You are on page 1of 28

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật


1.1. Giới thiệu chung về dự toán mua sắm, gói thầu:
 Tên dự toán: Mua sắm Vật tư y tế - Hóa chất sử dụng năm 2024-2025;
 Tên gói thầu: “Mua sắm Vật tư y tế sử dụng năm 2024-2025”;
 Tên chủ đầu tư: Bệnh viện An Bình;
 Địa điểm, quy mô dự toán: Bệnh viện An Bình;
 Nguồn vốn: Nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm cả
nguồn thu do cơ quan BHXH thanh toán) và các nguồn thu hợp pháp khác của
bệnh viện;
 Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi, trong nước, không sơ
tuyển, qua mạng đấu thầu quốc gia;
 Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn, hai túi hồ sơ;
 Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói;
 Thời gian thực hiện hợp đồng: 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực;
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật:
Tóm tắt thông số kỹ thuật của hàng hóa. Hàng hóa phải tuân thủ các thông
số kỹ thuật và tiêu chuẩn sau đây:
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Nguyên liệu: đầu bông được làm từ bông y tế, 100% cotton, hút nước, đường kính đầu bông 3mm-4mm, bông 2 đầu.
- Kích thước que nhựa: 7,5cm.
1.1 Tăm bông ráy tai - Không tiệt trùng.
- Quy cách đóng gói yêu cầu: 1 gói/ 100 que trở lên
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Bông quấn thành viên, không tiệt trùng
- Chất liệu: làm từ bông xơ tự nhiên 100% cotton, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng, sợi mảnh, mềm, không
mùi.
1.2 Bông viên 4cm x 6cm - Bông được cuộn và cắt thành viên, kích thước 4cm x 6cm
- Khả năng hút nước: 5g bông hút không ít hơn 100gr nước
- Quy cách đóng gói: > 500gr/gói
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Bông y tế (bông y tế thấm nước): Bông cắt thành từng miếng hình vuông, không tiệt trùng.
* Chất liệu: làm từ bông xơ tự nhiên 100% cotton, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng, sợi mảnh, mềm, không
mùi.
1.3 Bông y tế 8cm x 8cm * Khả năng hút nước: 5g bông hút không ít hơn 100gr nước
* Kích thước: 8cm x 8cm
- Quy cách đóng gói: > 500gr/gói
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
- Bông không hút nước được chế từ lông của hạt cây bông, không loại mỡ, nguyên liệu 100% sợi bông, không mùi.
Bông gòn không thấm - Trạng thái: Sợi mảnh, mềm, trơn, được chải kỹ, có độ đàn hồi cao và không còn quá nhiều nút.
1.4
nước dạng kg - Màu sắc: Bông chưa tẩy trắng, có màu hơi ngà vàng bóng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
- Bông y tế (bông y tế thấm nước): được quấn thành cuộn, chưa tiệt trùng.
- Chất liệu: làm từ bông xơ tự nhiên 100% cotton, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng, sợi mảnh, mềm, không
1.5 Bông gòn y tế thấm nước mùi.
- Khả năng hút nước: 5g bông hút không ít hơn 100gr nước
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Bông y tế (bông y tế thấm nước): Bông cắt thành từng miếng hình vuông, không tiệt trùng.
- Chất liệu: làm từ bông xơ tự nhiên 100% cotton, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng, sợi mảnh, mềm, không
mùi.
1.6 Bông cắt y tế 4cm x 4cm - Khả năng hút nước: 5g bông hút không ít hơn 100gr nước
- Kích thước: 4cm x 4cm
- Quy cách đóng gói: > 500gr/gói
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
- Bông gạc đắp vết thương có thành phần kết hợp từ 1 lớp Bông y tế (bông hút nước) bên trong và 1 lớp Vải bọc bên ngoài. Lớp
Vải bọc này được làm từ Gạc y tế (Gạc hút nước).
- Gạc y tế (Gạc hút): được dệt từ sợi cotton 100%
Bông gạc đắp vết thương
1.7 - Bông y tế: Bông hút nước được chế từ lông của hạt cây Bông, đã loại mỡ, tẩy trắng và làm tơi, được làm từ bông xơ tự nhiên
8cm x 17cm
100% cotton.
- Kích thước: 8cm x 17cm, không tiệt trùng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Bông quấn thành viên, không tiệt trùng
- Chất liệu: làm từ bông xơ tự nhiên 100% cotton, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng, sợi mảnh, mềm, không
mùi.
1.8 Bông gòn viên 2 cm - Bông quấn thành viên, đường kính: 2cm ± 0,5cm
- Khả năng hút nước: 5g bông hút không ít hơn 100gr nước
- Quy cách đóng gói: > 500gr/gói
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Gạc dẫn lưu:
- Thành phần nguyên liệu gồm Polyester và Rayon (hoặc Viscose), màu trắng.
Gạc dẫn lưu 2cm x 20cm - Kích thước 2cm x 20cm x 6 lớp
1.9
x 6 lớp, tiệt trùng - Thời gian thấm nước, không lớn hơn 2 phút.
- Đã tiệt trùng bằng khí EO.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%, có chỉ số sợi dọc và ngang là 32/1.
- Không được ẩm ướt, sợi chắc, mịn; không mùi; hoàn toàn trắng, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng.
- Trọng lượng: 32gam/1m² ± 5%
Gạc Meche phẫu thuật - Mật độ sợi: Sợi dọc 95 ± 5 sợi/10cm, Sợi ngang 75->80 sợi/10cm
1.10
3.5cm x 75cm x 8 lớp - Tốc độ hút nước, không lớn hơn 10 giây
- Không cản quang, được tiệt trùng bằng khí EO.
- Kích thước: 3,5cm x 75cm x 8 lớp
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%, có chỉ số sợi dọc và ngang là 32/1.
- Không được ẩm ướt, sợi chắc, mịn; không mùi; hoàn toàn trắng, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng.
- Trọng lượng: 32gam/1m² ± 5%
Gạc miếng 5x7.5cm (8 - Mật độ sợi: Sợi dọc 95 ± 5 sợi/10cm, Sợi ngang 75->80 sợi/10cm
1.11
lớp) chưa tiệt trùng - Tốc độ hút nước, không lớn hơn 10 giây
- Không cản quang, không tiệt trùng.
- Kích thước: 5cm x 7,5cm x 8 lớp
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Băng cuộn y tế được làm từ Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%, có chỉ số sợi dọc và ngang là 32/1.
- Không được ẩm ướt, sợi chắc, mịn; không mùi; hoàn toàn trắng, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng.
- Kích thước: 0,07m x 2,5m
Băng cuộn vải 7cm x
1.12 - Mật độ sợi: Sợi dọc 95 ± 5 sợi/10cm, Sợi ngang 75->80 sợi/10cm
2,5m
- Tốc độ hút nước, không lớn hơn 10 giây
- Dạng cuộn, không sợi cản quang, không tiệt trùng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%, có chỉ số sợi dọc và ngang là 32/1.
- Không được ẩm ướt, sợi chắc, mịn; không mùi; hoàn toàn trắng, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng.
- Trọng lượng: 26gam/1m² ± 5%
Gạc bụng (8 lớp); có dây
- Mật độ sợi: Sợi dọc 78 ± 5 sợi/10cm, sợi ngang 65->70 sợi/10cm.
1.13 cột 40cm x 25 cm hoặc
- Tốc độ hút nước, không lớn hơn 10 giây
tương đương
- Có cản quang, không tiệt trùng
- Kích thước: 25cm x 40cm x 8 lớp
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%, có chỉ số sợi dọc và ngang > 32/1.
- Không được ẩm ướt, sợi chắc, mịn; không mùi; hoàn toàn trắng, màu trắng tự nhiên, không dùng chất tạo màu trắng.
- Trọng lượng: 26gam/1m² ± 5%
Gạc không tiệt trùng 8 - Mật độ sợi: Sợi dọc 78 ± 5 sợi/10cm, sợi ngang 65->70 sợi/10cm.
1.14
lớp (10 x 10)cm - Tốc độ hút nước, không lớn hơn 10 giây
- Không cản quang, không tiệt trùng
- Kích thước: 10cm x 10cm x 8 lớp
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Băng thun 7.5cm x 4m
- Nguyên liệu: sợi Polyester và sợi cao su, - kích thước: 0,075m x 4m- Độ giãn tối đa 8m- Không tiệt trùng. - Tiêu chuẩn chất
1.15 hoặc tương đương đơn vị
lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
inch (2 móc)
Gạc dẫn lưu:
- Thành phần nguyên liệu gồm Polyester và Rayon (hoặc Viscose), màu trắng.
Gạc dẫn lưu 1cm x 200 - Kích thước 1cm x 200cm x 4 lớp
1.16
cm x 4 lớp, tiệt trùng - Thời gian thấm nước, không lớn hơn 2 phút
- Đã tiệt trùng bằng khí EO.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Đường kính 45mm - 60mm
1.17 Gạc cầu y khoa
-TCC: ISO hoặc TCCL tương đương
- Sản xuất từ latex cao su thiên nhiên
- Dài đến hoặc qua khuỷu tay
- Màu trắng tự nhiên của cao su
Găng tay dài sản khoa
2.1 - Có phủ bột chống dính
tiệt trùng
- Tiệt trùng
- Sử dụng một lần
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
- Sản xuất từ cao su thiên nhiên, có phủ bột biến tính chống dính, thẩm thấu được.
- Có đầy đủ các zize: 6,0 - 6,5 - 7,0 - 7,5 - 8,0
- Tiệt trùng bằng khí EO, tiệt trùng từng đôi một.
- Găng có tay phải tay trái riêng biệt, bền, không rách, không lủng, có viền mép, bề mặt nhám, ôm sát lòng bàn tay, dễ thao tác
khi sử dụng.
Găng phẫu thuật tiệt
2.2 - Chiều dài (nhỏ nhất): 280 mm
trùng các size (6,0 - 8,0)
- Độ dày 1 lớp (nhỏ nhất):
+ Ngón tay: 0,16 mm;
+ Bàn tay: 0,13 mm,
+ cổ tay: 0,10 mm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: XS, S, M, L
Găng khám chưa tiệt - Găng khám có bột: thuận cả hai tay, chưa tiệt trùng, chỉ sử dụng một lần, có bột, độ co dãn và mềm mại cao, dễ đeo.
2.3
trùng các size - Chiều dài (mm): 240mm, Độ rộng: size S 80±10mm, 95±10mm. Độ dày ngón tay và lòng bàn tay ≥ 0.08mm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc TCCL tương đương
- Ống nghiệm nhựa hình trụ đáy tròn, nắp nhựa màu đen. Nhãn ống có vạch chỉ thể tích. Kích thước ống nghiệm:13 x 75 (mm).
Ống nghiệm Heparin
3.1 Bên trong chứa chất kháng đông Lithium Heparin.
lithium
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích thước 13x75 (mm), nhựa PS trắng trong, nắp nhựa ấn trong màu trắng, có nhãn, dung tích tối đa 6ml.
Ống nghiệm nhỏ PS 5ml,
3.2 - Độ pH trung tính, có độ trơn láng cao.
có nắp
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Ống nghiệm nhựa hình trụ đáy tròn, nắp nhựa màu xanh lá. Nhãn ống có vạch chỉ thể tích. Kích thước ống nghiệm: 13 x 75
3.3 Ống nghiệm Citrat 3.8% (mm). Bên trong chứa dung dịch kháng đông Trisodium Citrate Dihydrate 3.8%.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Ống nghiệm nhựa hình trụ đáy tròn, nút cao su bọc nhựa màu xanh dương. Nhãn ống có vạch chỉ thể tích. Kích thước ống
Ống nghiệm EDTA K2
3.4 nghiệm: Ø13 x 75 (mm) . Bên trong chứa chất kháng đông Ethylenediaminetetraacetic Acid Dipotassium Salt Dihydrate (K2-
nắp cao su bọc nhựa
EDTA). - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Ống nghiệm nhựa hình trụ đáy tròn, nắp nhựa màu xám. Nhãn ống có vạch chỉ thể tích. Kích thước ống nghiệm: 13 x 75 (mm)
Ống nghiệm chimigly . Bên trong chứa chất kháng đông Ethylenediaminetetraacetic Acid Dipotassium Salt Dihydrate (K2-EDTA) và Sodium Flouride
3.5
2ml, có nắp (NaF).
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích thước: 13 x 75 (mm), nhựa PS trắng trong, không nắp, không nhãn, dung tích tối đa 6 ml.
Ống nghiệm nhỏ PS 5ml,
3.6 - Độ pH trung tính, có độ trơn láng cao.
không nắp
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Lọ nhựa PS trắng trong, có nhãn màu trắng, nắp màu đỏ dung tích 55 ml.
- Kích thước: Chiều cao 60 mm, đường kính 36 mm.
Lọ nhựa PS 50ml, có
3.7 - Độ pH trung tính, có độ trơn láng cao.
nắp, có nhãn
- Tiệt trùng bằng tia Gamma.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Làm từ nhựa Ps;
Lọ nhựa PS 50ml, nắp - Thể tích 50ml, thể tích chứa mẫu 40ml
3.8 đỏ, có nhãn (lọ không vô - Nắp bằng nhựa PP, nắp chống rò rĩ.
trùng) - Thân trong suốt.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Lọ đựng phân 50 - 55ml
- Lọ nhựa PS trắng trong,dung tích 50 - 55ml ml. Có nhãn màu trắng, nắp nhựa có gắn muỗng, có chất bảo quản F2AM.
3.9 - có chất bảo quản - nắp
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
vàng
- Đặc điểm: có khía, Độ cone ôm kín đầu cây micropipet.
3.10 Đầu cone vàng - Kích cỡ: dung tích 0-200 µl
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Lammen xét nghiệm 22mm x 22mm
Lammen xét nghiệm
3.11 - Quy cách đóng gói: Hộp 100 miếng trở lên
22*22mm
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Lam kính có bề mặt trơn
3.12 lam kính dày - Quy cách đóng gói: Hộp/ 72 miếng trở lên
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Lam kính có bề mặt nhám
3.13 Lam kính nhám - Quy cách đóng gói: Hộp/ 72 miếng trở lên
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Chất liệu: Nhựa PP.
Đầu col vàng có khía,
3.14 - Kích thước: 0-200ul
không khía
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Chất liệu: Nhựa PP.
Đầu col xanh có khía,
3.15 - Kích thước: 0-1000ul
không khía
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Ống nghiệm nhựa PP, độ pH trung tính.- Thể tích 1.5 ml, thân ống có chia vạch chỉ thể tích.- TCCL: ISO hoặc TCCL tương
3.16 Eppendorf
đương
- Que vào bao riêng lẻ, hàn kín vô trùng từng que
Tăm bông bệnh phẩm vô
3.17 - Dùng để lấy các mẫu vi sinh cần hoặc không cần môi trường chuyên chở tùy vào mục đích xét nghiệm
trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Ống lấy máu chân không
- Chất chống đông Sodium citrate 3,2%.
- Chất liệu nhựa PP/PET.
Ống nghiệm chân không - Thể tích 1,8ml
4.1 chống đông citrate 3,2% - Có ký hiệu V giúp hỗ trợ định hướng vị trí dán nhãn phụ.
1,8ml - Có vạch chỉ thị lượng máu tối thiểu, dạng vòng mờ 360.
- Nắp thiết kế hai lớp, không có latex
- Vô khuẩn bằng phương pháp chiếu xạ.
- ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
- Ống lấy máu chân không
- Chất liệu PET.
- Chất bổ sung: 7.2mg EDTA K2 dạng phun khô.
- Thể tích 4ml
Ống nghiệm chân không
4.2 - Có ký hiệu V giúp hỗ trợ định hướng vị trí dán nhãn phụ.
EDTA K2 4ml
- Nắp thiết kế hai lớp, không có latex
- Vô khuẩn bằng phương pháp chiếu xạ.
- Có vạch chỉ thị thể tích máu cần lấy, cho phép chênh lệch ± 10%
- ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
- Ống lấy máu chân không.
- Chất liệu PET.
- Chất bổ sung: Lithium Heparin 17IU/ml dạng phun khô.
- Thể tích 4ml
Ống nghiệm chân không
4.3 - Có ký hiệu V giúp hỗ trợ định hướng vị trí dán nhãn phụ.
Lithium Heparin 4ml
- Nắp thiết kế hai lớp, không có latex
- Vô khuẩn bằng phương pháp chiếu xạ.
- Có vạch chỉ thị thể tích máu cần lấy, cho phép chênh lệch ± 10%
- ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
