You are on page 1of 45

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

MỤC LỤC

PHẦN I: XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU……………… 2

1.1. Nội dung đồ án…………………………………………………… 2

1.2. Lí do lựa chọn……………………………………………………. 2

1.3. Thông số ban đầu………………………………………………… 3

PHẦN II: LỰA CHỌN NGUYÊN LIỆU…………………………... 5

2.1. Thông số kĩ thuật của hỗn hợp chứa 100% xơ bông…………….. 5

2.2. Tính toán độ bền sợi……………………………………………... 5

PHẦN III: THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN KÉO SỢI………………... 8

3.1. Lựa chọn hệ kéo sợi………………………………………………. 8

3.2 .Lựa chọn thiết bị trong dây chuyền kéo sợi………………………. 9

3.3. Tính toán và lập bảng kế hoạch cho nhà máy kéo sợi………….. .. 18

PHẦN IV: TÍNH TOÁN THÔNG SỐ MẮC MÁY………………… 33

4.1. Sơ đồ động máy sợi con …………………………………………. 33

4.2. Tính toán sơ đồ động máy sợi con F1520-FT2…………………… 36

4.3. Tính lại thông số các bánh răng khi thay đổi bội số kéo dài……… 40

PHẦN V: BỐ TRÍ MẶT BẰNG NHÀ MÁY……………………….. 43

5.1. Thông số các thiết bị cần lắp đặt………………………………….. 43

5.2. Tổng quan về diện tích mặt bằng…………………………………. 44

PHẦN I: XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

1.1.Nội dung đồ án:

- Thiết kế dây chuyền kéo sợi CM chải kĩ với Ne=46 (13tex) nhằm sản xuất sợi 100% cotton
cho mặt hàng vải dệt kim.

- Tính toán số máy cần bố trí sao cho phù hợp với nhu cầu chất lượng, năng suất và bảo đảm
chất lượng.

1.2. Lí do lựa chọn:

1.2.1. Chọn sợi dùng cho hàng dệt kim:

Hiện nay trên thị trường, vải dệt kim đang ngày càng được chú trọng và sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm may mặc, đặc biệt chú trọng là mặt hàng áo thun bởi những tính năng vượt trội so
với vải dệt thoi. Đây là mặt hàng có kiểu dáng rất đa dạng và phù hợp với nhiều lứa tuổi
khác nhau, giúp người mặc trở nên năng động và hiện đại. Nhất là trong hoạt động hàng
ngày, cơ thể cần thoát mồ hôi, cần toả nhiệt ra bên ngoài nên quần áo rất cần độ thông
thoáng.

Một số đặc điểm của vải dệt kim:

- Bề mặt vải thoáng, mềm, xốp nên tạo được cảm giác thoải mái khi mặc sản phẩm làm
từ nó.
- Tính co giãn, tính đàn hồi lớn
- Giữ nhiệt tốt mà không cản trở quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường xung
quanh
- Tính thẩm thấu tốt nên dễ hút và thải ẩm ( mồ hôi) tạo cảm giác dễ chịu
- Vải có trọng lượng nhẹ hơn vải dệt thoi do các sợi được đan hàng vòng lại với nhau, ít
nhàu và dễ giặt.

1.2.2. Chọn vật liệu để kéo sợi là 100% cotton chải kĩ:

Người tiêu dùng rất quan tâm đến những sản phẩm thiên nhiên, vải bông vẫn là sự ưa
thích của họ. Sợi bông có tính hút ẩm cao, thoát mồ hôi nhanh, đảm bảo được tính vệ sinh
cho mặt hàng may mặc, thân thiện với môi trường, không gây dị ứng với cơ thể.

Theo tiêu chuẩn ISO: ở 20oC, độ ẩm 60%, xơ có độ ẩm 8.5%. Nhưng trong điều kiện khí
hậu nóng ẩm ở Việt Nam, độ ẩm trong xơ khoảng 11 đến 12%. Nhờ độ ẩm cao, xơ giảm được
tính nhiễm điện. Điều này mang ý nghĩa quan trọng trong quy trình công nghệ sản xuất, đặc biệt
ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm công đoạn tiếp sau.
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

1.3. Thông số ban đầu:

Các yêu cầu chung đối với sợi dệt kim:

- Độ không đều phải thấp.


- Độ xoắn của sợi nhỏ và ổn định
- Sợi có độ ẩm phù hợp.
- Sợi có độ bền đúng tiêu chuẩn quy định.
- Sợi cần có độ mềm mại và nhẵn để tạo vòng được dễ dàng
- Sợi có ít tạp chất, mấu gút và độ sạch cao
- Sợi có độ xù lông ít.

Với các yêu cầu trên, ĐAMH kéo sợi sẽ thiết kế dây chuyền kéo sợi CM chải kỹ với các thông
số như sau:
Thành phần sợi 100% Cotton

Chi số sợi Ne=46

Độ mảnh của sợi 12,84 tex

Dây chuyền kéo sợi Dây chuyền kéo sợi chải kỹ

1.3.1.Độ mảnh:

Ne=46 => Nm=1.693xNe=1.693x46=77,878

Độ mảnh của sợi:

1000 1000
T= =  12,84 (tex)
Nm 77,878

(Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kéo sợi)

Quy tròn trị số tex theo tiêu chuẩn ISO 1144-1973,ta chọn T=13 tex
1.3.2.Độ săn:
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Theo bảng giá trị độ săn của các loại sợi ( bảng 4_ hệ số săn dùng cho sợi dệt kim_ trang
5_ tài liệu hướng dẫn đồ án môn học công nghệ kéo sợi_ Nguyễn Minh Hà) ta chọn αT =
36,4

K sc T sc  .100 100.36, 4
αT = → Ksc = T = = 1009,55 (v/m)
100 Tsc 13

Ta chọn độ săn sợi Ksc = 1010 v/m

1.3.3.Độ bền:

Theo bảng 7-Điều kiện kĩ thuật đối với sợi dọc bông xơ chải kĩ, bông xơ trung bình cấp
IV- tài liệu hướng dẫn Đồ án môn học công nghệ kéo sợi_ Nguyễn Minh Hà, ta chọn độ
bền tương đối cho sợi Ryc = 12,8 cN/Tex

Kết luận: Từ các tính toán trên ta được bảng thông số ban đầu cảu sợi như sau:

Bảng 1.1: Bảng thông số ban đầu của sợi

Độ mảnh Độ săn Độ bền


Loại sợi CM( Ne =46) 13 1010 12,8
(100% cotton) Tex v/m cN/Tex

PHẦN II: LỰA CHỌN NGUYÊN LIỆU


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

2.1. Thông số kĩ thuật của hỗn hợp chứa 100% xơ bông:

Bông 149   cấp II Bông 149   cấp III


Loại xơ
(70% ) (30 %)
Chiều dài phẩm 33,5 34,7
chất(mm)
Chiều dài chủ thể 29,8 31,2
(mm)
Độ mảnh (mtex) 154 141
Độ bền tương đối
26,6 26,2
(cN/tex)
Độ ẩm (%) 5.5 5.7
Độ đều 1130 1180
Tỷ lệ tạp chất và 3.2 3.3
điểm tật (%)

2.2.Tính toán độ bền sợi :

