You are on page 1of 13

Chương V.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật
1.1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
- Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Vật tư y tế tổng hợp, bao gồm 120 mặt hàng
- Tên dự toán mua sắm: Mua sắm vật tư y tế tổng hợp, hóa chất tổng hợp, phim
X-quang của Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng
- Nguồn vốn: Nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Nhi tỉnh
Lâm Đồng năm 2023
- Thời gian thực hiện: 365 ngày.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi.
- Phương thức lựa chọn nhà thầu: 01 giai đoạn – 01 túi hồ sơ.
- Loại hợp đồng: Trọn gói.
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật

Đơn vị Khối Mô tả, tính năng, đặc tính


Stt Tên h ng hó Ghi chú
tính lượng kỹ thuật
1 Air way các số Cái 200 Air way Số 0,1,2,3,4 Trang thiết bị y tế
Ampu bag người Kích thước: người lớn, trẻ
2 Cái 3 Trang thiết bị y tế
lớn, trẻ em, sơ sinh em, sơ sinh
Sợi vải đàn hồi: Viscose và
polyamide phủ keo oxid
Băng cá nhân vải,
3 Miếng 30.000 kẽm. Miếng gạc thấm hút Trang thiết bị y tế
20mmx60mm
bằng sợi viscose, phủ lớp
chống dính polyethy
Băng cuộn 9cm x
4 Cuộn 200 Kích thước: 9cm x 2,5m Trang thiết bị y tế
2,5m
Vải lụa Taffeta trắng, 100%
sợi cellulose acetate, số sợi
Băng dính lụa cuộn 44*19,5 sợi/cm, keo Zinc
5 Cuộn 5.000 Trang thiết bị y tế
2.5cm x 5m oxide không dùng dung
môi, lực dính 1,8-5,5N/cm,
có kiểm tra vi sinh
Băng chỉ thị tiếp xúc cho
Băng keo chỉ thị
gói dụng cụ tiệt khuẩn bằng
6 nhiệt độ 12mm Cuộn 10 Trang thiết bị y tế
hơi nước Kích thước ≥
*55mm (hấp ẩm)
12mm x 55m
Băng thun màu trắng,
Băng keo thun co cotton 100%, keo Zinc
7 giãn, cotton 100%, Cuộn 10 oxide không dùng dung Trang thiết bị y tế
10 cm x 4.5m môi, lực dính 2-9 N/cm, co
giãn ≥ 90%, có kiểm tra vi
Đơn vị Khối Mô tả, tính năng, đặc tính
Stt Tên h ng hó Ghi chú
tính lượng kỹ thuật
sinh.
Băng thun 3 móc
8 Cuộn 100 Kích thước: 10cm * 4.5m Trang thiết bị y tế
10cm * 4.5m
Kích thước: sơ sinh, trẻ
em, người lớn.
Bao đo huyết áp các
9 Cái 10 Tương thích với máy Trang thiết bị y tế
cỡ
Monitor Infinium hoặc
tương đương
10 Bình làm ẩm oxy Cái 10 Bình làm ẩm oxy Trang thiết bị y tế
Bộ dây và mask khí
11 dung dùng 1 lần, Bộ 200 Kích thước: S,M,L. Trang thiết bị y tế
các cỡ
Bộ kim dùng trong
nội soi, gồm 3 kim: Gồm 3 kim: kim đâm, kim
12 Bộ 2 Trang thiết bị y tế
kim đâm, kim đưa đưa chỉ, kim thu chỉ.
chỉ, kim thu chỉ.
Bơm tiêm 1 ml +
13 Cái 11.000 Bơm tiêm 1 ml + kim 26G Trang thiết bị y tế
