Professional Documents
Culture Documents
Các tiêu chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn ngành sử dụng trong thiết kế tính toán và
tham khảo:
KÕt cÊu mãng c«ng tr×nh söa dông hÖ ®µi cäc hiÖn tr¹ng. Sö dông lo¹i cäc
vu«ng kÝch thíc 200mmx200mm.Søc chÞu t¶i cña cäc lµ 17T.Ph¬ng ¸n c¶i t¹o
®¶m b¶o kh¶ n¨ng chÞu lùc cña cäc hiÖn tr¹ng.
2. Ho¹t t¶i:
- Xem trong phô lôc tÝnh to¸n.
3. T¶i träng giã theo (TCVN 2737-1995).
T¶i träng giã bao gåm 2 thµnh phÇn: thµnh phÇn tÜnh vµ thµnh phÇn ®éng
+ Thµnh phÇn tÜnh:
-W= W0. K .C.
-Víi W0 = 83 kg/m2 ( Thµnh Phè BÕn Tre,TØnh BÕn Tre - khu vùc II-A)
-HÖ sè K lÊy theo b¶ng 5 TCVN 2737 - 1995 Víi d¹ng ®Þa h×nh B
-HÖ sè khÝ ®éng häc C
-HÖ sè tin cËy cña t¶i träng giã = 1.2
-Gi¸ trÞ t¶i giã xem trong b¶ng phô lôc ( do c«ng tr×nh cã chiÒu cao nhá vµ ¶nh h -
ëng cña t¶i träng giã kh«ng lín nªn kh«ng ¸p dông trêng hîp gi¶m t¶i giã theo môc
6.4.1 TCXD 2737-1995 ).
4. T¶i träng ®éng ®Êt theo tiªu chuÈn TCVN 9386- 2012 :
Công trình nằm ở thµnh phè BÕn Tre, TØnh BÕn Tre; khu vực có gia tốc nền
ag = 0.0185. Các thông số dùng để tính toán lực động đất được lấy theo TCVN
9386:2012 và được tổng hợp trong bảng sau:
Địa điểm XD: thµnh phè BÕn Tre, TØnh BÕn Tre
Loại nền đất XD: C
- M¸ i b»ng kh«ng s ö
75 75 1.3 97.5 97.5
dông
3. T¶ i t r ä n g g iã (TCVN 2737 - 1995)
* Gi¸ trÞtÝ
nh to¸ n thµnh phÇn tÜ
nh cña giã Wtt t¹ i ®é cao z: Wtt = n.k.C.Wo
Trong ®ã :
+ n : HÖ s è ®é tin cËy cña t¶i träng giã n = 1.2
+ Wo : Gi¸ trÞtiª u chuÈn ¸ p lùc giã tÜ
nh
* § Þa § iÓm : Thµnh p hè BÕn Tre-TØnh BÕn Tre
* Vï ng giã : II A Wo = 83 (kG/m2 )
+ k : HÖ s è kÓ ®Õn ¶nh h ëng cña ®é cao tí i ¸ p lùc cña giã ® î c tra trong b¶ng 5;
k phô thuéc vµo ®é cao vµ d¹ ng ®Þa h×nh ; lÊy ®Þa h×nh d¹ ng B
+ c : HÖ s è khÝ®éng tra theo b¶ng 6 :
* P hÝ
a ®ãn giã : C ®Èy= 0.8
*P hÝ
a hót giã : C hót= -0.6 C = C ® +C h = 1.4
* Cèt mÆt ®Êt tù nhiª n: -1.20
B¶ng tÝnh to¸ n t¶i träng g iã ®Èy
TÇn
g tum:
TÇng m¸i:
c.néi lùc tÝnh to¸n
1. Néi lùc dÇm sµn tÇng 5(®¬n vÞ T.m)
2. Néi lùc dÇm sµn tÇng tum(®¬n vÞ T.m)
3. Néi lùc dÇm sµn tÇng m¸i(®¬n vÞ T.m)
4. Néi lùc ch©n cét(®¬n vÞ T.m)
TABLE: Joint Reactions
Story Label Output Case Step Type FX FY FZ MX MY MZ
tonf tonf tonf tonf-m tonf-m tonf-m
BASE 1 ENVE Max 2.5 -1.4 87.9 5.1 2.3 0.0
BASE 1 ENVE Min 0.9 -3.9 60.3 -3.1 -1.0 0.0
