You are on page 1of 5

Chuyên đề: Quy đồng mẫu số các phân số

I/ Lý thuyết
Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Quy đồng mẫu số các phân số có mẫu số không chia hết cho nhau
1. Phương pháp giải
Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
a c
Cho 2 phân số: và
b d
Quy đồng mẫu số:
a ad c cb
= =
b bd d db
2. Ví dụ minh họa
2 3
Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số hai phân số: và
3 5
Lời giải:
2 2  5 10
= =
3 3  5 15
3 3 3 9
= =
5 5  3 15
2 3 10 9
Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số và ta được 2 phân số và .
3 5 15 15
1 5
Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số hai phân số: và
4 6
Lời giải:
1 1 6 6
= =
4 4  6 24
5 5  4 20
= =
6 6  4 24
1 5 6 20
Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số và ta được 2 phân số và .
4 6 24 24
II.2/ Dạng 2: Quy đồng mẫu số các phân số có mẫu số không chia hết cho nhau
1. Phương pháp giải
a c
Cho 2 phân số và với b chia hết cho d:
b d
Cách quy đồng mẫu số:
+ Bước 1: Lấy b : d = m
c a c cm
+ Bước 2: Nhân cả tử và mẫu của phân số với m, ta được: và =
d b d dm
2. Ví dụ minh họa
1 4
Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số các phân số: và
3 9
Lời giải:
Ta có: 9 : 3 = 3
1 1 3 3
= =
3 3 3 9
1 4 3 4
Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số và ta được 2 phân số và .
3 9 9 9
1 1
Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số các phân số: và
4 8
Lời giải:
Ta có: 8 : 4 = 2
1 1 2 2
= =
4 4 2 8
1 1 2 1
Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số và ta được 2 phân số và .
4 8 8 8
III. Bài tập vận dụng
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
7 1
a, và
5 2
3 4
b, và
8 5
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
3 6
a, và
8 40
5 1
b, và
18 3
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số:
3 5
a, và
5 7
8 9
b, và
9 8
5 3
c, và
12 8
7 8
d, và
5 11
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số:
1 2 3
a, ; ;
2 3 5
1 3 5
b, ; ;
3 4 8
1 1 11
c, ; ;
5 6 30
2 3 7
d, ; ;
3 4 12
3 1
Bài 5: Hai phân số lần lượt bằng hai phân số và có mẫu chung bằng 42 là:
7 2
18 14
A, ;
42 42
9 15
B, ;
42 42
18 21
C, ;
42 42
11 3
Bài 6: Mẫu số chung bé nhất có thể có của 2 phân số và là số tự nhiên nào?
56 28
1 2 1
Bài 7: Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số: ; ; là:
3 5 2
11 12 15
A, ; ;
30 30 30
10 12 15
B, ; ;
30 30 30
5 6 7
C, ; ;
30 30 30
Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số:
1 1 1 1
a, ; ; ;
2 3 38 12
9 98 15
b, ; ;
30 80 1000
7 13 9
c, ; ;
30 60 40
17 5 64
d, ; ;
60 18 90
Bài 9: Hai phân số có mẫu của phân số thứ nhất là 12, mẫu của phân số thứ hai là 15. Sau khi
quy đồng mẫu số (mẫu chung là số bé nhất chia hết cho 12 và 15) thì tử số của phân số thứ
nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai là 9 đơn vị; tổng của hai tử số là 41. Tìm hai phân số
ban đầu.
63 45
Bài 10: Viết các phân số và thành 2 phân số đều có mẫu số là 24.
72 135
Bài 11: Rút gọn rồi quy đồng các phân số:
25  17 − 25  9 48  15 − 48  12

8  10 + 8  10 270  3 + 30  3
Bài 12: Viết các phân số sau thành các phân số có mẫu số là 10:
18 14 27 40
; ; ;
36 35 45 50

You might also like