You are on page 1of 51

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐAO TẠO CHẤT LƯƠNG CAO
NGÀNH CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT IN

ĐỒ ÁN CHẾ BẢN
ĐỀ TÀI: SẢN PHẨM BAO BÌ HỘP GIẤY, TẠP CHÍ VÀ NHÃN

SVTH: MSSV:
VÕ THỊ HÀ MY 19158055
NGUYỄN PHAN HÀ PHƯƠNG 19158003
LÂM TRẦN VỸ 19158098

LỚP: 19158CL_TP
GVHD: ThS. LÊ CÔNG DANH

TP.THỦ ĐỨC, năm 2021


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐAO TẠO CHẤT LƯƠNG CAO

ĐỒ ÁN CHẾ BẢN
ĐỀ TÀI: SẢN PHẨM BAO BÌ HỘP GIẤY, TẠP CHÍ VÀ NHÃN

SVTH: MSSV:
VÕ THỊ HÀ MY 19158055
NGUYỄN PHAN HÀ PHƯƠNG 19158003
LÂM TRẦN VỸ 19158098

LỚP: 19158CL_TP
GVHD: ThS. LÊ CÔNG DANH

TP.THỦ ĐỨC, năm 2021


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU:................................................................................................. 6
I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM:..................................................................... 6
1. Hộp ....................................................................................................... 6
2. Nhãn: ................................................................................................... 8
3. Tạp chí: ................................................................................................ 9
II. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN THIẾT BỊ, CÔNG CỤ: ......................... 11
1. Phần mềm: ............................................................................................. 11
III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT:.................................................................. 18
1. Hộp giấy: ........................................................................................... 18
1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất: ............................................................. 18
1.2. Bảng vẽ cấu trúc: ......................................................................... 19
1.3. Bảng vẽ thiết kế: ........................................................................... 20
1.4. Bảng vẽ sơ đồ bình: ...................................................................... 24
1.5. Thông tin kiểm tra sản phẩm: ...................................................... 25
2. Nhãn: ................................................................................................. 25
2.1. Sơ đồ quy trình sản xuất: ............................................................. 26
2.2. Bảng vẽ thiết kế: ........................................................................... 28
2.3. Bảng vẽ sơ đồ bình: ...................................................................... 28
2.4. Thông tin kiểm tra sản phẩm: ...................................................... 29
3. Tạp chí: .............................................................................................. 29
3.1. Sơ đồ quy trình sản xuất: ............................................................. 29
3.2. Bảng vẽ sơ đồ bình: ...................................................................... 31
3.3. Thông tin kiểm tra sản phẩm: ...................................................... 32
4. Bảng vẽ xưởng sản xuất: ................................................................. 32
5. Bảng nhân sự và phân công công việc: ......................................... 33
6. Biểu đồ tính khối lượng công việc: ................................................ 34
IV. QUI TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG:.................................... 36
1. Sơ đồ qui trình kiểm soát chất lượng chế bản: ............................. 36
1.1. Hộp giấy: ...................................................................................... 36
1.2. Nhãn: ............................................................................................ 38
1.3. Tạp chí:......................................................................................... 39
2. Tiêu chí kiểm soát chất lượng ở mỗi công đoạn của 3 sản phẩm:
40
2.1. Hộp giấy: ...................................................................................... 40
2.2. Nhãn: ............................................................................................ 42
2.3. Tạp chí:......................................................................................... 44
3. Phiếu sản xuất: .................................................................................. 46
3.1. Hộp giấy: ...................................................................................... 46
3.2. Nhãn: ............................................................................................ 47
3.3. Tạp chí:......................................................................................... 48
KẾT LUẬN: ................................................................................................... 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO: ........................................................................... 51
LỜI MỞ ĐẦU:
Ngày nay nền công nghiệp in ấn ngày càng phát triển đặc biệt về lĩnh
vực bao bì, nhãn hàng. Để cho ra một sản phẩm chất lượng thì không thể bỏ
qua chế bản. Chế bản là một công đoạn vô cùng quan trọng vì nó có tính
quyết định tới in và thành phẩm, nó bù trừ sai sót cho những công đoạn sau.
Dưới sự hướng dẫn của thầy Lê Công Danh, bài báo cáo nhằm mục đích
khái quát lại những quy trình trong chế bản của ba sản phẩm: hộp, nhãn và
tạp chí.

I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM:


1. Hộp
Đặc điểm Thông số
Tên sản phẩm Nature's Life Ultra Omega 369

Công năng sử dụng - Vật chứa bên trong: Lọ nhựa hình trụ chiều cao
115mm đường kính 60mm
- Thời gian sử dụng: 3 năm
- Mục đích sử dụng: Chứa hộp dầu cá chứa 100
viên, bảo vệ sản phẩm bên trong khỏi những tác
động ngoại lực, thể hiện thông tin sản phẩm,
hướng dẫn sử dụng, thông tin về nhà sản xuất,
ngày sản xuất và hạn sử dụng.

