You are on page 1of 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG

MÔN HỌC: VẬT LIỆU IN

ĐỀ TÀI: Giấy metallized, vật liệu in, điều kiện in và


thành phẩm, các lỗi in và cách khắc phục.

GVHD: TRẦN THANH HÀ


1. Nguyễn Ngọc Yến Nhi 20158003
2. Lê Minh Triết 20158007
3. Lê Thị Yến Vi 20158131
4. Vũ Thị Lan Thương 20158128
5. Nguyễn Lương Huỳnh Đức 20158064
6 Trịnh Bửu Phú 20158108

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 6 năm 2021


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………

Điểm: ………………………..

KÝ TÊN
MỤC LỤC
Phần 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIẤY METALLIZED ............................. 1

1. ĐỊNH NGHĨA: .................................................................................... 1

2. TÍNH CHẤT: ...................................................................................... 1

3. sẢN XUẤT GIẤY METALLIZED: ................................................... 1

PHẦN 2:NHÃN METALIZED ........................................................................ 2

1. SẢN PHẨM ........................................................................................ 2

2.ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT ............................................................................... 4

2.1. Điều kiện in ................................................................................................ 4

2.2.Điều kiện thành phẩm ................................................................................. 6

2.3. Điều kiện chế bản ....................................................................................... 6

2.4. Sơ đồ bình ................................................................................................ 13

3.QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẢN PHẨM ............................. 15

4.VẬT LIỆU IN............................................................................................... 16

4.1.Giấy: .......................................................................................................... 16

4.2.Mực ........................................................................................................... 17

5.Lỗi in và cách khắc phục .............................................................................. 19


PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIẤY METALLIZED
1. ĐỊNH NGHĨA:
-Giấy metallized là loại vật liệu có nền là giấy được mạ lên một lớp kim loại mỏng có thể
là niken, crom, nhôm... nhưng thường là kim loại nhôm, độ dày lớp kim loại phụ thuộc vào
mục đích sử dụng).

2. TÍNH CHẤT:
- Tăng khả năng cản ẩm, cản khí , chắn sáng và phản xạ ánh sáng tốt.
- Lớp kim loại phủ lên bề mặt giúp tăng độ bền nhiệt và có độ bám dính tốt.
- Tăng độ bóng bề mặt.
- Phù hợp cho in ấn và cán màng.

3. SẢN XUẤT GIẤY METALLIZED:


*Hai công nghệ sản xuất giấy metallized:
-Cán màng: với cách này, lớp nhôm dày 9 – 12 micromet được dán lên bề mặt giấy,
-Metalized chân không: giấy metallized nấu chảy nhôm trong chân không, ở 1500 độ C ,
nhôm bốc hơi trong ống chân không và bám vào 1 mặt của tờ giấy.
* Quá trình sản xuất giấy ghép màng metallized trong chân không:
– Gián tiếp: ghép cuộn màng metallize trên với giấy bằng keo và chờ cho keo khô và ổn
định.Cuối cùng tách lớp nhựa ra khỏi cuộn giấy, chỉ còn lại lớp kim loại trên bề mặt giấy.
– Trực tiếp: Cuộn giấy được phủ varnish trước khi metallized hóa.Sau đó, cuộn giấy được
metallize hóa trong môi trường chân không.
Link tham khảo: https://sackim.com/giay-metalize-la-gi/

1
PHẦN 2:NHÃN METALIZED
1. SẢN PHẨM
Giấy metallized được ứng dụng nhiều trong sản xuất bao bì hộp giấy, in nhãn các loại bia,
rượu, hóa mĩ phẩm... Dạng nhãn metallized hay còn được gọi là in decal màng kim loại
với các hiệu ứng metalize được áp dụng dựa trên nền công nghệ in offset mục đích làm
tăng khả năng trang trí cũng như tăng tính mỹ thuật của bao bì.
*Loại Nhãn Decal, bề mặt in là màng Metalized:

2
Kích thước nhãn in(mm) 70x60
Kích thước khổ thành phẩm (mm)
370x560
-5 màu:
+CMYK
Số màu in +Lót trắng
Mực in
Mực Uv
Gia công sau in
Bế nhãn demi
Gia tăng giá trị tờ in Tráng phủ từng phần,
loại bỏ phần thừa
-Nhãn PSA dạng cuộn
Loại -Bề mặt in: Màng
vật liệu Metalized
Vật liệu in
Định
lượng 68-83 g/cm2
Độ dày 0.12mm
Dạng cuộn:
-Đường kính:720mm
-Chiều rộng
cuộn:560mm
(Chiều rộng cuộn đầu
ra máy in)
Hình thức giao hàng -Chia 4 cuộn nhỏ giao
cho khách.

