You are on page 1of 28

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO


----------------

ĐỒ ÁN GIA CÔNG SAU IN

GVHD: Chế Thị Kiều Nhi


SVTH: Trương Thiện Khải
MSSV: 15148019

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018


ĐIỂM SỐ

TRÌNH
TIÊU CHÍ NỘI DUNG BỐ CỤC TỔNG
BÀY
ĐIỂM

NHẬN XÉT

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Ký tên

2
Mục Lục
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM: ........................................................................ 5
2. LAYOUT: .................................................................................................... 7
2.1. Layout kích thước: ................................................................................ 7
2.2. Layout tráng phủ từng phần: .............................................................. 8
2.2.1. Thiết bị: ............................................................................................. 8
2.2.2. Quy trình làm khuôn tráng phủ từng phần: ...................................... 8
2.2.3. Phương thức thực hiện: ..................................................................... 9
2.2.4. Cách kiểm tra: ................................................................................... 9
2.2.5. Các lỗi thường gặp: ......................................................................... 10
2.3. Layout ép nhũ: .................................................................................... 10
2.3.1. Thiết bị: ........................................................................................... 10
2.3.2. Quy trình làm khuôn ép nhũ: .......................................................... 11
2.3.3. Phương thức thực hiện: ................................................................... 12
2.3.4. Kiểm tra: ......................................................................................... 12
2.3.5. Các lỗi thường gặp: ......................................................................... 13
2.4. Layout dập nỗi: ................................................................................... 14
2.4.1 Thiết bị: ............................................................................................ 14
2.4.2 Quy trình làm khuôn dập nỗi: .......................................................... 14
2.4.3. Phương thức thực hiện: ................................................................... 14
2.4.4. Kiểm tra: ......................................................................................... 15
2.4.5. Các lỗi thường gặp: ......................................................................... 15
2.5.Layout khuôn bế: ................................................................................. 15
2.5.1.Thiết bị: ............................................................................................ 16
2.5.2. Quy trình làm khuôn bế: ................................................................. 16
2.5.3. Phương thức thực hiện: ................................................................... 18
2.5.4. Kiểm tra: ......................................................................................... 18
2.5.5. Các lỗi thường gặp: ......................................................................... 18
2.6.Tính số tờ in:......................................................................................... 19
3. ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT: ......................................................................... 19
3.1. Điều kiện in:......................................................................................... 19
3
3.2. Điều kiện thành phẩm: ....................................................................... 21
3.3. Điều kiện chế bản: ............................................................................... 22
3.4. Vật tư: .................................................................................................. 22
4. QUY TRÌNH SẢN XUẤT: ....................................................................... 24
5. Thiết lâp quy trình quản lý chất lượng thành phẩm và kiểm tra: ....... 25
5.1. Quy trình quản lý chất lượng sản phẩm: ......................................... 25
Tài Liệu Tham Khảo..................................................................................... 28

4
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Loại sản phẩm: Bao bì hộp giấy

Tên sản phẩm: Gạo Mầm Vibigaba

Số lượng: 100.000 hộp

Thông tin Ghi chú


Kiểu hộp Hình hộp chữ nhật
Kiểu dán hộp Dán hông Vì là bao bì cho sản phẩm
gạo mầm, nên khi thành
phẩm ta không cần phải dán
nắp và đáy.
Và khi giao hàng phải giao ở
dạng phẳng.
Hình hộp Xem ảnh 1.1 Kích thước cụ thể ở hình 2.
Khổ thành phẩm 195 x 30 x 210 mm
(L x W x D)
Khổ trải ( L x W) 270 x 465 mm
Vật liệu Giấy Bristol
Định lượng giấy 300 g/m2
Độ dày giấy 0,45 mm
Số màu in mặt CMYK + 4 CMYK, xanh lá, cam, đỏ,
trước xanh đậm (nền)
Số màu in mặt sau 0
Tráng phủ Tráng phủ UV bóng từng Vị trí: 2 hạt gạo ở mặt chính
phần
Ép nhũ Nhũ xanh Vị trí: Gaba ở mặt chính

