You are on page 1of 58

CHUYÊN ĐỀ 3.

PHÂN SỐ
BÀI 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Mục tiêu
 Kiến thức
+ Hiểu được khái niệm hai phân số bằng nhau.
 Kĩ năng
+ Nhận dạng được hai phân số bằng nhau, không bằng nhau.
+ Lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM


Định nghĩa hai phân số bằng nhau 2 6
Ví dụ:  vì 2.9  18  6.3.
a c 3 9
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu
b d
a.d  b.c  b, d  0  .

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1. Nhận biết các cặp phân số bằng nhau
Phương pháp giải
a c 2 6
 Nếu a.d  b.c thì  . Ví dụ:  vì 2.9  3.6  18
b d 3 9
a c 1 2
 Nếu a.d  b.c thì  .  vì 1.6  2.4.
b d 4 6

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
1 9 2 4
a) và ; b) và ;
2 18 3 6
3 24 8
c) và ; d) và 4.
7 8 2
Hướng dẫn giải
a) Ta có  1 .  18   18;2.  9   18.

Suy ra  1 .  18   2.  9  .

1 9
Vậy và không bằng nhau.
2 18
2 4
b) Ta có: 2.6  12  3.4. Suy ra  .
3 6

Trang 1
c) Ta có 3.8  24;7.24  168.
3 24
Suy ra 3.8  7.24. Vậy và không bằng nhau.
7 8
4
d) Ta có 4  . Xét 8.1  8  2.4.
1
8
Vậy  4.
2
Ví dụ 2. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau. Vì sao?
2 4 3 5
a) và ; b) và .
11 13 15 25
Hướng dẫn giải
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì trong các tích a.d  b.c luôn có một tích
dương và một tích âm (theo quy tắc nhân hai số nguyên).
2 4
Chẳng hạn, 2.  13  0 còn 4.11  0 nên hai phân số và không bằng nhau.
11 13
Ví dụ 3.
a) Cho hai số nguyên a và b  b  0  . Chứng tỏ rằng các cặp phân số

sau luôn bằng nhau:


a a a a
và ; và .
b b b b
b) Áp dụng, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó
và có mẫu dương:
3 2 4 17
; ; ; .
4 5 9 19
Hướng dẫn giải Nhận xét: Khi đổi dấu cả tử
a a và mẫu của một phân số ta
a) Ta có a.b   a  .  b  nên  .
b b được một phân số mới bằng
a a
 a  .b   b  .a nên  . phân số đã cho.
b b
3 3 2 2 4 4 17 17
b)  ;  ;  ;  .
4 4 5 5 9 9 19 19

Bài tập tự luyện dạng 1


Câu 1. Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
3 27 4 8 15 10 15 20
a) và ; b) và ; c) và ; d) và .
4 36 5 9 21 14 6 8
Câu 2. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau. Tại sao?

Trang 2
1 1 4 20 16 30
a) và ; b) và ; c) và .
7 7 13 18 24 32
Câu 3. Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
2 3 6 0
a) ; b) ; c) ; d) .
7 11 29 14
Dạng 2. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số
Phương pháp giải
a c x 4
Từ  ta có a.d  b.c. Ví dụ: Tìm số nguyên x thỏa mãn:  .
b d 3 2
b.c a.d Ta có: x.2  3.4.
Suy ra: a  ;b  ;
d c 3.4
Suy ra x   6.
a.d b.c 2
c ;d  .
b a

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn:
x 8 3 7
a)  ; b)  .
5 10 y 28
Hướng dẫn giải

a) Vì
x

8
nên x.10   5 .8, suy ra x 
 5 .8  4.
5 10 10
3 7 3.28
b) Vì  nên 3.28  7.y suy ra y   12.
y 28 7
Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào ô trống:

1 3 32
a)  ;  ;  .
3 9 24 4 6 4
2 14 5 7 36 6
b)  ;  ;  .
3 35 11

Hướng dẫn giải


Làm tương tự Ví dụ 1.

1 3 18 3 48 32
a)  ;  ;  .
3 9 24 4 6 4
2 14 5 7 36 6
b)  ;  ;  .
3 21 25 35 66 11

48 x 36 z
Ví dụ 3. Tìm các số nguyên x, y, z sao cho:    .
12 7 y 30
Hướng dẫn giải

Trang 3
48 x 48.7
Từ đẳng thức  , suy ra x   28.
12 7 12
48 36 36.12
Từ đẳng thức  , suy ra y   9.
12 y 48
48 z 48.30
Từ đẳng thức  suy ra z   120.
12 30 12
Vậy x  28; y  9; z  120.
Ví dụ 4. Tìm các số nguyên x, y biết:
x 4 3 y
a)  ; b)  và x  0  y.
2 y x 2
Hướng dẫn giải
x 4
a) Từ đẳng thức  , suy ra x. y  2.4  8.
2 y

Mà 8  8.1  2.4   8  .  1   2  .  4  nên ta có bảng:

x 8 1 4 2 -8 -1 -2 -4
y 1 8 2 4 -1 -8 -4 -2
3 y
b) Từ đẳng thức  , suy ra x. y   3 .2  6.
x 2
Ta có: 6   6  .1   1 .6   2  .3   3 .2.

Vì x  0  y nên ta có bảng:
x -6 -1 -2 -3
y 1 6 3 2
x 3 3
Ví dụ 5. Tìm các số nguyên x, y biết:  và x  y  14.
y4 4
Hướng dẫn giải
x 3 3 x 3
Từ đẳng thức  ta có 4.  x  3  3  y  4  hay 4 x  3y, suy ra  .
y4 4 y 4
Ta có sơ đồ:

Suy ra: x  14 :  3  4   .3  6.

y  14 :  3  4   .4  8.

Vậy x  6 và y  8.
Bài tập tự luyện dạng 2

Trang 4
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
5 1 2 8
a)  ;  ;   .
3 12 4 32 7 14
7 28 4 20 121 11 33
b)  ;  ;   .
6 9 5
Câu 2. Tìm các số nguyên x, y biết:
x 5 y 3 18 4 3
a)  ; b)  3; c)  ; d)  .
18 6 7 11 y x  1 15
Câu 3. Tìm các số nguyên x, y để các cặp phân số sau bằng nhau:
x 12 4 8
a) và ; b) và .
3 6 13 y
Câu 4. Tìm các số nguyên x, y biết:
x 5 3 y
a)  ; b)  , trong đó x  y  0;
2 y x 4
3 x 2 1
c)  y  1; d)  .
x 1 5 y
7
Câu 5. Cho A  và B  x  1. Tìm các số nguyên x, y để A  B.
y2
Câu 6. Tìm các số nguyên x, y, z, t biết:
4 x 20 z 2 x 12 z 30
a)    ; b)     .
3 18 y 45 7 21 y 42 t
Câu 7. Tìm các số nguyên x, y biết:
x 2 2 x 3 3
a)  và x  y  21; b)  và y  x  12;
y5 5 y7 7
x 3 3
c)  và x  y  4.
y2 2
Dạng 3. Viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức đã cho
Phương pháp giải
a c b d Ví dụ. Từ đẳng thức 3.4  2.6, ta lập được bốn
a.d  b.c   và  .
b d a c cặp phân số bằng nhau:
3 6 2 4 3 2 6 4
 ;  ;  ;  .
a b c d 2 4 3 6 6 4 3 2
a.d  b.c   và  .
c d a b

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức:
a) 3.8  4.6; b)  4  .5   2  .10.

Hướng dẫn giải

Trang 5
a) Từ đẳng thức: 3.8  4.6 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:
3 4 6 8 3 6 4 8
 ;  ;  ;  .
6 8 3 4 4 8 3 6
b) Từ đẳng thức  4  .5   2  .10 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:

4 10 2 5 4 2 10 5
 ;  ;  ;  .
2 5 4 10 10 5 4 2
Ví dụ 2. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 3; 9; 27; 81; 243.
Hướng dẫn giải
Ta có các đẳng thức: 3.243  9.81;
3.81  9.27;
9.243  27.81.
Từ đẳng thức 3.243  9.81 ta có các cặp phân số bằng nhau là:
3 9 81 243 3 81 9 243
 ;  ;  ;  .
81 243 3 9 9 243 3 81
Từ đẳng thức 3.81  9.27 ta có các cặp phân số bằng nhau là:
3 9 27 81 3 27 9 81
 ;  ;  ;  .
27 81 3 9 9 81 3 27
Từ đẳng thức 9.243  27.81. ta có các cặp phân số bằng nhau:
9 27 81 243 9 81 27 243
 ;  ;  ;  .
81 243 9 27 27 243 9 81
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức:
a) 4.9  2.18; b)  5  .6   3 .10.

Câu 2. Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức:


a) 2.10  4.5; b)  6  .8   4  .12.

Câu 3. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 2; 4; 8; 16; 32.
Câu 4. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 1; 4; 16; 64; 256.
Câu 5. Cho tập hợp M  2; 4;8;16 .

a) Lập tất cả các phân số có tử và mẫu thuộc tập M, trong đó tử khác mẫu.
b) Từ bốn số thuộc tập M, hãy lập tất cả các cặp phân số bằng nhau.

Trang 6
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1. Nhận biết các cặp phân số bằng nhau
Câu 1.
3 27 4 8
a)  (vì  3 .  36   4.27 ); b)  (vì 4.9  5.8 );
4 36 5 9
15 10 15 20
c)  (vì 15.14   10  .21 ); d)  (vì 15.8  6.20 );
21 14 6 8
Câu 2.
Các cặp phân số đã cho luôn không bằng nhau vì trong các tích a.d  b.c luôn có một tích dương và
một tích âm (theo quy tắc nhân hai số nguyên).
Câu 3.
2 2 3 3 6 6 0 0
a)  ; b)  ; c)  ; d)  .
7 7 11 11 29 29 14 14
Dạng 2. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số
Câu 1.

5 20 1 8 2 4 8
a)  ;  ;   .
3 12 4 32 7 14 28
7 28 4 20 121 11 33
b)  ;  ;   .
6 24 9 45 55 5 15
Câu 2.
x 5 5.18
a) Từ đẳng thức  ta có x.6  5.18, suy ra x   15.
18 6 6
y 3
b) Từ đẳng thức  ta có y.1   3 .7, suy ra y  21.
7 1
3 18 11.18
c) Từ đẳng thức  ta có  3 . y  11.18, suy ra y   66.
11 y 3
4 3 4.15
d) Từ đẳng thức  ta có 3  x  1  4.15, suy ra x  1   20.
x  1 15 3
Vậy x  21.
Câu 3.
x 12 3.12
a) Từ đẳng thức  ta có x.6  3.12, suy ra x   6.
3 6 4
4 8 13.8
b) Từ đẳng thức  ta có 4. y  13.8, suy ra y   26.
13 y 4

Câu 4.
x 5
a) Từ đẳng thức  ta có x. y  2.  5   10.
2 y

Trang 7
Mà 10   10  .1   1 .10   2  .5  2.  5  nên ta có bảng:

x -10 1 -1 10 -2 5 -5 2
y 1 -10 10 -1 5 -2 2 -5
3 y
b) Từ đẳng thức  ta có x. y  3.4  12.
x 4
Mà 12  12.1  6.2  4.3   1 .  12    6  .  2    4  .  3 .