- Kim lấy máu chân không đốc trong dạng flashback.
- Chất liệu: thép không gỉ,
- Kim phủ silicone.
Kim lấy máu đốc trong
4.4 - Kích thước 22G x 1 inch.
cỡ 22G
- Vô khuẩn bằng phương pháp chiếu xạ.
- Có buồng trong suốt flashback giúp xác định vị trí kim trong lòng mạch.
- ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Kim bướm lấy máu chân không, vô trùng.
- Chất liệu: thép không gỉ.
- Kim phủ silicone.
- Cỡ 23G.
Kim bướm lấy máu cỡ
4.5 - Chiều dài kim 0.75 inches.
23G có luer
- Đoạn dây dài 12 inches.
- Có khóa an toàn safety - lok màu vàng giúp bảo vệ đầu kim.
- Kích hoạt cơ chế an toàn bằng một tay.
- ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
- Holder kết nối giữa ống nghiệm chân không và các loại kim lấy máu chân không. - Sử dụng nhiều lần.- Có nhiều màu khác
4.6 Holder sử dụng nhiều lần nhau- Đầu có gen xoáy tương thích với tất cả các loại kim hai đầu và kim bướm lấy máu chân không. - Có nút bấm hủy kim an
toàn.- ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
- Băng gạc tiệt trùng nền bằng vải không đan dệt, trọng lượng > 50g/m2 với 50% viscose, 50% polyester.
- Diện tích gạc 25cm x 10cm, diện tích nền băng 5cm x 20cm.
Băng keo có gạc vô - Lớp keo : trọng lượng keo phủ > 43g/m2.
5.1
trùng 250mm x 100mm - Lớp gạc thấm hút ≥ 680 % : gồm PE film, Viscose và Polyester. Giấy lót có gờ dễ thao tác, có dầu silicone.
- Tiệt trùng bằng EO.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm kích thước 25cm x 10cm + 1cm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/(m².24h), keo
Băng keo có gạc vô
acrylic, trọng lượng kết dính 30 ± 3 g/m2, có miếng gạc thấm hút kích thước 45x194mm + 2 mm phủ lớp chống dính HDPE,
5.2 trùng trong suốt 10cm x
- Tiệt trùng bằng EO.
25cm
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Băng gạc tiệt trùng nền bằng vải không đan dệt, trọng lượng > 50g/m2 với 50% viscose, 50% polyester.
- Diện tích gạc 5cm x 7cm, diện tích nền băng 2,5cm x 4cm.
Băng keo có gạc vô - Lớp keo : trọng lượng keo phủ > 43g/m2.
5.3 trùng (53mm x 70mm) ± - Lớp gạc thấm hút ≥ 680 % : gồm PE film, Viscose và Polyester.
10% - Giấy lót có gờ dễ thao tác, có dầu silicone.
- Tiệt trùng bằng EO.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Sợi vải đàn hồi: Viscose và polyamide phủ keo oxid kẽm, miếng gạc thấm hút bằng sợi viscose, phủ lớp chống dính
Băng keo cá nhân vải 20 polyethylene, thấm hút ≥ 500 % , lực dính 2,2-9,4 N/cm,
5.4
x 60mm - Có kiểm tra vi sinh.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Băng keo cuộn co giãn - Băng bằng vải không đan dệt, trọng lượng > 50g/m2 với 50% viscose, 50% polyester.
5.5
(10cm x 10m) ± 10% - Lớp keo : trọng lượng keo phủ > 43g/m2.
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Giấy lót có gờ dễ thao tác, có dầu silicone, có chia kích thước.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Nền: Bằng sợi cellulose acetate (Taffeta), số sợi 44x19.5 sợi/cm, trọng lượng 80 ± 3 g/m2.
Băng keo lụa taffetas nền - Dễ xé, không bị tưa vải khi xé.
keo oxid kẽm - Hổn hợp keo nóng chảy phủ đều, độ dính cao.
5.6
(2,5cmx5m) hoặc tương - Trọng lượng khối phủ: 55 ± 10 g/m2, lực dính 1,8-5,5 N/cm.
đương - Có kiểm tra vi sinh
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Kích thước: (73mm x 80mm) + 2mm
- Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥500 g/(m².24h), keo acrylic, trong suốt.
Băng keo cố định kim
5.7 - Lực dính ≥ 1,2 N/15mm.
luồn
- Tiệt trùng bằng ethylene oxide.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Kích thước: (10cm x 10cm) + 0.2 cm
Gạc lưới Lipido-Colloid - Gạc lưới Lipido-colloid (công nghệ TLC ), lưới Polyester, Hydrocolloid và dầu Parefin, sáp dầu khoáng và các dẫn xuất
5.8
10x10cm Polymer, chuyên thay băng không đau
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Kích thước: (10cm x 12cm) + 2 cm
Gạc, gạc lưới có tẩm
- Gạc lưới lipido-colloid (công nghệ TLC), lưới Polyester, Hydrocolloid, Có ion bạc, hàm lượng bạc sulfat: 0.50 +/- 0.12
5.9 kháng sinh hay các chất
mg/cm² (0.38 - 0.62 mg/cm²) co dãn tốt, thay băng không đau.
sát khuẩn (10x12)cm
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Gạc lưới tẩm nano-
- Gạc lưới lipido-colloid tẩm Nano - Oligosaccharide, Kích thước 10 x 10cm
5.10 oligosaccharide, 10 x
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
10cm
Gạc xốp thấm hút
Lipido-Colloid, Nano- Gạc xốp Lipido-Colloid thấm hút, Kích thước 10 x 10cm
5.11
Oligo Saccharide 10cm x - TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
10cm
Gạc sợi đa thấm hút Gạc thấm hút và loại bỏ mảnh hoại tử, có ion bạc chất liệu Lipido-Colloid , được cấu tạo từ sợi Polyacrylate , thay băng không
5.12 Polyacrylate, ion Bạc, đau.
10cm x 10cm - TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Dung dịch xịt ngoài dùng phòng ngừa loét do tì đè, gồm các thành phần acid béo (dầu ngô 99%) bao gồm Acid Linoleic 60% ,
Dung dịch dùng ngoài tocopherol , Vitamin E và hương hoa hồi tự nhiên (1%). Đặc tính: phục hồi lớp hydrolipid bảo vệ da và thúc đẩy sự tái tạo lớp tế
5.13 phòng ngừa loét do tỳ bào biểu bì, phục hồi màng lipid trên da
đè, dạng xịt 20ml - Thể tích 20ml trở lên
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Chỉ không tan đơn sợi
tổng hợp polyamid 10/0, Chỉ không tan đơn sợi tổng hợp polyamid 10/0, 2 kim hình thang dài 6mm
6.1
2 kim hình thang dài - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
6mm
Chỉ tan chậm Chromic Chỉ tan chậm Chromic 2/0 kim tròn 26mm
6.2
2/0 kim tròn 26 - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ tan chậm 2/0 kim Chỉ tan chậm 2/0 kim tròn 26mm
6.3
tròn 26 - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ tan chậm 3/0 kim Chỉ tan chậm 3/0 kim tròn 26mm
6.4
tròn 26 - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ tan chậm 4/0 kim Chỉ tan chậm 4/0 kim tròn 22mm - 24mm
6.5
tròn 22 - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ tan đa sợi 3/0 dài
Chỉ tan đa sợi 3/0 dài 75cm, kim tròn 1/2C, 26mm
6.6 75cm, kim tròn 1/2C,
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
26mm
Chỉ tan đa sợi 1 dài
Chỉ tan đa sợi 1 dài 90cm, kim tròn 1/2C, 40mm
6.7 90cm, kim tròn 1/2C,
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
40mm
Chỉ tan đa sợi 2/0 dài
Chỉ tan đa sợi 2/0 dài 75cm, kim tròn 1/2C, 26mm
6.8 75cm, kim tròn 1/2C,
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
26mm
POLYPROPYLEN SỐ Chỉ phẫu thuật không tiêu Polypropylen số 0, kim tròn 30mm
6.9
0, KIM TRÒN 30mm - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ không tan tổng hợp
đơn sợi (Nylon) 5/0 dài Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (Nylon) 5/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 16mm - 24mm
6.10
75cm, kim tam giác 3/8C - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
16mm
Chỉ không tan tổng hợp
đơn sợi (Nylon) 3/0 dài Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (Nylon) 3/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 24mm - 26mm
6.11
75cm, kim tam giác 3/8C - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
24mm
Chỉ không tan tổng hợp
đơn sợi Polypropylene
7/0,dài 75cm, 2 kim tròn Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polypropylene 7/0,dài 75cm, 2 kim tròn 3/8C, chiều dài kim 10mm bằng thép không rỉ
6.12
3/8C, chiều dài kim - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
10mm bằng thép không
rỉ
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
Chỉ không tan tự nhiên
đa sợi Sterisil (Silk) 6/0 Chỉ không tan tự nhiên đa sợi (Silk) 6/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 13mm
6.13
dài 75cm, kim tam giác - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
3/8C 13mm
Chỉ không tan tự nhiên
Chỉ không tan tự nhiên đa sợi silk 1, dài 75cm, kim tam giác 3/8
6.14 đa sợi silk 1, dài 75cm,
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
kim tam giác 3/8
Chỉ không tan tự nhiên
Chỉ không tan tự nhiên đa sợi (Silk) 2/0, dài 150cm, không kim
6.15 đa sợi Sterisil (Silk) 2/0,
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
dài 150cm, không kim
Chỉ không tan tự nhiên
Chỉ không tan tự nhiên đa sợi (Silk) 3/0, dài 150cm, không kim
6.16 đa sợi Sterisil (Silk) 3/0,
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
dài 150cm, không kim
Chỉ không tan tự nhiên
đa sợi Sterisil (Silk) 3/0 Chỉ không tan tự nhiên đa sợi (Silk) 3/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 18mm
6.17
dài 75cm, kim tam giác - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
3/8C 18mm
Chỉ không tan tự nhiên
đa sợi Sterisil (Silk) 3/0 Chỉ không tan tự nhiên đa sợi (Silk) 3/0 dài 75cm, kim tròn 1/2C 26mm
6.18
dài 75cm, kim tròn 1/2C - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
26mm
Chỉ không tan tự nhiên
đa sợi Sterisil (Silk) 4/0 Chỉ không tan tự nhiên đa sợi (Silk) 4/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 18mm
6.19
dài 75cm, kim tam giác - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
3/8C 18mm
Chỉ không tan tổng hợp
đơn sợi Sterilon (Nylon) Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (Nylon) 4/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 19mm
6.20
4/0 dài 75cm, kim tam - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
giác 3/8C 19mm
Chỉ không tan tổng hợp
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (Nylon) 6/0, kim đầu tròn
6.21 đơn sợi Sterilon (Nylon)
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
6/0, kim đầu tròn
Chỉ tan chậm Chromic Chỉ tan chậm Chromic số 1 kim tròn 50mm
6.22
số 1 kim tròn 50mm - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ tan chậm số 1 kim Chỉ tan chậm số 1 kim tròn 80 may gan
6.23
tròn 80 may gan - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ tan chậm tự nhiên 0 Chỉ tan chậm tự nhiên 0 kim tròn 26mm
6.24
kim tròn 26 - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
PLAIN CATGUT 2/0, PLAIN CATGUT 2/0, KIM TRÒN 26mm
6.25
KIM TRÒN 26 - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ không tan tự nhiên
đa sợi Sterisil (Silk) 2/0 Chỉ không tan tự nhiên đa sợi (Silk) 2/0 dài 75cm, kim tròn 1/2C 26mm
6.26
dài 75cm, kim tròn 1/2C - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
26mm
Chỉ không tan tổng hợp
đơn sợi Sterilon (Nylon) Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Sterilon (Nylon) 1 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 30mm
6.27
1 dài 75cm, kim tam giác - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
3/8C 30mm
Chỉ không tan tự nhiên
đa sợi Sterisil (Silk) 1 Chỉ không tan tự nhiên đa sợi Sterisil (Silk) 1 dài 75cm, kim tròn 1/2C 26mm
6.28
dài 75cm, kim tròn 1/2C - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
26mm
Chỉ silk 3/0, kim tam Chỉ silk 3/0, kim tam giác 26mm
6.29
giác 26mm - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ tan chậm số 2/0, kim Chỉ tan chậm số 2/0, kim tròn 36mm
6.30
tròn 36mm - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ không tan tự nhiên
Chỉ không tan tự nhiên đa sợi Sterisil (Silk) 1, dài 150cm, không kim
6.31 đa sợi Sterisil (Silk) 1,
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
dài 150cm, không kim
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đơn sợi, số 4/0 Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đơn sợi, số 4/0 dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C.
6.32
dài 75cm, kim tròn - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
26mm, 1/2C
Chỉ tiêu chậm tự nhiên,
Chỉ tiêu chậm tự nhiên, đơn sợi 2/0, dài từ 75cm, kim tròn 36mm
6.33 đơn sợi 2/0, dài từ 75cm,
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
kim tròn 36mm
Chỉ tiêu chậm tự nhiên,
6.34 đơn sợi 2/0, dài từ 75cm, Chỉ tiêu chậm tự nhiên, đơn sợi 2/0, dài từ 75cm - 150cm, kim tam giác 26mm- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
kim tam giác 26mm
Chỉ phẫu thuật không tự
tiêu tổng hợp đơn sợi
Chỉ phẫu thuật không tự tiêu tổng hợp đơn sợi Polypropylene, số 4/0 dài 75cm - 90cm, kim tròn 26mm, 1/2C
6.35 Polypropylene, số 4/0
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
dài 75cm, kim tròn
26mm, 1/2C
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
Chỉ không tan tự nhiên
đa sợi Sterisil (Silk) 1 Chỉ không tan tự nhiên đa sợi Silk 1 dài 75cm, kim tam gíac 1/2C 26mm.
6.36
dài 75cm, kim tam gíac - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
1/2C 26mm
Chỉ phẫu thuật tiệt trùng, Chỉ phẫu thuật tiệt trùng, tự tan 7/0, kim đầu tròn
6.37
tự tan 7/0, kim đầu tròn - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đa sợi Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglycolic acid có chất kháng khuẩn Triclosan, số 1 dài 90cm, kim tròn 40mm, 1/2C,
Polyglycolic acid, có kim Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Polyglycolic Acid (Glycolyde acid),
7.1 chất kháng khuẩn được bao phủ Polyglactin 370 và Calcium Stearate.
Triclosan số 1, dài 90cm, Được khử trùng bằng EO
kim tròn 40mm, 1/2C, ISO, FDA hoặc TCCL tương đương.
kim Premium.
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đa sợi Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglycolic acid có chất kháng khuẩn Triclosan số 2/0 dài 90cm, kim tròn 36mm, 1/2C,
Polyglycolic acid, có kim Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Polyglycolic Acid (Glycolyde acid),
7.2 chất kháng khuẩn được bao phủ Polyglactin 370 and Calcium Stearate.
Triclosan số 2/0, dài Được khử trùng bằng Ethylene Oxide.
90cm, kim tròn 36mm, ISO, FDA hoặc TCCL tương đương.
1/2C, kim Premium.
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đa sợi Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglycolic acid có chất kháng khuẩn Triclosan số 2/0 dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C,
