You are on page 1of 48

`

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

*****

NHÓM 1
(Bài sửa lần 2)
ĐỀ TÀI: KIỂM TRA TẠI PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
(ĐỒ HỌA VÀ DÀN TRANG)

GVHD: Trần Thanh Hà Nhóm SVTH MSSV


Trân Thị Loan 21158046
Lê Mạnh Duy 21158186
Nguyễn Huỳnh Đức Tài 21158212
Nguyễn Xuân Trúc 21158221

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2023


`

Mục lục
A1. SÁCH THIẾT KẾ & XÂY DỰNG NHÀ Ở THEO PHONG THỦY NHÀ Ở
NHƯ Ý........................................................................................................................... 1
I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM......................................................................... 1
II. ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT ........................................................................... 3
1. Điều kiện in ......................................................................................................... 3
1.1. Máy in Heidelberg speedmater xl 106 ..................................................... 4
2. Điều kiện thành phẩm........................................................................................ 5
1.2. Máy cán màng nhiệt tự động SL-1050 ..................................................... 5
1.3. Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus........................................... 6
1.4. Hệ thống bắt cuốn, cà gáy dán keo, vào bìa, xén 3 mặt: Horizon
CABS 6000 Perfect Binding System......................................................... 7
3. Điều kiện chế bản ............................................................................................... 8
1.5. Bản in AGFA: Thermostar P970 ........................................................... 13
1.6. Máy ghi bản CTP Suprasetter A106 ...................................................... 14
1.7. Máy hiện bản T-MDE 860 Plate Processor ............................................ 15
III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT ....................................................................... 16
1.1. Chu trình Workflow ................................................................................ 16
1.2. Quy trình công nghệ ................................................................................ 17
IV. SƠ ĐỒ BÌNH ............................................................................................ 18
A2 . CÁC TIÊU CHÍ CẦN KIỂM SOÁT TẠIINDESIGN PREFLIGHT PROFILES
...................................................................................................................................... 20
I. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: .......................................................................... 20
II. THIẾT LẬP PREFLIGHT PROFILES TẠI INDESIGN ................... 20
1. Preflight Profiles: OFCOM_P1_PO_F60_Bia ...................................... 20
2. Preflight Profiles: OFCOM_P2_PO_F60_Ruot.................................... 25
3. Kết quả chạy Preflight và hướng giải quyết: ........................................ 25
B. BAO BÌ HỘP GIẤY................................................................................................... 27
1. Thông số sản phẩm .................................................................................................... 27
2. Thiết bị 29
Máy in offset tờ rời Heidelgerg speedmater xl 106...................................................... 29
2.2.1. Máy cán màng nhiệt tự động SL-1050 ................................................... 30
2.2.2. Máy cấn bế hộp MASTERCUT 106 PER ............................................. 31
Autoplaten® die-cutter................................................................................................... 31
2.2.3. Máy gấp dán hộp NOVAFOLD 80......................................................... 32
3. Sơ đồ bình , quy trình công nghệ .............................................................................. 33
3.1. Sơ đồ bình ................................................................................................. 33
3.2 Chu trình (workflow) ............................................................................. 34
`

3.3 Quy trình công nghệ ................................................................................ 34


Bước 1. Cán màng mờ cho tờ in .................................................................................... 35
Dùng màng BOPP MỜ ................................................................................................... 35
Bước 2. Cấn bế ................................................................................................................ 35
Khuôn cấn bế đặt gia công bên ngoài, nhà in kiểm tra chất lượngkhuôn
cấn bế, gồm: .............................................................................................. 36
Thiết bị cấn bế: ................................................................................................................ 36
Bước 3. Gấp dán.............................................................................................................. 36
4. DEMO TẠI ILLUSTRATOR.................................................................................... 37
`

A1. SÁCH THIẾT KẾ & XÂY DỰNG NHÀ Ở THEO PHONG THỦY NHÀ Ở
NHƯ Ý
I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM

Hình 1: sách thiết kế & xây dựng nhà ở theo phong thủy nhà ở như ý

Hình 2. Khổ trải bìa sách


1
`

Bảng 1: Đặc điểm sản phẩm

Tạp chí
Thông số
Bìa Ruột
Khổ thành phẩm (mm) 236x156
Khổ trải (mm) 321x236 316x236
Số trang (Trang) 2 80

