Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐAO TẠO CHẤT LƯƠNG CAO
NGÀNH CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT IN
ĐỒ ÁN CHẾ BẢN
ĐỀ TÀI: SẢN PHẨM BAO BÌ HỘP GIẤY, TẠP CHÍ VÀ NHÃN
SVTH: MSSV:
VÕ THỊ HÀ MY 19158055
NGUYỄN PHAN HÀ PHƯƠNG 19158003
LÂM TRẦN VỸ 19158098
LỚP: 19158CL_TP
GVHD: ThS. LÊ CÔNG DANH
ĐỒ ÁN CHẾ BẢN
ĐỀ TÀI: SẢN PHẨM BAO BÌ HỘP GIẤY, TẠP CHÍ VÀ NHÃN
SVTH: MSSV:
VÕ THỊ HÀ MY 19158055
NGUYỄN PHAN HÀ PHƯƠNG 19158003
LÂM TRẦN VỸ 19158098
LỚP: 19158CL_TP
GVHD: ThS. LÊ CÔNG DANH
Công năng sử dụng - Vật chứa bên trong: Lọ nhựa hình trụ chiều cao
115mm đường kính 60mm
- Thời gian sử dụng: 3 năm
- Mục đích sử dụng: Chứa hộp dầu cá chứa 100
viên, bảo vệ sản phẩm bên trong khỏi những tác
động ngoại lực, thể hiện thông tin sản phẩm,
hướng dẫn sử dụng, thông tin về nhà sản xuất,
ngày sản xuất và hạn sử dụng.
2. Nhãn:
Đặc điểm Thông số
Tên sản phẩm Racer SL:
Công năng sử dụng Mục đích: Nhận diện sản phẩm và thành phần
bên trong sản phẩm, mang lại tính thẩm mỹ
Thời gian sử dụng: 3-5 năm
Khổ thành phẩm (mm) 70x115
Khổ cuộn in (mm) 444x440
Số màu in (màu) 5 màu: cam PANTONE 1585 C,C,M,Y,K
Tầng số trame 150 (dpi)
Số mặt in (mặt) 1
Số khuôn in (khuôn) 5
Vật liệu in Decal giấy
- Độ dày: 0.05
- Độ trắng: 75%
Phương pháp in In flexo cuộn
Gia công sau in Bế demi
Số lượng in (nhãn) 50000
Số con trên 1 khuôn 15 con
Mực in Tên mực: Vio - Flex
Thành phần chính:
- Bột màu : Hữu cơ/ Vô cơ
- Nhựa : Acrylate
- Phụ gia : Wax tổng hợp
- Dung môi : Monomer
- Độ mịn: ≤ 10 µm.
- Độ nhớt: đo bằng máy Brookfield RV
DV III Ultra ở điều kiện: 10rpm, 25oC
- Mực in flexo hệ UV (Ultraviolet)
- In trên các loại vật liệu: giấy, tấm PVC,
PP, PE, PS, ABS, màng mạ kim loại
http://khangvietinks.com.vn/san-pham/muc-
in-flexo/
3. Tạp chí:
https://lenovopress.com/lp003
9-system-x3650-m4-e5-2600
9 Máy ghi bản flexo CDI Spark - Loại laser: class 1 Ghi bản 1
4260 - Độ phân giải ghi: 2000-
2540 (dpi)
- Độ phân giải in tối đa
tái tạo: 250 (lpi)
- Khoảng phục chế: 1-
99%
https://www.cgsthaisolution.c - Kích thước sleeve tối
om/product/51007-44288/cdi- đa: 1067x524 (mm)
spark-4260
10 Máy hiện DuPont™ Cyrel® - Chiều rộng sleeve tối Hiện bản 1
FAST 1001 TD đa: 914 mm
- Chiều rộng tối thiểu:
254 mm
- Chiều dài tối đa:
1219mm
- Độ dày: 1.14–2.84 mm
https://www.dupont.mx/conte
nt/dam/dupont/latam/mx/es/cy
rel/public/documents/EDS-
NA0043-
EN_Cyrel_FAST_1001TD-
i.pdf
11 Máy Cắt Mẫu Giấy - Khoảng cắt hiệu quả: Cắt mẫu 1
DCH301209 1200 x 900 mm hộp
- Độ dày cắt lớn nhất:
0.5 – 2 mm
- Độ chính xác cắt: ≤ 0.1
mm
https://komvietnam.com/may-
cat-mau-giay-dch301209/