Lại do x  y  0 nên ta có bảng:

x 12 6 4
y 1 2 3
3 y 1
c) Từ đẳng thức  ta có  x  1 .  y  1  3.1  3.
x 1 1
Mà 3  3.1   3 .  1 nên ta có bảng:

x 1 3 1 -3 -1
y 1 1 3 -1 -3
x 4 2 -2 0
y 0 2 -2 -4
x 2 1
d) Từ đẳng thức  ta có y.  x  2   5.1  5.
5 y

Mà 5  5.1   5  .  1 nên ta có bảng:

x2 5 1 -5 -1
y 1 5 -1 -5
x 3 -1 -7 -3
Câu 5.
7 7 x 1
Để A  B thì  x  1 hay  , suy ra  x  1 .  y  2   7.1  7.
y2 y2 1

Mà 7  7.1   7  .  1 nên ta có bảng:

x 1 7 1 -7 -1
y2 1 7 -1 -7
x 6 0 -8 -2
y 3 9 1 -5
Câu 6.
4 x 4.18
a) Từ đẳng thức  ta tính được x   24.
3 18 3

Trang 8
4 20 3.20
Từ đẳng thức  ta tính được y   15.
3 y 4
4 z 4.45
Từ đẳng thức  ta tính được z   60.
3 45 3
Vậy x  24; y  15; z  60.
2 x 2.21
b) Từ đẳng thức  suy ra x   6.
7 21 7
Tương tự y  42, z  12, t  105.

Câu 7.
x 2 2 x 2
a) Từ đẳng thức  ta có 5.  x  2   2.  y  5  suy ra 5 x  2 y hay  .
y5 5 y 5
Ta có sơ đồ:

Suy ra x  21:  2  5  .2  6.

y  21:  2  5  .5  15.

Vậy x  6; y  15.
x 3 3 x 3
b) Từ đẳng thức  ta có 7.  x  3  3  y  7  suy ra 7 x  3 y hay  .
y7 7 y 7
Ta có sơ đồ:

Suy ra x  12 :  7  3 .3  9.

y  12 :  7  3 .7  21.

Vậy x  9; y  21.
x 3 3 x 3
c) Từ đẳng thức  ta có 2.  x  3  3.  y  2  suy ra 2 x  3 y hay  .
y2 2 y 2
Ta có sơ đồ:

Suy ra: x  4 :  3  2  .3  12.

y  4 :  3  2  .2  8.

Vậy x  12; y  8.

Trang 9
Dạng 3. Viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức đã cho
Câu 1.
a) Từ đẳng thức 4.9  2.18 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:
4 18 2 9 4 2 18 9
 ;  ;  ;  .
2 9 4 18 18 9 4 2
b) Từ đẳng thức  5  .6   3 .10 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:

5 10 3 6 5 3 10 6
 ;  ;  ;  .
3 6 5 10 10 6 5 3
Câu 2.
a) Từ đẳng thức 2.10  4.5 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:
2 5 4 10 2 4 5 10
 ;  ;  ;  .
4 10 2 5 5 10 2 4
b) Từ đẳng thức  6  .8   4  .12 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:

6 12 4 8 6 4 12 8
 ;  ;  ;  .
4 8 6 12 12 8 6 4
Câu 3.
Ta có các đẳng thức: 2.32  4.16; 2.16  4.8; 4.32  8.16.
Vậy lập được các cặp phân số bằng nhau là:
2 16 4 32 2 4 16 32
 ;  ;  ;  .
4 32 2 16 16 32 2 4
2 8 4 16 2 4 8 16
 ;  ;  ;  .
4 16 2 8 8 16 2 4
4 16 8 32 4 8 16 32
 ;  ;  ;  .
8 32 4 16 16 32 4 8
Câu 4.
Ta có các đẳng thức: 1.256  4.64; 1.64  4.16; 4.256  16.64.
Vậy lập được các cặp phân số bằng nhau là:
1 64 4 256 1 4 64 256
 ;  ;  ;  .
4 256 1 64 64 256 1 4
1 16 4 64 1 4 16 64
 ;  ;  ;  .
4 64 1 16 16 64 1 4
4 64 16 256 4 16 64 256
 ;  ;  ;  .
16 256 4 64 64 256 4 16
Câu 5.
2 4
a) Từ hai chữ số 2 và 4 lập được hai phân số: ; .
4 2
Tương tự, từ hai chữ số 2 và 8; 2 và 16; 4 và 8; 4 và 16; 8 và 16 lập được các phân số:

Trang 10
2 8 2 16 4 8 4 16 8 16
; ; ; ; ; ; ; ; ; .
8 2 16 2 8 4 16 4 16 8
2 4 2 8 2 16 4 8 4 16 8 16
Vậy lập được 12 phân số là: ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; .
4 2 8 2 16 2 8 4 16 4 16 8
b) Ta có đẳng thức: 2.16  4.8, suy ra bốn cặp phân số bằng nhau là:
2 8 4 16 2 4 8 16
 ;  ;  ;  .
4 16 2 8 8 16 2 4

Trang 11
CHUYÊN ĐỀ 3. PHÂN SỐ
BÀI 3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.
RÚT GỌN PHÂN SỐ
Mục tiêu
 Kiến thức
+ Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
+ Nắm được cách rút gọn phân số.
+ Hiểu được khái niệm phân số tối giản.
 Kĩ năng
+ Viết được phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương.
+ Vận dụng tính chất của phân số để so sánh, rút gọn các phân số.

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM


Tính chất cơ bản của phân số
 Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với
cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số
bằng phân số đã cho.
a a.m
 với m   và m  0.
b b.m
 Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho
cùng một ước chung của chúng thì ta được một
phân số bằng phân số đã cho.
a a:m
 với m  ƯC(a,b).
b b:m
Rút gọn phân số
Muốn rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu của
phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của chúng.
Phân số tối giản
1 7 5
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn Ví dụ: Một phân số tối giản: 5 ; 9 ; 11 ;...
được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước
chung là 1 và -1.

Trang 1
HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HÓA

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.

RÚT GỌN PHÂN SỐ

Tính chất cơ
Rút gọn phân số
bản của phân số

a a.m a a:m Muốn rút gọn phân số ta chia


  của tử và mẫu của phân số cho
b b.m b b:m
Với m   và m  0. Với m ƯC(a,b) một ước chung khác 1 và -1.

Phân số tối giản

Phân số tối giản là phân


số mà tử và mẫu chỉ có
ước chung là 1 và -1.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của phân số
Phương pháp giải

Trang 2
Nhân hoặc chia cả tử và mẫu của một phân số Ví dụ: Điền số thích hợp vào ô trống:
với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một 1
a)  ;
phân số bằng phân số đã cho. 3

3 7
b) 1     .
4 9
Hướng dẫn giải
a) Nhân cả tử và mẫu với cùng một số nguyên khác
0. Chẳng hạn:
.2

1 2
 ;
3 6

.2
Ta được vô số phân số thỏa mãn đề bài.
. 3

1 3 4 7 9
b) Ta có:  , tương tự có: 1    .
1 3 4 7 9

. 3

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
:2 .3

4 3
a)  ; b)  ;
6 7

:2 .3

:
.
21 3
 5
c) 28 ; d)  ;
8 32

: .
Hướng dẫn giải

Trang 3
:2 .3

4 2 3 9
a)  ; b)  ;
6 3 7 21

:2 .3

:7
.4
21 3
 5 20
c) 28 4 ; d)  ;
8 32

:7 .4
3 y 36
Ví dụ 2. Tìm các số nguyên x; y biết:   .
x 35 84
Hướng dẫn giải
3 36
* Xét đẳng thức:  ta có
x 84
Cách 1.
36 36 :  12  3
Đưa về hai phân số có cùng tử bằng cách rút gọn phân số   .
84 84 :  12  7

3 3
Khi đó:  , suy ra x  7.
x 7
Cách 2.
3 36
Từ đẳng thức  , ta có x.  36   3.84.
x 84
3.84
Suy ra x   7.
36
y 36
* Xét đẳng thức:  :
35 84
Cách 1.
Đưa về hai phân số có cùng mẫu:
36 36 :  12  3
Rút gọn phân số   .
84 84 :  12  7

3 3.  5  15
Lại có:   .
7  7  .  5  35

y 15
Khi đó:  , suy ra y  15.
35 35
Cách 2.

Trang 4
y 36
Từ đẳng thức  , ta có y.84  35.  36  .
35 84
35.  36 
Suy ra y   15.
84

23
Ví dụ 3. Cộng vào cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự
40 Bình luận
3 Nếu cùng cộng vào tử và mẫu
nhiên n, rồi rút gọn ta được phân số . Tìm số tự nhiên n.
4
của một phân số với cùng một
Hướng dẫn giải
số tự nhiên n:
23  n 3
Cách 1. Theo bài ra ta có:  . a n a  n
40  n 4 
b n b  n
Suy ra 4.  23  n   3.  40  n  thì hiệu giữa tử và mẫu không
4.23  4.n  3.40  3.n đổi và luôn bằng  a  b  .
4.n  3.n  3.40  4.23
Nếu thêm vào tử đồng thời bớt
n.  4  3  120  92 đi ở mẫu cùng một số tự nhiên
n  28. m (hoặc bớt đi ở tử, thêm vào ở
Vậy số cần tìm là 28. mẫu):
23 a m a  m
Cách 2. Sau khi cộng n vào cả tử và mẫu của phân số ta được 
40 b m b  m
23  n thì tổng của tử và mẫu không
phân số mới là: .
40  n đổi và luôn bằng  a  b  .
Mẫu mới hơn tử mới là:  40  n    23  n   17.

3
Mà phân số mới rút gọn bằng phân số , nên ta có sơ đồ:
4
Tử mới:
Mẫu mới:
Tử mới là: 17 :  4  3 .3  51.

Số tự nhiên n là: 51  23  28.


Vậy số cần tìm là 28.

Bài tập tự luyện dạng 1


Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống:

Trang 5
.