Polyglycolic acid, có kim Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Polyglycolic Acid (Glycolyde acid),
7.3 chất kháng khuẩn được bao phủ Polyglactin 370 and Calcium Stearate.
Triclosan số 2/0, dài Được khử trùng bằng Ethylene Oxide.
75cm, kim tròn 26mm, ISO, FDA hoặc TCCL tương đương.
1/2C, kim Premium.
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đa sợi Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglycolic acid có chất kháng khuẩn Triclosan số 3/0 dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C,
Polyglycolic acid, có kim Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Polyglycolic Acid (Glycolyde acid),
7.4 chất kháng khuẩn được bao phủ Polyglactin 370 and Calcium Stearate.
Triclosan số 3/0, dài Được khử trùng bằng Ethylene Oxide.
75cm, kim tròn 26mm, ISO, FDA hoặc TCCL tương đương.
1/2C, kim Premium.
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đa sợi Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglycolic acid có chất kháng khuẩn Triclosan số 4/0 dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C,
Polyglycolic acid, có kim Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Polyglycolic Acid (Glycolyde acid),
7.5 chất kháng khuẩn được bao phủ Polyglactin 370 and Calcium Stearate.
Triclosan số 4/0, dài Được khử trùng bằng Ethylene Oxide.
75cm, kim tròn 26mm, ISO, FDA hoặc TCCL tương đương.
1/2C, kim Premium.
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đa sợi Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin, có chất kháng khuẩn Triclosan số 1 dài 90cm, kim tròn 40mm, 1/2C, kim
Polyglactin, có chất Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Poly (Glycolide-co-l-lactide) 90-10, được
7.6 kháng khuẩn Triclosan bao phủ Poly (Glycolide-co-l- lactide) 30-70 và Calcium Stearate.
số 1, dài 90cm, kim tròn Được khử trùng bằng Ethylene Oxide.
40mm, 1/2C, kim ISO, FDA hoặc TCCL tương đương.
Premium.
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đa sợi
Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin, có chất kháng khuẩn Triclosan số 2/0 dài 90cm, kim tròn 36mm, 1/2C, kim
Polyglactin, có chất
Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Poly (Glycolide-co-l-lactide) 90-10, được
7.7 kháng khuẩn Triclosan
bao phủ Poly (Glycolide-co-l-lactide) 30-70 và Calcium Stearate. Được khử trùng bằng Ethylene Oxide. ISO, FDA hoặc TCCL
số 2/0, dài 90cm, kim
tương đương.
tròn 36mm, 1/2C, kim
Premium.
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đa sợi Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin, có chất kháng khuẩn Triclosan số 2/0 dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C, kim
Polyglactin, có chất Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Poly (Glycolide-co-l-lactide) 90-10, được
7.8 kháng khuẩn Triclosan bao phủ Poly (Glycolide-co-l- lactide) 30-70 và Calcium Stearate.
số 2/0, dài 75cm, kim Được khử trùng bằng Ethylene Oxide.
tròn 26mm, 1/2C, kim ISO, FDA hoặc TCCL tương đương.
Premium.
Chỉ phẫu thuật tự tiêu
tổng hợp đa sợi
Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin, có chất kháng khuẩn Triclosan số 3/0 dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C, kim
Polyglactin, có chất
Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Poly (Glycolide-co-l-lactide)90-10, được
7.9 kháng khuẩn Triclosan
bao phủ Poly (Glycolide-co-l- lactide)30-70 và Calcium Stearate. Được khử trùng bằng Ethylene Oxide.
số 3/0 , dài 75cm, kim
ISO, FDA hoặc TCCL tương đương.
tròn 26mm, 1/2C, kim
Premium.
Chỉ phẫu thuật tự tiêu Chỉ phẫu thuật tự tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin, có chất kháng khuẩn Triclosan số 4/0 dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C, kim
tổng hợp đa sợi Premium, theo công nghệ U- filo, phủ silicon và thép không gỉ AISI 302. Thành phần Poly (Glycolide-co-l-lactide) 90-10, được
7.10 Polyglactin, có chất bao phủ Poly (Glycolide-co-l- lactide) 30-70 và Calcium Stearate.
kháng khuẩn Triclosan Được khử trùng bằng Ethylene Oxide.
số 4/0, dài 75cm, kim ISO, FDA hoặc TCCL tương đương.
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
tròn 26mm, 1/2C, kim
Premium.
Gồm 2 lớp: 1 lớp giấy và 1 lớp film (PET/PE)
- Kích cỡ: 300mm x 100m
- Trọng lượng giấy: > 60gsm
Túi hấp (ép phồng) vô - Độ dày của màng film: 50µm ± 2µm
8.1
trùng 300mm x 100m - Phù hợp cho 2 loại tiệt trùng bằng khí khí EO và tia plasma
- Tiệt trùng bằng khí EO với nhiệt độ 30-45℃, màu sắc thay đổi từ hồng sang vàng/ nâu hoặc các màu sắc dễ nhận biết khác
- Tiệt trùng bằng tia plasma với nhiệt độ 18-22℃, màu sắc thay đổi từ tím sang đỏ rượu hoặc các màu sắc dễ nhận biết khác
TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Gồm 2 lớp: 1 lớp giấy và 1 lớp film (PET/PE)
- Kích cỡ: 350mm x 100m
- Trọng lượng giấy: > 60gsm
Túi hấp (ép phồng) vô - Độ dày của màng film: 50µm ± 2µm
8.2
trùng 350mm x 100m - Phù hợp cho 2 loại tiệt trùng bằng khí khí EO và tia plasma
- Tiệt trùng bằng khí EO với nhiệt độ 30-45℃, màu sắc thay đổi từ hồng sang vàng/ nâu hoặc các màu sắc dễ nhận biết khác
- Tiệt trùng bằng tia plasma với nhiệt độ 18-22℃, màu sắc thay đổi từ tím sang đỏ rượu hoặc các màu sắc dễ nhận biết khác
TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Gồm 2 lớp: 1 lớp giấy và 1 lớp film (PET/CPP)
- Kích cỡ: 200mm x 200m
- Phù hợp cho 2 loại tiệt trùng bằng hơi nước và khí EO cho các dụng cụ đơn lẻ hoặc bằng khí FORM theo yêu cầu.
- Trọng lượng giấy: > 60gsm
Túi hấp (ép dẹp) vô - Độ dày của màng film: 50±2µm
8.3
trùng 200mm x 200m - Tiệt trùng bằng khí EO với nhiệt độ 30-45℃, màu sắc thay đổi từ hồng sang vàng
- Tiệt trùng bằng hơi nước với nhiệt độ 121-132℃, màu sắc thay đổi từ xanh lam nhạt sang xám đậm/ đen hoặc các màu sắc dễ
nhận biết khác
- Tiệt trùng bằng khí FORM với nhiệt độ 60-80℃, màu sắc thay đổi từ đỏ sang xanh lá hoặc các màu sắc dễ nhận biết khác
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Gồm 2 lớp: 1 lớp giấy và 1 lớp film (PET/CPP)
- Kích cỡ: 250mm x 200m
- Phù hợp cho 2 loại tiệt trùng bằng hơi nước và khí EO cho các dụng cụ đơn lẻ hoặc bằng khí FORM theo yêu cầu.
- Trọng lượng giấy: > 60 gsm - Độ dày của màng film: 50±2µm
Túi hấp (ép dẹp) vô
8.4 - Tiệt trùng bằng khí EO với nhiệt độ 30-45℃, màu sắc thay đổi từ hồng sang vàng
trùng 250mm x 200m
- Tiệt trùng bằng hơi nước với nhiệt độ 121-132℃, màu sắc thay đổi từ xanh lam nhạt sang xám đậm/ đen hoặc các màu sắc dễ
nhận biết khác
- Tiệt trùng bằng khí FORM với nhiệt độ 60-80℃, màu sắc thay đổi từ đỏ sang xanh lá hoặc các màu sắc dễ nhận biết khác
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Gồm 2 lớp: 1 lớp giấy và 1 lớp film (PET/CPP)
- Kích cỡ: 200mm x 275m
- Phù hợp cho 2 loại tiệt trùng bằng hơi nước và khí EO cho các dụng cụ đơn lẻ hoặc bằng khí FORM theo yêu cầu.
- Trọng lượng giấy: > 60 gsm
Túi hấp tiệt trùng (ép - Độ dày của màng film: 50±2µm
8.5
dẹp) 75mm x 200m - Tiệt trùng bằng khí EO với nhiệt độ 30-45℃, màu sắc thay đổi từ hồng sang vàng
- Tiệt trùng bằng hơi nước với nhiệt độ 121-132℃, màu sắc thay đổi từ xanh lam nhạt sang xám đậm/ đen hoặc các màu sắc dễ
nhận biết khác
- Tiệt trùng bằng khí FORM với nhiệt độ 60-80℃, màu sắc thay đổi từ đỏ sang xanh lá hoặc các màu sắc dễ nhận biết khác
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 26cm x 36cm
Phim X quang khô laser - Phim khô kỹ thuật số công nghệ in laser
9.1
DI-HL 26cm x 36cm - Tương thích với máy in phim DRYPIX series, phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ. Sử dụng
công nghệ Eco Dry hoặc tương đương thân thiện với môi trường. Độ dày phim ≥185 µm.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 35cm x 43cm
Phim X quang khô laser - Phim khô kỹ thuật số công nghệ in laser
9.2
DI-HL 35cm x 43cm - Tương thích với máy in phim DRYPIX series, phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ. Sử dụng công
nghệ Eco Dry hoặc tương đương thân thiện với môi trường. Độ dày phim ≥185 µm.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Bơm tiêm nhựa 20ml, liền kim 23G x 1;
- Xylanh: nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn, không cong vênh, không có bavia, vạch chia dung tích rõ nét.
- Pít tông: trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng.
10.1 Bơm tiêm 20ml, 23Gx1" - Gioăng: phẳng, giúp bơm hết hành trình thuốc.
- Kim: làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken.
- Tiệt trùng bằng EO. Không chứa DEHP
- TCCL: ISO, CE, TCVN hoặc TCCL tương đương
- Bơm tiêm nhựa 01ml, liền kim 26G x 1/2";
- Xylanh: nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn, không cong vênh, không có bavia, vạch chia dung tích rõ nét.
- Pít tông: trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng.
Bơm tiêm 1ml, kim
10.2 - Gioăng: có núm bơm hết hành trình
26Gx1/2"
- Kim: làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken.
- Tiệt trùng bằng EO. Không chứa DEHP
- TCCL: ISO, CE, TCVN hoặc TCCL tương đương
Bơm tiêm 3ml, kim - Bơm tiêm nhựa 03ml, liền kim 23G x 1;
10.3
23Gx1" - Xylanh: nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn, không cong vênh, không có bavia, vạch chia dung tích rõ nét.
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Pít tông: trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng.
- Gioăng: nhẵn, dung dịch tiêm không lọt qua được gioăng.
- Kim: làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken.
- Tiệt trùng bằng EO. Không chứa DEHP
- TCCL: ISO, CE, TCVN hoặc TCCL tương đương
- Bơm tiêm nhựa 05ml, liền kim 23G x 1;
- Xylanh: nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn, không cong vênh, không có bavia, vạch chia dung tích rõ nét. Có vạch chia
6ml- Pít tông: trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng.
10.4 Bơm tiêm 5ml, 23Gx1" - Gioăng: nhẵn, dung dịch tiêm không lọt qua được gioăng.
- Kim: làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken.
- Tiệt trùng bằng EO. Không chứa DEHP
- TCCL: ISO, CE, TCVN hoặc TCCL tương đương
- Bơm tiêm nhựa 10ml, liền kim 23G x 1;
- Xylanh: nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn, không cong vênh, không có bavia, vạch chia dung tích rõ nét. Có vạch chia
12ml
- Pít tông: trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng.
10.5 Bơm tiêm 10ml, 23Gx1"
- Gioăng: nhẵn, dung dịch tiêm không lọt qua được gioăng.
- Kim: làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken.
- Tiệt trùng bằng EO. Không chứa DEHP
- TCCL: ISO, CE, TCVN hoặc TCCL tương đương
- Bơm tiêm nhựa dùng một lần 50ml đầu xoắn, đốc xi lanh nhỏ lắp vừa kim tiêm các số.
Bơm tiêm 50ml luer lock - Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng, không chứa độc tố DEHP.
10.6
dùng cho bơm tiêm điện - Tiệt trùng bằng khí EO.
- TCCL: ISO, CE, TCVN hoặc TCCL tương đương
Bơm tiêm nhựa 50ml,
- Bơm tiêm nhựa 50ml, đốc xi lanh to lắp vừa dây cho ăn. Có vạch chia 60ml
đốc xi lanh to lắp vừa
10.7 - Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng, không chứa độc tố DEHP.
dây cho ăn và có nắp
- TCCL: ISO, TCVN hoặc TCCL tương đương
đậy.
- Kim vật liệu thép không gỉ SS304, kim 3 mặt vát giảm chấn thương .
- Catheter vật liệu FEP có vạch cản quang tia X. Mềm và chống gấp khúc.
- Cổng tiêm có van silicon 1 chiều và nắp có mã màu. Dùng tiêm thuốc không liên tục và an toàn trong khi tiêm truyền
- Cánh polypropylen mềm
Kim luồn tĩnh mạch số
11.1 - Buồng chứa trong suốt để dễ dàng quan sát lấy máu trở lại.
18
- Nắp khóa Luer để đóng đầu gần của ống thông sau khi rút kim.
Kích cỡ: 18G (ID=0.9; OD=1.3, L =45mm, tốc độ dòng chảy 80 ml/min)
- Đóng gói tiệt trùng EO. Không DEHP, không latex
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kim vật liệu thép không gỉ SS304, kim 3 mặt vát giảm chấn thương .
- Catheter vật liệu FEP có vạch cản quang tia X. Mềm và chống gấp khúc.
- Cổng tiêm có van silicon 1 chiều và nắp có mã màu. Dùng tiêm thuốc không liên tục và an toàn trong khi tiêm truyền
- Cánh polypropylen mềm
Kim luồn tĩnh mạch số
11.2 - Buồng chứa trong suốt để dễ dàng quan sát lấy máu trở lại.
20
- Nắp khóa Luer để đóng đầu gần của ống thông sau khi rút kim.
- Kích cỡ: 20G (ID=0.8; OD=1.1, L=32mm, tốc độ dòng chảy 54 ml/min)
- Đóng gói tiệt trùng EO. Không DEHP, không latex
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kim vật liệu thép không gỉ SS304, kim 3 mặt vát giảm chấn thương .
- Catheter vật liệu FEP có vạch cản quang tia X. Mềm và chống gấp khúc.
- Cổng tiêm có van silicon 1 chiều và nắp có mã màu. Dùng tiêm thuốc không liên tục và an toàn trong khi tiêm truyền
- Cánh polypropylen mềm
Kim luồn tĩnh mạch số
11.3 - Buồng chứa trong suốt để dễ dàng quan sát lấy máu trở lại.
22
- Nắp khóa Luer để đóng đầu gần của ống thông sau khi rút kim.
- Kích cỡ: 22G (ID=0.6; OD=0.9, L=25mm, tốc độ dòng chảy 33ml/min)
- Đóng gói tiệt trùng EO. Không DEHP, không latex
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kim vật liệu thép không gỉ SS304, kim 3 mặt vát giảm chấn thương .
- Catheter vật liệu FEP có vạch cản quang tia X. Mềm và chống gấp khúc.
- Cổng tiêm có van silicon 1 chiều và nắp có mã màu. Dùng tiêm thuốc không liên tục và an toàn trong khi tiêm truyền
- Cánh polypropylen mềm
Kim luồn tĩnh mạch số
11.4 - Buồng chứa trong suốt để dễ dàng quan sát lấy máu trở lại.
24
- Nắp khóa Luer để đóng đầu gần của ống thông sau khi rút kim.
Kích cỡ: 24G (ID=0.5; OD=0.7, L=19mm, tốc độ dòng chảy 20ml/min)
- Đóng gói tiệt trùng EO. Không DEHP, không latex
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
11.5 Kim luồn số 26 Kim luồn số 26
