You are on page 1of 3

CÔNG TY TNHH HÀ DŨNG Mã số: BM.KT.08.

01
CÔNG TY TNHH HÀ DŨNG
Lần ban hành: 01
HỒ SƠ CÔNG NGHỆ TÀI LIỆU KIỂM SOÁT
Ngày……. Tháng……..Năm …………. Ngày ban hành:…/…/2017
Hưng Yên, ngày 18 tháng 04 năm 2023
Căn cứ vào nhu cầu sản xuất mẫu số : ĐH 427… Ngày :17/04/2023 Có mẫu : Không có mẫu :X
Của khách hàng: Úc ….cụ thể như sau:
I. Thông số yêu cầu và mẫu :
Kích thước Mật độ dệt
Khổ manh Kích thước cắt Gấp
Mã Tên sản phẩm bao TP (cm x (Line/inch) HDPE May đáy May miệng Số lượng
(cm) ±0.5 (cm x cm) ±1 sườn/hộp
cm) ±1 ±0.5

PW BAG 1220x735mm Gấp 3cm


Gấp 3cm may
1 (48x29") CHAFF CITY 74 73.5x122 74x129 10x11 Không may 2 kim Không 9,000
chỉ coston nhỏ
WHEATEN CHAFF UV 1% chỉ coston

Vậy bộ phận công nghệ xây dựng công thức SX kéo sợi, dệt may và thứ tự các công đoạn SX như sau:
II.Thông số kỹ thuật
1.Công đoạn kéo sợi
a- Tiêu chuẩn kiểm tra

Định lượng Cân độ bền Độ giãn dài Căn +dao


TT Tên SP sợi Bản chỉ (mm) Màu sắc Ghi chú
(g/60m) (Kg) (%) (mm) ±0.5
1 TU25- 78 2.48-2.53 5.35-5.45 3 20 Trắng Úc 5 xếp 1- UV 1,0%
-
b- Công thức kéo sợi
TU25- 78 CT2 CT3
TT Thành phần Ghi chú
Mã NL Số lượng/mẻ Mã NL Số lượng/mẻ Mã NL Số lượng/mẻ

1 Hạt PP (kg) Zin 114G 30


2 PP off 15
3 T/s mua (kg) X1 10
4 T/s mua (kg) X2 5
5 T/s NM (kg) TSX 10
6 Taical (kg) VC103 30
7 Tổng NL (kg) 100
8 Tẩy (g) KTP 40 Điều chỉnh lượng tẩy cho phù hợp với độ trắng
9 UV (g) 1000
10 Tổng hoá chất 1040
2. Công đoạn dệt
ĐK trong
Khổ manh Mật độ dệt Định lượng Tốc độ chạy Năng suất
TT Số sợi dọc ±2 Kiểu dệt khuôn dệt Độ giãn manh
(cm)±0.5 (lines/inch) ±0.5 (g/m2) máy (Hz) m/ca/12h/máy
(mm) ±0.5
1 74 10x11 592 75-77 Xếp ly ngang 5 xếp 1 471.3 30 510
-
Tiêu chuẩn ống thu manh : ống sắt 110.5x880x3 (Đk trong x chiều dài x độ dày)
Tiêu chuẩn cuộn manh : …… Xuống cuộn ≤ 2750 m ………….
Yêu cầu mặt manh:…… dệt chặt,mặt manh phẳng,đảm bảo định lượng manh đạt yêu cầu,đảm bảo khổ manh ≥73.5 cm … …………….
3. Công đoạn in hoặc tráng ghép
Loại manh ĐL sau in
TT Màu manh Tráng-ghép Nội dung in theo Yêu cầu khác Ghi chú
sử dụng (g/bao) ±2

In thu cuộn trên máy


1 TU74-78 Trắng Úc Không In theo MQ 147
in cuộn

4. Công đoạn hoàn thiện


Gấp Công
Loại manh Kích thước cắt ĐL bao TP
TT May đáy May miệng hộp/Lệch Lồng HDPE Đóng kiện đoạn
sử dụng (cm) ±0.5 (g/bao) ±2
sườn khác
Bọc màng
3000/pallet
1 TU74-78 74x129 Gấp 3cm may 2 kim chỉ coston Gấp 3cm may chỉ coston nhỏ Không Không 147 quanh
nhỏ pallet
Công đoạn khác : Chiều dài bao tính từ miệng đến đường chỉ đáy.
5. Thứ tự các công đoạn SX (dự kiến)
Kéo sợi ==>Dệt xếp ly 5 xếp 1 ==>In cuộn +thu cuộn==> Cắt may đáy==> May miệng==> Xếp pallet.
Ngày cần giao hàng 17/05/2023
Nơi nhận : TGĐ (để báo cáo), KHSX,QC,KD,XNK,Tổ trưởng
TỔNG GĐ GIÁM ĐỐC SX Phòng XNK Phòng QC Phòng Kỹ Thuật
CÔNG TY TNHH HÀ DŨNG Mã số: BM.KT.08.01
CÔNG TY TNHH HÀ DŨNG
Lần ban hành: 01
HỒ SƠ CÔNG NGHỆ TÀI LIỆU KIỂM SOÁT
Ngày……. Tháng……..Năm …………. Ngày ban hành:…/…/2017
Hưng Yên, ngày 18 tháng 04 năm 2023
Căn cứ vào nhu cầu sản xuất mẫu số : ĐH 427… Ngày :17/04/2023 Có mẫu : Không có mẫu :X
Của khách hàng: Úc ….cụ thể như sau:
I. Thông số yêu cầu và mẫu :
Kích thước Mật độ dệt
Khổ manh Kích thước cắt Gấp
Mã Tên sản phẩm bao TP (cm x (Line/inch) HDPE May đáy May miệng Số lượng
(cm) ±0.5 (cm x cm) ±1 sườn/hộp
cm) ±1 ±0.5