BASE 2 ENVE Max 1.8 0.8 115.6 6.2 2.0 0.0
BASE 2 ENVE Min -2.4 -4.9 98.1 -4.4 -2.4 0.0
BASE 3 ENVE Max 1.8 0.9 118.5 6.2 2.1 0.0
BASE 3 ENVE Min -1.9 -5.1 84.7 -4.6 -2.1 0.0
BASE 4 ENVE Max 1.8 1.4 104.5 5.7 2.1 0.0
BASE 4 ENVE Min -1.8 -4.3 69.9 -4.7 -2.0 0.0
BASE 5 ENVE Max 3.3 -2.6 108.3 5.1 2.8 0.0
BASE 5 ENVE Min -1.2 -5.6 73.9 -2.4 -1.7 0.0
BASE 13 ENVE Max 1.8 7.1 97.5 4.8 2.1 0.0
BASE 13 ENVE Min -0.1 -3.2 75.9 -6.5 -1.3 0.0
BASE 14 ENVE Max 2.2 5.0 115.2 4.6 2.3 0.0
BASE 14 ENVE Min -2.1 -0.8 98.8 -6.1 -2.2 0.0
BASE 15 ENVE Max 2.0 4.9 104.4 4.4 2.2 0.0
BASE 15 ENVE Min -2.0 -0.5 83.1 -6.2 -2.1 0.0
BASE 16 ENVE Max 1.8 4.3 69.6 4.4 2.2 0.0
BASE 16 ENVE Min -1.9 -1.0 50.1 -5.9 -2.1 0.0
BASE 17 ENVE Max 3.9 8.2 83.6 3.6 3.1 0.0
BASE 17 ENVE Min -0.7 -1.4 62.8 -6.9 -1.5 0.0
BASE 19 ENVE Max 1.8 4.8 90.3 5.5 2.0 0.0
BASE 19 ENVE Min -1.5 -4.8 63.0 -5.5 -1.9 0.0
BASE 20 ENVE Max 2.0 2.9 93.6 6.0 2.2 0.1
BASE 20 ENVE Min -1.5 -3.6 68.8 -5.8 -1.8 -0.1
BASE 21 ENVE Max 1.9 2.0 89.0 8.1 2.2 0.1
BASE 21 ENVE Min -1.7 -2.2 66.6 -7.9 -1.9 -0.1
BASE 22 ENVE Max 2.5 1.9 75.5 7.8 2.5 0.2
BASE 22 ENVE Min -1.6 -2.1 53.4 -7.5 -1.9 -0.2
BASE 23 ENVE Max -0.5 4.7 72.1 5.0 1.2 0.1
BASE 23 ENVE Min -2.2 -4.6 47.0 -5.4 -2.1 -0.1
BASE 25 ENVE Max 1.5 1.6 117.5 6.2 1.9 0.0
BASE 25 ENVE Min -1.7 -6.0 88.6 -4.2 -2.0 0.0
BASE 26 ENVE Max 1.5 3.3 88.8 5.7 1.9 0.1
BASE 26 ENVE Min -2.0 -2.7 53.6 -5.9 -2.1 -0.1
BASE 27 ENVE Max 1.9 2.3 80.9 8.1 2.1 0.1
BASE 27 ENVE Min -1.7 -2.2 52.3 -8.5 -2.0 -0.1
BASE 28 ENVE Max 1.9 2.2 81.0 7.9 2.1 0.2
BASE 28 ENVE Min -1.8 -2.1 52.0 -8.3 -2.0 -0.2
BASE 29 ENVE Max 2.3 1.5 87.0 3.3 2.3 0.1
BASE 29 ENVE Min -2.0 0.0 55.5 -4.2 -2.2 -0.1
BASE 31 ENVE Max 1.6 3.8 114.5 3.4 2.0 0.1
BASE 31 ENVE Min -0.2 1.2 78.7 -5.1 -1.6 -0.1
BASE 32 ENVE Max 1.8 2.0 80.7 7.6 2.1 0.1
BASE 32 ENVE Min -2.7 -1.9 46.0 -7.8 -2.6 -0.1
BASE 33 ENVE Max 2.0 2.0 78.9 7.7 2.2 0.0
BASE 33 ENVE Min -2.1 -1.9 46.8 -8.0 -2.3 0.0
BASE 34 ENVE Max 2.1 2.0 80.3 7.5 2.3 0.0
BASE 34 ENVE Min -2.1 -1.9 47.8 -7.8 -2.3 0.0
BASE 35 ENVE Max 2.3 1.7 96.5 7.3 2.5 0.1
BASE 35 ENVE Min -2.4 -1.9 65.0 -7.1 -2.5 -0.1
BASE 36 ENVE Max -0.4 1.6 90.3 0.7 0.5 0.0
BASE 36 ENVE Min -0.8 -0.3 61.6 -1.4 -1.0 0.0
BASE 38 ENVE Max 1.5 0.3 47.9 0.8 1.0 0.0
BASE 38 ENVE Min -0.9 -0.2 36.2 -0.8 -0.7 0.0
BASE 39 ENVE Max 1.8 0.2 43.0 0.4 1.2 0.0
