You are on page 1of 9

SH6.

CHUYÊN ĐỀ 6-PHÂN SỐ
CHỦ ĐỀ 6.1 SO SÁNH PHÂN SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. So sánh hai phân số cùng mẫu.
- Trong hai phân số cùng mẫu dương:
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
+ Nếu tử số của hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
2. So sánh hai phân số khác mẫu.
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu ta quy đồng mẫu hai phân số đó, rồi thực hiện so sánh hai phân số
cùng mẫu.
Lưu ý: Để thực hiện so sánh nhanh hơn nên rút gọn các phân số đã cho về dạng tối giản trước khi quy
đồng.
3. Trong hai phân số có cùng tử số:
- Trong hai phân số cùng tử số dương:
+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.
+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn.
+ Nếu mẫu số của hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
4. Các tính chất
+ Phân số có tử và mẫu cùng dấu là phân số dương. Mọi phân số dương đều lớn hơn 0.
+ Phân số có tử và mẫu trái dấu là phân số âm. Mọi phân số âm đều nhỏ hơn 0.
+ Nếu cộng cả tử và mẫu của một phân số nhỏ hơn 1, tử và mẫu đều dương, với cùng một số nguyên
a a+c
dương thì giá trị của phân số đó tăng thêm.  (a, b, c  0)
b b+c
a c a c a a+c
+ Với hai phân số có cả tử và mẫu dương và thì    (a, b, c, d  0)
b d b d b b+d
+ Tính chất bắc cầu
a c

b d   a  c  e (b, e, f  0)
c e b d f
 
d f 
+ Với mọi m  0 :
a a a+m a a a+m
* 1  * =1 = .
b b b+m b b b+m
a a a+m a c a+c
* 1  * = = .
b b b+m b d b+d
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. So sánh hai phân số cùng mẫu dương
1
I.Phương pháp giải.
a c
- Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn: a  c   (b  0)
b b
II. Bài toán.
Bài 1. So sánh các phân số sau
3 1 −3 −4 5 6 15 25
a) và b) và c) và d) và
4 4 5 5 7 7 37 37
Bài 2. So sánh các phân số sau đây
−3 1 −3 7 −7 6 25 −17
a) và b) và c) và d) và
4 −4 8 −8 −17 17 −47 47
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
−5 5 2 −4 0 −11 7 −15 5 12 14 10 −14 27
a) ; ; ; ; ; ; . b) ; ; ; ; ; ; .
17 17 17 17 17 17 17 57 57 57 57 57 57 57
−15 −16 32 13 10 −18 23
c) ; ; ; ; ; ; .
37 37 37 37 37 37 37
Bài 4: Điền số thích hợp vào các chỗ trống sau
10 ... ... ... ... 15 −11 ... ... ... ... −6
a)      . b)      .
15 15 15 15 15 15 17 17 17 17 17 17
−8 ... ... ... −4
c)     .
37 −37 37 −37 37
Dạng 2. So sánh hai phân số khác mẫu
I. Phương pháp giải.
Cách 1. Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh các tử số của chúng.
- Bước 1: Quy đồng mẫu số của hai phân s (đưa các phân số về cùng mẫu số)
- Bước 2: So sánh tử số của hai phân số cùng mẫu số đã quy đồng.
Trong hai phân số có cùng mẫu số:
+ Phân số nào có tử số nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Cách 2. Quy đồng tử số hai phân số rồi so sánh các mẫu số của chúng.
- Bước 1: Quy đồng tử số (đưa về cùng tử số)
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân tử số của phân số thứ hai.
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân tử số của phân số thứ nhất.
- Bước 2: So sánh mẫu số của hai phân số đã quy đồng tử số.
Trong hai phân số có cùng tử số:
+ Phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì lớn hơn
+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn.
Lưu ý: Để thực hiện so sánh nhanh hơn nên rút gọn các phân số đã cho về dạng tối giản trước khi quy
đồng.
II.Bài toán.