5
Đục cửa sổ Có cửa sổ Nhưng không miếng nhựa
hay màng che, không cần sử
dụng khuôn kéo lụa keo
Dập chìm nỗi Dập nỗi Vị trí: Ở tất cả các chữ
Vibigaba
Hướng sớ giấy Song song với chiều
đứng của hộp
Bảng 1.1: Bảng thông số sản phẩm

Hình 1.1: Hinh ảnh hộp gạo mầm Vibigaba

6
2. LAYOUT:
2.1. Layout kích thước:

Hình 2.1: Layout kích thước

Chú thích:

- Đường xanh lá: đường bleed (3mm)

- Đường đỏ-tím: đường cut-crease 10 10 50%

- Đường đen: đường cắt

- Đường đỏ: đường crease

7
2.2. Layout tráng phủ từng phần:

Hình 2.2: Layout tráng phủ từng phần

Chú thích:

- Khung hình xanh có ngôi sao bên trong chỉ là hình ảnh minh họa 2 hạt gạo
được tráng phủ trên layout.

2.2.1. Thiết bị:


Sử dụng đơn vị tráng phủ in line trên máy in speedmaster SX 102.

2.2.2. Quy trình làm khuôn tráng phủ từng phần:


Sử dụng phương pháp khắc laser để làm khuôn tráng phủ

Layout tráng phủ Khắc laser Rửa Sấy khô


từng phần

K. đạt
Đạt

Khuôn tráng phủ


hoàn chỉnh

8
Việc kiểm tra khuôn sau khi khắc là việc cần phải làm, tránh các trường hợp
các chi tiết không rõ ràng, không bị thừa hay mất chi tiết. Nếu khuôn không
đạt yêu cầu thì phải kiểm tra lại layout và thực hiện việc khắc laser lại một lần
nữa

2.2.3. Phương thức thực hiện:


Ngay sau khi tờ in đi qua các đơn vị in thì việc tráng phủ sẽ được thực hiện
thông qua đơn vị tráng phủ inline. Trong quá trình đó việc đảm bảo độ chồng
màu và khả năng khô của mực là cực kì quan trọng.

2.2.4. Cách kiểm tra:


Tiêu chí Cách thức Tần suất Thiết bị Yêu cầu đạt chuẩn
kiểm tra kiểm tra kiểm tra
Đúng vị Cứ một số 1/50 tờ Thủ Tráng phủ phải đúng
trí cần lượng tờ in công vị trí.
tráng phủ nhất định sẽ lấy
ngẫu nhiên một
tờ để kiểm tra
Hình thức Chia nhỏ 50-60 Thủ Không còn các tờ in
tờ in (phải chồng tờ in tờ/lượt công hỏng. Những tờ in bị
khô, thành từng xấp xước hay bị dơ ở
không nhỏ và kiểm tra những nơi khó thấy
được cong như tay dán hông hay
vênh, trầy các phần phía trong
xước,…) lồng hộp có thể chấp
nhận.
Bảng 2.1: Bảng tiêu chí kiểm tra:

9
2.2.5. Các lỗi thường gặp:
Khi thực hiện tráng phủ inline cần tránh các lỗi sau đây:

Lỗi Đối tượng kiểm tra Nguyên nhân


- Màu sắc bị lem Công đoạn tráng phủ -Do khuôn bị trầy sướt hay
- Tờ in bị nhũn mất chi tiết từ trước.
- Vị trí tráng phủ bị
-Trên hệ thống tráng phủ
trầy sước, mất chi tiết
inline khi chạy có thể mực
chưa khô kịp.