Khổ trải (mm) 275 x 295


Khổ thành phẩm (mm) 70x70x140
Khổ in (mm) 650x860
Số mặt in 1 mặt
Số màu 5 màu: C, M, Y, K, xanh PANTONE 2767 C
Tầng số trame (lpi) 150
Vật liệu in Giấy Ivory
+ Định lượng 300 g/m2
+ Độ dày 0.5 mm
+ Độ bóng 61 GB
+ Độ trắng 75%
Phương pháp in In offset tờ rời
Gia tăng giá trị tờ in Cán màng, tráng phủ UV từng phần, ép nhủ vàng
Gia công sau in Cấn, bế, dán hộp
Số lượng in (hộp) 50000
Số tờ in (tờ) 8334 tờ (6 hộp/tờ)
Số khuôn in (khuôn) 5 khuôn in + 1 khuôn ép nhủ + 1 khuôn tráng phủ
Hướng sớ giấy cạnh dài
Mực in Tên: MỰC BESTACK
- Bestack là mực in offset cao cấp, gốc dầu, cường
độ màu và độ bóng cao, thích hợp cho nhiều loại
giấy và máy in tờ rời khác nhau.
- Màu sắc mạnh, tiết kiệm mực và dễ điều chỉnh
tông màu theo yêu cầu thiết kế và qua đó tạo độ
tương phản cao cho hình ảnh.
- Khả năng chuyển mực rất tốt, đảm bảo chuyển
tải hình ảnh trung thực, tram sắc nét ngay cả với
các khu vực in dày.
- Độ khô trên giấy nhanh, rút ngắn thời gian chờ
sau in, trước khi đưa sản phẩm qua khâu gia công
sau in.
http://www.tinnhan.com.vn/muc-in/muc-in-to-roi/muc-
bestack.html
Máy in - Tên: LITHRONE GX40 advance
- Khổ giấy tối đa: 750x1050 mm
- Vùng in tối đa: 740x1040 mm
- Kích thước bản kẽm: 811x1055 mm
- Tốc độ in tối đa: 18000 tờ/giờ
- Số màu in: 8 màu
https://www.komori.com/en/global/product/press/offset/
advance/lithrone_gx40_advance.html

2. Nhãn:
Đặc điểm Thông số
Tên sản phẩm Racer SL:

Công năng sử dụng Mục đích: Nhận diện sản phẩm và thành phần
bên trong sản phẩm, mang lại tính thẩm mỹ
Thời gian sử dụng: 3-5 năm
Khổ thành phẩm (mm) 70x115
Khổ cuộn in (mm) 444x440
Số màu in (màu) 5 màu: cam PANTONE 1585 C,C,M,Y,K
Tầng số trame 150 (dpi)
Số mặt in (mặt) 1
Số khuôn in (khuôn) 5
Vật liệu in Decal giấy
- Độ dày: 0.05
- Độ trắng: 75%
Phương pháp in In flexo cuộn
Gia công sau in Bế demi
Số lượng in (nhãn) 50000
Số con trên 1 khuôn 15 con
Mực in Tên mực: Vio - Flex
Thành phần chính:
- Bột màu : Hữu cơ/ Vô cơ
- Nhựa : Acrylate
- Phụ gia : Wax tổng hợp
- Dung môi : Monomer
- Độ mịn: ≤ 10 µm.
- Độ nhớt: đo bằng máy Brookfield RV
DV III Ultra ở điều kiện: 10rpm, 25oC
- Mực in flexo hệ UV (Ultraviolet)
- In trên các loại vật liệu: giấy, tấm PVC,
PP, PE, PS, ABS, màng mạ kim loại
http://khangvietinks.com.vn/san-pham/muc-
in-flexo/

Máy in - Tên: Máy in Flexo Master M6


- Tốc độ in tối đa: 200 m / phút
- Đơn vị in: 8 đơn vị in
- Chiều rộng cuộn: 440 mm
- Chiều rộng thực tế: 660 mm
- Đường kính cuộn vật liệu thu: 1000
mm
- Đường kính cuộn vật liệu đầu vào:
1000 mm
- Chu vi trục: 444 mm
https://www.bobst.com/usen/products/inlin
e-flexo-printing/inline-flexo-printing-
presses/overview/machine/master-m6/