-Nút chặn kim luồn tích hợp van 1 chiều tại cổng tiêm cho phép đưa thuốc vào ống thông mà không cần vặn
11.6 Nút chặn kim luồn - Loại latex
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Kim pha thuốc 18G * 1
11.7 Kim pha thuốc 18G * 1 1/2 hoặc 20G * 1 1/2
1/2 hoặc 20G * 1 1/2
- Kích cỡ: cỡ 25G - 27G, dài 90mm.
- Chất liệu: kim bằng thép không gỉ phủ silicone. Vật liệu làm kim không độc hại, không gây sốt
Kim gây tê tủy sống
11.8 - Kim bằng thép không gỉ không độc hại, không gây sốt.
25G, 27G *3 1/2"
- Đầu kim vát kiểu "Quicke" 3 mặt mài dũa góc xiên, sắc bén;
- Cánh (Polypropylene) lớn, có thể tháo rời, hỗ trợ cầm kim chắc hơn
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Chuôi kim (Polycarbonate) trong suốt giúp phát hiện nhanh dịch não tủy chảy ra
- Đóng gói: 1c/gói tiệt trùng.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: cỡ 18G - 20G - 22G, dài 90mm.
- Chất liệu: kim bằng thép không gỉ phủ silicone. Vật liệu làm kim không độc hại, không gây sốt
- Kim bằng thép không gỉ không độc hại, không gây sốt.
Kim chọc dò các số 18G, - Đầu kim vát kiểu "Quicke" 3 mặt mài dũa góc xiên, sắc bén;
11.9
20G, 22G*3 1/2" - Cánh (Polypropylene) lớn, có thể tháo rời, hỗ trợ cầm kim chắc hơn
- Chuôi kim (Polycarbonate) trong suốt giúp phát hiện nhanh dịch não tủy chảy ra
- Đóng gói: 1c/gói tiệt trùng.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Khóa 3 ngã có dây giúp giảm bớt các thao tác trong truyền thuốc, bề mặt dây trơn tru giúp tối ưu dòng chảy
- Khóa 3 ngã làm bằng vật liệu Polycarbonate
- Có thể chịu được áp lực lên đến 5bar.
- Khóa xoay 360 độ không giới hạn. Dòng chảy sẽ ngắt sau mỗi 90 độ. Khoảng chết thấp. Có dấu mũi tên chỉ hướng dòng chảy
Khóa 3 ngã có dây dài
11.10 trên khóa xoay.
100cm
- Dây dài 100cm, đường kính trong 3.3mm ± 0.05mm, đường kính ngoài 4.5mm ± 0.05mm. Tốc độ dòng 360ml/phút ±10%.
Thể tích mồi 8.2ml
- Sử dụng 1 lần, vô trùng, không pyrogenic.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Khóa 3 ngã có dây giúp giảm bớt các thao tác trong truyền thuốc, bề mặt dây trơn tru giúp tối ưu dòng chảy
- Khóa 3 ngã làm bằng vật liệu Polycarbonate
- Có thể chịu được áp lực lên đến 5bar.
- Khóa xoay 360 độ không giới hạn. Dòng chảy sẽ ngắt sau mỗi 90 độ. Khoảng chết thấp. Có dấu mũi tên chỉ hướng dòng chảy
Khóa 3 ngã có dây dài
11.11 trên khóa xoay.
25cm
- Dây dài 25cm, đường kính trong 3.3mm ± 0.05mm, đường kính ngoài 4.5mm ± 0.05mm. Tốc độ dòng 410ml/phút ±10%. Thể
tích mồi 2.2ml
- Sử dụng 1 lần, vô trùng, không pyrogenic.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Que cấy nhựa vô trùng 10ul
12.1 Que cấy nhựa vô trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Đầu tip 100-200uL vô trùng
Đầu tip 100-200uL vô
12.2 - Quy cách đóng gói: Hộp / 96 tip trở lên
trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: 16Fr ~ 28Fr
Ống thông hậu môn các
13.1 - Bằng nhựa PVC chuẩn y tế, đầu ống bo tròn dễ luồn
số
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: ống cỡ CH 12 ~ CH 22, bóng 30cc, dài 40~42cm
Ống thông tiểu 2 nhánh - Ống làm bằng cao su thiên nhiên đã được lưu hoá, trong và ngoài thân latex được bọc một lớp silicone (lớp màu vàng); dung
13.2 (foley) bóng 30ml các số tích bóng 30cc; bề mặt ống thông nhẵn bóng và mềm dẻo.
( 10, 14, 16, 18, 20, 22) - Đóng gói và tiệt trùng từng cái
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Kích cỡ: ống cỡ CH 18 ~ CH 24, bóng 30cc
Ống thông tiểu 3 nhánh (
- Ống làm bằng cao su thiên nhiên đã được lưu hoá, dài 40~42cm, dung tích bóng 30cc; bề mặt ống thông nhẵn bóng và mềm
13.3 foley) bóng 30ml các số
dẻo. đóng gói và tiệt trùng
( ,18,20,22)
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: 20 x 60cm
Sonde Drain En T các số - Có các size 10, 12, 14, 16, 18, 20FG
13.4 (ống thông mật, ống dẫn - Được làm từ nhựa PVC y tế không độc hại, DEHP free
lưu mật) - Đóng gói: 1c/gói tiệt trùng.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Catheter vật liệu PU(polyurethan) đầu mở. Đầu catheter góc cạnh cho phép catheter dễ đi qua bằng phương pháp tán sỏi ngoài
cơ thể. Thân catheter trơn nhẵn dễ chèn.
Ống thông niệu quản các
13.5 - Size cỡ: 5-8Fr , đường kính ngoài 1.66 - 2.3mm ± 0.25mm. Chiều dài 70mm ± 0.5cm.
số
- Tiệt trùng EO.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Ống thông làm bằng vật liệu PVC mềm, tròn và đầu đóng nhạy nhiệt. Chiều dài 40cm
Ống thông tiểu Nelaton - Size 6Fr, 8Fr, 10Fr, 12Fr, 14Fr, 16Fr, 18Fr, 20Fr, 22Fr, 24Fr
13.6
các số - Tiệt trùng EO.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Vật liệu PVC, không latex, không DEHPCatheter hút đàm nhớt bao gồm ống dây mềm và đầu nối kiểm soát bằng ngón tay .
Đầu xa nhẵn với độ mở tròn để bệnh nhân thoải mái và các mắt bên đối lập nhau. Các kích thước khác nhau của ống thông hút
có các đầu nối màu khác nhau.- Các size:
+ 6FG (OD/ID =1.98/1.05mm
+ 8FG (OD/ID =2.65/1.50mm);
+ 10FG (OD/ID =3.35/2.00mm);
Ống hút đàm có kiểm
13.7 + 12FG (OD/ID =4.00/2.45mm;
soát các số
+ 14FG (OD/ID =4.65/2.95mm);
+ 16FG (OD/ID =5.35/3.40mm);
+ 18FG (OD/ID =6.00/3.90mm).
- Chiều dài 50cm
- Vô trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Làm bằng vật liệu PVC trong suốt, tròn mềm, trơn tru. Không chứa DEHP. Có 4 lỗ dẫn lưu so le.
Ống nuôi ăn dạ dày tá - Có các vạch đánh dấu 45,55,65 và 75cm từ đầu xa
13.8 tràng các size (cho người - Các size số: 8FG, 10 FG, 1FG, 14FG, 16FG, 18FG. Chiều dài 125cm
lớn) - Tiệt trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: 50mm x 30m
Giấy điện tim 1 cần - Quy cách đóng gói yêu cầu: Cuộn
14.1
50mm x 30m - Có sọc kẻ
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: 63mm x 30m
Giấy đo điện tim 3 cần - Quy cách đóng gói yêu cầu: Cuộn
14.2
63mm x 30m - Có sọc kẻ
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: 110mm x 140mm x 142 tờ
- Quy cách đóng gói yêu cầu: Xấp
14.3 Giấy điện tim 6 cần
- Có sọc kẻ
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: 110mm x 20m dùng cho máy siêu âm Sony 110S
Giấy in siêu âm Sony
- Quy cách đóng gói yêu cầu: Cuộn
14.4 UPP-110 hoặc tương
- Có sọc kẻ
đương (110mm x 20m)
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Giấy nhiệt dùng cho
monitor sản khoa - Kích cỡ: 152mm x 90mm x 160 tờ
ADVANCED hoặc - Quy cách đóng gói yêu cầu: Xấp
14.5
tương đương (kích - Có sọc kẻ
thước: 152mm x 90mm - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
x 160 sheets)
- Kích thước: 210mm x 30m
- Quy cách đóng gói yêu cầu: Cuộn
14.6 Giấy đo điện tim 12 cần
- Có sọc kẻ
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Giấy đo điện tim 3 cần
14.7 - Kích thước 80mm x 20m- Quy cách đóng gói yêu cầu: Cuộn- Có sọc kẻ- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
80mm x 20m
- Giấy monitor sản khoa sử dụng cho máy Bionet FetalCare hoặc tương đương
Giấy monitor sản khoa - Quy cách đóng gói yêu cầu: dạng cuộn
14.8
sử dụng cho máy Bionet - Có sọc kẻ
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Quả lọc thận nhân tạo loại màng lọc Lowflux:
- Chất liệu màng lọc Helixone hoặc Polysulfone - PVP Blend;
- Diện tích màng > 1.8 m2;
- Thể tích làm đầy < 95ml;
Quả lọc thận FX10 hoặc - Hệ số siêu lọc > 14 ml/giờxmmHg;
15.1
tương đương - Chất liệu vỏ bọc Polypropylene hoặc tương đương;
- Bề dày thành sợi/ đường kính (um) < 35/185;
- Áp lực xuyên màng (TMP - Transmembrane pressure) > 600mmHg;
- Tiệt trùng bằng hơi nước INLINE;
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Quả lọc Diasafe hoặc - Quả lọc phụ, chất liệu Polysulfone, diện tích màng 2,2 m2
15.2
tương đương - TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Bộ dây truyền máu có kim 18G, không có chất DEHP
- Đầu kim, ống gắn kết với túi máu làm từ chất liệu nhựa ABS nguyên sinh rất an toàn khi sử dụng.
- Có khoá điều chỉnh giọt linh hoạt đạt hiệu quả đảm bảo dòng chảy đều, sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh.
Dây truyền máu đầu cắm - Đầu kim tiêm sắc nhọn vát 3 cạnh không có gờ sản xuất từ vật liệu cao cấp (thép không gỉ).
nhựa,buồng lọc 200um, - Cổng tiêm thuốc an toàn chữ Y, Có bầu 2 ngăn trong suốt
16.1
có cổng tiêm, đầu nối - Lưới lọc 200 μm đảm bảo máu không bị vón cục khi truyền.
Leur lock , kim 18G - Dây truyền làm từ nguyên liệu PVC y tế cao cấp mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng.
- Đóng gói từng bộ (một mặt giấy, một mặt trong suốt) nhằm đảm bảo độ vô trùng, dễ bảo quản, dễ quan sát và thoát khí EO rất
an toàn trước sử dụng.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Kim AVF 16G*1 cánh cố định, cánh xoay; Kim AFV 17G cánh cố định. Chiều dài dây 30cm, làm bằng nhựa PVC không chứa
chất phụ gia DEHP, ống dây có ID 3.5mm, OD 5.5mm, mặt trong dây trơn láng ngăn chặn máu đông tụ.
- Kích thước kim 16G, 17G dài 25mm, thành mỏng, đầu kim sắc nhọn, mặt sau ở đầu kim có lỗ oval (backeye) để tránh làm tổn
thương mô, dùng chung cho động mạch và tĩnh mạch.
Kim chạy thận nhân tạo - Trục kim cố định không xoay. Có đầu nối Luer kết nối được với tất cả các loại dây chạy thận.
16.2
16G, 17G - Phân biệt cỡ kim theo màu sắc của cánh kim, nhận diện cánh xoay hoặc cánh không xoay qua mã sản phẩm ghi trên bao bì.
- Đóng gói từng cái (một mặt giấy, một mặt trong suốt) nhằm đảm bảo độ vô trùng, dễ bảo quản, dễ quan sát và thoát khí EO rất
an toàn trước sử dụng.Tiệt trùng bằng EO gas.
- Ống kim được cấu tạo từ thép y tế
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Bộ dây chạy thận nhân tạo có cấu tạo sản phẩm gồm: Bộ dây dây dẫn máu (Động mạch và Tĩnh mạch), phin lọc khí
Transducer Protector, dây truyền dịch 1500 mm và túi xả 2000 ml. Ống dây được làm bằng vật liệu PVC, không chứa DEHP và
16.3 Bộ dây chạy thận tương thích với nhiều loại máy chạy thận
1.Động mạch:
- Dây chủ ID 4.6mm, OD 6.8mm tổng chiều dài dây 3500 mm;
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Đường kính và chiều dài dây bơm máu: 8 x 12 x 400 mm;
- Bầu chứa loại trung 22 mm;
- Có nhánh đo áp lực trước màng;
2. Tĩnh mạch:
- Dây chủ ID 4.6mm, OD 6.8mm tổng chiều dài dây 2900 mm
- Bầu chứa loại trung 22 mm gồm lưới lọc bên trong bầu với đường kính lỗ khoảng 0.23mm + 0.01mm;
- Các nhánh đo áp lực, đầu nối, đều có nắp đậy bảo hộ và kẹp khóa an toàn, Cổng tiêm thuốc chất liệu cao su y tế (free latex)
mềm có độ đàn hồi rất tốt, tránh rỉ dịch hoặc bong vụn khi tiêm thuốc trong qúa trình lọc máu;
- Thể tích làm đầy 168-170 ml;
- Phin lọc khí Transducer Protector;
- Dây truyền dịch và Túi xả 2000 ml;
- Tiệt khuẩn bằng EO gas;
TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Chất liệu: polymer không tiêu. Dùng để kẹp các cấu trúc mô dạng ống hoặc mạch máu trong quá trình phẫu thuật để cầm máu
khi cần sử dụng các clip không tiêu.
- Kẹp được mạch máu cỡ 3 mm đến 16 mm.
Clip polymer kẹp mạch - Chiều dài chân clip ngoài lần lượt: 9,5-13-17,8mm.
17.1
máu các size - Độ dày chân clip: 0,83-1,29mm.
- Đường kính phần lồi của Clip khi đóng: 1,1-1,2-1,3mm, khi mở: 7,5-10,2-14mm
- Có các răng nhọn - gập góc hai bên sắp xếp so le nghiêng về phía mô bị kẹp. Kiểu khớp động
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Kẹp mạch máu CLIP
Chất liệu: Titanium
LT300 hoặc
- Hình chữ V. Tương thích với kìm kẹp clip cỡ 1.16mm - 1,32mm. Các vỉ clip được mã hóa màu sắc tương ứng với Kìm kẹp clip
tương đương dùng trong
17.2 - Kẹp được mạch máu cỡ 2.5 mm đến 4mm
phẫu thuật
- Clip khi mở dài 8.0mm, rộng 5.2mm.Clip khi đóng dài: 9.0mm
nội soi (Ligaclip
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
titanium large)
Kẹp mạch máu CLIP
Chất liệu: Titanium
LT400 hoặc
- Hình chữ V. Tương thích với kìm kẹp clip cỡ 1.26mm - 1,42mm. Các vỉ clip được mã hóa màu sắc tương ứng với Kìm kẹp clip
tương đương dùng trong
17.3 - Kẹp được mạch máu cỡ 3.5 mm đến 7.5 mm
phẫu thuật
- Clip khi mở dài 11.9mm, rộng 5.4mm.Clip khi đóng dài 12.3mm
nội soi (Ligaclip
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
titanium large)
'- Tay dao đốt đơn cực 2 nút bấm có đầu đốt phủ bằng thép không gỉ,
Tay dao đốt đơn cực 2
- Có bao da, dây dài 3m
18.1 nút bấm có đầu đốt phủ
- Kết nối 3 chân
bằng thép không gỉ
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Tay dao hàn mạch mổ mở,
Tay dao hàn mạch mổ
- Chiều dài 18,8 cm.
18.2 mở, chiều dài 18,8cm,
- Hàm cong 28 độ ( tương tích với máy Valleylab LS10, Valleylab FT10, Forcetriad)
hàm cong 28 độ
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Tay dao hàn mạch mổ
nội soi hàm phủ nano
chống dính, đầu cong, - Tay dao hàn mạch mổ nội soi hàm phủ nano chống dính, đầu cong, chiều dài thân dao 37cm, đường kính thân dao 5mm, tương
18.3
chiều dài thân dao 37 tích với máy Valleylab LS10, Valleylab FT10, Forcetriad)- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
cm, đường kính thân dao
5mm
- Chất liệu 100% Polypropylen kích thước (6 x 11) cm
- Độ dày: 0.65 - 0.75 mm
Lưới điều trị thoát vị
19.1 - Kích thước lỗ: 0.6 - 0.7 mm
polypropylene 6x11cm
- Độ chịu bục: > 12kg/sq.cm
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Chất liệu 100% Polypropylen kích thước (10 x 15) cm
Lưới điều trị thoát vị - Độ dày: 0.65 - 0.75 mm
19.2 polypropylene kích - Kích thước lỗ: 0.6 - 0.7 mm
thước 10x15cm - Độ chịu bục: > 12kg/sq.cm
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: túi 2000ml
- chất liệu túi chứa bằng nhựa PE, quai treo mềm bằng PVC y tế, dung tích: 2000ml
- Kích thước túi: dài 27cm, rộng 20cm, van 1 chiều
Túi nước tiểu 2000ml có - Vạch chia thể tích in trên thân túi, mỗi vạch tương ứng 100ml
20.1
dây treo - Van xả đáy, một chiều, thiết kế van đẩy ngang chữ T
- Dây nối dài 90cm, có móc treo túi
- Tiệt khuẩn bằng EO