Số màu 4 màu (CMYK)+ 1 màu (spot)


Gia tăng giá trị Cán màng bóng -
Cán gân
Cắt, gấp, bắt
Cắt, gấp
Gia công sau in cuốn

kẹp
Cà gáy dán keo, vào bìa, cắt xén 3 mặt
Vật liệu Loại vật liệu in Giấy Couche Giấy Couche
Gloss
Định lượng 300 100
(gsm)

Độ dày 0,3 0,1


(mm)
Số lượng in 10.000

2
`

II. ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT


1. Điều kiện in
Điều kiện in Bìa Ruột
Phương pháp in Offset tờ rời
Báo cáo điều kiện in OFCOM_P1_PO_F6 OFCOM_P2_PO_F6
0 0
Máy in Heidelgerg speedmater xl
106
Mực in Mực gốc dầu
Loai tream Tream AM
Độ phân giải, lpi 150 AM (tram)

Bảng 2: Điều kiện in

3
`

1.1. Máy in Heidelberg speedmater xl 106

1.1. Hình 3: Máy in Heidelberg speedmater xl 106

Thông số Heidelberg Speedmaster xl 106

+ Tối đa 750 x 106


Khổ in, mm
+ Tối thiểu 340 x 480

Diện tích in tối đa (mm) 740 x 1050

Độ dày vật liệu, (mm) 0.03 - 0.08


Khoảng cách chừa nhíp 10 – 12
(mm)
Tốc độ in (mm) 18.000
Khổ bản kẻm (mm) 811 x 1.055
Độ dày bản kẻm (mm) 0,24 x 0,3
Số đơn vị in 7 ( 6 đơn vị in + 1 đơn vị tráng phủ)

Bảng 3: Thông số máy in Speedmaster xl 106

Link máy Heidelberg Speedmaster xl 106:

4
`

2. Điều kiện thành phẩm của sách

1.2. Máy cán màng nhiệt tự động SL-1050

Hình 4: Máy cán màng nhiệt tự động SL-1050

Thông số Máy cán màng nhiệt tự động SL-1050


+ Tối đa 820 x 1050
Khổ
+ Tối thiểu 300 x 300
giấy(mm)

Định lượng giấy (g/m²) 105 – 500

Độ dày màng (mm) 0,01 – 0,02


Tốc độ cán (m/phút) 0 – 75
Loại màng PET Film
Phương pháp Cán nóng

Bảng 4: Thông số máy in cán màng nhiệt tự động SL-1050

Link máy in cán màng nhiệt tự động SL-1050:

5
`

1.3. Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus

Hình 5: Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus

Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus


Thông số

Chiều rộng cắt (mm) 1150

Độ sâu vào giấy (mm) 1150

Chiều cao tối đa (mm) 165


Áp lực kẹp an toàn 30
(DaN)
Tốc độ dao ( chu kỳ/ 45
phút)

Bảng 5: Thông số Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus

Link: Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus

6
`

1.4. Hệ thống bắt cuốn, cà gáy dán keo, vào bìa, xén 3 mặt: Horizon CABS
6000 Perfect Binding System

Bảng 6: Thông số Hệ thống Horizon CABS 6000 Perfect Binding System

Hệ thống Horizon CABS 6000


Thông số
Perfect Binding System
+ Tối đa 275 x 385
Khổ sách
+ Tối thiểu 105 x 148
(mm)

Độ dày cuốn (mm) 2 – 50

Tốc độ thành phẩm 6000


(sách/giờ)

Hình 6: Thông số kỹ thuật Horizon CABS 6000 Perfect Binding System

Link: Hệ thống Horizon CABS 6000 Perfect Binding System

7
`

3. Điều kiện chế bản


Điều kiện chế Bìa Ruột
bản
Công nghệ CTP
Công nghệ ghi bản Ghi bằng laser diode
Cấu hình thiết bị Trống ngoại
Loại bản Bản nhạy nhiệt
PSOcoated_v2_300_Gloss
ICC profile ISOcoated_v2_300_eci.icc
y

