Professional Documents
Culture Documents
344 Câu Trắc Nghiệm Hki Toán 6 (Mới)
344 Câu Trắc Nghiệm Hki Toán 6 (Mới)
PHẦN SỐ HỌC
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A. . B. .
C. . D. .
A. B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hai tập hợp . Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 12: Dùng ba chữ số để viết các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác
nhau, ta viết được.
Câu 13: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là.
Câu 14: Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó
Câu 16: Cho tập hợp . Các cách viết sau đúng hay sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho các tập hợp Các khẳng
định sau đúng hay sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho tập hợp . Số các tập hợp con của mà có ba phần tử là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
A. 0. B. 2.
A. 3. B. 0
Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi số tự nhiên ?
A. . B. . C. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Phép chia nào sau đây là phép chia hết.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. Một đáp án
khác.
A. . B. 1. C. . D. Một đáp án
khác.
A. 4. B. 6. C. 10. D. 2.
Câu 32: Thực hiện phép tính . Kết quả nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Thực hiện phép tính. . Kết quả nào sau đây đúng?
Câu 34: Thực hiện phép tính. 25.5.4.31.2. Cách tính nào em hay làm nhất?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Trong các số , số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là.
A. 3258. B. 2643. C. 6731. D. 2.
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?
Câu 37: Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích số 3276 ra thừa số
nguyên tố.
A. . B. . C. . D. Một đáp số
khác.
Câu 38: Gọi là tập hợp các bội của 3 nhỏ hơn 30, gọi là tập hợp các bội của 4 nhỏ
hơn 30. Tập hợp giao là
A. . B. . C. . D. Một đáp án
khác.
A. 1. B. 20. C. 4. D. 10.
A. . B. 4. C. 3. D. Một đáp án
khác.
A. 5. B. 2. C. 7. D. 9.
Câu 47: Tính giá trị của biểu thức. 867 -(167 +80)
A. 0. B. . C. . D. Một số khác.
A. 105. B. . C. . D. .
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 63: Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
Câu 64: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
Câu 65: Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Câu 66: Số nào sau đây chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 68: Tìm ước chunq lớn nhất của 144 và 420.
A. 42. B. 32. C. 22. D. 12.
A. 14. B. . C. 12. D.
Câu 70: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc là:
Câu 73: Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
Câu 75: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2; 4; 13; 19; 25; 31
A. . B. .
A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất.
Câu 79: Kết quả của phép tính nào sau đây không chia hết cho 3?
A. . B. . C. 14. . D. .
A. 7. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 81: Cho các số . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
Câu 82: Cho một chiếc cân đĩa và một số quả cân. Đặt lên đĩa cân bên trái các quả cân
Sau khi đặt các quả cân, trạng thái của cân như thế nào?
Số tiền nhà máy cần thanh toán là bao nhiêu biết giá mỗi điều hòa là mười hai
triệu đồng? (Chi phí lắp đặt, vận chuyển đuợc miễn phí)
Câu 84: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc:
A. () . B. [] .
C. () . D. {} .
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 90: Xét trên tập hợp , trong các số sau số nào là một bội của 14?
A. . B. . C. . D. .
Câu 94: Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận là một trong nhũng loại gạo ngon
nhât thế giới. Giá bán mỗi ki-lô-gam gạo ST25 là 35 000 đồng. Mẹ Nam mua
gạo ST25 tại đại lí. Để trả đủ tiền gạo, mẹ Nam cần trả bao nhiêu tờ tiền
có mệnh giá 50 000 đồng?
A. . B. .C. . D. .
Câu 98. Tính nhanh được kết quả là:
A. 28 B. 280 C. 140 D. 336
Câu 99. Cho phép chia , khi đó thương của phép chia là:
A. x B. 5 C. 6 D. 30
A. . B. .
C. . D. .
Câu 102. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........ số chia.
A. nhỏ hơn. B. lớn hơn.
C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 103. Số tự nhiên x thỏa mãn là
A. 25. B. 54. C. 70. D. 552.
Câu 104. Giá một chiếc khẩu trang N95 là 30 000 đồng. Tính số tiền cần có để mua 20
chiếc khẩu trang N95 đó?