7 21 22 6 18
a)  ; b)  ; c)  .
15 11 121 54

.
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
5 2 4 8
a)   ; b)  ; c) 1     .
7 3 18 3 6
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
:4 .2 . :

8 7 5 15 33
a)  b)  c)  ; d)  .
36 11 18 11

:4 .2 . :11

Dạng 2. Rút gọn phân số - rút gọn biểu thức dạng phân số
Phương pháp giải
 Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu của nó 8
Ví dụ 1. Rút gọn .
cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 12

 Khi nói rút gọn một phân số, ta thường hiểu là Hướng dẫn giải
đưa phân số đó về dạng tối giản.
a
 Để rút gọn phân số  b  0  thành phân số tối
b
giản, ta làm như sau:
Bước 1. Tìm ƯCLN  a, b   n. Ta có ƯCLN  8;12   4.

Bước 2. Chia cả tử và mẫu cho n. 8


Chia cả tử và mẫu của phân số cho 4 ta được:
12
8:4 2
 là phân số tối giản.
12 : 4 3

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Rút gọn các phân số:
4 12 28 56
a) ; b) ; c) ; d) .
6 20 49 64
Hướng dẫn giải
a) Ta có ƯCLN  4,6   2. b) Ta có ƯCLN 12, 20   4.

Trang 6
4 4 : 2 2 12 12 : 4 3
Suy ra   . Suy ra   .
6 6:2 3 20 20 : 4 5
c) Ta có ƯCLN  28, 49   7. d) Ta có ƯCLN  56, 64   8.

28 28 :  7  4 56 56 : 8 7
Suy ra   . Suy ra   .
49 49 :  7  7 64 64 : 8 8

Vi dụ 2. Rút gọn:
4.5 2.6.18 7.4  7.2 2 4.32.5
a) ; b) ; c) ; d) .
12.25 24.9 12 23.3.52
Hướng dẫn giải
4.5 4.5 1 1
a)    .
12.25 3.4.5.5 3.5 15
2.6.18 2.6.2.9
b)   1.
24.9 4.6.9
7.4  7.2 7.  4  2  7.2 7
c)    .
12 12 6.2 6

2 4.32.5  2 .3.5  .  2.3 2.3 6


3

d)    .
23.3.52  23.3.5 .5 5 5
20  8 8 1
Ví dụ 3. Khi làm toán về rút gọn, bạn Mai làm như sau:   .
20  16 16 2
Mai giải thích: “Trước hết ta rút gọn cho 20, rồi rút gọn cho 8”.
Bạn Trang cho rằng bạn Mai làm sai.
Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai?
Hướng dẫn giải
Rút gọn như bạn Mai đã làm là sai vì bạn Mai đã rút các số hạng giống nhau ở tử và mẫu chứ không
phải rút gọn thừa số chung.
Vậy bạn Trang đúng, bạn Mai sai.
20  8 28 28 : 4 7
Cách làm đúng là    .
20  16 36 36 : 4 9
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1. Rút gọn các phân số sau:
24 72 3.7 7
a) ; b) ; c) ; d) .
36 81 6.14 9.10  2.10 2
2

Câu 2. Rút gọn các phân số sau:


4 30 18 300
a) ; b) ; c) ; d) ;
18 75 90 360
50 1515 2727 120120
e) ; f) ; g) ; h) .
150 1717 4242 240240

Trang 7
Câu 3. Rút gọn các biểu thức sau:
3.  5   6  .11 ; 21.  5  32.9.11
a) ; b) c) ; d) .
15.  6   11 .  8 25.  7  12.24.22
Câu 4. Rút gọn các biểu thức sau:
25.32 53.6 8.52  8.42 7 4.2 2  7 4.32
a) ; b) ; c) ; d) .
22.3 5.2 2 22.32 49.26
Câu 5. Rút gọn các biểu thức:
4116  14 2929  101
a) ; b) .
10290  35 2.1919  404
13
Câu 6. Nếu thêm vào cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân
21
5
số . Tìm số tự nhiên n.
7
11
Câu 7. Nếu thêm vào tử đồng thời bớt đi ở mẫu cùng một số tự nhiên a của phân số rồi rút gọn thì
23
8
được phân số . Tìm số tự nhiên a.
9
19 3
Câu 8. Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số nguyên a rồi rút gọn, ta được phân số . Tìm
35 5
số nguyên a.

Dạng 3. Phân số bằng nhau


Phương pháp giải
 Áp dụng tính chất: 2 2.2 4
Ví dụ.   ;
a a.m 3 3.2 6
  m  , m  0  ; 6 6:2 3
b b.m   .
8 8:2 4
a a:n
 ( n  ƯC  a, b  ).
b b:n
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết năm phân số Bình luận
3 24 Mỗi phân số có vô số
a) bằng phân số ; b) bằng phân số .
4 30 phân số bằng nó.
Hướng dẫn giải
a a.m
a) Áp dụng tính chất:   m  , m  0  ta có:
b b.m
3 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6
    
4 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6
3 6 9 12 15 18
Vậy năm phân số bằng phân số là: ; ; ; ; .
4 8 12 16 20 24

Trang 8
a a:n
b) Áp dụng tính chất:  ( n  ƯC  a, b  ).
b b:n
Ta có ƯCLN  24,30   6  ƯC  24,30   Ư  6   1; 2; 3; 6 .

24 24 : 2 24 :  2  24 : 3 24 :  3 24 : 6
Khi đó      .
30 30 : 2 30 :  2  30 : 3 30 :  3  30 : 6

24 12 12 8 8 4
Vậy năm phân số bằng phân số là: ; ; ; ; .
30 15 15 10 10 5
12
Ví dụ 2. Viết các phân số bằng phân số có tử và mẫu là các số tự nhiên có
26 Bình luận:
hai chữ số. Sai lầm thường gặp!
Hướng dẫn giải Nhân cả tử và mẫu
12 12 : 2 6 12
Rút gọn phân số   . của phân số lần
26 26 : 2 13 26
6 lượt 2; 3 ta được hai
Nhân cả tử và mẫu của phân số lần lượt với 3; 4; 5; 6; 7 ta được năm phân
13 phân số thỏa mãn là:
số thỏa mãn là: 24 36
; .
18 24 30 36 42 52 78
; ; ; ; .
39 52 65 78 91 Như vậy ta đã sót ba
18 30 42
phân số ; ;
Ví dụ 3. Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: 39 65 91
9 15 3 12 5 60 cũng thỏa mãn đề bài.
; ; ; ; ; .
33 9 11 19 3 95
Hướng dẫn giải
9 9 : 3 3 3
Ta có    ;
33 33 : 3 11 11
15 15 : 3 5
  ;
9 9:3 3
60 60 : 5 12 12
   .
95 95 : 5 19 19
9 3 15 5 60 12
Vậy các cặp phân số bằng nhau là:  ;  ;  .
33 11 9 3 95 19
Ví dụ 4. Giải thích tại sao các cặp phân số sau đây bằng nhau?
16 28 60 12
a)  ; b)  ;
36 63 185 37
123 123123
c)  .
237 237237
Hướng dẫn giải

Trang 9
a) Cách 1. (Rút gọn phân số)
16 16 : 4 4 28 28 : 7 4
Ta có:   ;   .
36 36 : 4 9 63 63 : 7 9
16 28
Vậy  .
36 63
Cách 2. (Dùng định nghĩa phân số bằng nhau)
Chỉ ra 16.63  36.28.
16 28
Suy ra  .
36 63
60 60 : 5 12 60 12
b) Ta có   . Vậy  .
185 185 : 5 37 185 37
Bình luận:
123 123.1001 123123 123 123123
c) Ta có   . Vậy  . Tổng quát:
237 237.1001 237237 237 237237
Ví dụ 5. Cho đoạn thẳng AB: ab.101  abab;

abc.1001  abcabc.

Hãy vẽ các đoạn thẳng:


1 1
a) CD  AB; b) EF  AB;
5 2
4 3
c) GH  AB; d) IK  AB.
5 2
Hướng dẫn giải
1
a) AB gồm 10 đơn vị độ dài. Từ đó tính được CD  AB  2 (đơn vị độ dài).
5

1
b) EF  AB  5 (đơn vị độ dài).
2

4
c) GH  AB  8 (đơn vị độ dài).
5

3
d) IK  AB  15 (đơn vị độ dài).
2

Bài tập tự luyện dạng 3

Trang 10
2 7 4
Câu 1. Viết các phân số bằng các phân số sau và có mẫu dương: ; ; .
3 5 9
Câu 2. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng
15 35
a) ; b) .
20 56
Câu 3.
2
a) Viết năm phân số bằng phân số ;
3
15
b) Viết tất cả các phân số bằng phân số có tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số.
39
21
c) Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19.
28
Câu 4. Giải thích vì sao các cặp phân số sau đây bằng nhau:
21 39 13 91 1313 131313 234 567
a)  ; b)  ; c)  ; d)  .
28 52 17 119 2121 212121 234234 567567
Câu 5.
a) Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
8 35 88 12 11 5
; ; ; ; ; .
18 14 56 27 7 2
3 x 15
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn:   .
4 12 y  1
Câu 6. Tìm các số nguyên x thỏa mãn:
x 12 x 1 x 7 y 42
a)  ; b)  ; c)   .
5 10 2 3 x 27 54
Dạng 4. Biểu diễn các số đo dưới dạng phân số với đơn vị cho trước
Phương pháp giải
Dựa vào tỉ lệ của các đại lượng mà ta chuyển về Ví dụ: Các phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của
dạng phân số. Chẳng hạn: giờ?
1kg=1000g;1 tấn =1000kg;......... a) 10 phút; b) 15 phút;
1giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây;…… c) 20 phút; d) 45 phút.
Hướng dẫn giải
10 10 :10 1
a) 10 phút  giờ  giờ  giờ;
60 60 : 60 6
15 15 :15 1
b) 15 phút  giờ  giờ  giờ;
60 60 :15 4
20 20 : 20 1
c) 20 phút  giờ  giờ  giờ;
60 60 : 20 3

Trang 11
45 45 :15 3
d) 45 phút  giờ  giờ  giờ.
60 60 :15 4
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản):
a) 24dm 2 ; b) 320cm 2 ; c) 5250mm 2 .
Hướng dẫn giải
24 2 24 : 4 2 6 2
a) 24dm 2  m  m  m ;
100 100 : 4 25
320 2 320 : 80 2 4 2
b) 320cm 2  m  m  m ;
10000 10000 : 80 125
5250 525 525 : 25 21 2
c) 5250mm 2  m2  m2  m2  m .
1000000 100000 100000 : 25 4000
Ví dụ 2. Một vòi nước chảy trong 4 giờ thì đầy bể. Hỏi lượng nước chiếm bao nhiêu phần bể nếu
vòi chảy trong
a) 2 giờ; b) 3 giờ;
c) 30 phút; d) 1 giờ 20 phút.
Hướng dẫn giải
2 2:2 1
a) Trong 2 giờ vòi chảy được: bể  bể  bể;
4 4:2 2
3
b) Trong 3 giờ vòi chảy được: bể.
4
c) Đổi 4 giờ = 240 phút.
30 30 : 30 1
Trong 30 phút vòi chảy được: bể  bể  bể.
240 240 : 30 8
d) Đổi 1 giờ 20 phút = 80 phút.
80 80 : 80 1
Trong 80 phút vòi chảy được: bể  bể  bể.
240 240 : 80 3
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1. Các phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của giờ?
a) 6 phút; b) 24 phút; c) 30 phút; d) 48 phút;
Câu 2. Biểu thị các số sau dưới dạng phân số (chú ý rút gọn nếu có thể) với đơn vị:
a) mét: 24cm; 8dm; b) mét vuông: 320cm 2 ;63dm 2 ;

c) dm3 : 50cm3 ; 450cm3 ; d) ki-lô-gam: 72g; 420g.


