Professional Documents
Culture Documents
TRÌNH
TIÊU CHÍ NỘI DUNG BỐ CỤC TỔNG
BÀY
ĐIỂM
NHẬN XÉT
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Ký tên
2
Mục Lục
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM: ........................................................................ 5
2. LAYOUT: .................................................................................................... 7
2.1. Layout kích thước: ................................................................................ 7
2.2. Layout tráng phủ từng phần: .............................................................. 8
2.2.1. Thiết bị: ............................................................................................. 8
2.2.2. Quy trình làm khuôn tráng phủ từng phần: ...................................... 8
2.2.3. Phương thức thực hiện: ..................................................................... 9
2.2.4. Cách kiểm tra: ................................................................................... 9
2.2.5. Các lỗi thường gặp: ......................................................................... 10
2.3. Layout ép nhũ: .................................................................................... 10
2.3.1. Thiết bị: ........................................................................................... 10
2.3.2. Quy trình làm khuôn ép nhũ: .......................................................... 11
2.3.3. Phương thức thực hiện: ................................................................... 12
2.3.4. Kiểm tra: ......................................................................................... 12
2.3.5. Các lỗi thường gặp: ......................................................................... 13
2.4. Layout dập nỗi: ................................................................................... 14
2.4.1 Thiết bị: ............................................................................................ 14
2.4.2 Quy trình làm khuôn dập nỗi: .......................................................... 14
2.4.3. Phương thức thực hiện: ................................................................... 14
2.4.4. Kiểm tra: ......................................................................................... 15
2.4.5. Các lỗi thường gặp: ......................................................................... 15
2.5.Layout khuôn bế: ................................................................................. 15
2.5.1.Thiết bị: ............................................................................................ 16
2.5.2. Quy trình làm khuôn bế: ................................................................. 16
2.5.3. Phương thức thực hiện: ................................................................... 18
2.5.4. Kiểm tra: ......................................................................................... 18
2.5.5. Các lỗi thường gặp: ......................................................................... 18
2.6.Tính số tờ in:......................................................................................... 19
3. ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT: ......................................................................... 19
3.1. Điều kiện in:......................................................................................... 19
3
3.2. Điều kiện thành phẩm: ....................................................................... 21
3.3. Điều kiện chế bản: ............................................................................... 22
3.4. Vật tư: .................................................................................................. 22
4. QUY TRÌNH SẢN XUẤT: ....................................................................... 24
5. Thiết lâp quy trình quản lý chất lượng thành phẩm và kiểm tra: ....... 25
5.1. Quy trình quản lý chất lượng sản phẩm: ......................................... 25
Tài Liệu Tham Khảo..................................................................................... 28
4
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Loại sản phẩm: Bao bì hộp giấy
5
Đục cửa sổ Có cửa sổ Nhưng không miếng nhựa
hay màng che, không cần sử
dụng khuôn kéo lụa keo
Dập chìm nỗi Dập nỗi Vị trí: Ở tất cả các chữ
Vibigaba
Hướng sớ giấy Song song với chiều
đứng của hộp
Bảng 1.1: Bảng thông số sản phẩm
6
2. LAYOUT:
2.1. Layout kích thước:
Chú thích:
7
2.2. Layout tráng phủ từng phần:
Chú thích:
- Khung hình xanh có ngôi sao bên trong chỉ là hình ảnh minh họa 2 hạt gạo
được tráng phủ trên layout.