kim 26G
Bơm tiêm 10ml +
14 Cái 30.000 Bơm tiêm 10ml + kim 23G Trang thiết bị y tế
kim 23G
Bơm tiêm 20 ml +
15 Cái 300 Bơm tiêm 20 ml + kim 23G Trang thiết bị y tế
kim 23G
Bơm tiêm 3 ml +
16 Cái 500 Bơm tiêm 3 ml + kim 23G Trang thiết bị y tế
kim 23G
Bơm tiêm 5 ml + Bơm tiêm 5 ml + kim
17 Cái 260.000 Trang thiết bị y tế
kim 23G/25G 23G/25G
Bơm tiêm 50 ml Bơm tiêm 50 ml (đầu
18 Cái 22.000 Trang thiết bị y tế
(đầu to/đầu nhỏ) to/đầu nhỏ)
Bông gạc đắp vết
19 thương 6x10cm vô Miếng 1.200 Kích thước: 6x10cm Trang thiết bị y tế
trùng
Bông không thấm
20 Kg 5 Bông không thấm 1kg Trang thiết bị y tế
1kg
Bông thấm nước
21 Kg 5 Bông thấm nước 1Kg Trang thiết bị y tế
1Kg
Bông viên y tế 25g
22 Gói 4.100 Phi 20; bịch 25gram Trang thiết bị y tế
phi 20
Bóp bóng silicon sơ Chất liệu: Silicon
23 Bộ 2 Trang thiết bị y tế
sinh có peep Có van peep
Đơn vị Khối Mô tả, tính năng, đặc tính
Stt Tên h ng hó Ghi chú
tính lượng kỹ thuật
Bột bó lớn, kích
24 Cuộn 20 Kích thước 2.7m x 10cm Trang thiết bị y tế
thước 2.7m x 10cm
Bột bó nhỏ, kích
25 Cuộn 5 Kích thước 2.7m x 7.5cm Trang thiết bị y tế
thước 2.7m x 7.5cm
Bộ gồm:
Catheter tĩnh mạch -1 catheter, chiều dài 30cm,
26 ngoại biên dành cho Bộ 10 cỡ 24G/2Fr Trang thiết bị y tế
nhi (24G) -1 kim dẫn đường cỡ 20G
-1 thước đo
Bộ gồm:
Catheter tĩnh mạch
- 01 catheter:Cỡ 1Fr, dài
27 ngoại biên dành cho Bộ 40 Trang thiết bị y tế
20cm.
nhi (28G)
- 01 kim luồn cỡ 24G
Catheter tĩnh mạch
28 rốn, cỡ Cái 50 Kích thước: 3,5Fr/4Fr/4,5Fr Trang thiết bị y tế
3,5Fr/4Fr/4,5Fr
Catheter tĩnh mạch
trung tâm 1 nòng đường kính ngoài 3F, chiều
29 Cái 10 Trang thiết bị y tế
dành cho nhi (3Fr, dài 10cm, 1 nòng, kích cỡ
dài ≥ 10 cm) nòng G22
Catheter tĩnh mạch
đường kính ngoài 5F, chiều
trung tâm 2 nòng,
30 Cái 20 dài 8cm, 2 nòng, kích cỡ Trang thiết bị y tế
kim thẳng dành cho
nòng G18, G20
nhi (5F, dài ≥ 8cm)
Chỉ không tan tổng
hợp đơn sợi Chỉ không tan tổng hợp đơn
31 polypropylene số Tép 12 sợi polypropylene số 3/0, Trang thiết bị y tế
3/0, dài 75cm, kim dài 75cm, kim tròn đầu tròn
tròn đầu tròn
Chỉ không tan tổng Chỉ không tan tổng hợp số
32 hợp số 2/0, kim tam Tép 24 2/0, kim tam giác, dài 24 Trang thiết bị y tế
giác, dài 24 mm mm
Chỉ không tan tổng Chỉ không tan tổng hợp số
33 hợp số 3/0, kim tam Tép 24 3/0, kim tam giác, dài 20 Trang thiết bị y tế
giác, dài 20 mm mm
Chỉ không tan tổng Chỉ không tan tổng hợp số
34 hợp số 4/0, kim tam Tép 56 4/0, kim tam giác, dài 18 Trang thiết bị y tế
giác, dài 18 mm mm