3
2.ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
2.1. Điều kiện in
- Sản phẩm được xử lí Corona( tại xưởng in )trước khi in
-Chọn Vetaphone - Máy xử lý bề mặt plasma (corona):
Thông số kĩ thuật

Độ rộng 350-860 mm / 14-34 inch

Tốc độ 1-400 m / phút / 1-1300 ft / phút

Số mặt xử lí 1 (2 mặt tùy chọn)

Điện cực Gốm sứ (tối đa 6 chiếc)

Vetaphone - Máy xử lý bề mặt plasma (corona)


Link:https://www.dksh.com/vn-vi/products/ins/vetaphone-corona-plasma-for-narrow-web

4
-Chọn máy in Flexo Inline BOBST VISION M1:
Thông số kĩ thuật
Số đơn vị in tối đa 10
Chu vi in (mm) 165 - 609.5
Chiều rộng cuộn (mm) 370 - 430
Tốc độ in tối đa(m/phút) 180
Vật liệu Nhãn giấy, PET, BOPP, PVC
ĐƠN VỊ DIE-CUTTING
Số đơn vị 1-3
Chu vi, min – max (370 mm) 279.5 - 609.5
Chu vi, min – max (430 mm) 305 - 609.5
Đường kính cuộn (mm) 700
Hệ thống sấy khô UV LED, Hot air/IR dryers
Hot foil/Cold foil stamping
Chu vi (mm) 305 - 609.5
Bộ phận tách lớp lót (thừa) khỏi vật liệu nhãn PSA
Chu vi (mm) 305 x 457

Máy in Flexo Inline BOBST VISION M1


Link:https://www.bobst.com/fileadmin/user_upload/Products/PG_Narrow_web_multi
_process/Brochures/BOBST_VISION_M1_EN.pdf

5
2.2.Điều kiện thành phẩm

Lót trắng-CMYK-màu pha-UV từng


Thứ chồng màu phần
Khuôn cấn bế 370x560(mm)

Gia công sau in Bế nhãn demi

Gia tăng giá trị tờ in Tráng phủ UV, loại bỏ phần thừa,chia
cuộn thành 4 cuộn nhỏ

-Máy in Flexo Inline BOBST VISION M1 có tráng phủ từng phần, loại bỏ phần thừa, chia
cuộn thành 4 cuộn nhỏ giao cho khách hàng
2.3. Điều kiện chế bản
Công nghệ chế Computer To Plate (CTP)
tạo bản

Công nghệ ghi Ghi laser với mask


bản

Máy móc -Tấm Flexcel Thermal Imaging Layer (TIL)


-Bản Flexcel NXH
-Thiết bị ghi Kodak Flexcel NX Imager
-Thiết bị dán bản Kodak Flexcel NX Wide 5080 Lamintor
-Máy chế bản Flexo FLEX IN ONE 260
-Máy phơi bản Glunz-Jensen 305 ECDLF
-Máy hiện bản Gluz-Jensen 305DW
-Máy in kỹ thuật số Canon Image PROGRAF PRO-540( in thử)

6
-Chọn Flexcel NX Thermal Immaging Layer (TIL):
Thông số kĩ thuật
Kích thước (mm) 640 x 800 mm (25,2 x 33,0 ”), 838 x 1097
mm (33,0 x 43,2”)

Độ dày(mil) 6.5

Kodak Flexcel NX Thermal Imaging Layer


Link:https://detail.en.china.cn/provide/p137092577.html

7
-Chọn Bản Flexcel NXH:
Thông số kĩ thuật
Kích thước (mm) 610 x 762

Mực in tương thích Gốc nước, gốc dung môi, gốc UV, EB
Độ dày bản(mil) 1.7mm/0.067 in
Độ phân giải 0.4 – 99.6%, 300lpi , 2400 dpi, 25 micron
Kích thước tram nhỏ nhất 10 μm
Kích thước đường nhỏ nhất 20 μm

Khoảng cách 2 điểm tách rời nhỏ 50 μm


nhất

Kodal Flexcel NXH Plate


Link: https://manualzz.com/doc/13014906/flexcel-nxh-plate-datasheet

8
-Chọn máy ghi bản Kodak Flexcel NX Wide 5080 Imager
Thông số kĩ thuật

Kích thước ghi bản (mm) 215 x 300

Tốc độ ghi (mm/phút) 208.3


Thời gian ghi (phút/tấm TIL) 4
Vật liệu tương thích Bản chuyên biệt của Kodak Flexcel NX
Thermal Imaging Layer
Độ phân giải ghi (dpi) 2400
Tram AM 450 lpi
FM và XM: Kodak Maxtone Screening,
Kodak Maxtone CX Screening, Kodak
HyperFlex Ready Imaging Technology

Kodak Flexcel NX Wide 5080 Imager


Link:https://manualzz.com/doc/10488334/nx-wide-5080-brand-new-system-high-quality-
imaging-for-di..