_laminate_eci.icc
Trừ nhíp 10 mm
Trừ thang đo màu 10 mm

Bảng 10: Điều kiện chế bản

PDF workflow

CÁC LƯU ĐỒ KỸ THUẬT SỐ TẠI CHẾ BẢN

PHÂN LOẠI (THEO CÁCH QUẢN LÝ)

1. Single-Stage Workflow (Conventional Workflow):

2. Multi-Stage Workflow:

a) Static Workflow (RIP Workflow, Multi-Stage):

B) Dynamic Workflow (PDF Workflow, Multi-Stage):

8
`

QUẢN TRỊ MÀU

ICC Profile

9
`

Thời điểm chuyển đổi không gian màu

10
`

IN THỬ KỸ THUẬT SỐ

Thông số kỹ thuật máy in thử EPSON SURECOLOR SC-P607

Thông số

Màu in 8 màu

(Cyan, Vivid Magenta, Photo Black /


Matte Black, Light Black, Light Light
Black, Yellow, Vivid Light Magenta,
Light Cyan)

Độ phân 5760 x 1440 dpi


giải

Kích thước A3+, A3, A4, letter


in

Tốc độ in A4 92 giây/ trang, A3+ 153 giây/trang

11
`

CÔNG NGHỆ CTP

CẤU TRÚC BAO BÌ HỘP GIẤY

CIP3 / CIP4

CIP3 (International Cooperation for the Integration of Prepress, Press, and


Postpress) chủ yếu tập trung vào việc cung cấp thông tin chi tiết về công việc in ấn
cho các thiết bị in và máy dập. Trong chế bản, CIP3 có thể được sử dụng để tạo ra
tệp tin PPML (Portable Production Format) để định rõ thông tin in ấn như màu
12
`

sắc, độ phân giải, kích thước giấy, và các thông số khác. Điều này giúp đảm bảo
rằng thông tin từ chế bản sẽ được truyền đến các máy in một cách chính xác và hiệu
quả.

CIP4 (International Cooperation for the Integration of Processes in Prepress,


Press, and Postpress) hướng đến việc tạo sự tích hợp và tự động hóa toàn bộ quy
trình in ấn từ chế bản đến sản xuất cuối cùng. Trong chế bản, CIP4 có thể áp dụng
thông qua chuẩn JDF (Job Definition Format) để mô tả công việc in và quy trình
sản xuất. JDF cho phép bạn đặc tả mọi khía cạnh của công việc in, từ mô tả sản
phẩm đến luồng công việc và tài nguyên cần thiết. Điều này giúp tạo điều kiện cho
sự tích hợp thông tin chính xác và quản lý hiệu quả trong quy trình sản xuất in ấn.

1.5. Bản in AGFA: Thermostar P970

Hình 11: Bản in AGFA: Thermostar P970

Thông Bản in AGFA: Thermostar P970


số

Tính chất Dương bản

Vật liệu Nhôm

Độ nhạy với quang phổ 830


(mm)

Độ nhạy ghi (mj/cm2 115

Kích thước bản(mm) 800 x 1030


13
`

Độ phân giải ABS: 1-99% ( 200 lpi at 2400 dpi)


Sublima: 1-99% (340 lpi at 2400 dpi)

Độ dày bản(mm) 0.2

Độ bền bản(lần) 1,500,000 với mực truyền thống


(mực UV: 450,000)

Bảo quản Không tương tác với ánh sáng bên ngoài, an toàn, dễ
bảo quản.

