Professional Documents
Culture Documents
Cac Chuyen de So Hoc Lop 6
Cac Chuyen de So Hoc Lop 6
PHÂN SỐ
BÀI 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu được khái niệm hai phân số bằng nhau.
Kĩ năng
+ Nhận dạng được hai phân số bằng nhau, không bằng nhau.
+ Lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
1 9 2 4
a) và ; b) và ;
2 18 3 6
3 24 8
c) và ; d) và 4.
7 8 2
Hướng dẫn giải
a) Ta có 1 . 18 18;2. 9 18.
1 9
Vậy và không bằng nhau.
2 18
2 4
b) Ta có: 2.6 12 3.4. Suy ra .
3 6
Trang 1
c) Ta có 3.8 24;7.24 168.
3 24
Suy ra 3.8 7.24. Vậy và không bằng nhau.
7 8
4
d) Ta có 4 . Xét 8.1 8 2.4.
1
8
Vậy 4.
2
Ví dụ 2. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau. Vì sao?
2 4 3 5
a) và ; b) và .
11 13 15 25
Hướng dẫn giải
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì trong các tích a.d b.c luôn có một tích
dương và một tích âm (theo quy tắc nhân hai số nguyên).
2 4
Chẳng hạn, 2. 13 0 còn 4.11 0 nên hai phân số và không bằng nhau.
11 13
Ví dụ 3.
a) Cho hai số nguyên a và b b 0 . Chứng tỏ rằng các cặp phân số
Trang 2
1 1 4 20 16 30
a) và ; b) và ; c) và .
7 7 13 18 24 32
Câu 3. Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
2 3 6 0
a) ; b) ; c) ; d) .
7 11 29 14
Dạng 2. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số
Phương pháp giải
a c x 4
Từ ta có a.d b.c. Ví dụ: Tìm số nguyên x thỏa mãn: .
b d 3 2
b.c a.d Ta có: x.2 3.4.
Suy ra: a ;b ;
d c 3.4
Suy ra x 6.
a.d b.c 2
c ;d .
b a
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn:
x 8 3 7
a) ; b) .
5 10 y 28
Hướng dẫn giải
a) Vì
x
8
nên x.10 5 .8, suy ra x
5 .8 4.
5 10 10
3 7 3.28
b) Vì nên 3.28 7.y suy ra y 12.
y 28 7
Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
1 3 32
a) ; ; .
3 9 24 4 6 4
2 14 5 7 36 6
b) ; ; .
3 35 11
1 3 18 3 48 32
a) ; ; .
3 9 24 4 6 4
2 14 5 7 36 6
b) ; ; .
3 21 25 35 66 11
48 x 36 z
Ví dụ 3. Tìm các số nguyên x, y, z sao cho: .
12 7 y 30
Hướng dẫn giải
Trang 3
48 x 48.7
Từ đẳng thức , suy ra x 28.
12 7 12
48 36 36.12
Từ đẳng thức , suy ra y 9.
12 y 48
48 z 48.30
Từ đẳng thức suy ra z 120.
12 30 12
Vậy x 28; y 9; z 120.
Ví dụ 4. Tìm các số nguyên x, y biết:
x 4 3 y
a) ; b) và x 0 y.
2 y x 2
Hướng dẫn giải
x 4
a) Từ đẳng thức , suy ra x. y 2.4 8.
2 y
x 8 1 4 2 -8 -1 -2 -4
y 1 8 2 4 -1 -8 -4 -2
3 y
b) Từ đẳng thức , suy ra x. y 3 .2 6.
x 2
Ta có: 6 6 .1 1 .6 2 .3 3 .2.
Vì x 0 y nên ta có bảng:
x -6 -1 -2 -3
y 1 6 3 2
x 3 3
Ví dụ 5. Tìm các số nguyên x, y biết: và x y 14.
y4 4
Hướng dẫn giải
x 3 3 x 3
Từ đẳng thức ta có 4. x 3 3 y 4 hay 4 x 3y, suy ra .
y4 4 y 4
Ta có sơ đồ:
y 14 : 3 4 .4 8.
Vậy x 6 và y 8.
Bài tập tự luyện dạng 2
Trang 4
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
5 1 2 8
a) ; ; .
3 12 4 32 7 14
7 28 4 20 121 11 33
b) ; ; .
6 9 5
Câu 2. Tìm các số nguyên x, y biết:
x 5 y 3 18 4 3
a) ; b) 3; c) ; d) .
18 6 7 11 y x 1 15
Câu 3. Tìm các số nguyên x, y để các cặp phân số sau bằng nhau:
x 12 4 8
a) và ; b) và .
3 6 13 y
Câu 4. Tìm các số nguyên x, y biết:
x 5 3 y
a) ; b) , trong đó x y 0;
2 y x 4
3 x 2 1
c) y 1; d) .
x 1 5 y
7
Câu 5. Cho A và B x 1. Tìm các số nguyên x, y để A B.
y2
Câu 6. Tìm các số nguyên x, y, z, t biết:
4 x 20 z 2 x 12 z 30
a) ; b) .
3 18 y 45 7 21 y 42 t
Câu 7. Tìm các số nguyên x, y biết:
x 2 2 x 3 3
a) và x y 21; b) và y x 12;
y5 5 y7 7
x 3 3
c) và x y 4.
y2 2
Dạng 3. Viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức đã cho
Phương pháp giải
a c b d Ví dụ. Từ đẳng thức 3.4 2.6, ta lập được bốn
a.d b.c và .
b d a c cặp phân số bằng nhau:
3 6 2 4 3 2 6 4
; ; ; .
a b c d 2 4 3 6 6 4 3 2
a.d b.c và .
c d a b
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức:
a) 3.8 4.6; b) 4 .5 2 .10.
Trang 5
a) Từ đẳng thức: 3.8 4.6 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:
3 4 6 8 3 6 4 8
; ; ; .
6 8 3 4 4 8 3 6
b) Từ đẳng thức 4 .5 2 .10 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:
4 10 2 5 4 2 10 5
; ; ; .
2 5 4 10 10 5 4 2
Ví dụ 2. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 3; 9; 27; 81; 243.
Hướng dẫn giải
Ta có các đẳng thức: 3.243 9.81;
3.81 9.27;
9.243 27.81.
Từ đẳng thức 3.243 9.81 ta có các cặp phân số bằng nhau là:
3 9 81 243 3 81 9 243
; ; ; .
81 243 3 9 9 243 3 81
Từ đẳng thức 3.81 9.27 ta có các cặp phân số bằng nhau là:
3 9 27 81 3 27 9 81
; ; ; .
27 81 3 9 9 81 3 27
Từ đẳng thức 9.243 27.81. ta có các cặp phân số bằng nhau:
9 27 81 243 9 81 27 243
; ; ; .
81 243 9 27 27 243 9 81
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức:
a) 4.9 2.18; b) 5 .6 3 .10.
Câu 3. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 2; 4; 8; 16; 32.
Câu 4. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 1; 4; 16; 64; 256.
Câu 5. Cho tập hợp M 2; 4;8;16 .
a) Lập tất cả các phân số có tử và mẫu thuộc tập M, trong đó tử khác mẫu.
b) Từ bốn số thuộc tập M, hãy lập tất cả các cặp phân số bằng nhau.
Trang 6
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1. Nhận biết các cặp phân số bằng nhau
Câu 1.
3 27 4 8
a) (vì 3 . 36 4.27 ); b) (vì 4.9 5.8 );
4 36 5 9
15 10 15 20
c) (vì 15.14 10 .21 ); d) (vì 15.8 6.20 );
21 14 6 8
Câu 2.
Các cặp phân số đã cho luôn không bằng nhau vì trong các tích a.d b.c luôn có một tích dương và
một tích âm (theo quy tắc nhân hai số nguyên).
Câu 3.
2 2 3 3 6 6 0 0
a) ; b) ; c) ; d) .
7 7 11 11 29 29 14 14
Dạng 2. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số
Câu 1.
5 20 1 8 2 4 8
a) ; ; .
3 12 4 32 7 14 28
7 28 4 20 121 11 33
b) ; ; .
6 24 9 45 55 5 15
Câu 2.
x 5 5.18
a) Từ đẳng thức ta có x.6 5.18, suy ra x 15.
18 6 6
y 3
b) Từ đẳng thức ta có y.1 3 .7, suy ra y 21.