35 Chỉ không tan tổng Tép 84 Chỉ không tan tổng hợp số Trang thiết bị y tế
hợp số 5/0, kim tam 5/0, kim tam giác, dài 16
Đơn vị Khối Mô tả, tính năng, đặc tính
Stt Tên h ng hó Ghi chú
tính lượng kỹ thuật
giác, dài 16 mm mm
Chỉ không tan tự
Chỉ không tan tự nhiên số
nhiên số 2/0, kim
36 Tép 48 2/0, kim tam giác, dài 24 Trang thiết bị y tế
tam giác, dài 24
mm
mm
Chỉ không tan tự
Chỉ không tan tự nhiên số
nhiên số 3/0, kim
37 Tép 24 3/0, kim tam giác, dài 26 Trang thiết bị y tế
tam giác, dài 26
mm
mm
Chỉ không tan tự
Chỉ không tan tự nhiên số
nhiên số 4/0, kim
38 Tép 48 4/0, kim tam giác, dài 18 Trang thiết bị y tế
tam giác, dài 18
mm
mm
Chỉ không tan tự
Chỉ không tan tự nhiên số
nhiên số 6/0, kim
39 Tép 36 6/0, kim tam giác, dài 45 Trang thiết bị y tế
tam giác, dài 45
mm
mm
Chỉ tan tổng hợp đa
Chỉ tan tổng hợp đa sợi
sợi Polyglactin 910
40 Tép 36 Polyglactin 910 số 2/0 dài Trang thiết bị y tế
số 2/0 dài 75cm,
75cm, kim tam giác
kim tam giác
Chỉ tan tổng hợp đa
Chỉ tan tổng hợp đa sợi
sợi Polyglactin 910
41 Tép 72 Polyglactin 910 số 3/0 dài Trang thiết bị y tế
số 3/0 dài 75cm,
75cm, kim tam giác
kim tam giác
Chỉ tan tổng hợp đa
Chỉ tan tổng hợp đa sợi
sợi Polyglactin 910
42 Tép 156 Polyglactin 910 số 4/0 dài Trang thiết bị y tế
số 4/0 dài 90cm,
90cm, kim tam giác
kim tam giác
Chỉ tan tổng hợp đa
Chỉ tan tổng hợp đa sợi
sợi Polyglactin 910
43 Tép 12 Polyglactin 910 số 5/0 dài Trang thiết bị y tế
số 5/0 dài 45cm,
45cm, kim tam giác
kim tam giác
Chỉ tan tổng hợp đa Chỉ tan tổng hợp đa sợi
sợi Polyglactin 910 Polyglactin 910 số 6/0 dài
44 Tép 96 Trang thiết bị y tế
số 6/0 dài 45 cm, 2 45 cm, 2 kim đầu hình
kim đầu hình thang thang
Chỉ tan tổng hợp đa
Chỉ tan tổng hợp đa sợi
sợi Polyglactin 910,
45 Tép 36 Polyglactin 910, số 1 dài Trang thiết bị y tế
số 1 dài 90cm, kim
90cm, kim tròn đầu cắt
tròn đầu cắt
Đơn vị Khối Mô tả, tính năng, đặc tính
Stt Tên h ng hó Ghi chú
tính lượng kỹ thuật
Đai xương đòn các
46 Cái 30 Size: 1,2,3,4,5 Trang thiết bị y tế
số
47 Dao cắt đốt Cái 30 Dùng 01 lần Trang thiết bị y tế
Đầu col vàng có
48 Cái 7.000 Đầu col vàng có khía Trang thiết bị y tế
khía
Đầu col xanh có
49 Cái 1.000 Đầu col xanh có khía Trang thiết bị y tế
khía
50 Dây garo tay Cái 100 Dây garo tay Trang thiết bị y tế
Dây hút phẫu thuật
51 Cái 300 Dài: 2m Trang thiết bị y tế
2m
Dùng nhiều lần. Tương
Dây máy thở trẻ em
52 Cái 4 thích với máy thở Bennet
dùng cho máy thở
840 hoặc tương đương
Dây máy thở trẻ sơ Dùng nhiều lần. Tương
53 sinh dùng cho máy Cái 2 thích với máy thở Bennet
thở 840 hoặc tương đương
Đường kính trong: 0.9 mm.
Đường kính ngoài: 1.9mm.
Dây nối bơm tiêm
Thể tích mồi dịch 0.6ml.