2.2.1 Chiều dài trung bình hỗn hợp cho xơ bông:

 x1 x2 0, 7 0,3
 
Tx1 Tx 2 154 141
lxb  = = 33,87 (mm)
 x1 x2 0, 7 0,3
 
Tx1.l1 Tx 2 .l2 154.33,5 141.34, 7

2.2.2 Độ mảnh trung bình hỗn hợp xơ bông:

1 1
Txb  = = 0,15 (tex)
 x1 x2 0,7 0,3
 
Tx1 Tx 2 0,154 0,141

2.2.3 Độ bền tương đối trung bình của hỗn hợp xơ bông:

 x1. p1  x 2 . p2 0,7.26,6 0,3.6, 2


 
Tx1.l1 Tx 2 .l2 154.33,5 141.34,7
Rxb  = = 26,48 (cN/tex)
 x1 x2 0,7 0,3
 
Tx1.l1 Tx 2 .l2 154.33,5 141.34,7

2.2.4 Độ bền tuyệt đối trung bình của hỗn hợp xơ bông:
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

pxb = Rxb . Txb =26,48.0,15 = 3,972 (cN)

2.2.5 Hệ số độ săn tới hạn:

pxb 57, 2
 th  0,316.[(1120  70. pxb ).  ]
l pcxb Ts
3,972 57, 2
= 0,316.[(1120  70.3,972).  ]
33,87 13
= 36,21

 th : hệ số độ săn tới hạn

pxb : Độ bền tuyệt đối của bông (cN)

Ts : Chuẩn số của sợi (tex)

Lpcxb : Chiều dài phẩm chất của xơ (mm)

Ta có :  T -  th = 36,4-36,21 = 0,19

Từ bảng 10.5 ( trang 181_ sách công nghệ kéo sợi cô Nguyễn Minh Hà)

 tt -  th k  tt -  th k  tt -  th k  tt -  th k
-15,80 0,70 -4,47 0,96 4,74 0,98 18,90 0,85
-12,60 0,80 -3,16 0,98 6,32 0,96 22,10 0,82
-9,48 0,86 -1,58 0,99 9,48 0,94 25,30 0,77
-7,90 0,91 0,0 1,00 12,60 0,91
-6,32 0,94 3,16 0,99 15,80 0,88

Ta chọn k  1

2.2.6. Hệ số sử dụng độ bền trong sợi của hỗn hợp xơ bông:

 2, 65  5 
K sd  1  0, 0375.H o 

 . 1 
  .k.
 Ts / Txb   l pcxb 

Trong đó: Ksd : hệ số sử dụng độ bền trong sợi

Ho : Hệ số đặc trưng cho độ không đều của sợi do đặc điểm của hệ thống kéo sợi sử
dụng ( chải kĩ 3,5 – 4; chải thô 4,5 – 5) .Chọn Ho = 3,5
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Ts: Chuẩn số của sợi cần kéo ( tex).

Tx: Chuẩn số trung bình của xơ trong hỗn hợp.

 : Hệ số tính đến tình trạng thiết bị (0,95 – 1,1; thiết bị trung bình  = 1 ).

Chọn  = 1.

 2,65   5 
K sd  1  0,0375.3,5   . 1   .1.1 = 0,498
 13 / 0,15   33,87 

2.2.7.Độ bền tương đối dự báo của sợi kéo được:

Rs = Rhh.Khh = 26,48.0,498 = 13,2 (cN/tex)

Sau khi tính toán các thông số về đặc điểm của hỗn hợp xơ bông, so với độ bền của sợi yêu cầu
sản xuất ra Ryc = 12,8 cN/tex (ở phần 1.3.3) thì sai số đạt được kết quả sau:

13, 2  12,8
 Rs  .100  3,12% < 5%
12,8

 Kết luận: sai số về độ bền tương đối  Rs = 3,12% nằm trong phạm vi cho phép. Do đó có
thể sử dụng hỗn hợp xọ bông đã chọn nêu ở trên để sản xuất sợi như yêu cầu.

PHẦN III: THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN KÉO SỢI

3.1. Lựa chọn hệ kéo sợi:


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Do bông xơ có nhiều tạp chất và xơ không đều nhau nên cần chải kĩ để loại bỏ tạp chất và xơ
ngắn.

 Sơ đồ hệ thống kéo sợi 100% cotton chải kĩ :

Nguyên liệu cotton (xé kiện)

Máy bông

Máy chải thô

Máy ghép sơ bộ

Máy cuộn cúi

Máy chải kĩ

Máy ghép đợt 1

Máy ghép đợt 2

Máy kéo sợi thô

Máy kéo sợi con

Máy đánh ống

Sợi thành phẩm


3.2 .Lựa chọn thiết bị trong dây chuyền kéo sợi

3.2.1. Công đoạn máy bông


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Máy xé kiện tự động có tác dụng xé trộn sơ bộ các miếng bông, các tảng bông lấy từ kiện
bông ra, nó là máy xé đầu tiên trong dây chuyền liên hợp xé.

a)Máy xé kiện tự động FA006-230

Đặc tính kỹ thuật Thông số


Chiều cao kiện bông hạ xuống 100(mm)

Chiều dài tiêu chuẩn 24212(mm)

Chiều cao làm việc 1700(mm)

Chiều rộng làm việc 2180(mm)

Những xơ áp dụng cotton, viscose

Công suất toàn phần 10,4 KW

Khối lượng tịnh 4100- 4200(kg)

Năng suất 1500(kg/h)

Kích thước máy(LxWxH) 23660x4320x2900(mm)

b)Bộ Máy tách tạp đa năng SP-MF:


Nhiệm vụ:
Xé tơi, trộn đều các mảng bông lớn
Loại bỏ tạp chất và các điểm tật, khử bụi.
Tách đa năng: dò tìm, phát hiện xơ ngoại lai bằng hệ thống quang học.
Phân tách hiệu quả các mảnh kim loại nặng.
Thông số của máy:
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Model SP-MF
Chiều rộng làm việc (mm) 1000
Chiều rộng tổng cộng (mm) 11664
Chiều dài tổng cộng (mm) 4485
Chiều cao tổng cộng (mm) 4140
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Công suất toàn phần (kW) 9.0


Công suất tiêu thụ (kW) 6,3
Sản lượng lớn nhất (kg/h) 2000

c)Máy làm sạch sơ bộ CL-P:


Nhiệm vụ: đánh tơi các lớp xơ, vừa tách các tạp chất, các tạp chất được tách ra rơi xuống phía
dưới thanh chắn và được đưa ra ngoài.
Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Model CL- P
Bề rộng thân máy (mm) 1300
Kích thước làm việc: dài x rộng x
1485 x 1964 x 2100
cao
Công suất lắp đặt (kW) 7,9
Công suất tiêu hao (kW) 5,5
Năng suất (kg/h) 1000

d)Máy lọc tạp SP-DX:


Nhiệm vụ: lọc tạp và bụi lần cuối cùng trước khi đưa vào máy chải. Giai đoạn này sẽ khử bụi tối
đa. Đầu ngoài máy còn có thiết bị nhặt xơ ngoại lai sẽ được chứa trong bao và sau đó được gỡ
xuống để nhặt lại.
Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Model SP-DX
Chiều rộng làm việc (mm) 1600
Chiều rộng tổng cộng (mm) 1864
Chiều dài tổng cộng (mm) 2150
Chiều cao tổng cộng (mm) 3110
Công suất toàn phần (kW) 0,5
Công suất tiêu thụ (kW) 0,4
Sản lượng lớn nhất (kg/h) 1000

g)Máy lọc tinh MX-I:


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Nhiệm vụ: Pha trộn đều các xơ lại với nhau.


Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Model MX-I
Số thùng trộn 6
Bề rộng thùng trộn (mm) 1600
Chiều sâu thùng trộn (mm) 500
Kích thước máy: dài x rộng x cao (mm) 2264 x 4633 x4500
Công suất (Kw) 4,8
Công suất tiêu thụ (kW) 3,5
Khối lượng bông chứa tối đa (kg) 400

h)Máy tách xơ ngoại lai Jossi:


Nhiệm vụ: tách xơ ngoại lai trước khi xơ bông đưa vào máy chải. Tại đây các xơ tạp được máy
loại ra ngoài.
Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Model Jossi
Khối lượng (kg) 1200
Bề rộng làm việc (mm) 800mm/1200mm
Nhiệt độ công tác (0C) 5 -40
0
Khả năng chịu nhiệt 5 C trong suốt 24h
Áp suất (bar) 6
Năng lượng tiêu thụ (kW) 1,0 kVA
Năng suất (kg/h) 1200

3.2.2. Công đoạn máy chải:

Mục đích của quá trình chải là tạo ra cúi chải, có độ đều cao theo độ mảnh, cấu tạo từ các
xơ tách rời, phân bố song song và dọc theo chiều dài cúi chải, đáp ứng việc gia công tiếp tục
trong quá trình kéo sợi.

 Máy chải thô

Đặc tính kỹ thuật Thông số


Năng suất (kg/h) 150 (kg/h)
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Trục gai 30
Trục gai:
Đường kính đã bọc kim (mm) 174.5 (mm)
Vận tốc (v/ph) 650 – 1500 (v/ph)
Thùng lớn:
Đường kính đã bọc kim 1286( mm)
Vận tốc 300 –700 (v/ph)
Thùng nhỏ:
Đường kính đã bọc kim 700 (mm)
Vận tốc 16 – 65 (v/ph)
Vận tốc mui 70 – 250 (mm/ph)
Đường kính trục ép 75 (mm)
Đường kính cặp trục đưa bông 180-250(mm)
Bội số kéo dài 82-200
Khối lượng máy 5450( kg)
Kích thước máy 3750x2000x3360( mm)
Chiều cao thùng cúi 1200 (mm)
Đường kính thùng cúi (mm) 1000 (mm)
Áp suất 254(Pa)

3.2.3. Máy ghép

Độ đều là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng sợi, nó phụ thuộc vào các yếu tố như
chất chất lượng nguyên liệu, độ đều bán thành phẩm và một số yếu tố khác. Ghép nhằm mục
đích giảm độ không đều, nâng cao chất lượng bán thành phẩm.

Máy ghép sơ bộ

Chọn máy ghép cúi VS4A

Đặc tính kĩ thuật Thông số


Số mối 2
Giới hạn vận tốc suốt trước (m/ph) 350
Vân tốc làm việc của suốt trước (m/ph) 180 – 300
Bội số kéo dài 4 – 10
Số cúi ghép cho 1 mối ra 4–8
Động cơ điện (kW)
Truyền động của máy 4
Tác động của gió 1,47
Lưu lượng gió (m3/h) 1000
Thùng cúi vào
Đường kính (mm) 609
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Chiều cao (mm) 1067


Thùng cúi ra
Đường kính (mm) 508
Chiều cao (mm) 1143
Kích thước máy (mm) 7550 x2000

3.2.4. Máy cuộn cúi SL100

Đặc tính kỹ thuật Thông số

Số mối 3

Số cúi ghép cho 1 mối 12

Số cúi ghép cho toàn máy 36

Đường kính lớn nhất của cuộn cúi 630(mm)

Chiều rộng của cuộn cúi 260-300 (mm)

Khối lượng lớn nhất của cuộn cúi 25( kg)

Đường kính trục dẫn cúi 27 (mm)

Đường kính của 3 suốt trên 31x31x31 (mm)

Đường kính của 2 suốt dưới 35-38( mm)

Đường kính trục ép trên bàn dẫn cúi 60 (mm)

Đường kính trục cán ép 140 (mm)

Bội số kéo dài 2-4

Vận tốc lớn nhất của trục cuộn 100 (m/ph)

Năng suất tối đa 350 (kg/h)

Đường kính thùng cúi 500 (mm)

Chiều cao thùng cúi 1200( mm)

Kích thước máy 6462x4290x1575( mm)


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

3.2.5. Máy chải kĩ VC5A

Mục đích của quá trình chải kỹ là loại bỏ xơ ngắn và tạp chất trong cúi chải thô nhằm tạo ra cúi
chải kỹ cấu tạo từ các xơ có độ đều theo chiều cao, sạch tạp chất, xơ được phân tách hoàn toàn,
duỗi thẳng và phân bố song song.

Đặc tính kỹ thuật Thông số

Số mối là 8

Chiều dài đưa bông 6,14 (mm)

Định lượng cuộn cúi 45-70

Bội số kéo dài toàn phần 9.28-13.339

Tổng số bội số kéo dài 33.47-80.23

Số thùng cúi trên mỗi máy chải là 1

Đường kính thùng cúi 500( mm)

Chiều cao thùng cúi 1200( mm)

Tỉ lệ bông rơi 10-25%

Năng suất 300 (kg/h)

Vận tốc trục chải 168-247 (v/ph)

Kích thước máy 6871x2100x2178 (mm)

3.2.6. Máy ghép đợt 1

Chọn máy ghép cúi VS4A

Đặc tính kĩ thuật Thông số


Số mối 2
Giới hạn vận tốc suốt trước (m/ph) 350
Vân tốc làm việc của suốt trước (m/ph) 180 – 300
Bội số kéo dài 4 – 10
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Số cúi ghép cho 1 mối ra 4–8


Động cơ điện (kW)
Truyền động của máy 4
Tác động của gió 1,47
Lưu lượng gió (m3/h) 1000
Thùng cúi vào
Đường kính (mm) 609
Chiều cao (mm) 1067
Thùng cúi ra
Đường kính (mm) 508
Chiều cao (mm) 1143
Kích thước máy (mm) 7550 x 2000

3.2.7. Máy ghép đợt 2

Đặc tính kĩ thuật Thông số


Số mối 2
Giới hạn vận tốc suốt trước (m/ph) 350
Vân tốc làm việc của suốt trước (m/ph) 180 – 300
Bội số kéo dài 4 – 10
Số cúi ghép cho 1 mối ra 4–8
Động cơ điện (kW)
Truyền động của máy 4
Tác động của gió 1,47
Lưu lượng gió (m3/h) 1000
Thùng cúi vào
Đường kính (mm) 609
Chiều cao (mm) 1067
Thùng cúi ra
Đường kính (mm) 508
Chiều cao (mm) 1143
Kích thước máy (mm) 7550 x 2000

3.2.8. Máy sợi thô F1415

Máy sợi thô có nhiệm vụ làm nhỏ bán thành phẩm tạo thành dải xơ có độ nhỏ nhất định, tạo độ
săn cho sợi thô, quấn sợi thô lên ống để chuẩn bị cho máy kéo sợi con.

