You are on page 1of 5

1.

PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ VẸO CỔ

1. ĐỊNH NGHĨA
Là bệnh xơ cứng cơ Ức - Đòn - Chũm bẩm sinh (ƯĐC), làm mất cân bằng cơ, gây nên
vẹo cổ.

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ là: Cắt chỗ bám tận (chủ yếu) hoặc bám nguyên ủy (có thể
cắt cả 2 nơi) của cơ ức - đòn - chũm.

Bệnh vẹo cổ có thể kèm với các bệnh lý bẩm sinh khác như: trật khớp háng bẩm sinh…

Thường phát hiện sớm sau đẻ 1 - 2 tháng, điều trị bằng phục hồi chức năng

2. CHỈ ĐỊNH
Chỉ định phẫu thuật vẹo cổ bẩm sinh khi người bệnh trên 6 tuổi, điều trị bảo tồn thất
bại

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH


- Trẻ dưới 6 tuổi, chưa qua điều tri phục hồi chức năng.

- Dị tật nhẹ, sự biến dạng không rõ rệt

4. THẬN TRỌNG
- Bệnh nhân bệnh nền nhiều như đái tháo đường, tăng huyết áp, suy thận, gan…
5. CHUẨN BỊ
5.1. Người thực hiện:
- Phẫu thuật viên thành thạo trong phẫu thuật chỉnh hình, nắm chắc kỹ thuật mổ vùng
cơ ức - đòn - chũm.

- Dụng cụ viên.
- Bác sĩ gây mê và kỹ thuật viên gây mê bệnh nhi
5.2. Thuốc :
- Dịch truyền Natriclorua 0.9%, Glucolyte.
- Kháng sinh nhóm Beta lactam: Betalactam phối hợp/ Cefalosporin thế hệ 1, 2
hoặc 3.
- Kháng sinh nhóm Aminoglycosides.
- Thuốc nhóm giảm đau Acetaminophen.
- Nhóm NSAIDs.
- Nhóm chống phù nề.
- Giảm đau nefopam, tramadol.
- Thuốc giãn cơ
- Thuốc chống đông
5.3. Vật tư
- Bộ đồ vải vô trùng có áo, săng
- Dao mổ các số
- Dao điện
- Găng tay vô trùng
- Gạc phẫu thuật có dây cản quang 10 miếng
- Băng keo lụa y tế Ritasilk (2,5cm x 5m)
- Urgoderm (10cm x 10m) x 50cm
- Chỉ phẫu thuật: chỉ silk Sterisil các cỡ; chỉ polyprolene các cỡ, chỉ tiêu chậm đa
sợi các cỡ.
- Dây hút dịch phẫu thuật áp lực âm
- Ống thông tiểu 2 nhánh.
- Túi nước tiểu
- Bơm tiêm nhựa 50ml.
- Băng thun
5.4. Trang thiết bị
- Bộ dụng cụ cho phẫu thuật bàn tay hoặc bộ tiêu phẫu chấn thương chỉnh hình.
- Kính lúp vi phẫu
5.5. Người bệnh: Chuẩn bị tâm lý, hồ sơ bệnh án đầy đủ.
5.6. Hồ sơ bệnh án : Đầy đủ thông tin đúng quy định.
5.7. Thời gian ước lượng phẫu thuật: 60 - 180 phút
5.8. Địa điểm thực hiện phẫu thuật: Phòng mổ chuyên khoa CTCH
5.9. Kiểm tra hồ sơ
a) Kiểm tra người bệnh: Đánh giá tính chính xác của người bệnh (Đúng
người bệnh, đúng chẩn đoán, đúng vị trí vết thương cần phẫu thuật..)
b) Thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật, thủ thuật.
c) Đạt tư thế bệnh nhân: Người bệnh nằm ngửa.
6. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
6.1. Vô cảm:
Gây mê nội khí quản
6.2. Kỹ thuật:
- Đường rạch da: là một đường 5 cm, từ bờ trên, đầu trong xương đòn.

