You are on page 1of 9

Bài 4.

CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ - CÂU HỎI


Chương 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Tập hợp các số tự nhiên: a) b)

2. Tập hợp các số nguyên:

3. Tập hợp các số hữu tỷ: .(là các số thập phân vô hạn tuần hoàn)
4. Tập hợp các số thực: (I là tập hợp các số vô tỷ: là các số thập phân vô hạn không tuần
hoàn)
5. Một số tập con của tập hợp số thực
Tên gọi, ký hiệu Tập hợp Hình biểu diễn
Tập số thực

Đoạn

Khoảng

Khoảng

Khoảng

Nửa khoảng

Nửa khoảng

Nửa khoảng

Nửa khoảng

6. Phép toán trên tập con của tập số thực .

a) Để tìm ta làm như sau:


- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp lên trục số.
- Biểu diễn các tập trên trục số(phần nào không thuộc các tập đó thì gạch bỏ).
Trang 1
- Phần không bị gạch bỏ chính là giao của hai tập hợp .
b) Để tìm ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp lên trục số.
- Tô đậm các tập trên trục số.
- Phần tô đậm chính là hợp của hai tập hợp .
c) Để tìm ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp lên trục số
- Biểu diễn tập trên trục số(gạch bỏ phần không thuộc tập ), gạch bỏ phần thuộc tập trên trục số
- Phần không bị gạch bỏ chính là .

II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

DẠNG 1. BIỂU DIỄN TẬP HỢP SỐ

A. Bài tập tự luận

Câu 1. Xác định các tập hợp và biểu diễn trên trục số với

a. và

b. và
c. và
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 2. Cho tập hợp . Tập A là tập nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp ?

A.

B.

C.

D.

Câu 4. Cho tập hợp thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?

A.

B.

C.

Trang 2
D.

Câu 5. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :


A. B. C. D.

Câu 6. Tập được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp :
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho tập hợp: . Hãy viết lại tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng,
đoạn.
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn cho tập ?

]
1
A.

[
B. 1

(
C. 1

D.

Câu 10. Cho tập hợp . Tập hợp được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tập hợp . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho tập . Tập C là tập nào sau đây:


A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho tập hợp . Hãy viết lại tập hợp dưới kí hiệu đoạn, khoảng, nửa
khoảng.
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp .
A. . B. .
C. . D. .

Câu 15. Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Trang 3
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp .
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ
A. Bài tập tự luận
Câu 1. Xác định tập hợp:

Câu 2. Xác định các tập hợp sau:

a) b) c) d)
Câu 3. Cho . Tìm .
Câu 4. Cho , . Tìm .
Câu 5. Cho . Tìm .
Câu 6. Cho , . Tìm .
Câu 7. Cho , . Tìm .
Câu 8. Cho , . Tìm .
Câu 9. Cho , , . Tìm , .
Câu 10. Cho , , . Tìm , .
Câu 11. Cho , , . Tìm , .
Câu 12. Cho , , . Tìm , .
Câu 13. Cho tập hợp và
.
a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
b) Biểu diễn các tập hợp và trên trục số. Chỉ rõ nó thuộc phần nào trên trục số.

Câu 14. Cho tập hợp và . Hãy tìm tập hợp thỏa mãn:
a) b)
c) d)

Câu 15. Cho tập hợp , và . Hãy tìm


tập hợp thỏa mãn:

Trang 4
a) b)

c) d)

e) f)
g) h)
i) j)
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 16. Cho tập hợp và tập . Khi đó là:
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hai tập hợp . Khi đó là tập nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 18. Cho . Khi đó là tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hai tập hợp . Tập hợp là:
A. B. C. D.
Câu 20. Cho tập hợp . Khi đó là:
A. B. C. D.
Câu 21. Cho các số thực a, b, c, d và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 22. Cho ba tập hợp . Khi đó tập là:
A. B. C. D.

Câu 23. Cho tập hợp , Tập là:

A. . B. . C. . D.
Câu 24. Cho Tìm
A. B. C. D.

Câu 25. Cho hai tập , .


Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập và là:
A. và B. C. D. Không có.
Câu 26. Cho , . Khi đó :
A. B. C. D.
Câu 27. Cho , , Khi đó tập là:
A. B. C. D.
Câu 28. Cho , . Khi đó là:
A. . B. . C. . D. .

Trang 5
Câu 29. Cho . Khi đó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hai tập hợp . Tìm .
A. B. C. D.
Câu 31. Cho hai tập hợp ; . Tìm .
A. B. C. D.
Câu 32. Cho . Tìm .
A. B. C. D.
Câu 33. Cho 3 tập hợp , , . Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 34. Cho hai tập hợp và . Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hai tập hợp . Khi đó bằng:
A. B. C. D.

Câu 36. Cho 3 tập hợp: ; và . Tính


A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho ba tập , . Khi đó:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38. Cho ; và . Khi đó tập là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39. Cho ba tập hợp và . Chọn khẳng định
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
DẠNG 3. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ
A. Bài tập tự luận
Câu 1. Có thể kết luận gì về số biết:

a)

b)

c)
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 2. Cho tập hợp . Tìm điều kiện của m để .
A. hoặc B. C. D. hoặc

Trang 6
Câu 3. Cho tập hợp và . Tìm m để B có đúng hai tập con
và .

A. B. C. D.
Câu 4. Cho hai tập hợp . Điều kiện để là:
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của để .

A. B. C. D.

Câu 6. Cho hai tập hợp . Tìm tất cả các giá trị của m để
.

A. B. C. D.

Câu 7. Cho số thực .Điều kiện cần và đủ để là:

A. B. C. D.
Câu 8. Cho tập hợp với m là tham số. Điều kiện để là:
A. B.
C. hoặc D. hoặc
Câu 9. Cho tập hợp . Điều kiện để là:
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 10. Cho hai tập hợp , . Tìm m để .
A. và B. C. D.
Câu 11. Cho 3 tập hợp , , . Tìm m để .

A. B. C. D.
Câu 12. Cho hai tập ; , . Với giá trị nào của thì

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho 2 tập khác rỗng . Tìm m để
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho số thực .Điều kiện cần và đủ để là:

A. B. C. D.
Câu 15. Cho hai tập hợp Tìm để
Trang 7
A. B. C. D.
Câu 16. Cho tập hợp , tập , tìm để ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho nửa khoảng và . nếu:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tập hợp và . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để
.
A. . B. hoặc . C. . D. hoặc .
Câu 19. Cho tập hợp khác rỗng . Với giá trị nào của thì sẽ là một đoạn có độ dài
bằng 5?

A. B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hai tập hợp và , với giá trị nào của thì .

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hai tập hợp ; . Tìm tất cả các giá trị của
để .

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho các tập hợp , . Tìm để tập
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho ; . Tìm để .
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho các tập hợp khác rỗng và .


Tập hợp các giá trị thực của để là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho hai tập hợp và (với là tham số thực). Tổng tất cả
các giá trị của để hợp của hai tập hợp và là một đoạn có độ dài bằng 10 là
A. 4. B. -2. C. 6. D. 10.
Câu 26. Cho hai tập hợp , và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để ?
A. 3. B. 399. C. 398. D. 2.
Câu 27. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị sao cho .

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hai tập hợp và , . Tìm để .

Trang 8
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho tập hợp và với . Khi thì giá trị biểu thức
bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho các tập hợp khác rỗng và . Tập hợp các giá trị thực của
để là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho số thực . Tìm để


A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho 2 tập khác rỗng . Tìm m để
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho các tập hợp . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .

Trang 9

You might also like