Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 10 CD - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 23-24
TOÁN 10 CD - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 23-24
A. . B. 1 là số nguyên tố.
C. . D. .
Answer: B
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Chọn B
Đáp án A đúng vì .
Trang 1
A. . B. . C. . D.
Answer: B
Annalysis:
Lời giải:
4. (TH) Cho hai tập hợp và . Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Answer: C
Annalysis:
Lời giải:
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có . Do đó có phần tử.
A. . B. . C. . D. .
Trang 2
Lời giải
A. B.
C. D.
Answer: C
Annalysis:
Lời giải:
Hướng dẫn
Trang 3
A. B. C. D.
Answer: D
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Theo định nghĩa thì là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Các bất phương trình còn lại là bất phương trình bậc hai.
8. (TH).Miền nghiệm của bất phương trình: là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A. B. C. D.
Answer: C
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Ta có .
Vì là mệnh đề đúng nên miền nghiệm của bất phương trình trên chứa điểm có tọa độ .
9. (NB). Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
Trang 4
10. (VD) Phần tô màu trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của hệ phương trình nào?
A. B. C. D.
Answer: D
Annalysis:
Lời giải:
Trang 5
Lời giải
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bpt trên trục toạ độ như hình dưới
Nhận thấy biệt thức F = y – x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B hoặc C
Ta có: F (A) = 4 – 1 = 3; F (B) = 2; F (C) = 3 – 2 = 1
Min F = 1 khi x = 2, y = 3
Trang 6
A. B.
C. D.
Answer: B
Annalysis:
Lời giải:
=1+1=2
14. (NB). Trong tam giác ABC có:
A. B.
C. D.
Answer: C
Trang 7
Lời giải
15. (TH). Cho tam giác ABC có . Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh AC?
A. 10 B. C. D.
Answer: B
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
16. (VD). Cho tam giác ABC có và có diện tích bằng . Giá trị là
A. B. C. D.
Answer: D
Annalysis:
Lời giải:
Trang 8
Ta có
17. (VDC). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Gọi . Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh và
A. B. C. D.
Answer: B
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Có
Tam giác ABC vuông tại A, suy ra B và C là góc nhọn. Do đó sin B > 0 và sin C > 0
A. B. C. D.
Answer: A
Annalysis:
Lời giải:
Trang 9
Đặt
A. B. 15 C. D. 7
Answer: B
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Ta thấy
20. (NB). Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm nào?
Trang 10
A. B. C. D.
Answer: D
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Trang 11
Lời giải
Vì f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b) nên với mà thì:
Do đó y = f(x) + g(x) cũng đồng biến trên khoảng (a; b)
23. (TH). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Lời giải
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của Parabol và đường thẳng có tình chất song song với trục hoành.
Dựa trên đồ thị ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm khi và chỉ khi
24. (VD). Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên khoảng và trên khoảng . Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 13
Lời giải
Ta có
Với mọi và . Ta có
Với mọi và . Ta có
25. (NB). Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol
A. B. C. D.
Trang 14
Ta có
26. (NB). Tìm parabol , biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoàng độ bằng 2
A. B. C. D.
Answer: D
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Vậy
Trang 15
A. B.
C. D.
Answer: C
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Ta có
Ta có
Kết hợp ĐKXĐ ta có x = 1
Trang 17
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol:
A. B. C. D.
Answer: B
Annalysis:
Trang 18
Ta có
Bảng xét dấu
32. (VDC). Cho parabol (m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho (P) cắt trục Ox tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho OA = 3OB. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. -9 B. C. 3 D. -15
Answer: A
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Đồ thị hàm số (P) cắt Ox tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt
Trang 19
Vì
Với ta có
Với ta có
S = 3 + (-12) = -9
33. (NB) Vecto là một đoạn thẳng
A. có hướng B. Chỉ có điểm đầu không có điểm cuối C. Có hai đầu mút D. Không có hướng
Answer: A
Annalysis:
Lời giải:
34. (NB) Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Answer: B
Annalysis:
Trang 20
Lời giải
35. (TH) Cho hình bình hành ABCD. Với mọi điểm M, ta có khẳng định nào sau đây:
A. B.
C. D.
Answer: C
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
(luôn đúng)
Trang 21
37. (TH) Cho vecto . Khẳng định nào sau đây sai?
A. hai vecto bằng nhau B. hai vecto ngược hướng C. hai vecto cùng phương D. hai vecto đối nhau
Answer: A
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
38. (VD) Chất điểm A bị tác động của ba lực như hình dưới và ở trạng thái cân bằng (tức là ), biết có độ lớn là 50N. Độ
Trang 22
C. D. Đáp án khác
Answer: A
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Ta có
Dựng hình bình hành (hay hình chữ nhật) ABCD, ta có:
Trang 23
39. (NB) Cho và là hai vecto cùng hương và đều khác vecto . Trong các kết quả sau đây hãy chọn kết quả đúng:
A. B. C. D.
Answer: A
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Trang 24
Do đó
A. B. C. D.
Answer: D
Annalysis:
Lời giải:
Lời giải
Ta có: và
Khi đó
Trang 25