A. 30 020 đồng. B. 60 000 đồng. C. 600 000 đồng. D. 500 000 đồng.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. C. D.
Câu 111. Trong các số: 1904; 2895; 2890; 2786. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho
2 là:
A. 1904 B. 2895 C. 2890 D. 2786
Câu 112. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. B.
C. D.
Câu 113. Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ
x là số tự nhiên bất kì D.
C.
Câu 114. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A. 45 B. 78 C. 180 D. 210
Câu 115. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:
A. 2 B. C. 4 D.
Câu 116. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. B. C. D.
A. 15 – 5 + 1 B. C. D.
ƯC B. ƯC C. ƯC D. ƯC
A.
B. C. D.
A.
Câu 121. ƯCLN(24;16;8) bằng:
A. 8 B. 10 C. 16. D. 24
Câu 122. Một lớp có nam và nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam
và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là:
A. tổ B. tổ C. tổ D. tổ
Câu 123: Trong các số: 120 ; 184 ; 246 ; 450 ; 625 ; 757. Số nào chia hết cho cả 2 và cho 5?
Câu 126: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:
Câu 127. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 128. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng:
A. 31 ∈ B B. 32 ∈ B C. 2019 ∉ B D. 2021 ∈ B
Câu 129. Tìm , biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 130. Tìm , biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 131. Tính nhanh được kết quả là:
A. 28 B. 280 C. 140 D. 336
Câu 132. Cho phép chia , khi đó thương của phép chia là:
A. x B. 5 C. 6 D. 30
A. . B. .
C. . D. .
Câu 135. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........ số chia.
A. nhỏ hơn. B. lớn hơn.
C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 136. Số tự nhiên x thỏa mãn là
A. 25. B. 54. C. 70. D. 552.
Câu 137. Giá một chiếc khẩu trang N95 là 30 000 đồng. Tính số tiền cần có để mua 20
chiếc khẩu trang N95 đó?
A. 30 020 đồng. B. 60 000 đồng. C. 600 000 đồng. D. 500 000 đồng.
A. B. C. D.
Câu 139. Chỉ ra khẳng định sai :
A. B. C. D.
Câu 140. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
A. B. C. D.
Câu 142. Tích chia hết cho số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 143. Số nào sau đây là ước của ?
A. B. C. D.
Câu 144. Số nào sau đây là bội của ?
A. . B. C. D.
Câu 145. Trong các số: 1904; 2895; 2890; 2786. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho
2 là:
A. 1904 B. 2895 C. 2890 D. 2786
Câu 146. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. B.
C. D.
Câu 147. Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì D.
Câu 148. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A. 45 B. 78 C. 180 D. 210
Câu 149. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:
A. 2 B. C. 4 D.
Câu 150. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. B. C. D.
Câu 151. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 152. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. 15 – 5 + 1 B. C. D.
Câu 153. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ƯC B. ƯC
C. ƯC D. ƯC
Câu 154. Tập hợp các ước chung của và là:
A. B. C. D.
Câu 155. ƯCLN(24;16;8) bằng:
A. 8 B. 10 C. 16. D. 24
Câu 156: Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Cách viết nào sau đây đúng?
A 1; 2;3; 4;5; 6;... A 0;1; 2;3; 4;5
A. . B. .
A 1; 2;3; 4;5; 6 A 0;1; 2;3; 4;5;6
C. . D. .
27 490 031 587
Câu 157: Đọc được số sau:
A. Hai mươi bảy tỉ bốn trăm chín mươi triệu không trăm ba mươi mốt nghìn năm
B. Hai trăm bảy mươi bốn tỉ chín mươi triệu không trăm ba mươi mốt nghìn
C. Hai mươi bảy tỉ bốn trăm chín mươi triệu ba mươi mốt nghìn năm trăm tám
mươi bảy.
D. Hai mươi bảy tỉ bốn trăm chín mươi triệu không trăm ba mươi mốt năm trăm
A. 2;5;6 B; 9 A . B. 2;5;6 A; 9 B .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 161: Ba số tự nhiên a , b , c đồng thời thoả mãn các điều kiện a b c , 11 a 15 và
12 c 15 . Tính a b c .
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 13 .
