Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Tap Toan 10 HK1 Nam 2022 2023
De Cuong On Tap Toan 10 HK1 Nam 2022 2023
A. Hôm nay là thứ mấy? B. Các bạn hãy học bài đi!
C. Bạn An học Toán giỏi quá! D.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
A. B. . C. . D. .
Câu 4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề :
A. 3x + 5 = 8 B. 3x + 2y – z = 12 C. 1500 D. 3 + >6
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 6: Cho mệnh đề P: “ ”. Mệnh đề phủ định của P là:
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. Với mọi số thực , nếu thì B. Với mọi số thực , nếu thì
C. Với mọi số thực , nếu thì D. Với mọi số thực , nếu thì
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” được viết lại bởi mệnh đề nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
Câu 2: Cho tập hợp . Khi đó tập hợp A bằng với tập hợp:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho tập hợp X = { | n chia hết cho 5, 0< n<40} các phần tử của tập hợp X là:
A. X={10, 20, 30, 40} . B. X = {5, 10, 15, 20, 25, 30, 35} .
C. X={5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40} . D. .
B. C. D.
A.
B. C. D.
A.
Câu 8: Cho tập hợp A gồm 4 phân tử. Khi đó số tập con của A có 3 phần tử bằng:
A. 6 B. 14 C.4 D. 10
Câu 9: Cho tập hợp . Tập là tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tập hợp . Tập là tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tập hợp . Tập là tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tập hợp . Tập là tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tập hợp . Tập A là tập nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 14: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp ?
A. B.
C. D.
Câu 15: Cho tập hợp thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 16: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :
B. C. D.
A.
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hai tập hợp . Khi đó là tập nào sau đây?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Chủ đề 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho bất phương trình . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 3: Cho bất PT: có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Điểm là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 6: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau ?
A. M . B. N . C. P . D. Q .
Câu 10: Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình là phần tô đậm trong hình vẽ nào sau đây?
Câu 14: Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất
phương trình sau?
y
3
2 x
O
-3
A. B. C. D.
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình ( Phần không gạch) là
y
y 3
3
A. B.
2
2 x x
O
O
y
y
3 2
O x
C. D.
2 O x 3
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình ( phần không gạch) là
y
y
3
A. 3 B.
2
2 x
O x
O
y
y
3 2
O x
C. D.
2 O x 3
Câu 17: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
y
2 x
O
A. . B. . C. . D. .
Câu 26 : Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A. .B. . C. . D. .
Câu 27: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ
bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
y
1
O x
1
-1
A. B. C. D.
Câu 28: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
các hình vẽ sau?
y y
2 2
1 1
1 x 1 x
-3 O -3 O
A. B.
y y
2 2
1 1
1 x 1 x
-3 O -3 O
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. B. C. D.
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 11: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. B. C. D.
Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
A. B. C. cos( A + C) D.
A. B. C. D.
Câu 4: Cho với các cạnh . Gọi lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai:
A. sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B.
C.sin( A+ B) = sinC D.
Câu 9: Cho tam giác ABC có , góc bằng . Độ dài cạnh là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho có . Độ dài cạnh là:
A. B. C. D.
Câu 11: Cho có Độ dài cạnh bằng:
A. B. C. D. .
Câu 12: Cho có ; ; . Tính độ dài .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13:Tam giác có . Số đo góc bằng:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu17:Cho hình thoi có cạnh bằng . Góc . Diện tích hình thoi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tính diện tích tam giác biết .
A. B. . C. . D. .
Câu 19: Cho có Diện tích của tam giác trên là:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho có Diện tích của tam giác là:
A. B. C. D.
Câu 21: Tam giác có và . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: . Tam giác có và . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam
giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Tam giác có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Tam giác đều cạnh nội tiếp trong đường tròn bán kính . Khi đó bán kính bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Tam giác có . Diện tích của tam giác bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Tam giác có cm, cm và có diện tích bằng . Giá trị ằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tam giác có và . Tính bán kính của đường tròn nội tiếp tam
giác đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Tam giác có . Tính bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Tính bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tam giác vuông tại có cm, cm. Tính bán kính của đường tròn nội tiếp
tam giác đã cho.
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với ?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết .
Chọn câu đúng.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình thoi . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho ba điểm phân biệt . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. .
D. .
Câu 11: Cho bốn điểm phân biệt . Vectơ tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Vectơ tổng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hình bình hành và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. . C. .
D. .
Câu 14: Cho các điểm phân biệt . Xác định vectơ tổng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. .