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: ống đo 40ml, khoang chứa 500ml, và túi chứa 2.000ml
- Chất liệu: dây dẫn và túi chứa bằng PVC/PP. Khoang chứa và ống đo bằng Styrene acrylonitrile. Sản phẩm không chứa latex
- ống đo 40ml chia vạch đo từng 1ml, khoang hình hộp 500ml đo từng 5ml tăng dần lên trong mức đo từ 45ml đến 500ml; có 2
Túi nước tiểu có buồng van 1 chiều chống trào ngược nước tiểu, trên túi có màng lọc, dây dài 1.2m nối khoang với túi chứa 2000ml có điểm lấy mẫu
20.2
đo hiệu chuẩn nước tiểu không cần kim, van xả gạt ngang (chữ T) được gấp gập vào túi
- Phụ kiện: móc và dây treo bộ đo nước tiểu
- Đóng gói tiệt trùng 1 bộ/gói bằng giấy Tyvek chống thấm
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Gel hòa tan không chứa muối, không dính nhầy, không gây dị ứng, đảm bảo độ đậm đặc đồng dạng đồng màu, độ nhớt
21.1 Gel siêu âm
80.000cp (80.000 RPMS, STD 18º), dẫn truyền tín hiệu tốt và tốc độ truyền nhanh. Sử dụng với tất cả các loại máy siêu âm
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Quy các đóng gói yêu cầu: 5 Lít/ Bình
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Gel hòa tan không chứa muối, không dính nhầy, không gây dị ứng, đảm bảo độ đậm đặc đồng dạng đồng màu, dẫn truyền tín
Kem điện tim (gel điện hiệu tốt. Sử dụng với tất cả các loại máy đo điện tim
21.2
tim) Quy cách đóng gói yêu cầu: tuýp/ 260gr trở lên
TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Băng bó bột 10cm x - Băng bó bột 10cm x 2.7m
22.1
2.7m - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Băng bó bột 15cm x - Băng bó bột 15cm x 2.7m
22.2
2.7m - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
-Vật liệu xốp mỏng (foam) PE,
- Keo dính: dẫn xuất hydrogel, Lớp nền bảo vệ: PETP film.
- Kích thước: 160mm x 122mm; Độ dày: ≤ 1mm,
Tấm điện cực Ovalplate
- Diện tích bề mặt dán 148 cm2,
23.1 dùng 1 lần hoặc tương
- Diện tích vùng dẫn: 105 cm2;
đương
- Trở kháng 1.0 Ohm tại 600kHz;
- Độ tăng nhiệt trong 60s: <4°C/700mA.
- TCCL: ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
- Vật liệu xốp mỏng (foam) PE,
- Keo dính: dẫn xuất hydrogel, Lớp nền bảo vệ: PETP film.
- Kích thước: 206mm x 122mm; Độ dày: ≤ 1mm,
Tấm điện cực
- Diện tích bề mặt dán 220 cm2,
23.2 Swaroplate dùng 1 lần
- Diện tích vùng dẫn: 160 cm2;
hoặc tương đương
- Trở kháng 1.0 Ohm tại 600kHz;
- Độ tăng nhiệt trong 60s: <4°C/700mA.
- TCCL: ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
Điện cực dán dùng một
- Điện cực tim dán dùng một lần cho người lớn và trẻ em
24.1 lần cho người lớn và trẻ
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
em
- Điện cực đất dạng đĩa
25.1 Điện cực đất dạng đĩa - Kích thước dây: Dây dài 1m - 2m
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: số 3.0 -> 8.5, có bóng
Ống nội khí quản có - Bằng PVC không chứa latex, độ cong phù hợp với đường cong khí quản; đầu ống được bo lại (hình mũi trâu); thân ống có chia
26.1 bóng dài sử dụng một vạch & có 2 vạch đen gần bóng giúp định vị điểm dừng an toàn;
lần các số (3,0 - 8,5) - đóng gói tiệt trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Nòng trong dẫn đặt nội - Co nối 15mm
khí quản - Các cỡ: 6Fr, 10Fr, 14Fr,
26.2
(đường dẫn đặt nội khí - Chiều dài 70cm
quản) - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Cây dẫn đường đặt nội khí quản Bougie đầu cong nhẹ
- Có đường thông khí, có các vạch chia đánh dấu rõ ràng
Cây dẫn đường đặt nội
26.3 - Kích cỡ: 15Fr/5.0mm. Chiều dài 700mm. ID của ống nội khí quản khuyến cáo từ 6.0-11.0
khí quản
- Tiệt khuẩn EO, không latex.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Mask thở khí dung có
dây và bầu chứa thuốc
- Cấu tạo gồm: đầu nối, Ống dây oxy PVC, đầu nối mặt nạ, Mặt nạ PVC, Kẹp mũi, Dây thun,
người lớn và trẻ em
- Cốc chứa thuốc < 6ml.
27.1 (Ống thông thở khí dung
- Kích cỡ: Người lớn, trẻ em, sơ sinh. Dây oxy dài 2000mm ± 5%, đường kính dây 5.5mm ± 5%
gồm: dây thở + mác +
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
bầu chứa thuốc, Sonde
Nebulizer) ( các cỡ )
- Bộ phun khí dung co chữ T.
- Vật liệu PVC y tế
- Co nối T đường kính 22F
27.2 Co nối chữ T khí dung
- Ống dây nối chống xoắn dài 2m
- Cốc chứa thuốc ≤ 6ml
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Trong suốt, không độc hại, không mùi
- Chất liệu: Vỏ bọc và đệm thổi phồng PVC, van 1 chiều: PVC, POM, Silcicoen, thép không gỉ
- Có thể kết nối dây thở/gây mê
Mask gây mê các cỡ từ
- Có mã hóa màu theo kích cỡ
27.3 trẻ sơ sinh đến người lớn
- Có van khí 1 chiều
(từ 1 đến 5)
- Có đệm khí thổi phồng
- Kích cỡ: Sơ sinh đến người lớn (0,1,2,3,4,5)
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Dụng cụ chống cắn lưỡi các số
Ca - nuyn (Airway) các - Vật liệu polyethylene không độc hại.
27.4
cỡ - Mã hóa màu theo từng kích cỡ
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Mặt nạ thở mũi miệng có - Mặt nạ giúp thở CPAP có nhiều kích cỡ (nhỏ, trung bình, lớn) dùng để điều trị chứng ngưng thở khi ngủ. Phù hợp để sử dụng
27.5 dây cột dành cho máy trong máy thở không xâm lấn, CPAP, thiết bị Bi-PAP;
thở Vpap / Bpap (tương - Mask 100% silicone y tế không mùi, chống dị ứng. Có hình dạng như mũi. Thiết kế chống rò rĩ. Lượng oxy đi vào gấp 2 lần;
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
thích với máy RESMED - Thiết kế rãnh hướng vào trong ngăn rò rỉ, Miếng đệm silicone hổ trợ điều chỉnh ở đầu, cổng thở ra bên trong và bên ngoài. Có
hoặc tương đương) thể hoán đổi đầu nối cho nhau;
- Bộ phận khác bằng Polycarbonate linh hoạt không vỡ;
- Mũ đội đầu bằng cao su tổng hợp;
- Co nối xoay 360 độ, ống 22mm;
- Có thể tái sử dụng, hấp tiệt trùng ở 121 độ C/20 phút;
- Khử trùng bằng EO;
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Bóp bóng người lớn và - Bóp bóng giúp thở Người lớn và trẻ em
27.6
trẻ em - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Mask làm bằng vật liệu PVC, dây gợn sóng bằng vật liệu EVA, venturi bằng PP, co nối ẩm cao: ID=22mm - OD=6mm;
- Nồng độ oxy từ 24%-50%, tốc độ dòng 4-12LPM;
27.7 Mask oxy + venturi
- Venturi mã hóa màu theo size;
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Mặt nạ oxy có túi (Ống
thông thở oxy nồng độ - Cấu tạo gồm: cổng cung cấp oxy, dây oxy, túi oxy, đầu nối, van flake, mặt nạ, kẹp mũi, dây đeo
cao , mác thở oxy nồng - Kích cỡ: Người lớn, trẻ em, sơ sinh. Dây oxy dài 2000mm ± 5%,, đường kính ngoài 5.5mm ± 10%.
27.8
độ cao gồm: mác, dây và - Thể tích túi 750ml/ 1000ml
túi ) (Các cỡ sử dụng cho - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
người lớn và trẻ em )
Bộ dây thở bao gồm:
- Khóa xoay luer lock 90 độ: 01 chiếc
- Co nối Y có cổng lấy mẫu đo CO2 (22M/15F-22M): 01 chiếc
- Ống dây vật liệu PE-EVA đường kính 22mm (người lớn).
27.9 Dây máy thở 2 nhánh
- Co nối thẳng (22F-22M): 04 chiếc (5 đoạn)
- Co nối thẳng (22M-22M/15F): 01 chiếc (5 đoạn)
- Bẫy nước (22M): 02 chiếc
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Bộ dây thở 2 nhánh
27.10 (Không bẫy nước) dùng Bộ dây thở 2 nhánh (Không bẫy nước) dùng 1 lần
1 lần
Mặt nạ oxy có dây và
kẹp mũi người lớn và trẻ - Cấu tạo gồm: cổng cung cấp oxy, dây oxy, mặt nạ, kẹp mũi, dây đeo
27.11 em (mask oxy người lớn, - Kích cỡ: Người lớn, trẻ em, sơ sinh. Dây oxy dài 2000mm ± 5%,
bộ ống thông thở Oxy) - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
các size
- Khai mở khí quản với thiết kế có bóng.
Ống ca- nuyl (cannula)
- Chất liệu mềm không gây kích ứng và dễ thích nghi với nhiệt độ cơ thể giúp bệnh nhân cảm thấy thoải mái.
27.12 mở khí quản các loại,
- Các cỡ
các cỡ (có bóng)
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Ống nối nội khí quản không co giãn.
- Vật liệu PE-EVA
Ống thông catheter - Chiều dài ống 15cm
27.13 mouth ( Đầu nối NKQ) - Co nối xoay 360 độ, có cổng hút dịch và lấy mẫu khí có nắp đậy kép.
đầu xoay - Co nối kết nối ống nội khí quản 15F/22M
- Co nối kết nối dây thở 22F
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Lọc khuẩn đo chức năng
- Tương thích máy đo KOKO gồm Phế dung kế hãng KOKO, với ống ngậm, cổng xuất thông tin ở máy: ID: 45.5 mm, OD: 48.0
hô hấp tương thích máy
28.1 mm, Hiệu quả lọc vi khuẩn: > 99.9%, Hiệu quả lọc vius: > 99.9%.
KOKO hoặc tương
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
đương
- Lọc vi khuẩn, vi rút, làm ẩm cho đường hô hấp. Hiệu quả lọc vi khuẩn > 99,999%, vi rút > 99,999%.
- Bộ phận nhựa làm bằng vật liệu polypropylen, bộ lọc tĩnh điện. Có cổng lấy mẫu khí, có nắp đậy cổng để bảo vệ tránh nhiễm
Lọc khuẩn /virút 3 chức
khuẩn.
năng (lọc khuẩn và giữ
- Thể tích dòng khí 500ml - 1200ml. Khoảng chết 48ml. Trờ kháng 0.3cmH2O tại 30l/p, 0.7cmH2O tại 60 l/phút; 1.25cmH20 tại
28.2 ẩm), lọc theo cơ chế tĩnh
90 l/phút
điện có cổng đo CO2
- Độ ẩm dòng ra 31-35mg/L
(HMEF)
- Đường kính lọc 46mm
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Lọc làm bằng vật liệu PP
- Co nối 8.3mm-8.8mm/ 8.5mmF-12.7mmF
28.3 Lọc vi sinh - Hiệu quả lọc BFE và VFE > 99.999%
- Diện tích lọc hiệu quả: 15.2 cm2
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Dây truyền dịch 20 giọt/ml, Có bầu đếm giọt.
- Có kim size 21G x 38mm, Luer khóa.
- Có màng lọc hydrophobic ngăn chặn vi khuẩn
- Đĩa lọc chất lỏng 15micro bên dưới buồng nhỏ giọt lọc bất kì hạt nào trong chất lỏng.
Dây truyền dịch 20
- Ống nhựa PVC mềm và chống gập đảm bảo tốc độ dòng chảy đều.
29.1 giọt/ml có màng lọc, có
- Chiều dài: 150cm - 180cm
air, không DEHP
- Kích cỡ dây: (OD 3.8mm, ID 2.75mm ± 0.5mm)
- Có đầu nối chữ Y (connector) không chứa latex vật liệu poly isoprene dùng để bơm thuốc
- Không chứa DEHP, Tiệt trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- 140cm - 150cm bằng nhựa y tế đã tiệt trùng, sử dụng 1 lần.
Dây nối máy bơm tiêm
- Không chứa DEHP.
29.2 tự động, không chứa
- Tiệt trùng
DEHP, dài 140-150cm
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Dây oxy hai nhánh các số, Làm bằng chất liêu PVC y tế, dài từ 180cm - 230cm.
Dây oxy 2 nhánh người
29.3 - Đầu cannula mềm không gây khó chịu, kích ứng mũi.
lớn, trẻ em
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Màng lọc có chức năng ngăn ngừa vi khuẩn
- Có bầu 150 ml dùng pha thuốc, tự động khóa khi hết dịch
Dây truyền dịch - Có 2 khóa chỉnh giọt trên và dưới bầu định mức
29.4 60giọt/ml có bầu 150ml , - Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
không chứa DEHF - Không có chất phụ gia DEHP
- Đường kính trong: 2.7 mm. đường kính ngoài 3.8mm
TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Vật liệu PVC y tế
- Chữ số dễ đọc, thuận tiện, chính xác
- Hệ thống dẫn lưu ngực 1 buồng > 1600ml, ống dẫn lưu chống xoắn
29.5 Bình dẫn lưu màng phổi
- Thiết kế đơn giản, nhựa trong, chống vỡ
- Đóng gói vô trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Được sử dụng để dẫn lưu màng phổi và lồng ngực :
Bộ dẫn lưu dịch màng - Vật liệu nhựa PVC y tế, không độc hại, không phthalate
phổi có trocar ( Ống Catheter đầu côn trơn láng, vừa khít với trocar, mắt dẫn lưu lớn,giúp dẫn lưu hiệu quả
thông phổi có Troca, kim - Đánh dấu ở 5, 10, 15 và 20cm từ đầu xa giúp xác định vị trí
29.6
chọc dò lồng ngực dẫn - Đầu gần được trang bị co nối để dễ dàng kết nối với chai/túi dẫn lưu
lưu dịch màng phổi - Kích cỡ: 8-36, chiều dài: 245-420mm
trocar catheter) các cỡ - Tiệt trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Chất liệu: vải không dệt Olefin hoặc Polypropylene, không thấm nước,
- Độ dày của vải > 40gram/m2,
Khăn trải mỗ giấy tiệt
- Kích thước: 150cm x 250cm,
30.1 trùng 1,5m x 2,5m hoặc
- Tiệt trùng bằng khí EO. Bao bì chỉ thị tiệt trùng.
tương đương
- Đóng gói: 1 cái/ gói.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Chất liệu: vải không dệt Olefin hoặc Polypropylene, không thấm nước,
- Độ dày của vải > 40gram/m2,
Khăn trải mỗ giấy tiệt - Kích thước: 60cm x80cm, có khoét lỗ tròn, đường kính lỗ 100mm + 2%,
30.2 trùng 0,6m x 0,8m có lỗ - Vải có màu xanh hoặc trắng;
tròn hoặc vuông - Tiệt trùng bằng khí EO. Bao bì chỉ thị tiệt trùng.
- Đóng gói: 1 cái/ gói.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Nón phẫu thuật được làm từ vải không dệt, không ngấm
Nón giấy nam, nữ tiệt - Chất liệu: Olefin hoặc Polypropylen (hoặc hợp chất tương tự), không mùi,
30.3
trùng có thun - Tiệt trùng bằng khí EO.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Áo vải không dệt, nguyên liệu là Olefin hoặc Polypropylen, không thấm nước.
- Độ dày của vải: > 40gram/ m2.
30.4 Áo choàng phòng mổ - Kích cỡ: dài áo: 120cm - chiều rộng thân: 70cm - tay áo: 50cm,
- Vải có màu xanh, có bo tay, Bao bì chỉ thị tiệt trùng.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Thành phần của khẩu trang gồm:
- Gồm 4 lớp:
+ 2 lớp ngoài bằng vải không dệt (mặt ngoài và mặt trong khẩu trang) là vải không dệt không thấm nước: thành phần là
Olefin hoặc Polypropylen (hoặc hợp chất tương tự);
+ 1 lớp giữa là giấy lọc: màng vi lọc;
30.5 Khẩu trang y tế 4 lớp + 1 lớp giữa bằng vải không dệt hoặc giấy lọc
- Dây đeo: làm bằng thun: kích thước 17cm - 18cm.
- Gọng nhựa: bề ngang 3mm, bề dày: 0,2mm, chiều dài gọng: 9 đến 9,5cm.
- Hiệu suất lọc > 90%,
- Sản phẩm không tiệt trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Áo vải không dệt, nguyên liệu là Olefin hoặc Polypropylen, không thấm nước.
- Độ dày của vải: > 40gram/ m2.
30.6 Áo phẩu thuật dùng 1 lần - Size: (Size M; dài áo: 120cm - 130cm, chiều rộng thân: 70cm - 80 cm, tay áo: 50cm - 60cm),
- Vải có màu xanh, có bo tay, Bao bì chỉ thị tiệt trùng.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích thước: 80cm x 120cm
30.7 Tạp dề y tế - Tiệt trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Làm từ vải không dệt 6 lớp SMMMMS > 47gsm không thấm cồn, không thấm nước, chống tĩnh điện gồm:
