You are on page 1of 22

Chương V.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu:
Tên gói thầu: May đồ vải chuyên môn và trang phục nhân viên y tế năm 2023.
Tên dự toán: May đồ vải chuyên môn và trang phục nhân viên y tế năm 2023.
Chủ đầu tư: Bệnh viện Ung bướu Hà Nội.
Địa điểm thực hiện: Bệnh viện Ung bướu Hà Nội. số 42A Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng,
TP Hà Nội
Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi, qua mạng
Hình thức hợp đồng: Trọn gói
Thời gian thực hiện: 90 ngày.
2. Yêu cầu kỹ thuật của gói thầu:
2.1. Yêu cầu chung
- Hàng hóa cung cấp mới 100% và được sản xuất từ năm 2023 trở lại đây có nguồn
gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất;
- Đối với trang phục của cán bộ, nhân viên của Bệnh viện Ung bướu Hà Nội: may
theo số đo từng cá nhân (số đo được lấy trực tiếp tại Bệnh viện Ung bướu Hà Nội) đảm bảo
vừa vặn, không gây khó chịu, chật chội cho người sử dụng;
- Giao hàng đúng chất lượng và số lượng tại Bệnh viện Ung bướu Hà Nội;
- Đổi trả các sản phẩm được xác định lỗi do sản phẩm hoặc có vấn đề phát sinh trong
quá trình giao hàng;
- Cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và giấy chứng nhận chất lượng
hàng hóa (C/Q) đối với vải và nguyên vật liệu nhập khẩu (bản gốc hoặc bản sao có chứng
thực) khi giao hàng;
2.2. Yêu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm thuộc phạm vi gói thầu như sau:
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
I Đồ vải thường
Màu sắc: Vải thô kẻ tăm màu xanh lam.
Chất liệu:
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 91,0%, cotton
9,0% (± 1%)
Quần áo người -Kiểu dệt: Vân điểm kết hợp vân chéo 3/1.
1 Bộ
bệnh -Trọng lượng: 116 g/m² (± 2)
-Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 539, Ngang ( sợi/10cm):
248( ± 2)
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc sợi màu xanh ( Ne):
43,2/1, Dọc sợi màu trắng (Ne) 44,9/1, Ngang( Ne):
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
36,7/1( ± 1)
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 843, Ngang (N) 548( ±2)
-Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 4 trở lên.
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4-5 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h
Kiểu dáng:
Áo pyjama tay dài, cổ 2 ve, cài khuy giữa, chiều dài
áo ngang mông, 3 túi phía trước. Quần pyjama có
túi phía sau cạp chun. In Logo Bệnh viện. Kích
thước may theo size 1,2,3,4. Số in ở mặt sau cổ áo
và gần cạp quần.
Màu sắc: Màu xanh ngọc.
Chất liệu: Vải obi
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 66,2%, visco
33,8%( ± 1%).
- Kiểu dệt: Vân điểm.
- Trọng lượng: 160 g/m²( ± 2).
-Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 296, Ngang ( sợi/10cm):
248( ± 2).
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 43,4/1 , Ngang(
Quần áo người Ne): 44,9/1( ± 1).
2 Bộ
bệnh YHHN -Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 983, Ngang (N) 851( ± 2).
-Độ vón gút sau 7200 vòng quay:
-Cấp 3 trở lên..Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4
trở lên.
Kiểu dáng:
Áo pyjama tay dài, cổ 2 ve, cài khuy giữa, chiều dài
áo ngang mông, 3 túi phía trước. Quần pyjama có
túi phía sau cạp chun. In Logo Bệnh viện. Kích
thước may theo size 1,2,3,4. Số in ở mặt sau cổ áo
và gần cạp quần.
Màu sắc: Vải thô kẻ tăm màu xanh lam.
Chất liệu:
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 91,0%, cotton
9,0%( ± 1%)
3 Quần thủng -Kiểu dệt: Vân điểm kết hợp vân chéo 3/1. Cái
-Trọng lượng: 116 g/m² (± 2)
-Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 539, Ngang ( sợi/10cm):
248( ± 2)
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc sợi màu xanh ( Ne):
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
43,2/1, Dọc sợi màu trắng (Ne) 44,9/1, Ngang( Ne):
36,7/1( ± 1)
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 843, Ngang (N) 548( ±2)
-Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 4 trở lên.
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4-5 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h
Kiểu dáng:
Quần pyjama cạp dây rút đằng sau khoét lỗ, có nắp
đậy lỗ khoét, gấu quần may viền màu xanh 0.5cm,
may màu xanh khác màu quần. May size số 3. In
Logo Bệnh viện.
Màu sắc: màu trắng.
Chất liệu:
Thành phần nguyên liệu: Polyeste 88,0%, cotton
12,0%( ± 1%).