2
2 4
Bài 1: So sánh và
5 7
−3 4
Bài 2: So sánh . . và
4 −5
Bài 3: So sánh các phân số:
- 11 17 - 14 - 60
a) và b) và
12 - 18 21 - 72
Bài 4: So sánh các đại lượng sau:
2 3 7 3
a) Thời gian nào dài hơn: h hay h ? b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn m hay m ?
3 4 10 4
7 9 5 7
c) Khối lượng nào lớn hơn: kg hay kg d) Vận tốc nào nhỏ hơn kg / h hay kg / h ?
10 10 6 9
2 3
Bài 5: So sánh hai phân số và
3 4
Bài 6: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
8 5 17 1 3 5
a) ; ; b) ; ;
9 6 18 2 4 8
2 3 1 5 5
Bài 8. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: − ; ; − ; ; −
9 4 12 6 8
Dạng 3. So sánh qua số trung gian
I. Phương pháp giải.
- Khi so sánh hai hay nhiều phân số, việc quy đồng đưa về cùng một mẫu số dương để so sánh tử số
nhiều khi khá khó khăn, do đó, ta có thể chọn một phân số trung gian, dựa vào phân số trung gian này,
ta sẽ so sánh được hai phân số ban đầu.
* Dạng 3.1: So sánh qua số 0
- Việc so sánh qua số 0 được sử dụng khi ta thấy một phân số nhỏ hơn 0 (tử và mẫu trái dấu) và một
phân số lớn hơn không (tử và mẫu cùng dấu).
a 
a.c  0  0
c a b
   (c.d  0)
b
b.d  0   0  c d
d 
* Dạng 3.2: So sánh qua số 1
- Với hai phân số cùng dương mà ta nhận thấy một phân số lớn hơn 1 ( tử số lớn hơn mẫu số) và một
phân số nhỏ hơn 1 ( tử số nhỏ hơn mẫu số) thì ta sẽ chọn 1 là số trung gian để so sánh.
a 
ab 1
b a c
   1  (a, b, c, d  0)
c
c  d   1 b d
d 
* Dạng 3.3: So sánh qua một phân số trung gian phù hợp
Ta cũng có thể chọn một phân số trung gian phù hợp để so sánh hai phân số
3
a c

b d   a  c  e (b.e. f  0)
c e b d f
 
d f 
Chú ý một vài tính chất sau đây:
+ Trong hai phân số có cùng tử, tử và mẫu đều dương, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn
a a
c  b   (a, b, c  0)
c b
+ Nếu cộng cả tử và mẫu của một phân số nhỏ hơn 1, tử và mẫu đều dương, với cùng một số
a a+c
nguyên dương thì giá trị của phân số đó tăng thêm.  (a, b, c  0)
b b+c
a c a c a a+c
+ Với hai phân số có cả tử và mẫu dương và thì    (a, b, c, d  0)
b d b d b b+d
II.Bài toán.
Bài 1. So sánh hai phân số sau
3 7 7 4 13 16 23 21
a) và b) và c) và d) và
5 6 15 3 14 15 25 19
Bài 2. So sánh hai phân số sau
13 −7 8 1 −13 −3 3 −1
a) và b) và c) và d) và
5 9 −13 33 −17 11 −25 −19
Bài 3. So sánh hai phân số sau
4 16 5 7 44 89 19 30
a) và . b) và c) và d) và
17 63 29 33 57 99 53 73
Bài 4: So sánh hai phân số sau
22 18 25 35 18 31 41 24
a) và . b) và . c) và . d) và .
107 79 67 89 67 106 119 67
Bài 5: So sánh hai phân số sau
65 91 21 50
a) và . b) và .
129 174 53 119
Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu).
I. Phương pháp giải.
So sánh qua phần bù áp dụng để so sánh hai phân số nhỏ hơn 1.
a a b−a a
Với phân số  1 thì 1 − = được gọi là phần bù đến đơn vị của phân số .Trong hai phân số
b b b b
có phần bù tới đơn vị khác nhau, phân số nào có phần bù nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
II.Bài toán.
Bài 1. So sánh hai phân số sau
2009 2008 1007 1005 2021 2017 2005 2009
a) và b) và c) và d) và
2010 2009 1009 1007 2023 2019 2007 2011
4
Bài 2. So sánh hai phân số sau
2005 2007 1997 1995 2004 2001 1775 1768
a) và . b) và . c) và . d) và
2009 2010 1999 1998 2005 2004 1777 1771