- 8 khăn thấm 30x40cm;
Bộ săng phẩu thuật tổng - 2 Băng keo cố định ống dây 10 x 50cm;
31.1
quát dùng 1 lần - 1 Bao phủ chi 35 x 115cm;
- 1 Khăn trải bàn dụng cụ 165 x 160cm;
- 1 Khăn tiếp cận 90 x 100cm;
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- 1 Khăn U không thấm có rãnh 165 x 240cm;
- 1 Khăn U thấm có rãnh 260 x 310cm;
- 1 Khăn đa dụng có băng keo (Khăn phủ ngang) 165 x 260cm;
- 1 Khăn trải bàn dụng cụ 165 x 200cm.
Tiệt trùng EO.
TCC: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Chất liệu: Vải không dệt 6 lớp SMMMMS > 47gsm chống thấm cồn, chống thấm nước chống tĩnh điện gồm:
- 4 x Khăn thấm 30x40 cm vải spunlace hoặc tương đương;
- 1 x Khăn trải bàn 60x100cm;
- 1 x Khăn sanh mổ có màng phẫu thuật có túi chứa dịch 210x340cm;
Bộ săng phẩu thuật sản
31.2 - 1 x Khăn lót em bé 90x100cm;
mổ lấy thai dùng 1 lần
- 1 x Khăn thấm lau em bé 60 x 120cm;
- 1 x Khăn trải bàn dụng cụ 165 x 200cm
Tiệt trùng EO.
TCC: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Kiềm cá sấu gắp dị
32.1 vật(dạ dày) sử dụng Kiềm cá sấu gắp dị vật (dạ dày) sử dụng nhiều lần
nhiều lần
Kiềm răng chuột gắp dị
32.2 vật dạ dày sử dụng nhiều Kiềm răng chuột gắp dị vật dạ dày sử dụng nhiều lần
lần
Kiềm 5 chấu (dạ dày) sử
32.3 Kiềm 5 chấu (dạ dày) sử dụng nhiều lần
dụng nhiều lần
Kiềm 5 chấu (đại tràng)
32.4 Kiềm 5 chấu (đại tràng) sử dụng nhiều lần
sử dụng nhiều lần
Snare nhỏ + lớn cắt
32.5 polyp đại trằng + dạ dày Snare nhỏ + lớn cắt polyp đại trằng + dạ dày sử dụng nhiều lần
sử dụng nhiều lần
Kim chích cầm máu (dạ
32.6 dày + đại tràng) sử dụng Kim chích cầm máu (dạ dày + đại tràng) sử dụng 1 lần
1 lần
Bao vải quấn tay máy đo
33.1 huyết áp cơ, kích cỡ 15 x Bao vải được làm từ chất liệu vải mềm, không gây đau rát hay làm trầy xướt da người sử dụng.
60cm
33.2 Ruột huyết áp cơ Cao su
33.3 Van huyết áp cơ Van huyết áp cơ
33.4 Bo huyết áp cơ Bo huyết áp cơ
Dụng cụ định vị bệnh - Vật liệu: Gel polyurethane có thể tái sử dụng
34.1 nhân (kê đầu bệnh nhân - Bảo vệ đầu, mặt, cổ và tai trong suốt quá trình phẫu thuật, tạo sự thoải mái cho đầu bệnh nhân.
hình tròn) - Kích thước: 20 X 7.5 X 4.5 (cm)
Dụng cụ định vị bệnh - Vật liệu: Gel polyurethane có thể tái sử dụng, điều chỉnh cho đầu bệnh nhân thoải mái trong suốt quá trình phẫu thuật, vòng kê
34.2 nhân (kê đầu bệnh nhân đầu mở linh hoạt phù hợp với nhiều kích thước đầu khác nhau
hình chữ C- mở mặt đáy) - Kích thước: 20 X 7.5 X 4.5 (cm)
- Vật liệu: Gel polyurethane có thể tái sử dụng
Dụng cụ định vị bệnh
- Thiết kế để hỗ trợ đầu bệnh nhân trong suốt quá trình phẫu thuật. Tạo sự thoải mái, ổn định và bảo vệ đầu bệnh nhân khi nằm
34.3 nhân (kê đầu bệnh nhân
sấp.
nằm sấp)
- Kích thước: 28 X 23 X 14.5 (cm)
Dụng cụ định vị bệnh - Vật liệu: Gel polyurethane có thể tái sử dụng
34.4 nhân (kê ngực - hông - Thiết kế để giảm áp lực tì đè cho người bệnh
cho nhi) - Kích thước: 30 X 7.5 X 7.5 (cm)
Dụng cụ định vị bệnh - Vật liệu: Gel polyurethane có thể tái sử dụng
34.5 nhân (Dụng kê dạng - Giúp định vị tư thế nằm nghiêng/bên hông; bảo vệ và giảm áp lục tì đè
vòm) - Kích thước: 35 X 15 X 7.5 (cm)
Dụng cụ định vị bệnh - Vật liệu: Gel polyurethane có thể tái sử dụng
34.6 nhân (Dụng cụ kê ngực - Thiết kế có đường viền, tạo sự ổn định tối ưu cho bệnh nhân
có viền) - Kích thước: 50 X 16 X 13/9 (cm)
Dụng cụ định vị bệnh - Vật liệu: Gel polyurethane có thể tái sử dụng
34.7 nhân (Bộ hỗ trợ nằm - Hỗ trợ vai và phần cánh tay trên, tạo sự thoải mái cho bệnh nhân trong suốt quá trình phẫu thuật
nghiêng - thân trên) - Kích thước: 71 x 50 x 10 (cm)
Điện cực cắt đốt cầm - Điện cực cắt đốt nội soi các cỡ.
35.1
máu - TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Đường kính: 550µm, chiều dài: 3m
36.1 Dây truyền quang
- ISO hoặc TCCL tương đương
- Được sản xuất từ cao su thiên nhiên độ dày đồng đều, màu sắc tự nhiên, bề mặt mịn, mềm mại, có se viền, bền, không rách, độ
co giản tốt, không bị dị ứng khi sử dụng.
37.1 Bao tránh thai
- Được bôi trơn bằng dầu silicone.
- TCC: ISO hoặc TCCL tương đương
Sản xuất từ chất liệu nhựa PP nguyên sinh, độ trơn láng cao.
38.1 Kẹp rún
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Chất liệu: Thép không rỉ, đầu nối điện cực kim được mạ vàng.
- Kích cỡ: dài 25 - 75mm, đường kính kim 0.30 - 0.60mm, chuẩn 30G - 23G, diện tích ghi 0.02 - 0.07 mm² (tùy loại có kích
39.1 Kim điện cơ
thước phù hợp khác nhau)
- Đầu nhọn kim vát Robotic để chèn kim tốt hơn và giảm đau.
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Tiệt trùng bằng EO.
- TCCL: ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
Vật liệu cầm máu mũi
- Chất liệu bằng Polyvinylal Alcohol (PVA)
- Kích thước: 8 cm x 2 cm x 1.5 cm
Miếng cầm máu mũi loại - Kích thước lỗ siêu nhỏ: (0.0001mm - 0.2mm) giúp thu nhỏ mô, dễ dàng cắt bằng kéo hoặc bằng tay. 100% không chất xơ
40.1
không tan 80mm - Có khả năng hấp thụ 25 lần trọng lượng.
- Khả năng nở rộng dưới áp lực niêm mạc.
- Đóng gói tiệt trùng, hút chân không
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Túi hậu môn nhân tạo 1 mảnh, xã được, loại đục (màu da) hoặc loại trong (màu trắng)
- Sử dụng thoải mái với vật liệu lớp bên ngoài không dệt không thấm hút ra bên ngoài và màng 5 lớp được thiết kế đặc biệt
Túi hậu môn nhân tạo (5
không rò rỉ chất lỏng và mùi. Số trên túi giúp dễ dàng truy xuất nguồn gốc với ngày và mã sản phẩm
vòng: 42m/m, 45m/m,
- Có lọc carbon
41.1 50m/m, 55m/m, 60m/m
- Có lớp viền băng keo xung quanh hydrocolloid không gây dị ứng và thân thiện với da mang lại khả năng không thấm nước
miệng rộng 70mm,
- Có khóa cuốn
chống loét)
- Kích cỡ 24cm x 14cm, vòng cắt đế dán tối thiểu 20mm, tối đa 70mm
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Bộ gây tê ngoài màng cứng đầy đủ phụ kiện bao gồm
1. Kim Tuohy 18G có cánh OD=1.3mm, ID=1.0mm x L= 80mm, tổng chiều dài 105mm, vạch chia độ 30 đến 70mm x 10mm từ
đầu kim
2. Bơm tiêm kháng lực LOR 10ml, không latex.
3. Catheter Polyether Block Amide, lỗ cuối đầu xa đóng, 3 lỗ bên so le và cách nhau 4mm, OD=0.9mm x 915mm, vạch đánh
Bộ gây tê ngoài màng dấu 50 đến 150mm x 10mm và 200mm từ đầu ống, thể tích mồi 0.19ml.
42.1
cứng 4. Đầu nối catheter, dạng nắp bật, phẳng, đóng click dứt khoát tạo sự thoải mái cho bệnh nhân
5. Bộ lọc ngoài màng cứng, màng lọc hydrophilic 0.2µm + 0.1%, sử dụng > 96h. Thể tích mồi 0.8ml. Diện tích lọc 5cm2 -
5.25cm2. Áp suất tối đa 115psi, 792KPa
6. Dụng cụ kết nối dẫn đường catheter vào kim.
- Tiệt trùng bằng khí EO, không latex.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Dùng để dẫn đường cho ống thông
- Dây tròn, nhẵn làm bằng thép không gỉ phủ PTFE, đầu thẳng và đầu J tùy theo sự lựa chọn, đầu flex tip dài 3cm
Dây dẫn đường dạng
43.1 - Các size 0.018-0.025-0.028-0.032-0.035-0.038 inch tương ứng đường kính ngoải các size 0.45-0.64-0.71-0.81-0.89-0.96
cứng
±0.254mm. Dài 150cm ± 0.5cm
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Kết hợp lõi nitinol ổn định và chống xoắn với lớp phủ polyurethan, lớp phủ hydrophilic ái nước để có thể điều hướng dễ dàng
thông qua giải phẫu quanh co và theo dõi trơn tru các dụng cụ.
Dây dẫn đường dạng - Dây tròn, nhẵn dễ chèn, đầu thẳng và đầu J tùy theo sự lựa chọn, đầu flex tip dài 3cm
43.2
mềm - Các size 0.018- 0.025- 0.028- 0.032- 0.035-0.038 inch tương ứng đường kính ngoải các size 0.45- 0.64- 0.71- 0.81- 0.89- 0.96
± 0.254mm. Dài 150cm ± 0.5cm
TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Giấy in nhiệt cuộn
44.1 Giấy in nhiệt cuộn 57/58mm x 30m
57/58mm x 30m
Đầu thắt tĩnh mạch thực
45.1 quản (Multiband Ligator Đầu thắt tĩnh mạch thực quản (Multiband Ligator Barrel only)
Barrel only)
46.1 Rọ lấy dị vật Rọ lấy dị vật
- Nguyên liệu polyurethan, thiết kế dạng xoắn 2 đầu hình J, phủ hydrophilic dễ chèn, cản quang, có vạch đánh dấu, đầu típ thon
mịn, có nhiều lỗ lớn giúp dẫn lưu hiệu quả. Có các rãnh bên ngoài dọc thân ống cho phép dễ dàng đi qua các mảnh sỏi cho tốc
độ dòng hiệu quả.
47.1 Sonde double J số 7
- Đóng gói có đầy đủ phụ kiện: pigtail JJ có chỉ khâu, kẹp (clamp), positioner(dụng cụ định vị)
- Kích cỡ: 6Fr, 7Fr, 8Fr dài 26cm
- TCCL: CE, ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích cỡ: 10, 11, 15, 20
- Chất liệu: thép y tế không gỉ cao cấp lưỡi dao sắc, mảnh, đúng kiểu dáng từng cỡ dao theo chuẩn quốc tế
Dao mổ các số
48.1 - Đóng gói 1c/gói bọc vỏ nhôm,
11,12,15,21
- vô trùng bằng tia Gamma
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
49.1 Van sinh thiết Van sinh thiêt sử dụng trong nội soi tiêu hóa, tương thích với các ống soi hãng: Olympus, Fuji..
50.1 Kim châm cứu các cỡ Kim châm cứu cán đồng các cỡ, đóng gói dạng vỉ nhôm
- Chất liệu: vải không dệt có tẩm 70% cồn Isopropyl,
Bông gạc tẩm cồn - Có kiểm định nguyên liệu không độc tố Quatest 3
51.1 Alcohol Pad các loại, các - Kích thước: 6x3 cm - 2 lớp/ miếng
cỡ - Đóng gói riêng từng miếng trong bao nhôm giấy.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Miếng cầm máu 80 x 50 Miếng cầm máu 80 x 50 x 10 mm
52.1
x 10 mm - TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
53.1 Ly nha Ly nhựa thể tích từ 150ml trở lên
54.1 Bộ dẫn lưu Pigtail Dẫn lưu trong các trường hợp chọc áp xe gan, mở thận ra da
Bộ mở bàng quang ra da
55.1 bằng trocar (có ống dẫn Bộ mở bàng quang ra da bằng trocar (có ống dẫn lưu)
lưu)
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
Bộ Sonde chuyên dụng Bộ thay thế lần 2 mở dạ dày qua da gồm các thành phần được sử dụng để hỗ trợ cho việc đặt và sử dụng Ống nuôi ăn dạng bóng
56.1 trong mổ mở dạ dày nuôi tiêu chuẩn EndoVive hoặc TCCL tương đương (sau đây được gọi là ống nuôi ăn). Ống nuôi ăn là một thiết bị dạng bóng silicon
ăn để dẫn thức ăn và / hoặc dẫn thuốc và giảm sức ép theo một đường tiêu hóa được định sẵn.
Ống thông JJ loại mềm Chất liệu mềm SoftGreen hoặc tương đương, dài 26cm đầu mở, hai đầu hình chữ J. Các cỡ từ số 6Fr, 7Fr ,8Fr. Thời gian đặt lưu
57.1
đặt nong niệu quản trong cơ thể lâu 6-12 tháng, cây đẩy dài 40cm, dài 150cm
58.1 Nẹp cổ cứng (các số) Nẹp cổ cứng (các số)
59.1 Sonde blakemore các số Sonde blakemore các số
Hộp đựng vật sắc nhọn
60.1 Hộp đựng vật sắc nhọn độc hại loại 1.5 lít
độc hại loại 1.5 lít
- Bao gồm hai cái TruWave , hai thiết bị xả, bộ IV chia hai (macrodrip), hai bộ dây nối chịu áp lực 48”(122cm) và 12’(30cm),
bốn khóa ba ngã
- Phạm vi đo huyết áp: -50 đến +300 mm Hg
- Nhiệt độ hoạt động: 15˚ đến 40˚C
- Độ nhạy: 5.0µ V/V/mm Hg ± 1%
- Phi tuyến tính và độ trễ: ± 1.5% hoặc ± 1mm Hg
Bộ dây + kim đặt đo
- Trở kháng kích thích: 350 ohms ± 10% với cáp nối monitor kèm theo
huyết áp động mạch xâm
61.1 - Trở kháng tín hiệu: 300 ± 5%
lấn sử dụng cho máy
- Độ lệch chuẩn: ± 25 mm Hg
monitor
- Độ lệch chuẩn bới nhiệt: ± 0.3 mm Hg/˚C
- Độ lệch đầu ra: ±1 mm Hg mỗi 8 giờ sau 20 giây khởi động
- Độ nhạy lệch do nhiệt: ± 0.1%/˚C
- Dao động tự nhiên: 40 Hz bình thường cho bộ đo tiêu chuẩn; > 200 Hz cho riêng bộ cảm biến
- Sự rò rỉ: <2µ amps tại 120V RMS 60 Hz
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
62.1 Flow sensor Flow sensor Dùng cho máy thở Hamiton-C3
- Găng tay nylon (PE)
Găng nylon tiệt trùng
63.1 - Đóng gói tiệt trùng từng cái.
dùng hút đàm
- Dùng trong việc hút đàm cho bệnh nhân.
- Kích cỡ: 16Fr ~ 36Fr, dài 38 – 40 cm
- Bằng cao su tự nhiên, không có độc tính, không gây sốt, kích ứng khi đặt dẫn lưu trong cơ thể, đầu ống hình quả bí có 3 lỗ
Ống thông bàng quang
64.1 thông.
(Pezzer) các số
- Đóng gói tiệt khuẩn 1c/gói
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Đầu lưỡi cắt sử dụng
nhiều lần trong cắt thanh
65.1 Đầu lưỡi cắt sử dụng nhiều lần trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA sử dụng cho máy Spiggle & Theis DT55
quản, hút nạo mũi xoang,
nạo VA
66.1 Mũi khoan tai dài 7cm Mũi khoan tai dài 7cm
67.1 Ống xông họng Bằng nhựa
67.2 Ống xông mũi Bằng nhựa
68.1 Giấy lau kính Giấy lau kính
69.1 Ống hút thai Ống hút thai
Lưỡi dao bào da trong phẫu thuật ghép da
70.1 Lưỡi dao bào da
tương thích với cán dao AD 500/00 Germany stainless
- Hệ thống hút đàm kín 2 cổng vô trùng, sử dụng 72h.
- Hệ thống cổng MDI, có cổng rửa và cổng lấy mẫu.
- Đầu tip tròn và mềm có 2 lỗ hút giúp hút tối đa, đảm bảo sự thoải mái tối đa. Lớp bọc ngoài bằng polyurethane đảm bảo hệ
thống kín hoàn toàn.
Bộ hút đàm kín 2 cổng, - Có van Vacuum hút rửa tự động thuận tiện giúp rửa nhanh và không cần bơm syringe nhiều lần.
71.1
có catheter mount - Có vạch đo độ dài giúp kiểm soát được độ sâu khi luồn ống hút. Van hút có chế độ xoay để khóa ngăn chặn việc vô tình khởi
động máy hút khi không cần thiết.
- Có catheter mount.
- Không chứa DEHP, không chứa Latex. Các cỡ 12FG, 14FG, được mã hóa màu theo kích cỡ.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Miếng che mắt dùng
72.1 trong điều trị vàng da trẻ Miếng che mắt dùng trong điều trị vàng da trẻ sơ sinh
sơ sinh
73.1 Giấy đo pH âm đạo Giấy đo pH âm đạo
Sản phẩm bao gồm các thành phần sau :
- 03 ống lấy máu chân không chứa ACD.
- 01 kim cánh bướm 21G.
Bộ dụng cụ thu nhận - 01 ống giữ kim cánh bướm.
74.1 huyết tương giàu tiểu - 01 ống pipet 3ml.
cầu - 03 ống plasma 15ml.
- 01 ống PPP 5ml.
- 01 miếng băng keo cá nhân
- 01 miếng bông tẩm cồn.
- Dạng syringe Ultra-fine hoặc tương đương với kim vát 3 mặt
- Đường kính nhỏ 31G, đầu kim phủ silicone
Bơm tiêm insulin 6mm
- Chiều dài kim ngắn: 6mm với đường kính lòng kim lớn: 0.25mm
75.1 100UI kim 31Gx0.25mm
-Vạch chia từng đơn vị đậm và rõ nét
các thể tích 0,5ml; 1ml
- 0.5ml và 1ml đóng gói riêng lẻ từng cái.