54 điện 75cm, đường Cái 6.000 Trang thiết bị y tế
Đạt tiêu chuẩn EN ISO
kính nhỏ
13485:2016. Chứng nhận
EC.
Kích thước: sơ sinh, trẻ em,
55 Dây thở oxy các cỡ Bộ 3.200 Trang thiết bị y tế
người lớn
56 Dây truyền dịch Bộ 16.500 20 giọt Trang thiết bị y tế
có chức năng đuổi khí tự
động.
Không có chất phụ gia
57 Dây truyền máu Cái 650 Trang thiết bị y tế
DEHP , thay thế bằng
DEHT an toàn
Có màng lọc máu
Đè lưỡi gỗ tiệt
58 Cái 48.000 Tiệt trùng từng cái Trang thiết bị y tế
trùng
59 Đĩa Petri, fi 90mm Cái 500 Kích thước: fi 90mm Trang thiết bị y tế
60 Điện cực tim Miếng 800 Kích thước: trẻ em Trang thiết bị y tế
Tương thích với máy thở
Flow sensor dùng
61 Cái 15 Drager C300 hoặc tương
cho máy thở
đương.
Đơn vị Khối Mô tả, tính năng, đặc tính
Stt Tên h ng hó Ghi chú
tính lượng kỹ thuật
Gạc băng mắt 5cm
62 Miếng 1.000 Kích thước: 5cm x 7cm Trang thiết bị y tế
x 7cm
Gạc phẫu thuật ổ
Kích thước: 20cm x 20cm x
63 bụng 20cm x 20cm Miếng 1.000 Trang thiết bị y tế
3 lớp
x 3 lớp, vô trùng
Gạc phẫu thuật vô
Kích thước: 10cm x 10cm x
64 trùng 10cm x 10cm Miếng 20.000 Trang thiết bị y tế
12 lớp
x 12 lớp
65 Gạc vaselin Miếng 300 Gạc vaselin Trang thiết bị y tế
Găng khám bệnh có
66 Đôi 35.000 Size: S, M Trang thiết bị y tế
bột các cỡ
Găng tiệt trùng các
67 Đôi 2.100 Size: 6,5/7/7,5 Trang thiết bị y tế
số
Giấy điện tim 3 cần Giấy điện tim 3 cần
68 Cuộn 5 Trang thiết bị y tế
63mm*30m 63mm*30m
Giấy in dành cho
Giấy in dành cho máy siêu
69 máy siêu âm Cuộn 100 Trang thiết bị y tế
âm (110cm x 20m)
(110cm x 20m)
Giấy in nhiệt khổ Giấy in nhiệt khổ 57mm x
70 Cuộn 100
57mm x 20m 20m
Khẩu trang y tế tiệt
71 Cái 30.000 Tiệt trùng từng cái Trang thiết bị y tế
trùng 3 lớp
Các số: 18, 20, 22.
Chuôi kim trong suốt, có
Kim chọc dò tủy phản quang, giúp phát hiện
72 Cái 50 Trang thiết bị y tế
sống các số nhanh dịch não tủy chảy ra.
Đầu kim Quinke 3 mặt vát.
Chiều dài kim 40mm.
Kim luồn tĩnh mạch
73 an toàn các số Cái 200 số 16,18,20,22 Trang thiết bị y tế
16,18,20,22
Kim luồn có cánh, không
cửa, tốc độ chảy 22ml/phút,
Kim luồn tĩnh mạch tốc độ khi bơm áp lực cao
an toàn cỡ kim 24G lên tới 2,5-5ml/s.
74 có cánh, không có Cái 31.000 - Đường kính và độ dài Trang thiết bị y tế
cổng tiêm thuốc cho catheter: 0.7mm x 19mm.
trẻ sơ sinh - Đạt tiêu chuẩn EN ISO
13485:2016. Chứng nhận
EC.
Đơn vị Khối Mô tả, tính năng, đặc tính
Stt Tên h ng hó Ghi chú
tính lượng kỹ thuật
75 Kim nha Cây 100 Kích thước: 27G Trang thiết bị y tế
Kim rút thuốc các
76 Cái 201.000 Số: 18G, 23G, 25G Trang thiết bị y tế
số
77 Lame kính nhám Miếng 2.880 Lame kính nhám Trang thiết bị y tế
78 Lamelle 22x22mm Miếng 4.000 Lamelle 22x22mm Trang thiết bị y tế