3. Tạp chí:

Đặc điểm Thông số


Bìa Ruột
Tên sản phẩm ELLE DECORD:
Công năng sử dụng - Mục đích: cung cấp thông tin mới nhất về xu
hướng kiến trúc, đồ nội thất hiện đại
- Sản phẩm có khả năng chịu tác động khi vận
chuyển đè lên nhau
- Thời gian sử dụng: 3-4 tháng
Khổ thành phẩm (mm) 214x278
Khổ trải (mm) 440x278 214x278
Khổ in (mm) 900x590 890x590
Khổ giấy (mm) 1090x790
Tổng số trang (trang) 204
Gia công sau in Cắt, cấn Cắt, gấp, bắt cuốn, cà gáy dán
keo
Vào bìa, Xén 3 mặt
Số trang 4 200
Số màu in 4 màu: C, M, Y, K
Tầng số trame (lpi) 175 150
Vật liệu in Giấy Couche Gloss Giấy Couche Matt
- Định lượng: - Định lượng: 80 g/m2
120 g/m2 - Độ dày: 0.05mm
- Độ dày: - Độ bóng: 40%
0.1mm - Độ trắng: 85.55%
- Độ bóng:
75%
- Độ trắng:
91.72%
Phương pháp in In offset tờ rời
Tính chất hình ảnh - Hình bitmap, - Hình bitmap, độ phân
độ phân giải giải 300 ppi
300 ppi - Hình vector
Số mặt in (mặt) 2
Số lượng in (cuốn) 50000
Số tờ in (tờ) 25000 (2 bìa/tờ in) 625000 (12 tay 16 trang, 1 tay 8
trang)
Số khuôn in (khuôn) 4 100
Hướng sớ giấy Song song với gáy
Mực in Mực in offset gốc dầu CMYK Druckmeister Natural
Earth 8800 là mực in offset gốc dầu thực vật chất lượng
cao.

- Thích hợp cho máy in nhiều đơn vị màu tốc


độ cao
- Hiệu suất vượt trội, sử dụng lượng bột khô tối
thiểu
- Độ cân bằng mực/ nước ổn định, tương thích
với tất cả các loại dung dịch làm ẩm có hay
không có cồn
- Độ bóng tốt trên bề mặt in phù hợp
- Khả năng kháng chà xước cao
- Có thể được sấy bằng tia hồng ngoại
- Ổn định trên con lăn cao su
Được sản xuất theo tiêu chuẩn màu quốc tế ISO2846 /
ISO12647-2
https://sieuthinganhin.com/muc-in-offset-
druckmeister-8800/

Máy in - Tên: Speedmaster SM-102-4P


- Số đơn vị in: 4 đơn vị in
- Khổ giấy tối đa: 720x1020 (mm)
- Khổ giấy tối thiểu: 280x420 (mm)
- Vùng in tối đa: 700x1020 (mm)
- Tốc độ in: 15000 (từ/giờ)
- Nhíp: 10 (mm)
- Khổ bản kẽm: 790 x 1030 (mm)
- Độ dày giấy: 0.04-0.4 (mm)
https://www.pressxchange.com/en/4-color-
heidelberg-sm-102-4p-year-1997/machine-id/91002/

II. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN THIẾT BỊ, CÔNG CỤ:


1. Phần mềm:
ST
TÊN PHẦN MỀM CHỨC NĂNG
T
Soạn thảo văn bản trong suốt quá trình
1 Microsoft Word 2016
sản xuất
2 Adobe Illustrator CC 2018 Vẽ các thiết kế đồ họa
Phục chế các hình ảnh bitmap, chỉnh sửa
3 Adobe Photoshop CC 2018
hình ảnh
4 Adobe Indesign CC 2018 Dàn trang thiết kế
5 Artios CAD Thiết kế cấu trúc hộp, khuôn cấn bế
6 Prinect Signa Station Bình trang điện tử độc lập với RIP
8 Adobe Acrobat X Pro Kiểm tra và xử lý file DPF
RIP, hỗ trợ cho thiết bị ghi bản CTP với
9 Prinect MetaDimension
các công cụ cần thiết
Meta Shooter/CTP User
10 Điều khiển máy ghi, độc lập với RIP
Interface
Phần mềm in thử, cung cấp profile màu
11 Color Proof Pro
và giả lập điều kiện in
Tách màu cho khuôn in flexo, tram hóa hình
12 RIP – Prinergy Workflow
ảnh cho máy ghi
2. Công cụ, thiết bị:

STT TÊN THIẾT BỊ THÔNG SỐ KỸ CHỨC SỐ


THUẬT NĂNG LƯỢNG
1 - Máy chụp ảnh Canon EOS Chụp ảnh 1
90D - Độ phân giải tối đa: để phục
6960 x 4640 chế ảnh
- Loại cảm biến: cho dàn
CMOS trang
- Tỉ lệ khung hình: 1:1,
4:3, 3:2, 16:9
- Không gian màu:
sRGB, Adobe RGB
https://camerabox.vn/thiet-
bi/canon-may-anh-dslr/canon-
eos-90d.html