Bảng 2.2: Lỗi và nguyên nhân thường gặp

2.3. Layout ép nhũ:

Hình 2.3: Layout ép nhũ

2.3.1. Thiết bị:


Dưa vào khổ giấy đã chọn và định lượng của nó, nên ta sử dụng máy ép nhũ
Expertfoil 104 FR (Bobst)

Thông số thiết bị:

Định lượng • 80 – 1000 (carton) g/m2


Khổ giấy • Max: 740 x 1040 mm
• Min: 350 x 400 mm

10
Khổ dập nỗi • Max: 702 x 1020 mm
Nhiệt độ ép • 20 – 160 độ C
Số cuộn nhũ có thể gắn • 6
Khổ cuộn nhũ • 25 - 1020
Tốc độ • 8000 tờ/h
https://www.bobst.com/vnen/products/hot-foil-stamping/hot-foil-
stampers/specifications/machine/expertfoil-104-fr/#.WzbiONIzbIU
Bảng 2.3: Bảng thông số máy ép nhũ Expertfoil 104 FR

2.3.2. Quy trình làm khuôn ép nhũ:


Việc làm khuôn ép nhũ ta sử dụng phương pháp CNC để cho hiệu quả tốt
nhất, tiết kiệm thời gian và không gây ô nhiễm môi trường.

Layout ép nhũ

Định vị

Khắc CNC

Làm phẳng và bóng bề mặt

Rửa
K. đạt

Đạt

Khuôn ép nhũ
hoàn chỉnh

11
*Tiêu chí đánh giá khuôn ép nhũ đạt chuẩn:

- Khuôn đầy đủ chi tiết, không bị trầy sướt hay mất chi tiết

- Độ cao phần tử ép nhũ phải bằng nhau

- Khuôn phải bằng phẳng, không được cong.

2.3.3. Phương thức thực hiện:


- Yêu cầu đầu vào: Chi tiết tráng phủ trên tờ in đạt yêu cầu

- Cách thực hiện:

+ B1: Làm sạch bề mặt chuẩn bị ép

+ B2: Dán khuôn nhũ vào trục ép

+ B3: Canh chỉnh áp lực và thời gian ép

+ B4: Lắp nhũ

+ B5: Điều chỉnh bước nhũ và lực căng nhũ

+ B6: Canh tay kê

+ B7: Ép sản lượng

2.3.4. Kiểm tra:


Tiêu chí Cách thức Tần suất Thiết bị Yêu cầu đạt
kiểm tra kiểm tra kiểm tra chuẩn
Nhũ được ép Chia nhỏ 50-60 Thu công Vị trí nhủ ép
đúng vị trí chồng tờ in tờ/lượt chính xác
thành từng xấp
nhỏ và kiểm tra
Chất lượng Chia nhỏ 50-60 Thủ công Nhũ không non,
nhũ (Non, chồng tờ in tờ/lượt cũng không già
già, …)

12
thành từng xấp
nhỏ và kiểm tra
Sau khi ép Chia nhỏ 50-60 Thủ công Sau khi ép nhũ
bề mặt có chồng tờ in tờ/lượt bề mặt phải đẹp
xuất hiện thành từng xấp và không mất
trầy sước, nhỏ và kiểm tra chi tiết
thiếu nhũ,...
Bảng 2.4. Bảng tiêu chí kiểm tra khuôn ép nhũ

2.3.5. Các lỗi thường gặp:


Lỗi Đối tượng Nguyên nhân
kiểm tra
-Nhũ già Công đoạn ép -Nhiệt độ hoặc thời gian ép chưa đạt
-Nhũ non ,thiếu chi nhủ -Chưa kéo nhũ hoặc sai bước nhũ.
tiết -Do keo trong nhũ có chất lượng kém
-Nhũ không bám (nếu đủ nhiệt và áp lực)
-Nhũ sai vị trí -Canh sai vị trí ép hoặc canh sai tay

Bảng 2.5: Bảng các lỗi thường gặp

13
2.4. Layout dập nỗi:

Hình 2.4: Layout dập nỗi

2.4.1 Thiết bị:


Về phần thiết bị để dập nỗi ta vẫn sử dụng máy Expertfoil 104 FR

2.4.2 Quy trình làm khuôn dập nỗi:


Cách làm khuôn dập nỗi cũng tương tự làm khuôn ép nhũ nên em sẽ không
liệt kê lại dưới đây. Nhưng khác 1 tý là khuôn để dập nỗi là 1 bộ khuôn gồm 2
khuôn kết hợp với nhau để tạo nên chi tiết dập nỗi.