-Kiểu dệt: Vân điểm.
-Trọng lượng: 179 g/m²( ± 2).
Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 300, Ngang ( sợi/10cm):
238( ± 2).
4 Vỏ chăn -Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 18,9/1 , Ngang( Cái
Ne): 19,0/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1095, Ngang (N) 635(±
2).
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
-Khả năng ngả vàng cử vải: Cấp 3 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
-Kích thước (1,4x2,2)m.
In Logo theo yêu cầu của Bệnh viện.
Màu sắc: màu trắng.
Chất liệu:
Thành phần nguyên liệu: Polyeste 88,0%, cotton
12,0%( ± 1%).
-Kiểu dệt: Vân điểm.
5 Ga trải giường -Trọng lượng: 179 g/m²( ± 2). Cái
Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 300, Ngang ( sợi/10cm):
238( ± 2).
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 18,9/1 , Ngang(
Ne): 19,0/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1095, Ngang (N) 635(±
2).
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
-Khả năng ngả vàng cử vải: Cấp 3 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
-Kích thước (2,4 x 1,4)m. May viền 4 cạnh. In Logo
theo yêu cầu của Bệnh viện.
Màu sắc: Màu xanh tím than.
Chất liệu: Vải kaki.
- Thành phần nguyên liệu: Polyeste 86,8%, cotton
13,2%( ± 1%).
- Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
- Trọng lượng: 223 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 458, Ngang ( sợi/10cm):
234( ± 2).
- Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 19,4/1 , Ngang(
6 Áo choàng mổ Cái
Ne): 19,7/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 2139, Ngang (N) 911( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
Kiểu dáng:
Áo dài quá gối, bo chun tay 6 cm có dây buộc phía
sau, Kích thước may theo size. In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: Màu xanh lá cây sẫm.
Chất liệu: Thành phần nguyên liệu: Cotton 100%.
-Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
-Trọng lượng: 256 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 456, Ngang ( sợi/10cm):
204( ± 2).
- Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 21,2/1 , Ngang(
7 Toan mổ nhỏ Ne): 11,1/1( ± 1). Cái
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 758, Ngang (N) 465( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
- Kích thước (0,8 x 1) m, may viền 4 cạnh. In logo
bệnh viện.

8 Toan mổ to Màu sắc: Màu xanh lá cây sẫm. Cái


Chất liệu: Thành phần nguyên liệu: Cotton 100%.
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
-Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
-Trọng lượng: 256 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 456, Ngang ( sợi/10cm):
204( ± 2).
- Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 21,2/1 , Ngang(
Ne): 11,1/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 758, Ngang (N) 465( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
- Kích thước: (1,60 x 1,45) m, may viền 4 cạnh. In
Logo Bệnh viện
Màu sắc: màu xanh lá cây sẫm.
Chất liệu: Vải kaki màu xanh lá cây.
-Thành phần nguyên liệu: Cotton 100%.
-Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
-Trọng lượng: 256 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 456, Ngang ( sợi/10cm):
204( ± 2).
Toan thủ thuật lỗ - Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 21,2/1 , Ngang(
9 Cái
tròn Ne): 11,1/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 758, Ngang (N) 465( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
- Kích thước: (0,8 x 1) m, may viền 4 cạnh, lỗ tròn
đường kính 10cm. In Logo Bệnh viện
Màu sắc: Màu xanh lá cây sẫm.
Chất liệu: Vải kaki
-Thành phần nguyên liệu: Cotton 100%.
- Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
-Trọng lượng: 256 g/m²( ± 2).
10 Toan ổ bụng - Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 456, Ngang ( sợi/10cm): Cái
204( ± 2).
- Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 21,2/1 , Ngang(
Ne): 11,1/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 758, Ngang (N) 465( ±
2).
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
- Kích thước (0,35 x 0,4)m, may viền 4 cạnh, In
Logo Bệnh viện
Màu sắc: Màu xanh lá cây sẫm.
Chất liệu: Vải kaki
-Thành phần nguyên liệu: Cotton 35%, Polyeste
65%. (± 1%)
-Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
-Trọng lượng: 220 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 473, Ngang ( sợi/10cm):
224( ± 2).
Toan gói đồ mổ
11 - Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 21,2/1 , Ngang( Cái
2 lớp
Ne): 19,1/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1750, Ngang (N) 675( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3-4 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
- Kích thước: (1,2 x 1,2) m, viền vải trắng một cạnh.
In Logo Bệnh viện
Màu sắc: Màu xanh lá cây sẫm.
Chất liệu: Vải kaki
-Thành phần nguyên liệu: Cotton 35%, Polyeste
65%. (± 1%)
-Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
-Trọng lượng: 220 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 473, Ngang ( sợi/10cm):
224( ± 2).