Câu 3. Một bể nước có dung tích 5000 lít. Người ta đã bơm 3500 lít nước vào bể. Hỏi lượng nước
cần bơm tiếp cho đầy bể bằng bao nhiêu phần của dung tích bể?
Câu 4. Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể. Hỏi khi chảy trong 1 giờ; 48 phút; 120 phút thì
lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể?

Trang 12
Dạng 5. Phân số tối giản
Phương pháp giải
a 3
 Phân số tối giản nếu a và b là hai số Ví dụ: Phân số là phân số tối giản vì
b 7
nguyên tố cùng nhau, hay ƯC  a, b   1;1 . ƯC  3;7   1;1 .

a
 Chứng minh phân số tối giản:
b
Ta chứng minh ƯCLN  a, b   1.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong các phân số sau đây, phân số nào là tối giản?
2 3 15 2
; ; ; .
3 6 20 5
Hướng dẫn giải
ƯCLN  2,3  1;

ƯCLN  3, 6   ƯCLN  3, 6   3;

ƯCLN  15, 20   ƯCLN 15, 20   5;

ƯCLN  2,5   ƯCLN  2,5   1;

2 2
Vậy các phân số tối giản là: và .
3 5
a
Ví dụ 2. Tìm tất cả các số nguyên a để phân số là phân số tối giản.
74
Hướng dẫn giải
a a
Ta có  là phân số tối giản khi a  2 và a  37.
74 2.37
n
Ví dụ 3. Chứng minh phân số tối giản  n  , n  0  .
n 1
Hướng dẫn giải
Gọi d  d    là ước chung của n và n+1  n  , n  0  .

Ta có n  d và  n  1 d .

Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta có:  n  1  n  d hay 1 d

Do đó d  1. Suy ra ƯCLN  n, n  1  1.

n
Vậy phân số tối giản.
n 1

Trang 13
12n  1 Bình luận
Ví dụ 4. Chứng minh phân số là phân số tối giản.
30n  2 Để tìm được d, ta cần cân
Hướng dẫn giải bằng được hệ số của n ở
Gọi d  d    là ước chung của 12n+1 và 30n+2  n    . 12n  1 và  30n  2  .
Ta có 12n  1 d suy ra 5. 12n  1   60n  5  d 5
12 n  1   5. 12 n  1
và  30n  2  d suy ra 2.  30n  2    60n  4  d . 2
30 n  2   2.  30 n  2 
Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta có: BCNN (12,30)  60
 60n  5   60n  4  d hay 1 d , suy ra d  1.

Do đó ƯCLN 12n  1,30n  2   1.

12n  1
Vậy phân số là phân số tối giản.
30n  2

Bài tập tự luyện dạng 5


Câu 1. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản?
9 26 17 8
; ; ; .
25 84 32 81
x
Câu 2. Tìm tất cả các số nguyên x sao cho là phân số tối giản.
225
2n  1
Câu 3. Chứng minh rằng phân số  n    là phân số tối giản.
2n  3
Câu 4. Chứng minh rằng với n  *, các phân số sau là phân số tối giản:
3n n 1 3n  2 4n  1
a) ; b) ; c) ; d) .
3n  1 2n  3 4n  3 6n  1

CÁC EM CÓ THỂ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Dạng 1. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của phân số


Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
.3

7 21 2 22 6 18
a)  ; b)  ; c)  .
15 45 11 121 18 54

.3

Trang 14
Câu 2.
5 5 10 15
a) Có vô số phân số bằng . Chẳng hạn:    .....
7 7 14 21

2 12
b)  .
3 18
3 4 6 8
c) 1     .
3 4 6 8
Câu 3.
:4 .2 . 3 :11

8 2 7 14 5 15 33 3
a)  ; b)  c)  ; d)  .
36 9 11 22 ; 6 18 121 11

:4 .2 . 3 :11

Dạng 2. Rút gọn phân số - Rút gọn biểu thức dạng phân số
Câu 1.
a) ƯCLN  24,36   12.
24 24 :12 2
Ta có:   .
36 36 :12 3
b) ƯCLN  72,81  9.
72 72 : 9 8
Ta có:   .
81 81: 9 9
3.7 3.7 3.7 1
c) Ta có:    .
6.14  2.3 .  2.7   3.7  .2.2 4
7 7 7 1 1
d) Ta có:  2  2  2  .
9.10  2.10 10 .  9  2  10 .7 10 100
2 2

Câu 2.
4 2 30 2 18 1 300 5
a)  . b)  . c)  . d)  .
18 9 75 5 90 5 360 6
50 1 1515 15 2727 9 120120 1
e)  . f)  . g)  . h)  .
150 3 1717 17 4242 14 240240 2
Câu 3.
3.  5  3.  1 .5 1
a)   .
15.  6   3.5 .  1 .6 6

b)
 6  .11   6  .11  6  6 : 2  3 .
 11 .  8  11. 1 .  1 .8 8 8 : 2 4
21.  5   3.7  . 1 .5  3 .
c) 
25.  7   5.5. 1 .7 5

Trang 15
32.9.11 25.32.11 1
d)  2  .
12.24.22  2 .3 .  2 .3 .  2.11 2
3

Câu 4.

25.32  2 .3 .  2 .3


2 3

a) 2   23.3  24.
2 .3 22.3
53.6 5 .  2.3 52.3 75
3

b)    .
5.2 2 5.22 2 2

8.52  8.42 8  5  4  8.9


2 2

c)    2.
22.32 2 2.32 4.9

7 4.2 2  7 4.32 7 .  2  3  7  4  9  7 2.13 7 2 49


4 2 2 2

d)      .
49.26 7 2.26 2.13 2.13 2 2
Câu 5. Rút gọn các biểu thức:
4116  14 14.294  14 14  294  1 14 14 : 7 2
a)      .
10290  35 35.294  35 35  294  1 35 35 : 7 5

2929  101 29.101  101 101.  29  1 29  1 28 28 :14 2


b)       .
2.1919  404 2.19.101  4.101 101.  2.19  4  2.19  4 42 42 :14 3
Câu 6.
13  n 5
Theo đề bài ta có:  .
21  n 7
Suy ra 7. 13  n   5.  21  n 
7.13  7.n  5.21  5.n
91  7.n  105  5.n
7.n  5.n  105  91
n.  7  5   14
n.2  14
n  14 : 2
n  7.
Vậy số cần tìm là 7.
Câu 7.
11  a 8
Theo đề bài ta có:  .
23  a 9
Suy ra 9. 11  a   8.  23  a 
9.11  9.a  8.23  8.a
99  9.a  184  8.a
9.a  8.a  184  99
a .  9  8   85
a.17  85

Trang 16
a  85 :17
a  5.
Vậy số cần tìm là 5.
Câu 8.
19  a 3
Theo đề bài ta có:  .
35  a 5
Suy ra 5. 19  a   3.  35  a 
5.19  5.a  3.35  3.a
95  5.a  105  3.a
5.a  3.a  105  95
a.  5  3  10
2.a  10
a  10 : 2
a  5.
Vậy số cần tìm là 5.
Dạng 3. Phân số bằng nhau
Câu 1.
2 7 4
; ; .
3 5 9
Câu 2.
15 15 : 5 3
a) Ta có:   .
20 20 : 5 4
15 3k
Vậy dạng tổng quát của các phân số bằng là  k  , k  0  .
20 4k
35 35 : 7 5
b) Ta có:   .
56 56 : 7 8
35 5k
Vậy dạng tổng quát của các phân số bằng là  k  , k  0  .
56 8k
Câu 3.
2 2 4 4 6 6
a) Năm phân số bằng phân số là: ; ; ; ; .
3 3 6 6 9 9
15 15 : 3 5 5
b) Ta có:   . Nhân cả tử và mẫu của phân số lần lượt với 2; 3; …; 7 ta được các phân số
39 39 : 3 13 13
10 20 25 30 35 21 21: 7 3 3
thỏa mãn là: ; ; ; ; . Ta có:   . Nhân cả tử và mẫu của phân số lần lượt với
26 52 65 78 91 28 28 : 7 4 4
3 6 9 12
1; 2; 3; 4 ta được các phân số thỏa mãn là: ; ; ; .
4 8 12 16
Câu 4.
21 21:  7  3 39 39 :13 3 21 39
a) Ta có:   ;   . Vậy  .
28 28 :  7  4 52 52 :13 4 28 52
Trang 17
91 91: 7 13 13 91
b) Ta có:   . Vậy  .
119 119 : 7 17 17 119
1313 13.101 13 131313 13.10101 13 1313 131313
c) Ta có:   ;   . Vậy  .
2121 21.101 21 212121 21.10101 21 2121 212121
234 234 1 567 567 1 234 567
d) Ta có:   ;   . Vậy  .
234234 234.1001 1001 567567 567.1001 1001 234234 567567
Câu 5.
8 8:2 4
a) Ta có:   ;
18 18 : 2 9
35 35 : 7 5
  ;
14 14 : 7 2
88 88 : 8 11
  ;
56 56 : 8 7
12 12 :  3 4
  ;
27 27 :  3 9
8 12 35 5 88 11
Vậy các cặp phân số bằng nhau là: và ; và ; và .
18 27 14 2 56 7
3 x 3.12
b) Từ đẳng thức  ta có 4.x   3 .12 suy ra x   9.
4 12 4
3 15 4.  15 
Từ đẳng thức  ta có 3.  y  1  4.  15  suy ra y  1   20 hay y  21.
4 y 1 3
Vậy x  9; y  21.
Câu 6.
12 12 : 2 6 x 6
a) Ta có:   . Khi đó  suy ra x  6.
10 10 : 2 5 5 5
x 1 x
b) Từ đẳng thức  ta có 3.  x  1  2.x suy ra x  3.
2 3
7 42 42 42 :  6  7
c) Xét đẳng thức  . Ta có:   .
x 54 54 54 :  6  9
7 7
Khi đó  suy ra x  9.
x 9
y 42 42.27
Xét đẳng thức  ta có y.54   42  .27 suy ra y   21.
27 54 54
Dạng 4. Biểu diễn các số đo dưới dạng phân số với đơn vị cho trước
Câu 1.
6 6:6 1
a) 6 phút  giờ  giờ  giờ.
60 60 : 6 10
24 24 :12 2
b) 24 phút  giờ  giờ  giờ.
60 60 :12 5