2.4.3. Phương thức thực hiện:


- Yêu cầu đầu vào: Tờ in đã ép nhủ và tráng phủ phải đạt yêu cầu về chất
lượng.

- Cách thực hiện:

+ B1: Tháo khuôn ép nhũ trên trục ép và gắn khuôn dập nỗi vào

+ B2: Canh thời gian và chỉnh lại áp lực

+ B3: Canh tay kê

14
+B4: Dập nổi sản lượng

2.4.4. Kiểm tra:


Tiêu chí Phương pháp Tần suất Thiết bị Yêu cầu đạt
kiểm tra kiểm tra chuẩn
-Dập nổi Chia nhỏ chồng tờ 50-60 Thu công Vị trí dập nổi
đúng vị trí in thành từng xấp tờ/lượt chính xác hoặc
nhỏ và kiểm tra trong khoảng
sai số cho phép
Bảng 2.6: Bảng tiêu chí kiểm tra khuôn dập nỗi

2.4.5. Các lỗi thường gặp:


Lỗi Đối tượng kiểm tra Nguyên nhân
-Dập sai vị trí Công đoạn dập nỗi - Canh lệch tay kê
-Chỗ dập chưa - Áp lực chưa đủ
đạt tiêu chuẩn
Bảng 2.7: Bảng các lỗi thường gặp khi dập nỗi

2.5.Layout khuôn bế:

15
Hình 2.5: Layout khuôn bế

2.5.1.Thiết bị:
Dựa vào khổ hộp thì ta có thể sử dụng máy cắn/bế Promatrix 106 CS

Thông số:

Khổ tối đa 760x1060 mm


Tốc độ 8000 tờ/h
Định lượng giấy 80 – 2000 g/m2
Độ dày tối đa 4 mm
Link:
https://www.heidelberg.com/global/en/products/postpress/die_cutting/prom
atrix_106_cs/promatrix_106_cs.jsp
Bảng 2.8: Bảng thông số máy cấn/bế Promatrix 106 CS

2.5.2. Quy trình làm khuôn bế:


- Để làm 1 khuôn bế thì cần xác định các thông số sản phẩm để chọn loại dao
cấn, chỉ bế và dao bế sao cho phù hợp. Dưới đây là bảng thông số chọn dao và
chỉ bế:

Định lượng Độ dày giấy Độ cao dao Độ dày dao Chỉ bế


giấy (g/m2) (mm) (mm) (pt)
150 0,15 23,5 2 0,3 x 0,1
175 0,2 23,5 2 0,3 x 0,1
200 0,25 23,5 2 0,3 x 1,2
225 0,3 23,5 2 0,3 x 1,2
250 0,35 23,5 2 0,4 x 1,3
275 0,4 23,5 2 0,4 x 1,3
300 0,45 23,4 2 0,4 x 1,5
335 0,5 23,4 2 0,4 x 1,5
365 0,55 23,3 2 0,5 x 1,5

16
400 0,6 23,3 2 0,5 x 1,5
435 0,65 23,2 3 0,6 x 1,7
465 0,7 23 3 0,6 x 1,7
500 0,75 23 3 0,6 x 2,1
Link: http://maysanxuatbaobi.com/site/chi-be-hop-giay-cac-loai/chi-be-hop-
giay-cac-loai-p164019.html#.WzcsWdIzbIU
Bảng 2.9: Bảng thông số chọn dao và chỉ bế

Dựa vào bản số liệu trên và thông số sản phẩm là (giấy ivory định lượng
300g/m2 và độ dày giấy 0,45 mm) nên ta chọn dao cấn có độ cao là 23,4 mm
có độ rộng là 2pt và chỉ bế là 0,4 x 1,5. Còn dao bế thì có độ cao bằng chiều
cao dao cấn cộng với độ dày giấy nên ta chọn dao bế có chiều cao là 23,85
mm.