Lọ hút đàm vô
79 Cái 100 dùng cho sơ sinh, trẻ em Trang thiết bị y tế
trùng các số
Lọ nhựa đựng mẫu
80 55ml nắp đỏ, có Lọ 100 55ml, nắp đỏ, có nhãn Trang thiết bị y tế
nhãn
Lọ nhựa đựng mẫu
tiệt trùng từng cái, 55ml,
81 tiệt trùng 55ml nắp Lọ 200 Trang thiết bị y tế
nắp đỏ, có nhãn
đỏ, có nhãn
Lưỡi dao mổ (các
82 Cái 600 Số: 10,11,15,20 Trang thiết bị y tế
số)
Mask bóp bóng Chất liệu: Silicon. Kích
83 Cái 20 Trang thiết bị y tế
silicon các cỡ thước: 0,1,2,3,4,5
Mask gây mê các
84 Cái 60 Kích thước: 0,1,2,3,4,5 Trang thiết bị y tế
cỡ
Mask thở oxy có túi: sơ
85 Mask thở oxy có túi Cái 100 Trang thiết bị y tế
sinh, trẻ em, người lớn
Mask thở oxy Mask thở oxy không túi: sơ
86 Cái 60 Trang thiết bị y tế
không túi sinh, trẻ em, người lớn
Mũ giấy y tế tiệt
87 Cái 3.000 Tiệt trùng từng cái Trang thiết bị y tế
trùng
88 Nẹp gỗ y tế (20 cm) Cái 20 Nẹp gỗ y tế (20 cm)
89 Nhiệt kế cặp nách Cái 150 Nhiệt kế thủy ngân Trang thiết bị y tế
Đạt tiêu chuẩn EN ISO
13485:2016
Nút chặn kim luồn,
90 Cái 19.000 Chứng nhận EC. Trang thiết bị y tế
có cổng chích thuốc
Thể tích mồi dịch 0.16ml.
Đầu nối Luer Lock.
Ống Citrat 3,8%
91 Ống 700 Ống Citrat 3,8% (2ml) Trang thiết bị y tế
(2ml)
Ống EDTA K2
92 Ống 4.800 Ống EDTA K2 (2ml) Trang thiết bị y tế
(2ml)
93 Ống eppendorf Cái 1.000 Ống eppendorf 1,5ml Trang thiết bị y tế
Đơn vị Khối Mô tả, tính năng, đặc tính
Stt Tên h ng hó Ghi chú
tính lượng kỹ thuật
1,5ml
94 Ống Heparin Ống 500 Ống Heparin Trang thiết bị y tế
95 Ống nghe Cái 25 Ống nghe hai dây Trang thiết bị y tế
Ống nghiệm EDTA
Ống nghiệm EDTA K2 1ml
96 K2 1ml nắp xanh Ống 7.200 Trang thiết bị y tế
nắp xanh dương, mous thấp
dương, mous thấp
Ống nghiệm EDTA
Ống nghiệm EDTA K3 0.5
K3 0.5 ml nắp bật
97 Ống 4.200 ml nắp bật (Nhi) màu trắng, Trang thiết bị y tế
(Nhi) màu trắng,
mous thấp
mous thấp
Ống nghiệm nhựa
Ống nghiệm nhựa 5ml nắp
98 5ml nắp trắng, Ống 5.000 Trang thiết bị y tế
trắng, không nhãn
không nhãn
99 Ống nghiệm serum Ống 3.000 Ống nghiệm serum Trang thiết bị y tế
Ống nội khí quản có
100 Cái 150 Có bóng chèn, các số Trang thiết bị y tế
bóng chèn, các số
Ống nội khí quản
101 không bóng chèn, Cái 300 Không bóng chèn, các số Trang thiết bị y tế
các số
Phin lọc khí, loại ba Phin lọc khí, loại ba chức
102 Cái 400 Trang thiết bị y tế
chức năng, các cỡ năng, các cỡ
Que lấy bệnh phẩm
Que lấy bệnh phẩm tiệt
103 tiệt trùng đựng Que 100 Trang thiết bị y tế
trùng đựng trong ống
trong ống
Tương thích với máy Accu
Que thử đường
104 Test 2.500 check Active hoặc tương Trang thiết bị y tế
huyết
đương
Chất liệu: Nhựa PS. Thể
105 Sample cup Cái 5.000 tích: 2,5ml. Kích Trang thiết bị y tế