Bảng 12: Thông số Bản in AGFA: Thermostar P970


Link: Bản in AGFA: Thermostar P970

1.6. Máy ghi bản CTP Suprasetter A106

Hình 12: Máy ghi bản CTP Suprasetter A106

Thông Suprasetter A106


số
Kích thước bản tối đa 930 x 1060
(mm)
Kích thước bản tối thiểu 370 x 323
(mm)
Độ phân giải(dpi) 2400
14
`

Độ dày bản(mm) 0,15 – 0,35


Loại bản Bản nhạy nhiệt
Năng suất(bản/giờ) 18
Nhiệt độ(oC) 17 - 27

Bảng 13: Thông số máy ghi bản CTP Suprasetter A106

Link: Suprasetter A106/106 | Heidelberg

1.7. Máy hiện bản T-MDE 860 Plate Processor

13:Máy hiện bản T-MDE 860 Plate Processor

Thông T-MDE 860 Plate Processor


số
Loại bản Bản nhạy nhiệt
Chiều rộng bản tối đa (mm) 850
Chiều dài bản tối đa (mm) -
Chiều dài bản tối thiểu 274
(mm)
Độ dày bản in (mm) 0,15 – 0,30
Tốc độ hiện(m/phút) 0.5 – 1.4

Bảng 14: Thông số máy hiện bản T-MDE 860 Plate Processor
15
`

Link: T-MDE 860 Plate Processor


III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
1.1. Chu trình Workflow

16
`

1.2. Quy trình công nghệ File thiết kế

Dàn trang và
Tờ in kiểm tra file dàn
thử ký

File dàn
hoàn
In thử
Biên dịch và kiểm tra
In thử
và chỉnh sửa File

Sản
phẩm Bình trang

Công
Ghi bản
đoạn

Hiển bản
In ruột In bìa

Khuôn Tờ in
Tờ in in bìa
ruột

Cán màng
Cắt

Gấp Cắt

Gấp
Bắt cuốn

Cà gáy dán
Ruột hoàn
keo,vào bìa bìa
chỉnh

17
Tạp chí
Cắt xén 3 mặt
hoàn chỉnh
`

IV. SƠ ĐỒ BÌNH
- Hướng sớ giấy: vuông góc với chu vi trục
Sơ đồ bình ruột tạp chí

18
`

• Sơ đồ bình bìa tạp chí

19
`

A2 . CÁC TIÊU CHÍ CẦN KIỂM SOÁT TẠI


INDESIGN PREFLIGHT PROFILES
I. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:

Kiểm tra Bìa Ruột


Kích thước KTP: 236 x 321 mm Trimbox: 316 x 236 mm
Khổ trải/trimbox: 465 x 290 Bleed: 3 mm
mm Slug: 10 mm
Bleed:
3mm Slug:
10 mm
Số trang 2 16
Không gian CMYK CMYK
màu
Số màu 4 4
Icc profile PSOcoated_v2_300_Glossy_la
ISOcoated_v2_300_eci.i
m
cc
inate_eci.icc
Rendering Perceptual Perceptual
intent
TAC 300% 300%
Độ phân giải Min: 200ppi Min: 200ppi
hình ảnh Max: 450ppi Max: 450ppi
Text Kích thước chữ nhỏ nhất: 4pt
Transparency Không có

II. THIẾT LẬP PREFLIGHT PROFILES TẠI INDESIGN


1. Preflight Profiles: OFCOM_P1_PO_F60_Bia
• LINKS:

20
`

Links Missing or Modified Kiểm tra đường link có bị lỗi hay hình
đã được chỉnh sửa so với hình gốc.

• COLOR:

Transparency Blending Space Kiểm tra xem không gian màu của
Required tàiliệu có phải là CMYK hay
không.
Color Spaces and Modes Not Allowed Không gian màu không cho phép
bao gồm: Spot Color, Lab.

21
`

• IMAGES and OBJECTS:

Image Resolution Thiết lập các giới hạn độ phân giải cho hình bitmap,
grayscale, 1-bit
Non-Proportional Scalling of Kiểm tra xem có đối tượng nào được placed vào và bị
Placed Object thu phóng 1 chiều
Minimum Stroke Weight Kiểm tra xem có đối tượng stroke nàonhỏ hơn 0.5pt
hay không.
Bleed/Trim Hazard Kiểm tra xem có đối tượng nào nằm ngoài Margins
ngoài Header và Footer.
Check for Object Near Spine Kiểm tra xem có đối tượng nào nằm quá
gần gáy hay không.