Câu 162: Cho hai số tự nhiên a và b . Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện được là
A. a > b . B. a = b . C. a ³ b . D. b > 0 .
A. 34 . B. 14 . C. 24 . D. 15 .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 170: Dưới đây là hình ảnh một chiếc thẻ nhớ 2GB (2 Gi-ga-byte). Biết GB là đơn vị
đo dung lượng thông tin và 1GB xấp xỉ 1 tỷ byte. Vậy chiếc thẻ nhớ này chứa
được bao nhiêu thông tin?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 177: Từ ba trong bốn số hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số
A. . B. . C. . D. .
Câu 178: Tập hợp các chữ số điền vào dấu để được số chia hết cho cả và là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 180: Cho . Số các ước tự nhiên của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 181: Trong một buổi tập tổng vệ sinh chuẩn bị đón học sinh đi học trở lại trường
sau đợt dịch Covid, cô giáo chia học sinh thành các nhóm để phụ trách các
công việc nhổ cỏ, nhặt lá, quét sân,.... Biết cả lớp có 36 bạn. Hỏi cô có nhiều
nhất bao nhiêu cách chia nhóm sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 182: Cho . Tổng A chia hết cho số tự nhiên nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 183: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Nếu và nhỏ nhất khác thì
Câu 184: Các bước tìm của và chưa viết theo trình thự đúng:
1.
3. Lập tích:
A. . B. .
C. D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 186: là
A. . B. . C. . D. .
Câu 187: là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. .. B. .. C. .. D. ..
Câu 190: Tổng số học sinh khối 6 của trường một trường THCS là một số có 3 chữ số
và chữ số hàng trăm là 3. Nếu xếp hàng 10 và hàng 12 đều dư 8, mà xếp hàng
8 thì không còn dư. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 192: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì :
A. B. C. D.
Câu 193: Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ:
Câu 195: Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:
B. C= { x x là số tự nhiên, x >2}
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 201: Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. B. C. D.
A. B. -82 C. 28 D.
Câu 204: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 206: Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:
C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển. D. Biểu diễn số năm trước Công
nguyên.
A. B. C. D.
Câu 209. Số nguyên âm chỉ năm có sự kiện: “Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776
Câu 210. Một lớp có nam và nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam
và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là:
A. tổ B. tổ C. tổ D. tổ
PHẦN HÌNH HỌC
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Một hình khác.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hình vuông có cạnh là a. Diện tích hình vuông làà
A. . B. . C. . D. Một đáp án
khác.
Câu 5: Cho hình vuông có cạnh . Diện tích hình vuông bằng
bao nhiêu?
A. B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. Một đáp án khác.
Câu 8: Cho tam giác đều có . Diện tích tam giác đều
A. . B. .
Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng:
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng:
A. . B. .
Câu 14: Cho hình chữ nhật . Đáp án nào sau đây đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Cho hình chữ nhật , hai đường chéo và
:
B. và bằng nhau.
C. AC và BD trùng nhau.
Câu 16: Cho hình chữ nhật có cạnh . Chu vi của hình chữ nhật
là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Cho hình chữ nhật có cạnh . Diện tích của hình chữ nhật
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình chữ nhật , có . Chu vi và diện tích của
hình chữ nhật ABCD là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hình bình hành , đáp án nào sau đây đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Cho hình bình hành có cắt
tại . Đáp án nào sau đây đúng:
A. .
B. .
C. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành
A. . B. .
C. . D.
A. ; B. ;
Câu 26: Cho hình thoi có cạnh là a. Chu vi của hình thoi là:
A. . B.
C. . D. .
Câu 28: Cho hình thang có đáy là và . Khẳng định nào sau đây là
đúng:.
góc đỉnh .