2 Máy tính: Dell Inspiron - CPU : Intel, Core i7 Thiết kế 3


N3480 N4I7116W - RAM : 8 GB, DDR4 đồ họa
- Ổ cứng : HDD Thiết kế
5400rpm, 1000 GB cấu trúc
hộp
- Màn hình : 14.0 inchs, Phục chế
1366 x 768 Pixels hình ảnh
- Card màn hình : AMD Dàn trang
M520 2GB GDDR5, Xử lý file
https://www.sosanhgia.com/p1 Card rời
73631-dell-inspiron-n3480- - Cổng kết nối : LAN :
n4i7116w.html 10/100 Mbps, WIFI :
802.11 ac
3 PC Dell Inspiron 3847MT - Kích thước màn hình: Bình 4
VRD569 27inches trang,
RIP, ghi
bản

- Intel Pentium G3260


3.3GHz - 3M
DDRAM
https://downloads.dell.com/ma 1x4GB/DDR3L-1600
nuals/all- - (2 slot)
products/esuprt_desktop/esupr - HDD 1TB 7200rpm
t_inspiron_desktop/inspiron- - Intel HD Graphics
3847- - OS Ubuntu 12.04 SP1
desktop_reference%20guide_e
n-us.pdf

4 IBM System X3650 M4 - - CPU: Intel Xeon 2


(7915-F2A) - E5-2640.Tốc độ xử lí
2.5 GHz.
- Ram DDR3 8GB, bộ
nhớ đệm 15 MB.
- Ổ cứng HDD: 500 GB

https://lenovopress.com/lp003
9-system-x3650-m4-e5-2600

5 Mạng LAN SWITCH - Công suất chuyển Kết nối 1


PFS3008-8GT mạch: các máy
16G tính với
- Tốc độ chuyển tiếp gói nhau qua
tin: 11.9Mpps hệ thống
https://dienmaynhattao.com/b - Cổng giao tiếp: 8* mạng
o-chia-mang-switch-pfs3008- 10/100/1000 Base-T LAN để
8gt-se20622977.html - Lưu trữ Chế độ chia sẻ dữ
Exchange và chuyển tiếp liệu
- Bộ nhớ gói dữ liệu
1.5Mb
6 Bộ lưu điện Eaton 9PX5KiRT - Công suất: Giữ điện
5000VA/4500W khi cúp
- Điện áp vào: điện đột
220V/230/240V AC ngột
(176 ~ 276V AC)
- Điện áp ra:
220V/230V/240V AC
- Thời gian lưu điện: 13
phút ở 50% tải, 10 phút
ở 70% tải (hệ số công
https://dienmayhoanglien.vn/b
suất 0.7) và có thể mở
o-luu-dien-eaton-
rộng với ắc quy ngoài
9px5kirt.html

7 Máy in thử EPSON SureColor - Mực in: 10 màu Kiểm tra 1


SC-P20070 - Kích thước tờ in
64“(1.626mm) trước khi
- Độ phân giải in tối đa: in ra số
2400x1200 (dpi) lượng lớn
- Giấy cuộn: 254-1626
(mm)
- Kích thước tờ cắt: 210
https://download.epson.com.s (A4)-1118 (mm)
g/product_brochures/large_for - Độ dày: 0.08-1.5 (mm)
mat/EMSB/SC-P10070-
P20070_FAOL.pdf?t=11
8 Máy ghi bản Suprasetter A106 - Năng suất: 18 (bản/giờ) Ghi bản, 1
- Khổ bản nhỏ nhất: hiện bản
370x323 (mm)
- Khổ bản lớn nhất:
930x1060 (mm)
- Độ phân giải: 2400
(dpi)
- Độ dày bản: 0.15-0.35
https://www.heidelberg.com/g (mm)
lobal/media/en/global_media/ - Nhiệt độ hoạt động: 17-
o
products___ctp/pdf_5/pg_supr 27 ( C)
asetter_a106.pdf

9 Máy ghi bản flexo CDI Spark - Loại laser: class 1 Ghi bản 1
4260 - Độ phân giải ghi: 2000-
2540 (dpi)
- Độ phân giải in tối đa
tái tạo: 250 (lpi)
- Khoảng phục chế: 1-
99%
https://www.cgsthaisolution.c - Kích thước sleeve tối
om/product/51007-44288/cdi- đa: 1067x524 (mm)
spark-4260
10 Máy hiện DuPont™ Cyrel® - Chiều rộng sleeve tối Hiện bản 1
FAST 1001 TD đa: 914 mm
- Chiều rộng tối thiểu:
254 mm
- Chiều dài tối đa:
1219mm
- Độ dày: 1.14–2.84 mm
https://www.dupont.mx/conte
nt/dam/dupont/latam/mx/es/cy
rel/public/documents/EDS-
NA0043-
EN_Cyrel_FAST_1001TD-
i.pdf