Toan gói đồ mổ
12 - Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 21,2/1 , Ngang( Cái
1 lớp
Ne): 19,1/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1750, Ngang (N) 675( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3-4 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
- Kích thước: (1,2 x 1,2) m, viền vải trắng một cạnh,
In Logo Bệnh viện
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
Màu sắc: Màu xanh đậm
Chất liệu: Vải kaki
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 86,8%, cotton
13,2%( ± 1%)
- Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
- Trọng lượng: 223 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 458, Ngang ( sợi/10cm):
234( ± 2).
Túi đựng đồ vải
13 - Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 19,4/1 , Ngang( Cái
to
Ne): 19,7/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 2139, Ngang (N) 911( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h .
- Kích thước (1,2 x 1,2)m và đáy tròn Đường kính
=0,8m, Có dây buộc ở miệng túi. In Logo Bệnh viện
Màu sắc: Màu tím than
Chất liệu: Vải kaki
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 86,8%, cotton
13,2%( ± 1%)
- Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
- Trọng lượng: 223 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 458, Ngang ( sợi/10cm):
234( ± 2).
Túi đựng đồ vải
14 - Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 19,4/1 , Ngang( Cái
nhỏ
Ne): 19,7/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 2139, Ngang (N) 911( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h .
- Kích thước (0,8 x 0,8)m và đáy tròn Đường kính
=0,8m, Có dây buộc ở miệng túi. In Logo Bệnh viện
Màu sắc: Màu đen.
Chất liệu: Vải kaki
15 Áo bình CO2 -Thành phần nguyên liệu: Polyeste 86,8%, cotton Cái
13,2%( ± 1%)
- Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
- Trọng lượng: 223 g/m²( ± 2).
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 458, Ngang ( sợi/10cm):
234( ± 2).
- Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 19,4/1 , Ngang(
Ne): 19,7/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 2139, Ngang (N) 911( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h .
- Chiều dài từ cổ đến đáy bình CO2, có dây buộc 2
đầu.
- In chữ cấm lửa màu đỏ.
- In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: Màu xanh lá.
Chất liệu: Kaki
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 86,8%, cotton
13,2%( ± 1%)
- Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
- Trọng lượng: 223 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 458, Ngang ( sợi/10cm):
234( ± 2).
16 Áo bình oxy - Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 19,4/1 , Ngang( Cái
Ne): 19,7/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 2139, Ngang (N) 911( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h .
- Chiều dài từ cổ đến đáy bình oxy, có dây buộc 2
đầu. In chữ cấm lửa màu đỏ. In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: Vải thô kẻ tăm màu xanh lam.
Chất liệu:
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 91,0%, cotton
9,0%( ± 1%)
17 Váy sản phụ -Kiểu dệt: Vân điểm kết hợp vân chéo 3/1. Cái
-Trọng lượng: 116 g/m² (± 2)
-Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 539, Ngang ( sợi/10cm):
248( ± 2)
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc sợi màu xanh ( Ne):
43,2/1, Dọc sợi màu trắng (Ne) 44,9/1, Ngang( Ne):
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
36,7/1( ± 1)
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 843, Ngang (N) 548( ±2)
-Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 4 trở lên.
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4-5 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h
-Kiểu dáng:
Dài đến đầu gối có dây buộc, In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: Vải thô màu vàng.
Chất liệu:
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 91,0%, cotton
9,0%( ± 1%)
-Kiểu dệt: Vân điểm .
-Trọng lượng: 179 g/m² (± 2)
-Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 299, Ngang ( sợi/10cm):
238( ± 2)
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc sợi màu xanh ( Ne):
18,9/1,, Ngang( Ne): 19,7/1( ± 1)
18 Áo vàng Cái
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1096, Ngang (N) 636( ±2)
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4-5 trở lên.
-Khả năng ngả vàng của vải từ cấp 3 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h
Kiểu dáng:
Aó cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay, phía trước có 3 túi,
phía sau xẻ giữa. Không nhàu, không co, không phai
màu khi giặt bằng hóa chất khử khuẩn. In Logo
Bệnh viện tại góc trên bên trái cách mép túi trước
ngực khoảng 12 cm.
Màu sắc: Vải thô màu xanh hòa bình
Chất liệu:
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 66,0%, Visco
34,0%( ± 1%)
-Kiểu dệt: Vân điểm.
Áo bệnh nhân -Trọng lượng: 160 g/m² (± 2)
19
nặng -Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 297, Ngang ( sợi/10cm): Cái
248( ± 2)
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 43,2/1, Ngang(
Ne): 44,7/1( ± 1)
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 983, Ngang (N) 852( ±2)
-Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Từ Cấp 3 trở lên.
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Từ Cấp 4-5 trở lên.
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
Kiểu dáng:
Aó choàng dài, cổ tròn.