9
-Chọn máy dán bản Kodak Flexcel NX Wide 5080 Laminator
Thông số kĩ thuật
Kích thước dán bản (mm) 610 x 762, 800 x 1067, 900 x 1200,
1067 x 1524, 1270 x 2032.

Kodak Flexcel NX Wide 5080 Laminator

Link:https://manualzz.com/doc/10488334/nx-wide-5080-brand-new-system-high-quality-
imaging-for-di...

10
-Chọn máy hiện bản Glunz-Jensen 305DW
Thông số kĩ thuật

Kích thước bản in (lớn nhất) 920 x 1200mm (36 x 47”)

Chiều rộng bản in (nhỏ nhất) 210mm (8.2”)

Chiều dài bản in (nhỏ nhất) 297mm (11.7”)

Độ dày bản in (lớn nhất) Đến 7mm (0.27”)

Máy hiện bản Glunz-Jensen 305DW


Link: https://vinita.com.vn/305p.html

11
-Chọn máy phơi bản Glunz-Jensen 305 ECDLF
Thông số kĩ thuật

Kích thước bản in (lớn nhất) 920x1200mm (36.2x47.2”)

Độ dày bản in (lớn nhất) 6,35mm (0.25”)

Điện năng tiêu thụ 3W+N+PE, 400VAC (3W + PE,


230VAC)

Nguồn điện 3x15A, 50-60Hz (3x28A, 50-60Hz)

Kích thước máy(mm) 1940 x 1840 x 1060

Máy phơi bản Glunz-Jensen 305 ECDLF


Link:https://vinita.com.vn/305ec.html

-Chọn máy in kỹ thuật số thử ImagePrograf PRO-540

12
Thông số kĩ thuật
Mẫu máy in PRO-540

Loại mực in Mực pigment 12 màu

Độ phân giải in tối đa 2400 x 1200 dpi

Độ dày giấy 0.07 ~ 0.8 mm

Đường kính tối đa của cuộn giấy 170 mm hoặc thấp hơn

Máy in kỹ thuật số thử ImagePrograf PRO-540


Link:https://mayinsongvietphat.vn/san-pham/imageprograf-pro-540/
2.4. Sơ đồ bình

13
14
3.QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẢN PHẨM

15
4.VẬT LIỆU IN
4.1.Giấy:
-Loại giấy: Giấy metallized chân không
-Hãng giấy: HYF
-Dòng giấy: Embossed Vacuum Metallized Paper
-Định lượng: 69-83g/cm 2
-Số lượng in: 1000000 tờ
-Độ dày: 68mic - 83mic
-Đặc tính sản phẩm:
1.Có độ bóng và giữ màu tốt 5.Khả năng chống ma sát xuất sắc
2.Độ ổn định kích thước tuyệt vời 6.Có màu sắc rực rỡ sau khi in
3.Độ sáng cao và lực dính tuyệt vời cho 7.Được sử dụng trong bia / rượu / rượu mạnh
mực in cho nhãn.
4.Tuyệt vời cho máy tốc độ cao để gắn 8.Thân thiện với môi trường, không có mùi và
nhãn tự động không độc hại
-Thông số kĩ thuật:
Định lượng g/m2 GB / T451,2 ±3
Độ ẩm % GB / T462 5.5±1
Sức mạnh ướt MD KN / m GB / T465.2 ≥1 . 0
TD KN / m GB / T465.2 ≥0 . 7
Sức căng MD KN / m GB / T453 ≥3 . 5
TD KN / m GB / T453 ≥1 . số 8
Độ bền kéo ướt mN / m GB / T14216 ≥36
Break Break MD mN GB / T455.1 ≥350
TD mN GB / T455.1 ≥350
COBB ngược lại g/m2 GB / T1540 15 ± 5
(60 giây)
Độ cứng nhôm % _________ ≥95
Kháng kiềm S _________ ≤90
Gloss (45 °) % GB / T8941,2 EMBOSSED≥200
_________ _________ PLAIN≥300
Độ mịn S GB / T456 EMBOSSED≥600
_________ _________ PLAIN≥1000