PW BAG 1220x735mm Gấp 3cm


Gấp 3cm may
2 (48x29") CHAFF CITY 74 73.5x122 74x129 10x11 Không may 2 kim Không 9,000
chỉ coston nhỏ
OATEN CHAFF UV 1% chỉ coston

Vậy bộ phận công nghệ xây dựng công thức SX kéo sợi, dệt may và thứ tự các công đoạn SX như sau:
II.Thông số kỹ thuật
1.Công đoạn kéo sợi
a- Tiêu chuẩn kiểm tra

Định lượng Cân độ bền Độ giãn dài Căn +dao


TT Tên SP sợi Bản chỉ (mm) Màu sắc Ghi chú
(g/60m) (Kg) (%) (mm) ±0.5
1 TU25- 78 2.48-2.53 5.35-5.45 3 20 Trắng Úc 5 xếp 1- UV 1,0%
-
b- Công thức kéo sợi
TU25- 78 CT2 CT3
TT Thành phần Ghi chú
Mã NL Số lượng/mẻ Mã NL Số lượng/mẻ Mã NL Số lượng/mẻ

1 Hạt PP (kg) Zin 114G 30


2 PP off 15
3 T/s mua (kg) X1 10
4 T/s mua (kg) X2 5
5 T/s NM (kg) TSX 10
6 Taical (kg) VC103 30
7 Tổng NL (kg) 100
8 Tẩy (g) KTP 40 Điều chỉnh lượng tẩy cho phù hợp với độ trắng
9 UV (g) 1000
10 Tổng hoá chất 1040
2. Công đoạn dệt
ĐK trong
Khổ manh Mật độ dệt Định lượng Tốc độ chạy Năng suất
TT Số sợi dọc ±2 Kiểu dệt khuôn dệt Độ giãn manh
(cm)±0.5 (lines/inch) ±0.5 (g/m2) máy (Hz) m/ca/12h/máy
(mm) ±0.5
1 74 10x11 592 75-77 Xếp ly ngang 5 xếp 1 471.3 30 510
-
Tiêu chuẩn ống thu manh : ống sắt 110.5x880x3 (Đk trong x chiều dài x độ dày)
Tiêu chuẩn cuộn manh : …… Xuống cuộn ≤ 2750 m ………….
Yêu cầu mặt manh:…… dệt chặt,mặt manh phẳng,đảm bảo định lượng manh đạt yêu cầu,đảm bảo khổ manh ≥73.5 cm … …………….
3. Công đoạn in hoặc tráng ghép
Loại manh ĐL sau in
TT Màu manh Tráng-ghép Nội dung in theo Yêu cầu khác Ghi chú
sử dụng (g/bao) ±2

In thu cuộn trên máy


1 TU74-78 Trắng Úc Không In theo MQ 147
in cuộn

4. Công đoạn hoàn thiện


Gấp Công
Loại manh Kích thước cắt ĐL bao TP
TT May đáy May miệng hộp/Lệch Lồng HDPE Đóng kiện đoạn
sử dụng (cm) ±0.5 (g/bao) ±2
sườn khác
Bọc màng
3000/pallet
1 TU74-78 74x129 Gấp 3cm may 2 kim chỉ coston Gấp 3cm may chỉ coston nhỏ Không Không 147 quanh
nhỏ pallet
Công đoạn khác : Chiều dài bao tính từ miệng đến đường chỉ đáy.
5. Thứ tự các công đoạn SX (dự kiến)
Kéo sợi ==>Dệt xếp ly 5 xếp 1 ==>In cuộn +thu cuộn==> Cắt may đáy==> May miệng==> Xếp pallet.
Ngày cần giao hàng 17/05/2023
Nơi nhận : TGĐ (để báo cáo), KHSX,QC,KD,XNK,Tổ trưởng
TỔNG GĐ GIÁM ĐỐC SX Phòng XNK Phòng QC Phòng Kỹ Thuật
CÔNG TY TNHH HÀ DŨNG Mã số: BM.KT.08.01
CÔNG TY TNHH HÀ DŨNG
Lần ban hành: 01
HỒ SƠ CÔNG NGHỆ TÀI LIỆU KIỂM SOÁT
Ngày……. Tháng……..Năm …………. Ngày ban hành:…/…/2017
Hưng Yên, ngày 18 tháng 04 năm 2023
Căn cứ vào nhu cầu sản xuất mẫu số : ĐH 427… Ngày :17/04/2023 Có mẫu : Không có mẫu :X
Của khách hàng: Úc ….cụ thể như sau:
I. Thông số yêu cầu và mẫu :
Kích thước Mật độ dệt
Khổ manh Kích thước cắt Gấp
Mã Tên sản phẩm bao TP (cm x (Line/inch) HDPE May đáy May miệng Số lượng
(cm) ±0.5 (cm x cm) ±1 sườn/hộp
cm) ±1 ±0.5