Đặc tính kỹ thuật Thông số


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Bộ kéo dài 4 suốt trên-4 suốt dưới

Bội số kéo dài 4.43-15.0962

Số cọc 120

Tốc độ cọc 600-1500 (v/ph)

Chiều cao lõi 445( mm)

Chiều cao sợi 390 (mm)

Độ côn 32

Chiều dài sợi 40000(m)

Chiều cao nâng cầu 180-406(mm)

Kích thước máy 13302x5300x4600 (mm)

3.2.9. Công đoạn máy sợi con

Đây là công đoạn quan trọng trong quá trình kéo sợi, sợi kéo ra có độ mảnh và độ bền
đúng tiêu chuẩn yêu cầu.

Đặc tính kỹ thuật Thông số

Chiều dài xơ sử dụng 64( mm)

Chi số 6-120 Ne

Bước cọc 70-75( mm)

Bội số kéo dài 24.03-56.49

Độ săn 3-50 (v/inch)

Số cọc 1008

Đường kính nồi 36-51 (mm)

Tốc độ tối đa 22000 ( v/ph)


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Chiều cao lõi 210 (mm)

Chiều cao sợi 185 (mm)

Năng suất 40 (kg/h)

Kích thước máy 38835x1110x1680 mm

3.2.10. Máy đánh ống POLAR

Đặc tính kỹ thuật Thông số

Bộ phận nối sợi Tự động

Bộ phận rải sợi ống khía

Số cọc sợi 60

Kích thước máy 24435x2230x3195(mm)

3.3. Tính toán và lập bảng kế hoạch cho nhà máy kéo sợi

Ta chọn chế độ làm việc cho nhà máy như sau:

Mỗi tháng làm việc 26 ngày, mỗi ngày làm việc 3 ca, mỗi ca 8 tiếng (ngày 24 tiếng).

- Tổng thời gian sản xuất của nhà máy trong tháng là:

T=26.3.8= 624(giờ)

- Sản lượng cần sản xuất trong một giờ trên máy kéo sợi:
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

s.1000 300.1000
S sc    480,8(kg / h)
T 624

Trong đó: Ssc : sản lượng sợi con cần sản xuất trong 1 giờ(kg/h)

S: sản lượng sản xuất trong 1 tháng(tấn/tháng)

T: thời gian sản xuất trong 1 tháng (giờ)

BẢNG HỆ SỐ SỬ DỤNG MÁY

STT Công đoạn Hệ số thời gian có Hệ số thời gian bảo Hệ số sử dụng máy
ích (Kci) trì ( Kbt) ( Ksd)

1 Máy bông 0.92 0.945 0.869

2 Máy chải thô 0.96 0.95 0.912

3 Máy ghép 0.88 0.975 0.858

4 Máy cuộn cúi 0.80 0.975 0.78

5 Máy chải kĩ 0.91 0.95 0.864

6 Máy sợi thô 0.85 0.97 0.825

7 Máy sợi con 0.97 0.975 0.946

Bảng tỉ lệ tiêu hao và lượng thành phẩm cần sản xuất trong 1 giờ của mỗi công đoạn (phần
3 – trang 12 sách hướng dẫn đồ án cô Nguyễn Minh Hà)

Công đoạn % tiêu hao % chế thành Tỉ lệ tiêu hao Sản lượng (kg/h)

Nguyên liệu 100 135 649.08

Máy bông 4.44 95.56 129 620,232


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Máy chải thô 5.19 90.37 122 586.576

Máy ghép sơ bộ 0.37 90.00 121.5 584.172

Máy cuộn cúi 0.37 89.63 121 581.768

Máy chải kĩ 12.96 76.67 103.5 497.628

Máy ghép đợt I 0.37 76.3 103 495.224

Máy ghép đợt II 0.37 75.93 102.5 492.82

Máy sợi thô 0.37 75.56 102 490.416

Máy kéo sợi con có cọc 1.48 74.07 100 480.8

3.3.1. Máy sợi con

21000
- Tốc độ quay của cọc: 21000v/ph →Hiệu suất: H %  .100  95, 45%
22000

- Độ mảnh của sợi con : Tsc= 13 tex

- Độ săn của sợi con : Ksc=1010v/m

- Số cọc trên máy : k=1008

- Bội số kéo dài : Esc=40

- Sản lượng cần sản xuất : 480.08 kg/h

- Năng suất lý thuyết trên máy sợi con:

60.Tsc .nc .k 60.13.21000.1008


Alt    16,35(kg / h)
K sc .106 1010.106

- Năng suất định mức trên máy sợi con:

Adm  Alt .Kci  16,35.0,97  15,86(kg / máy / h)

- Năng suất thực tế trên máy sợi con:


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Att  Alt .K sd  16,35.0,946  15, 47(kg / máy / h)

- Số máy sợi con cần lắp đặt:

Ssc 480,8
  31, 08(máy)
Att 15, 47

Ta chọn 31 máy

 Tính lại vận tốc, năng suất và hiệu suất theo số máy sợi con đã chọn:

- Năng suất thực tế trên máy sợi con:

S sc Ssc 480,8
Số máy con   Att    15,51(kg / máy / h)
Att somaycon 31

- Năng suất lý thuyết trên máy sợi con:

Att 15,51
Att  Alt .K sd  Alt    16, 40(kg / máy / h)
K sd 0,946

- Năng suất định mức trên máy sợi con:

Adm  Alt .Kci  16, 40.0,97  15,91(kg / máy / h)

- Tốc độ quay của cọc:

60.Tsc .nc .k Alt .K sc .106 16, 40.1010.106


Alt   nc    21068(v / ph)
K sc .106 60.Tsc .k 60.13.1008

nsc 21068
- Vận tốc ra sợi : v =   20,86(m / ph)
K sc 1010

21068
- Hiệu suất chạy máy: H %  .100  95, 76%
22000

3.3.2. Máy sợi thô

1200
- Chọn tốc độ của cọc sợi thô: nst=1200v/ph → H %  .100  80%
1500

- Độ mảnh sợi thô: Tst= Esc.Tsc=40.13=520(tex)


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

- Độ săn của sợi thô: Dựa vào bảng hệ số săn αT dùng cho xơ bông trong hệ kéo sợi
chải kĩ sách ĐAMH - P3 - trang 16 ta chọn αT=10,56

K st . Tst  st .100 10,56.100


 st   K st    46,3(v / m)
100 Tst 520

Ta chọn Kst = 50(v/m)

- Vận tốc ra sợi (sách CN kéo sợi cô Minh Hà/trang 135)

nst 1400
v   28(m / ph)
K st 50

- Số cọc sợi trên máy: k=120 cọc

- Bội số kéo dài: Est=10

- Độ mảnh cúi vào(cúi ghép đợt 2): Tcúi 2=Est.Tst=10.520=5200 (tex)=5,2(ktex)

- Sản lượng cần sản xuất: 490,416 (kg/h)

- Năng suất lý thuyết trên máy sợi thô:

60.Tst .ncs .k 60.520.1200.120


Alt    89,86(kg / h)
K st .106 50.106

- Năng suất định mức trên máy sợi thô:

Adm  Alt .Kci  89,86.0,85  76,38(kg / h)

- Năng suất thực tế trên máy kéo sợi thô:

Att  Alt .Ksd  89,86.0,825  74,13(kg / h)

Sst 490, 416


- Số máy cần lắp đặt=   6, 6 .Ta chọn 7 máy sợi thô.
Att 74,13

 Tính lại vận tốc, năng suất và hiệu suất theo số máy sợi thô đã chọn:

- Năng suất thực tế trên máy sợi thô:

S st Sst 490, 416


Số máy thô   Att    70, 06(kg / máy / h)
Att somaytho 7
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

- Năng suất lý thuyết trên máy sợi thô:

Att 70, 06
Att  Alt .K sd  Alt    84,92(kg / máy / h)
K sd 0,825

- Năng suất định mức trên máy sợi thô:

Adm  Alt .Kci  84,92.0,85  72,18(kg / máy / h)

- Tốc độ quay của cọc sợi thô:

60.Tst .ncs .k Alt .K st .106 84,92.50.106


Alt   nc    1135(v / ph)
K st .106 60.Tst .k 60.520.120

nst 1135
- Vận tốc ra sợi : v =   22, 7 ( m/phút)
K sc 50

3.3.3. Máy ghép đợt 2 (băng 3)

- Bội số kéo dài: Ecui2=8

260
- Vận tốc ra cúi: 260(m/ph)→ H %  .100  86, 7%
300

- Định lượng cúi (hay độ mảnh cúi ra): Tcui ra= 5,2 (ktex)

- Vận tốc suốt trước của bộ kéo dài: vst

vlv
- Bội số kéo dài giữa suốt trước của bộ kéo dài và trục xếp cúi: e=
vst

- Số cúi vào cho 1 mối: a=8

- Số mối ra : k=2

av .Tcúi1 E .T 8.5, 2
- Độ mảnh của cúi vào: Ecúi2   Tcúi1  cúi2 cúi2   5, 2(ktex)
Tcúi2 av 8

- Sản lượng cần sản xuất: 492,82(kg/h)

- Năng suất lý thuyết trên máy ghép đợt 2:


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

vlv
60.vst . .Tcúi2 .k
vst 60.260.5, 2.2
Alt    162, 24(kg / máy / h)
1000 1000

- Năng suất định mức trên máy ghép đợt 2:

Adm  Alt .Kci  162, 24.0.88  142,77(kg / máy / h)

- Năng suất thực tế trên máy ghép đợt 2:

Att  Alt .Ksd  162, 24.0.858  139, 20(kg / máy / h)

- Số máy ghép đợt 2 cần dùng:

S ghép 2 492,82
somayghep    3,54
Att 139, 20

Ta chọn 4 máy ghép đợt 2.

 Tính lại vận tốc, năng suất và hiệu suất theo số máy ghép đợt 2 đã chọn:

- Năng suất thực tế trên máy ghép:

S ghép2 S ghép2 492,82


Số máy ghép 2   Att    123, 21(kg / máy / h)
Att somayghep 4

- Năng suất lý thuyết trên máy ghép:

Att 123, 21
Att  Alt .K sd  Alt    143, 60(kg / máy / h)
K sd 0,858

- Vận tốc ra cúi:

1000. Alt 1000.143, 60


vlv    230(m / ph)
60.Tcúi2 .k 60.5, 2.2

- Năng suất định mức trên máy ghép:

Adm  Alt .Kci  143,6.0,88  126,37(kg / máy / h)

3.3.4. Máy ghép đợt 1(băng 2)

- Bội số kéo dài: Ecui1=8


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

265
- Vận tốc ra cúi: 265(m/ph)→ H %  .100  88,3%
300

- Định lượng cúi (hay độ mảnh cúi ra): Tcui ra= 5,2 (ktex)

- Vận tốc suốt trước của bộ kéo dài: vst

vlv
- Bội số kéo dài giữa suốt trước của bộ kéo dài và trục xếp cúi: e=
vst

- Số cúi vào cho 1 mối: a=8

- Số mối ra : k=2

- Độ mảnh của cúi vào: 5, 2(ktex)

- Sản lượng cần sản xuất: 495,224(kg/h)

- Năng suất lý thuyết trên máy ghép đợt 1:

vlv
60.vst . .Tcúi1.k
vst 60.265.5, 2.2
Alt    165,36(kg / máy / h)
1000 1000

- Năng suất định mức trên máy ghép đợt 1:

Adm  Alt .Kci  165,36.0.88  145,52(kg / máy / h)

- Năng suất thực tế trên máy ghép đợt 1:

Att  Alt .K sd  165,36.0.858  141,88(kg / máy / h)

- Số máy ghép đợt 1 cần dùng:

S ghép1 495, 224


somayghep    3, 49
Att 141,88

Ta chọn 4 máy ghép đợt 1.

 Tính lại vận tốc, năng suất và hiệu suất theo số máy ghép đợt 1 đã chọn:

- Năng suất thực tế trên máy ghép:


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

S ghép1 S ghép1 495, 224


Số máy ghép 1   Att    123,81(kg / máy / h)
Att somayghep 4

- Năng suất lý thuyết trên máy ghép:

Att 123,81
Att  Alt .K sd  Alt    144,30(kg / máy / h)
K sd 0,858

- Vận tốc ra cúi:

1000. Alt 1000.144,30


vlv    232(m / ph)
60.Tcúi2 .k 60.5, 2.2

- Năng suất định mức trên máy ghép:

Adm  Alt .Kci  144,3.0,88  126,98(kg / máy / h)

3.3.5. Máy chải kĩ

230
- Chọn tốc độ trục chính của máy chải kĩ:230(m/ph)→ H %  .100  93,12%
247

- Chiều dài đưa bông: F= 6,14 (mm)

- Số mối vào cho 1 thùng cúi: av=4

- Số mối ra : k=2

- Định lượng cúi: 65(ktex)

- Độ mảnh cúi ra: 5,2 ktex

- % bông rơi: 14%

- Sản lượng cần sản xuất: 497,628(kg/h)

- Năng suất lý thuyết trên máy chải kĩ:

60.F .ntc .a.k.Tcc 100  % BR 60.6,14.230.4.2.65 100  14


Alt  .  .  37,89(kg / máy / h)
106 100 106 100

- Bội số kéo dài sản phẩm:

Tcc .av .(100  % BR) 65.4.(100  14)


Eck    43 (nằm trong giới hạn cho phép)
Tck .100 5, 2.100
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

- Năng suất định mức trên máy chải kĩ:

Adm  Alt .Kci  37,89.0,91  34,5(kg / máy / h)

- Năng suất thực tế trên máy chải kĩ:

Att  Alt .K sd  37,89.0,864  32,74(kg / máy / h)

- Số máy chải kĩ cần dùng:

Sck 497, 628


somayck    15, 2
Att 32, 74

Ta chọn 15 máy chải kĩ.