11 Máy Cắt Mẫu Giấy - Khoảng cắt hiệu quả: Cắt mẫu 1
DCH301209 1200 x 900 mm hộp
- Độ dày cắt lớn nhất:
0.5 – 2 mm
- Độ chính xác cắt: ≤ 0.1
mm

https://komvietnam.com/may-
cat-mau-giay-dch301209/
12 Máy đo độ bóng vật liệu - Độ phân giải: 0.1 GU Đo độ 1
Elcometer 406L Glossmeter - Dung sai: +- 0.5 GU bóng vật
- Phạm vi đo: 0-1 GU liệu
for 60° 0 - 2 GU for
20°

http://www.denpin.com.vn/san
-pham/May-Do-Son-
Elcometer-148/Elcometer-
406-L-257.html

13 Cân điện tử SHINKO DJ-600 - Khả năng đọc: 1mg và Đo định 1


10mg lượng
- Độ lặp lại (Std, Dev):
10mg
- Độ tuyến tính: 0.02g
- Độ chính xác: 0.001g
và 0.01g
http://canthanhphat.com/can-
ky-thuat-dien-tu-dj-300-dj-
600-shinko/
15 Máy đo quang phổ: X-Rite - Dải mật độ: 0.0 D - 3.0 Đo
Exact D Density,
- Bộ phân tích phổ: Bộ màu,
phát phổ DRS tram,
- Đường đo quang phổ: quang
400nm-700nm phổ,
- Nguồn sáng:Đèn độ tương
https://emin.vn/xriteexact- Tungsten khí (phát phản in,
standard-may-do-quang-pho- quang loại A) và UV chỉ số
do-mau-xrite-exact-standard- LED giấy,
76741/pr.html - Thang nhiệt độ vận Hue/Gray
hành: 50° đến 95°F n
(10° đến 35°C);30-85% ess, Trap,
độ ẩm tương đối tối đa
(không đọng sương)
16 Máy đo bản kẽm TECHKON - Kỹ thuật đo: sử dụng Đo và 1
hệ thống quang học cực kiểm tra
kỳ chinh xác. bản kẽm
- Vật liệu đo: Bản in
offset CTP hoặc PS,
Film, Giấy in
http://techkon.vinatam.com/#x - Độ phân giải tram: AM
l_xr_page_index 75-380lpi, FM: 10-70
microns
- Thời gian đo: khoảng 1
giây
- Sai số thiết bị: ± 0.5 %
17 Máy đo độ dày vật liệu - Phạm vi đo: 0-12 mm Dùng để 1
Mitutoyo (0-0.47") đo bề dày
- Độ chia: màng PE,
0.001mm/0.0005" giấy
- Độ chính xác: ± carton,
3μm/±0.0001" định
- Khe đo: 30mm lượng
- Đọc kết quả: Dạng điện giấy
https://shop.vnteksol.com/sho tử
ps/dong-ho-so/thuoc-do-do-
day-dien-tu-mitutoyo-547-
300s-0-0-4.html

18 Máy đo bản flexo FLEX³PRO 1


- Độ phân giải tram: 350- Dùng để
450 lpi đo và
- Độ chính xác: kiểm tra
±0.05mm bản Flexo
- Vật liệu đo: bản Flexo
https://www.yumpu.com/en/d
ocument/read/21875510/prese
ntation-of-the-fag-flexpro

III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT:


1. Hộp giấy:
1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất:
1.2. Bảng vẽ cấu trúc:
1.3. Bảng vẽ thiết kế:
*Layer tráng phủ UV từng phần: khu vực màu PANTONE 290 C

*Layer ép nhũ vàng: khu vực màu PANTONE 103 C


* Layer tách màu:
1.4. Bảng vẽ sơ đồ bình:
Khổ bản Khổ giấy Khổ in
1055x811 (mm) 860x650 (mm) 850x620 (mm)
1.5. Thông tin kiểm tra sản phẩm:

2. Nhãn:
2.1. Sơ đồ quy trình sản xuất:
2.2. Bảng vẽ thiết kế:

2.3. Bảng vẽ sơ đồ bình:


Khổ cuộn: 440x444 (chiều rộng cuộn x chu vi cuộn)
2.4. Thông tin kiểm tra sản phẩm:

3. Tạp chí:
3.1. Sơ đồ quy trình sản xuất:
3.2. Bảng vẽ sơ đồ bình:
Khổ bản Khổ giấy Khổ in
1030x790 mm Bìa: 1090x790 mm Bìa: 900x590 mm
Ruột: 1090x790 mm Ruột: 890x590 mm