B. góc đỉnh bằng góc đỉnh , góc đỉnh bằng góc đỉnh .
C. góc đỉnh bằng góc đỉnh , góc đỉnh bằng góc đỉnh .
A. . B.
C. . D.
Câu 31. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
Câu 32. Cho hình lục giác đều ABCDEG. Nhận định nào sau đây là
đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Độ dài
hàng rào bao quanh hình vuông đó bằng:
A. 36 m B. 24 m C. 36 m2 D. 24m2
HD: Độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn chính là chu vi mảnh vườn:
Câu 34. Một hình vuông có diện tích là 81 m2. Chu vi của hình vuông là:
A. 81 m B. 36 m C. 24 m D. 9 m
Chu vi là 9.4=36 m
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2dm, 12cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 28 cm B. 24 cm2 C. 64 cm D. 28 dm
Câu 36. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 80 dm. Diện tích
mảnh vườn đó là:
A. 960 m2 B. 960 dm2 C. 96 m2 D. 40 m2
Câu 37. Cho hình vẽ biết HK = 6cm, GI = 10cm. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
A. 15 cm2 B. 30 cm2
C. 32 cm2 D. 60 cm2
Câu 38. Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh đối bằng nhau
D. Bốn góc vuông
.Câu 39. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao nhiêu
hình thoi được tạo thành? A B
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
G O C
Câu 40. Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai
đường chéo là 8dm và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. E D
Câu 41: Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của hình bình hành?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 42: Đáp án nào sau đây sai: Hình chữ nhật có:
Câu 43: Đáp án nào sau đây sai: Hình thoi có:
A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Các cạnh đối song song với nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Các góc đối bằng nhau.
Câu 44: Đáp án nào sau đây đúng: Hình bình hành có:
C. Các đường chéo bằng nhau. D. Các cạnh đối song song với
nhau.
Câu 45: Đáp án nào sau đây sai: Hình thang cân có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau. B. Hai cạnh đáy song song.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai góc kề cạnh bên bằng
nhau.
Câu 47: Bạn Minh gấp mảnh vải hình chữ nhật có các cạnh và và cắt theo
đường kẻ phấn trắng dài như hình vẽ. Ta thu được một con diểu hình
thoi có độ dài cạnh bằng:
A. 10. B. 8. C. 16. D. 6.
Hướng dẫn: Đường phấn trắng dài 10cm chính là độ dài cạnh của hình thoi.
Câu 48: Gấp đôi một tờ giấy như hình vẽ dưới đây ta được hình vuông cạnh . Tờ
giấy ban đầu có các kích thước là:
A. và B. và .
C. và D. và .
Câu 49. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
A. Ba cạnh AB = BC = CA B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau
C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau D. Ba góc A, B, C bằng nhau.
Câu 50 . Một người dự định dùng dây thép gai để bao quanh một khu vườn hình chữ
nhật có kích thước . Hỏi cần bao nhiêu mét dây thép gai để rào khu đất trên?
A. 22m B. 210m C. 44m D. 105m
Hướng dẫn: Chiều dài dây thép gai cần dùng chính bằng chu vi mảnh vườn hình chữ
nhật.
Hai đường chéo hình thoi là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật;
6.4 24
Diện tích hình thoi: S= 2 = 2 =12 ( c m )
2
Câu 54. Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai đường chéo
là 8dm và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có để lắp
kính cho cửa sổ là:
A. 240 000 đồng B. 480 000 đồng C. 48 000 đồng D. 120 000 đồng
Hướng dẫn: - Tính diện tích kính cần dùng
- Tổng số tiền = diện tích kính x 5000 đồng
8.12
Diện tích kính hình thoi là: S= 2 =48 ( d m )
2
Hướng dẫn: Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
MN =PQ=12 cm
Câu 58. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm, AD = 7cm. Chu vi hình bình hành
ABCD là
A. 24cm B. 12cm C. 36cm D. 48cm
Hướng dẫn: Độ dài đáy của hình bình hành là: 432 : 24 = 18
(cm)
Câu 60. Diện tích của hình bình hành bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Diện tích của hình bình hành là: 6.3=18 ( c m2 )
Câu 61. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
5 5 5 5 5
5 3 4
cm cm cm cm cm
cm cm cm
5cm 9cm 4cm 5cm
A B
F C
E D
A. 2. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 65. Hình vuông có cạnh 3 cm, tính diện tích của hình vuông đó?
A. 3 cm2 B. 9. C. 12. D. 8
Câu 66. Cho tam giác đều ABC, số đo mỗi góc của tam giác ABC là:
A. 300. B. 900 C. 600. D. 1200.
Câu 67. Một hình vuông có diện tích bằng 16 cm2 . Chu vi của hình vuông đó là
A.10 cm. B.18 cm C.16 cm D. 14 cm
Câu 68. Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tam giác đều?