 Tính lại vận tốc, năng suất và hiệu suất theo số máy chải kĩ đã chọn:

- Năng suất thực tế trên máy ck:

Sck Sck 497, 628


Số máy ck   Att    33,18(kg / máy / h)
Att somayck 15

- Năng suất lý thuyết trên máy ck:

Att 33,18
Att  Alt .K sd  Alt    38, 4(kg / máy / h)
K sd 0,864

- Tốc độ trục chính của máy ck:

Alt .106 100 38, 4.106 100


ntc  .  .  233(v / ph)
60.F .av .k.Tck 100  % BR 60.6,14.4.2.65 100  14

- Năng suất định mức trên máy ck:

Adm  Alt .Kci  38, 4.0,91  34,944(kg / máy / h)

3.3.6. Máy cuộn cúi

80
- Ta chọn vận tốc dài trục cuộn cúi: 80 m/ph  Hiệu suất chạy máy : H   80%
100
- Định lượng cúi vào (cúi ghép sơ bộ): T  6,5(ktex)
cc

- Độ mảnh cúi ra (cuộn cúi): Tcc  65(ktex)


- Số mối vào:k=3
- Số cúi ghép cho một mối: Chọn a=12 mối
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Tsb .k .a 6,5.3.12
- Bội số kéo dài: E    3.5 (nằm trong giới hạn bội số kéo dài máy cuộn
cc
Tcc 65
cúi)
- Sản lượng cần sản xuất (kg/h): 581,768
- Năng suất lý thuyết trên máy cuộn cúi:

60.Tcc .vtc 60.65.80


Alt    312(kg / máy / h)
1000 1000

- Năng suất định mức trên máy cuộn cúi:

Adm  Alt .Kci  312.0,8  249,6(kg / máy / h)

- Năng suất thực tế trên máy cuộn cúi:

Att  Alt .Ksd  312.0,78  243,36(kg / máy / h)

- Số máy cuộn cúi cần dùng:

Scc 581, 768


somaycuoncui    2,39
Att 243,36

Ta chọn 3 máy cuộn cúi

 Tính lại vận tốc, năng suất và hiệu suất theo số máy cuộn cúi đã chọn:

- Năng suất thực tế trên máy cuộn cúi:

Scc Scc 581, 768


Số máy cc   Att    193,92(kg / máy / h)
Att somaycc 3

Mà Att= 243,36 (kg/máy/h)

243,36  193,92
Thời gian máy nghỉ trong một tháng: .26  5, 28(h / máy / tháng)
243,36

- Năng suất lý thuyết trên máy cuộn cúi:

Att 193,92
Att  Alt .K sd  Alt    248, 62(kg / máy / h)
K sd 0, 78

- Vận tốc trục chính của máy cuộn cúi:


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Alt .1000 248, 62.1000


vtc    64(m / ph)
60.Tcc 60.65

- Năng suất định mức trên máy cuộn cúi:

Adm  Alt .Kci  248,62.0,8  198,896(kg / máy / h)

3.3.7. Máy ghép sơ bộ

- Bội số kéo dài:Esb=8

- Ta chọn vận tốc làm việc (m/ph)(vận tốc trục xếp cúi): vlv= 250(m/ph)

250
→Hiệu suất chạy máy: H%= .100  83.3%
300

- Vận tốc dài suốt trước bộ kéo dài: vst

vlv
- Bội số kéo dài giữa suốt trước và trục xếp cúi: e 
vst

- Số cúi vào cho 1 mối: a =8 v

- Số mối ra: k=2

- Độ mảnh cúi ra(cúi ghép sơ bộ): Tsb  6,5 (ktex) (đã tính ở máy ghép cuộn cúi)

av .Tct E .T 8.6,5
- Độ mảnh cúi vào(cúi chải thô): E   Tct  sb sb   6,5 (ktex)
sb
Tsb av 8

- Sản lượng cần sản xuất:584,172 (kg/h)

- Năng suất lý thuyết trên máy ghép sơ bộ:

vlv
60.vst . .Tct.k
vst 60.250.6,5.2
Alt    195(kg / máy / h)
1000 1000

- Năng suất định mức trên máy ghép sơ bộ:

Adm  Alt .Kci  195.0.88  171,6(kg / máy / h)

- Năng suất thực tế trên máy ghép sơ bộ:


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Att  Alt .Ksd  195.0,858  167,31(kg / máy / h)

- Số máy ghép sơ bộ cần dùng:

S ghepsb 584,172
So may ghep so bo    3,5
Att 167,31

Ta chọn 4 máy ghép sơ bộ.

 Tính lại vận tốc, năng suất và hiệu suất theo số máy ghép sơ bộ đã chọn:

- Năng suất thực tế trên máy ghép sơ bộ:

S ghépsb S ghép sb 584,172


Số máy ghép sb   Att    146, 04(kg / máy / h)
Att somayghepsb 4

- Năng suất lý thuyết trên máy ghép sơ bộ:

Att 146, 04
Att  Alt .K sd  Alt    170, 21(kg / máy / h)
K sd 0,858

- Vận tốc ra cúi:

1000. Alt 1000.170, 21


vlv    219(m / ph)
60.Tct .k 60.6,5.2

- Năng suất định mức trên máy ghép:

Adm  Alt .Kci  170, 21.0,88  149,78(kg / máy / h)

3.3.8. Máy chải thô

- Bội số kéo dài: Ect=100

- Ta chọn vận tốc làm việc (m/ph)(vận tốc trục xếp cúi): vlv= 450(m/ph)

- Đường kính thùng con: D tc=700(mm)

56
- Tốc độ thùng con: ntc=56(v/ph) → H%= .100  86,15%
65

- Bội số kéo dài giữa thùng con và trục xếp cúi: e=1

- Số mối ra : k=1
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

- Độ mảnh cúi ra(cúi chải thô):

av .Tct E .T 8.6,5
Ect   Tct  ct sb   6,5 (ktex)
Tsb av 8

Tcb
E  Tcb  E.Tct  100.6,5  650(tex)
- Độ mảnh cúi vào (cúi bông) (ktex): Tct

 .Dtc .ntc .e  .700.56.1


- Vận tốc ra cúi : v    123,1 (m/ph)
1000 1000

- Sản lượng cần sản xuất:586,576 (kg/h)

- Năng suất lý thuyết của 1 máy chải thô:

60. .Dtc .ntc .e.Tct 60. .700.56.1.6,5


Alt    48(kg / máy / h)
10002 10002

- Năng suất định mức trên máy chải thô:

Adm  Alt .kci  48.0,96=46,08 (kg/máy/h)

- Năng suất thực tế trên máy chải thô:

Att  Alt .ksd  48.0,912=43,776 (kg/máy/h)

- Số máy chải thô:

586,576
Số máy chải thô   13, 4 (máy)
343, 776

Ta chọn 14 máy chải thô

 Tính lại vận tốc, năng suất và hiệu suất theo số máy ghép sơ bộ đã chọn:

- Năng suất thực tế trên máy chải thô:

Sct Sst 586,576


Số máy chải thô   Att    41,9(kg / máy / h)
Att somaychaitho 14

- Năng suất lý thuyết trên máy chải thô:


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Att 41,9
Att  Alt .K sd  Alt    45,94(kg / máy / h)
K sd 0,912

- Tốc độ thùng con:

Alt .10002 45,94.10002


ntc    54(v / ph)
60. .Dtc .e.Ttc 60. .700.1.6,5

- Năng suất định mức trên máy ghép:

Adm  Alt .Kci  45,94.0,96  44,10(kg / máy / h)


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

BẢNG KẾ HOẠCH KÉO SỢI


Công đoạn Độ Số Bội Hệ số Độ Tốc độ Vận Năng Hệ số Năng Tỷ lệ Sản Hệ số Số Số
mảnh mối số săn αT săn quay tốc dài suất lý thời suất thực tiêu hao lượng dừng lượng lượng
sản ghép kéo (v/m) của cọc của bộ thuyết gian tế của 1 sản cần sản máy đầu đầu
phẩm dài sợi phận ra của 1 có ích đầu máy phẩm xuất để máy máy
đầu ra (v/ph) sp đầu máy Kci Att (%) trong 1 bảo cần lắp sẽ lắp
(ktex) (m/ph) Alt giờ trì đặt đặt
(kg/h) Ksd