7 1
3 18 11.18
c) Từ đẳng thức ta có 3 . y 11.18, suy ra y 66.
11 y 3
4 3 4.15
d) Từ đẳng thức ta có 3 x 1 4.15, suy ra x 1 20.
x 1 15 3
Vậy x 21.
Câu 3.
x 12 3.12
a) Từ đẳng thức ta có x.6 3.12, suy ra x 6.
3 6 4
4 8 13.8
b) Từ đẳng thức ta có 4. y 13.8, suy ra y 26.
13 y 4
Câu 4.
x 5
a) Từ đẳng thức ta có x. y 2. 5 10.
2 y
Trang 7
Mà 10 10 .1 1 .10 2 .5 2. 5 nên ta có bảng:
x -10 1 -1 10 -2 5 -5 2
y 1 -10 10 -1 5 -2 2 -5
3 y
b) Từ đẳng thức ta có x. y 3.4 12.
x 4
Mà 12 12.1 6.2 4.3 1 . 12 6 . 2 4 . 3 .
x 12 6 4
y 1 2 3
3 y 1
c) Từ đẳng thức ta có x 1 . y 1 3.1 3.
x 1 1
Mà 3 3.1 3 . 1 nên ta có bảng:
x 1 3 1 -3 -1
y 1 1 3 -1 -3
x 4 2 -2 0
y 0 2 -2 -4
x 2 1
d) Từ đẳng thức ta có y. x 2 5.1 5.
5 y
x2 5 1 -5 -1
y 1 5 -1 -5
x 3 -1 -7 -3
Câu 5.
7 7 x 1
Để A B thì x 1 hay , suy ra x 1 . y 2 7.1 7.
y2 y2 1
x 1 7 1 -7 -1
y2 1 7 -1 -7
x 6 0 -8 -2
y 3 9 1 -5
Câu 6.
4 x 4.18
a) Từ đẳng thức ta tính được x 24.
3 18 3
Trang 8
4 20 3.20
Từ đẳng thức ta tính được y 15.
3 y 4
4 z 4.45
Từ đẳng thức ta tính được z 60.
3 45 3
Vậy x 24; y 15; z 60.
2 x 2.21
b) Từ đẳng thức suy ra x 6.
7 21 7
Tương tự y 42, z 12, t 105.
Câu 7.
x 2 2 x 2
a) Từ đẳng thức ta có 5. x 2 2. y 5 suy ra 5 x 2 y hay .
y5 5 y 5
Ta có sơ đồ:
Suy ra x 21: 2 5 .2 6.
y 21: 2 5 .5 15.
Vậy x 6; y 15.
x 3 3 x 3
b) Từ đẳng thức ta có 7. x 3 3 y 7 suy ra 7 x 3 y hay .
y7 7 y 7
Ta có sơ đồ:
Suy ra x 12 : 7 3 .3 9.
y 12 : 7 3 .7 21.
Vậy x 9; y 21.
x 3 3 x 3
c) Từ đẳng thức ta có 2. x 3 3. y 2 suy ra 2 x 3 y hay .
y2 2 y 2
Ta có sơ đồ:
y 4 : 3 2 .2 8.
Vậy x 12; y 8.
Trang 9
Dạng 3. Viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức đã cho
Câu 1.
a) Từ đẳng thức 4.9 2.18 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:
4 18 2 9 4 2 18 9
; ; ; .
2 9 4 18 18 9 4 2
b) Từ đẳng thức 5 .6 3 .10 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:
5 10 3 6 5 3 10 6
; ; ; .
3 6 5 10 10 6 5 3
Câu 2.
a) Từ đẳng thức 2.10 4.5 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:
2 5 4 10 2 4 5 10
; ; ; .
4 10 2 5 5 10 2 4
b) Từ đẳng thức 6 .8 4 .12 ta lập được bốn cặp phân số bằng nhau là:
6 12 4 8 6 4 12 8
; ; ; .
4 8 6 12 12 8 6 4
Câu 3.
Ta có các đẳng thức: 2.32 4.16; 2.16 4.8; 4.32 8.16.
Vậy lập được các cặp phân số bằng nhau là:
2 16 4 32 2 4 16 32
; ; ; .
4 32 2 16 16 32 2 4
2 8 4 16 2 4 8 16
; ; ; .
4 16 2 8 8 16 2 4
4 16 8 32 4 8 16 32
; ; ; .
8 32 4 16 16 32 4 8
Câu 4.
Ta có các đẳng thức: 1.256 4.64; 1.64 4.16; 4.256 16.64.
Vậy lập được các cặp phân số bằng nhau là:
1 64 4 256 1 4 64 256
; ; ; .
4 256 1 64 64 256 1 4
1 16 4 64 1 4 16 64
; ; ; .
4 64 1 16 16 64 1 4
4 64 16 256 4 16 64 256
; ; ; .
16 256 4 64 64 256 4 16
Câu 5.
2 4
a) Từ hai chữ số 2 và 4 lập được hai phân số: ; .
4 2
Tương tự, từ hai chữ số 2 và 8; 2 và 16; 4 và 8; 4 và 16; 8 và 16 lập được các phân số:
Trang 10
2 8 2 16 4 8 4 16 8 16
; ; ; ; ; ; ; ; ; .
8 2 16 2 8 4 16 4 16 8
2 4 2 8 2 16 4 8 4 16 8 16
Vậy lập được 12 phân số là: ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; .
4 2 8 2 16 2 8 4 16 4 16 8
b) Ta có đẳng thức: 2.16 4.8, suy ra bốn cặp phân số bằng nhau là:
2 8 4 16 2 4 8 16
; ; ; .
4 16 2 8 8 16 2 4
Trang 11
CHUYÊN ĐỀ 3. PHÂN SỐ
BÀI 3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.
RÚT GỌN PHÂN SỐ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
+ Nắm được cách rút gọn phân số.
+ Hiểu được khái niệm phân số tối giản.
Kĩ năng
+ Viết được phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương.
+ Vận dụng tính chất của phân số để so sánh, rút gọn các phân số.
Trang 1
HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HÓA
Tính chất cơ
Rút gọn phân số
bản của phân số
Trang 2
Nhân hoặc chia cả tử và mẫu của một phân số Ví dụ: Điền số thích hợp vào ô trống:
với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một 1
a) ;
phân số bằng phân số đã cho. 3
3 7
b) 1 .
4 9
Hướng dẫn giải
a) Nhân cả tử và mẫu với cùng một số nguyên khác
0. Chẳng hạn:
.2
1 2
;
3 6
.2
Ta được vô số phân số thỏa mãn đề bài.
. 3
1 3 4 7 9
b) Ta có: , tương tự có: 1 .
1 3 4 7 9
. 3
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
:2 .3
4 3
a) ; b) ;
6 7
:2 .3
:
.
21 3
5
c) 28 ; d) ;
8 32
: .
Hướng dẫn giải
Trang 3
:2 .3
4 2 3 9
a) ; b) ;
6 3 7 21
:2 .3
:7
.4
21 3
5 20
c) 28 4 ; d) ;
8 32
:7 .4
3 y 36
Ví dụ 2. Tìm các số nguyên x; y biết: .
x 35 84
Hướng dẫn giải
3 36
* Xét đẳng thức: ta có
x 84
Cách 1.
36 36 : 12 3
Đưa về hai phân số có cùng tử bằng cách rút gọn phân số .
84 84 : 12 7
3 3
Khi đó: , suy ra x 7.
x 7
Cách 2.
3 36
Từ đẳng thức , ta có x. 36 3.84.
x 84
3.84
Suy ra x 7.
36
y 36
* Xét đẳng thức: :
35 84
Cách 1.
Đưa về hai phân số có cùng mẫu:
36 36 : 12 3
Rút gọn phân số .
84 84 : 12 7
3 3. 5 15
Lại có: .
7 7 . 5 35
y 15
Khi đó: , suy ra y 15.
35 35
Cách 2.
Trang 4
y 36
Từ đẳng thức , ta có y.84 35. 36 .
35 84
35. 36
Suy ra y 15.
84
23
Ví dụ 3. Cộng vào cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự
40 Bình luận
3 Nếu cùng cộng vào tử và mẫu
nhiên n, rồi rút gọn ta được phân số . Tìm số tự nhiên n.