thước:16x38mm
106 Sonde dạ dày các số Cái 1.000 Sonde dạ dày các số Trang thiết bị y tế
Sonde hậu môn các
107 Cái 140 Sonde hậu môn các số Trang thiết bị y tế
số
Sonde hút đàm các
108 Cái 2.600 Sonde hút đàm các số Trang thiết bị y tế
số
Sonde Nelaton các
109 Cái 50 Sonde Nelaton các số Trang thiết bị y tế
số
110 Tăm bông vô trùng Cái 500 Tăm bông vô trùng lấy mẫu Trang thiết bị y tế
Đơn vị Khối Mô tả, tính năng, đặc tính
Stt Tên h ng hó Ghi chú
tính lượng kỹ thuật
lấy mẫu
Tạp dề nilon kích
111 Cái 100 kích thước 80*120cm Trang thiết bị y tế
thước 80*120cm
Thông Foley 2 Thông Foley 2 nhánh (các
112 Cái 150 Trang thiết bị y tế
nhánh (các số) số)
Three way + dây
113 Cái 400 Three way + dây 25cm Trang thiết bị y tế
25cm
Túi đựng khí oxy
114 Cái 5 Túi đựng khí oxy (42 lít) Trang thiết bị y tế
(42 lít)
Túi ép phồng 15cm Túi ép phồng 15cm x 5cm x
115 Cuộn 3 Trang thiết bị y tế
x 5cm x 100m 100m
Túi ép phồng 25cm Túi ép phồng 25cm x 6,5cm
116 Cuộn 5 Trang thiết bị y tế
x 6,5cm x 100m x 100m
Túi ép phồng 30cm Túi ép phồng 30cm x 8cm x
117 Cuộn 10 Trang thiết bị y tế
x 8cm x 100m 100m
Túi nước tiểu có Túi nước tiểu có dây treo
118 Cái 100 Trang thiết bị y tế
dây treo (2000ml) (2000ml)
Túi nylon bọc
Túi nylon bọc camera nội
119 camera nội soi vô Cái 100 Trang thiết bị y tế
soi vô khuẩn
khuẩn
Vòng đeo tay ghi
120 Sợi 600 Màu: xanh, hồng Trang thiết bị y tế
thông tin bệnh nhân
Ghi chú:
- Toàn bộ các hóa chất phải mới 100%, có nguồn gốc rõ ràng và hợp pháp; tất cả
đều được kiểm nghiệm chất lượng;
- Yêu cầu về kiểm tra, thử nghiệm, đóng gói: phải theo đúng quy định của nhà sản
xuất;
- Yêu cầu về vận chuyển: hàng hóa phải được vận chuyển đến kho vật tư của Chủ
đầu tư.
- Yêu cầu về điều kiện khí hậu tại nơi hàng hóa được sử dụng: nhà thầu phải tự
khảo sát hiện trường, nghiên cứu điều kiện khí hậu tại nơi hàng hóa sẽ được sử dụng để
có biện pháp bảo trì hàng hóa hợp lý;
- Yêu cầu nhà thầu phải dịch toàn bộ tài liệu gốc sử dụng tiếng nước ngoài sang
tiếng Việt Nam (nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch). Trường hợp
Bên mời thầu phát hiện nhà thầu dịch sai, tùy mức độ, Bên mời thầu có thể loại HSDT
của nhà thầu
- Các hàng hóa mà nhà thầu chào phải có mức độ đáp ứng bằng hoặc cao hơn so với
yêu cầu trong E-HSMT.
- “Tương đương” có nghĩa là có đặc tính kỹ thuật tương tự, có tính năng sử dụng là
tương đương với các hàng hóa nêu trên.
1.3. Các yêu cầu khác:
- Cam kết về thu hồi hàng hóa không đủ tiêu chuẩn chất lượng hoặc khi có quyết
định của cơ quan có thẩm quyền.
Mục 3. Kiểm tr v thử nghiệm
- Thực hiện kiểm tra và nghiệm thu hàng hóa trước khi đưa vào sử dụng.