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Bộ catheter động mạch dùng để theo dõi huyết áp xâm lấn và lấy mẫu máu 20 - 22G, bao gồm:
kim bằng thép không gỉ, cỡ 20→22G dài 80mm, canula 0.8→ 0.95G dài 50mm, dây dẫn đường bằng thép không gỉ dài 25cm,
Catheter động mạch xâm
76.1 catheter bằng FEP, khóa luer lock để cố định
lấn
- Tiệt khuẩn
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Bao đo máu sản phụ (Đã - Bao đo máu sản phụ
77.1
tiệt trùng) - Tiệt trùng
Sáp cầm máu xương
78.1 Sáp cầm máu xương 2,5gr
2,5gr
Ống thông nhựa trong
8mm chưa tiệt trùng
- Ống thông nhựa trong 8mm chưa tiệt trùng (ống dẫn lưu PVC dùng hút dịch ổ bụng thành ống dày chịu được áp lực máy hút,
(ống dẫn lưu PVC dùng
79.1 không bị bẹp)
hút dịch ổ bụng thành
- Quy cách đóng gói yêu cầu: Cuộn 40 mét trở lên
ống dày chịu được áp lực
máy hút, không bị bẹp)
80.1 Bao đậy dây đốt 75mm Bao đậy dây đốt 75mm
Bao đậy ống camera nội
81.1 Bao đậy ống camera nội soi 150mm - 180mm
soi 150mm - 180mm
82.1 Dây garo Dây garo
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng
83.1 Đè lưỡi gỗ tiệt trùng (bao bì riêng từng cây)
(bao bì riêng từng cây)
Bao gồm 02 gói:
Gói 1:
- Gạc thận nhân tạo, kích thước: 3.5 x 4.5 x 40 lớp: 2 cái
Gói 2:
84.1 Bộ tiêm chích FAV - Gạc vải không dệt 7.5 x 7.5 x 6 lớp: 4 cái
- Gạc lót đốc kim 3.5 x 5 x 4 lớp: 2 cái
- Khăn chống thấm: 45 x 60: 1 cái
Tiệt trùng
TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Băng keo chỉ thị nhiệt
85.1 hấp ướt (1,2cm x 55m) Băng keo chỉ thị nhiệt hấp ướt (1,2cm x 55m) ±10%
±10%
- Bộ catheter đường hầm dưới da dùng trong lọc thận dài hạn.
- Chất liệu catheter bằng polyurethane, có cản quang.
- Catherter thẳng/cong, kích thước từ cuff tới tip: 15-42cm/ đường kính 14,5 Fr.
- Đầu catheter thiết kế xoắn ốc Z tip hạn chế sự tái lọc < 1%; van khóa khí tự động có thể vừa luồn vừa xé. Có hơn 7 lỗ bên hỗ
trợ tái lọc máu
- Tốc độ dòng chảy tối thiểu từ 300ml/ phút và tối đa có thể lên đến 500 ml/phút.
- Các bộ phận đi kèm:
Catheter chạy thận nhân + 01 cây thông luồng có van khóa khí tự động cỡ 15 Fr.
86.1
tạo 2 nòng có cuff 25cm + 01 cây nong kích cỡ 10-12 Fr.
+ 01 stylet.
+ 01 cây tạo đường hầm.
+ 02 nắp đậy.
+ 01 cây nong 8 Fr.
+ 01 dây guidewire 0.038".
+ 01 kim dò 18 G.
+ 02 băng gạc
Dụng cụ mổ trĩ theo phương pháp Longo:
- Cỡ 33 mm/ 34 mm, đầu đeo không tháo rời, buồng chứa dịch trong suốt, thiết kế an toàn kép trước khi bắn.
Dụng cụ khâu cắt mổ trĩ - Đường kính lòng cắt ≥ 26mm, 2 hàng ghim, số lượng ghim ≥ 34 ghim, chất liệu kim bằng hợp kim Titanium hoặc tương
cỡ 33/34mm, 2 vòng đương, số lượng ghim tương ứng với đường kính ngoài là ± 1.
87.1
ghim, buồng chứa dịch - Thể tích buồng chứa: ≥ 27cc
trong suốt - Chiều cao ghim 3.8 mm,chiều cao ghim đóng 1.5 mm.
- Tùy chọn ống nong hình tròn và ống nong hình cánh bướm.
- TCCL: ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
Bộ mở khí quản cấp cứu bao gồm:
- Ống mở khí quản lò xo: Vật liệu PVC, thép không gỉ, kiểu Magill, kích thước 6mm x 15cm;
- 1 bơm tiêm 10ml;
- 1 dao mổ số 10;
88.1 Bộ mở khí quản cấp cứu
- Băng cotton cố định ống mở khí quản ;
- 1 Cây dẫn đường cong vật liệu PVC đầu nhọn, loại Bougie, có vạch đánh dấu;
- Tiệt trùng: EO, không latex
- TCCL : ISO, CE hoặc TCCL tương đương
*Catheter TMTT dùng lọc máu, chạy thận 2 nòng 12Fr bao gồm:
1. Catheter Polyurethane hoặc tương đương 12Fr dài 16cm hoặc 20cm loại thẳng. Dây nối mỗi nòng làm bằng vật liệu silicon
trong suốt để tăng khả năng hiển thị và an toàn.
2. Dây dẫn đường Nitinol đầu J 0.035'' x 70cm
Catheter chạy thận nhân
89.1 3. Cây nong 10Fr x 15cm và 11.5Fr x 20cm
tạo 2 nòng 12Fr x 20cm
4. Bơm tiêm luer 5ml
5. Kim Y dẫn đường 18G x 7cm
6. Dao mổ số 11
* Thể tích mồi A(động mạch)=1.4cc, V(tĩnh mạch)=1.5cc
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
* Tốc độ dòng: V= 261~334 ml/phút, A= 252~322 ml/phút (16cm); V= 239~305 ml/phút, A= 243~311 ml/phút (20cm)
TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
Nhũ tương bôi âm đạo
90.1 Nhũ tương bôi âm đạo
Quy cách đóng gói: Tuýp 30ml trở lên
- Kim 16G đầu tù, dài 25mm, có backeye.
91.1 Kim đầu tù - Cánh cố định, ống dây dài 30cm.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Bộ catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng:
- Nòng cỡ (14G,16G)/(16G,16G)
- Catheter cỡ 7Fr/8Fr, chất liệu polyurethane cản quang, dài 15cm/20cm, tương thích sinh học và chống yếu tố đông máu.
- Dây dẫn (Guildwire) bằng thép không gỉ với lõi nitinol, đầu J linh hoạt màu xanh, 0.035’’ x 50 cm/0.035’’ x 70 cm
- Kim Y dẫn đường (18Gx7.0 cm)
- Kim nong (dilator) 8Fr – 10 cm /9Fr – 10 cm
Catheter tĩnh mạch trung - Tốc độ dòng:
92.1
tâm 2 nòng 7Fr x 15cm (16G,16G): Distal ≥ 76 ml/phút; Proximal ≥ 50 ml/phút
7Fr x 20cm (16G,16G): Distal ≥ 60 ml/phút; Proximal ≥ 40 ml/phút
8Fr x 15cm (14G,16G): Distal 83~106 ml/phút; Proximal 78~100 ml/phút
8Fr x 20cm (14G,16G): Distal 72~92 ml/phút; Proximal 68~86 ml/phút
- Bơm tiêm 5cc, dao mổ
- Vô trùng EO. Không DEHP. Không Latex
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Kích thước: 25mm×70mm (lớp băng: 12mm×22mm)
- Băng làm từ vải urethane không dệt mật độ cao
Băng dán cá nhân chống
93.1 - Có Màng chống thấm nước;
thấm nước
- Chất kết dính không gây dị ứng, độ bám dính chắc chắn.
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Các cỡ: 3.0 Fr, dài 90cm
94.1 Rọ lấy sỏi loại 4 cành (loại đầu nhọn)
Chất liệu Nitinol đàn hồi cao
- Thành phần: 80% Cellulose Ethyl Sulfonate Fibre + 20% Cellulose Fibre
- Tiệt trùng
Gạc hút dịch thẳng đứng - Độ bền kéo khi gạc ướt thấp nhất là 0,2N/ cm
95.1
tạo gel 10x10cm - Gạc tạo thành một loại gel khi tiếp xúc với dịch tiết của vết thương, có tác dụng giữ lại vi trùng trong băng;
- Kích thước: 10 x 10 cm
- TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
-Kích thước:
Miếng gạc: 5cm x10cm
Phần băng: 10cm x 15cm
- Chất liệu:
Băng gạc tiệt trùng 10 x
96.1 Miếng gạc: vải không dệt sợi nhân tạo rayon polyester, có tính thấm hút cao.
15cm
Lớp tiếp xúc với vết thương: bề mặt dạng lưới không dính làm từ polyester giúp vết thương không bị dính, giảm đau khi thay
băng
Lớp băng: vải không dệt polyester, chất kết dính acrylic, có khả năng chống thấm nước từ bên ngoài.
ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích thước:
Miếng gạc: 5cm x15cm
Phần băng: 10cm x 20cm
- Chất liệu:
Băng gạc tiệt trùng 10 x
96.2 Miếng gạc: vải không dệt sợi nhân tạo rayon polyester, có tính thấm hút cao.
20cm
Lớp tiếp xúc với vết thương: bề mặt dạng lưới không dính làm từ polyester giúp vết thương không bị dính, giảm đau khi thay
băng
Lớp băng: vải không dệt polyester, chất kết dính acrylic, có khả năng chống thấm nước từ bên ngoài.
ISO hoặc TCCL tương đương
- Kích thước:
Miếng gạc: 5cm x20cm
Phần băng: 10cm x 25cm
- Chất liệu:
Băng gạc tiệt trùng 10 x
96.3 Miếng gạc: vải không dệt sợi nhân tạo rayon polyester, có tính thấm hút cao.
25cm
Lớp tiếp xúc với vết thương: bề mặt dạng lưới không dính làm từ polyester giúp vết thương không bị dính, giảm đau khi thay
băng
Lớp băng: vải không dệt polyester, chất kết dính acrylic, có khả năng chống thấm nước từ bên ngoài.
ISO hoặc TCCL tương đương
Miếng gạc: 2cm x 4cm
Phần băng: 5cm x 8cm
- Chất liệu:
Băng gạc tiệt trùng 5 x Miếng gạc: vải không dệt sợi nhân tạo rayon polyester, có tính thấm hút cao.
96.4
8cm Lớp tiếp xúc với vết thương: bề mặt dạng lưới không dính làm từ polyester giúp vết thương không bị dính, giảm đau khi thay
băng
Lớp băng: vải không dệt polyester, chất kết dính acrylic, có khả năng chống thấm nước từ bên ngoài.
ISO hoặc TCCL tương đương
Băng gạc foam siêu thấm
97.1 hút, dành cho vết loét Băng gạc foam siêu thấm hút, dành cho vết loét 15cm x 15cm có ion Ag
15cm x 15cm có ion Ag
Bộ Kit gồm dây thở và
98.1 Tương thích máy thở oxy dòng cao (HFNC) AIRVO 2 (Fisher & Paykel)
bình làm ấm,ẩm khí thở
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
Cannula sử dụng cho
máy HFNC (AIRVO2)
98.2 Tương thích máy thở oxy dòng cao (HFNC) AIRVO 2 (Fisher & Paykel)
hoặc tương đương, các
cỡ
99.1 Băng keo tròn Băng keo cá nhân dạng tròn, Kích thước 2.2cm
- Bôi trơn các vật dụng y tế đưa vào cơ thể bệnh nhân
100.1 Gel bôi trơn dạng gói
- Quy cách đống gói yêu cầu: Gói 5g trở lên hoặc 5 ml trở lên
101.1 Sample cup Sample cup sử dụng trong sinh hóa
102.1 Ống hút nước bọt Ống hút nước bọt
1) Áo sơ sinh cột dây (01 cái): - Kích thước: D x R = (30 x 25)cm - Chất liệu: Vải thun 100% cotton trắng, mềm mại, không
gây kích ứng da - Chạy viền 0,3cm (Màu xanh biển hoặc hồng), áo có 06 dây cột, dài tay 15 cm.
2) Nón sơ sinh (01 cái): + Kích thước: C x R = (17 x 14)cm + Chất liệu: Vải thun 100% cotton trắng, mềm mại, không gây
kích ứng da + Chạy bo viền 12cm (Màu xanh biển hoặc hồng).
3) Tã dán sơ sinh (01 cái): + Vải thun 100% cotton trắng, mềm mại, không gây kích ứng da + Kích thước: Hình thang ngang,
cạnh phía sau dài 30cm, phía trước dài 16cm, cao 32 cm + Chạy viền 0,3cm (Màu xanh biển hoặc hồng).
4) Bao tay (02 cái): + Chất liệu: Vải thun 100% cotton trắng, mềm mại, không gây kích ứng da, + Lớp bo màu xanh hoặc hồng.
5) Bao chân (02 cái): + Chất liệu: Vải thun 100% cotton trắng, mềm mại, không gây kích ứng da. + Lớp bo màu xanh hoặc
hồng.
6) Khăn lông quấn bé (01 cái): + Chất liệu: Chất liệu sợi bền, có cấu tạo đồng nhất; 100% cotton mềm mại, không gây kích
ứng da, thấm hút tốt. + Kích thước: (D x R) = (60 x 100)cm. + Trọng lượng: 150g/cái. + Màu xanh biển hoặc hồng; + Có thêu
103.1 Bộ đồ đón bé chào đời
logo của Bệnh viện An Bình lên khăn (nhà thầu cam kết chi phí thêu logo của Bệnh viện An Bình lên khăn đã bao gồm trong chi
phí dự thầu).
7) Khăn lau bé 04 - 06 lớp (01 cái): + Chất liệu: Vải gạc + Chạy viền màu xanh hoặc hồng + Kích thước: (D x R) = (70 x
45)cm.
8) Áo kangaroo (01 cái): + Chất liệu: Vải thun lạnh bốn chiều, có độ co giãn tốt, màu hồng. + Áo thành phẩm có kích thước (D
x R) = (40 ± 1 x 42 ± 1)cm.
9) Tã bé (01 cái): + Chất liệu: Lõi bông thấm hút, siêu thoáng, mỏng nhẹ, an toàn cho da bé, đai hông co dãn, màng đáy thoát
ẩm. + Kích sỡ: Size XS (Dành cho bé mới sinh).
10) Tấm lót sản phụ (01 cái): + Chất liệu: Lõi bông thắm hút tốt .Có 4 miếng keo cố định. + Kích thước: (D x R) = (60x45)cm.
+ Bộ sản phẩm được tiệt trùng đầy đủ và được đóng gói bằng giấy chuyên dụng y tế (01 mặt giấy/01 mặt ni lông).
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Hai miếng dán cố định Hai bên má bệnh nhân, bằng chất liệu hydrocolloid có độ pH giống như da, không gây dị ứng.
- Băng cố định vùng gáy.
Bộ cố định nội khí quản
104.1 - Phần cố định nội khí quản, có thể di chuyển được.
có chống cắn
- có bộ phận chống cắn ống nội khí quản
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- 1 cọ
105.1 Bộ vệ sinh răng miệng - 1 tuýp Chlohexidine đánh răng vừa đủ 1 đến 2 lần vệ sinh
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
- Chỉ thép đơn sợi số 7
106.1 Chỉ thép khâu vỡ xương
- TCCL: ISO, CE, FDA hoặc TCCL tương đương
Băng làm từ vải không dệt, chủ yếu làm từ bột giấy polyester và phủ keo acrylic, giúp cố định băng, gạc, kim tiêm và kim truyền
Băng keo cuộn Size hoặc cố định ống thông và ống dẫn.
107.1
25mm x 6m Kích thước: 25mm × 6m
TCCL: ISO, CE hoặc TCCL tương đương
- Kích thước: 100cm x 200cm (+ 10cm)
108.1 Chăn ủ ấm toàn thân
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
bơm tiêm 1ml, liền kim,
bơm tiêm 1ml, liền kim, có tráng heparin, chuyên dùng lấy khí máu
109.1 có tráng heparin, chuyên
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
dùng lấy khí máu
- Bông 3x3cm : 2 miếng
- Que tăm bông: 1 que
- Bộ kim chỉ: 1 bộ ( 2 kim)
110.1 Bộ xỏ lỗ tai
- Bông thấm hút tốt, kim sắc bén, không rỉ sét
- Đóng gói: túi PE, hàn kín miệng, không chất độc hại độc hại, tiệt trùng
- TCCL: ISO hoặc TCCL tương đương
Clip cầm máu, tay cầm
Loại sử dụng 1 lần. Clip lắp sẵn với tay gắn. Độ mở clip 12-16mm. Xoay được 360 độ, clip có thể đóng mở nhiều lần. Đường
111.1 lắp sẵn, xoay được, loại
kính dụng cụ 2,6mm dài 230cm.
đóng mở nhiều lần
112.1 Ngáng miệng Ngáng miệng
113.1 Nẹp gỗ các Size Bộ 20 cây các size
114.1 50 CC đầu nhỏ 50 CC đầu nhỏ, không xoắn
Kim đẩy chỉ vô trùng loại dùng 01 lần gồm phần thân kim đẩy chỉ đầu bằng và phần cán. Trong đó:
115.1 Kim đẩy chỉ vô trùng
Đường kính kim: 0.30, Độ dài thân kim: 33mm – 45mm, Độ dài cán kim: 20mm – 30mm
116.1 Dao siêu âm Dao siêu âm
117.1 Khẩu trang N95 Khẩu trang N95
Ống nghiệm nhựa PP 5 ml (12 x 75 mm) trung tính, nắp màu đỏ, có chứa hạt nhựa Polystyrene hình bi hoặc hình khối bên
Ống nghiệm serum hạt trong.Có vạch định mức lấy bệnh phẩm.Nắp màu đỏ bên trong có hạt bi hoặc hình khối được tẩm hóa chất kích thích hoạt quá
118.1
nhỏ nắp đỏ trình đông máu nhanh hơn.Sau khi quay ly tâm các hạt nhựa bên trong ống nghiệm với tỷ trọng đã được xác định, tạo thành lắp
phân cách ngăn cản tối đa sự tiếp xúc giữa huyết thanh và cục máu đông.
Hạng
mục Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
Màng film Polyester resin phủ Iodophor kháng khuẩn, ngăn ngừa nhiễm khuẩn vết mổ.
* Kích thước màng: 40cm x 45cm
Màng mổ tẩm iod vô
119.1 * Kích thước băng dính: 35 cm x 40 cm
trùng
* Đóng gói vô trùng từng miếng
* Sau phẫu thuật, lấy màng mổ ra khỏi vùng da bệnh nhân một cách dễ dàng
120.1 Chỉ Mono 31G Chỉ Mono 31G
– Dòng Wrap Strong –Easy-Wrap bọc tiệt trùng (sẵn màu Xanh lam- xanh lục)
Giấy gói dụng cụ tiệt - Kích thước:1m x 1,2m
121.1
trùng – Khả năng chống rách cao đảm bảo xử lý với các dụng cụ nặng hơn
- Chất liệu:dai mềm, dễ gấp gói,không sơ sợi
122.1 Bơm tiêm cản quang Bơm tiêm cản quang 100ml dùng cho máy bơm cản quang Nemoto chủng loại Smartshot Alpha