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 69. Cho hình vuông có cạnh dài 4 cm . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
đúng?
A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông.
Câu 70. Cho lục giác đều ABCDEF với đường chéo chính AD bằng 6 cm . Độ dài
cạnh của lục giác đều là:
A. 3 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 1
Câu 71. Cho sáu tam giác đều có cùng độ dài cạnh là 3 cm , ghép thành một hình
lục giác đều có độ dài cạnh là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm
Câu 72. “Số đo các góc của hình lục giác đều … số đo các góc của hình tam giác
đều”. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu đúng.
A. bằng. B. gấp đôi. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn.
Câu 73. Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông,
mỗi viên có độ dài12 cm . Diện tích mảng tường được ốp thêm là
A. 60 cm2 B. 25 cm2 C. 144 cm2 D. 720 c
Câu 74. Nối các điểm giữa các cạnh hình vuông ABCD với đỉnh. Các đường này
cắt nhau tạo thành hình vuông MNPQ . Diện tích của hình vuông MNPQ là bao
nhiêu, biết cạnh của hình vuông ABCDlà 5 cm ?
Câu 75. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 900 .
B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau.
D.Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng nhau.
Câu 76. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình bình hành hai đường
chéo cắt nhau…”
A. Và vuông góc với nhau.
B. Và bằng nhau.
C. Tại trung điểm mỗi đường.
D. Tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
Câu 77. Câu nào đúng trong các câu sau
A. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Trong hình bình hành: Hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình thoi: Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Trong hình thang cân: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm.
B. Trong hình bình hành: Hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Trong hình thoi: Hai cặp cạnh đối diện song song.
D. Trong hình thang cân: Hai cặp cạnh đối diện song song.
Câu 79. Trong các hình sau hình nào có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
Câu 80. Trong các hình sau các hình nào có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường
A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi.
Câu 81. Trong các hình sau các hình nào có các cạnh đối song song và bằng nhau
Câu 82. Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BDcắt nhau tại O . Biết
OC = 2cm thì AC bằng
A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm. D. 5cm
Câu 83. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết
OC = 2cm thì OAbằng
A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm. D. 5cm
Câu 84. Một chiếc diều hình thoi có cạnh 30 cm được làm bằng dây dù. Tính chiều
dài dây dù cần dùng để căng các cạnh diều ( Coi các nút buộc không đáng kể).
A. 30 cm. B. 60cm . C. 90 cm. D.120 cm
Câu 85. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều
rộng là 3 m thì chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ?
A. 9 m. B. 6 m . C.18 m . D. 27 m
Câu 86. Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m, chiều
dài 6 m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
A. 12cm. B. 10 m. C. 24m . D. 20m .
Câu 87. Hoa có dây thép dài 60 cm . Hoa gấp dây thép thành 1 hình thoi. Hỏi
cạnh hình thoi đó dài bao nhiêu?
A. 10cm. B. 15cm. C. 30 cm. D. 60cm.
Câu 88. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m, chiều dài 9 m người
ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2 m, phần đất còn lại dùng để trồng
cây. Hỏi mảnh đất còn lại có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu mét?
A. 5 m; 4 m . B. 7 m;6 m . C.11m;10 m . D. 5m;6 m
Câu 89. Cho hình chữ nhật có đường chéo 6 cm . Vẽ một hình thoi có cạnh là
đường chéo hình chữ nhật đó. Hỏi tổng độ dài các cạnh của hình thoi là bao
nhiêu?
A. 20 m . B.12 m . C.18 m . D. 24 m
Câu 90. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
Câu 91. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao.
C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên.
Câu 92. Một hình thang có đáy nhỏ là 4cm , chiều cao là 5cm , diện tích là. Chiều dài
A. 20 cm . B. 16 cm . C. 15 cm . D. 12
Câu 93. Diện tích tấm thảmcó chiều dài 90cm và chiều rộng 60cm
là
Câu 95. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm là
A. 10 cm . B. 20 cm . C. 24 cm . D. 12 cm .
Câu 96. Một hình thoi có diện tích là 20cm2 , biết độ dài một đường chéo là
20cm . Độ dài đường chéo kia là
A. 20 cm . B. 10 cm . C. 1 cm . D. 2 cm .
Câu 97. Một hình bình hành ABCD có diện tích là 350cm2 , biết độ dài đường cao.