Máy bông - - - - - - - - 0,92 - 129 - 0,945 1 1

Máy chải thô 6,5 - 100 - - - 123,1 45,94 0,96 41,9 122 586,576 0,95 13,4 14

Máy ghép sơ 6,5 8 8 - - - 219 170,21 0,88 146,04 121,5 584,172 0,975 3,5 4
bộ

Máy cuộn cúi 65 36 3.5 - - - 64 248,62 0,80 193,92 121 581,768 0,975 2,39 3

Máy chải kĩ 5,2 4 43 - - - 233 38,4 0,91 33,18 103,5 497,628 0,95 15,20 15

Máy ghép đợt 1 5,2 8 8 - - - 232 144,30 0,88 123,81 103 495,224 0,975 3,49 4

Máy ghép đợt 2 5,2 8 8 - - - 230 143 ,60 0,88 123,21 102,5 492,82 0,975 3,54 4

Máy sợi thô 0,52 120 10 10,56 50 1135 22,7 84,92 0,85 70,06 102 490,416 0,97 6,6 7

Máy sợi con 0,013 1008 40 36,4 1010 21068 20,86 16,40 0,97 15,51 100 480,8 0,975 31,08 31
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

PHẦN IV: TÍNH TOÁN THÔNG SỐ MẮC MÁY

Việc tính toán thông số mắc máy dựa trên sơ đồ động máy sợi máy kéo sợi con có cọc
F1520

4.1.Sơ đồ động máy sợi con

Tên bộ phận Đặc điểm

Model F1520 Ring Spinning Frame

Số cọc sợi Máy lọai dài (600-1008 cọc)

Máy loại ngắn (384 – 516 cọc)

Động trình cầu (mm) 1800,200( khi cọc sợi là cọc bọc nhôm)

1800,205( khi cọc sợi không bọc nhôm)

Đường kính khuyên(mm) 2,6; 3,2;4

Chi số sợi 4,86-97,2 tex(Ne 120- 6)

Độ săn (T/m) 230- 1740 T/inch

Chiều dài xơ(mm) Dưới 40, 51, 60(65)

Tốc độ cọc 12000-22000v/ph

Bội số kéo dài Bội số kéo dài tổng: 10-50

Bội số kéo dài khu sau: 1,06- 1,53

Hướng xoắn Z hay S

Loại cọc Loại được bọc nhôm

Loại không bọc

Kích cỡ ống sợi trên(mm) Max

Bộ điều khiển điện PLC, bộ chuyển đổi và điều khiển PLC

Kiểu đổ sợi Tay hoặc hệ thống đổ sợi tập trung


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Tên bộ phận Đặc điểm

Model F1520 Ring Spinning Frame

Số cọc sợi Máy lọai dài (600-1008 cọc)

Máy loại ngắn (384 – 516 cọc)

Động trình cầu (mm) 1800,200( khi cọc sợi là cọc bọc nhôm)

1800,205( khi cọc sợi không bọc nhôm)

Đường kính khuyên(mm) 2,6; 3,2;4

Chi số sợi 4,86-97,2 tex(Ne 120- 6)

Độ săn (T/m) 230- 1740 T/inch

Chiều dài xơ(mm) Dưới 40, 51, 60(65)

Tốc độ cọc 12000-22000v/ph

Bội số kéo dài Bội số kéo dài tổng: 10-50

Bội số kéo dài khu sau: 1,06- 1,53

Hướng xoắn Z hay S

Loại cọc Loại được bọc nhôm

Loại không bọc

Kích cỡ ống sợi trên(mm) Max

Bộ điều khiển điện PLC, bộ chuyển đổi và điều khiển PLC

Kiểu đổ sợi Tay hoặc hệ thống đổ sợi tập trung


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

4.2. Tính toán sơ đồ động máy sợi con F1520-FT2

4.2.1. Tốc độ trục chính

Theo bảng tra thông số kĩ thuật của máy F1520 ta chọn D1=  210mm, D2=
 180mm, nmotor=1460v/ph.

D1 210
nmotor  ntc .  1460.  1703,3(v / ph)
D2 180

4.2.2. Tốc độ suốt trước

38 Z A ZC 80 50
n1  ntc     
72 Z B 80 50 32

Trong đó:

n1 tốc độ suốt trước bộ kéo dài

ntc tốc độ trục chính

Z A , Z B , ZC số bánh răng công nghệ tương ứng trên suốt

Bảng tra ZB, ZA, ZC theo độ săn của sợi (tài liệu kỹ thuật của máy F1520 – FT12)

ZB/ZA

ZC 94/26 88/32 82/38 75/45

T (vòng/m)

31 1749 1331 1044 806

32 1695 1289 1012 781

33 1643 1250 981 758

34 1595 1213 952 735

35 1550 1179 925 714

36 1506 1146 899 694

37 1466 1115 875 676


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

38 1427 1086 852 658

39 1391 1058 830 641

Z B 82
Ta có độ săn của sợi là 1010 vòng/m, theo bảng trên ta chọn:  và ZC = 32
Z A 38

4.2.3. Tốc độ suốt giữa

38 Z A ZC Z J 30 Z D 80 Z M
n2  ntc        
72 Z B 80 Z K 100 Z E 64 Z H

Trong đó:

n2 Tốc độ suốt giữa bộ kéo dài

ntc Tốc độ trục chính

Z A , Z B , ZC , Z J , Z K , Z D , Z E , Z M , Z H Số bánh răng công nghệ tương ứng trên suốt

4.2.4. Tốc độ suốt sau

38 Z A ZC Z J 30 Z D 33 60
n3  ntc        
72 Z B 80 Z K 100 Z E 60 28

Trong đó:

n3 Tốc độ suốt sau bộ kéo dài

ntc Tốc độ trục chính

Z A , Z B , ZC , Z J , Z K , Z D , Z E Số bánh răng công nghệ tương ứng trên suốt

 Bội số kéo dài khu sau:


Theo tài liệu kỹ thuật của máy F1520 – FTA

Ta chọn:
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

- Đường kính suốt trước: 1  27mm

- Đường kính suốt giữa: 2  25mm

- Đường kính suốt sau: 3  27mm

- Bội số kéo dài khu sau:

80 Z M
25  
  2  n2 64 Z H 875 Z M
E23    
  3  n3 27  33  60 891 Z H
60 28

Bảng tra ZM, ZH theo bội số kéo dài khu sau: khi sử dụng các suốt có đường
kính  27×  25×  27 :

E23 ZM 30 31 32 33 34 35

ZH

28 1,052 1,087 1,122 1,157 1,192 1,228

23 1,281 1,324 1,366 1,409 1,452 1,494

Dựa vào bảng tra ZM, ZH theo bội số kéo dài khu sau khi sử dụng các suốt có
đường kính  27×  25×  27 ta chọn bội số kéo dài khu sau: E23 = 1,494 tương ứng với
ZM=35 và ZH=23.