*Quy trình làm khuôn bế:

Layout khuôn
bế

Khắc khuôn bế Khuôn bế


bằng laser (đế gỗ)

Uốn dao khuôn Dao bế


bế

Gắn dao đã uốn


lên khuôn bế
K. đạt

Đạt

Khuôn bế
hoàn chỉnh

17
2.5.3. Phương thức thực hiện:
- Yêu cầu đầu vào: Tờ in đã hoàn tất các công đoạn trên và đạt chất lượng tốt

- Cách thực hiện:

+ B1: Lắp khuôn bế

+ B2: Điều chỉnh áp lực

+ B3: Bế thử

+ B4: Điều chỉnh lại áp lực ( nếu cần)

+ B5: Bế sản lượng

2.5.4. Kiểm tra:


Tiêu chí Phương pháp Tần suất Thiết bị Yêu cầu đạt
kiểm tra kiểm tra kiểm tra chuẩn
Bế đúng theo Sắp lại thành 50 tờ/lần Thủ công Bế đúng vị trí và
đúng kích chồng nhỏ và kích thước
thước layout kiểm tra
khuôn bế
Các đường Lấy ngẫu nhiên 1/50 - Thủ công Các đường cấn
cấn một tờ ra kiểm 1/60 tờ rõ ràng
tra
Các đường bế Lấy ngẫu nhiên 1/50 - Thủ công Các đường bế rõ
một tờ ra kiểm 1/60 tờ ràng
tra
Bảng 2.10: Bảng tiêu chí kiểm tra khuôn cấn bế

2.5.5. Các lỗi thường gặp:


Lỗi Đối tượng kiểm tra Nguyên nhân

18
-Đường cấn bị đứt Công đoạn cấn/bế -Gắn nhầm dao hoặc độ
-Bế không chính xác cao của dao không phù
-Đường cấn quá lớn hợp
hoặc không hiện -Chưa tính hoặc tính sai
-Chi tiết có thể bị hỏng độ giãn giấy
khi cấn bế. -Dao bế không bén
hoặc góc dao chưa phù
hợp

2.6.Tính số tờ in:
Số lượng
Số lượng hộp 100.000
Số hộp/tờ in 4
Số tờ in chưa trừ hao 25.000 Tổng số tờ in
Trừ hao 3% 750 25.750
Bảng 2.10: Bảng tính số tờ in

3. ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT:


3.1. Điều kiện in:
Chọn khổ giấy
Chừa nhíp • 5 mm
Chừa lề • 5 mm
Khoảng cách giữa 2 hộp • 3 mm
Khổ giấy Phương án bình Số con % Hao
trên tờ phí
in
600 x 970 4 15.13%

19
Hình 2.2a

650 x 970 4 21,66%

Hình 2.2b

720 x 4 32,74%
1020

Hình 2.2c

 Dựa vào bảng hiệu suất trên, số liệu được lấy từ phần Artios Cad, ta
chọn khổ giấy 600 x 970 mm vì lượng hao phí là thấp nhất
Bảng 3.1: Bảng chọn khổ giấy

- Dựa vào khổ giấy ta vừa chọn là 600x970 mm cũng như số màu cần để in (
8 màu) thì ta có 2 đề xuất. Ta có thể sử dụng máy in 4 màu và in 2 đợt hoặc
chỉ với một máy in 8 màu cho 1 lần in. Nhưng trong trường hợp này em sẽ
20
chọn máy in 8 màu cho 1 lần in để tiết kiệm thời gian và tránh các trường hợp
bị lỗi về chồng màu.

Với máy in speedmaster SX 102 thì nó concó tích hợp đơn vị tráng phủ inline
với hệ thống soáy khô bằng UV, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.

Thông số máy in Speedmaster SX 102


Thông số kỹ thuật Lý do chọn máy
Loại máy • Máy in Offset tờ rời 1. Thích hợp cho
Tốc độ in • 14,000 tờ/h việc in hộp.
Khổ bản tối đa • 790x1030 mm 2. Tốc độ in nhanh.