PW BAG 1220x735mm Gấp 3cm


Gấp 3cm may
3 (48x29") CHAFF CITY 74 73.5x122 74x129 10x11 Không may 2 kim Không 12,000
chỉ coston nhỏ
LUCERNE CHAFF UV 1% chỉ coston

Vậy bộ phận công nghệ xây dựng công thức SX kéo sợi, dệt may và thứ tự các công đoạn SX như sau:
II.Thông số kỹ thuật
1.Công đoạn kéo sợi
a- Tiêu chuẩn kiểm tra

Định lượng Cân độ bền Độ giãn dài Căn +dao


TT Tên SP sợi Bản chỉ (mm) Màu sắc Ghi chú
(g/60m) (Kg) (%) (mm) ±0.5
1 TU25- 78 2.48-2.53 5.35-5.45 3 20 Trắng Úc 5 xếp 1- UV 1,0%
-
b- Công thức kéo sợi
TU25- 78 CT2 CT3
TT Thành phần Ghi chú
Mã NL Số lượng/mẻ Mã NL Số lượng/mẻ Mã NL Số lượng/mẻ

1 Hạt PP (kg) Zin 114G 30


2 PP off 15
3 T/s mua (kg) X1 10
4 T/s mua (kg) X2 5
5 T/s NM (kg) TSX 10
6 Taical (kg) VC103 30
7 Tổng NL (kg) 100
8 Tẩy (g) KTP 40 Điều chỉnh lượng tẩy cho phù hợp với độ trắng
9 UV (g) 1000
10 Tổng hoá chất 1040
2. Công đoạn dệt
ĐK trong
Khổ manh Mật độ dệt Định lượng Tốc độ chạy Năng suất
TT Số sợi dọc ±2 Kiểu dệt khuôn dệt Độ giãn manh
(cm)±0.5 (lines/inch) ±0.5 (g/m2) máy (Hz) m/ca/12h/máy
(mm) ±0.5
1 74 10x11 592 75-77 Xếp ly ngang 5 xếp 1 471.3 30 510
-
Tiêu chuẩn ống thu manh : ống sắt 110.5x880x3 (Đk trong x chiều dài x độ dày)
Tiêu chuẩn cuộn manh : …… Xuống cuộn ≤ 2750 m ………….
Yêu cầu mặt manh:…… dệt chặt,mặt manh phẳng,đảm bảo định lượng manh đạt yêu cầu,đảm bảo khổ manh ≥73.5 cm … …………….
3. Công đoạn in hoặc tráng ghép
Loại manh ĐL sau in
TT Màu manh Tráng-ghép Nội dung in theo Yêu cầu khác Ghi chú
sử dụng (g/bao) ±2

In thu cuộn trên máy


1 TU74-78 Trắng Úc Không In theo MQ 147
in cuộn

4. Công đoạn hoàn thiện


Gấp Công
Loại manh Kích thước cắt ĐL bao TP
TT May đáy May miệng hộp/Lệch Lồng HDPE Đóng kiện đoạn
sử dụng (cm) ±0.5 (g/bao) ±2
sườn khác
Bọc màng
3000/pallet
1 TU74-78 74x129 Gấp 3cm may 2 kim chỉ coston Gấp 3cm may chỉ coston nhỏ Không Không 147 quanh
nhỏ pallet
Công đoạn khác : Chiều dài bao tính từ miệng đến đường chỉ đáy.
5. Thứ tự các công đoạn SX (dự kiến)
Kéo sợi ==>Dệt xếp ly 5 xếp 1 ==>In cuộn +thu cuộn==> Cắt may đáy==> May miệng==> Xếp pallet.
Ngày cần giao hàng 17/05/2023
Nơi nhận : TGĐ (để báo cáo), KHSX,QC,KD,XNK,Tổ trưởng
TỔNG GĐ GIÁM ĐỐC SX Phòng XNK Phòng QC Phòng Kỹ Thuật

You might also like