Độ dài cạnh AB là
A. 10 cm . B. 20 cm . C. 70 cm . D. 5 cm .
Câu 98. Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của
nó tăng
A. 16 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 4 lần.
Câu 99. Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng 3 lần thì diện tích của nó tăng
Câu 101: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của
hình thoi là:
A. 80cm2 B. 60cm2 C. 40cm2 D. 100cm2
Câu 102: Cho hình sau, công thức tính diện tích hình bình hành là:
Câu 103: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 60 cm2 . B. 30 cm2 .
Câu 106. Chu vi hình thang cân ABCD có cạnh AB = 3cm, BC = 2cm, DA = 2cm là :
A. 28 cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 14 cm .
vuông ABCD là 40cm2 thì diện tích hình vuông MNPQ là :
Câu 109. Người ta muốn làm một kệ trang trí bằng dây thép gồm hai hình thoi có độ
dài cạnh là 20cm (như hình vẽ). Hỏicần đoạn dây có độ dài bao nhiêu? (Nếu coi độ
dài mối nối không đáng kể
A. 800 cm . B. 40 cm . C. 160 cm . D. 80 cm
Câu 110. Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6cm, 8cm . Diện tích của
hình thoi là
Câu 111. Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm . Chu vi của
hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch như thế là
A. 160 cm . B. 80 cm
C. 320 cm . D. 120 cm
Câu 112. Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng
40m, số đo cạnh đáy nhỏ 20m , khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng 20m . Diện tích
mảnh đất đó là :
hình chữ nhật thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình
vuông đó là :
Câu 114. Cho bình hành ABCD có hành đó là AB = 10cm, đường cao AH = 7cm .
Diện tích của hình bình
A. 35 cm2 . B. 70 cm2 . C. 140 cm2 . D. 17 cm2 .
Câu 115. Một bông hoa bằng giấy được ghép bởi các hình thoi (như hình vẽ). Biết
diện tích mỗi hình thoi là 20cm2 , hỏi diện tích số giấy cần sử dụng để làm bông hoa
là bao nhiêu?
Câu 116. Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm , chiều dài gấp đôi chiều rộng thì chu vi
là:
A. 15 cm . B. 50 cm . C. 30 cm . D. 40 cm .
Câu 117. Cho hình vuông có chu vi 20cm . Nếu kéo dài mỗi cạnh của hình
vuông thêm 3cm thì hình vuông mới có chu vi là
A. 32 cm . B. 23 cm . C. 26 cm . D. 29 cm .
Câu 119: Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 120: Có bao nhiêu hình lục giác đều trong bức tranh sau?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 121. Quan sát hình sau và cho biết, hình nào có dạng hình thoi?
H.a H.b H.c H.d
A. . B. . C. . D. .
Câu 124: Chu vi của một hình vuông có cạnh bằng là bao nhiêu?
A. 81. B. 9. C. 36. D. 18.
Câu 125: Cho tam giác đều , số đo góc tại đỉnh là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 126: Cho hình chữ nhật . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 127: Cho hình hình bình hành . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A. . B. và song song .
C. . D. .
Câu 128: Biết cạnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài Tổng chu vi của tất
cá các hình vuông có trong hình dưới đây là
A. B. C. D.
Câu 129: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng và chu vi bằng .
Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 130: Một khung treo mũ hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 16cm
và 12 cm. Diện tích của khung treo mũ hình thoi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 131: Một người dự định lát đá và trồng cỏ xen kẽ cho sân của một ngôi nhà. Sân
có dạng hình chữ nhật kích thước x . Người ta dùng viên đá lát hình
vuông cạnh để lát, diện tích còn lại dùng để trồng cỏ. Tính diện tích phần đất để
trồng cỏ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 132: Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân?
A. ABFD B. ABFC
C. BCDE D. ACFE
Câu 133: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Đoạn thẳng bất kì
B. Hình thang cân bất kì
C. Đường tròn bất kì
D. Tam giác bất kì
Câu 134: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?