Mặt sau áo có 3 hàng dây buộc ngang, hàng 1 cách
hàng 2 là 36cm. Hàng 2 cách hàng 3 là 19 cm.
-Mặt trước bên trái, cách cổ 20cm: In logo Bệnh
viện.
- Không nhàu, không co, không phai màu khi giặt
bằng hóa chất khử khuẩn.
Màu sắc: Màu xanh lá cây sẫm.
Chất liệu: Vải kaki
Thành phần nguyên liệu: Cotton 35%, Polyeste
65%.
-Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
-Trọng lượng: 220 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 473, Ngang ( sợi/10cm):
224( ± 2).
Toan gói dụng cụ
20 - Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 21,2/1 , Ngang( Cái
hai lớp
Ne): 19,1/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1750, Ngang (N) 675( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3-4 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
- Kích thước: (0,8 x 1) m, may viền 4 cạnh, In Logo
Bệnh viện
Màu sắc: Màu xanh lá cây sẫm.
Chất liệu: Vải kaki màu xanh lá cây.
- Thành phần: Cotton 35%, Polyeste 65% (± 1%)
-Kiểu dệt: Vân chéo 3/1.
-Trọng lượng: 220 g/m²( ± 2).
- Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 473, Ngang ( sợi/10cm):
Toan gói dụng cụ 224( ± 2).
21 Cái
một lớp - Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 21,2/1 , Ngang(
Ne): 19,1/1( ± 1).
- Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1750, Ngang (N) 675( ±
2).
- Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
- Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 3-4 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
- Kích thước: (0,8 x 1) m may viền 4 cạnh, In Logo
Bệnh viện
Màu sắc: Vải thô kẻ tăm màu xanh lam.
Chất liệu:
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 91,0%, cotton
9,0%( ± 1%)
-Kiểu dệt: Vân điểm kết hợp vân chéo 3/1.
-Trọng lượng: 116 g/m² (± 2)
-Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 539, Ngang ( sợi/10cm):
248( ± 2)
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc sợi màu xanh ( Ne):
Quần áo người
43,2/1, Dọc sợi màu trắng (Ne) 44,9/1, Ngang( Ne):
22 bệnh trẻ em (8- Bộ
36,7/1( ± 1)
10 tuổi)
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 843, Ngang (N) 548( ±2)
-Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 4 trở lên.
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4-5 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h
Kiểu dáng:
Áo pyjama tay dài, cổ 2 ve, cài khuy giữa, chiều dài
áo ngang mông, 3 túi phía trước. Quần pyjama có
túi phía sau cạp chun. In Logo Bệnh viện. Kích
thước may theo size trẻ em 8-10 tuổi.
Vỏ gối bằng da màu ghi, có khóa kéo, ruột làm bằng
23 Gối người bệnh bông ép. Cái
Kích thước: 30cm x 50 cm x 7 cm
Màu sắc: màu trắng.
Chất liệu:
Thành phần nguyên liệu: Polyeste 88,0%, cotton
12,0% ( ± 1%).
-Kiểu dệt: Vân điểm.
-Trọng lượng: 179 g/m²( ± 2).
Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 300, Ngang ( sợi/10cm):
24 Vỏ gối 238( ± 2). Cái
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 18,9/1 , Ngang(
Ne): 19,0/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1095, Ngang (N) 635(±
2).
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
-Khả năng ngả vàng cử vải: Cấp 3 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
-Kích thước: Kích thước (0,5 x 0,35) m, In Logo
Bệnh viện
Màu sắc: màu trắng.
Chất liệu:
Thành phần nguyên liệu: Polyeste 88,0%, cotton
12,0% ( ± 1%).
-Kiểu dệt: Vân điểm.
-Trọng lượng: 179 g/m²( ± 2).
Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 300, Ngang ( sợi/10cm):
238( ± 2).
25 Vỏ gối YHHN Cái
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 18,9/1 , Ngang(
Ne): 19,0/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1095, Ngang (N) 635(±
2).
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
-Khả năng ngả vàng cử vải: Cấp 3 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
-Kích thước (0,45 x 0,25) m, In Logo Bệnh viện
Màu sắc: Vải nilon chất lượng cao, màu trắng.
Chất liệu:
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 100%
- Kiểu dệt: Vân điểm.
- Trọng lượng: 125 g/m²( ± 2).
-Mật độ: Dọc( sợi/10cm) 456, Ngang ( sợi/10cm):
317( ± 2).
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 39,0/1 , Ngang-
26 Bình phong Cái
sợi đơn có chun( Ne): 41,9/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 843, Ngang (N) 499 ( ±
2).
-Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Từ Cấp 3 trở lên..
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Từ Cấp 4-5 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg) : K.p.h
Kích thước: (Dài x rộng): 2,5m x 3,5m, 2 cạnh có
may để luồn ống tuýp tròn đường kính 5cm
II Đồ vải TYC
Màu sắc: Vải obi màu xanh.