K. đạt
Đạt
8
Việc kiểm tra khuôn sau khi khắc là việc cần phải làm, tránh các trường hợp
các chi tiết không rõ ràng, không bị thừa hay mất chi tiết. Nếu khuôn không
đạt yêu cầu thì phải kiểm tra lại layout và thực hiện việc khắc laser lại một lần
nữa
9
2.2.5. Các lỗi thường gặp:
Khi thực hiện tráng phủ inline cần tránh các lỗi sau đây:
10
Khổ dập nỗi • Max: 702 x 1020 mm
Nhiệt độ ép • 20 – 160 độ C
Số cuộn nhũ có thể gắn • 6
Khổ cuộn nhũ • 25 - 1020
Tốc độ • 8000 tờ/h
https://www.bobst.com/vnen/products/hot-foil-stamping/hot-foil-
stampers/specifications/machine/expertfoil-104-fr/#.WzbiONIzbIU
Bảng 2.3: Bảng thông số máy ép nhũ Expertfoil 104 FR
Layout ép nhũ
Định vị
Khắc CNC
Rửa
K. đạt
Đạt
Khuôn ép nhũ
hoàn chỉnh
11
*Tiêu chí đánh giá khuôn ép nhũ đạt chuẩn:
- Khuôn đầy đủ chi tiết, không bị trầy sướt hay mất chi tiết
12
thành từng xấp
nhỏ và kiểm tra
Sau khi ép Chia nhỏ 50-60 Thủ công Sau khi ép nhũ
bề mặt có chồng tờ in tờ/lượt bề mặt phải đẹp
xuất hiện thành từng xấp và không mất
trầy sước, nhỏ và kiểm tra chi tiết
thiếu nhũ,...
Bảng 2.4. Bảng tiêu chí kiểm tra khuôn ép nhũ
13
2.4. Layout dập nỗi:
+ B1: Tháo khuôn ép nhũ trên trục ép và gắn khuôn dập nỗi vào
14
+B4: Dập nổi sản lượng
15
Hình 2.5: Layout khuôn bế
2.5.1.Thiết bị:
Dựa vào khổ hộp thì ta có thể sử dụng máy cắn/bế Promatrix 106 CS
Thông số:
16
400 0,6 23,3 2 0,5 x 1,5
435 0,65 23,2 3 0,6 x 1,7
465 0,7 23 3 0,6 x 1,7
500 0,75 23 3 0,6 x 2,1
Link: http://maysanxuatbaobi.com/site/chi-be-hop-giay-cac-loai/chi-be-hop-
giay-cac-loai-p164019.html#.WzcsWdIzbIU
Bảng 2.9: Bảng thông số chọn dao và chỉ bế
Dựa vào bản số liệu trên và thông số sản phẩm là (giấy ivory định lượng
300g/m2 và độ dày giấy 0,45 mm) nên ta chọn dao cấn có độ cao là 23,4 mm
có độ rộng là 2pt và chỉ bế là 0,4 x 1,5. Còn dao bế thì có độ cao bằng chiều
cao dao cấn cộng với độ dày giấy nên ta chọn dao bế có chiều cao là 23,85
mm.
Layout khuôn
bế
Đạt
Khuôn bế
hoàn chỉnh
17
2.5.3. Phương thức thực hiện:
- Yêu cầu đầu vào: Tờ in đã hoàn tất các công đoạn trên và đạt chất lượng tốt
+ B3: Bế thử
18
-Đường cấn bị đứt Công đoạn cấn/bế -Gắn nhầm dao hoặc độ
-Bế không chính xác cao của dao không phù
-Đường cấn quá lớn hợp
hoặc không hiện -Chưa tính hoặc tính sai
-Chi tiết có thể bị hỏng độ giãn giấy
khi cấn bế. -Dao bế không bén
hoặc góc dao chưa phù
hợp
2.6.Tính số tờ in:
Số lượng
Số lượng hộp 100.000
Số hộp/tờ in 4
Số tờ in chưa trừ hao 25.000 Tổng số tờ in
Trừ hao 3% 750 25.750
Bảng 2.10: Bảng tính số tờ in
19
Hình 2.2a
Hình 2.2b
720 x 4 32,74%
1020
Hình 2.2c
Dựa vào bảng hiệu suất trên, số liệu được lấy từ phần Artios Cad, ta
chọn khổ giấy 600 x 970 mm vì lượng hao phí là thấp nhất
Bảng 3.1: Bảng chọn khổ giấy
- Dựa vào khổ giấy ta vừa chọn là 600x970 mm cũng như số màu cần để in (
8 màu) thì ta có 2 đề xuất. Ta có thể sử dụng máy in 4 màu và in 2 đợt hoặc
chỉ với một máy in 8 màu cho 1 lần in. Nhưng trong trường hợp này em sẽ
20
chọn máy in 8 màu cho 1 lần in để tiết kiệm thời gian và tránh các trường hợp
bị lỗi về chồng màu.