 Bội số kéo dài khu trước:

80 50
27  
  1  n1 50 32 36 Z Z Z
E12     K E H
  2  n2 25  30  80  Z J  Z D  Z M 5 ZJ ZD ZM
100 64 Z K Z E Z H

E 40
Bội số kéo dài tổng: E=E12xE23 → Bội số kéo dài khu trước: E12    26, 77
E 23 1, 494
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

 Bội số kéo dài khu tổng:

1 80 28 100 Z K Z E 700 Z K Z E
E  E12  E23           40
3 33 32 30 Z J Z D 99 Z J Z D

Bảng tra ZK, ZJ, ZE, ZD theo bội số kéo dài tổng : (tài liệu kỹ thuật của máy
F1520– FT)

ZD

ZK ZJ ZE 71 65 60 55 51 47 43

92 28 100 32.72 35.74 38.72 42.24 45.55 49.43 54.02

92 28 101 33.05 36.10 39.10 42.66 46.00 49.92 54.56

92 28 102 33.37 36.45 39.49 43.08 46.46 50.41 55.10

92 28 103 33.70 36.81 39.88 43.50 46.92 50.91 55.64

92 28 104 34.03 37.17 40.27 43.93 47.37 51.40 56.18

92 28 105 34.35 37.53 40.65 44.35 47.83 51.90 56.72

Ta chọn theo E=40 gần bằng 40,27.Vậy:

ZK ZJ ZE ZD

92 28 104 60

Thử lại:

1 80 28 100 Z K Z E 700 Z K Z E 700 92 104


E  E12  E23              40, 27
3 33 32 30 Z J Z D 99 Z J Z D 99 28 60

Kết luận: Các bánh răng được chọn thỏa yêu cầu về bội số kéo dài của máy sợi con
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Bảng tổng kết các bánh răng đã được chọn

ZA ZB ZC ZM ZH ZK ZJ ZE ZD

38 82 32 35 23 92 28 104 60

Suy ra:

- Tốc độ suốt trước:

38 Z A ZC 80 50 38 38 32 80 50
n1  ntc       1703,3      =416,49(v/ph)
72 Z B 80 50 32 72 82 80 50 32

- Tốc độ suốt giữa:

38 Z A ZC Z J 30 Z D 80 Z M
n2  ntc        
72 Z B 80 Z K 100 Z E 64 Z H
38 38 32 28 30 60 80 35
 1703,3          16, 7(v / ph)
72 82 80 92 100 104 64 23
- Tốc độ suốt sau:

38 Z A ZC Z J 30 Z D 33 60
n3  ntc        
72 Z B 80 Z K 100 Z E 60 28
38 38 32 28 30 60 33 60
 1703,3          10,35(v / ph)
72 82 80 92 100 104 60 28
4.3. Tính lại thông số các bánh răng khi thay đổi bội số kéo dài từ 40 lên 50

4.3.1. Bội số kéo dài khu sau:


Đường kính suốt trước: 1  27mm

Đường kính suốt giữa: 2  25mm

Đường kính suốt sau: 3  27mm

80 Z M
25  
  2  n2 64 Z H 875 Z M
E23    
  3  n3 27  33  60 891 Z H
60 28
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Dựa vào bảng tra ZM, ZH theo bội số kéo dài khu sau khi sử dụng các suốt có
đường kính  27×  25×  27 ta chọn bội số kéo dài khu sau: E23 = 1,494

 Chọn ZM = 35 và ZH = 23

4.3.2.Bội số kéo dài khu trước :


80 50
27 

  1  n1 50 32 36 Z Z Z
E12     K E H
  2  n2 25  30  80  Z J  Z D  Z M 5 ZJ ZD ZM
100 64 Z K Z E Z H

E 50
Bội số kéo dài khu trước : E12    33, 47
E 23 1, 494

4.3.3.Bội số kéo dài tổng :


700 Z K Z E
E  E12  E23     50
99 Z J Z D

Bảng tra ZK, ZJ, ZE, ZD theo bội số kéo dài tổng (tài liệu kỹ thuật của máy
F1520 – FT2)

ZD

ZK ZJ ZE 71 65 60 55 51 47 43

92 28 100 32.72 35.74 38.72 42.24 45.55 49.43 54.02

92 28 101 33.05 36.10 39.10 42.66 46.00 49.92 54.56

92 28 102 33.37 36.45 39.49 43.08 46.46 50.41 55.10

92 28 103 33.70 36.81 39.88 43.50 46.92 50.91 55.64

92 28 104 34.03 37.17 40.27 43.93 47.37 51.40 56.18

92 28 105 34.35 37.53 40.65 44.35 47.83 51.90 56.72


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

Dựa vào bảng tra ZK, ZJ, ZE, ZD ta chọn ZK = 92 ; ZJ = 28 ; ZE = 101 và ZD = 47

700 Z K Z E 700 92 101


Thử lại : E  E12  E23        49,92
99 Z J Z D 99 28 47

Kết luận: Các bánh răng được chọn thỏa yêu cầu về bội số kéo dài của máy sợi con.

Bảng tổng kết bánh răng được chọn:

ZA ZB ZC ZM ZH ZK ZJ ZE ZD

38 82 32 35 23 92 28 101 47

Nhận xét: So sánh 2 bảng tổng kết bánh răng ở trên, ta thấy chỉ cần thay thế 1 bánh răng
là bội số kéo dài đã thay đổi rất nhiều (từ 40 lên 50). Do đó việc thay thế các bánh răng
cho các máy là việc cần được quan tâm đặc biệt, bên cạnh đó phải thường xuyên vệ sinh
bảo dưỡng máy để máy hoạt động tốt.
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

PHẦN V: BỐ TRÍ MẶT BẰNG NHÀ MÁY

5.1. Thông số các thiết bị cần lắp đặt

Tên máy Kích thước(LxW)(mm)

Máy xé kiện FA006 C-230 23660x4320

Máy tách tạp đa năng 4485x1000

Máy làm sạch sơ bộ 1485 x 1964

Máy lọc tạp 2150x1864

Máy lọc tinh 2264 x 4633

Máy tách xơ ngoại lai 800mm/1200mm

Máy chải thô 3750x2000

Máy ghép 7750x2000

Máy cuộn cúi 6375x4290

Máy chải kĩ 6871x2100

Máy kéo sợi thô 13320x5300

Máy kéo sợi con 38835x1110

Máy đánh ống 24425x2230

5.2.Tổng quan về diện tích mặt bằng


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

 Bề rộng mặt bằng phân xưởng

TT Chiều rộng (mm)

1 Cột 600

2 Từ cột tới máy sợi con 4000

3 Máy sợi con (31x1110) 34410

4 Khoảng cách giữa các máy 14000


con (28x500)

5 2 lối đi giữa(2x3000) 6000

6 Từ máy sợi con tới cột 4000

7 Từ cột tới tường 600

8 Khu vực các phòng ban và 8000


điều hòa kk

Tổng 71610

 Chiều dài mặt bằng phân xưởng

TT Chiều dài (mm)

1 Tường cột 600

2 Từ cột tới máy xé tự động 4000

3 Máy xé tự động 4320

4 Từ máy xé tự động tới máy 7000


chải thô

5 Máy chải thô 3750

6 Máy chải thô tới máy ghép 4000

7 Máy ghép 7550


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ KÉO SỢI

8 Máy ghép tới máy chải kĩ 3000

9 Máy chải kĩ 6871

10 Máy chải kĩ tới máy sợi thô 3000

11 Máy kéo sợi thô 13320

12 Máy kéo sợi thô tới máy 3000


kéo sợi con

13 Máy kéo sợi con 38835

14 Khoảng cách từ máy con tới 3000


dàn quấn ống

15 Máy quấn ống 24435

16 Từ dàn quấn ống tới cột 3000

17 Từ cột tới tường 600

Tổng 130281

→ Diện tích tổng cộng của nhà máy: 130,281x71,610=9329,42(m2)

You might also like