22
`

• TEXT

Overset Text Kiểm tra xem có chữ nào bị tràn


khỏi khung text hay không.
Font Missing Kiểm tra xem tài liệu có bị thiếu
font chữ hay không.
Glyph Missing Kiểm tra xem tài liệu có bị lỗi ký tự
đặcbiệt hay không.
Font Types Not Allowed Các loại font không được phép sử
dụng: Protected fonts
Minimum Type Size Kiểm tra xem có đối tượng stroke
nào nhỏ hơn 0.5pt hay không.

23
`

• DOCUMENT

Page Size and Orientation Kiểm tra kích thước trang


Number of Pages Required Thiết lập số trang ít nhất của tài liệu là 1
Blank Pages Kiểm tra xem tài liệu trang trắng không.
Bleed and Slug Setup Kiểm tra xem Bleed và Slug có nhỏ hơn
Min cho phép hay không.
24
`

2. Preflight Profiles: OFCOM_P2_PO_F60_Ruot


Tương tự như kiểm tra tại Bìa nhưng khác kích thước và số trang tài
liệu tối thiểu.
3. Kết quả chạy Preflight và hướng giải quyết:
- Tại Bia12:

- Tại Bia34:

- Tại Ruot:

25
`

Các lỗi Hướng giải quyết


Image Resolution: Độ phân giải hiệu dụng vượt Cách 1: Vào
quá450ppi Object\Transform\Scale
đểthay đổi kích thước
theo 2 chiều để giảm độ
phân giải hiệu dụng
xuống.
Cách 2: Thiết lập lại file
gốc của đối tượng đã
Placed vào để có độ phân
giải phù hợp.
Non-Proportional Scalling of Placed Object: Vào
Đối tượng được Placed vào bị thu phóng 1 Object\Transform\Scale để
chiều thay đổi kích thước theo 2
chiều.

Bleed/Trim Hazard: Có một đối tượng nào đó đã Nếu đó là những đối


nằm ngoài Trim hoặc quá gần với gáy. tượng cần bleed ra thì
không cần làm gì cả.
Nếu không phải đối
tượng cần bleed thì hãy
di chuyển nó vào bên
trong Margins.
Overset Text: Chữ bị tràn khỏi khung text. Thay đổi kích thước khung
text, hoặc thiết lập lại chữ
sao cho tương thích với
khung.

26
`

B. BAO BÌ HỘP GIẤY

1. Thông số sản phẩm

Tiêu chí Hộp TH GAME AMUSEMENT


Khổ thành phẩm (mm) LxWxD 140x100x60
Khổ trải (mm) RxD 290 x334.5
Số trang in 1
4
Số màu in
CMYK
Loại giấy Carton Dupplex
Vật liệu in Định lượng (gsm) 300
Độ dày (mm) 0.5
Gia tăng giá trị Cán màng mờ
+ Cấn bế
Gia công sau in
+ Gấp, dán hộp
Sản phẩm hoàn chỉnh Hộp đã dán keo tay dán và keo đáy

27
`

Hình 1. Sản Phẩm Hộp


Th Game Amusement

Hình 2. Thiết kế cấu trúc


sản phẩm hộp Th Game
Amusement

28
`

2. Thiết bị
2.1. Thiết bị in
Máy in offset tờ rời Heidelgerg speedmater xl 106

Thông số Đơn vị Heidelberg Speedmaster xl 106

+ Tối đa 750 x 1060


mm
Khổ in
+ Tối thiểu 340 x 480

Diện tích in tối đa mm 740 x 1050

Độ dày vật liệu mm 0.03 - 0.08


Khoảng cách chừa nhíp mm 10 – 12
Tốc độ in Tờ/giờ 18.000
Khuôn in mm 811 x 1.055
Độ dày khuôn mm 0,24 x 0,3
Số đơn vị in - 7 ( 6 đơn vị in + 1 đơn vị tráng phủ)