Khổ giấy • -Max: 720 x 1020 mm 3. Có nhiều đơn vị

• -Min: 400 x 480 mm in phù hợp với màu


sắc hộp cần in.
Khổ in tối đa • 700 x 1020 mm
4. Có đơn vị tráng
Khoảng chừa nhíp • 10 – 12 mm
phủ giúp rút ngắn
Độ dày bản kẽm • 0.2 – 0.3
thời gian hoàn
Số đơn vị in • 8 màu + 1 đơn vị tráng
thành đơn hàng.
phủ
Khổ tráng phủ tối • 710 x 1020 mm
đa
Bảng 3.2: Thông số máy in Speedmaster SX 102

3.2. Điều kiện thành phẩm:


Do đã liệt kê các thiết bị dung để ép nhũ, dập nối và cấn/bế ở phần layout nên
ở đây ta sẽ không liệt kê lại và chỉ liệt kê thêm thiết bị cần thiết là máy gấp
dán hộp:

Máy gấp dán hộp Ambition 50 Folder Gluer


Thông số kỹ thuật Lý do chọn máy
Khổ gấp (C x E x L) • C: 126 - 500 mm

21
• E: 60 - 800 mm Máy phù hợp với
• L: 60 - 235 việc gấp hộp

Độ dày giấy tối đa • 12 mm


Định lượng tối đa •
800 g/m2
Tốc độ gấp • 20 – 300 m/phút
Bảng 3.3: Thông số máy gấp dán hộp Ambition 50 Folder Gluer

3.3. Điều kiện chế bản:


Máy ghi bản: Suprasetter A106
Thông số kỹ thuật
Khổ bản • Tối đa: 930 x 1060 mm
• Tối thiếu: 370 x 323 mm
Độ dày bản • 0.15-0.35 mm
Tốc độ ghi • 18 bản/giờ
Điều kiện in • Nhiệt độ vận hành là: 17-300C
• Độ ẩm: 40-70%
Bảng 3.4: Thông số máy ghi Suprasetter A106

Máy hiện: T-HDE 860 Plate Processor


Thông số kỹ thuật
-Chiều rộng kẽm tối đa • 860
-Chiều dài kẽm tối đa • Không giới hạn
-Tộc độ xử lý kẽm • 0.5-2.5m/phút
-Cung cấp nước • 15-87 psi
Bảng 3.5: Thông số máy hiện T-HDE 860 Plate Processor

3.4. Vật tư:


Giấy

22
Thông số kỹ thuật
-Công ty cung cấp • Công Ty TNHH MTV Giấy Thanh Tiền
-Loại giấy • Bristol
-Định lượng • 300 g/m2
-Độ dày giấy • 0.45 mm
-Kích thước • 600 x 970 mm
Bảng 3.6: Bảng thông số giấy

Kẽm: Electra XD Thermal Plate


Thông số kỹ thuật
-Công ty cung cấp • Kodak
-Loại kẽm • Kẽm nhiệt (có thể nướng bản để tăng độ bền
bản kẽm, chịu được các hóa chất như mực in
UV, hóa chất rửa kẽm)
-Độ nhạy sáng • 800 – 850 nm
-Độ phân giải • Tram AM: 450 lpi
• Tram FM: 10-micron stochastic
-Độ bền • Chưa nướng : 350,000 lần
• Đã nướng : 1,000,000 lần
-Năng lượng yêu cầu • 90 – 130 J/cm2 + hệ thống hóa học Kodak 400
xLo
Bảng 3.7: Bảng thông số kẽm

23
4. QUY TRÌNH SẢN XUẤT:

File khách hàng

Thiết kế cấu trúc Thiết kế bề mặt

Biên dịch PDF Kiểm tra,


File
CFF2 chỉnh sửa

Bình trang

Sơ đồ bình Layout
cấn/bế

Layout Layout Layout


dập nỗi ép nhũ RIP
tráng
phủ
Khuôn
Ghi bản cấn/bế
Khuôn
Khuôn Khuôn
dập nỗi
ép nhũ tráng phủ
Hiện bản