Với máy in speedmaster SX 102 thì nó concó tích hợp đơn vị tráng phủ inline
với hệ thống soáy khô bằng UV, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
21
• E: 60 - 800 mm Máy phù hợp với
• L: 60 - 235 việc gấp hộp
22
Thông số kỹ thuật
-Công ty cung cấp • Công Ty TNHH MTV Giấy Thanh Tiền
-Loại giấy • Bristol
-Định lượng • 300 g/m2
-Độ dày giấy • 0.45 mm
-Kích thước • 600 x 970 mm
Bảng 3.6: Bảng thông số giấy
23
4. QUY TRÌNH SẢN XUẤT:
Bình trang
Sơ đồ bình Layout
cấn/bế
Khuôn In
Tráng phủ UV
từng phần
(inline) In
Tờ in
Hộp hoàn
Dập chìm nổi
24
chỉnh
5. Thiết lâp quy trình quản lý chất lượng thành phẩm và kiểm tra:
5.1. Quy trình quản lý chất lượng sản phẩm:
Tờ in hoàn chỉnh
Kiểm tra tờ in trước khi
đưa vào thành phẩm
Khuôn Ép nhũ
ép nhũ
Kiểm tra chất K. đạt
Loại bỏ
Đạt lượng, vị trí ép
nhũ
Khuôn
Dập nỗi
dập nỗi
Kiểm tra vị trí, độ K. đạt
Loại bỏ
Đạt cao chỗ dập nỗi
Cấn/bế, bế thục
K. đạt
Kiểm tra vị trí, độ Loại bỏ
Đạt cao chỗ dập nỗi
Đóng thùng
K. đạt
Kiểm tra số lượng Loại bỏ
Đạt
Giao hàng
25
Quá trình thành phẩm bao gồm nhiều công đoạn và chất lượng của mỗi công
đoạn ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng gia công của các công đoạn sau, cũng
như chất lượng sản phẩm cuối cùng. Vì vậy sau mỗi công đoạn gia công cần
kiểm tra kỹ càng tránh các trường gây khó khăn cho các công đoạn còn lại.
5.2. Tiêu chí, cách thức và yêu cầu khi kiểm tra:
Tiêu chí Cách thức kiểm Tần Thiết bị kiểm Yêu cầu đạt
tra suất tra chuẩn
Số lượng tờ Chia chồng tờ in 100 tờ Thủ công Đủ số lượng tờ
in thành nhiều /chồng in theo như
chồng nhỏ nhỏ tính và trừ hao
Chất lượng Kiểm tra và loại Thủ công Tờ in phải
tờ in (dơ, bỏ các tờ không được đảm bảo
giấy trắng, đạt chất lượng
nhăn, gấp
góc,…)
Chồng màu Cứ một số lượng 1/50 – Kiểm tra thủ Không có sự
tờ in nhất định 1/60 tờ công bằng kính sai lệch về
sẽ lấy ngẫu soi tram. chồng màu quá
nhiên một tờ để sự cho phép
kiểm tra
Chi tiết, nội Cứ một số lượng 1/50 – Kiểm tra thủ Các tờ in phải
dung in tờ in nhất định 1/60 tờ công bằng kình đầy đủ chi tiết,
(hình ảnh, sẽ lấy ngẫu soi tram nội dung in
chữ) nhiên một tờ để
kiểm tra
Sự sai lệch Lấy một xấp tờ 50-60 Thủ công Các tờ in có sự
màu giữa in, xòe 4 góc tờ/lượt sai lệch màu
các tờ in cần bị loại bỏ.
26
kiểm tra màu sắc
giữa các tờ in.
27
Tài Liệu Tham Khảo
- https://www.heidelberg.com/global/en/index.jsp
- https://www.bobst.com/eren/
- https://www.kodak.com/uploadedFiles/Graphics/Products/Digital_Offs
et_Plates/Plateline_Equipment/T
HDE_Specs_EAMER_Feb2014_LR.pdf
- http://www.giayinthanhhuyen.com/bao-gia-giay-in-offsetthanh-huyen-
01092017
- https://www.kodak.com/US/en/print/Product/Product_Specs/?contentId
=13731&TaxId=4294969959
28