4
của một phân số với cùng một
Hướng dẫn giải
số tự nhiên n:
23 n 3
Cách 1. Theo bài ra ta có: . a n a n
40 n 4
b n b n
Suy ra 4. 23 n 3. 40 n thì hiệu giữa tử và mẫu không
4.23 4.n 3.40 3.n đổi và luôn bằng a b .
4.n 3.n 3.40 4.23
Nếu thêm vào tử đồng thời bớt
n. 4 3 120 92 đi ở mẫu cùng một số tự nhiên
n 28. m (hoặc bớt đi ở tử, thêm vào ở
Vậy số cần tìm là 28. mẫu):
23 a m a m
Cách 2. Sau khi cộng n vào cả tử và mẫu của phân số ta được
40 b m b m
23 n thì tổng của tử và mẫu không
phân số mới là: .
40 n đổi và luôn bằng a b .
Mẫu mới hơn tử mới là: 40 n 23 n 17.
3
Mà phân số mới rút gọn bằng phân số , nên ta có sơ đồ:
4
Tử mới:
Mẫu mới:
Tử mới là: 17 : 4 3 .3 51.
Trang 5
.
7 21 22 6 18
a) ; b) ; c) .
15 11 121 54
.
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
5 2 4 8
a) ; b) ; c) 1 .
7 3 18 3 6
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
:4 .2 . :
8 7 5 15 33
a) b) c) ; d) .
36 11 18 11
:4 .2 . :11
Dạng 2. Rút gọn phân số - rút gọn biểu thức dạng phân số
Phương pháp giải
Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu của nó 8
Ví dụ 1. Rút gọn .
cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 12
Khi nói rút gọn một phân số, ta thường hiểu là Hướng dẫn giải
đưa phân số đó về dạng tối giản.
a
Để rút gọn phân số b 0 thành phân số tối
b
giản, ta làm như sau:
Bước 1. Tìm ƯCLN a, b n. Ta có ƯCLN 8;12 4.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Rút gọn các phân số:
4 12 28 56
a) ; b) ; c) ; d) .
6 20 49 64
Hướng dẫn giải
a) Ta có ƯCLN 4,6 2. b) Ta có ƯCLN 12, 20 4.
Trang 6
4 4 : 2 2 12 12 : 4 3
Suy ra . Suy ra .
6 6:2 3 20 20 : 4 5
c) Ta có ƯCLN 28, 49 7. d) Ta có ƯCLN 56, 64 8.
28 28 : 7 4 56 56 : 8 7
Suy ra . Suy ra .
49 49 : 7 7 64 64 : 8 8
Vi dụ 2. Rút gọn:
4.5 2.6.18 7.4 7.2 2 4.32.5
a) ; b) ; c) ; d) .
12.25 24.9 12 23.3.52
Hướng dẫn giải
4.5 4.5 1 1
a) .
12.25 3.4.5.5 3.5 15
2.6.18 2.6.2.9
b) 1.
24.9 4.6.9
7.4 7.2 7. 4 2 7.2 7
c) .
12 12 6.2 6
d) .
23.3.52 23.3.5 .5 5 5
20 8 8 1
Ví dụ 3. Khi làm toán về rút gọn, bạn Mai làm như sau: .
20 16 16 2
Mai giải thích: “Trước hết ta rút gọn cho 20, rồi rút gọn cho 8”.
Bạn Trang cho rằng bạn Mai làm sai.
Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai?
Hướng dẫn giải
Rút gọn như bạn Mai đã làm là sai vì bạn Mai đã rút các số hạng giống nhau ở tử và mẫu chứ không
phải rút gọn thừa số chung.
Vậy bạn Trang đúng, bạn Mai sai.
20 8 28 28 : 4 7
Cách làm đúng là .
20 16 36 36 : 4 9
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1. Rút gọn các phân số sau:
24 72 3.7 7
a) ; b) ; c) ; d) .
36 81 6.14 9.10 2.10 2
2
Trang 7
Câu 3. Rút gọn các biểu thức sau:
3. 5 6 .11 ; 21. 5 32.9.11
a) ; b) c) ; d) .
15. 6 11 . 8 25. 7 12.24.22
Câu 4. Rút gọn các biểu thức sau:
25.32 53.6 8.52 8.42 7 4.2 2 7 4.32
a) ; b) ; c) ; d) .
22.3 5.2 2 22.32 49.26
Câu 5. Rút gọn các biểu thức:
4116 14 2929 101
a) ; b) .
10290 35 2.1919 404
13
Câu 6. Nếu thêm vào cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân
21
5
số . Tìm số tự nhiên n.
7
11
Câu 7. Nếu thêm vào tử đồng thời bớt đi ở mẫu cùng một số tự nhiên a của phân số rồi rút gọn thì
23
8
được phân số . Tìm số tự nhiên a.
9
19 3
Câu 8. Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số nguyên a rồi rút gọn, ta được phân số . Tìm
35 5
số nguyên a.
Trang 8
a a:n
b) Áp dụng tính chất: ( n ƯC a, b ).
b b:n
Ta có ƯCLN 24,30 6 ƯC 24,30 Ư 6 1; 2; 3; 6 .
24 24 : 2 24 : 2 24 : 3 24 : 3 24 : 6
Khi đó .
30 30 : 2 30 : 2 30 : 3 30 : 3 30 : 6
24 12 12 8 8 4
Vậy năm phân số bằng phân số là: ; ; ; ; .
30 15 15 10 10 5
12
Ví dụ 2. Viết các phân số bằng phân số có tử và mẫu là các số tự nhiên có
26 Bình luận:
hai chữ số. Sai lầm thường gặp!
Hướng dẫn giải Nhân cả tử và mẫu
12 12 : 2 6 12
Rút gọn phân số . của phân số lần
26 26 : 2 13 26
6 lượt 2; 3 ta được hai
Nhân cả tử và mẫu của phân số lần lượt với 3; 4; 5; 6; 7 ta được năm phân
13 phân số thỏa mãn là:
số thỏa mãn là: 24 36
; .
18 24 30 36 42 52 78
; ; ; ; .
39 52 65 78 91 Như vậy ta đã sót ba
18 30 42
phân số ; ;
Ví dụ 3. Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: 39 65 91
9 15 3 12 5 60 cũng thỏa mãn đề bài.
; ; ; ; ; .
33 9 11 19 3 95
Hướng dẫn giải
9 9 : 3 3 3
Ta có ;
33 33 : 3 11 11
15 15 : 3 5
;
9 9:3 3
60 60 : 5 12 12
.
95 95 : 5 19 19
9 3 15 5 60 12
Vậy các cặp phân số bằng nhau là: ; ; .
33 11 9 3 95 19
Ví dụ 4. Giải thích tại sao các cặp phân số sau đây bằng nhau?
16 28 60 12
a) ; b) ;
36 63 185 37
123 123123
c) .
237 237237
Hướng dẫn giải
Trang 9
a) Cách 1. (Rút gọn phân số)
16 16 : 4 4 28 28 : 7 4
Ta có: ; .
36 36 : 4 9 63 63 : 7 9
16 28
Vậy .
36 63
Cách 2. (Dùng định nghĩa phân số bằng nhau)
Chỉ ra 16.63 36.28.
16 28
Suy ra .
36 63
60 60 : 5 12 60 12
b) Ta có . Vậy .
185 185 : 5 37 185 37
Bình luận:
123 123.1001 123123 123 123123
c) Ta có . Vậy . Tổng quát:
237 237.1001 237237 237 237237
Ví dụ 5. Cho đoạn thẳng AB: ab.101 abab;
abc.1001 abcabc.
1
b) EF AB 5 (đơn vị độ dài).
2
4
c) GH AB 8 (đơn vị độ dài).
5
3
d) IK AB 15 (đơn vị độ dài).
2
Trang 10
2 7 4
Câu 1. Viết các phân số bằng các phân số sau và có mẫu dương: ; ; .
3 5 9
Câu 2. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng
15 35
a) ; b) .
20 56
Câu 3.
2
a) Viết năm phân số bằng phân số ;
3
15
b) Viết tất cả các phân số bằng phân số có tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số.
39
21
c) Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19.
28
Câu 4. Giải thích vì sao các cặp phân số sau đây bằng nhau:
21 39 13 91 1313 131313 234 567
a) ; b) ; c) ; d) .