- Tách tổ chức dưới da, bộc lộ chỗ bám tận 2 bó (bó ức và bó đòn) của cơ UĐC

- Phẫu tích và cắt giải xơ của 2 bó cơ này, cắt sát xương, cắt trên một nền cứng (kê pine
phía dưới).

- Khi cắt giải xơ, cho đầu bệnh nhi quay sang bên đối diện để kiểm tra sự mềm dẻo của
cổ, tránh bỏ sót các dải xơ nhỏ.

- Cầm máu kỹ và đóng vết mổ

7. THEO DÕI, ĐIỀU TRỊ SAU MỔ, TAI BIẾN VÀ XỬ TRÍ


7.1. Theo dõi và điều trị sau mổ
- Kháng sinh 5 - 7 ngày.

- Giảm đau.

- Sau mổ 7 ngày cho tập vật lý trị liệu, tập trong 3-6 tháng

7.2. Tai biến và xử trí


- Cầm máu kỹ khi đóng các lớp

- Tụ máu vết mổ: tách chỉ, lấy máu tụ


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Quyết định số 198 ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
ban hành tài liệu “ Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa -
chuyên khoa Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình, phẫu thuật cột sống’’
Danh mục chuẩn bị để thực hiện kỹ thuật Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
(có thể thay đổi trên thực tế tùy thuộc trường hợp cụ thể…)
TT Danh mục chẩn bị Đơn vị Số lượng
1 Lao động trực tiếp
1.1 Bs.PTV chính Người 1
1.2 Bs.Gây mê chính Người 1
1.3 Bs.Phụ mổ Người 2
1.4 Ktv. Gây mê Người 1
1.5 Dụng cụ trong Người 1
1.6 Dụng cụ ngoài Người 1
1.7 Lao động hỗ trợ: hộ lý Người 1
2 Thuốc
2.1 Dd NaCl 0,9% 500ml Chai 04
2.2 Glucolyte Chai 1
2.3 Kháng sinh nhóm Beta Lọ 2- 3 lọ/ ngày
Lactam

2.4 Kháng sinh nhóm ống 1 ống/ ngày


Aminogycosides

2.5 Kháng sinh nhóm Lọ 2-3 lọ/ ngày


Polypeptid.
2.6 Giảm đau nhóm chai 3 chai/ ngày
Acetaminophen
2.7 Chống phù nề ống 2 ống/ ngày
2.8 NSAIDs ống 1 ống/ ngày
2.9 Giảm đau nefopam ống 2-3ống/ ngày
3 Vật tư (sử dụng trực tiếp)
3.1 Săng vải Bộ 2
3.2 Dao mổ Cái 4
3.3 Dao điện Cái 1
3.4 Găng vô trùng Đôi 15
3.5 Găng tay sạch Đôi 10
3.6 Gạc phẫu thuật có dây cản Cái 10
quang
3.7 Băng keo lụa y tế Ritasilk Cuộn 1
(2,5cm x 5m)
Băng keo Urgoderm (10cm x Cuộn 1
10m)
3.8 Chỉ polyprolene Sợi 6
Chỉ tiêu chậm đa sợi Sợi 4
Chỉ Silk Sợi 2
Chỉ nilon Sợi 4
3.9 Dây hút dịch phẫu thuật Cái 2
3.10 Ống thông tiểu 2 nhánh Cái 1
Túi đưng nước tiểu Cái 1
3.11 Bơm tiêm 50ml, 3ml, 5ml Cái 4
3.12 Bình và ống dẫn lưu Cái 1
3.13 Băng thun Cuộn 4
4 Trang thiết bị (sử dụng
trực tiếp)
4.1 Bộ dụng cụ cho phẫu thuật Bộ 1
bàn tay hoặc bộ tiêu phẫu
chấn thương chỉnh hình

You might also like