*Bìa: khổ giấy in thực tế: 900x590 (mm)

*Ruột: khổ in thực tế: 890x590 (mm)

16 trang đầu
8 trang cuối (lẻ)
3.3. Thông tin kiểm tra sản phẩm:

4. Bảng vẽ xưởng sản xuất:


5. Bảng nhân sự và phân công công việc:
STT Chức vụ Số lượng Mô tả công việc
1 Trưởng phòng 1 Quản lý tất cả công việc chung
của phòng chế bản và chịu
trách nhiệm cho các quyết định

2 Phó phòng 1 Hỗ trợ Trưởng phòng để xử lý


công việc, gặp khách hàng trao
đổi công việc
3 Nhân viên thiết 1 - Thiết kế cấu trúc
kế cấu trúc - Xuất file CFF2
4 Nhân viên thiết kế 1 - Scan mẫu
đồ họa - Xử lí chữ, xử lí hình ảnh
bitmap, xử lý hình ảnh đồ
họa
5 Nhân viên kiểm tra 1 ấ tra file PDF
- Kiểm
file và bình trang - Bình trang
6 Nhân viên ghi 2 - Kiểm tra kẽm
bản và hiện bản - Ghi kẽm
- Hiện kẽm
- Kiểm tra bản đã hiện

7 Nhân viên kĩ thuật 1 Khắc phục sự cố kĩ thuật


8 Kế toán, thủ kho 1 Quản lí tài chính cho phòng,
quản lí bảo quản vật tư
9 Bảo vệ 1 Đảm bảo an ninh
Tổng cộng 10

6. Biểu đồ tính khối lượng công việc:


*Hộp:
*Nhãn:

*Tạp chí:
IV. QUI TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG:
1. Sơ đồ qui trình kiểm soát chất lượng chế bản:
1.1. Hộp giấy:
1.2. Nhãn:
1.3. Tạp chí:
2. Tiêu chí kiểm soát chất lượng ở mỗi công đoạn của 3 sản phẩm:
2.1. Hộp giấy:ICC:
STT Công Tiêu chí kiểm tra Công cụ, thiết
đoạn bị kiểm tra
1 Thiết -Đúng khổ thành phẩm: 70x70x140 Kiểm tra bằng
kế mm phần mềm
cấu -Đúng khổ trải: 275 x 295 mm Artios Cad.
trúc - Hướng sớ giấy: cùng chiều cạnh Định lượng
dài kiểm tra bằng
-Đủ các đường cắt, cấn, bế, bleed và cân điện tử.
đúng vị trí Kiểm tra bằng
-Có bù trừ độ dày giấy(0,5mm) cho Acrobat
thành phẩm
-Dựng được 3D trên phần mềm
CAD thành một hộp hoàn chỉnh
2 Thiết Chữ: Kiểm tra bằng
kế đồ - Đúng chính tả mắt
họa - Đúng font Kiểm tra bằng
- Đúng kích thước chữ, kích thước Acrobat
nhỏ nhất: 5pt (trừ một số vị trí có Kiểm tra bằng
size nhỏ hơn 5pt là ý đồ của khách Ai
hàng)
Hình pitmap:
- Hình scan phải rõ từng chi tiết của
sản phẩm
- Hình bitmap phải có độ phân giải
từ 300 ppi trở lên
- Độ phân giải: ≥ 300ppi
- Hệ màu: CMYK
- Số màu : CMYK+PANTONE 2767
C
-ICC: PSOCoated_V3 Laminate
Hình vector:
- Vẽ lại đúng với bài mẫu
- Mã barcode quét được
Sau dàn trang:
- Quản lý layer rõ ràng
- Embed hình bitmap
- Chữ create outline
- Bố cục đúng với bài mẫu
- Chừa bleed 3 mm ở những vùng có
nền màu hoặc hình ảnh nằm sát mép
cắt.
3 Kiểm -Khổ trimbox: 279 x 253(mm) Kiểm tra bằng
tra -Có chừa bleed ở những vùng cần Acrobat
file thiết ( 3mm)
PDF -Số màu in: 6 màu (CMYK và
PANTONE)
-Độ phân giải hình ảnh bitmap
≥300ppi
-TAC: 280-300%
-Chữ: đã được nhúng font hoặc
create outline
-Phiên bản PDF: 1.6
4 Bình - Khổ kẽm: 811x1055 (mm) Kiểm tra bằng
trang - Khổ giấy: 860x650 (mm) Signa
- In 1 mặt, in 6 hộp trên 1 tờ in
- Chừa bleed: 3 (mm)