28 52 17 119 2121 212121 234234 567567
Câu 5.
a) Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
8 35 88 12 11 5
; ; ; ; ; .
18 14 56 27 7 2
3 x 15
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: .
4 12 y 1
Câu 6. Tìm các số nguyên x thỏa mãn:
x 12 x 1 x 7 y 42
a) ; b) ; c) .
5 10 2 3 x 27 54
Dạng 4. Biểu diễn các số đo dưới dạng phân số với đơn vị cho trước
Phương pháp giải
Dựa vào tỉ lệ của các đại lượng mà ta chuyển về Ví dụ: Các phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của
dạng phân số. Chẳng hạn: giờ?
1kg=1000g;1 tấn =1000kg;......... a) 10 phút; b) 15 phút;
1giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây;…… c) 20 phút; d) 45 phút.
Hướng dẫn giải
10 10 :10 1
a) 10 phút giờ giờ giờ;
60 60 : 60 6
15 15 :15 1
b) 15 phút giờ giờ giờ;
60 60 :15 4
20 20 : 20 1
c) 20 phút giờ giờ giờ;
60 60 : 20 3
Trang 11
45 45 :15 3
d) 45 phút giờ giờ giờ.
60 60 :15 4
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản):
a) 24dm 2 ; b) 320cm 2 ; c) 5250mm 2 .
Hướng dẫn giải
24 2 24 : 4 2 6 2
a) 24dm 2 m m m ;
100 100 : 4 25
320 2 320 : 80 2 4 2
b) 320cm 2 m m m ;
10000 10000 : 80 125
5250 525 525 : 25 21 2
c) 5250mm 2 m2 m2 m2 m .
1000000 100000 100000 : 25 4000
Ví dụ 2. Một vòi nước chảy trong 4 giờ thì đầy bể. Hỏi lượng nước chiếm bao nhiêu phần bể nếu
vòi chảy trong
a) 2 giờ; b) 3 giờ;
c) 30 phút; d) 1 giờ 20 phút.
Hướng dẫn giải
2 2:2 1
a) Trong 2 giờ vòi chảy được: bể bể bể;
4 4:2 2
3
b) Trong 3 giờ vòi chảy được: bể.
4
c) Đổi 4 giờ = 240 phút.
30 30 : 30 1
Trong 30 phút vòi chảy được: bể bể bể.
240 240 : 30 8
d) Đổi 1 giờ 20 phút = 80 phút.
80 80 : 80 1
Trong 80 phút vòi chảy được: bể bể bể.
240 240 : 80 3
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1. Các phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của giờ?
a) 6 phút; b) 24 phút; c) 30 phút; d) 48 phút;
Câu 2. Biểu thị các số sau dưới dạng phân số (chú ý rút gọn nếu có thể) với đơn vị:
a) mét: 24cm; 8dm; b) mét vuông: 320cm 2 ;63dm 2 ;
Trang 12
Dạng 5. Phân số tối giản
Phương pháp giải
a 3
Phân số tối giản nếu a và b là hai số Ví dụ: Phân số là phân số tối giản vì
b 7
nguyên tố cùng nhau, hay ƯC a, b 1;1 . ƯC 3;7 1;1 .
a
Chứng minh phân số tối giản:
b
Ta chứng minh ƯCLN a, b 1.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong các phân số sau đây, phân số nào là tối giản?
2 3 15 2
; ; ; .
3 6 20 5
Hướng dẫn giải
ƯCLN 2,3 1;
2 2
Vậy các phân số tối giản là: và .
3 5
a
Ví dụ 2. Tìm tất cả các số nguyên a để phân số là phân số tối giản.
74
Hướng dẫn giải
a a
Ta có là phân số tối giản khi a 2 và a 37.
74 2.37
n
Ví dụ 3. Chứng minh phân số tối giản n , n 0 .
n 1
Hướng dẫn giải
Gọi d d là ước chung của n và n+1 n , n 0 .
Ta có n d và n 1 d .
Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta có: n 1 n d hay 1 d
n
Vậy phân số tối giản.
n 1
Trang 13
12n 1 Bình luận
Ví dụ 4. Chứng minh phân số là phân số tối giản.
30n 2 Để tìm được d, ta cần cân
Hướng dẫn giải bằng được hệ số của n ở
Gọi d d là ước chung của 12n+1 và 30n+2 n . 12n 1 và 30n 2 .
Ta có 12n 1 d suy ra 5. 12n 1 60n 5 d 5
12 n 1 5. 12 n 1
và 30n 2 d suy ra 2. 30n 2 60n 4 d . 2
30 n 2 2. 30 n 2
Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta có: BCNN (12,30) 60
60n 5 60n 4 d hay 1 d , suy ra d 1.
12n 1
Vậy phân số là phân số tối giản.
30n 2
7 21 2 22 6 18
a) ; b) ; c) .
15 45 11 121 18 54
.3
Trang 14
Câu 2.
5 5 10 15
a) Có vô số phân số bằng . Chẳng hạn: .....
7 7 14 21
2 12
b) .
3 18
3 4 6 8
c) 1 .
3 4 6 8
Câu 3.
:4 .2 . 3 :11
8 2 7 14 5 15 33 3
a) ; b) c) ; d) .
36 9 11 22 ; 6 18 121 11
:4 .2 . 3 :11
Dạng 2. Rút gọn phân số - Rút gọn biểu thức dạng phân số
Câu 1.
a) ƯCLN 24,36 12.
24 24 :12 2
Ta có: .
36 36 :12 3
b) ƯCLN 72,81 9.
72 72 : 9 8
Ta có: .
81 81: 9 9
3.7 3.7 3.7 1
c) Ta có: .
6.14 2.3 . 2.7 3.7 .2.2 4
7 7 7 1 1
d) Ta có: 2 2 2 .
9.10 2.10 10 . 9 2 10 .7 10 100
2 2
Câu 2.
4 2 30 2 18 1 300 5
a) . b) . c) . d) .
18 9 75 5 90 5 360 6
50 1 1515 15 2727 9 120120 1
e) . f) . g) . h) .
150 3 1717 17 4242 14 240240 2
Câu 3.
3. 5 3. 1 .5 1
a) .
15. 6 3.5 . 1 .6 6
b)
6 .11 6 .11 6 6 : 2 3 .
11 . 8 11. 1 . 1 .8 8 8 : 2 4
21. 5 3.7 . 1 .5 3 .
c)
25. 7 5.5. 1 .7 5
Trang 15
32.9.11 25.32.11 1
d) 2 .
12.24.22 2 .3 . 2 .3 . 2.11 2
3
Câu 4.
a) 2 23.3 24.
2 .3 22.3
53.6 5 . 2.3 52.3 75
3
b) .
5.2 2 5.22 2 2
c) 2.
22.32 2 2.32 4.9
d) .
49.26 7 2.26 2.13 2.13 2 2
Câu 5. Rút gọn các biểu thức:
4116 14 14.294 14 14 294 1 14 14 : 7 2
a) .
10290 35 35.294 35 35 294 1 35 35 : 7 5
Trang 16
a 85 :17
a 5.
Vậy số cần tìm là 5.
Câu 8.
19 a 3
Theo đề bài ta có: .
35 a 5
Suy ra 5. 19 a 3. 35 a
5.19 5.a 3.35 3.a
95 5.a 105 3.a
5.a 3.a 105 95
a. 5 3 10
2.a 10
a 10 : 2
a 5.
Vậy số cần tìm là 5.
Dạng 3. Phân số bằng nhau
Câu 1.
2 7 4
; ; .
3 5 9
Câu 2.
15 15 : 5 3
a) Ta có: .
20 20 : 5 4
15 3k
Vậy dạng tổng quát của các phân số bằng là k , k 0 .
20 4k
35 35 : 7 5
b) Ta có: .
56 56 : 7 8
35 5k
Vậy dạng tổng quát của các phân số bằng là k , k 0 .
56 8k
Câu 3.
2 2 4 4 6 6
a) Năm phân số bằng phân số là: ; ; ; ; .
3 3 6 6 9 9
15 15 : 3 5 5
b) Ta có: . Nhân cả tử và mẫu của phân số lần lượt với 2; 3; …; 7 ta được các phân số
39 39 : 3 13 13
10 20 25 30 35 21 21: 7 3 3
thỏa mãn là: ; ; ; ; . Ta có: . Nhân cả tử và mẫu của phân số lần lượt với
26 52 65 78 91 28 28 : 7 4 4
3 6 9 12
1; 2; 3; 4 ta được các phân số thỏa mãn là: ; ; ; .