29
`

2.2. thiết bị thành phẩm


2.2.1. Máy cán màng nhiệt tự động SL-1050

Thông số Đơn vị Máy cán màng nhiệt tự động SL-1050


+ Tối đa 820 x 1050
mm
Khổ giấy
+ Tối thiểu 300 x 300

Định lượng giấy g/m² 105 – 500

Độ dày màng mm 0,01 – 0,02


Tốc độ cán m/phút 0 – 75
Loại màng - PET Film
Phương pháp - Cán nóng

Hình5. Máy cán màng nhiệt tự động SL-1050

Link : Máy cán màng nhiệt tự động SL-1050

30
`

2.2.2. Máy cấn bế hộp MASTERCUT 106 PER Autoplaten® die-


cutter

Tiêu chí Thông số kĩ thuật


Định lượng giấy MIN,
70
g/m2
Khổ giấy MAX, mm 1060 x 760
Khổ giấy MIN, mm 400 x 350
Tốc độ, tờ/h 11000
Lực cắt, MN 2,6
Kích thước cấn bế MAX,
1060 x 746
mm
Lề kẹp, mm 9 đến 17

Chiều cao cắt tối đa, mm 23,8


https://www.bobst.com/iden/products/flatbed-die-
Link tham khảo
cutting/die-cutters/overview/machine/mastercut-106-
per-1/

31
`

2.2.3. Máy gấp dán hộp NOVAFOLD 80

Tiêu chí Thông số kĩ thuật


Tốc độ MAX, hộp/h 18000
Độ dày vật liêu MAX, mm 12
C, mm 800
Box size E1, mm 800
(Crash-lock bottom boxes) E2, mm 800
L, mm 385
Link tham khảo
https://www.bobst.com/fileadmin/user_upload/Products/PG_Folding-
gluing/Brochures/NOVAFOLD_50_80_110/BUPC_NOVAFOLD_50_80_110_EN_06072
022.pdf

Hình 9. Máy gấp dán hộp NOVAFOLD 80

32
`

3. Sơ đồ bình , quy trình công nghệ


3.1. Sơ đồ bình
- Sơ đồ bình hộp cà phê: khổ giấy in 600 x8400 mm
- Số con trên tờ in: 4

33
`

3.2 Chu trình (workflow)

Hình 1.10: Workflow Early binding

3.3 Quy trình công nghệ

IN

TỜ IN HOÀN CHỈNH

CÁN MÀNG MỜ

CẤN BẾ

GẤP, DÁN HỘP

HỘP HOÀN CHỈNH

34
`

3.3. Phân tích quy trình công nghệ


Bước 1. Cán màng mờ cho tờ in
Dùng màng BOPP MỜ

• Chọn khổ in 600x840mm. Chiều ngang 2 con, chiều dọc 2 con,


quay tay dán ra ngoài để dán keo.
• chọn cuộn màng: 700 mm (khổ màng nhỏ hơn khổ tờ in)

• Độ dày của màng 30 µm

• Nhiệt độ cán màng: 140 độ c


Bước 2. Cấn bế

Hình. Layout khuôn cấn bế

35
`

Khuôn cấn bế đặt gia công bên ngoài, nhà in kiểm tra chất lượng
khuôn cấn bế, gồm:
Số lượng khuôn cấn bế: 4 bộ khuôn
Công nghệ làm khuôn: Khuôn cắt laser
Kiểm tra định vị khuôn cấn bế: để thực hiện cấn bế không bị lệch.
Kiểm tra dao cấn bế: kiểm tra độ cứng, các góc bẻ dao có góc nhỏ.
Kiểm tra định vị chỉ bế trên khuôn.
Trên bộ khuôn cấn bế có dao răng cưa hỗ trợ dán keo ở đáy hộp
Thiết bị cấn bế:
Nhíp máy in và máy cấn bế: 10 mm
Xé rìa/ loại bỏ phần thừa tự động ở đơn vị stripping của máy cấn bế.