D. .
Câu 16: Cho tam giác và lần lượt là trung điểm của . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 17: Cho hình bình hành , tâm . Vectơ tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18 : Gọi là tâm hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 19: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Cho hình bình hành và điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hình bình hành tâm . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho 4 điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Cho 4 điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Cho hình bình hành , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho hình bình hành có tâm . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho 4 điểm bất kì , , , . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28 : Cho 3 điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Cho hình bình hành với là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho tam giác Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình bình hành tâm . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. . B. . C. .D. .
Câu 18: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hệ thức nào
là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA ĐẲNG THỨC VEC TƠ
Câu 1: Cho đoạn thẳng , là điểm thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 2: Cho 2 điểm phân biệt , . Tìm điểm thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. là trung điểm . B. thuộc đường trung trực
của .
Câu 6: Cho tam giác , là điểm thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 20: Cho tứ giác , điểm thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. . C. . D. .
Câu 9: Có hai lực , cùng tác động vào một vật đứng tại điểm , biết hai lực , đều có
cường độ là và chúng hợp với nhau một góc . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng
hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. .
D. Đáp án khác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho ba lực , , cùng tác động vào một vật tại điểm và vật
đứng yên. Cho biết cường độ của , đều bằng và góc . Khi đó cường độ lực của
là
A
F1
F3
60
C M
F2
B
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tam giác thỏa mãn: thì tam giác là
Câu 20: Cho hai lực , cùng tác động vào một vật tại điểm cường độ hai lực ,
lần lượt là và . . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
A. . B. . C. . D. .
Câu 1. Câu 7: Cho là trung điểm của đoạn thẳng . Với điểm bất kỳ, ta luôn có:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho là trọng tâm của tam giác . Với mọi điểm , ta luôn có:
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho có là trọng tâm, là trung điểm . Đẳng thức nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho là trọng tâm của tam giác . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hình vuông có tâm là . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hình bình hành tâm và điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm và . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho , . Tìm tọa độ của véctơ
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG
u v, u v, k u
A. B. C. D. .
A. B. C. D.
A. . B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong hệ tọa độ cho . Tìm tọa độ đỉểm sao cho
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. . D. .
Câu 17: Cho 3 điểm . Tìm điểm trên trục sao cho
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong hệ trục cho 2 vectơ , . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong hệ tọa độ cho , . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng cho tam giác có . Trọng tâm của
tam giác có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có tọa độ ba đỉnh lần lượt là
, . Tọa độ trọng tâm của tam giác có tọa độ là:
A. B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tam giác có tọa độ ba đỉnh lần lượt là , , . Tọa độ trọng tâm
của tam giác có tọa độ là
A. B. C. D. .
Câu 7: Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm , , . Khi đó trọng tâm
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho , . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
là:
A. B. . C. . D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ cho , và . Tìm tọa độ trọng tâm của
tam giác
A. . B. . C. D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ cho , . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho tam giác với ; và là trọng tâm. Tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng cho Tìm trọng tâm G của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong hệ tọa độ cho tam giác có và trọng tâm là gốc . Tìm tọa
độ đỉnh ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong hệ tọa độ cho tam giác có và trọng tâm . Tìm tọa
độ đỉnh ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong hệ tọa độ cho tam giác có lần lượt là trung
điểm của các cạnh . Tìm tọa độ đỉnh ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong hệ tọa độ cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm để là
hình bình hành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng cho điểm . Tìm tọa độ sao cho
là hình bình hành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hình bình hành . Biết , , . Tọa độ điểm là:
A. . B. C. . D.
Câu 21: Cho tam giác. . Gọi , , lần lượt là trung điểm , , . Biết , ,
. Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN TÍCH
MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng cho Với giá trị nào của thì đường thẳng AB
đi qua O ?
A. . B. . C. . D. Không có .
Câu 17: Cho ba điểm . Định để thẳng hàng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho , . Tìm tọa độ giao điểm của với trục .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho bốn điểm . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm trên sao cho 3 điểm thẳng
hàng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho 3 vectơ ; ; . Hãy phân tích vectơ theo 2 vectơ và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong hệ tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm trên trục hoành
sao cho thẳng hàng.
A. . B. . C. . D.
Câu 23.Cho hai vectơ và khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 24: Cho tam giác đều có cạnh bằng Tính tích vô hướng
A. B. C. D.
Câu 25: Cho tam giác đều có cạnh bằng Tính tích vô hướng
A. B. C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm Tính tích vô hướng
A. B. C. D.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và Tính tích vô hướng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và Tính tích vô hướng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính góc giữa hai vectơ
và
A. B. C. D.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
A. B. C. D.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ
và
A. B. C. D.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính góc giữa hai vectơ và
A. B. C. D.
CHỦ ĐỀ THỐNG KÊ
Câu 1. Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. B. C. D.
Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần
đúng của chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 5. Cho số . Giả sử ta lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của thì sai số tuyệt
đối nằm trong khoảng nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho số gần đúng với độ chính xác . Số quy tròn của bằng:
A. 2020. B. 2070. C. 2072. D. 2000 .
Câu 8. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. 6,4 . B. 6,8 . C. 6,7 . D. 7,0 .
Câu 9. Thời gian chạy của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Tần số 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy hết bao lâu ?
A. 8,54 . B. 4 . C. 8,50 . D. 8,53 .
Câu 10. Chỉ số IQ của một nhóm học sinh 60 72 63 83 68 90 74 86 74 80 82. Tìm số trung vị của mẫu
số liệu vừa cho
A. 73 . B. 74 . C. 90 . D. 68 .
Câu 11. Đề khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của
trường , người ta chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán của
các học sinh được cho ở bảng tần số sau đây:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Điểm kiểm tra toán của một lớp cho kết quả như sau: . Tứ phân vị thứ nhì của
mẫu số liệu trên là:
A. 6 . B. 7. C. 9 . D. 5 .
Câu 15. Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
A. , , B. , , .
C. , , . D. , , .
Câu 16. Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên
cho kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau:
22 24 33 17 11 4 18 87 72 30
A. 33 . B. 83 . C. 89 . D. 82 .
Câu 18. Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là . Giá trị nào sau đây
là giá trị bất thường của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 19. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả
như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 21. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 22. Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 23. Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Câu 24. Điểm thi tuyển sinh vào lớp ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là
. Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm học sinh như sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A
45 46 42 50 38 42 44 42 40 60 . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho mẫu số liệu . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN:
Bài 7. Cho tam giác có và có góc . Trên đoạn lấy điểm sao cho
Bài 11. Tam giác có các cạnh thỏa mãn điều kiện .
Bài 12. Cho tam giác ABC thỏa mãn: , chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
Bài 13. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Điểm M thuộc cạnh AB sao cho
AM = 3. Tính CM.
Bài 14. Chứng minh rằng: Với mọi tam giác ABC ta có:
Bài 15. Cho tam giác ABC thỏa mãn . Chứng minh rằng tam giác ABC vuông
Bài 16. Cho tam giác ABC thỏa mãn . Chứng minh rằng tam giác ABC cân
Bài 17. Cho có AB = 3, AC = 4 và diện tích . Tính cạnh BC.
Bài 18. . Cho tam giác ABC có . Chứng minh rằng .
Bài 19. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có
Bài 20. Giả sử là chiều cao của tháp trong đó là chân tháp. Chọn hai điểm trên mặt đất
Bài 21. . Cho tam giác , gọi là điểm trên cạnh sao cho và là trung điểm của
Bài 22. Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A là đồng, một ly thức ăn loại B là đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất.
Bài 26: Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với nhu cầu tối thiểu hàng ngày qua thức uống là 300
calo, 36 đơn vị vitamin A và 90 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất giá 20
nghìn đồng có dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin C.
Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ hai giá 25 nghìn đồng có dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 6
đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin C. Biết rằng bác Ngọc không thể uống quá 2 lít thức
uống mỗi ngày. Hãy cho biết bác Ngọc cần uống mỗi loại thức uống bao nhiêu cốc để tiết
kiệm chi phí nhất mà vẫn đảm bảo nhu cầu tối thiểu trên.
Bài 27. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất chất và chất .
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được chất và chất .
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất và 1,5 kg chất .
Hỏi phải dùng bao nhiêu tân nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở
cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn
nguyên liệu loại II?
Bài 28. Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một và loại hai).
Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính một ngày; máy tính
loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một ngày. Để sản xuất một chiếc
máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất một máy tính loại hai. Biết rằng số linh
kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là
đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy loại hai là đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao
nhiêu máy tính để tiền lãi thu được trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản
xuất ra trong ngày đều bán hết).
Bài 29. Cho tam giác . Các điểm được xác định bởi các hệ thức ,
Bài 31. Cho đoạn . Với điểm tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng .
Bài 32. Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
Bài 33. Cho hình vuông cạnh . là trung điểm của , là trọng tâm tam giác . Tính
Bài 35. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).
a) Tính . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC.
l) Tìm toạ độ điểm I chân đường phân giác trong tại đỉnh C của ABC.