4 8 12 16
Câu 4.
21 21: 7 3 39 39 :13 3 21 39
a) Ta có: ; . Vậy .
28 28 : 7 4 52 52 :13 4 28 52
Trang 17
91 91: 7 13 13 91
b) Ta có: . Vậy .
119 119 : 7 17 17 119
1313 13.101 13 131313 13.10101 13 1313 131313
c) Ta có: ; . Vậy .
2121 21.101 21 212121 21.10101 21 2121 212121
234 234 1 567 567 1 234 567
d) Ta có: ; . Vậy .
234234 234.1001 1001 567567 567.1001 1001 234234 567567
Câu 5.
8 8:2 4
a) Ta có: ;
18 18 : 2 9
35 35 : 7 5
;
14 14 : 7 2
88 88 : 8 11
;
56 56 : 8 7
12 12 : 3 4
;
27 27 : 3 9
8 12 35 5 88 11
Vậy các cặp phân số bằng nhau là: và ; và ; và .
18 27 14 2 56 7
3 x 3.12
b) Từ đẳng thức ta có 4.x 3 .12 suy ra x 9.
4 12 4
3 15 4. 15
Từ đẳng thức ta có 3. y 1 4. 15 suy ra y 1 20 hay y 21.
4 y 1 3
Vậy x 9; y 21.
Câu 6.
12 12 : 2 6 x 6
a) Ta có: . Khi đó suy ra x 6.
10 10 : 2 5 5 5
x 1 x
b) Từ đẳng thức ta có 3. x 1 2.x suy ra x 3.
2 3
7 42 42 42 : 6 7
c) Xét đẳng thức . Ta có: .
x 54 54 54 : 6 9
7 7
Khi đó suy ra x 9.
x 9
y 42 42.27
Xét đẳng thức ta có y.54 42 .27 suy ra y 21.
27 54 54
Dạng 4. Biểu diễn các số đo dưới dạng phân số với đơn vị cho trước
Câu 1.
6 6:6 1
a) 6 phút giờ giờ giờ.
60 60 : 6 10
24 24 :12 2
b) 24 phút giờ giờ giờ.
60 60 :12 5
Trang 18
30 30 :10 1
c) 30 phút giờ giờ giờ.
60 60 : 30 2
48 48 :12 4
d) 48 phút giờ giờ giờ.
60 60 :12 5
Câu 2.
24 24 : 4 6 8 8:2 4
a) 24cm m m m; 8dm m m m.
100 100 : 4 25 10 10 : 2 5
320 2 320 : 80 2 4 2
b) 320cm 2 m m m ;
10000 10000 : 80 125
63 2
63dm 2 m.
100
50 50 : 50 1
c) 50cm3 dm3 dm3 dm3 ;
1000 1000 : 50 20
450 450 : 50 9
450cm3 dm3 dm 3 dm 3 ;
1000 1000 : 50 20
72 72 : 8 9
d) 72 g kg kg ;
1000 1000 : 8 125
420 420 : 20 21
420 g kg kg .
1000 1000 : 20 50
Câu 3.
Lượng nước cần bơm tiếp cho đầy bể là:
5000 3500 1500 (lít)
Lượng nước cần bơm tiếp cho đầy bể chiếm số phần của dung tích bể là:
1500 1500 : 500 3
.
5000 5000 : 500 10
Câu 4.
1
Trong 1 giờ vòi chảy được số phần bể là: bể.
3
Đổi 3 giờ 3.60 180 phút.
48 48 :12 4
Trong 48 phút vòi chảy được số phần bể là: bể.
180 180 :12 15
120 120 : 60 2
Trong 120 phút vòi chảy được số phần bể là: bể.
180 180 : 60 3
Dạng 5. Phân số tối giản
Câu 1.
ƯCLN 9, 25 1;
ƯCLN 26,84 2;
ƯCLN 8,81 1;
Trang 19
9 17 8
Vậy các phân số tối giản là: ; và .
25 32 81
Câu 2.
x x
Ta có 2 2.
225 3 .5
x
Để là phân số tối giản thì ƯCLN x, 225 1.
225
Mà Ư 225 1; 3; 5; 9; 15; 25; 45; 75; 225 suy ra x không chia hết cho các số 3; 5; 9; 15;
x
25; 45; 75 và 225 thì là phân số tối giản.
225
Câu 3.
Gọi d d là ước chung của 2n+1 và 2n+3 d .
Ta có 2n 1 d và 2n 3 d .
Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta có: 2n 3 2n 1 d hay 2 d .
Suy ra d 2 hoặc d 1.
Nhận thấy 2n+1 và 2n+3 là hai số lẻ nên ước chung của chúng không thể bằng 2.
Do đó d 1 . Suy ra ƯCLN 2n 1, 2n 3 1.
2n 1
Vậy phân số n là phân số tối giản.
2n 3
Câu 4.
a) Gọi d d là ước chung của 3n và 3n+1 n * .
Khi đó 3n d và 3n 1 d .
Áp dụng tính chất chia hết của một hiệu, ta được: 3n 1 3n d 1 d .
3n
Vậy là phân số tối giản.
3n 1
b) Gọi d d là ước chung của n+1 và 2n+3 n * .
n 1
Vậy là phân số tối giản.
2n 3
c) Gọi d d là ước chung của 3n-2 và 4n-3 n * .
Trang 20
Khi đó 3n 2 d suy ra 4 3n 2 d hay 12n 8 d ; và 4n 3 d suy ra 3. 4n 3 d hay
12n 9 d .
Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta được: 12n 9 12n 8 d 1 d .
3n 2
Vậy là phân số tối giản.
4n 3
d) Gọi d d là ước chung của 4n+1 và 6n+1 n * .
Khi đó 4n 1 d suy ra 3 4n 1 d hay 12n 3 d ; và 6n 1 d suy ra 2. 6n 1 d hay
12n 2 d .
Theo tính chất chia hết của một hiệu, ta được: 12n 3 12n 2 d 1 d .
4n 1
Vậy là phân số tối giản.
6n 1
Trang 21
CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ
BÀI 4: QUY ĐỒNG PHÂN SỐ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số.
+ Nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
Kĩ năng
+ Biết cách quy đồng được mẫu nhiều phân số.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Khái niệm
Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến đổi
những phân số đó lần lượt thành những phân số
bằng chúng nhưng có cùng mẫu số.
Quy tắc quy đồng mẫu số
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu
số dương ta là như sau:
Bước 1. Tìm bội chung của các mẫu. Thường ta sẽ chọn bội chung nhỏ nhất làm mẫu số
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng chung.
cách chia mẫu chung cho từng mẫu.
Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng.
HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HÓA
Bước 1.
Tìm bội chung của các mẫu.
Bước 2.
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia
mẫu chung cho từng mẫu.
Bước 3.
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa
số phụ tương ứng.
Trang 2
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm 5 7
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số: và .
như sau: 12 30
Bước 1. Tìm một bội chung của các mẫu Hướng dẫn giải
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
2 1 3 9 2 11 7 1 5
a) và . b) ; ; . c) ; ; ; .
5 7 5 25 3 12 8 3 24
Hướng dẫn giải
a) Vì 5 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau nên BCNN 5, 7 5.7 35 .
2 1
Vậy mẫu chung nhỏ nhất của hai phân số và là 35.
5 7
Nhận xét: Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau thì mẫu chung chính là tích các số đó.
b) Ta thấy 25 5 , suy ra BCNN 5, 25,3 BCNN 25,3 25.3 75 .
3 9 2
Vậy mẫu chung nhỏ nhất của ; ; là 75.
5 25 3
11 7 1 5
c) Vì 24 chia hết cho 12; 8 và 3 nên mẫu chung của ; ; ; là 24.
12 8 3 24
Nhận xét: Nếu có một mẫu là bội của các mẫu còn lại thì mẫu đó chính là mẫu chung của các phân số
đã cho.
Ví dụ 2. Quy đồng mẫu các phân số sau:
1 8 11 12
a) và . b) và .
5 9 30 40
3 5 1
c) và . d) và –6.
8 27 15
Hướng dẫn giải
1 1
a) Ta có .