Quần áo người Chất liệu:
1 -Thành phần nguyên liệu: Polyeste 56,2%, Visco Bộ
bệnh TYC
43,8% ( ± 1%).
- Kiểu dệt: Vân điểm.
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
- Trọng lượng: 127 g/m²( ± 2).
-Mật độ: Dọc( sợi/10cm) 524, Ngang ( sợi/10cm):
307( ± 2).
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc sợi màu trắng ( Ne):
41,8/1 , Dọc sợi màu xanh ( Den) 101, Ngang( Ne):
40,9/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 632, Ngang (N) 345 ( ±
2).
-Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 4 trở lên..
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4-5 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg) : K.p.h
- Đảm bảo vải không phai màu khi giặt tẩy javen.
Kiểu dáng: Áo pyjama tay dài, cổ 2 ve, cài khuy
giữa, chiều dài áo ngang mông, 3 túi phía trước.
Quần pyjama có túi phía sau cạp chun. Chất liệu vải
thô kẻ ô bi màu xanh ngọc may viền cổ và tay.In
Logo Bệnh viện. Kích thước may theo size 1,2,3,4.
Số in ở mặt sau cổ áo và gần cạp quần.
Màu sắc: Vải obi màu xanh.
Chất liệu:
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 56,2%, Visco
43,8% ( ± 1%).
-Kiểu dệt: Vân điểm.
-Trọng lượng: 127 g/m²( ± 2).
-Mật độ: Dọc( sợi/10cm) 524, Ngang ( sợi/10cm):
307( ± 2).
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc sợi màu trắng ( Ne):
Váy sản phụ
2 41,8/1 , Dọc sợi màu xanh ( Den) 101, Ngang( Ne): Cái
TYC
40,9/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 632, Ngang (N) 345 ( ±
2).
-Độ vón gút sau 7200 vòng quay: Cấp 4 trở lên..
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4-5 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg) : K.p.h
-Đảm bảo vải không phai màu khi giặt tẩy javen.
Kiểu dáng: Dài đến đầu gối có dây buộc. In Logo
Bệnh viện.

Ga trải giường Màu sắc: Màu trắng.


3
TYC Chất liệu: Cái
Thành phần nguyên liệu: Polyeste 88,0%, cotton
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
12,0% ( ± 1%).
-Kiểu dệt: Vân điểm.
-Trọng lượng: 179 g/m²( ± 2).
Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 300, Ngang ( sợi/10cm):
238( ± 2).
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 18,9/1 , Ngang(
Ne): 19,0/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1095, Ngang (N) 635(±
2).
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
-Khả năng ngả vàng cử vải: Cấp 3 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
-Kích thước (2,4 x 1,4)m. May viền 4 cạnh. In Logo
theo yêu cầu của Bệnh viện.
Màu sắc: màu trắng.
Chất liệu:
Thành phần nguyên liệu: Polyeste 88,0%, cotton
12,0% ( ± 1%).
-Kiểu dệt: Vân điểm.
-Trọng lượng: 179 g/m²( ± 2).
Mật độ: Dọc( sợi/10cm): 300, Ngang ( sợi/10cm):
238( ± 2).
4 Vỏ chăn TYC -Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc ( Ne): 18,9/1 , Ngang( Cái
Ne): 19,0/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 1095, Ngang (N) 635(±
2).
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4 trở lên.
-Khả năng ngả vàng cử vải: Cấp 3 trở lên.
-Hàm lượng Formaldehyt( mg/kg): K.p.h.
-Kích thước (1,4x2,2)m.
In Logo theo yêu cầu của Bệnh viện.
Màu sắc: Màu trắng.
Chất liệu: Vải chống thấm chống xù lông , được bọc
ngoài.
-Ruột bông siêu nhẹ chất liệu 100% microfiber, xử
5 Ruột chăn TYC lí chống vón cục khi giặt . Cái
-In logo của Bệnh viện tại góc ruột chăn .
- Đảm bảo logo in trên vải bọc không phai màu khi
giặt tẩy Javen.
Kích thước: (1,4 x 2,2)m. Bên ngoài bọc lớp vải
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
polyester, màu trắng. Bên trong có bông trần trám.
Đường kim mũi chỉ yêu cầu khi trần bông cẩn thận,
chắc chắn. May kẹp viền 4 cạnh xung quanh.
Màu sắc: Vải kẻ trắng 3cm.
Chất liệu:
-Thành phần nguyên liệu: Polyeste 56,2%, Visco
43,8% ( ± 1%).
- Kiểu dệt: Vân đoạn 5/2 kết hợp vân đoạn 5/3.
- Trọng lượng: 142 g/m²( ± 2).