BASE 39 ENVE Min -0.8 -0.3 26.5 -0.5 -0.7 0.0
BASE 40 ENVE Max 0.0 0.6 77.2 1.5 1.0 0.0
BASE 40 ENVE Min -1.1 -1.9 44.3 -0.9 -1.4 0.0
BASE 41 ENVE Max 1.2 3.7 67.8 3.8 1.9 0.1
BASE 41 ENVE Min -1.4 -2.5 52.4 -4.8 -1.9 -0.1
BASE 43 ENVE Max -1.3 7.2 69.5 3.5 0.8 0.1
BASE 43 ENVE Min -3.4 -1.8 49.0 -6.3 -2.6 -0.1
BASE 45 ENVE Max -1.3 -1.4 70.4 4.3 0.8 0.0
BASE 45 ENVE Min -3.6 -4.1 44.3 -2.7 -2.7 0.0
BASE 46 ENVE Max 1.3 1.3 53.0 1.3 1.0 0.0
BASE 46 ENVE Min -0.5 -0.7 36.4 -1.5 -0.6 0.0
BASE 48 ENVE Max 1.3 0.7 46.4 1.6 1.0 0.0
BASE 48 ENVE Min -0.5 -1.4 30.1 -1.3 -0.6 0.0
BASE 53 ENVE Max 0.4 3.2 59.8 4.8 2.6 0.1
BASE 53 ENVE Min -0.5 -4.9 42.7 -4.6 -2.5 -0.1
d.tÝnh to¸n kiÓm tra cÊu kiÖn
1.tÝnh to¸n kiÓm tra mãng
TÍNH TOÁN ĐÀI MÓNG
Vị trí nút 2- Trục 3F
*Số liệu:
N0 M 0x M 0y Qox Q0y
(T) (T.m) (T.m) (T) (T)
115.6 2.4 1.8 1.8 0.8
*Thông số về cọc:
-Kích thước tiết diện cọc: d = 0.2 (m)
-Chiều dài cọc xác định từ cốt đáy đài đến mũi cọc: H = 17 (m)
-Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc: QVL = 46 (T)
-Sưc chịu tải tính toán của cọc: Qc = 17 (T)
-Trọng lượng bản thân cọc: Pc = 1.9 (T)
* Thông số về đài:
-Số lượng cọc trong đài: nc = 8
-Kích thước đài móng theo phương x: Lx = 2.2 (m)
-Kích thước đài móng theo phương y: Ly = 1.4 (m)
-Chiều cao đài móng: hđ = 1 (m)
-Độ sâu đặt đáy đài(so với cốt nền): h = 2.7 (m)
-Chiều cao làm việc của đài: h0 = 0.85 (m)
2
-Diện tích đáy đài: Fđ = 3.08 (m )
*Kiểm tra lực truyền xuống các cọc trong đài:
-Trọng lượng tính toán của đài & đất trên đài: Nđ=nFđh gtb = 18.3 (T)
Trong đó:
n ÷ Hệ số vượt tải; n=1.1;
3
gtb ÷ Trị trung bình của trọng lượng riêng đài cọc và đất trên đài; gtb=2÷2.2T/m
-Lực dọc tính toán xác định đến cốt đáy đài: N=N0 +Nđ = 133.9 (T)
-Mômen t.toán theo phương x xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
Mx =M0x +Q0x .hđ = 4.2 (T)
-Mômen t.toán theo phương y xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
My =M0y +Q0y .hđ = 2.6 (T)
-Xác định lực truyền xuống các cọc dãy biên:
N Mx ymax My xmax
PMax/Min = ± 2 ± 2
nc y i x i
xmax = 1.58 (m)
ymax = 1.05 (m)
2 2
x i = 17.36 (m )
2 2
y i = 8.80 (m )
Pmax = 16.1 (T)
Pmin = 14.5 (T)
-Kiểm tra lực truyền xuống cọc:
Pmax < QVL ;Đạt
Pmax < Qc ;Đạt
-Kiểm tra điều kiện chống nhổ:
Pmin > 0
+Do đó không phải kiểm tra điều kiện chống nhổ.