5 5
Mẫu số chung 5.9 45 (vì 5 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Trang 3
1 1.9 9 8 8.5 40
Suy ra và .
5 5.9 45 9 9.5 45
12 12 : 4 3
b) Rút gọn phân số .
40 40 : 4 10
Mẫu số chung là 30 (vì 3010 ).
3 3.3 9
Suy ra .
10 10.3 30
c) Mẫu số chung 8.27 216 (vì 8 và 27 là hai số nguyên tố cùng nhau).
3 3.27 81 5 5.8 40
Suy ra và .
8 8.27 216 27 27.8 216
6
d) Ta có 6 .
1
Mẫu số chung 15 (vì 151 ).
6 6.15 90
Suy ra .
1 1.15 15
Ví dụ 3. Quy đồng mẫu các phân số sau:
4 3 5 7 11 9 17 5 64
a) ; và . b) ; và . c) ; và .
4 5 6 20 60 40 60 18 90
Hướng dẫn giải
4 1 5 5
a) Ta có 1 ; .
4 1 6 6
BCNN 1,5,6 BCNN 5, 6 5.6 30 (vì 5 và 6 là hai số nguyên tố cùng nhau).
7 7.6 42
Ta có ;
20 20.6 120
11 11.2 22
;
60 60.2 120
9 9.3 27
.
40 40.3 120
Trang 4
64
c) Ta không nên rút gọn phân số , mà nhận xét rằng 2.90 180 chia hết cho 60 và 18, suy ra 180
90
chính là mẫu số chung.
17 17.3 51
Ta có ;
60 60.3 180
5 5.10 50
;
18 18.10 180
64 64.2 128
.
90 90.2 180
Ví dụ 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số:
20 14 32 3.4 3.7 6.9 2.17
a) ; ; ; b) và ;
45 35 44 6.5 9 63.3 119
1313 113113
c) và .
4545 135135
Hướng dẫn giải
a) Rút gọn các phân số:
20 20 : 5 4 14 14 : 7 2 32 32 : 4 8
; ; .
45 45 : 5 9 35 35 : 7 5 44 44 : 4 11
4 2 8
Quy đồng các phân số: ; và .
9 5 11
Mẫu số chung: 9.5.11 495 (vì 9; 5 và 11 nguyên tố cùng nhau).
4 4.5.11 220 2 2.9.11 198 8 8.5.9 360
Vậy ; ; .
9 9.5.11 495 5 5.9.11 495 11 11.5.9 495
b) Rút gọn các phân số:
3.4 3.7 3 4 7 4 7 11
;
6.5 9 3 2.5 3 2.5 3 13
11 2
Quy đồng mẫu số hai phân số và .
13 7
Mẫu số chung: 13.7 91 (vì 13 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau).
11 11.7 77 2 2.13 26
Vậy ; .
13 13.7 91 7 7.13 91
c) Rút gọn các phân số:
1313 13.101 13 113113 113.1001 113
; .
4545 45.101 45 135135 135.1001 135
13 113
Quy đồng mẫu số hai phân số: và .
45 135
Trang 5
Mẫu số chung là 135 (vì 135 45 ).
13 13.3 39
Vậy .
45 45.3 135
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
2 5 1 3 7 5 8 11
a) và . b) ; và . c) ; và .
9 11 3 4 15 6 9 36
Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
4 5 5 1 25 12 7 11
a) và ; b) và ; c) và ; d) và ;
9 3 14 6 75 36 20 25
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
3 5 14 13 7 3 2 31 5 1
a) và ; b) và ; c) ; và ; d) ; và .
10 21 35 15 15 8 3 48 16 3
Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
5 4 13 7 9 11 7 5 3 7 9
a) ; ; ; b) và 3 ; c) ; ; ; d) ; ; .
7 9 21 2
2 .3 2 .11 18 12 6 25 4 50
2 1
Câu 5: Viết các phân số sau dưới dạng các phân số có mẫu là 12: –1; ; –7; ; 0.
3 4
1 2 1 6 3 10 5
Câu 6: Viết các phân số sau dưới dạng các phân số có mẫu là 36: ; ; ; ; ; ; .
3 3 2 24 4 60 6
Câu 7: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
15 34 56 18 24 115
a) ; và ; b) ; và ;
45 119 63 120 96 210
15 120 75 54 180 60
c) ; ; ; d) ; ; .
90 600 150 90 288 135
Câu 8: Quy đồng các phân số sau:
19 11 13 17
a) 2 2 4
và 4 3 . b) 2
và 2 .
2 .3 .5 2 .3.5 3.7 .11 3 .7.13
Câu 9: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
131313 4747 3.4 3.11 8.3 3.2
a) và . b) và .
555555 7373 9.2 3 4.7 2.6
Dạng 2: Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu số các phân số
Phương pháp giải
Để kiểm tra hai phân số có bằng nhau hay không Ví dụ 1. Hai phân số sau đây có bằng nhau không?
ta đưa phân số về chung mẫu. Hai phân số có tử 5 30
và .
mẫu bằng nhau thì bằng nhau. 14 84
Trang 6
Cách 1. Rút gọn phân số. Cách 1. Rút gọn phân số.
30 30 : 6 5
Ta có .
84 84 : 6 14
5 30
Vậy .
14 84
Cách 2. Quy đồng mẫu số Cách 2. Quy đồng mẫu số
30 30
Ta có .
84 84
Mẫu số chung là 84 (vì 8414 )
5 5.6 30
Suy ra .
14 14.6 84
5 30
Vậy .
14 84
x 2
Để tìm số nguyên x trong đẳng thức về phân số ta Ví dụ 2. Tìm số nguyên x biết: .
6 4
có thể quy đồng mẫu sau đó tìm x để các tử số bằng
Hướng dẫn giải
nhau.
Cách 1 (Quy đồng mẫu số)
Mẫu số chung là 12.
x x.2 x.2 2 2.3 6
Ta có ; .
6 6.2 12 4 4.3 12
x.2 6
Khi đó , suy ra x.2 6 . Vậy x 3 .
12 12
Cách 2 (Định nghĩa phân số bằng nhau)
x 2
Từ đẳng thức ta có: x.4 6.2 suy ra
6 4
6.2
x 3 . Vậy x 3 .
4
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Hai phân số sau đây có bằng nhau không?
6 9
và .
102 153
Hướng dẫn giải
Cách 1. (Rút gọn phân số).
6 6 : 6 1 9 9 : 9 1
Ta có ; .
102 102 : 6 17 153 153 : 9 17
6 9
Vậy .
102 153
Trang 7
Cách 2. (Quy đồng mẫu số)
Ta có 102 2.3.17 ; 153 32.17 .
Suy ra BCNN 102,153 2.32.17 306 .
Khi đó
5 x .2 x 5 .3 .
6 6
Suy ra 5 x .2 x 5 .3
10 2.x 3.x 15
10 15 2.x 3.x
25 5x
x 25 : 5
x5
Vậy x 5 .
Cách 2. (Định nghĩa phân số bằng nhau).
5 x x 5
Từ đẳng thức ta có: 5 x .2 x 5 .3 .
3 2
Ta cũng nhận được x 5 .
Ví dụ 3. Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số
đó không thay đổi.
Hướng dẫn giải
Trang 8
x x 16 x
Phân số phải tìm có dạng x . Theo đề bài ta có: .
7 7.5 7
x 16 x.5
Quy đồng mẫu số, ta được: .
35 35
Suy ra x 16 x.5
16 x.5 x
16 x.4
x 16 : 4
x4
4
Vậy phân số cần tìm là
7
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau không?
12 24 8 96 15 1515 3131 31
a) và ; b) và ; c) và ; d) và .
32 64 23 276 23 2323 4040 40
Câu 2: Tìm x biết:
x 4 x 1 2 x x 1
a) ; b) ; c) .
15 20 24 3 8 16
Câu 3: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn:
x x 1 x x y 8
a) ; b) .
3 4 6 3 12
Câu 4: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
3469 54 2468 98
a) A ; B ;
6938 108 3702 147
1010 1.2.3 2.4.6 3.6.9 5.10.15
b) C ; D .
1008.8 994 1.3.6 2.6.12 3.9.18 5.15.30
Câu 5: Tìm phân số có mẫu bằng 8, biết rằng khi cộng tử với 12 và nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số
đó không thay đổi.