Khuôn In
Tráng phủ UV
từng phần
(inline) In

Tờ in

Ép nhũ Cấn/bế, bế thục Gấp, dán hộp

Hộp hoàn
Dập chìm nổi
24
chỉnh
5. Thiết lâp quy trình quản lý chất lượng thành phẩm và kiểm tra:
5.1. Quy trình quản lý chất lượng sản phẩm:

Khuôn Tráng phủ UV


tráng phủ từng phần
Kiểm tra chất lượng, K. đạt
Loại bỏ
Đạt vị trí tráng phủ

Tờ in hoàn chỉnh
Kiểm tra tờ in trước khi
đưa vào thành phẩm
Khuôn Ép nhũ
ép nhũ
Kiểm tra chất K. đạt
Loại bỏ
Đạt lượng, vị trí ép
nhũ
Khuôn
Dập nỗi
dập nỗi
Kiểm tra vị trí, độ K. đạt
Loại bỏ
Đạt cao chỗ dập nỗi

Cấn/bế, bế thục

Kiểm tra vị trí đường K. đạt


Loại bỏ
Đạt cấn/bế, vị trí bế thục

Gấp, dán hộp

K. đạt
Kiểm tra vị trí, độ Loại bỏ
Đạt cao chỗ dập nỗi

Đóng thùng
K. đạt
Kiểm tra số lượng Loại bỏ
Đạt

Giao hàng

25
Quá trình thành phẩm bao gồm nhiều công đoạn và chất lượng của mỗi công
đoạn ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng gia công của các công đoạn sau, cũng
như chất lượng sản phẩm cuối cùng. Vì vậy sau mỗi công đoạn gia công cần
kiểm tra kỹ càng tránh các trường gây khó khăn cho các công đoạn còn lại.

5.2. Tiêu chí, cách thức và yêu cầu khi kiểm tra:

Tiêu chí Cách thức kiểm Tần Thiết bị kiểm Yêu cầu đạt
tra suất tra chuẩn
Số lượng tờ Chia chồng tờ in 100 tờ Thủ công Đủ số lượng tờ
in thành nhiều /chồng in theo như
chồng nhỏ nhỏ tính và trừ hao
Chất lượng Kiểm tra và loại Thủ công Tờ in phải
tờ in (dơ, bỏ các tờ không được đảm bảo
giấy trắng, đạt chất lượng
nhăn, gấp
góc,…)
Chồng màu Cứ một số lượng 1/50 – Kiểm tra thủ Không có sự
tờ in nhất định 1/60 tờ công bằng kính sai lệch về
sẽ lấy ngẫu soi tram. chồng màu quá
nhiên một tờ để sự cho phép
kiểm tra
Chi tiết, nội Cứ một số lượng 1/50 – Kiểm tra thủ Các tờ in phải
dung in tờ in nhất định 1/60 tờ công bằng kình đầy đủ chi tiết,
(hình ảnh, sẽ lấy ngẫu soi tram nội dung in
chữ) nhiên một tờ để
kiểm tra
Sự sai lệch Lấy một xấp tờ 50-60 Thủ công Các tờ in có sự
màu giữa in, xòe 4 góc tờ/lượt sai lệch màu
các tờ in cần bị loại bỏ.

26
kiểm tra màu sắc
giữa các tờ in.

Bon cấn bế, Từ khoảng 25- 25-30 Thủ công Tờ in phải có


chồng màu 30 tờ mỗi lượt tờ/lượt đầy đủ các bon
kiểm tra cho đến chồng màu
hết
Bảng 5.1.Bảng tiêu chí kiểm tra chất lượng thành phẩm

27
Tài Liệu Tham Khảo

- https://www.heidelberg.com/global/en/index.jsp
- https://www.bobst.com/eren/
- https://www.kodak.com/uploadedFiles/Graphics/Products/Digital_Offs
et_Plates/Plateline_Equipment/T
HDE_Specs_EAMER_Feb2014_LR.pdf
- http://www.giayinthanhhuyen.com/bao-gia-giay-in-offsetthanh-huyen-
01092017
- https://www.kodak.com/US/en/print/Product/Product_Specs/?contentId
=13731&TaxId=4294969959

28

You might also like