TÍNH TOÁN ĐÀI MÓNG
Vị trí nút 14- Trục 3E
*Số liệu:
N0 M 0x M 0y Qox Q0y
(T) (T.m) (T.m) (T) (T)
115.2 2.5 2.3 2.2 4.5
*Thông số về cọc:
-Kích thước tiết diện cọc: d = 0.2 (m)
-Chiều dài cọc xác định từ cốt đáy đài đến mũi cọc: H = 17 (m)
-Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc: QVL = 46 (T)
-Sưc chịu tải tính toán của cọc: Qc = 17 (T)
-Trọng lượng bản thân cọc: Pc = 1.9 (T)
* Thông số về đài:
-Số lượng cọc trong đài: nc = 8
-Kích thước đài móng theo phương x: Lx = 2.2 (m)
-Kích thước đài móng theo phương y: Ly = 1.4 (m)
-Chiều cao đài móng: hđ = 1 (m)
-Độ sâu đặt đáy đài(so với cốt nền): h = 2.7 (m)
-Chiều cao làm việc của đài: h0 = 0.85 (m)
2
-Diện tích đáy đài: Fđ = 3.08 (m )
*Kiểm tra lực truyền xuống các cọc trong đài:
-Trọng lượng tính toán của đài & đất trên đài: Nđ=nFđh gtb = 18.3 (T)
Trong đó:
n ÷ Hệ số vượt tải; n=1.1;
3
gtb ÷ Trị trung bình của trọng lượng riêng đài cọc và đất trên đài; gtb=2÷2.2T/m
-Lực dọc tính toán xác định đến cốt đáy đài: N=N0+Nđ = 133.5 (T)
-Mômen t.toán theo phương x xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
Mx=M0x+Q0x .hđ = 4.7 (T)
-Mômen t.toán theo phương y xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
My=M0y+Q0y .hđ = 6.8 (T)
-Xác định lực truyền xuống các cọc dãy biên:
N Mxymax Myxmax
PMax/Min = ± 2 ± 2
nc y i x i
xmax = 1.58 (m)
ymax = 1.05 (m)
2 2
x i = 17.36 (m )
2 2
y i = 8.80 (m )
Pmax = 16.5 (T)
Pmin = 14.2 (T)
-Kiểm tra lực truyền xuống cọc:
Pmax < QVL ;Đạt
Pmax < Qc ;Đạt
-Kiểm tra điều kiện chống nhổ:
TÍNH TOÁN ĐÀI MÓNG
Vị trí nút 25- Trục 2B
*Số liệu:
N0 M 0x M 0y Qox Q0y
(T) (T.m) (T.m) (T) (T)
117.5 6.2 1.9 1.5 1.6
*Thông số về cọc:
-Kích thước tiết diện cọc: d = 0.2 (m)
-Chiều dài cọc xác định từ cốt đáy đài đến mũi cọc: H = 17 (m)
-Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc: QVL = 46 (T)
-Sưc chịu tải tính toán của cọc: Qc = 17 (T)
-Trọng lượng bản thân cọc: Pc = 1.9 (T)
* Thông số về đài:
-Số lượng cọc trong đài: nc = 8
-Kích thước đài móng theo phương x: Lx = 2.2 (m)
-Kích thước đài móng theo phương y: Ly = 1.4 (m)
-Chiều cao đài móng: hđ = 1 (m)
-Độ sâu đặt đáy đài(so với cốt nền): h = 2.7 (m)
-Chiều cao làm việc của đài: h0 = 0.85 (m)
2
-Diện tích đáy đài: Fđ = 3.08 (m )
*Kiểm tra lực truyền xuống các cọc trong đài:
-Trọng lượng tính toán của đài & đất trên đài: Nđ=nFđh gtb = 18.3 (T)
Trong đó:
n ÷ Hệ số vượt tải; n=1.1;
3
gtb ÷ Trị trung bình của trọng lượng riêng đài cọc và đất trên đài; gtb=2÷2.2T/m