Trang 18
30 30 :10 1
c) 30 phút  giờ  giờ  giờ.
60 60 : 30 2
48 48 :12 4
d) 48 phút  giờ  giờ  giờ.
60 60 :12 5
Câu 2.
24 24 : 4 6 8 8:2 4
a) 24cm  m m m; 8dm  m m  m.
100 100 : 4 25 10 10 : 2 5
320 2 320 : 80 2 4 2
b) 320cm 2  m  m  m ;
10000 10000 : 80 125
63 2
63dm 2  m.
100
50 50 : 50 1
c) 50cm3  dm3  dm3  dm3 ;
1000 1000 : 50 20
450 450 : 50 9
450cm3  dm3  dm 3  dm 3 ;
1000 1000 : 50 20
72 72 : 8 9
d) 72 g  kg   kg ;
1000 1000 : 8 125
420 420 : 20 21
420 g  kg   kg .
1000 1000 : 20 50
Câu 3.
Lượng nước cần bơm tiếp cho đầy bể là:
5000  3500  1500 (lít)
Lượng nước cần bơm tiếp cho đầy bể chiếm số phần của dung tích bể là:
1500 1500 : 500 3
  .
5000 5000 : 500 10
Câu 4.
1
Trong 1 giờ vòi chảy được số phần bể là: bể.
3
Đổi 3 giờ  3.60  180 phút.
48 48 :12 4
Trong 48 phút vòi chảy được số phần bể là:   bể.
180 180 :12 15
120 120 : 60 2
Trong 120 phút vòi chảy được số phần bể là:   bể.
180 180 : 60 3
Dạng 5. Phân số tối giản
Câu 1.
ƯCLN  9, 25   1;

ƯCLN  26,84   2;

ƯCLN 17, 32   1;

ƯCLN  8,81  1;

Trang 19
9 17 8
Vậy các phân số tối giản là: ; và .
25 32 81
Câu 2.
x x
Ta có  2 2.
225 3 .5
x
Để là phân số tối giản thì ƯCLN  x, 225   1.
225
Mà Ư  225   1; 3; 5; 9; 15; 25; 45; 75; 225 suy ra x không chia hết cho các số 3; 5; 9; 15;
x
25; 45; 75 và 225 thì là phân số tối giản.
225
Câu 3.
Gọi d  d    là ước chung của 2n+1 và 2n+3  d    .

Ta có  2n  1 d và  2n  3 d .

Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta có:  2n  3   2n  1 d hay 2 d .

Suy ra d  2 hoặc d  1.
Nhận thấy 2n+1 và 2n+3 là hai số lẻ nên ước chung của chúng không thể bằng 2.
Do đó d  1 . Suy ra ƯCLN  2n  1, 2n  3  1.

2n  1
Vậy phân số  n    là phân số tối giản.
2n  3
Câu 4.
a) Gọi d  d    là ước chung của 3n và 3n+1  n   * .

Khi đó 3n  d và  3n  1 d .

Áp dụng tính chất chia hết của một hiệu, ta được:  3n  1  3n d  1 d .

Suy ra d  1. Do đó ƯCLN  3n;3n  1  1.

3n
Vậy là phân số tối giản.
3n  1
b) Gọi d  d    là ước chung của n+1 và 2n+3  n   * .

Khi đó  n  1 d suy ra 2  n  1 d hay  2n  2  d ; và  2n  3 d .

Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta được:  2n  3   2n  2  d  1 d .

Suy ra d  1. Do đó ƯCLN  n  1, 2n  3  1.

n 1
Vậy là phân số tối giản.
2n  3
c) Gọi d  d    là ước chung của 3n-2 và 4n-3  n   * .

Trang 20
Khi đó  3n  2  d suy ra 4  3n  2  d hay 12n  8  d ; và  4n  3 d suy ra 3.  4n  3 d hay

12n  9  d .
Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta được: 12n  9   12n  8  d  1 d .

Suy ra d  1. Do đó ƯCLN  3n  2, 4n  3  1.

3n  2
Vậy là phân số tối giản.
4n  3
d) Gọi d  d    là ước chung của 4n+1 và 6n+1  n   * .

Khi đó  4n  1 d suy ra 3  4n  1 d hay 12n  3 d ; và  6n  1 d suy ra 2.  6n  1 d hay

12n  2  d .
Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta được: 12n  3  12n  2  d  1 d .

Suy ra d  1. Do đó ƯCLN  4n  1, 6n  1  1.

4n  1
Vậy là phân số tối giản.
6n  1

Trang 21
CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ
BÀI 4: QUY ĐỒNG PHÂN SỐ
Mục tiêu
 Kiến thức
+ Hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số.
+ Nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
 Kĩ năng
+ Biết cách quy đồng được mẫu nhiều phân số.

Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Khái niệm
Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến đổi
những phân số đó lần lượt thành những phân số
bằng chúng nhưng có cùng mẫu số.
Quy tắc quy đồng mẫu số
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu
số dương ta là như sau:
Bước 1. Tìm bội chung của các mẫu. Thường ta sẽ chọn bội chung nhỏ nhất làm mẫu số
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng chung.
cách chia mẫu chung cho từng mẫu.
Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng.
HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HÓA

Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến


Khái niệm
đổi những phân số đó lần lượt thành những
phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số.

Quy đồng mẫu số

Bước 1.
Tìm bội chung của các mẫu.

Bước 2.
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia
mẫu chung cho từng mẫu.

Bước 3.
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa
số phụ tương ứng.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1: Quy đồng mẫu các phân số
Phương pháp giải

Trang 2
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm 5 7
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số: và .
như sau: 12 30

Bước 1. Tìm một bội chung của các mẫu Hướng dẫn giải

(thường là BCNN) để làm mẫu chung. BCNN 12,30   60 .


Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng Thừa số phụ
cách chia mẫu chung cho từng mẫu). 60 :12  5 ;
Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với 60 : 30  2 .
thừa số phụ tương ứng. Khi đó
Chú ý: Trước khi quy đồng cần viết phân số 5 5.5 25 7 7.2 14
  ;   .
dưới dạng phân số có mẫu dương. Nên rút gọn các 12 12.5 60 30 30.2 60
phân số trước khi quy đồng.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
2 1 3 9 2 11 7 1 5
a) và . b) ; ; . c) ; ; ; .
5 7 5 25 3 12 8 3 24
Hướng dẫn giải
a) Vì 5 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau nên BCNN  5, 7   5.7  35 .

2 1
Vậy mẫu chung nhỏ nhất của hai phân số và là 35.
5 7
Nhận xét: Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau thì mẫu chung chính là tích các số đó.
b) Ta thấy 25 5 , suy ra BCNN  5, 25,3  BCNN  25,3  25.3  75 .

3 9 2
Vậy mẫu chung nhỏ nhất của ; ; là 75.
5 25 3
11 7 1 5
c) Vì 24 chia hết cho 12; 8 và 3 nên mẫu chung của ; ; ; là 24.
12 8 3 24
Nhận xét: Nếu có một mẫu là bội của các mẫu còn lại thì mẫu đó chính là mẫu chung của các phân số
đã cho.
Ví dụ 2. Quy đồng mẫu các phân số sau:
1 8 11 12
a) và . b) và .
5 9 30 40
3 5 1
c) và . d) và –6.
8 27 15
Hướng dẫn giải
1 1
a) Ta có  .
5 5
Mẫu số chung 5.9  45 (vì 5 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Trang 3
1 1.9 9 8 8.5 40
Suy ra   và   .
5 5.9 45 9 9.5 45
12 12 : 4 3
b) Rút gọn phân số   .
40 40 : 4 10
Mẫu số chung là 30 (vì 3010 ).
3 3.3 9
Suy ra   .
10 10.3 30
c) Mẫu số chung 8.27  216 (vì 8 và 27 là hai số nguyên tố cùng nhau).
3 3.27 81 5 5.8 40
Suy ra   và   .
8 8.27 216 27 27.8 216
6
d) Ta có 6  .
1
Mẫu số chung 15 (vì 151 ).
6 6.15 90
Suy ra   .
1 1.15 15
Ví dụ 3. Quy đồng mẫu các phân số sau:
4 3 5 7 11 9 17 5 64
a) ; và . b) ; và . c) ; và .
4 5 6 20 60 40 60 18 90
Hướng dẫn giải
4 1 5 5
a) Ta có  1  ;  .
4 1 6 6
BCNN 1,5,6   BCNN  5, 6   5.6  30 (vì 5 và 6 là hai số nguyên tố cùng nhau).

Suy ra mẫu số chung là 30.


4 1 1.30 30
Do đó    ;
4 1 1.30 30
3 3.6 18
  ;
5 5.6 30
5 5.5 25
  .
6 6.5 30
7 7 11 11
b) Đưa về phân số có mẫu dương  ;  .
20 20 60 60
Mẫu số chung là 120 (vì BCNN  20;60; 40   120 ).