-Mật độ:
Dọc( sợi/10cm) 710, Ngang ( sợi/10cm): 490( ± 2).
6 Vỏ gối TYC Cái
-Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc sợi ( Ne): 64,3/1 ,
Ngang( Ne): 41,8/1( ± 1).
-Độ bền kéo đứt: Dọc (N) 649, Ngang (N) 549 ( ±
2).
-Độ bền màu giặt A(1) 40°C: Cấp 4-5 trở lên.
- Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg) : K.p.h
Kích thước: ( 0,45 x 0,65)m, may 03 khuy, In Logo
Bệnh viện.
Màu sắc: màu trắng.
Chất liệu: Vải chống thấm chống xù lông , được bọc
ngoài.
-Ruột bông siêu nhẹ chất liệu 100% microfiber, xử
lí chống vón cục khi giặt
7 Ruột gối TYC Cái
-In logo của Bệnh viện tại góc ruột gối .
- Đảm bảo logo in trên vải bọc không phai màu khi
giặt tẩy Javen.
Kích thước: (0,45 x 0,65)m, Ruột nhiều bông, căng
In Logo Bệnh viện.
Trang phục
III
nhân viên
Màu sắc: màu trắng
- Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Thành phần nguyên liệu: 64,5% polyeste; 35,5%
1 Quần áo Bác sỹ cotton (± 1%) Bộ
Khối lượng thực tế: 148 g/m² (±2)
Mật độ: Dọc (sợi/10cm): 284 (±2), Ngang
(sợi/10cm): 249 (±2)
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc (Ne): 49,7/2 (±5), Ngang
(Ne) 50,0/2 (±2)
Độ bền màu giặt A(1); 40°C (cấp): 4-5
Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h
Kiểu dệt vân điểm.
Áo:blouse cổ bẻ Danton, cài cúc giữa, chiều dài áo
ngang gối, kiểu dài tay hoặc ngắn tay, phía trước có
3 túi, phía sau xẻ giữa tới ngang mông. Quần: kiểu
quần âu 2 ly, 2 túi chéo, nữ may cặp chun, quần nam
may kéo khóa
In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: màu trắng
- Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Thành phần nguyên liệu: 64,5% polyeste; 35,5%
cotton (± 1%)
Khối lượng thực tế: 148 g/m² (±2)
Mật độ: Dọc (sợi/10cm): 284 (±2), Ngang
(sợi/10cm): 249 (±2)
Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc (Ne): 49,7/2 (±2), Ngang
(Ne) 50,0/2 (±2).
Quần áo Điều Độ bền màu giặt A(1); 40°C (cấp): 4-5
2 Bộ
dưỡng Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h
Kiểu dệt vân điểm.
Áo:blouse cổ 2 ve, cài cúc giữa, chiều dài áo ngang
mông, kiểu dài tay hoặc ngắn tay, phí trước có 2 túi,
có đỉa cài biển công tác trên ngực trái. Túi áo và tay
áo và cổ áo viền xanh dương.
Quần: kiểu quần âu 2 ly, 2 túi chéo, quần nam có túi
chéo, 2 ly, 2 túi chéo, nữ may cặp chun, quần nam
may kéo khóa.
In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: màu trắng
Quần áo kỹ thuật - Tiêu chuẩn kĩ thuật:
3 viên, cử nhân, kỹ Thành phần nguyên liệu: 64,5% polyeste (±2); Bộ
sư 35,5% cotton (±2)
Khối lượng thực tế: 148 g/m² (±2)
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
Mật độ: Dọc (sợi/10cm): 284 (±2), Ngang
(sợi/10cm): 249 (±2)
Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc (Ne): 49,7/2 (±2), Ngang
(Ne) 50,0/2(±2)
Độ bền màu giặt A(1); 40°C (cấp): 4-5
Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h
Kiểu dệt vân điểm.
Áo: blouse cổ hai ve, cái cúc giữa, chiều dài áo
ngang mông, có xẻ sau, kiểu dài tay hoặc ngắn tay,
phía trước có 03 túi, có đỉa cài biển công tác trên
ngực trái.
Quần: kiểu quần âu 2 ly, 2 túi chéo, quần nữ may
cạp chun, nam may khóa kéo.
In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: màu xanh hải dương.
-Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Thành phần nguyên liệu: 64,9% polyeste (±2);
35,1% cotton (±2)
Chi số sợi tách từ vải: Dọc (Ne) 43,5/2 (±2), Ngang
(Ne) 41,4/2 (±2)
Khối lượng thực tế: 154 g/m²
Quần áo nhân Kiểu dệt: vân điểm
4 viên phòng mổ , Mật độ: Dọc: 281 (sợi/10cm), Ngang: 230 Bộ
khu tiệt khuẩn (sợi/10cm)
Độ bền màu giặt C(3); 60°C (cấp): 4-5
- Kiểu dáng:
Áo: Ngắn tay, cổ trái tim, chui đầu, chiều dài áo
ngang mông, kiểu dài tay hoặc ngắn tay, phía trước
có 03 túi.