5 RIP Kiểm tra lại tính liên kết giữa Phần mềm
Device, Output Plant và máy in ảo MetaDimension
6 Ghi - Kiểm tra lại file Tiff B trước khi CTP user
bản ghi (đúng file, đúng bản tách màu, interface
kiểm tra lại bố cục, bon, các phần tử
in)
- Kích thước bản: 810x1055 (mm).
- Máy ghi đã được bật, máy nén khí
đã được cấp khí đầy đủ, máy trong
trạng thái sẵn sàng hoạt động.
- Kẽm sạch, không cong vênh biến
dạng, không bị bắt sáng, không bị
trầy xướt
7 Hiện - Bản không bị biến dạng, móp -Kiểm tra bằng
bản - Bản in được ghi đúng điều kiện mắt
được thiết lập -Kiểm tra trên
- Bản in được hiện sạch thang Plate
- Đúng độ phân giải, góc xoay tram, control
loại tram -Dung dịch
- Bản không bị mất chi tiết, còn đủ acetol
các bon, mark -Kiểm tra bằng
- Dùng máy kiểm tra bản kẽm để máy đo bản
kiểm tra lại tổng thể bản kẽm đã đạt Techkon
yêu cầu hay chưa, thời gian hiện đã
đủ chưa

2.2. Nhãn:
- Điều kiện in
• Phương pháp in: In flexo cuộn
• Độ phân giải in: 150 lpi
• Vật liệu: Giấy phủ Decal
• Số màu in: C,M,Y,K
STT Công Tiêu chí kiểm tra Công cụ kiểm tra
đoạn
1 Thiết - Khổ trải: 70x115 mm - Phần mềm Illustrator
kế cấu - Có chừa bleed: 3mm - Kiểm tra bằng mắt,
trúc - Đảm bảo đúng cấu trúc so với thuộc tính của mẫu
mẫu thiết kế trong
Illustrator
2 Thiết Chữ: - Kiểm tra bằng mắt, dò
kế đồ - Font chữ giống font bài mẫu với bài mẫu
họa - Không sai lỗi chính tả - Preflight trong Acrobat
Hình bitmap:
- Độ phân giải tối thiểu 300 ppi - Phần mềm Photoshop
- Đúng kích thước, thu phóng - Preflight trong Acrobat
đúng tỉ lệ
- Hệ màu: CMYK
Dàn trang: - Kiểm tra bằng mắt
- Chữ, hình ảnh bitmap phải đúng thông qua file thiết kế
vị trí so với mẫu
- Các layer thiết kế cần được sắp
xếp theo nhóm để tiện quản lý
5 Kiểm - Chữ: phải được convert - Tất cả đều kiểm tra
tra file - Khổ thành phẩm: 70x115 mm bằng công cụ
PDF - Có chừa bleed 3mm Preflight trong
- Số màu in: CMYK Acrobat
- Độ phân giải hình ảnh: 300 ppi
- TAC: 300%
- Trimbox: 70x115 mm
- Phiên bản PDF: 1.6 (Acrobat
7)
6 Bình - Kích thước khổ giấy: 390 x - Kiểm tra qua phần
trang 650 mm mềm Illustrator
- Số con bình: 24 con/ tờ in - Kiểm tra bằng mắt
- Cách bình phải tối ưu diện tích thông qua Press Sheet
giấy
- Kiểu in: 2 mặt
7 RIP - Kiểm tra lại tính liên kết giữa - Kiểm tra thông qua
Device, Output Plant và máy Network
in ảo (phải liên kết với nhau)
- Tần số Tram: 150 lpi
8 Ghi - Kiểm tra file Tiff-B trước khi - Kiểm tra bằng mắt
bản ghi: đúng file, đúng bản tách thông qua fileTiff-B
màu, kiểm tra lại bố cục, bon,
các phần tử in - Kiểm tra bằng mắt
- Bản kẽm phải sạch, không - Xem trạng thái máy
cong vênh biến dạng, không
trầy xước, không bị bắt sáng
- Máy ghi trong trạng thái sẵn
sàng hoạt động
9 Hiện - Bản in không bị biến dạng, - Kiểm tra bằng mắt
bản móp méo - Kiểm tra trên thang
- Bản in được ghi đúng với Plate Control
điều kiện được thiết lập - Dung dịch Aceton
- Bản in được hiện sạch
- Đúng độ phân giải, góc
xoay tram, loại trame
- Dùng máy kiểm tra bản
kẽm để kiểm tra lại tổng thể
bản kẽm đã đạt yêu cầu hay
chưa, thời gian hiện đã đủ
chưa