109 + 1 108 + 1
Bài 3. So sánh hai phân số sau A = ;B =
1010 + 1 109 + 1
799 + 2 798 + 2
Bài 4. So sánh hai phân số sau A = ;B =
7100 + 2 799 + 2
1189 + 1 1087 + 1
Bài 5. So sánh hai phân số sau A = và B = .
1190 + 1 1088 + 1
43 31
Bài 6. So sánh hai phân số sau và
49 35
Bài 7. So sánh hai phân số sau
12 7 1999 12 13 27
a) và b) và c) và
17 15 2001 11 27 41
1998 1999 23 24 17 13
d) và e) và g) và
1999 2000 47 45 33 27
Bài 8. So sánh hai phân số sau
15 5 13 27 1993 997 47 29
a) và b) và c) và d) và
25 7 60 100 1995 998 15 35
3 17 43 29 16 15 15 24
e) và g) và i) và k) và .
8 49 47 35 27 29 59 47
Bài 9. So sánh hai phân số:
13 1333 42 58
a) và b) và .
15 1555 43 59
Bài 10. So sánh hai phân số sau
13 23 13 16 23 25
a) và b) và c) và
15 25 38 49 28 49
13 133 15 153
d) và e) và
15 153 21 213
Bài 11. So sánh các phân số sau với 1
34.34 1999.1999 198519851985.198719871987
a) b) c)
33.35 1995.1995 198619861986.198619861986

Bài 12: Không quy đồng mẫu hãy so sánh phân số sau bằng cách nhanh nhất:
2012 2013 1006 2013
a) và b) và
2013 2014 1007 2015

5
64 45 2323 20132013
c) và d) và
73 51 2424 20142014
Dạng 5: So sánh phần hơn (phần thừa) với đơn vị của các phân số.
I. Phương pháp giải.
* Phần hơn với đơn vị của phân số là hiệu giữa phân số đó với 1
8 8 3
Ví dụ: Tìm phần hơn với đơn vị của phân số Ta lấy : − 1 =
5 5 5
8 3
Vậy phần hơn với đơn vị của phân số là
5 5
* Sử dụng cách so sánh bằng phần hơn khi:
- Nhận thấy tất cả các phân số đều có tử số lớn hơn mẫu số (phân số lớn hơn 1) và hiệu của tử số với
mẫu số đều bằng nhau hoặc nhỏ thì ta tìm phần hơn với 1.
- Nhận thấy cả hai phân số đều có tử số lớn hơn mẩu số và nếu lấy tử số chia cho mầu số ở cả hai phân
số thì có thương bằng nhau. (ví dụ 5)
- Nhận thấy cả hai phân số đều có tử số bé hơn mẫu số và nếu lấy mẫu số chia cho tử số ở cả hai phân
số thì có thương bằng nhau. (ví dụ 6)
- Lưu ý:
+ Trong hai phân số, phân số nào có phần hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại phân số nào
có phần hơn nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
* Các bước tiến hành:
+ Bước 1: Tìm phần hơn của hai phân số
+ Bước 2: So sánh hai phần hơn với nhau
+ Bước 3: Kết luận.
II.Bài toán.
8 14
Bài 1. So sánh hai phân số là
5 11
2016 2018
Bài 2. So sánh: và
2012 2014
43 10
Bài 3. So sánh hai phân số và .
14 3
77 84
Bài 4: So sánh hai phân số và .
76 83
13 19
Bài 5. So sánh hai phân số và .
41 71
21 2003
Bài 6. So sánh hai phân số và .
89 8017

102002 + 1 102003 + 1
Bài 7. Cho A = và B = . So sánh A và B .
102003 + 1 102004 + 1

6
3535.232323 3535 2323
Bài 8. So sánh các phân số sau A = ; B= ; C=
353535.2323 3534 2322

5.(11.13 − 22.26) 1382 − 690


Bài 9. So sánh các phân số sau A = ; B= ;
22.26 − 44.52 137 2 − 548
Dạng 6: So sánh một tổng hoặc một tích nhiều phân số với một phân số.
I. Phương pháp giải.
Bước 1: Tìm số chữ số của tổng.
Bước 2: Tách số cố định thành tổng các chữ số.
Bước 3: So sánh từng số của tổng với các chữ số vừa tách.
Bước 4: Kết luận
II.Bài toán.
Bài 1. So sánh:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
a) + ++ + với 1 ; b) + ++ + với ;
101 102 199 200 101 102 149 150 3
1 1 1 1 7
c) + ++ + với
101 102 199 200 12

