. 1600cm2 D. 40cm2

Câu 104: Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Trong hình thang cân các góc đối bằng nhau

B. Trong hình chữ nhật bốn góc bằng nhau và bằng

C. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau

D. Trong một hình thoi bốn cạnh bằng nhau

Câu 105. Diện tích hìnhvuông ABCD là

A. 60 cm2 . B. 30 cm2 .

C. 225 cm2 . D. 15 cm2 .

Câu 106. Chu vi hình thang cân ABCD có cạnh AB = 3cm, BC = 2cm, DA = 2cm là :

A. 28 cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 14 cm .

Câu 107. Chu vi hình thoi ABCD có cạnh AB = 6cm là :


A. 24 cm . B. 12 cm . C. 36 cm D. 18 cm
Câu 108. Cho hình vuông ABCD bằng hình vuông MNPQ , nếu diện tích hình

vuông ABCD là 40cm2 thì diện tích hình vuông MNPQ là :

A. 80 cm2 . B. 40 cm2 . D. 24 cm2 C. 96 cm2

Câu 109. Người ta muốn làm một kệ trang trí bằng dây thép gồm hai hình thoi có độ

dài cạnh là 20cm (như hình vẽ). Hỏicần đoạn dây có độ dài bao nhiêu? (Nếu coi độ
dài mối nối không đáng kể

A. 800 cm . B. 40 cm . C. 160 cm . D. 80 cm

Câu 110. Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6cm, 8cm . Diện tích của

hình thoi là

A. 28 cm2 . B. 48 cm2 C. 10 cm2 . D. 40 cm

Câu 111. Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm . Chu vi của
hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch như thế là

A. 160 cm . B. 80 cm

C. 320 cm . D. 120 cm

Câu 112. Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng
40m, số đo cạnh đáy nhỏ 20m , khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng 20m . Diện tích
mảnh đất đó là :

A. 1200 m2 . B. 600 m2 . C. 800 m2 . D. 1000


Câu 113. Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm . Cắt miếng bìa

hình chữ nhật thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình

vuông đó là :

A. 100 cm2 . B. 20 cm2 . C. 25 cm2 . D. 50 cm2 .

Câu 114. Cho bình hành ABCD có hành đó là AB = 10cm, đường cao AH = 7cm .
Diện tích của hình bình
A. 35 cm2 . B. 70 cm2 . C. 140 cm2 . D. 17 cm2 .

Câu 115. Một bông hoa bằng giấy được ghép bởi các hình thoi (như hình vẽ). Biết

diện tích mỗi hình thoi là 20cm2 , hỏi diện tích số giấy cần sử dụng để làm bông hoa

là bao nhiêu?

A. 28 cm2 . B. 80 cm2 . C. 160 cm2 . D. 20 cm2

Câu 116. Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm , chiều dài gấp đôi chiều rộng thì chu vi
là:
A. 15 cm . B. 50 cm . C. 30 cm . D. 40 cm .
Câu 117. Cho hình vuông có chu vi 20cm . Nếu kéo dài mỗi cạnh của hình
vuông thêm 3cm thì hình vuông mới có chu vi là
A. 32 cm . B. 23 cm . C. 26 cm . D. 29 cm .

Câu 118. Hình nào dưới đây có trục đối xứng?

Câu 119: Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả

bao nhiêu tam giác đều?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 120: Có bao nhiêu hình lục giác đều trong bức tranh sau?

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 121. Quan sát hình sau và cho biết, hình nào có dạng hình thoi?
H.a H.b H.c H.d

A. H. a. B. H.b. C. H.c. D. H.d.


Câu 122: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao.
C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên.
Câu 123: Diện tích hình vuông là

A. . B. . C. . D. .
Câu 124: Chu vi của một hình vuông có cạnh bằng là bao nhiêu?
A. 81. B. 9. C. 36. D. 18.
Câu 125: Cho tam giác đều , số đo góc tại đỉnh là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 126: Cho hình chữ nhật . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 127: Cho hình hình bình hành . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A. . B. và song song .
C. . D. .
Câu 128: Biết cạnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài Tổng chu vi của tất
cá các hình vuông có trong hình dưới đây là
A. B. C. D.
Câu 129: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng và chu vi bằng .
Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

A. . B. . C. . D. .
Câu 130: Một khung treo mũ hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 16cm
và 12 cm. Diện tích của khung treo mũ hình thoi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 131: Một người dự định lát đá và trồng cỏ xen kẽ cho sân của một ngôi nhà. Sân
có dạng hình chữ nhật kích thước x . Người ta dùng viên đá lát hình
vuông cạnh để lát, diện tích còn lại dùng để trồng cỏ. Tính diện tích phần đất để
trồng cỏ.
A. . B. . C. . D. .

Câu 132: Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân?

A. ABFD B. ABFC
C. BCDE D. ACFE

Câu 133: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Đoạn thẳng bất kì
B. Hình thang cân bất kì
C. Đường tròn bất kì
D. Tam giác bất kì
Câu 134: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?

A. Hình 2 và hình 3 B. Hình 1 và hình 2


C. Hình 3 và hình 1. D. Cả ba hình trên
TOÁN 6 2021 - 2022

Nguyễn Thị Thùy Dung| Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=100074843472681 Page


47

You might also like