12 Máy đo độ bóng vật liệu - Độ phân giải: 0.1 GU Đo độ 1
Elcometer 406L Glossmeter - Dung sai: +- 0.5 GU bóng vật
- Phạm vi đo: 0-1 GU liệu
for 60° 0 - 2 GU for
20°
http://www.denpin.com.vn/san
-pham/May-Do-Son-
Elcometer-148/Elcometer-
406-L-257.html
2. Nhãn:
2.1. Sơ đồ quy trình sản xuất:
2.2. Bảng vẽ thiết kế:
3. Tạp chí:
3.1. Sơ đồ quy trình sản xuất:
3.2. Bảng vẽ sơ đồ bình:
Khổ bản Khổ giấy Khổ in
1030x790 mm Bìa: 1090x790 mm Bìa: 900x590 mm
Ruột: 1090x790 mm Ruột: 890x590 mm
16 trang đầu
8 trang cuối (lẻ)
3.3. Thông tin kiểm tra sản phẩm:
*Tạp chí:
IV. QUI TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG:
1. Sơ đồ qui trình kiểm soát chất lượng chế bản:
1.1. Hộp giấy:
1.2. Nhãn:
1.3. Tạp chí:
2. Tiêu chí kiểm soát chất lượng ở mỗi công đoạn của 3 sản phẩm:
2.1. Hộp giấy:ICC:
STT Công Tiêu chí kiểm tra Công cụ, thiết
đoạn bị kiểm tra
1 Thiết -Đúng khổ thành phẩm: 70x70x140 Kiểm tra bằng
kế mm phần mềm
cấu -Đúng khổ trải: 275 x 295 mm Artios Cad.
trúc - Hướng sớ giấy: cùng chiều cạnh Định lượng
dài kiểm tra bằng
-Đủ các đường cắt, cấn, bế, bleed và cân điện tử.
đúng vị trí Kiểm tra bằng
-Có bù trừ độ dày giấy(0,5mm) cho Acrobat
thành phẩm
-Dựng được 3D trên phần mềm
CAD thành một hộp hoàn chỉnh
2 Thiết Chữ: Kiểm tra bằng
kế đồ - Đúng chính tả mắt
họa - Đúng font Kiểm tra bằng
- Đúng kích thước chữ, kích thước Acrobat
nhỏ nhất: 5pt (trừ một số vị trí có Kiểm tra bằng
size nhỏ hơn 5pt là ý đồ của khách Ai
hàng)
Hình pitmap:
- Hình scan phải rõ từng chi tiết của
sản phẩm
- Hình bitmap phải có độ phân giải
từ 300 ppi trở lên
- Độ phân giải: ≥ 300ppi
- Hệ màu: CMYK
- Số màu : CMYK+PANTONE 2767
C
-ICC: PSOCoated_V3 Laminate
Hình vector:
- Vẽ lại đúng với bài mẫu
- Mã barcode quét được
Sau dàn trang:
- Quản lý layer rõ ràng
- Embed hình bitmap
- Chữ create outline
- Bố cục đúng với bài mẫu
- Chừa bleed 3 mm ở những vùng có
nền màu hoặc hình ảnh nằm sát mép
cắt.
3 Kiểm -Khổ trimbox: 279 x 253(mm) Kiểm tra bằng
tra -Có chừa bleed ở những vùng cần Acrobat
file thiết ( 3mm)
PDF -Số màu in: 6 màu (CMYK và
PANTONE)
-Độ phân giải hình ảnh bitmap
≥300ppi
-TAC: 280-300%
-Chữ: đã được nhúng font hoặc
create outline
-Phiên bản PDF: 1.6
4 Bình - Khổ kẽm: 811x1055 (mm) Kiểm tra bằng
trang - Khổ giấy: 860x650 (mm) Signa
- In 1 mặt, in 6 hộp trên 1 tờ in
- Chừa bleed: 3 (mm)
5 RIP Kiểm tra lại tính liên kết giữa Phần mềm
Device, Output Plant và máy in ảo MetaDimension
6 Ghi - Kiểm tra lại file Tiff B trước khi CTP user
bản ghi (đúng file, đúng bản tách màu, interface
kiểm tra lại bố cục, bon, các phần tử
in)
- Kích thước bản: 810x1055 (mm).