Kim sinh thiết bán tự


123.1 Đường kinh 16G và 18G. Chiều dài kim 130mm, Chiều dài đầu lấy mẫu 10mm. Kim đồng trục.
động

124.1 Mỏ vịt nhựa - Mỏ vịt bằng nhựa loại trung đóng gói tiệt trùng

 Lưu ý:
- Khi nhà thầu tham dự Lô/ phần nào, nhà thầu phải tham dự tất cả các mặt hàng
của Lô/ phần đó, nếu nhà thầu dự thầu không đủ chủng loại, số lượng các mặt
hàng trong cùng một Lô/ phần thì xem như hồ sơ tham dự thầu của Lô/ phần đó
của nhà thầu không hợp lệ.
- Bất kỳ thương hiệu, ký mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ
thuật chi tiết chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính
năng kỹ thuật của hàng hóa, nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn
gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung cấp
của nhà thầu nhưng phải đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật,
tính năng sử dụng ”tương đương” hoặc ”ưu việt” hơn hẳn so với yêu cầu tối
thiểu.
- Tương đương được hiểu là tương đương về mặt kỹ thuật, tính năng sử dụng,
tiêu chuẩn công nghệ, Nhà thầu có thể chào hàng hóa được nêu trên hoặc loại
hàng hóa khác nhưng phải chứng minh sự tương đương hoặc ưu việt so với hàng
hóa được nêu trên. Để chứng minh sự tương đương nhà thầu phải có bảng so sánh
chi tiết về thông số kỹ thuật, đặc tính sử dụng cùng các tài liệu kỹ thuật kèm theo
để chứng minh. Nếu nhà thầu không có tài liệu chứng minh sự tương đương hoặc
ưu việt hơn thì được xem là không đạt về mặt kỹ thuật.
 Nhà thầu phải cung cấp Biểu mẫu dự thầu về mặt kỹ thuật: E-
HSĐXKT và Biểu mẫu dự thầu về mặt tài chính: E-HSĐXTC (gồm file excel
và bản scan có đóng dấu và chữ ký của người đại diện hợp pháp của Công
ty) đầy đủ thông tin như sau:
BIỂU MẪU DỰ THẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT: E-HSĐXKT
Tên nhà thầu: ......................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................
Số điện thoại: ......................................................................................................
Gói thầu: .............................................................................................................
Mã định danh của nhà thầu trên trang Mua sắm công: ......................................
KHÔNG PHẢI
THIẾT BỊ Y TẾ
Mã HS THẾT BỊ Y TẾ
Mã Tên
Mã Tên Giấy ủy quyền/ của sản Số công bố tiêu Bản phân Mã định
Chủng Giấy chứng Giá niêm Lô/ nhà
STT Tên hàng VTYT VTYT Thông giấy phép bán phẩm chuẩn áp dụng/ loại TBYT Giấy danh
loại Tên Hãng/ nhận chất yết theo Phần thầu
trong hóa dự theo theo số kỹ Hãng/ Quy Đơn hàng của NSX theo giấy chứng nhận Theo TT số phép Tiêu (Ví của nhà
(Model), hàng Nước Số lượng: ví dụ hướng dẫn (Tên
STT E- thầu (Tên Quyết Quyết thuật Nước cách vị hoặc giấy tờ Thông thầu (Ví
Ký mã hóa mời chủ sở lượng đăng ký lưu 05/2022/TT lưu chuẩn dụ: trên
HSM thương định số định số sản sản xuất đóng gói tính tương đương tư ISO, CE,…. Nghị định dụ:
T
hiệu sản thầu
mại) 5086/Q 5086/Q phẩm
hữu
(số…., ngày…., 14/2018/ hành/ giấy phép -BYT hành chất PP23 vn03042
Giấy
(số…., số
phẩm
Đ-BYT Đ-BYT hiệu lực….) TT- nhập khẩu (Số…., (Số…., của sản lượng 00467 68351)
ĐKD
ngày…., hiệu 07/2023/NĐ 556) N)
BYT ngày…., có hiệu ngày…., có phẩm
lực….) -CP
lực…..) hiệu lực…..)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
Hàng
1 hóa
thứ 1
….
Hàng
n hóa
thứ n

Tổng số lô/ phần tham dự thầu: _____ lô/ phần


Tổng số mặt hàng tham dự thầu: _____ mặt hàng
Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật. Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai.
....................., ngày.........tháng..........năm 2024
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
 Ghi chú:
- Nhà thầu nhập liệu đầy đủ thông tin các cột;
- (8): Chủng loại (Model), Ký mã hiệu sản phẩm là mã sản phẩm theo giấy lưu hành/ giấy phép nhập khẩu và các giấy
tờ có liên quan;
- (6),(7): Mã VTYT và tên VTYT của hàng hóa dự thầu đúng theo hướng dẫn của Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày
04/11/2021 của Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa
vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
- (18), (19), (20), (21): Hàng hóa dự thầu là thiết bị y tế được định nghĩa theo điều 2, Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
phải điền đầy đủ thông tin các cột này;
- (22), (23): Hàng hóa dự thầu không phải thiết bị y tế phải điền đầy đủ thông tin các cột này;
BIỂU MẪU DỰ THẦU VỀ MẶT TÀI CHÍNH: E-HSĐXTC
Tên nhà thầu: ......................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................
Số điện thoại: ......................................................................................................
Gói thầu: .............................................................................................................
Mã định danh của nhà thầu trên trang Mua sắm công: ......................................
Mã định Tên nhà
Chủng loại Tên Tên hàng Đơn Giá trúng Mã Lô/
Quy Quy Tên đơn danh của thầu
STT (Model), hàng hóa dự Hãng Nước Hãng Nước Đơn Số giá dự Thành thầu tại các Phần (Ví
cách cách vị trúng nhà thầu (Tên
STT trong E- Ký mã hóa thầu (Tên sản sản chủ sở chủ sở vị lượn thầu tiền CSYT trong dụ:
đóng đóng thầu (Ví dụ: trên
HSMT hiệu sản mời thương xuất xuất hữu hữu tính g (có (VNĐ) 12 tháng gần PP23004
gói gói (nếu có) vn030426 Giấy
phẩm thầu mại) VAT) nhất (nếu có) 67556)
8351) ĐKDN)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20)
Hàng
1 hóa
thứ 1

….
Hàng
n hóa
thứ n

Tổng giá trị: _________ VNĐ (Bằng chữ:………../.)


Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật. Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai.
....................., ngày.........tháng..........năm 2024
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 Ghi chú:
- Nhà thầu nhập liệu đầy đủ thông tin các cột;
- Các nội dung trùng lặp tại BIỂU MẪU DỰ THẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT: E-HSĐXKT, nhà thầu chịu trách nhiệm
tính thống nhất giữa các nội dung.
1.3. Các yêu cầu khác
Nhà thầu cam kết các nội dung sau:
1. Toàn bộ các vật tư phải mới 100%, có nguồn gốc rõ ràng và hợp pháp; tất cả đều
được kiểm nghiệm chất lượng;
2. Yêu cầu về kiểm tra, thử nghiệm, đóng gói: phải theo đúng quy định của nhà sản
xuất;
3. Yêu cầu về vận chuyển: hàng hóa phải được vận chuyển đến tại kho Vật tư y tế
và kho Hóa chất của Bệnh viện;
4. Yêu cầu về điều kiện khí hậu tại nơi hàng hóa được sử dụng: nhà thầu phải tự
khảo sát hiện trường, nghiên cứu điều kiện khí hậu tại nơi hàng hóa sẽ được sử
dụng để có biện pháp bảo trì hàng hóa hợp lý;
5. Yêu cầu nhà thầu phải dịch toàn bộ tài liệu gốc sử dụng tiếng nước ngoài sang
tiếng Việt Nam (nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch).
Trường hợp Bên mời thầu phát hiện nhà thầu dịch sai, tùy mức độ, Bên mời thầu
có thể loại E-HSDT của nhà thầu;
6. Các hàng hóa mà nhà thầu chào phải có mức độ đáp ứng bằng hoặc cao hơn so
với yêu cầu trong E-HSMT;
7. Giá dự thầu không vượt giá nhà thầu đã niêm yết theo hướng dẫn của Nghị định
số 07/2023/NĐ-CP ngày 04/03/2023 tính từ thời điểm đóng thầu;
8. Nếu cơ quan Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh hoặc cơ quan có thẩm quyền có
văn bản thông báo Vật tư y tế - Hóa chất có giá cao hơn so với các kết quả lựa
chọn nhà thầu khác trên cùng địa bàn TP Hồ Chí Minh trong thời gian 12 tháng
gần nhất thì nhà thầu phải có trách nhiệm giải trình, đồng thời nhà thầu phải chịu
trách nhiệm hoàn trả khoản chênh lệch giá về ngân sách nhà nước và các khoản
khác theo quy định của nhà nước, BHYT và các văn bản pháp luật có liên quan
nếu đơn giá hàng hóa cao hơn này làm thiệt hại đến Bệnh viện và Bệnh nhân;
9. Thu hồi hàng hóa không đủ tiêu chuẩn chất lượng hoặc khi có quyết định của cơ
quan có thẩm quyền.
Nhà thầu lưu ý phải sắp xếp các file dữ liệu Khi nộp E-HSDT:
Các file dữ liệu của hàng hóa đính kèm E-HSDT phải được sắp xếp, phân chia
riêng biệt theo từng folder theo SƠ ĐỒ HỒ SƠ TÀI LIỆU E-HSĐXKT KHI NỘP
và SƠ ĐỒ HỒ SƠ TÀI LIỆU E-HSĐXTC KHI NỘP phải được đánh số thứ tự.
Nhà thầu sử dụng công cụ đánh dấu highligt trên các tài liệu giấy tờ, hồ sơ
để dễ dàng trong việc thực hiện tra cứu đối với các nội dung sau:
- Tên hàng hóa;
- Tên thương mại;
- Model;
- Ký mã hiệu sản phẩm;
- Chủng loại;
- Phân loại TBYT;
- Nội dung thông số kỹ thuật chứng minh tính đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
hàng hóa theo E-HSMT;
SƠ ĐỒ HỒ SƠ TÀI LIỆU E-HSĐXKT KHI NỘP
E-HSĐXKT

PHẦN 1 PHẦN 2

1. BIỂU MẪU DỰ THẦU


1. ĐƠN DỰ THẦU 2. BẢNG TIẾN ĐỘ 3. UY TÍN NHÀ THẦU 4. HÃNG/ NƯỚC SẢN 5.HÃNG/ NƯỚC SẢN
VỀ MẶT KỸ THUẬT: E-
CUNG CẤP VÀ HÀNG HÓA XUẤT: 01 XUẤT: 02
HSĐXKT

1. FILE CÓ CHỮ KÝ + 1. MẶT HÀNG STT: 01 2. MẶT HÀNG STT: 02 3. MẶT HÀNG
2. BẢO ĐẢM DỰ THẦU
MỘC ĐỎ STT:…….

2. FILE EXCEL
3. GIẤY CHỨNG NHẬN 1. BẢNG PHÂN
ĐKKD; LOẠI TBYT

4. BÁO CÁO TÀI 2. GIẤY LƯU


CHÍNH 03 NĂM GẦN HÀNH/ GIẤY
NHẤT PHÉP NHẬP
KHẨU

5. HỢP ĐỒNG TƯƠNG


TỰ + CÁC BIỂU MẪU + 3. GIẤY ỦY
TÀI LIỆU CHỨNG QUYỀN HOẶC
MINH MÃ HS GIẤY PHẾP BÁN
HÀNG CỦA NSX
HOẶC CAM KẾT

6. BẢN CAM KẾT

4. TÀI LIỆU KỸ
THUẬT
(CATALOGUE/
HƯỚNG DẪN SỬ
7. PHIẾU TIẾP NHẬN DỤNG/ BẢNG SO
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ SÁNH THÔNG SỐ
ĐIỀU KIÊN MUA BÁN/ KỸ THUẬT/….)
SẢN XUẤT TBYT

8. HỒ SƠ CHỨNG
NHẬN HOÀN THÀNH HỒ SƠ TÀI LIỆU
NGHĨA VỤ THUẾ VỚI CHỨNG MINH
NSNN NIÊM YẾT GIÁ

9. CÁC TÀI LIỆU KHÁC 6. CÁC TÀI LIỆU


(NÊU CÓ) KHÁC (NẾU CÓ)
SƠ ĐỒ HỒ SƠ TÀI LIỆU E-HSĐXTC KHI NỘP

E-HSĐXTC

2. BIỂU MẪU DỰ 3. TÀI LIỆU


THẦU VỀ MẶT CHỨNG MINH 4. TÀI LIỆU KHÁC
1. ĐƠN DỰ THẦU
TÀI CHÍNH: E- HÀNG HÓA ƯU (NẾU CÓ)
HSĐXTC ĐÃI

2.1. FILE CÓ CHỮ


KÝ + MỘC ĐỎ

2.2. FILE EXCEL

Mục 2. Bản vẽ
Không có bản vẽ
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
+ Tại hạng mục số 9.1 và 9.2, các nhà thầu tham dự thầu và xếp hạng 01
phải cung cấp tối thiểu 10 tấm phim tại mỗi hạng mục chạy trên máy in phim của
Bệnh viện trong vòng 03 ngày làm việc khi có Công văn yêu cầu từ phía Bệnh viện
An Bình.
+ Kiểm tra đặc tính kỹ thuật của hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT trước
khi nghiệm thu.

You might also like