7 7.6 42
Ta có   ;
20 20.6 120
11 11.2 22
  ;
60 60.2 120
9 9.3 27
  .
40 40.3 120

Trang 4
64
c) Ta không nên rút gọn phân số , mà nhận xét rằng 2.90  180 chia hết cho 60 và 18, suy ra 180
90
chính là mẫu số chung.
17 17.3 51
Ta có   ;
60 60.3 180
5 5.10 50
  ;
18 18.10 180
64 64.2 128
  .
90 90.2 180
Ví dụ 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số:
20 14 32 3.4  3.7 6.9  2.17
a) ; ; ; b) và ;
45 35 44 6.5  9 63.3  119
1313 113113
c) và .
4545 135135
Hướng dẫn giải
a) Rút gọn các phân số:
20 20 : 5 4 14 14 : 7 2 32 32 : 4 8
  ;   ;   .
45 45 : 5 9 35 35 : 7 5 44 44 : 4 11
4 2 8
Quy đồng các phân số: ; và .
9 5 11
Mẫu số chung: 9.5.11  495 (vì 9; 5 và 11 nguyên tố cùng nhau).
4 4.5.11 220 2 2.9.11 198 8 8.5.9 360
Vậy   ;   ;   .
9 9.5.11 495 5 5.9.11 495 11 11.5.9 495
b) Rút gọn các phân số:
3.4  3.7 3  4  7  4  7 11
   ;
6.5  9 3  2.5  3 2.5  3 13

6.9  2.17 2.3.9  2.17 2.  3.9  17  2


   .
63.3  119 7.9.3  7.17 7.  9.3  17  7

11 2
Quy đồng mẫu số hai phân số và .
13 7
Mẫu số chung: 13.7  91 (vì 13 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau).
11 11.7 77 2 2.13 26
Vậy   ;   .
13 13.7 91 7 7.13 91
c) Rút gọn các phân số:
1313 13.101 13 113113 113.1001 113
  ;   .
4545 45.101 45 135135 135.1001 135
13 113
Quy đồng mẫu số hai phân số: và .
45 135

Trang 5
Mẫu số chung là 135 (vì 135 45 ).
13 13.3 39
Vậy   .
45 45.3 135
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
2 5 1 3 7 5 8 11
a) và . b) ; và . c) ; và .
9 11 3 4 15 6 9 36
Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
4 5 5 1 25 12 7 11
a) và ; b) và ; c) và ; d) và ;
9 3 14 6 75 36 20 25
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
3 5 14 13 7 3 2 31 5 1
a) và ; b) và ; c) ; và ; d) ; và .
10 21 35 15 15 8 3 48 16 3
Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
5 4 13 7 9 11 7 5 3 7 9
a) ; ; ; b) và 3 ; c) ; ; ; d) ; ; .
7 9 21 2
2 .3 2 .11 18 12 6 25 4 50
2 1
Câu 5: Viết các phân số sau dưới dạng các phân số có mẫu là 12: –1; ; –7; ; 0.
3 4
1 2 1 6 3 10 5
Câu 6: Viết các phân số sau dưới dạng các phân số có mẫu là 36: ; ; ; ; ; ; .
3 3 2 24 4 60 6
Câu 7: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
15 34 56 18 24 115
a) ; và ; b) ; và ;
45 119 63 120 96 210
15 120 75 54 180 60
c) ; ; ; d) ; ; .
90 600 150 90 288 135
Câu 8: Quy đồng các phân số sau:
19 11 13 17
a) 2 2 4
và 4 3 . b) 2
và 2 .
2 .3 .5 2 .3.5 3.7 .11 3 .7.13
Câu 9: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
131313 4747 3.4  3.11 8.3  3.2
a) và . b) và .
555555 7373 9.2  3 4.7  2.6

Dạng 2: Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu số các phân số
Phương pháp giải
Để kiểm tra hai phân số có bằng nhau hay không Ví dụ 1. Hai phân số sau đây có bằng nhau không?
ta đưa phân số về chung mẫu. Hai phân số có tử 5 30
và .
mẫu bằng nhau thì bằng nhau. 14 84

Hai cách có thể dùng để đưa hai phân số về


chung mẫu là:

Trang 6
Cách 1. Rút gọn phân số. Cách 1. Rút gọn phân số.
30 30 :  6  5
Ta có   .
84 84 :  6  14

5 30
Vậy  .
14 84
Cách 2. Quy đồng mẫu số Cách 2. Quy đồng mẫu số
30 30
Ta có  .
84 84
Mẫu số chung là 84 (vì 8414 )
5 5.6 30
Suy ra   .
14 14.6 84
5 30
Vậy  .
14 84
x 2
Để tìm số nguyên x trong đẳng thức về phân số ta Ví dụ 2. Tìm số nguyên x biết:  .
6 4
có thể quy đồng mẫu sau đó tìm x để các tử số bằng
Hướng dẫn giải
nhau.
Cách 1 (Quy đồng mẫu số)
Mẫu số chung là 12.
x x.2 x.2 2 2.3 6
Ta có   ;   .
6 6.2 12 4 4.3 12
x.2 6
Khi đó  , suy ra x.2  6 . Vậy x  3 .
12 12
Cách 2 (Định nghĩa phân số bằng nhau)
x 2
Từ đẳng thức  ta có: x.4  6.2 suy ra
6 4
6.2
x  3 . Vậy x  3 .
4

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Hai phân số sau đây có bằng nhau không?
6 9
và .
102 153
Hướng dẫn giải
Cách 1. (Rút gọn phân số).
6 6 : 6 1 9 9 : 9 1
Ta có   ;   .
102 102 : 6 17 153 153 : 9 17
6 9
Vậy  .
102 153

Trang 7
Cách 2. (Quy đồng mẫu số)
Ta có 102  2.3.17 ; 153  32.17 .
Suy ra BCNN 102,153  2.32.17  306 .

Mẫu số chung là 306.


6 6.3 18
Do đó:   ;
102 102.3 306
9 9.2 18
  .
153 153.2 306
6 9
Vậy  .
152 153
Ví dụ 2. Tìm số nguyên x biết:
5 x x 5
 .
3 2
Hướng dẫn giải
Cách 1. (Quy đồng mẫu số).
Mẫu số chung là: 3.2  6 (vì 3 và 2 là hai số nguyên tố cùng nhau).
5  x  5  x  .2  5  x  .2
Ta có  
3 3.2 6
x  5  x  5  .3  x  5  .3
 
2 2.3 6

Khi đó
 5  x  .2   x  5  .3 .
6 6
Suy ra  5  x  .2   x  5 .3
10  2.x  3.x  15
10  15  2.x  3.x
25  5x
x  25 : 5
x5
Vậy x  5 .
Cách 2. (Định nghĩa phân số bằng nhau).
5 x x 5
Từ đẳng thức  ta có:  5  x  .2   x  5 .3 .
3 2
Ta cũng nhận được x  5 .
Ví dụ 3. Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số
đó không thay đổi.
Hướng dẫn giải

Trang 8
x x  16 x
Phân số phải tìm có dạng  x    . Theo đề bài ta có:  .
7 7.5 7
x  16 x.5
Quy đồng mẫu số, ta được:  .
35 35
Suy ra x  16  x.5
16  x.5  x
16  x.4
x  16 : 4
x4
4
Vậy phân số cần tìm là
7
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau không?
12 24 8 96 15 1515 3131 31
a) và ; b) và ; c) và ; d) và .
32 64 23 276 23 2323 4040 40
Câu 2: Tìm x biết:
x 4 x  1 2 x x 1
a)  ; b)  ; c)  .
15 20 24 3 8 16
Câu 3: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn:
x x 1 x x  y 8
a)  ; b)   .
3 4 6 3 12
Câu 4: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
3469  54 2468  98
a) A  ; B ;
6938  108 3702  147
1010 1.2.3  2.4.6  3.6.9  5.10.15
b) C  ; D .
1008.8  994 1.3.6  2.6.12  3.9.18  5.15.30
Câu 5: Tìm phân số có mẫu bằng 8, biết rằng khi cộng tử với 12 và nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số
đó không thay đổi.
Câu 6: Tìm phân số có tử là –7, biết rằng khi nhân tử với 3 và cộng mẫu với 16 thì giá trị của phân số đó
không thay đổi.

Trang 9
ĐÁP ÁN
Dạng 1: Quy đồng mẫu các phân số
Câu 1.
a) Mẫu số chung nhỏ nhất là: 9.11  99 (vì 9 và 11 là hai số nguyên tố cùng nhau).
b) Vì 15 3 nên BCNN  3, 4,15   BCNN  4,15   4.15  60 (vì 4 và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau).

Suy ra mẫu số chung nhỏ nhất là 60.


c) Vì 36 6 và 36 9 nên mẫu số chung nhỏ nhất là 36.
Câu 2.
a) Mẫu số chung là 9 (vì 9 3 ).
5 5.3 15
Suy ra:   .
3 3.3 9
b) Ta có: 14  2.7 ; 6  2.3 . Suy ra BCNN 14, 6   2.3.7  42 .

Mẫu số chung là 42.


5 5.3 15
Khi đó:   ;
14 14.3 42
1 1.7 7
  .
6 6.7 42
25 25 :  25  1 12 12 :12 1
c) Rút gọn các phân số:   ;   .
75 75 :  25  3 36 36 :12 3

7 7 11 11
d) Đưa phân số về dạng phân số có mẫu dương:  ;  .
20 20 25 25
Ta có: 20  22.5 ; 25  52 . Suy ra BCNN  20, 25   22.52  100 .

Mẫu số chung là 100. Khi đó:


7 7.5 35 11 11.4 44
  ;   .
20 20.5 100 25 25.4 100
Câu 3.
3 3
a) Viết dưới dạng phân số có mẫu dương:  .
10 10
Mẫu số chung: 10.21  210 (vì 10 và 21 là hai số nguyên tố cùng nhau).
3 3.21 63
Suy ra:   ;
10 10.21 210
5 5.10 50
  .
21 21.10 210
14 14 : 7 2
b) Rút gọn phân số:   .
35 35 : 7 5
Khi đó mẫu số chung là 15 (vì 15 5 ).

Trang 10
2 2.3 6
Suy ra:   .
5 5.3 15
c) Vì 15 3 nên BCNN 15,8, 3  BCNN 15,8  15.8  120 (do 15 và 8 là hai số nguyên tố cùng

nhau). Mẫu số chung là 120.


7 7.8 56
Suy ra:   ;
15 15.8 120
3 3.15 45
  ;
8 8.15 120
2 2.40 80
  .
3 3.40 120
d) Mẫu số chung là 48 (vì 48 chia hết cho 16 và cho 3).
5 5.3 15 1 1.16 16
Suy ra:   ;   .
16 16.3 48 3 3.16 48
Câu 4.
a) Ta có: 9  32 ; 21  3.7 . Suy ra BCNN  7,9, 21  32.7  63 .

Mẫu số chung là 63. Khi đó:


5 5.9 45 4 4.7 28 13 13.3 39
  ;   ;   .
7 7.9 63 9 9.7 63 21 21.3 63
b) Mẫu số chung là: 23.3.11  264 .
7 7.2.11 154 9 9.3 27
Suy ra: 2
 2  ; 3  3  .
2 .3 2 .3.2.11 264 2 .11 2 .3.11 264
c) Ta có: 18  2.32 ; 12  22.3 ; 6  2.3 . Suy ra BCNN 18,12, 6   22.32  36 .

Mẫu số chung là 36. Khi đó:


11 11.2 22 7 7.3 21 5 5.6 30
  ;   ;   .
18 18.2 36 12 12.3 36 6 6.6 36
9 9
d) Viết phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương:  .
50 50
Ta có: 50 25 . Suy ra BCNN  25, 4,50   BCNN  4,50   22.52  100 .

Mẫu số chung là 100. Khi đó:


3 3.4 12 7 7.25 175 9 9.2 18
  ;   ;   .
25 25.4 100 4 4.25 100 50 50.2 100
Câu 5.
12 2 2.4 8 7 7.12 84
1  ;   ; 7    ;
12 3 3.4 12 1 1.12 12
1 1.3 3 0
  ; 0 .
4 4.4 12 12
Câu 6.