- Máy ghi đã được bật, máy nén khí
đã được cấp khí đầy đủ, máy trong
trạng thái sẵn sàng hoạt động.
- Kẽm sạch, không cong vênh biến
dạng, không bị bắt sáng, không bị
trầy xướt
7 Hiện - Bản không bị biến dạng, móp -Kiểm tra bằng
bản - Bản in được ghi đúng điều kiện mắt
được thiết lập -Kiểm tra trên
- Bản in được hiện sạch thang Plate
- Đúng độ phân giải, góc xoay tram, control
loại tram -Dung dịch
- Bản không bị mất chi tiết, còn đủ acetol
các bon, mark -Kiểm tra bằng
- Dùng máy kiểm tra bản kẽm để máy đo bản
kiểm tra lại tổng thể bản kẽm đã đạt Techkon
yêu cầu hay chưa, thời gian hiện đã
đủ chưa
2.2. Nhãn:
- Điều kiện in
• Phương pháp in: In flexo cuộn
• Độ phân giải in: 150 lpi
• Vật liệu: Giấy phủ Decal
• Số màu in: C,M,Y,K
STT Công Tiêu chí kiểm tra Công cụ kiểm tra
đoạn
1 Thiết - Khổ trải: 70x115 mm - Phần mềm Illustrator
kế cấu - Có chừa bleed: 3mm - Kiểm tra bằng mắt,
trúc - Đảm bảo đúng cấu trúc so với thuộc tính của mẫu
mẫu thiết kế trong
Illustrator
2 Thiết Chữ: - Kiểm tra bằng mắt, dò
kế đồ - Font chữ giống font bài mẫu với bài mẫu
họa - Không sai lỗi chính tả - Preflight trong Acrobat
Hình bitmap:
- Độ phân giải tối thiểu 300 ppi - Phần mềm Photoshop
- Đúng kích thước, thu phóng - Preflight trong Acrobat
đúng tỉ lệ
- Hệ màu: CMYK
Dàn trang: - Kiểm tra bằng mắt
- Chữ, hình ảnh bitmap phải đúng thông qua file thiết kế
vị trí so với mẫu
- Các layer thiết kế cần được sắp
xếp theo nhóm để tiện quản lý
5 Kiểm - Chữ: phải được convert - Tất cả đều kiểm tra
tra file - Khổ thành phẩm: 70x115 mm bằng công cụ
PDF - Có chừa bleed 3mm Preflight trong
- Số màu in: CMYK Acrobat
- Độ phân giải hình ảnh: 300 ppi
- TAC: 300%
- Trimbox: 70x115 mm
- Phiên bản PDF: 1.6 (Acrobat
7)
6 Bình - Kích thước khổ giấy: 390 x - Kiểm tra qua phần
trang 650 mm mềm Illustrator
- Số con bình: 24 con/ tờ in - Kiểm tra bằng mắt
- Cách bình phải tối ưu diện tích thông qua Press Sheet
giấy
- Kiểu in: 2 mặt
7 RIP - Kiểm tra lại tính liên kết giữa - Kiểm tra thông qua
Device, Output Plant và máy Network
in ảo (phải liên kết với nhau)
- Tần số Tram: 150 lpi
8 Ghi - Kiểm tra file Tiff-B trước khi - Kiểm tra bằng mắt
bản ghi: đúng file, đúng bản tách thông qua fileTiff-B
màu, kiểm tra lại bố cục, bon,
các phần tử in - Kiểm tra bằng mắt
- Bản kẽm phải sạch, không - Xem trạng thái máy
cong vênh biến dạng, không
trầy xước, không bị bắt sáng
- Máy ghi trong trạng thái sẵn
sàng hoạt động
9 Hiện - Bản in không bị biến dạng, - Kiểm tra bằng mắt
bản móp méo - Kiểm tra trên thang
- Bản in được ghi đúng với Plate Control
điều kiện được thiết lập - Dung dịch Aceton
- Bản in được hiện sạch
- Đúng độ phân giải, góc
xoay tram, loại trame
- Dùng máy kiểm tra bản
kẽm để kiểm tra lại tổng thể
bản kẽm đã đạt yêu cầu hay
chưa, thời gian hiện đã đủ
chưa