-Lực dọc tính toán xác định đến cốt đáy đài: N=N0+Nđ = 135.8 (T)
-Mômen t.toán theo phương x xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
Mx=M0x+Q0x .hđ = 7.7 (T)
-Mômen t.toán theo phương y xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
My=M0y+Q0y .hđ = 3.5 (T)
-Xác định lực truyền xuống các cọc dãy biên:
N Mxymax Myxmax
PMax/Min = ± 2 ± 2
nc y i x i
xmax = 1.58 (m)
ymax = 1.05 (m)
2 2
x i = 17.36 (m )
2 2
y i = 8.80 (m )
Pmax = 16.8 (T)
Pmin = 14.4 (T)
-Kiểm tra lực truyền xuống cọc:
Pmax < QVL ;Đạt
Pmax < Qc ;Đạt
-Kiểm tra điều kiện chống nhổ:
2.tÝnh to¸n kiÓm tra cét dÇm
3.tÝnh to¸n kiÓm tra sµn
Công trình cải tạo AGRIBANK Bến Tre BẢN KÊ BỐN CẠNH (0.5<Ly/Lx<2)
P hư ơ ng Y
Lớp bảo vệ dưới cm 1.5
Ly = 5 m
Tả i trọng tính toá n Điề u kiệ n biê n:
Tả i bả n thâ n kG/m² 275.00 Cạnh 1 N N = Ngà m
Tả i cấ u tạ o s à n kG/m² 150.00 Hệ số tổ hợp Cạnh 2 N K = Khớ p Lx = 4.5 m
Tĩnh tả i, qk kG/m² 425.00 gq = 1.00 Cạnh 3 N
Hoạ t tả i, pk kG/m² 240.00 gp = 1.00 Cạnh 4 N A
Tổng tả i trọng, g kG/m² 665.00 P hư ơ ng X
Lyt = 1150
Ø10a150
As tính toá n cm²/m 1.48 1.21 3.70 3.42
As min cm²/m 0.50 0.50 0.50 0.50 P hư ơ ng Y
As yê u cầ u cm²/m 1.48 1.21 3.70 3.42 Ø10a150 Ø10a150
Lyt = 5000
Ø10a150
m yê u cầ u % 0.15 0.01 0.04 0.03 Lxt = 1030 Lxt = 1030
Bố trí Ø mm 10 10 10 10 Ø10a150
Khoả ng cá ch, a mm 150 150 150 150 Lxb = 4500
Lyt = 1150
Ø10a150
As bố trí mm²/m 4.71 4.71 4.71 4.71
m bố trí % 0.05 0.05 0.05 0.05 A
Kế t luậ n Đạ t Đạ t Đạ t Đạ t P hư ơ ng X
Độ võng
Hệ s ố, kw 0.0011
Độ võng mm 1.18
Công trình cải tạo AGRIBANK Bến Tre BẢN KÊ BỐN CẠNH (0.5<Ly/Lx<2)
P hư ơ ng Y
Lớp bảo vệ dưới cm 1.5
Ly = 5 m
Tả i trọng tính toá n Điề u kiệ n biê n:
Tả i bả n thâ n kG/m² 275.00 Cạnh 1 N N = Ngà m
Tả i cấ u tạ o s à n kG/m² 150.00 Hệ số tổ hợp Cạnh 2 N K = Khớ p Lx = 4.5 m
Tĩnh tả i, qk kG/m² 425.00 gq = 1.00 Cạnh 3 N
Hoạ t tả i, pk kG/m² 360.00 gp = 1.00 Cạnh 4 N A
Tổng tả i trọng, g kG/m² 785.00 P hư ơ ng X
Lyt = 1150
Ø10a150
As tính toá n cm²/m 1.76 1.43 4.41 4.08
As min cm²/m 0.50 0.50 0.50 0.50
P hư ơ ng Y
As yê u cầ u cm²/m 1.76 1.43 4.41 4.08 Ø10a150 Ø10a150
Lyt = 5000
Ø10a150
m yê u cầ u % 0.18 0.01 0.04 0.04 Lxt = 1030 Lxt = 1030
Bố trí Ø mm 10 10 10 10 Ø10a150
Khoả ng cá ch, a mm 150 150 150 150 Lxb = 4500
Lyt = 1150
Ø10a150
As bố trí mm²/m 4.71 4.71 4.71 4.71
m bố trí % 0.05 0.05 0.05 0.05 A
Kế t luậ n Đạ t Đạ t Đạ t Đạ t P hư ơ ng X
Độ võng
Hệ s ố, kw 0.0011
Độ võng mm 1.40