2.3. Tạp chí:


- Điều kiện in

• Phương pháp in: In offset tờ rời


• Độ phân giải in: 150 lpi
• Vật liệu: Bìa: giấy Couche Gloss 120 g/m2, Ruột: giấy Couche Matt 80
g/m2
• Số màu in: C,M,Y,K
• Máy in: Speedmaster SM-102-4P
STT Công đoạn Tiêu chí kiểm tra Công cụ kiểm tra
1 Thiết kế cấu - Khổ trải: 214x278 mm - Phần mềm InDesign
trúc - Có chừa bleed: 3mm - Kiểm tra bằng mắt, thuộc
- Đảm bảo đúng cấu trúc so với mẫu tính đường của mẫu thiết
- Hướng xớ giấy: Song song với gáy kế trong InDesign
2 Thiết kế đồ Chữ: - Kiểm tra bằng mắt, dò
họa - Font chữ giống font bài mẫu với bài mẫu
- Không sai lỗi chính tả - Preflight trong Acrobat
Hình bitmap:
- Độ phân giải tối thiểu 300 ppi - Phần mềm Photoshop
- Đúng kích thước, thu phóng đúng tỉ lệ - Preflight trong Acrobat
- Hệ màu: CMYK
Dàn trang:
- Chữ, hình ảnh bitmap phải đúng vị trí - Kiểm tra bằng mắt thông
so với mẫu qua file thiết kế
- Các layer thiết kế cần được sắp xếp
theo nhóm để tiện quản lý
- Chừa bleed 3mm ở những vùng có nền
màu hoặc hình ảnh nằm sát mép cắt
3 Kiểm tra - Chữ: phải được convert - Tất cả đều kiểm tra bằng
file PDF - Khổ thành phẩm: 214x278 mm công cụ Preflight trong
- Có chừa bleed 3mm Acrobat
- Số màu in: CMYK
- Độ phân giải hình ảnh: 300 ppi
- TAC: 300%
- Trimbox: 214x278 mm
- Phiên bản PDF: 1.6 (Acrobat 7)
4 Bình trang - Kích thước khổ kẽm: 770 x 1030 mm - Plate Template trong
- Kích thước khổ giấy in: 650 x 860 mm Signa
- Số con bình:
• Bìa: 4 trang - Kiểm tra bằng mắt thông
• Ruột: 12 tay 16 trang + 1 tay lẻ 8 qua Press Sheet
trang
- Kiểm tra Bon, thang kiểm tra màu, bon
chồng màu, bon kiểm tra kẽm, bon cắt, - Plate Template trong
góc tay kê, các bon không được nằm Signa
trong vùng in và phải nằm trên giấy
- Cách bình phải tối ưu diện tích giấy
- Kiểu in: 2 mặt

- Placing Mode trong Signa


5 RIP - Kiểm tra lại tính liên kết giữa Device, - Kiểm tra thông qua
Output Plant và máy in ảo (phải liên kết Network
với nhau)
- Tần số Tram: 150 lpi
6 Ghi bản - Kiểm tra file Tiff-B trước khi ghi: đúng - Kiểm tra bằng mắt thông
file, đúng bản tách màu, kiểm tra lại bố qua file Tiff-B
cục, bon, các phần tử in
- Bản kẽm phải sạch, không cong vênh - Kiểm tra bằng mắt
biến dạng, không trầy xước, không bị
bắt sáng - Xem trạng thái máy
- Máy ghi trong trạng thái sẵn sàng hoạt
động
7 Hiện bản - Bản in không bị biến dạng, móp méo - Kiểm tra bằng mắt
- Bản in được ghi đúng với điều kiện - Kiểm tra trên thang Plate
được thiết lập Control
- Bản in được hiện sạch - Dung dịch Aceton
- Đúng độ phân giải, góc xoay tram, loại
trame
- Dùng máy kiểm tra bản kẽm để kiểm
tra lại tổng thể bản kẽm đã đạt yêu cầu
hay chưa, thời gian hiện đã đủ chưa
3. Phiếu sản xuất:
3.1. Hộp giấy:
3.2. Nhãn:
3.3. Tạp chí:
KẾT LUẬN:
Thông qua đồ án này giúp em hiểu hơn về tầm quan trọng cũng
như những công việc cơ bản mà chế bản phải làm để tạo ra một file
hoàn chỉnh để in.
Qua bài báo cáo, mặc dù còn nhiều sai sót chưa hoàn thiện một
cách tốt nhất nhưng nhóm chúng em đã thực sự biết thêm nhiều điều
nhờ sự chỉ dẫn tận tình của thầy Lê Công Danh.
Chúng em xin chân thành cám ơn thầy đã tận tình chỉ dẫn đồ án
cho nhóm chúng em trong suốt thời gian qua. Chân thành cám ơn
thầy!

TÀI LIỆU THAM KHẢO:


[1] Giáo trình Vật liệu in - ThS Trần Thanh Hà
[2] Giáo trình Công nghệ gia công sau in - ThS Nguyễn Thị Lại
Giang
[3] Giáo trình Công nghệ chế tạo khuôn in - ThS Trần Thanh Hà

You might also like