- Bất kỳ hàng hóa nào qua kiểm tra, thử nghiệm mà không phù hợp với đặc tính kỹ
thuật theo hợp đồng thì Bệnh viện có quyền từ chối và nhà thầu phải có trách nhiệm thay
thế bằng hàng hóa khác hoặc tiến hành những điều chỉnh cần thiết để đáp ứng đúng các
yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường hợp nhà thầu không có khả năng thay thế hay điều
chỉnh các hàng hóa không phù hợp, Bệnh viện có quyền tổ chức việc thay thế hay điều
chỉnh đó nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do nhà thầu chịu.
 Nhà thầu phải cung cấp bảng dự thầu của hàng hóa (gồm file excel và bản scan có đóng dấu và chữ ký của người đại diện hợp
pháp của Công ty) đầy đủ thông tin như sau:

BẢNG KÊ KHAI CHI TIẾT HÀNG HÓA DỰ THẦU

Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật. Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai.
STT Mã VTYT Tên Tên Ký mã Đặc Quy Số lưu Hãng/ Hãng/ Phân loại Đơn Số Giá Đơn Mã kê Ghi
theo Quyết hàng thương hiệu, tính, cách h nh/giấy nước nước TTBYT vị lượng Kê giá (có khai chú
định số hóa mại nhãn thông đóng phép nhập sản chủ sở (nếu có) tính khai VAT) giá
5086/QĐ- mời mác số kỹ gói khẩu (nếu xuất hữu hàng hàng
BYT (nếu thầu sản thuật có) hóa hóa
có) phẩm (nếu (nếu
có) có)
1

....

...................., ngày.........tháng..........năm 2023

Đại diện hợp pháp củ nh thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]


PHỤ LỤC I
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN CAM KẾT


Kính gửi: Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng
Sau khi nghiên cứu HSMT của gói thầu ....[ghi tên gói thầu] của: Bệnh viện Nhi
tỉnh Lâm Đồng
Chúng tôi, [ghi tên nhà thầu], cam kết các nội dung sau:
1. Cam kết về các dịch vụ sau bán hàng: Nếu hàng hóa xảy ra việc không đáp ứng
yêu cầu về một trong những yếu tố như: chất lượng, chủng loại, số lượng, khối
lượng… như đã nêu trong hợp đồng, hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu của nhà
thầu, trong vòng tối đa 12-24 giờ nhà thầu sẽ cung cấp hàng hóa mới cùng loại để
thay thế. Trong trường hợp này, nhà thầu có trách nhiệm thu hồi hàng hóa không
đạt yêu cầu.
2. Cam kết về tiến độ: Hàng hóa sẽ được cung cấp làm nhiều đợt theo nhu cầu sử
dụng của Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng và dự kiến hoàn thành trong 365 ngày (kể
từ ngày hợp đồng có hiệu lực). Trường hợp nhu cầu sử dụng đột xuất, trong vòng
12-24 giờ kể từ khi nhận được thông báo từ Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng nhà
thầu phải cung cấp đủ số lượng và chủng loại hàng hóa như thông báo đến địa
điểm cung cấp nêu trong HSMT.
3. Cam kết cung cấp cho bên mời thầu tài liệu về số lưu hành trang thiết bị y tế (đối
với trang thiết bị y tế nhập khẩu thuộc loại C, D) còn hiệu lực, có công chứng hoặc
chứng thực khi có yêu cầu.
4. Cung cấp Tờ khai hải quan tại thời điểm nhập hàng hóa khi có yêu cầu (đối với
các hàng hóa nhập khẩu).
5. Hàng hóa cung cấp phải đảm bảo đầy đủ số lượng, chất lượng, kỹ thuật, quy cách
hàng hóa và giao hàng tại kho của bệnh viện.
6. Thời hạn giao hàng là 12-24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu giao hàng của bệnh viện.
7. Thu hồi và đổi trả nếu hàng hóa bị lỗi do nhà sản xuất và lỗi do quá trình vận
chuyển đến kho của Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng hoặc có thông báo thu hồi của
cơ quan có thẩm quyền mà nguyên nhân không do lỗi của bên mời thầu.
8. Các tài liệu trong hồ sơ dự thầu này đều chính xác, nếu có dấu hiệu gian lận hoặc
không trung thực thì HSDT xem như không hợp lệ.
9. Nhà thầu cam kết hàng hóa dự thầu có mã dùng chung theo quyết định 5086/QĐ-
BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y Tế, nếu trường hợp Bảo hiểm xã hội
xuất toán do không có mã dùng chung theo quyết định 5086/QĐ-BYT thì nhà thầu
phải chịu trách nhiệm bồi hoàn cho đơn vị số tiền tương ứng với số lượng hàng
hóa đã sử dụng trước đó.
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin nêu trên
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
(ghi tên, chức d nh, ký tên v đóng dấu)
Signature Not Verified
Nội dung được ký số bởi:
Tên đơn vị: BỆNH VIỆN NHI LÂM ĐỒNG
Mã số thuế: 5800832983
Thời gian ký: 22-06-2023 03:18:16

You might also like