Quần: cạp chun, có một túi sau
In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: màu trắng
- Tiêu chuẩn kĩ thuật:
5 Quần áo Dược sỹ Thành phần nguyên liệu: 64,5% polyeste (±2); Bộ
35,5% cotton (±2)
Khối lượng thực tế: 148 g/m² )
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
Mật độ: Dọc (sợi/10cm): 284 (±2), Ngang
(sợi/10cm): 249 (±2)
Chỉ số sợi tách từ vải: Dọc (Ne): 49,7/2 (±2), Ngang
(Ne) 50,0/2 (±2).
Độ bền màu giặt A(1); 40°C (cấp): 4-5
Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h
Kiểu dệt vân điểm.
Áo: blouse cổ hai ve, cái cúc giữa, chiều dài áo
ngang đầu gối, kiểu dài tay hoặc ngắn tay, phía
trước có 2 túi chéo và 1 túi ngực, có đỉa cài biển
công tác trên ngực trái. Phía sau xẻ giữa tới ngang
mông;
Quần: kiểu quần âu 2 ly, 2 túi chéo, quần nữ may
cạp chun, nam may khóa kéo.
In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: màu xanh hòa bình
- Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Thành phần nguyên liệu: 66,4% polyeste (±2);
33,6% cotton (±2)
Chi số sợi tách từ vải: Dọc (Ne) 46,0/2, Ngang (Ne)
43,9/2.
Khối lượng thực tế: 163 g/m²
Mật độ: Dọc (sợi/10cm): 284 (sợi/10cm), Ngang:
256 (sợi/10cm)
6 Quần áo Hộ lý Bộ
Độ bền màu giặt A(1); 40°C (cấp): 4-5
Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h.
Độ bền màu với chất tẩy cấp: 4.
Kiểu dệt: vân điểm.
Áo: ngắn tay, cổ trái tim, cài khuya giữa, chiều dài
áo ngang mông, kiểu dài tay hoặc ngắn tay phía
trước có 2 túi, có đỉa cài biển công tác trên ngực áo.
Quần: kiểu quần âu 2 ly 2 túi chéo
In Logo Bệnh viện.
Quần áo tiếp Màu sắc:
7 đón, hành chính, Áo: Màu trắng Bộ
thu ngân - Tiêu chuẩn kĩ thuật:
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
+ Thành phần: 66,8% polyeste; 12,6% cotton (±2);
18.6% Visco (±2).
+ Chi số sợi tách từ vải: Dọc (Ne) 44,6/2, Ngang
(Ne) 32,5/1.
+ Khối lượng (g/m²): 137 g/m²
+ Mật độ sợi: Dọc: 292 (sợi/10cm), Ngang: 278
(sợi/10cm)
+ Kiểu dệt: vân điểm.
+ Độ bền màu giặt C(3); 60°C (cấp): 4-5
+ Độ bền màu với ánh sáng đèn xenon 72h (cấp): 4.
+ Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h
- Kiểu dáng:
- Áo sơ mi nữ ngắn tay/dài tay, cổ Đức, nẹp bong,
vạt tôm thân trước có đỉa cài thẻ tên ngực trái, chiết
ly ngực thân trước và thân sau.
- Áo sơ mi nam ngắn tay/dài tay, cổ Đức, nẹp bong,
vạt tôm thân trước có đỉa cài thẻ tên ngực trái, có túi
áo, thân sau can cầu vai 2 lớp.
Quần/Chân váy: Màu xanh tím than/ xanh đen
- Tiêu chuẩn kĩ thuật:
+ Thành phần nguyên liệu: 79,7% Polyeste (±2),
20,3% Visco (±2)
+ Mật độ: Dọc (Sợi/10cm) 392, Ngang (Sợi/10cm):
344.
+ Độ nhỏ sợi tách từ vải: Dọc (Ne): 19,9/1, Ngang
(Ne): 18,8/1.
- Kiểu dáng:
Quần âu nam hai ly, 2 túi chéo, có 1 túi sau
Quần âu nữ: cạp rời bản 3,5cm, quai nhê, 2 túi chéo.
Chân váy nữ: cạp rời bản 3,5 cm, 2 túi hàm ếch thân
trước,
thân sau khóa giọt lệ, xẻ sau.