Câu 6: Tìm phân số có tử là –7, biết rằng khi nhân tử với 3 và cộng mẫu với 16 thì giá trị của phân số đó
không thay đổi.
Trang 9
ĐÁP ÁN
Dạng 1: Quy đồng mẫu các phân số
Câu 1.
a) Mẫu số chung nhỏ nhất là: 9.11 99 (vì 9 và 11 là hai số nguyên tố cùng nhau).
b) Vì 15 3 nên BCNN 3, 4,15 BCNN 4,15 4.15 60 (vì 4 và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau).
7 7 11 11
d) Đưa phân số về dạng phân số có mẫu dương: ; .
20 20 25 25
Ta có: 20 22.5 ; 25 52 . Suy ra BCNN 20, 25 22.52 100 .
Trang 10
2 2.3 6
Suy ra: .
5 5.3 15
c) Vì 15 3 nên BCNN 15,8, 3 BCNN 15,8 15.8 120 (do 15 và 8 là hai số nguyên tố cùng
Trang 11
1 1.12 12 2 2 2.12 24 1 1.18 18
; ; ;
3 3.12 36 3 3 3.12 36 2 2.18 36
3 3.9 27 5 5.6 30
; ;
4 4.9 36 6 6.6 36
6 6 : 6 1 1 1.9 9
Rút gọn phân số: . Suy ra .
24 24 : 6 4 4 4.9 36
10 10 :10 1 1 1.6 6
. Suy ra .
60 60 :10 6 6 6.6 36
Câu 7.
a) Rút gọn các phân số:
15 15 :15 1 34 34 :17 2 56 56 : 7 8 8
; ; .
45 45 :15 3 119 119 :17 7 63 63 : 7 9 9
1 2 8
Quy đồng mẫu số các phân số ; và :
3 7 9
Vì 9 3 và 7; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau nên mẫu số chung là: 7.9 63 . Khi đó:
1 1.21 21 2 2.9 18 8 8.7 56
; ; .
3 3.21 63 7 7.9 63 9 9.7 63
b) Rút gọn các phân số:
18 18 : 6 3 24 24 : 24 1 115 115 : 5 23 23
; ; .
120 120 : 6 20 96 96 : 24 4 210 210 : 5 42 42
3 1 23
Quy đồng mẫu số các phân số: ; và :
20 4 42
Ta có: 20 22.3 ; 42 2.3.7 và 20 4 .
Suy ra BCNN 20, 4, 42 BCNN 20, 42 22.3.5.7 420 . Khi đó:
15 9
Quy đồng mẫu số các phân số: và :
7 8
Mẫu số chung là: 7.8 56 (vì 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau).
15 15.8 120 9 9.7 63
Suy ra: ; .
7 7.8 56 8 8.7 56
Dạng 2: Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu số các phân số
Câu 1.
12 12 : 4 3 24 24 : 8 3
a) Rút gọn các phân số: ; .
32 32 : 4 8 64 64 : 8 8
12 24
Vậy .
32 64
8 8 8.12 96
b) Quy đồng mẫu số: .
23 23 23.12 276
Trang 13
8 96
Vậy .
23 276
96 96 :12 8
Ngoài ra, ta có thể rút gọn phân số .
276 276 :12 23
15 15.101 1515
c) Quy đồng mẫu số: .
23 23.101 2323
15 1515
Vậy .
23 2323
1515 1515 :101 15
Ngoài ra, ta có thể rút gọn phân số .
2323 2323 :101 23
3131 31
d) Tương tự câu c) ta có .
4040 40
Câu 2.
a) x 3 ; b) x 15 ; c) x 1 .
Câu 3.
a) Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 12, ta được:
x.4 x 1 .3
suy ra x.4 x 1 .3
3.4 4.3
x.4 x.3 1.3
x.4 x.3 3
x. 4 3 3
x 3.
Vậy x 3 .
x 8
b) Xét đẳng thức :
6 12
8 8 : 2 4 x 4
Rút gọn phân số . Khi đó suy ra x 4 .
12 12 : 2 6 6 6
x y 8
Xét đẳng thức :
3 12
8 8 : 4 2 x y 2
Rút gọn phân số . Khi đó suy ra x y 2 .
12 12 : 4 3 3 3
Do đó y x 2 4 2 2 .
Vậy x 4 ; y 2 .
Câu 4.
3469 54 3415 3415 : 3415 1
a) Rút gọn các phân số: A ;
6938 108 6830 6830 : 3415 2
2468 98 2.1234 2.49 2. 1234 49 2
B .
3702 147 3.1234 3.49 3. 1234 49 3
Trang 14
1 2
Quy đồng mẫu số các phân số: và :
2 3
Mẫu số chung là: 2.3 6 (vì 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau).
1 1.3 3 2 2.2 4
Suy ra: ; .
2 2.3 6 3 3.2 6
b) Rút gọn các phân số:
1010 1010 1010 1010 :1010 1
C ;
1008.8 994 8064 994 7070 7070 :1010 7
1.2.3 2.4.6 3.6.9 5.10.15
D
1.3.6 2.6.12 3.9.18 5.15.30
1.2.3 2. 1.2.3 3. 1.2.3 5. 1.2.3
1.3.6 2. 1.3.6 3. 1.3.6 5. 1.3.6
1.2.3. 1 2 3 5
1.3.6. 1 2 3 5
1
.
3
1 1
Quy đồng mẫu số các phân số: và ;
7 3
Mẫu số chung là: 3.7 21 (vì 3 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau).
1 1.3 3 1 1.7 7
Suy ra: ; .
7 7.3 21 3 3.7 21
Câu 5.
x x 12 x
Phân số cần tìm có dạng x . Theo đề bài ta có: .
8 8.5 8
x 12 x.5
Quy đồng mẫu số ta được: .
8.5 8.5
Suy ra x 12 x.5
12 x.5 x
12 x. 5 1
12 x.4
x 12 : 4
x3
3
Vậy phân số cần tìm là .
8
Câu 6.
7 7.3 7
Phân số cần tìm có dạng x , x 0 . Theo đề bài ta có: .
x x 16 x
7.3 7.3
Quy đồng tử số ta được: .
x 16 x.3
Suy ra x 16 x.3
Trang 15
16 x.3 x
16 x. 3 1
16 x.2
x 16 : 2
x8
7
Vậy phân số cần tìm là .
8
Trang 16
CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ
BÀI 5: SO SÁNH PHÂN SỐ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững cách so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu.
+ Hiểu khái niệm phân số âm và phân số dương.
Kĩ năng
+ Biết so sánh hai phân số.
+ Biết cách sắp xếp dãy các phân số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
So sánh hai phân số cùng mẫu 4 0
Ví dụ 1: (vì 4 0 ).
Hai phân số có cùng mẫu dương thì phân số nào 3 3
có tử lớn hơn thì lớn hơn. Chú ý: Phương pháp bên sử dụng cho hai phân số
cùng mẫu dương.
1 2
Ví dụ 2: . Ta có thể chuyển các phân số
2 2
có mẫu âm thành phân số có mẫu dương rồi so
sánh.
HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HÓA
SO SÁNH HAI
PHÂN SỐ
A C Phân số có tử và
So sánh và Phân số lớn hơn 0
mẫu cùng dấu thì
B B là phân số dương
lớn hơn 0
B>0
Trang 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: So sánh các phân số cùng mẫu
Bài toán 1. So sánh các phân số
Phương pháp giải
2 4
Ví dụ: So sánh và .
5 5
Hướng dẫn giải
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. So sánh các phân số sau:
1 3 3 4 5 3
a) và ; b) và ; c) và .
4 4 7 7 11 11
Hướng dẫn giải
1 1 3 3
a) Viết các phân số dưới dạng mẫu dương: ; .
4 4 4 4
1 3 1 3
Vì 1 3 nên . Vậy .
4 4 4 4
3 3 4 4
b) Viết các phân số dưới dạng mẫu dương: ; .
7 7 7 7
3 4 3 4
Vì 3 4 nên . Vậy .
7 7 7 7
Chú ý:
3 4 3 4
Ta có thể nhận xét 0 và 0 nên .
7 7 7 7
5 3 5 3
c) Ta thấy 0 và 0 nên .
11 11 11 11
Bài toán 2. Sắp xếp các phân số
Phương pháp giải
Ví dụ: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng
7 24 13 1 43 36
dần: ; ; ; ; ; .