16
Giấy metallize không thấm nước bạc chân không HYF
Link: http://vietnamese.shrinkfilmroll.com/sale-9567899-metalized-packaging-blank-beer-
bottle-labels-with-plain-and-embossed-type-wine-label-in-thickness-68.html

4.2.Mực
-Hãng mực: Gecko
Link: https://www.hubergroup.com/us/en/product-finder/product/gecko-frontal-plus
-Dòng Mực: Gecko Frontal Uni - Universal solvent-based ink
-Tên Mực: Gecko Frontal Uni
-Vật liệu in cần có độ căng bề mặt ít nhất 38mN/m để đảm bảo bám dính mực in tối ưu

-Tính chất mực:


Adhesion (Độ nhớt) 4

Rub resistance(Chống cọ xát) 4


Scratch resistance(Chống trầy xước) 4
Heat resistance(Khả năng chịu nhiệt cao) 160 ° - 170 ° C

Gloss (Độ bóng) 4


Water resistance (Không thấm nước) 3

Deep freeze resistance 3


Vegetable oil resistance 4
C.O.F. (dynamic, range) (Độ nhạy sáng) 0.20 – 0.30

17
*Thang điểm đánh giá: (1 đến 5 dựa trên phạm vi sản phẩm của Gecko) 1 = giá trị kém
nhất, 5 = giá trị tốt nhất.

-Tỷ lệ trộn mực:


• 20% Phụ gia Hệ thống (00GU278145 hoặc 00GU512006 đối với mực kim loại màu).
• 60% sản phẩm Gecko Base (Chất tạo màu và sơn bóng NC 00GB274057).
• 20% dung môi tự do
-Xử lý mực: Có sẵn một loạt các màu xử lý nửa tông màu flexo khô chậm (GFU raster)
-Điều kiện bảo quản:
•Bảo quản vật liệu trong bao bì ban đầu ở nhiệt độ không dưới 10 ° C và không tiếp xúc
trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
•Thận trọng khi lưu trữ: trong trường hợp lưu trữ ở nhiệt độ thấp hơn mức tối thiểu quy
định, một số các thành phần của (các) sản phẩm này có thể kết tinh hoặc kết tụ. Để đảo
ngược hiện tượng này vàhòa tan các thành phần đông đặc, vui lòng bảo quản sản phẩm ở
20 ° C trong vài giờ và khuấy đều vớimáy khuấy cơ học có độ bền tuyệt đối thích hợp, cho
đến khi sản phẩm đồng nhất trở lại.

Link tham khảo: https://www.hubergroup.com/us/en/product-finder/product/gecko-frontal-


plus

18
5.LỖI IN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC

Các lỗi thường gặp Cách khắc phục


Mực in bị bong, tróc, bị lem do in Bằng cách xử lí bề mặt màng- xử lí Corona thì đặc
trên bề mặt không thấm ướt. biệt cần thiết khi sử dụng hệ polyethylene imine
hoặc tác nhân polybutadien

Tem nhãn bị lệch, cách dòng Truy cập vào driver của máy in tem nhãn và chỉnh
sửa lại cấu hình khổ giấy đúng với kích cỡ mẫu
tem thiết kế hoặc đang sử dụng

Độ phân giải hình ảnh kém Để hình ảnh sắc nét trên thành phẩm thì độ phân
giải cần được đảm bảo ở mức 300 ppi trở lên.

* Công nghệ xử lý màng Corona: cơ cấu làm việc của phương pháp này là dựa trên quá
trình oxy hóa tốc độ cao. Bề mặt cần xử lý sẽ đi qua khe hở giữa điện cực và trục silicon,
nơi tạo ra những trận mưa ion liên tục gọi là Corona (điện hoa). Các phân tử oxy được tách
ra trở về trạng thái nguyên tử và liên kết với các gốc tự do tạo ra trong môi trường corona,
từ đó kích hoạt những phản ứng hoá học trên bề mặt đang cần xử lý. Những phản ứng hoá
học này làm tăng độ nhạy trong việc kết dính với các phân tử mực, dung môi...

Link tham khảo:https://www.dksh.com/vn-vi/products/ins/vetaphone-corona-plasma-for-


narrow-web

19

You might also like