Kết luận: Vậy nếu gặp dạng so sánh như trên (dấu hiệu so sánh 1 số với tổng dãy số), các em thực
hiện theo các bước:
Bước 1: Tìm số chữ số của tổng (ví dụ bài toán trên là 100 chữ số)
Bước 2: Tách số cố định thành tổng các chữ số (ví dụ trên là tách 1 thành tổng 100 chữ số)
 1 1   1 
Bước 3: So sánh từng số của tổng  ; ;..  với các chữ số vừa tách  
 101 102   100 
Bước 4: Kết luận
1 1 1 3 4
Bài 2: Cho tổng : S = + ++ . Chứng minh:  S 
31 32 60 5 5
1 3 5 9999 1
Bài 3. So sánh A =    với B =
2 4 6 10000 100
1 1 1 1 1 1 7
Bài 4: Chứng minh rằng: + + +.. + + + 
41 42 43 78 79 80 12
1 1 1 1
Bài 5: So sánh + + + ... + và 1
2 2 2
2 3 2 n2
1 1 1 1 1
Bài 6. So sánh A = + + + ... + với
3 32 3 99 2
3 3
1 3 5 99 2 4 6 100
Bài 13: Cho M = . . ... và N = . . ...
2 4 6 100 3 5 7 101
a) Chứng minh: M < N

7
b) Tìm tích M.N
1
c) Chứng minh: M 
10
Dạng 7: Dạng bài tập phối hợp nhiều phương pháp
I. Phương pháp giải.
* Phương pháp so sánh hai phân số bằng cách "nhân thêm cùng một số vào hai phân số"
- Ta sử dụng phương pháp nhân thêm cùng một số vào hai phân số khi nhận thấy tử số của hai phân số
đều bé hơn mẫu số và nểu lấy mẫu số chia cho tử số thì có thương và số dư bằng nhau. Khi đó ta nhân
cả hai phân số với cùng một số tự nhiên (là phần nguyên của thương) để đưa về dạng so sánh "phần
bù"
11 17
Bài 1: So sánh hai phân số và .
52 76
* Phương pháp so sánh hai phân số bằng cách "phép chia hai phân số"
- Phương pháp này được sử dụng dựa vào nhận xét: "Trong phép chia, nếu số bị chia lớn hơn số chia
thì được thương lớn hơn 1, nếu số bi chia bé hơn số chia thì được thương nhỏ hơn 1".
- Ta sử dụng phương pháp "chia hai phân số" khi nhận thấy tử số và mẫu số của hai phân số là những
số có giá trị không quá lớn, không mất nhiều thời gian khi thực hiện phép nhân ở tử số và mẫu số.
2 9
Bài 2. So sánh hai phân số và .
23 41

108 + 1 109 + 1
Bài 3: So sánh hai phân số A = và B = .
109 + 1 1010 + 1
20032003 + 1 20032002 + 1
Bài 4. So sánh A = và B=
20032004 + 1 20032003 + 1
15 25
Bài 5. a) So sánh phân số: với
301 490
1 2 3 n 2007
b) So sánh tổng S = + + + ... + + ... + với 2 (n  N * )
2 22 23 2 n
2 2007

102002 + 1 102003 + 1
Bài 6. Cho A = và B = . So sánh A và B .
102003 + 1 102004 + 1
13 19
Bài 7. So sánh hai phân số và .
41 71
199919991999 1999
Bài 8: Cho A = và B = . Hãy so sánh A và B .
20002002000 2000
Bài 9:
25 2525 252525
a) Chứng minh rằng các phân số sau bằng nhau: ; ;
53 5353 535353
37 377
b) Không quy đồng mẫu hãy so sánh phân số sau và
67 677

8
1011 − 1 1010 + 1
Bài 10: So sánh A = và B =
1012 − 1 1011 + 1
2004 2005 2004 + 2005
Bài 11: So sánh M = + và N =
2005 2006 2005 + 2006
37 3737
Bài 12: So sánh và
39 3939
a+m a
Bài 13: Cho a, b, m  N * . Hãy so sánh và
b+m b
1 1 1 3 4
Bài 14: Cho tổng : S = + + ... + .Chứng minh:  S 
31 32 60 5 5
Bài 15: So sánh
7 6 5 3
 1   1   3  5 
a) A =   và B =   ; b) C =   và D =  
 80   243  8  243 
10 10 11 9
Bài 16: Cho a, m, n  N * . Hãy so sánh: A = + và B = +
m n m
a a a an
31 32 33 60
Bài 17: So sánh P và Q, biết rằng P = . . .... và Q = 1.3.5.7....59
2 2 2 2
47 17 27 37
Bài 18: Sắp xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự tăng dần
223 98 148 183
2010 2011 2012 2010 + 2011 + 2012
Bài 19: So sánh P và Q, biết rằng: P = + + và Q =
2011 2012 2013 2011 + 2012 + 2013

20052005 + 1 20052004 + 1
Bài 20: So sánh A và B , biết rằng: A = và B =
20052006 + 1 20052005 + 1
1999 19992000
Bài 21: Hãy so sánh hai phân số và bằng tất cả các cách có thể được
2000 20002000

You might also like