36 36 36 36 36 36
Hướng dẫn giải
Trang 3
Vì 1 7 13 24 36 43 nên
Bước 1. So sánh các phân số. 1 7 13 24 36 43
.
36 36 36 36 36 36
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng
Bước 2. Sắp xếp các phân số theo thứ tự yêu cầu dần là: 1 ; 7 ; 13 ; 24 ; 36 ; 43 .
36 36 36 36 36 36
của bài toán.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
5 11 7 13 9 27
; ; ; ; ; .
48 48 48 48 48 48
Hướng dẫn giải
Viết lại các phân số dưới dạng mẫu dương:
11 11 13 13 9 9
; ; .
48 48 48 48 48 48
27 13 11 9 7 5
Vì 27 13 11 9 7 5 nên .
48 48 48 48 48 48
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
5 7 9 11 13 27
; ; ; ; ; .
48 48 48 48 48 48
9 ... ... ... ... 4
Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .
11 11 11 11 11 11
Hướng dẫn giải
9 8 7 6 5 4
.
11 11 11 11 11 11
Giải thích:
Do các phân số đều có cùng mẫu (dương) nên ta sẽ điền tử số là dãy các số nguyên tăng dần.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô vuông:
13 8 2 2 2 2 2 2
a) ; b) ;
18 18 18 18 18 18 9 4
1 1
c) .
2 24 12 8 3
Câu 2:
15 36 2 7 72 97
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; ; .
24 24 24 24 24 24
71 13 21 12 60 1 8
b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: ; ; ; ; ; ; .
60 60 60 60 60 60 60
Trang 4
Dạng 2: So sánh các phân số không cùng mẫu
Phương pháp giải
Cách 1. Quy đồng mẫu. 15 5
Ví dụ 1: So sánh các phân số sau: và .
16 8
Hướng dẫn giải
Bước 1. Quy đồng mẫu số các phân số (biến đổi Viết lại phân số 5 dưới dạng mẫu số dương và
8
thành các phân số có cùng mẫu dương).
5 5 5.2 10
quy đồng mẫu số: .
8 8 8.2 16
15 10
Bước 2. So sánh các phân số có cùng mẫu Vì 15 10 nên .
16 16
dương.
15 5
Vậy .
16 8
4 3
Ví dụ 2: So sánh hai phân số sau: và .
5 7
Hướng dẫn giải
Cách 2. Quy đồng tử. Tử số chung là 12.
a a 4 4.3 12 3 3.4 12
Nếu a; b; c 0 và b c thì . Ta có: ; .
b c 5 5.3 15 7 7.4 28
12 12
Vì 15 28 nên .
15 28
4 3
Vậy .
5 7
7 1
Cách 3. Sử dụng phân số trung gian. Ví dụ 3: So sánh các phân số sau và .
11 5
a x
Hướng dẫn giải
b y a c
. 7 1 7 1
c x b d Vì 0 và 0 nên .
11 5 11 5
d y
7 21
Ngoài ra, còn một số phương pháp khác để so Ví dụ 4: So sánh các phân số sau: và .
36 108
sánh hai phân số:
Hướng đẫn giải
Cách 1. Rút gọn
• Rút gọn phân số.
21 21: 3 7
Ta có: .
108 108 : 3 36
7 21
Suy ra .
36 108
• Sử dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau Cách 2. Sử dụng định nghĩa phân số bằng nhau:
Trang 5
Ta có: 7.108 756 ;
36.21 756 .
7 21
Suy ra .
36 108
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. So sánh các phân số sau bằng hai cách quy đồng tử số và quy đồng mẫu số:
5 4 7 6
a) và ; b) và .
8 7 3 5
Hướng dẫn giải
a) Cách 1 (Quy đồng mẫu số).
Mẫu số chung là 56.
5 5.7 35 4 4.8 32
Ta có: ; .
8 8.7 56 7 7.8 56
35 32
Vì 35 32 nên .
56 56
5 4
Vậy .
8 7
Cách 2 (Quy đồng tử số).
5 4
Ta sẽ so sánh hai phân số vả .
8 7
Tử số chung là 20.
5 5.4 20 4 4.5 20
Ta có: ; .
8 8.4 32 7 7.5 35
20 20
Vì 32 35 nên .
32 35
5 4 5 4
Suy ra . Vậy .
8 7 8 7
Chú ý:
Sai lầm thường gặp khi so sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử số:
5 5.4 20 4 4.5 20
; .
8 8.4 32 7 7.5 35
20 20
Nhận xét 32 35 nên .
32 35
5 4
Vậy .
8 7
b) Cách 1 (Quy đồng mẫu số).
Mẫu số chung là 15.
Trang 6
7 7.5 35 6 6.3 18
Ta có: ; .
3 3.5 15 5 5.3 15
35 18
Vì 35 18 nên .
15 15
7 6
Vậy .
3 5
Chú ý: Khi so sánh hai phân số âm ta có thể so sánh hai phân số đối của hai phân số đó, từ đó suy ra
kết luận đối với hai phân số ban đầu.
Cách 2 (Quy đồng tử số).
7 6
Ta sẽ so sánh hai phân số và .
3 5
Tử số chung là 42.
7 7.6 42 6 6.7 42
Ta có: ; .
3 3.6 18 5 5.7 35
42 42
Vì 18 35 nên .
18 35
7 6 7 6
Suy ra . Vậy .
3 5 3 5
Ví dụ 2. Không quy đồng tử hoặc mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
3 5 935 10
a) và ; b) và ;
2 6 732 9
18 15
c) và .
31 37
Hướng dẫn giải
3 5 3 5
a) Vì 1 (tử lớn hơn mẫu) và 1 (tử nhỏ hơn mẫu) nên .
2 6 2 6
935 10 935 10
b) Vì 0 (tử và mẫu cùng dấu) và 0 (tử và mẫu trái dấu) nên .
732 9 732 9
18 18 15 18 18 15
c) Ta có: và . Suy ra .
31 37 37 37 31 37
Chú ý:
Ta có thể dùng 0 hoặc 1 hoặc một phân số làm số trung gian để so sánh hai phân số.
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0 (phân số dương). Phân số có tử và mẫu
là hai số nguyên trái dấu thì nhỏ hơn 0 (phân số âm).
Phân số dương có tử lớn hơn mẫu thì phân số đó lớn hơn 1.
Phân số dương có tử nhỏ hơn mẫu thì phân số đó nhỏ hơn 1.
Cách chọn phân số trung gian.
Trang 7
a c
So sánh ; .
b d
a c
Chọn hoặc .
d b
Ví dụ 3. Không quy đồng tử hoặc mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
15 13 13 17
a) và ; b) và .
19 17 20 28
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 15.17 255 ;
19.13 247 .
15 13
Suy ra 15.17 19.13 do đó .
19 17
b) Ta có: 13.28 364 ;
20.17 340 .
13 17
Suy ra 13.28 20.17 do đó .
20 28
13 17
Vậy .
20 28
Ví dụ 4.
a a
a) Cho phân số a, b , b 0 . Giả sử 1 và m * .
b b
a am
Chứng minh rằng: .
b bm
1718 1 1717 1
b) Áp dụng kết quả của câu a) để so sánh: A ; B .
1719 1 1718 1
Hướng dẫn giải
a a. b m a.b a.m
a) Ta có:
b b. b m b 2 b.m
a m a m .b a.b m.b
b m b m .b b 2 m.b
a
Vì 1 nên a b suy ra a.m b.m với mọi m * .
b
a.b a.m a.b b.m
Do đó a.b a.m a.b b.m suy ra .
b 2 b.m b 2 b.m
a am
Vậy với mọi m * .
b bm
1718 1
b) Vì 1 nên
1719 1
Trang 8
1718 1 1718 1 16 1718 17 17. 17 1 1717 1
17
A B
1719 1 1719 1 16 1719 17 17. 1718 1 1718 1
Vậy A B .
Trang 9
1 x 1 8 4 5
a) ; b) .
5 30 4 5 x 7
1 1
Câu 11: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn và nhỏ hơn .
4 3
Câu 12: So sánh:
9889 1 9888 1 1516 1 1515 1
a) A và B . b) C và D .
9899 1 9898 1 1517 1 1516 1
1 1
Câu 13: Tìm hai phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn nhưng nhỏ hơn .
5 4
Trang 10