Trang 11
1 1.12 12 2 2 2.12 24 1 1.18 18
  ;    ;   ;
3 3.12 36 3 3 3.12 36 2 2.18 36
3 3.9 27 5 5.6 30
  ;   ;
4 4.9 36 6 6.6 36
6 6 : 6 1 1 1.9 9
Rút gọn phân số:   . Suy ra   .
24 24 : 6 4 4 4.9 36
10 10 :10 1 1 1.6 6
  . Suy ra   .
60 60 :10 6 6 6.6 36
Câu 7.
a) Rút gọn các phân số:
15 15 :15 1 34 34 :17 2 56 56 : 7 8 8
  ;   ;    .
45 45 :15 3 119 119 :17 7 63 63 : 7 9 9
1 2 8
Quy đồng mẫu số các phân số ; và :
3 7 9
Vì 9 3 và 7; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau nên mẫu số chung là: 7.9  63 . Khi đó:
1 1.21 21 2 2.9 18 8 8.7 56
  ;   ;   .
3 3.21 63 7 7.9 63 9 9.7 63
b) Rút gọn các phân số:
18 18 : 6 3 24 24 : 24 1 115 115 : 5 23 23
  ;   ;    .
120 120 : 6 20 96 96 : 24 4 210 210 : 5 42 42
3 1 23
Quy đồng mẫu số các phân số: ; và :
20 4 42
Ta có: 20  22.3 ; 42  2.3.7 và 20 4 .
Suy ra BCNN  20, 4, 42   BCNN  20, 42   22.3.5.7  420 . Khi đó:

3 3.21 63 1 1.105 105 23 23.10 230


  ;   ;   .
20 20.21 420 4 4.105 420 42 42.10 420
c) Rút gọn các phân số:
15 15 :15 1 120 120 :120 1 75 75 : 75 1
  ;   ;   .
90 90 :15 6 600 600 :120 5 150 150 : 75 2
1 1 1
Quy đồng mẫu số các phân số: ; và :
6 5 2
Vì 6 2 và 6; 5 là hai số nguyên tố cùng nhau nên BCNN  6,5, 2   BCNN  6,5   5.6  30 .

Suy ra mẫu số chung là 30. Khi đó:


1 1.5 5 1 1.6 6 1 1.15 15
  ;   ;   .
6 6.5 30 5 5.6 30 2 2.15 30
d) Rút gọn các phân số:
54 54 :18 3 3 180 180 : 36 5 60 60 :15 4
   ;   ;   .
90 90 :18 5 5 288 288 : 36 8 135 135 :15 9
Trang 12
3 5 4
Quy đồng mẫu số các phân số: ; và :
5 8 9
Mẫu số chung là: 5.8.9  360 (vì 5; 8 và 9 đôi một nguyên tố cùng nhau). Khi đó:
3 3.8.9 216 5 5.5.9 225 4 4.5.8 160
  ;   ;   .
5 5.8.9 360 8 8.5.9 360 9 9.5.8 360
Câu 8.
a) Mẫu số chung là: 2 4.32.54 .
19 19.2 2 76 11 11.3.5 165
Suy ra: 2 2 4  2 2 4 2  4 2 4 ; 4 3  4 3  4 2 4.
2 .3 .5 2 .3 .5 .2 2 .3 .5 2 .3.5 2 .3.5 .3.5 2 .3 .5
b) Mẫu số chung là: 32.7 2.11.13 .
13 13.3.13 507 17 17.7.11 1309
Suy ra 2
 2
 2 2 ; 2
 2  2 2 .
3.7 .11 3.7 .11.3.13 3 .7 .11.13 3 .7.13 3 .7.13.7.11 3 .7 .11.13
Câu 9.
a) Rút gọn các phân số:
131313 13.10101 13 4747 47.101 47
  ;   .
555555 55.10101 55 7373 73.101 73
13 47
Quy đồng mẫu số các phân số: và :
55 73
Mẫu số chung là: 55.73  4015 (vì 55 và 73 là hai số nguyên tố cùng nhau).
13 13.73 949 47 47.55 2585
Khi đó:   ;   .
55 55.73 4015 73 73.55 4015
b) Rút gọn các phân số:
3.4  3.11 3.  4  11 4  11 15 8.3  3.2 4.2.3  3.2 3.2.  4  1 3.2.3 9
   ;     .
9.2  3 3.  3.2  1 3.2  1 7 4.7  2.6 2.2.7  2.2.3 2.2.  7  3  2.2.4 8

15 9
Quy đồng mẫu số các phân số: và :
7 8
Mẫu số chung là: 7.8  56 (vì 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau).
15 15.8 120 9 9.7 63
Suy ra:   ;   .
7 7.8 56 8 8.7 56
Dạng 2: Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu số các phân số
Câu 1.
12 12 : 4 3 24 24 : 8 3
a) Rút gọn các phân số:   ;   .
32 32 : 4 8 64 64 : 8 8
12 24
Vậy  .
32 64
8 8 8.12 96
b) Quy đồng mẫu số:    .
23 23 23.12 276

Trang 13
8 96
Vậy  .
23 276
96 96 :12 8
Ngoài ra, ta có thể rút gọn phân số   .
276 276 :12 23
15 15.101 1515
c) Quy đồng mẫu số:   .
23 23.101 2323
15 1515
Vậy  .
23 2323
1515 1515 :101 15
Ngoài ra, ta có thể rút gọn phân số   .
2323 2323 :101 23
3131 31
d) Tương tự câu c) ta có  .
4040 40
Câu 2.
a) x  3 ; b) x  15 ; c) x  1 .
Câu 3.
a) Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 12, ta được:
x.4  x  1 .3
 suy ra x.4   x  1 .3
3.4 4.3
x.4  x.3  1.3
x.4  x.3  3
x.  4  3  3
x  3.
Vậy x  3 .
x 8
b) Xét đẳng thức  :
6 12
8 8 : 2 4 x 4
Rút gọn phân số   . Khi đó  suy ra x  4 .
12 12 : 2 6 6 6
x  y 8
Xét đẳng thức  :
3 12
8 8 : 4 2 x  y 2
Rút gọn phân số   . Khi đó  suy ra x  y  2 .
12 12 : 4 3 3 3
Do đó y  x   2   4   2   2 .
Vậy x  4 ; y  2 .
Câu 4.
3469  54 3415 3415 : 3415 1
a) Rút gọn các phân số: A     ;
6938  108 6830 6830 : 3415 2
2468  98 2.1234  2.49 2. 1234  49  2
B    .
3702  147 3.1234  3.49 3. 1234  49  3

Trang 14
1 2
Quy đồng mẫu số các phân số: và :
2 3
Mẫu số chung là: 2.3  6 (vì 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau).
1 1.3 3 2 2.2 4
Suy ra:   ;   .
2 2.3 6 3 3.2 6
b) Rút gọn các phân số:
1010 1010 1010 1010 :1010 1
C     ;
1008.8  994 8064  994 7070 7070 :1010 7
1.2.3  2.4.6  3.6.9  5.10.15
D
1.3.6  2.6.12  3.9.18  5.15.30
1.2.3  2. 1.2.3  3. 1.2.3   5. 1.2.3 

1.3.6  2. 1.3.6   3. 1.3.6   5. 1.3.6 

1.2.3. 1  2  3  5 

1.3.6. 1  2  3  5 
1
 .
3
1 1
Quy đồng mẫu số các phân số: và ;
7 3
Mẫu số chung là: 3.7  21 (vì 3 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau).
1 1.3 3 1 1.7 7
Suy ra:   ;   .
7 7.3 21 3 3.7 21
Câu 5.
x x  12 x
Phân số cần tìm có dạng  x    . Theo đề bài ta có:  .
8 8.5 8
x  12 x.5
Quy đồng mẫu số ta được:  .
8.5 8.5
Suy ra x  12  x.5
12  x.5  x
12  x.  5  1
12  x.4
x  12 : 4
x3
3
Vậy phân số cần tìm là .
8
Câu 6.
7 7.3 7
Phân số cần tìm có dạng  x  , x  0  . Theo đề bài ta có:  .
x x  16 x
7.3 7.3
Quy đồng tử số ta được:  .
x  16 x.3
Suy ra x  16  x.3
Trang 15
16  x.3  x
16  x.  3  1
16  x.2
x  16 : 2
x8
7
Vậy phân số cần tìm là .
8

Trang 16
CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ
BÀI 5: SO SÁNH PHÂN SỐ
Mục tiêu
 Kiến thức
+ Nắm vững cách so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu.
+ Hiểu khái niệm phân số âm và phân số dương.
 Kĩ năng
+ Biết so sánh hai phân số.
+ Biết cách sắp xếp dãy các phân số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
So sánh hai phân số cùng mẫu 4 0
Ví dụ 1:  (vì 4  0 ).
Hai phân số có cùng mẫu dương thì phân số nào 3 3

có tử lớn hơn thì lớn hơn. Chú ý: Phương pháp bên sử dụng cho hai phân số
cùng mẫu dương.
1 2
Ví dụ 2:  . Ta có thể chuyển các phân số
2 2
có mẫu âm thành phân số có mẫu dương rồi so
sánh.

So sánh hai phân số khác mẫu


Ta viết hai phân số không cùng mẫu thành hai
phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh tử số với
nhau.
Chú ý: Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng
Phân số âm, phân số dương
dấu là phân số dương.
Phân số âm: là phân số nhỏ hơn 0.
Phân số có tử và mẫu là các số nguyên khác dấu là
Phân số dương: là phân số lớn hơn 0.
phân số âm.

HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HÓA

SO SÁNH HAI
PHÂN SỐ

So sánh hai phân số Quy đồng mẫu So sánh hai phân số


cùng mẫu khác mẫu

A C Phân số có tử và
So sánh và Phân số lớn hơn 0
mẫu cùng dấu thì
B B là phân số dương
lớn hơn 0

B>0

Nếu A  C thì Phân số có tử và


A C mẫu khác dấu thì Phân số nhỏ hơn 0
 nhỏ hơn 0 là phân số âm
B B

Trang 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: So sánh các phân số cùng mẫu
Bài toán 1. So sánh các phân số
Phương pháp giải
2 4
Ví dụ: So sánh và .
5 5
Hướng dẫn giải

Bước 1. Viết phân số có mẫu âm (nếu có) thành 2 2 4 4


Ta có:  ;  .
5 5 5 5
phân số có mẫu dương.
2 4
Bước 2. So sánh tử của các phân số: Vì 2  4 nên  .
5 5
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
2 4
Vậy  .
5 5

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. So sánh các phân số sau:
1 3 3 4 5 3
a) và ; b) và ; c) và .
4 4 7 7 11 11
Hướng dẫn giải
1 1 3 3
a) Viết các phân số dưới dạng mẫu dương:  ;  .
4 4 4 4
1 3 1 3
Vì 1  3 nên  . Vậy  .
4 4 4 4
3 3  4 4
b) Viết các phân số dưới dạng mẫu dương:  ;  .
7 7 7 7
3 4 3 4
Vì 3  4 nên  . Vậy  .
7 7 7 7
Chú ý:
3 4 3 4
Ta có thể nhận xét  0 và  0 nên  .
7 7 7 7
5 3 5 3
c) Ta thấy  0 và  0 nên  .
11 11 11 11
Bài toán 2. Sắp xếp các phân số
Phương pháp giải
Ví dụ: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng
7 24 13 1 43 36
dần: ; ; ; ; ; .
36 36 36 36 36 36
Hướng dẫn giải

Trang 3
Vì 1  7  13  24  36  43 nên
Bước 1. So sánh các phân số. 1 7 13 24 36 43
     .
36 36 36 36 36 36
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng
Bước 2. Sắp xếp các phân số theo thứ tự yêu cầu dần là: 1 ; 7 ; 13 ; 24 ; 36 ; 43 .
36 36 36 36 36 36
của bài toán.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
5 11 7 13 9 27
; ; ; ; ; .
48 48 48 48 48 48
Hướng dẫn giải
Viết lại các phân số dưới dạng mẫu dương:
11 11 13 13 9 9
 ;  ;  .
48 48 48 48 48 48
27 13 11 9 7 5
Vì 27  13  11  9  7  5 nên      .
48 48 48 48 48 48
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
5 7 9 11 13 27
; ; ; ; ; .
48 48 48 48 48 48
9 ... ... ... ... 4
Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:      .
11 11 11 11 11 11
Hướng dẫn giải
9 8 7 6 5 4
     .
11 11 11 11 11 11
Giải thích:
Do các phân số đều có cùng mẫu (dương) nên ta sẽ điền tử số là dãy các số nguyên tăng dần.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô vuông:
13 8 2 2 2 2 2 2
a)      ; b)      ;
18 18 18 18 18 18 9 4

1 1
c)     .
2 24 12 8 3
Câu 2:
15 36 2 7 72 97
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; ; .
24 24 24 24 24 24
71 13 21 12 60 1 8
b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: ; ; ; ; ; ; .
60 60 60 60 60 60 60
Trang 4
Dạng 2: So sánh các phân số không cùng mẫu
Phương pháp giải
Cách 1. Quy đồng mẫu. 15 5
Ví dụ 1: So sánh các phân số sau: và .
16 8
Hướng dẫn giải

Bước 1. Quy đồng mẫu số các phân số (biến đổi Viết lại phân số 5 dưới dạng mẫu số dương và
8
thành các phân số có cùng mẫu dương).
5 5 5.2 10
quy đồng mẫu số:    .
8 8 8.2 16
15 10
Bước 2. So sánh các phân số có cùng mẫu Vì 15  10 nên  .
16 16
dương.
15 5
Vậy  .
16 8
4 3
Ví dụ 2: So sánh hai phân số sau: và .
5 7
Hướng dẫn giải
Cách 2. Quy đồng tử. Tử số chung là 12.
a a 4 4.3 12 3 3.4 12
Nếu a; b; c  0 và b  c thì  . Ta có:   ;   .
b c 5 5.3 15 7 7.4 28
12 12
Vì 15  28 nên  .
15 28
4 3
Vậy  .
5 7
7 1
Cách 3. Sử dụng phân số trung gian. Ví dụ 3: So sánh các phân số sau và .
11 5
a x
 Hướng dẫn giải
b y  a c
  . 7 1 7 1
c x b d Vì  0 và  0 nên  .
 11 5 11 5
d y 
7 21
Ngoài ra, còn một số phương pháp khác để so Ví dụ 4: So sánh các phân số sau: và .
36 108
sánh hai phân số:
Hướng đẫn giải
Cách 1. Rút gọn
• Rút gọn phân số.
21 21: 3 7
Ta có:   .
108 108 : 3 36
7 21
Suy ra  .
36 108
• Sử dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau Cách 2. Sử dụng định nghĩa phân số bằng nhau:

Trang 5
Ta có: 7.108  756 ;
36.21  756 .
7 21
Suy ra  .
36 108

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. So sánh các phân số sau bằng hai cách quy đồng tử số và quy đồng mẫu số:
5 4 7 6
a) và ; b) và .
8 7 3 5
Hướng dẫn giải
a) Cách 1 (Quy đồng mẫu số).
Mẫu số chung là 56.
5 5.7 35 4 4.8 32
Ta có:   ;   .
8 8.7 56 7 7.8 56
35 32
Vì 35  32 nên  .
56 56
5 4
Vậy  .
8 7
Cách 2 (Quy đồng tử số).
5 4
Ta sẽ so sánh hai phân số vả .
8 7
Tử số chung là 20.
5 5.4 20 4 4.5 20
Ta có:   ;   .
8 8.4 32 7 7.5 35
20 20
Vì 32  35 nên  .
32 35
5 4 5 4
Suy ra  . Vậy  .
8 7 8 7
Chú ý:
Sai lầm thường gặp khi so sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử số:
5 5.4 20 4 4.5 20
  ;   .
8 8.4 32 7 7.5 35
20 20
Nhận xét 32  35 nên  .
32 35
5 4
Vậy  .
8 7
b) Cách 1 (Quy đồng mẫu số).
Mẫu số chung là 15.

Trang 6
7 7.5 35 6 6.3 18
Ta có:   ;   .
3 3.5 15 5 5.3 15
35 18
Vì 35  18 nên  .
15 15
7 6
Vậy  .
3 5
Chú ý: Khi so sánh hai phân số âm ta có thể so sánh hai phân số đối của hai phân số đó, từ đó suy ra
kết luận đối với hai phân số ban đầu.
Cách 2 (Quy đồng tử số).
7 6
Ta sẽ so sánh hai phân số và .
3 5
Tử số chung là 42.
7 7.6 42 6 6.7 42
Ta có:   ;   .
3 3.6 18 5 5.7 35
42 42
Vì 18  35 nên  .
18 35
7 6 7 6
Suy ra  . Vậy  .
3 5 3 5
Ví dụ 2. Không quy đồng tử hoặc mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
3 5 935 10
a) và ; b) và ;
2 6 732 9
18 15
c) và .
31 37
Hướng dẫn giải
3 5 3 5
a) Vì  1 (tử lớn hơn mẫu) và  1 (tử nhỏ hơn mẫu) nên  .
2 6 2 6
935 10 935 10
b) Vì  0 (tử và mẫu cùng dấu) và  0 (tử và mẫu trái dấu) nên  .
732 9 732 9
18 18 15 18 18 15
c) Ta có:  và  . Suy ra  .
31 37 37 37 31 37
Chú ý:
Ta có thể dùng 0 hoặc 1 hoặc một phân số làm số trung gian để so sánh hai phân số.
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0 (phân số dương). Phân số có tử và mẫu
là hai số nguyên trái dấu thì nhỏ hơn 0 (phân số âm).
Phân số dương có tử lớn hơn mẫu thì phân số đó lớn hơn 1.
Phân số dương có tử nhỏ hơn mẫu thì phân số đó nhỏ hơn 1.
Cách chọn phân số trung gian.

Trang 7
a c
So sánh ; .
b d
a c
Chọn hoặc .
d b
Ví dụ 3. Không quy đồng tử hoặc mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
15 13 13 17
a) và ; b) và .
19 17 20 28
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 15.17  255 ;
19.13  247 .
15 13
Suy ra 15.17  19.13 do đó  .
19 17
b) Ta có: 13.28  364 ;
20.17  340 .
13 17
Suy ra 13.28  20.17 do đó  .
20 28
13 17
Vậy  .
20 28
Ví dụ 4.
a a
a) Cho phân số  a, b  , b  0  . Giả sử  1 và m  * .
b b
a am
Chứng minh rằng:  .
b bm
1718  1 1717  1
b) Áp dụng kết quả của câu a) để so sánh: A  ; B  .
1719  1 1718  1
Hướng dẫn giải
a a.  b  m  a.b  a.m
a) Ta có:  
b b.  b  m  b 2  b.m

a  m  a  m  .b a.b  m.b
 
b  m  b  m  .b b 2  m.b

a
Vì  1 nên a  b suy ra a.m  b.m với mọi m  * .
b
a.b  a.m a.b  b.m
Do đó a.b  a.m  a.b  b.m suy ra  .
b 2  b.m b 2  b.m
a am
Vậy  với mọi m  * .
b bm
1718  1
b) Vì  1 nên
1719  1
Trang 8
1718  1 1718  1  16 1718  17 17. 17  1 1717  1
17

A     B
1719  1 1719  1  16 1719  17 17. 1718  1 1718  1

Vậy A  B .

Bài tập tự luyện dạng 2


Câu 1: So sánh các cặp phân số sau bằng cách quy đồng mẫu số:
2 5 4 3 5 63 3 4
a) và ; b) và ; c) và ; d) và .
3 6 5 7 6 70 11 13
Câu 2: So sánh các cặp phân số sau bằng cách quy đồng tử số:
3 6 3 2 4 3 13 39
a) và ; b) và ; c) và ; d) và .
4 7 7 9 9 13 27 47
Câu 3:
2 3
a) Thời gian nào dài hơn: giờ và giờ?
3 4
7 5
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: m và m?
12 6
7 8
c) Khối lượng nào lớn hơn: kg hay kg?
8 9
4 9
d) Vận tốc nào nhỏ hơn: km/h và km/h?
5 10
2 3 5
Câu 4: Lớp 6A có số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích cầu lông và số học sinh
5 8 12
thích bóng đá. Hỏi môn thể thao nào được nhiều học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
Câu 5: Không quy đồng tử và mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
5 13 25 26 120 45
a) và ; b) và ; c) và .
7 12 34 35 133 51
Câu 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
13 7 9 2 1 37 17 23 7 2
a) ; ; ; ; . b) ; ; ; ; .
20 20 4 5 2 100 50 25 10 5
Câu 7: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
13 152 13 5 1 3 2 4
a) ; ; ; . b) ; ; ; .
21 17 17 21 2 4 3 5
Bài tập nâng cao
8 7
Câu 8: Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông:   .
15 40 15
Câu 9: Không quy đồng tử và mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
23 21 17 13 9 11 12 19
a) và ; b) và ; c) và ; d) và .
35 37 24 28 16 24 47 77
Câu 10: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

Trang 9
1 x 1 8 4 5
a)   ; b)   .
5 30 4 5 x 7
1 1
Câu 11: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn và nhỏ hơn .
4 3
Câu 12: So sánh:
9889  1 9888  1 1516  1 1515  1
a) A  và B  . b) C  và D  .
9899  1 9898  1 1517  1 1516  1
1 1
Câu 13: Tìm hai phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn nhưng nhỏ hơn .
5 4

Trang 10

You might also like