Bước 3. Gấp dán


Loại hộp: hộp nắp cài đáy cài
Phương án gấp trên máy:
Gấp vạch số 1 và số 3 rồi mở ra: hỗ trợ bung hộp khi khách hàng bung
hộp lên, bỏ sản phẩm vào hộp. (pre-folding)
Bôi keo: bánh xe lăn keo vào vị trí A, B (mặt không in) và ở tay dán (mặt in).
Gấp vạch số 2 và vạch số 4
Hộp qua bộ phận ép, các hộp thành phẩm gối đầu nhau.

A
B

36
`

4. DEMO TẠI ILLUSTRATOR


CÁC TIÊU CHÍ KỂM TRA TỪ PHẦN MỀM AI TRƯỚC BIÊN DỊCH PDF

Nội dung Tiêu chí Cách kiểm tra

File > Document Set Up


Kích thước
3 mm > Chỉnh kích thước bleed
bleed
hoặc Edit Artboard.
Trang
Kích thước Dựa trên tờ in thử thiết kế
290 mm x 334.5 mm
khổ trải cấu trúc để kiểm tra.

Vị trí các Các phần tử quan trọng như logo,


Quan sát bằng mắt.
phần tử chữ phải nằm trong Inside Bleed

- Màu cho thiết kế cấu trúc: Cut,


Crease, Outside bleed, Inside
bleed.
Window > Separation
Màu Số màu - Màu cho gia tăng giá trị: cán
preview
màng mờ.

- Màu in: CMYK

Kiểm tra mục link


Ảnh Độ phân giải 300 ppi

Chữ Lỗi chính tả Đúng chính tả. Quan sát bằng mắt.

37
`

Nằm trong vùng an toàn của cấn


Vị trí Quan sát bằng mắt.
bế.

Quan sát bằng mắt ở


những khung chữ nếu có
Overset text Không có Overset text.
dấu cộng đỏ cuối dòng thì
có overset text.

Chọn Barcode >


Vector Đồ họa 1 màu. Color để kiểm tra
thành phần màu.

Các layer phải sắp xếp theo thứ tự


từ trên xuống dưới như sau:

Thiết kế cấu trúc

Thứ tự layer Cán màng Window > Layers

Chữ
Layer
Bitmap

Đồ họa

Các layer
Các thành phần giả lập hiệu ứng
gia tăng giá Window > Attributes
(tráng phủ) phải được overprint.
trị

Vào Window > Flattener


Document Raster Effect Setting: preview > Highlight
Transparency Resolution 300 ppi, Background: Transparency để kiểm tra
Transparent, Preserve spot color các transparency sẽ bị
rasterize.

38
`

Tại AI: Edit > Assign

ICC profile Profile


PSO_Coated_v2_300_gloss_la
minate_eci.icc
Tại Photoshop: Edit >
Assign Profile

Kiểm tra tại DOCUMENT INFO

Kiểm tra kích thước object

39
`

Kiểm tra kích object

Khiểm tra các định dạng đồ họa

Kiểm tra brushes

40
`

Kiểm tra màu spot

Kiểm tra pattem

Kiểm tra object màu gradient

Kiểm tra font chữ

41
`

Kiểm tra link ảnh

Kiểm tra link ảnh được nhúng

LINK
Kiểm tra link ảnh

KIỂM TRA KHỔ BẮT CHỮ


Kiểm tra những chử nằm trong khổ bắt chữ

42
`

BLACK TEXT
Kiểm tra màu đen của text (100%Black)

PROOF SETUP

43
`

Sử dụng công cụ chuyển màu trong Illustrator cho


opacity và transparancy.
Điều này cho phép in tốt hơn chất lượng.

Luôn xác định màu đen và sắc thái của màu xám như tinh
khiết màu đen (chỉ (“K”)). Màu đen hoặc các đối tượng
màu xám được xác định trong RGB thường dẫn đến sự
phân tách màu không tinh khiết.

44
`

ICC PROFILE

Thêm icc profile đề phù hợp với


điều kiện in:

Hộp giấy duplet có trán phủ cán


màng mờ :
PSO_Coated_v3_Matte_laminate_in
fo

Rendering intent : Perceptual

45

You might also like