Màu sắc: màu xanh hòa bình nhạt
- Tiêu chuẩn kĩ thuật của áo:
8 Quần áo Bảo vệ Bộ
Thành phần nguyên liệu: 65,8% polyeste (±2);
34,2% cotton (±2)
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
Mật độ sợi: Dọc: 252 (sợi/10cm), Ngang: 236
(sợi/10cm)
- Kiểu dáng: Áo kiểu dài tay/ngắn tay, có nẹp cầu
vai, tay lơ vê, 2 túi có nắp, có khuy cài biển tên trên
ngực trái.
'- Màu sắc: màu xanh tím than/xanh đen
- Tiêu chuẩn kĩ thuật của quần:
+ Thành phần nguyên liệu: 79,7% Polyeste, 20,3%
Visco (±1)
+ Mật độ: Dọc (Sợi/10cm) 392, Ngang (Sợi/10cm):
344.
+ Độ nhỏ sợi tách từ vải: Dọc (Ne): 19,9/1, Ngang
(Ne): 18,8/1.
- Kiểu dáng: Quần âu 2 ly, có 1 túi sau.
In Logo Bệnh viện.
Màu sắc: màu xanh đen.
- Tiêu chuẩn kĩ thuật:
+ Thành phần: 65,5% polyeste (±2); 34,5% cotton
(±2)
+ Chi số sợi tách từ vải: Dọc (Ne) 20,1/1, Ngang
(Ne) 16,4/1.
+ Khối lượng (g/m²): 255 g/m²
Quần áo nhân + Mật độ sợi: Dọc: 508 (sợi/10cm), Ngang: 251
9 viên kỹ thuật, (sợi/10cm) Bộ
bảo trì, lái xe + Kiểu dệt: vân chéo 3/1.
+ Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 40°C
(%): Dọc -1,0, Ngang -0,5.
- Kiểu dáng: Áo kiểu bu dông ngắn tay/dài tay, tay
lơ vê, có nẹp cầu vai, 2 túi có nắp, có khuy cài biển
tên trên ngực trái.
Quần: vải kaki màu xanh tím than, kiểu âu, 2 ly, có
túi sau
Màu sắc: Màu ghi xám phối nâu đỏ
Nhân viên phục - Tiêu chuẩn kĩ thuật:
10 Bộ
vụ + Thành phần: 87,1% polyeste (±2); 12,9% cotton
(±2)
TT Tên hàng Mô tả chi tiết ĐVT
+ Chi số sợi tách từ vải: Dọc (Ne) 18,6/1, Ngang
(Ne) 18,2/1.
+ Khối lượng (g/m²): 233 g/m²
+ Mật độ sợi: Dọc: 472 (sợi/10cm), Ngang: 232
(sợi/10cm)
+ Kiểu dệt: vân chéo 3/1.
+ Độ bền màu giặt C(3); 60°C (cấp): 4-5
+ Độ bền màu với ánh sáng đèn xenon (cấp): 4.
+ Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h.
Áo: cộc tay hoặc dài tay, viền cổ 2cm, viền tay áo
2cm, viên túi áo 2cm , 2 túi không có nắp, có đỉa cài
biển tên trên ngực trái.
Quần: , kiểu âu, 2 ly, có túi chéo
In Logo Bệnh viện.
3. Yêu cầu về cung cấp hàng mẫu
- Nhà thầu phải cung cấp hàng mẫu sản phẩm may theo đúng nội dung đã đề xuất
trong E-HSDT để làm cơ sở đánh giá về đề xuất kỹ thuật của E-HSDT.
- Số lượng hàng mẫu: 01 hàng mẫu/sản phẩm may được nêu tại Mẫu số 01, Chương
IV.
- Thời hạn nộp hàng mẫu: Nhà thầu phải nộp hàng mẫu đến Bên mời thầu trong
vòng tối đa 05 ngày làm việc sau thời điểm đóng thầu.
- Địa chỉ nộp hàng mẫu: Bệnh viện Ung bướu Hà Nội. Số 42A Thanh Nhàn, Hai Bà
Trưng, Hà Nội. Điện thoại liên hệ: Ms Hòa - 0964218648.
- Tiêu chuẩn đánh giá hàng mẫu như sau:

Đánh giá
Nội dung đánh giá
Đạt Không đạt

Hàng mẫu của mỗi sản phẩm may Đáp ứng tất cả các yêu Không đáp ứng tối thiểu
cầu kỹ thuật được quy 01 tiêu chí kỹ thuật được
định tại Khoản 2, Mục quy định tại Khoản 2,
2, Chương V đối với sản Mục 2, Chương V đối
phẩm may đó với sản phẩm may đó

4. Giải pháp và phương pháp luận:


Nhà thầu chuẩn bị đề xuất giải pháp, phương pháp luận tổng quát thực hiện dịch vụ
theo các nội dung quy định tại Chương V, gồm các phần như sau:
1. Giải pháp và phương pháp luận;
2. Kế hoạch công tác.

You might also like